Bài giảng Xã hội học đại cương - Lê Thị Mai

pdf 96 trang ngocly 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xã hội học đại cương - Lê Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_xa_hoi_hoc_dai_cuong_le_thi_mai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Xã hội học đại cương - Lê Thị Mai

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN # " MÔN HỌC XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG GIẢNG VIÊN: TS. LÊ THỊ MAI
  2. XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG KHOA XÃ HỘI & NHÂN VĂN TS. LÊ THỊ MAI
  3. Thời gian & đối tượng học • Thời gian: 3 tín chỉ (TC), trong đĩ: - Lý thuyết: 2 TC - Bài tập: 1 TC • Bài giảng phục vụ đối tượng: - Sinh viên Khoa Xã hội & Nhân văn - Sinh viên Khoa Lao động & Cơng đồn
  4. Mục đích mơn học Sinh viên nắm được: • Đối tượng nghiên cứu của XHH • Phương pháp & phương pháp luận nghiên cứu XHH • Một số vấn đề cơ bản của xã hội học • Một số những kỹ năng cơ bản & ứng dụng trong hoạt động thực tiễn.
  5. Phương pháp dạy và học • Giáo viên: - Giới thiệu sách, giáo trình, tài liệu tham khảo; - Giảng những khái niệm, luận điểm, KH cơ bản, quan trọng trong giáo trình; - Đặt câu hỏi gợi mở để SV động não suy nghĩ tích cực; - Đặt bài tập tình huống để áp dụng kiến thức lý thuyết vào giải quyết tình huống; - Hướng dẫn SV làm bài tập & thảo luận nhĩm 4
  6. Phương pháp dạy và học • Sinh viên: – Ơn bài cũ, làm bài tập (nếu cĩ) và đọc bài mới trước khi đến lớp. – Tích cực trao đổi với GV các vấn đề cịn chưa hiểu. – Làm bài tập nhĩm theo yêu cầu của GV
  7. Phương pháp dạy và học • Các loại bài tập: - Ứng dụng lý thuyết đã học trên lớp; - Đọc và tĩm tắt tài liệu tham khảo dưới dạng viết tiểu luận hoặc xây dựng thành powerpoint; - Khai thác tư liệu (Internet, tạp chí, sách, ) theo chủ đề; - Làm bài tập nhĩm
  8. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1- Richard Schaefer: Xã hội học, (Mc Graw Hill London, Eighth Edition, 2003); Nxb Thống kê, 2005. 2- J. Macionis: Xã hội học, (New Jersey: Prentice Hall, 1989) Nxb Thống kê, 2004 3- William Korblum (in collaboration with Carolyn D. Smith): Sociology – the Central Questios, Harcourd Brace college Publishers, 1998.
  9. 4- Earl Babbie (Chapman University): The Practice of Social Research, Eighth Edition, Wadsworth Publishing Company, 1998. 5- L. Therese Baker: Thực hành nghiên cứu xã hội, NXB CTQG, 1999. 6- Gunter Endruweit (chủ biên): Các lý thuyết xã hội học hiện đại, NXB Thế giới, 1999. 7- Lê Ngọc Hùng: Lịch sử và lý thuyết xã hội học, NXB ĐHQG, 2002, 2008.
  10. PHẦN THỨ NHẤT • BÀI 1: Đối tượng nghiên cứu & chức năng của XHH • BÀI 2: Một số nhà XHH kinh điển & hiện đại. Tiếp cận lý thuyết trong nghiên cứu XHH • BÀI 3: Một số khái niệm cơ bản trong xã hội học • Bài 4: Phương pháp nghiên cứu xã hội học
  11. BÀI 1 I. Đối tượng & chức năng của XHH II. Các chuyên ngành XHH và các ngành sử dụng kiến thức XHH III. Xã hội học & các khoa học xã hội
  12. I- Đối tượng & chức năng của XHH • Xã hội học là gì? - Một ngành khoa học hàn lâm và ứng dụng, - nghiên cứu xã hội và hành vi xã hội (sự tương tác xã hội) của cá nhân/ nhĩm trong một xã hội tổng thể.
  13. HỆ THỐNG ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI CẤP ĐỘ VĨ MƠ XÃ HỘI CƠ CẤU XÃ HỘI HÀNH VI-HÀNH ĐỘNG XÃ HỘI CẤP ĐỘ CON VI MƠ NGƯỜI TƯƠNG TÁC XH QUÁ TRÌNH/ ĐỘNG THÁI CỦA NHĨM XH
  14. Một số chủ đề nghiên cứu - Sự chuyển đổi định hướng giá trị nghề nghiệp trong quá trình phát triển kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế - Mơ hình việc làm và nghề nghiệp của cặp vợ chồng trong gia đình nơng thơn VN hiện nay. - Tác động xã hội của quá trình di chuyển lao động nơng thơn – đơ thị. - Tác động của đơ thị hĩa đến sự chuyển đổi cơ cấu lao động – nghề nghiệp của người dân (nghiên cứu trường hợp tỉnh A) - V.v,
  15. Chức năng của xã hội học • chức năng nhận thức; • chức năng tư tưởng; • chức năng cải tạo xã hội (chức năng thực tiễn)
  16. Một số chuyên ngành XHH Chuyên ngành xã hội học về bản chất là khoa học liên ngành. • XHH đơ thị, XHH nơng thơn, • XHH gia đình, XHH dân số, • XHH truyền thơng, XHH văn hĩa, XHH sức khỏe, • XHH tổ chức, XHH quản lý, • XHH kinh tế, XHH lao động,
  17. Các ngành nghề sử dụng kiến thức XHH • Ai học XHH ? - Học sinh phổ thơng - người đã qua một chương trình đào tạo chuyên ngành KHXH; - những người đang làm việc trong cơ quan báo chí, truyền hình, xuất bản, hoạch định chính sách, thống kê, các viện nghiên cứu,
  18. Học XHH để làm gì? Hình thành và rèn luyện • Kỹ năng điều tra khảo sát, phân tích, đánh giá thực địa; • kỹ năng phân tích, đánh giá dữ liệu thống kê kinh tế - xã hội; • kỹ năng phân tích, đánh giá thái độ và hành vi cá nhân, nhĩm xã hội; • kỹ năng khảo sát, phân tích, đánh giá thị trường và nhu cầu xã hội,
  19. Hình thành và rèn luyện • kỹ năng thuyết trình ý tưởng và đề xuất những giải pháp; • kỹ năng tư duy tổng hợp, đa chiều cạnh và suy nghĩ hiệu quả; • kỹ năng làm việc và xử lý tình huống độc lập/theo nhĩm, • kỹ năng truyền đạt bằng lời và bằng văn bản, • kỹ năng giao tiếp .
  20. mang lại cho sinh viên XHH lợi thế - Cĩ nhiều lựa chọn nghề; - Nhiều lựa chọn nơi làm việc sau tốt nghiệp
  21. Theo kết quả của Hiệp hội Xã hội học Mỹ 1993 • nguồn sử dụng nhân sự cĩ bằng XHH: - làm nghiên cứu là 4%; - làm việc trong ngành giáo dục là 12%; - làm việc trong các cơ quan chính phủ và luật pháp: 17%; - Làm trong ngành Dịch vụ xã hội là 23%; - Làm Thương mại và buơn bán là 37%; - Làm trong các ngành nghề chuyên mơn khác là 7%.
  22. • Hoạt động tiếp thị, tìm hiểu thị trường, đánh giá thị trường đối với sản phẩm hàng hĩa và dịch vụ, • tìm hiểu nhu cầu xã hội, quan hệ cơng chúng, truyền thanh, truyền hình, cơng đồn, đang rất cần những kỹ năng điều tra khảo sát, phân tích, đánh giá, kỹ năng truyền đạt bằng lời hoặc bằng văn bản, kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống và suy nghĩ cĩ hiệu quả,
  23. Xã hội học và các khoa học xã hội • Sinh viên đọc tài liệu: 1- Richard Schaefer: Xã hội học, (Mc Graw Hill London, Eighth Edition, 2003); Nxb Thống kê, 2005.Tr. 11- 16-18. 2- J. Macionis: Xã hội học, (New Jersey: Prentice Hall, 1989) Nxb Thống kê, 2004, Tr. 9-25.
  24. Bài tập thảo luận • Hãy đọc báo Tuổi trẻ, Người lao động, Thành niên, - Tìm và phát hiện những vấn đề đang được dư luận chú ý, bàn luận - Đĩ cĩ phải là những vấn đề nghiên cứu của XHH khơng? - Tại sao?
  25. BÀI 2: MỘT SỐ NHÀ XÃ HỘI HỌC KINH ĐIỂN & HIỆN ĐẠI TIẾP CẬN LÝ THUYẾT TRONG XÃ HỘI HỌC
  26. MỘT SỐ NHÀ XÃ HỘI HỌC KINH ĐIỂN & HIỆN ĐẠI - August Comte (1798 – 1857) - Herbert Spencer (1820 – 1903) - Karl Marx (1818 – 1883) - Emile Durkheim (1858 – 1917) - Max Weber (1864 – 1920)
  27. MỘT SỐ NHÀ XÃ HỘI HỌC HIỆN ĐẠI • Talcott Parsons (1902-1979) • Robert Merton (1910- 2003) • Thorstein Veblen (1857-1929); Wright Mills (1916-1962) • Ralf Dahrendorf (1929); Randall Collins (1941) • Charles H. Cooley (1863-1929) • George H. Mead (1863-1931); Herbert Blumer (1900-1987) • George C. Homans 91910-1989); Perter Blau • V.v, Đọc tài liệu: 1/ G. Endruweit (1999) Các lý thuyết XHH hiện đại, 2/ Lê Ngọc Hùng: Lịch sử và lý thuyết XHH, 2002, 2008.
  28. II. Tiếp cận lý thuyết trong xã hội học • Lý thuyết là gì? • Tiếp cận duy tương tác, • Tiếp cận duy chức năng, • Tiếp cận duy xung đột • Tiếp cận đa chiều cạnh
  29. •Lý thuyết là gì? Là một tập hợp những quan niệm, quan điểm, suy nghĩ, nhận định, để giải thích các vấn đề, hành động/hành vi, cách ứng xử của con người trong những tình huống cụ thể khác nhau. • Tiếp cận lý thuyết là gì? Là việc sử dụng một hệ thống các lý thuyết cĩ mối liên hệ với nhau để đưa ra những cách giải thích, phân tích những phương diện quan trọng của hành động, hành vi XH được thể hiện qua những hiện tượng XH, sự kiện XH.
  30. 3 cách tiếp cận lý thuyết chính trong XHH • Tiếp cận duy tương tác, • Tiếp cận duy chức năng, • Tiếp cận duy xung đột • Xu hướng chung: cĩ sự kết hợp 3 loại tiếp cận trên (đa chiều cạnh) trong mơ tả thực nghiệm và Cung cấp một cái nhìn mang tính đại cương về xã hội học.
  31. • Mỗi cách tiếp cận NC đều đặt ra những câu hỏi khác nhau và những loại quan sát khác nhau về đời sống xã hội. • Mỗi cách tiếp cận đem lại những cái nhìn thấu đáo khác nhau cho cùng một hiện tượng. Tiếp cận đa chiều cạnh trong NC xã hội, nghiên cứu hành vi con người và các định chế. phân tích kết quả nghiên cứu hồn hảo, cĩ sức thuyết phục mạnh.
  32. Bài 3 Một số khái niệm cơ bản • Sự kiện XH • Hiện tượng XH • Hành động XH. Tương tác XH • Chuẩn mực XH. Giá trị XH • Cơ cấu XH: quan hệ XH, Địa vị, Vai trị • Tổ chức XH. Nhĩm XH • Thiết chế XH
  33. Bài 4 Phương pháp nghiên cứu 1- Phương pháp nghiên cứu xã hội 2- Phương pháp nghiên cứu xã hội học 3- Cơng cụ thu thập thơng tin trong XHH 4- Đạo đức trong NC Đọc sách: L. Therese Baker: Thực hành nghiên cứu xã hội, NXB CTQG, 1999.
  34. Qui trình nghiên cứu SỰ QUAN Ý TƯỞNG LÝ THUYẾT TÂM X ? Y A B E F ? Y Y ? A ? B C D X Y THAO TÁC HĨA KHÁI LỰA CHỌN PPNC TỔNG VÀ MẪU NC NIỆM Xác định ý nghĩa của những khái - NC thực nghiệm. - NC dữ liệu hiện - Chúng ta muốn cĩ cơ sở dữ liệu và cĩ. niệm và những biến nghiên cứu. - NC khảo sát. thơng tin để đánh giá, kết luận về Ai? - NC so sánh. - NC thực địa. - Ai sẽ được lựa chọn để quan sát cho - NC đánh giá. - Phân tích nội dung văn mục đích trên? bản. THỰC HIỆN Tiến hành đo những biến số nghiên cứu. TIẾN HÀNH QUAN SÁT Thu thập dữ liệu để phân tích và giải thích. XỬ LÝ SỐ LIỆU Chuyển dữ liệu thu thập được dưới dạng một hình thức thích hợp cho sự phân tích. PHÂN TÍCH Phân tích dữ liệu và đưa ra kết luận, đánh giá. ỨNG DỤNG Viết báo cáo kết quả NC và đề xuất một số giải pháp ứng dụng thực tiễn.
  35. I- Phương pháp nghiên cứu xã hội • nghiên cứu thực nghiệm, • nghiên cứu khảo sát, • nghiên cứu thực địa, • phân tích nội dung văn bản, dữ liệu hiện cĩ, • nghiên cứu so sánh, • nghiên cứu đánh giá; • V.v,
  36. Phương pháp nghiên cứu xã hội (tt) • Phương pháp quan sát • Phương pháp nghiên cứu phân tích định tính kết hợp phân tích định lượng, • phương pháp nghiên cứu tham dự, • nghiên cứu thực địa thường được sử dụng trong các nghiên cứu xã hội học.
  37. III- Phương pháp nghiên cứu xã hội học • Các phương pháp NC XHH là những kỹ thuật mà người điều tra, khảo sát sử dụng để thu thập cĩ hệ thống thơng tin/ dữ liệu để phân tích một vấn đề NC. • Đối tượng/v.đề NC phương pháp • Phương pháp: - quan sát; - thực nghiệm; - điều tra khảo sát - Phân tích dữ liệu hiện cĩ,
  38. Các nguồn dữ liệu hiện cĩ được sử dụng trong XHH • Niên giám thống kê hàng năm, • Báo và tạp chí, • Sổ tay, nhật ký, e-mail và thư từ, • Các ghi chép và lưu trữ của các tổ chức, đồn thể, cơng ty, • Các bản sao các chương trình truyền thanh, • Băng phim và chương trình truyền hình, • Các trang web, • Các ghi chép khoa học, .
  39. 4. Đạo đức trong NC • Cũng như các ngành nghề khác, các nhà nghiên cứu xã hội học phải tuân thủ những chuẩn tắc nhất định khi tiến hành một cuộc nghiên cứu. Đĩ chính là một Bộ luật đạo đức nghề nghiệp, bao gồm những nguyên tắc cơ bản định hướng và điều chỉnh cũng như kiếm sốt hành vi của người nghiên cứu.
  40. Phần thứ hai Một số V/đ cơ bản của XHH Bài 5: Văn hĩa 1- Văn hĩa là gì? 2- Các thành tố của văn hĩa 3- Biến thể của văn hĩa
  41. I- Văn hĩa là gì? • Tâm lý học: từ gĩc độ tác động đến cá nhân trong quá trình xã hội hĩa, “Văn hĩa là tồn thể những mơn học cho phép cá nhân trong một XH nhất định đạt tới sự phát triển nào đĩ về cảm năng, về ý thức phê phán, các năng lực nhận thức, các khả năng sáng tạo, ” (Jean Ladriere, UNESCO, 1977)
  42. Văn hĩa là gì? • Triết học: “Văn hĩa là tồn bộ những giá trị vật chất, tinh thần do con người tạo ra trong thực tiễn lịch sử XH. Văn hĩa đặc trưng cho trình độ đạt được trong sự phát triển lịch sử của XH”(Từ điển triết học, Bungari, 1986) • Xã hội học: Văn hĩa như là một hệ thống các giá trị, chân lý, chuẩn mực và mục tiêu mà con người cùng thống nhất với nhau trong quá trình tương tác & trải qua thời gian.
  43. • Các loại hình văn hĩa: - Văn hĩa vật thể: là những sản phẩm do con người tạo ra: cơng cụ SX, nhà ở, quần áo, - Văn hĩa phi vật thể: ý niệm, tín ngưỡng, phong tục, tập quán, giá trị, chuẩn mực, Các thành tố của văn hĩa: quan niệm, các mối quan hệ, các giá trị, luật lệ * Cũng cĩ ý kiến, văn hĩa gồm 4 thành tố: chân lý, giá trị, chuẩn mực và các biểu tượng (symbol)
  44. 2- Các thành tố của văn hĩa • Ngơn ngữ, • chuẩn mực, • sự thưởng - phạt, • giá trị. Đọc: Tài liệu số 1, 2 (tr. 83-99), 3 (80-122).
  45. 3- Biến thể của văn hĩa • các tiểu văn hĩa; • đa văn hĩa; • đồng hĩa và hội nhập; • biến đổi văn hĩa, • sự đụng độ văn hĩa. Đọc: Tài liệu số 1, 2 (99-109), 3 (80-122).
  46. Thảo luận nhĩm • Lối sống, • thời trang, • sự lựa chọn các hình thức giải trí, của thanh niên hiện nay. • Các yếu tố tác động?
  47. Bài 6 XÃ HỘI HĨA & SỰ HÌNH THÀNH “CÁI TƠI” • Xã hội hĩa & Sự hình thành “cái tơi” • Các quá trình xã hội hĩa
  48. Hành trình xã hợi hóa cá nhân
  49. Xã hội hĩa • Xã hội hĩa là một quá trình tương tác xã hội kéo dài suốt đời qua đĩ phát triển khả năng con người & học hỏi các khuơn mẫu văn hĩa. Xã hội hĩa Tương tác Là nền tảng “đọc”, gắn “ý nghĩa” hình thành & cho hành động Phát triển & lý giải nhân cách
  50. Nhân cách • Nhân cách như là một hệ thống tư duy, cảm xúc và hành vi cĩ tổ chức • Thể hiện trong cách thức: - Suy nghĩ về thế giới & về bản thân - Phản ứng trước những tình huống & với người khác - Hành động trong đời sống
  51. Mơ hình nhân cách của Sigmund Freud (1856-1939) • Nhân cách con người gồm 3 thành phần nhận thức: - Xung động bản năng - Cái ngã - Cái siêu ngã
  52. “CÁI TƠI” XÃ HỘI George Herbert Mead (1863-1931) • G. Mead là người cĩ đĩng gĩp quan trọng nhất trong việc giải thích quá trình xã hội hĩa. • Câu hỏi NC: 1/ Kinh nghiệm XH là gì? 2/ Kinh nghiệm XH làm chúng ta trở thành con người XH như thế nào?
  53. Sự hình thành “cái tơi” “Cái tơi” “Cái tơi” chủ quan “Cái tơi” khách quan (The I) (The me)
  54. Xây dựng kinh nghiệm xã hội (G. Mead) “Cái tơi” đảm nhận nhiều vai trị cùng 1 lúc Thừa nhận “cái chung khác” Nhiều người khác trong nhiều tình huống Tham gia các trị chơi Nhiều người khác trong 1 tình huống Tham gia trị chơi Một người khác trong 1 tình huống Tham gia bắt buộc Khơng cĩ khả năng đảm nhận vai trị của người khác
  55. Quá trình/Mơi trường xã hội hĩa • Gia đình • Nhà trường • Nhĩm bạn • Phương tiện truyền thơng đại chúng Đọc tài liệu: R. Scheafer và J. Macionis (tr. 167-183)
  56. BÀI TẬP - Từ khi bước chân vào mơi trường đại học bạn gặp những khĩ khăn/ thuận lợi gì trong học tập & sinh hoạt? Hiện nay bạn cảm thấy thế nào? - Bạn cĩ sử dụng internet/ e.mail/ chat, blog, khơng? từ bao giờ? Bạn cĩ nhận ra những thay đổi về: kiến thức, sự nhận thức, nhìn nhận những hiện tượng XH xung quanh, những con người xung quanh bạn, so với thời kỳ trước khi bạn sử dụng chúng khơng?
  57. Bài 7: TƯƠNG TÁC XÃ HỘI & CẤU TRÚC XÃ HỘI 1 - Tương tác xã hội và cấu trúc xã hội 2 - Các yếu tố của cấu trúc xã hội 3 - Quan điểm XHH về cấu trúc xã hội
  58. 1 - Tương tác xã hội • Tương tác xã hội chỉ những phương cách người ta phản ứng với người khác - Trong tương tác, phản ứng của ta trước hành vi của người khác dựa trên ý nghĩa mà ta gán cho hành vi của người đĩ. - Cái ý nghĩa này phản ánh chuẩn mực và giá trị của nền văn hĩa chủ đạo, kinh nghiệm xã hội hĩa bên trong nền văn hĩa đĩ
  59. Khái niệm cấu trúc xã hội (CTXH) • Ficher H: CTXH là sự sắp đặt của các thành phần XH hoặc các đơn vị XH, sự tương tác của chúng trong cả trạng thái tĩnh và động. • Bedorucop: CTXH là tồn thể các mối liên hệ tương đối ổn định giữa các yếu tố trong hệ thống XH.
  60. 2- Các yếu tố cơ bản của CTXH • Phân tầng xã hội • Vị thế/địa vị xã hội • Vai trị xã hội • Nhĩm xã hội • Mạng lưới xã hội • Thiết chế xã hội • Những yếu tố này được hình thành trong suốt quá trình xã hội hĩa của con người.
  61. 3- Quan điểm XHH về cấu trúc XH • Tiếp cận của Tonnies: 2 loại hình XH tương phản nhau: 1/ Gemeinschaft là một cộng đồng tiêu biểu của đời sống nơng thơn; Kiểm sốt XH = thể chế phi chính thức 2/ Gesellschaft là loại hình đặc trưng của cuộc sống đơ thị với đặc trưng: Các quan hệ XH bị chi phối bởi vai trị XH - Kiểm sốt XH = luật pháp, quy định,
  62. • Tiếp cận tiến hĩa văn hĩa XH của Lenski: - Các XH trải qua sự biến đổi theo một cấu trúc tiến hĩa văn hĩa – xã hội - Trình độ cơng nghệ của một XH là yếu tố quan trọng quyết định XH đĩ được tổ chức như thế nào - Khi cơng nghệ phát triển, XH tiến hĩa từ XH tiền cơng nghiệp XH cơng nghiệp XH hậu cơng nghiệp
  63. Thảo luận nhĩm • Sự chuyển đổi cơ cấu xã hội ở VN; • Cơ sở kinh tế - xã hội cho sự chuyển đổi cơ cấu xã hội ở VN
  64. Bài 8: NHĨM & TỔ CHỨC I- Nhĩm II- Tổ chức III- Sự thay đổi của tổ chức và tác động của cơng nghệ đến việc tổ chức nơi làm việc
  65. I- Nhĩm 1- Khái niệm, bản chất, đặc tính, động lực nhĩm; 2- Các loại nhĩm; 3- Nghiên cứu nhĩm nhỏ. Đọc tài liệu: - J. Macionis: Sdd, tr. 218-251 - Scheafer: Sdd, tr. 178-207. - Phạm Tất Dong & Lê Ngọc Hùng: Xã hội học, sdd.
  66. II- Tổ chức 1- Khái niệm 2- Các kiểu loại tổ chức chính thức và bộ máy quan liêu hành chính; Đặc trưng của bộ máy hành chính; 3- Các hiệp hội.
  67. 1- Tổ chức Tổ chức chính thức là một nhĩm được lập ra nhằm vào một mục đích chuyên biệt và được cấu trúc để cĩ được một hiệu năng tối đa. • Trong xã hội, các tổ chức chính thức đáp ứng mọi nhu cầu cá nhân & xã hội. • Chúng định hình cuộc sống của mọi người
  68. 2- Các kiểu loại tổ chức chính thức và bộ máy quan liêu hành chính; Đặc trưng của bộ máy hành chính; 3- Các hiệp hội. Đọc tài liệu: - J. Macionis: Sdd, tr.233-249. - T. Schaefer: Sdd, tr. 186- 199.
  69. III- Sự thay đổi của tổ chức và tác động của cơng nghệ đến việc tổ chức nơi làm việc 1- Sự thay đổi của tổ chức 2- Tác động của cơng nghệ đến việc tổ chức nơi làm việc.
  70. 1- Sự thay đổi của tổ chức • Là do cĩ sự thay đổi những định chế xã hội • Mục tiêu của tổ chức cĩ thể thay đổi theo thời gian, khi cĩ sự thay đổi người lãnh đạo của tổ chức, khi cĩ sự thay đổi cấu trúc của tổ chức
  71. 2- Tác động của cơng nghệ đến việc tổ chức nơi làm việc • Máy điện tốn đang chi phối cuộc sống chúng ta, đặc biệt, chúng đang ảnh hưởng đến chỗ làm việc một cách sâu sắc • Ở các nước cơng nghiệp, lực lượng lao động đang trở thành người viễn thơng (Telecommuter) .
  72. Phân tích từ quan điểm duy tương tác • Nơi làm việc là mơi trường nảy sinh quan hệ xã hội • Việc hạn chế cơ hội cho sự giao tiếp XH “mặt – đối - mặt” sẽ làm mất sự tin cậy lẫn nhau được tạo ra qua những tương tác “mặt – đối - mặt” Viễn thơng cịn cĩ thể đẩy XH đi xa hơn cuộc biến thiên từ XH nơng thơn sang XH đơ thị
  73. • Về mặt tác động tích cực: - Viễn thơng là sự thay đổi XH đầu tiên kéo những người làm cha mẹ trở về nhà thay vì đẩy họ bước ra khỏi nhà - Nếu xu hướng vẫn tiếp tục sẽ làm tăng sự tự trị và sự hài lịng trong cơng việc ở một bộ phận lớn nhân viên văn phịng ( Castells 2001b; Nie 1999)
  74. Bài 9: SỰ LỆCH CHUẨN I- Sự lệch chuẩn / Sự sai lệch: Khái niệm. Giải thích XHH về hành vi sai lệch. II- Tội phạm: các loại tội phạm. Thống kê tội phạm. III- Kiểm sốt xã hội: Sự tuân thủ và sự vâng lời; Kiểm sốt xã hội chính thức và phi chính thức; Luật pháp và dư luận xã hội.
  75. I- Sự lệch chuẩn / Sự sai lệch 1- Khái niệm Sự sai lệch / Sự lệch chuẩn (Deviance) Là hành vi vi phạm các chuẩn tắc hành động hoặc những kỳ vọng của một nhĩm hoặc của một xã hội. (Wickman, 1991:85) (Những chuẩn tắc chính thức & phi chính thức)
  76. 2- Giải thích XHH về hành vi sai lệch Tại sao người ta vi phạm các chuẩn tắc XH ? • Tiếp cận duy chức năng - Hành vi sai lệch là phổ biến, nĩ cĩ hệ quả tích cực & tiêu cực cho sự ổn định xã hội. VD: Lái xe bị phạt nếu vượt quá tốc độ quy định sẽ giúp cho người khác tuân theo quy định, biết điều chỉnh tốc độ lái xe.
  77. • Tiếp cận duy tương tác giải thích sự phạm tội theo trường phái: - Truyền đạt văn hĩa (cultural transmission) - Lý thuyết sinh hoạt thường ngày (Routine activities theory) - Lý thuyết dán nhãn
  78. • Tiếp cận xung đột • Tiếp cận duy nữ quyền Đọc tài liệu: T. Schaefer: Sdd, tr. 254 – 265 J. Macionis: Sdd.Tr. 252 – 277.
  79. II- Tội phạm - Các loại tội phạm. - Thống kê tội phạm. III- Kiểm sốt xã hội Sự tuân thủ và sự vâng lời; Kiểm sốt xã hội chính thức và phi chính thức; Luật pháp và dư luận xã hội. Đọc tài liệu: T. Schaefer: Sdd, tr. 238 – 278; J. Macionis: Sdd.Tr. 252 - 291.
  80. Bài tập thảo luận nhĩm • Bạn đã từng chứng kiến (hoặc tìm hiểu qua sách, báo, ) quá trình dẫn đến hành vi sai lệch (phạm tội) của một bạn nào chưa? Nguyên nhân? Hậu quả? Nếu ở trong hồn cảnh đĩ thì bạn cĩ cách giải quyết khác khơng?
  81. BÀI 10 PHÂN TẦNG XH. DI ĐỘNG XÃ HỘI. BẤT BÌNH ĐẲNG XÃ HỘI 1- Các hệ thống phân tầng 2- Tiếp cận lý thuyết XHH về phân tầng xã hội và di động xã hội 3- Di động xã hội 4- Bất bình đẳng xã hội
  82. Câu hỏi cần giải đáp - Tại sao cĩ hiện tượng phân tầng XH? - Những yếu tố nào dẫn đến phân tầng XH? - Phân tầng XH tác động đến đời sống con người như thế nào?
  83. Luận điểm tiếp cận • Tiếp cận lý thuyết XH macxit • Những luận điểm của các nhà XHH - Max Weber - Vilfredo Pareto
  84. 3- Di động XH = V/đ quan trọng nhất trong NC phân tầng XH • Di động dọc (lên/xuống) là sự di động từ vị trí nghề nghiệp này lên vị trí nghề nghiệp cao/thấp hơn. • Di động cơ cấu là tổng số di động do những thay đổi trong cơ cấu nghề nghiệp. • Di động tuần hồn là tổng số di động do cĩ sự chuyển đổi vị trí xếp hạng của các nghề trong cơ cấu nghề nghiệp.
  85. Nghiên cứu di động XH Tập trung vào chủ đề địa vị đạt được nhằm tìm hiểu: - Tại sao xảy ra/ khơng xảy ra di động XH? - Nhân tố nào dẫn đến di động dọc/ khơng di động? - Ai là người đứng vị trí đầu? Tại sao?
  86. 4- Bất bình đẳng xã hội 5- Phân tầng xã hội trên thế giới Đọc tài liệu: T. Schaefer: Sdd, tr. 318- 341 J. Macionis: sdd, tr. 329 – 340 Ngân hàng thế giới: Báo cáo phát triển thế giới 2006 – cơng bằng và phát triển. Nxb Văn hĩa – thơng tin. H, 2005.
  87. Bài tập /Thảo luận nhĩm • Thảo luận: 1/ Phân hĩa giàu – nghèo ở VN. 2/ Mức sống của cộng đồng nơi bạn sinh ra và lớn lên trong thời kỳ niên thiếu, theo đánh giá của bạn thuộc loại nào? Đánh giá của bạn dựa vào tiêu chí nào? Hãy thử đặt mình vào vị trí của người nghèo, bạn lựa chọn con đường nào để thốt nghèo?
  88. Bài 11: THIẾT CHẾ XÃ HỘI • Gia đình: Phân tích lý thuyết về gia đình (Chức năng của gia đình; sự bất bình đẳng xã hội và gia đình. Một số vấn đề trong đời sống gia đình. • Giáo dục: Chức năng của giáo dục. Xã hội hĩa. Hội nhập xã hội. Chức năng tiềm ẩn của giáo dục. Một số vấn đề trong nền giáo dục ở VN. • Tơn giáo: Tơn giáo & xã hội học. Phân tích lý thuyết về tơn giáo. Tơn giáo ở VN. Tơn giáo trong xã hội đang thay đổi
  89. • Kinh tế: Kinh tế là gì? Các khu vực kinh tế. Cuộc cách mạng nơng nghiệp, cách mạng cơng nghiệp. Việc làm trong nền kinh tế cơng nghiệp. Các khuynh hướng bất bình đẳng tại nơi làm việc • Sức khỏe: Sức khỏe là gì? Sức khỏe & xã hội. Phân tích lý thuyết về y tế & y khoa • Dân số & đơ thị hĩa: Nghiên cứu về dân số. Lý thuyết về sự gia tăng dân số. Đơ thị hĩa: sự gia tăng của các thành phố. Đơ thị hĩa và đời sơng đơ thị
  90. • ĐỌC TÀI LIỆU: – T. Schaefer: Xã hội học, Sdd. Tr. 449 – 546; 574 – 695. – J. Macionis: Xã hội học, Sdd. 451 – 555; 631 – 700 - Tạp chí Xã hội học. Tạp chí Khoa học xã hội. Tạp chí Nghiên cứu Gia đình & Giới.
  91. BÀI 12: BIẾN ĐỔI XÃ HỘI I- Lý thuyết về biến đổi xã hội: Thuyết tiến hĩa, thuyết duy chức năng, thuyết duy xung đột. Biến đổi xã hội tồn cầu. II- Cơng nghệ và sự thay đổi xã hội: Sự chống đối cơng nghệ; Cơng nghệ và xã hội Cơng nghệ và bất bình đẳng dưới gĩc độ liên văn hĩa;
  92. Tài liệu đọc • T. Schaefer: Xã hội học, Sdd, tr.729 – 757. • J. Macionis: Xã hội học, Sdd, tr. 739 – 770. • Elvin Tofferle: Các nền văn minh thế giới, Nxb Thơng tin lý luận.
  93. Sự thách đố ? • Chúng ta đang sống trong một thế giới đang diễn ra những sự biến đổi phức tạp và phức hợp. • Tính phức tạp và phức hợp là đặc trưng cơ bản, tạo nên sự thách đố đối với các nhà khoa học Tiếp cận lý thuyết về sự thay đổi/ biến đổi
  94. I- Lý thuyết về biến đổi xã hội 1- Thuyết tiến hĩa 2- Thuyết duy chức năng 3- Thuyết duy xung đột. 4- Biến đổi xã hội tồn cầu.
  95. II- Cơng nghệ và sự thay đổi xã hội 1- Sự chống đối cơng nghệ; 2- Cơng nghệ và xã hội 3- Cơng nghệ và bất bình đẳng dưới gĩc độ liên văn hĩa; Đọc tài liệu: T. Schaefer: Sdd, tr. 732 – 759.
  96. Bài tập thảo luận • Qua các tài liệu đọc và qua quan sát, hãy mơ tả sự thay đổi trong việc tổ chức lao động sản xuất, tổ chức nơi làm việc, do tác động của cơng nghệ kỹ thuật số? • Hãy phân tích tác động xã hội của tình trạng ngày càng gia tăng sự tương tác xã hội qua chat, blog, email, thay vì tương tác trực tiếp mặt đối mặt