Bài giảng Quản trị môi trường mạng - Bài 4: Quản trị tài khoản User, Computer và Group

pdf 58 trang ngocly 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị môi trường mạng - Bài 4: Quản trị tài khoản User, Computer và Group", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_moi_truong_mang_bai_4_quan_tri_tai_khoan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị môi trường mạng - Bài 4: Quản trị tài khoản User, Computer và Group

  1. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: MH/MĐ: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG MẠNG Bài 1: CÀI ĐẶT VÀ NÂNG CẤP MS WINDOWS 7 Bài 2: CẤU HÌNH VÀ TỐI ƯU HỆ THỐNG MS WINDOWS 7 Bài 3: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ DOMAIN Bài 4: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN USER, COMPUTER VÀ GROUP Bài 5: QUẢN TRỊ TRUY XUẤT TÀI NGUYÊN FILE, PRINTER Bài 6: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG MẠNG GROUP POLICY Bài 7: GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG SERVER Bài 8: QUẢN TRỊ LƯU TRỮ VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU Bài 9: QUẢN TRỊ SỰ CỐ MS WINDOWS SERVER Bài 10: GIỚI THIỆU MS WINDOWS SERVER 2008 ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔN
  2. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: BÀI 4: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN USER, COMPUTER, GROUP Nắm được ý nghĩa của các loại tài khoản: User, Group, Computer. Sử dụng thành thạo các công cụ quản trị tài khoản. Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Quản trị tài khoản User , Group , Computer Quản trị OU Quản trị Profile User Tạo các đối tượng bằng command line Xử lý một số sự cố thông dụng Câu hỏi ôn tập
  3. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: MỤC TIÊU BÀI HỌC Nắm được các loại tài khoản User, Group, Computer Quản trị được các loại tài khoản User, Group, Computer Nắm được các loại Profile Sử dụng thành thạo các công cụ quản trị tài khoản: ADUC, AD Cmd, VBs, CSVde Triển khai Profile cho user Xử lý các sự cố khi quản trị tài khoản User, Group, Computer
  4. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản là một đối tượng đại diện cho các user, group, computer trong hệ thống mạng. Được phân biệt bằng các chuổi ký tự. Tài khoản người dùng Tài khoản người dùng Local(cục bộ): Được định nghĩa trên máy cục bộ, dùng để logon và truy xuất tài nguyên trên máy cục bộ Được lưu trữ tại file SAM của máy cục bộ \Window\System32\config
  5. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản người dùng Tài khoản người dùng domain (miền): Được định nghĩa trên Active Directory. Tài khoản domain được lưu trữ tại file database của DC là file NTDS.DIT thuộc thư mục \window\ntds
  6. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản người dùng Tài khoản người dùng tạo sẵn: Được tạo sẵn khi cài đặt Window 2003, không được xóa nhưng có thể đổi tên Các loại tài khoản tạo sẵn như: Administrator: tài khoản đặc biệt, toàn quyền trên hệ thống và domain Guest: tài khoản giới hạn, chỉ sử dụng Internet hoặc in ấn. ILS_Anonymous_User: tài khoản đặt biệt trong các ứng dụng điện thoại IUSR_computer_name: tài khoản dùng cho các dịch vụ dấu tên.
  7. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản nhóm cục bộ (Local): Loại nhóm trên các máy stand-alone server, member server, win2k, window XP, chỉ có ý nghĩa và phạm vi hoạt động trên máy local. Tài khoản nhóm domain: Được lưu trữ trên AD, có ý nghĩa thẩm định trong cả hệ thống domain Có hai loại domain group: nhóm bảo mật (Security group), nhóm phân phối (Distribution group) Nhóm bảo mật là nhóm dùng để cấp quyền hệ thống và truy xuất tài nguyên: Domain Local, Global, Universal Nhóm phân phối là nhóm không bảo mật, không thể gán quyền, chỉ sử dụng để phân phối mail hoặc tin nhắn
  8. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản nhóm cục bộ (Local):
  9. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản nhóm domain: Domain Local: là nhóm nằm trên các máy DC và có phạm vi hoạt động trong một miền. Các nhóm Builtin trong AD là Domain Local.
  10. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản nhóm domain: Global Group: là nhóm toàn cục nằm trên AD của DC. Dùng để cấp phát quyền hệ thống và truy cập tài nguyên vượt qua ranh giới của một miền.
  11. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản nhóm domain: Universal Group: là nhóm phổ quát, tương tự Global. Dùng để cấp phát quyền hệ thống và truy cập tài nguyên trên khắp miền trong một domain forest và các miền thiết lập quan hệ tin cậy với nhau.
  12. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Domain Function Level Windows 2000 Windows 2000 Windows mixed (default) native Server 2003 Windows NT® Server Windows Domain 4.0, 2000, Windows controllers Windows Windows Server 2003 Supported 2000, Server 2003 Windows Server 2003 Global, Global, Group Global, domain domain scopes domain local, local, supported local universal universal
  13. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Quy tắc gia nhập nhóm
  14. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản nhóm Domain Local tạo sẵn: Administrators: nhóm toàn quyền trên hệ thống. Nhóm Domain Admins và Enterprise Admins là thành viên của Administrators. Account Operations: có quyền thao tác với các loại tài khoản: thêm, xóa, sữa Domain Controllers: cho phép đăng nhập tại DC Server Operators: được phép quản lí các DC trong miền: cấu hình, backup, share, cài đặt Backup Operators: nhóm có quyền backup hệ thống. Users: đại diện cho tất cả các tài khoản người dùng.
  15. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản Computer: Cung cấp ý nghĩa thẩm định quyền hạn của một máy tính trong hệ thống mạng.
  16. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Quản trị tài khoản người dùng để phân quyền cho người dùng và giúp hệ thống được hoạt động đúng. Các thao tác quản trị User và Group Local Thêm mới tài khoản Xóa tài khoản Khóa tài khoản Cập nhật thuộc tính tài khoản Thay đổi mật khẩu của tài khoản
  17. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Local Thêm mới tài khoản: Tại cửa sổ Local User and Group, Right Click chọn New User
  18. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Local Xóa tài khoản: Tại cửa sổ Local User and Group, Right Click vào User muốn xóa, chọn Delete
  19. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Local Khóa tài khoản: Tại cửa sổ Local User and Group, Right Click vào User muốn khóa, chọn Properties chọn Account is disabled
  20. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Local Tạo tài khoản nhóm: Tại cửa sổ Local User and Group, Right Click vào Groups chọn New Group
  21. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản user Xóa tài khoản user Thay đổi thông tin tài khoản user Di chuyển tài khoản user Đưa user vào nhóm người dùng Tạo nhóm người dùng
  22. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Sử dụng công cụ Active Directory: Star -> Program -> Administrative Tools -> Active Directory Users and Computers Hoặc vào Star -> Run : dsa.msc
  23. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản user: Right click vào Users chọn New -> User
  24. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản user: Nhập vào các thông tin cần thiết
  25. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản user: First Name Last Name Full Name User logon name: phần quan trọng và bắt buộc. Gồm 2 phần
  26. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản user: Nhập vào password
  27. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản user: các tùy chọn mật khẩu Account options Description User must change Users must change their passwords the password at next next time they log on to the network logon User cannot A user does not have the permissions change password to change their own password Password never A user password is prevented from expires expiring Account is A user cannot log on by using the disabled selected account
  28. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Các thuộc tính mở rộng của user:
  29. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản user: Kiểm tra các thông tin và click Finish
  30. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Các thuộc tính mở rộng của user:
  31. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Các thuộc tính mở rộng của user:
  32. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Các thuộc tính mở rộng của user: Local Profile: loại Profile nằm trực tiếp tại máy Local, khi user Logon vào sẽ được PC tạo một profile tại máy đó. Roaming Profile: loại Profile được lưu trử trên mạng, người quản trị phải thêm thông tin đường dẫn của Profile. Mandatary Profile: loại Profile được lưu trử trên mạng và người dùng chỉ được sử dụng không được thay đổi cấu hình Profile
  33. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Các thuộc tính mở rộng của user:
  34. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Các thuộc tính mở rộng của user:
  35. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Xóa tài khoản User: Right click vào user muốn xóa chọn Delete
  36. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Di chuyển tài khoản User: Right click vào user muốn di chuyển chọn Move, chọn nơi để Move user đến
  37. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản nhóm: xác định tên nhóm, loại nhóm(Type), phạm vi của nhóm(Scope) Mở công cụ Active Directory: Star -> All Program -> Administrative Tools -> Active Directory Users and Computers
  38. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Tạo tài khoản nhóm: Right click vào Users chọn New -> Group
  39. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Xóa tài khoản nhóm: Right click vào Group muốn xóa chọn Delete
  40. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị tài khoản User, Group, Computer Các thao tác quản trị User và Group Domain Thêm user vào nhóm: Double click vào nhóm muốn thêm user và click Add để thêm user vào.
  41. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị OU OU là đơn vị nhỏ nhất trong Domain dùng để tập hợp các tài khoản người dùng, nhóm và máy tính để dễ quản lí và ủy quyền quản lý. Đồng thời áp dụng các chính sách nhóm Xây dựng OU
  42. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị OU Xây dựng OU Đặt tên OU
  43. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị OU Xây dựng OU Đưa các tài khoản User, Group, Computer vào OU
  44. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị OU Xây dựng OU Gán quyền quản lý OU cho user: Right click vào OU muốn thay đổi User chọn Properties
  45. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị OU Xây dựng OU Gán quyền quản lí OU cho user: chọn Tab Managed by, click Change. Add vào User muốn gán quyền
  46. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị OU Xây dựng OU Gán quyền quản lí OU cho user: chọn Tab Managed by, click Change. Add vào User muốn gán quyền
  47. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị OU Xây dựng OU Thực thi các chính sách lên OU: cấu hình chính sách nhóm tại tab Group Policy
  48. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị Profile Profile là nơi lưu trữ các thông tin cấu hình của user về Desktop và hệ thống. Tạo Roaming Profile Chuẩn bị: tạo thư mục Profiles và Share với Share Permission là Full Controll.
  49. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Quản trị Profile Tạo Roaming Profile Tạo Roaming: Right click vào user muốn tạo chọn Properties Qua tab Profile gõ vào đường dẫn như sau và click Apply \\Server\Profiles\%username%
  50. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tạo các đối tượng bằng Command line Ta có thể sử dụng command line trên M-Dos để xây dựng các đối tượng: OU, User, Groups, Computers. Có thể viết thành file bat để thực hiện tự động Tạo OU bằng lệnh dsadd OU Tạo OU Maketing trong domain ispace.edu.vn như sau: Dsadd OU “OU=Maketing,DC=ispace,DC=edu,Dc=vn” Tạo OU Saigon trong OU Maketing thuộc domain ispace.edu.vn như sau: Dsadd OU “OU=Saigon,OU=Maketing,DC=ispace,DC=edu,DC=vn”
  51. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tạo các đối tượng bằng Command line Tạo User bằng lệnh dsadd user dsadd user UserDomainName [-samid SAMName] [-upn UPN] [-fn FirstName] [-ln LastName] [-display DisplayName] [-pwd {Password|*}] Tạo User u1 trong OU Saigon thuộc OU Maketing, trong domain ispace.edu.vn với tên đăng nhập User 1 password 123: Dsadd user “CN=u1,OU=Saigon,OU=Maketing,DC=ispace,DC=edu,DC=vn” – upn u1@ispace.edu.vn –fn “User” –ln “1” –pwd 123 –disabled no
  52. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tạo các đối tượng bằng Command line Tạo Group bằng lệnh dsadd group Dùng dsadd group để tạo một group Nhanvien thuộc OU Saigon trong OU Maketing thuộc domain ispace.edu.vn, loại group Security và scope Global Dsadd group “ CN=Nhanvien, OU=Saigon, OU=Maketing,DC=ispace,DC=edu,DC=vn” –secgrp yes –scope g
  53. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tạo các đối tượng bằng Command line Add user vào group bằng lệnh dsmod group Dùng dsmod group add user u1 thuộc OU=Saigon,OU=Maketing trong domain ispace.edu.vn Dsmod group “ CN=Nhanvien, OU=Saigon, OU=Maketing,DC=ispace,DC=edu,DC=vn” -addmbr “CN=u1,OU=Saigon,OU=Maketing,DC=ispace,DC=edu,DC=vn”
  54. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tạo các đối tượng bằng Command line Một số lệnh khác Dsmove : Đổi tên các đối tượng Dsrm : Xóa các đối tượng Dsget: Xem thuộc tính của các đối tượng Dsquery: Tìm kiếm các đối tượng
  55. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Xử lý một số sự cố thông dụng Quá trình tạo User, Group, OU có thể xảy ra các lỗi thông dụng, do người dùng tạo sai hoặc đã tồn tại Tạo sai username: cách đặt tên Username đã tồn tại Sử dụng các command line không đúng
  56. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Câu hỏi ôn tập Nêu sự giống và khác nhau của các loại tài khoản người dùng. Thông tin định dang mỗi loại tài khoản là duy nhất trong hệ thống. Nêu các loại tài khoản người dùng và tài khoản nhóm có quyền quản lí hệ thống. Nêu các đặc tính đặc trưng của tài khoản người dùng domain. Các thao tác quản lý tài khoản người dùng và tài khoản nhóm. Ý nghĩa của việc sử dụng các dòng lệnh tạo các đối tượng trong AD. Phạm vi của các loại tài khoản nhóm: Domain Local, Global, Universal.
  57. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: TÓM LƯỢC BÀI HỌC Các tài khoản người dùng có ý nghĩa thẩm định trên hệ thống mạng hoặc cục bộ. Tài khoản nhóm giúp nhóm các người dùng có chung thuộc tính. Giúp quản lý và phân quyền. Mỗi người dùng khi đăng nhập vào hệ thống sẽ được tạo một Profile. Kết luận Bài học giúp sinh viên hiểu rõ được các loại tài khoản. Nắm được các thao tác quản lý các tài khoản và Profile người dùng Trong hệ thống mạng doanh nghiệp vấn đề tạo các tài khoản người dùng và cấp quyền hệ thống chính xác, giúp bảo mật hệ thống.
  58. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: HỎI - ĐÁP