Bài giảng Sinh học tế bào - Bài: Màng sinh chất

ppt 120 trang ngocly 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học tế bào - Bài: Màng sinh chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_dai_cuong_mang_sinh_chat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học tế bào - Bài: Màng sinh chất

  1. MÀNG SINH CHẤT
  2. • Đầu ưa nước, đuôi kị nước, hướng ra ngoài, vào trong → micelle, liposome • Tại sao lipid chưa no - lỏng, no- nhầy? (sol - gel) • Ch/lipid • Vận chuyển của lipid • Khu trú
  3. Cholesterol
  4. protein Xuyên màng 1, nhiều lần, vận chuyển qua phần kị nước của màng hệ thống neo màng, pr rìa ngoài, trong Liên kết giữa pr rìa màng với pplipid Tính bất đối xứng của màng (áo) Pr kị nước tại sao ko có xoắn β? Pr băng I, II, III. Glicophorin Thụ quan màng Cấu trúc tinh thể của pr xuyên màng, tính linh động Sự tan ra của màng Pr nào vận chuyển các chất qua màng, vc ntn? Tạo thành kháng nguyên? T
  5. Ví dụ 2 lai tb chuột và tb người
  6. 4.3. Chức năng của màng sinh chất. • 4.3.1. Màng sinh chất ngăn cách tb với môi trường • 4.3.2. Sự vận chuyển các chất qua màng
  7. • Khuếch tán qua lớp kép lipid • Bơm (pump) • Chất mang (carier) • Kênh ion (ion channel)
  8. bơm • Bơm H+ - ATPase, Ca2+ - ATPase, P – ATPase • KN: là một loạt các chuyển đổi cấu dạng phức tạp giãn ngang qua các polypeptide lớn hoặc tập hợp các polypeptide phục vụ cho việc gắn kết các phản ứng trao đổi chất vào các protein liên quan tới vận chuyển
  9. kênh ion • Khái niệm: là những protein toàn phần tạo con đường (kênh) xuyên màng, theo đó các chất phân cực có thể đi qua. Kênh ion ko chịu những biến đổi cấu dạng trong khi vận chuyển Tạo lỗ nước • Đặc tính: - phân bố khắp các màng - gradient điện hóa là động lực duy nhất của dòng ion qua kênh - có tính chọn lọc - có cổng chắn bằng điện thế hoặc bằng phối tử
  10. gramicidin A
  11. chất mang • KN: là các protein màng liên kết thực sự với các chất được vận chuyển qua màng • Đặc tính: - biến đổi cấu dạng khi vận chuyển - vận chuyển các ion vô cơ và hữu cơ bé có tính đặc hiệu cao - được động lực proton cung cấp năng lượng
  12. cơ chế vận chuyển - Thụ động: Khuếch tán: + KT đơn giản qua lớp kép phospholipid (ko đặc hiệu) + KT dễ dàng (xúc tác) qua kênh hoặc chất mang (đặc hiệu) Thẩm thấu
  13. - Chủ động: cần các bơm ion (ATPase vận chuyển) chủ động sơ cấp: nguồn năng lượng trao đổi chất ATP hoặc NAD(P)H chủ động thứ cấp: động lực proton do vận chuyển H+ sinh ra được sử dụng để khởi động sự vận chuyển các chất khác
  14. 4.3.3. Sự nhập bào, thực bào và xuất bào
  15. Tăng cường kết nối giữa 2 tế bào cạnh nhau • Kết nối thông thương (cầu nối gian bào) (junction - gap) • Các kết nối vững chắc hay thể nối (hay thể dây chằng) – desmosome • Kết nối tế bào chất (cầu nối sinh chất) (plasmodesma)
  16. Cầu nối gian bào hay kết nối thông thương (junction-gap)
  17. Các kết nối vững chắc hay thể nối (hay thể dây chằng) - desmosome
  18. Tăng cường hấp thụ, tiết chế