Bài giảng Khoa học quản lý - Chương 5: Mục tiêu và động lực trong quản lý - Nguyễn Xuân Phong

pdf 33 trang ngocly 2930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học quản lý - Chương 5: Mục tiêu và động lực trong quản lý - Nguyễn Xuân Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_quan_ly_chuong_5_muc_tieu_va_dong_luc_tro.pdf

Nội dung text: Bài giảng Khoa học quản lý - Chương 5: Mục tiêu và động lực trong quản lý - Nguyễn Xuân Phong

  1. HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN KHOA CHÍNH TRỊ HỌC MỤC TIÊU VÀ ĐỘNG LỰC TRONG QUẢN LÝ GV: Nguyễn Xuân Phong 1
  2. KẾT CẤU NỘI DUNG I. MỤC TIÊU QUẢN LÝ 1.1. Khái niệm và phân loại MTQL 1.2. Đặc điểm của MTQL 1.3. Vai trò của MTQL 1.4. Các yêu cầu khi xây dựng MTQL 1.5. Quản lý theo mục tiêu (khái niệm, các bước, nhận xét) II. ĐỘNG LỰC QUẢN LÝ 2.1.Khái niệm, phân loại 2.2. Phương thức khơi dậy để đạt MTQL (phát huy nhân tố người, kết hợp hài hoà các lợi ích) III. QUAN HỆ GIỮA MỤC TIÊU VÀ ĐỘNG LỰC 2 TRONG QUẢN LÝ
  3. I. MỤC TIấU QUẢN Lí (MTQL) 1.1. Khái niệm và phân loại MTQL a. Khái niệm MTQL - Mục tiờu: Là những tiờu chớ mang tớnh hướng đớch mà con người (cỏ nhõn, tổ chức, giai cấp, cộng đồng người) vạch ra nhằm tập trung mọi hoạt động, điều kiện, yếu tố hướng tới - Mục tiờu quản lý: Là tiêu chí định hướng và chi phối toàn bộ sự vận động của hệ thống quản lý. 3
  4. b. Phân loại MTQL  Căn cứ thứ bậc của QL - Mục tiêu cấp cao - Mục tiêu cấp trung - Mục tiêu cấp thấp  Căn cứ nội dung hoạt động QL - Mục tiêu quản lý hoạt động kinh tế - Mục tiêu quản lý hoạt động xã hội - Mục tiêu QL hoạt động chính trị 4
  5.  Căn cứ lĩnh vực QL - Mục tiêu quản lý công nghệ - Mục tiêu quản lý tài nguyên - Mục tiêu quản lý giáo dục - Mục tiêu quản lý dân số.  Căn cứ thời gian - Mục tiêu QL trước mắt - Mục tiêu QL lâu dài 5
  6.  Căn cứ tính chất • Mục tiêu chiến lược gắn với quá trình lâu dài, chi phối và khẳng định bản chất, trình độ, chất lượng của hệ thống trong tương lai • Mục tiêu sách lược phù hợp với từng thời điểm cụ thể và hướng tới thực hiện mục tiêu chiến lược 6
  7.  Các tầng mục tiêu trong hệ thống tổ chức: 1. Mục đích KT-XH 2. Nhiệm vụ 3. Mục tiêu chung 4. Mục tiêu lĩnh vực 5. Mục tiêu của chi nhánh 6. Mục tiêu của bộ phận 7. Mục tiêu của cá nhân 7
  8. 1.2. Vai trò của mục tiêu đối với quản lý  Định hướng toàn bộ hoạt động của hệ thống quản lý. Dẫn dắt cả chủ thể và đối tượng trong toàn bộ quá trình quản lý  Chi phối toàn bộ chức năng của quản lý từ dự báo, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, động viên, kiểm tra, đánh giá  Góp phần thúc đẩy việc đạt hiệu quả cao trong quản lý 8
  9. 1.3. Các yêu cầu khi xây dựng MTQL -Tính hệ thống: mỗi MTQL đều phải đạt trong quan hệ với các mục tiêu khác sao cho không mâu thuẫn, loại trừ, triệt tiêu nhau. Do đó khi xây dựng mục tiêu phải xác định thứ bậc ưu tiên - Tính chuyên biệt: mục tiêu của các tổ chức, hệ thống QL nào phải đặc trưng cho tổ chức, hệ thống QL đó, thể hiện chức năng của tổ chức, hệ thống đó - Tính xác định và định lượng: các MT phải rõ ràng. Đối với các MT mang tính định lượng cần thể hiện thông qua các chỉ tiêu, thông số cụ thể. Đối với các MT định tính cũng cần phải xác định được kết quả, mang tính tương đối, cụ thể. 9
  10. -Tính thời hạn: các MTQL phải xác định được thời hạn thực hiện và hoàn thành để làm cơ sở đánh giá - Tính hướng đích: các MT phải hàm chứa trong đó sự cố gắng, sự nỗ lực phấn đấu của cả hệ thống QL để tốt hơn, phát triển hơn hệ thống hiện tại - Tính khả thi: mục tiêu xây dựng phải được bảo đảm trên những cơ sở hiện thực có khả năng thực hiện được. 10
  11. II. ĐỘNG LỰC QUẢN Lí 2.1. Khái niệm, phân loại a. Khái niệm - Động lực: Tổng hợp cỏc yếu tố, nhõn tố thỳc đẩy cho sự vật, hiện tượng vận động, biến đổi (ngoại lực, tự thõn) - Động lực xó hội: Là tổng hợp cỏc nhõn tố, cỏc yếu tố thỳc đẩy con người tham gia vào cỏc hoạt động nhằm thỳc đẩy xó hội vận động (chủ thể người- nhu cầu, lợi ớch) - Động lực (của hệ thống) quản lý Là tổng hợp cỏc sức mạnh, nguồn lực, yếu tố quyết định sự vận động phát triển của toàn bộ hệ thống quản lý nhằm đạt được mục tiêu đã xác định 11
  12. b.Phân loại động lực QL: • Theo vị trí: động lực bên trong và động lực bên ngoài • Theo tính chất: động lực trực tiếp và động lực gián tiếp • Theo phạm vi: động lực cá nhân, động lực tập thể, động lực xã hội • Theo hình thức tồn tại: động lực tinh thần và động lực vật chất 12
  13. 2.2. Phương thức khơi dậy động lực để đạt mục tiêu quản lý Thảo luận: Làm thế nào để khơi dậy động lực hành động? 13
  14. Phương thức khơi dậy động lực Phát huy Kết hợp nhân tố hài hoà con người lợi ích 14
  15. a.Phát huy nhân tố con người - Khái niệm: Nhân tố con người là tổng thể những yếu tố như: thể lực, trí tuệ, tình cảm, niềm tin hợp thành phẩm chất người 15
  16. - Tại sao phải phỏt huy nhõn tố con người + Con người vừa là mục tiêu vừa là động lực của quản lý. + Xuất phát từ bản chất con người để đưa ra phương thức quản lý phù hợp. + Con người sáng tạo ra mọi hệ thống quản lý, vận hành, đổi mới và hoàn thiện hệ thống đó + Khơi dậy động lực, kết hợp, phát huy trí tuệ và sức mạnh của các cá nhân, sức mạnh của cả hệ thống QL 16
  17.  SƠ ĐỒ ĐỘNG CƠ HÀNH ĐỘNG Độngcơ Hành động Lợi ích Nhu cầu Hòan cảnh 17
  18. - Động cơ hành động là yếu tố thúc đẩy con người hành động nhằm thoả mãn một nhu cầu nào đó. - không thể tạo động cơ cho người khác mà chỉ có thể tạo điều kiện nảy sinh động cơ. 18
  19. Lý thuyết về hệ thống nhu cầu của A.H.Maslow 5 . 4 3 2 1 5. NC tự khẳng định:sáng tạo, tự chủ trong công việc, tạo được uy tín 4.NC tôn trọng: thăng chức, được đào tạo, được khen ngợi, đánh giá cao 3. NC xã hội: được mọi người quí mến và tin cậy, giúp đỡ trong công việc 2. NC an toàn: có việc ổn định, hưởng phúc lợi, bảo hiểm, tăng lương 1. NCsinh học: điều kiện làm việc an toàn, lương bổng19 thoả đáng
  20. Lý thuyết 2 yếu tố của Herzberg về động cơ làm việc - yếu tố môi trường còn gọi là yếu tố duy trì tương ứng với nhu cầu bậc thấp - yếu tố động cơ tương ứng nhu cầu bậc cao 20
  21. YÕu tè m«i tr­êng YÕu tè ®éng c¬ •ChÝnh s¸ch •Hoµn thµnh c«ng viÖc h÷u •Gi¸m s¸t, chØ huy Ých •Tr¶ l­¬ng •§­îc coi träng •Quan hÖ x· héi trong tæ •C«ng viÖc theo ®óng nghÜa chøc •Tr¸ch nhiÖm •§iÒu kiÖn lao ®éng •Th¨ng tiÕn •Bèi c¶nh m«i tr­êng lµm •Lo¹i h×nh vµ néi dung c«ng viÖc (trang thiÕt bÞ, c¬ së vËt viÖc (c«ng viÖc phong phó, chÊt, c¶nh quan nh­ mµu hÊp dÉn, thÝch hîp t¹o høng s¾c bµn ghÕ, ®Ìn, ®iÒu hoµ) thó, say mª c«ng viÖc) •C¸c yÕu tè ngo¹i lai: phong •C¸c yÕu tè néi t¹i: hoµn c¸ch qu¶n lý, v¨n ho¸ c¬ c¶nh c¸ nh©n, tr×nh ®é ®µo quan, xÝ nghiÖp t¹o 21
  22. Phát huy nhân tố con người Tạo điều kiện nảy sinh và duy trì động cơ Đáp ứng nhu cầu chính đáng 4 Phương thức Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ Phát triển và hoàn thiện bản thân con người 22
  23.  Phương thức phát huy nhân tố con người: - Tạo điều kiện nảy sinh và duy trì động cơ phù hợp để nâng cao hiệu quả. - Đáp ứng nhu cầu chính đáng của con người cả về vật chất và tinh thần; tạo mọi điều kiện thuận lợi để con người được cống hiến được hưởng thụ tối đa 23
  24. - Quan tâm đến việc đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, nâng cao tay nghề - Gắn quá trình hoạt động đạt mục tiêu quản lý với quá trình phát triển và hoàn thiện bản thân con người: chế độ làm việc, nghỉ ngơi hợp lý 24
  25. b. Kết hợp hài hoà lợi ích Khái niệm:  Theo A.M.Điđcôpxki: lợi ích phản ánh mâu thuẫn giữa nhu cầu và việc thoả mãn nhu cầu, nó định hướng hoạt động sản xuất của con người  A.G.Zđravômưxlốp: Lợi ích là mặt năng động của các mối quan hệ sản xuất, là cơ sở tâm lý của các nhóm xã hội, là động lực trực tiếp của sự hoạt động của quần chúng 25
  26.  Lợi ích là phương thức đáp ứng nhu cầu, thoả mãn nhu cầu của một đối tượng nào đó.  Lợi ích trong quản lý: Trong quản lý lợi ích là những hoạt động nhằm đáp ứng, thoả mãn nhu cầu của chủ thể quản lý và đối tượng quản lý. 26
  27. Phân loại lợi ích:  Theo lĩnh vực xã hội: • Lợi ích vật chất • Lợi ích tinh thần  Theo thời gian: • Lợi ích trước mắt • Lợi ích lâu dài 27
  28.  Theo qui mô chủ thể lợi ích: • Lợi ích cá nhân: hướng vào sự thoả mãn nhu cầu của từng cá nhân riêng lẻ • Lợi ích tập thể (lợi ích tổ chức) hướng vào sự thoả mãn nhu cầu của cả một tập thể hay tổ chức • Lợi ích xã hội. hướng vào sự thoả mãn nhu cầu của toàn xã hội 28
  29. Lý do kết hợp hài hoà các lợi ích: • Lợi ích là động lực hành động của cả chủ thể và đối tượng quản lý. • Là nguyên nhân gắn kết và phát triển tổ chức QL. 29
  30.  Phương thức kết hợp: - Kết hợp lợi ích cá nhân, lợi ích của tổ chức và lợi ích của xã hội. + Tôn trọng, ưu tiên những lợi ích cá nhân mang tính chính đáng, phổ biến, phù hợp với lợi ích chung. + Trong trường hợp lợi ích cá nhân mâu thuẫn hoặc xa rời lợi ích tập thể, cộng đồng thì phải đặt lợi ích của tập thể, cộng đồng lên trên. 30
  31. - Kết hợp lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần. + Chú ý đến những lợi ích hướng vào việc thoả mãn những nhu cầu cấp bách vì nó đóng vai trò động lực mạnh mẽ nhất tại thời điểm đó. + Chú ý đến đặc trưng trong việc quan tâm lợi ích của đối tượng quản lý. 31
  32. - Kết hợp lợi ích trước mắt và lợi ích lâu dài. + Ưu tiên cho lợi ích trước mắt nếu nó phản ánh và phù hợp với lợi ích lâu dài. + Tôn trọng, đề cao lợi ích lâu dài thậm chí hy sinh lợi ích trước mắt nếu nó xa rời, trái ngược với lợi ích lâu dài - Kết hợp lợi ích trong tất cả các khâu từ chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, cả trong quá trình quản lý 32
  33. III. QUAN HỆ GIỮA MỤC TIÊU VÀ ĐỘNG LỰC TRONG QUẢN LÝ Trong QL mục tiêu và động lực tác động lẫn nhau, không tách rời: - Mục tiêu đúng tự nó sẽ trở thành động lực, mục tiêu không phù hợp sẽ không tạo ra sức mạnh của hệ thống - Mục tiêu phải phù hợp, nếu quá cao thì không thể đạt được, nếu quá thấp thì lãng phí động lực dễ rối loạn tổ chức - Trên cơ sở mục tiêu, chủ thể QL đưa ra những chủ trương, biện pháp QL đúng đắn 33