Phương pháp học tiếng Anh - Nguyễn Quốc Hùng

pdf 40 trang ngocly 1080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp học tiếng Anh - Nguyễn Quốc Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphuong_phap_hoc_tieng_anh_nguyen_quoc_hung.pdf

Nội dung text: Phương pháp học tiếng Anh - Nguyễn Quốc Hùng

  1. study skills Ph−ơng pháp học tiếng Anh Nguyễn Quốc Hùng, M.A.
  2. Vai trò ngoại ngữ  Tiếng Anh đ−a vào bậc tiểu học  Ngoại ngữ trở thành một tiêu chuẩn: xin việc, vào biên chế, nâng bậc, đề bạt  Học vị. Học hàm: tiếng Anh  Một sinh viên, một nhà khoa học không thể chỉ đọc sách tiếng Việt, chỉ nói tiếng Việt  Một số môn khoa học dạy bằng tiếng Anh
  3. Học ngoại ngữ  Không cần năng khiếu  Cần học đều đặn, không tập trung nhiều rồi bỏ l=ng đi  Cần ph−ơng pháp học: nghe, nói, đọc, viết, sử dụng từ điển & th− viện  Cần tận dụng các ph−ơng tiện: môi tr−ờng bản ngữ (audio, video, computer, internet)
  4. Học nghe (Listening) Định h−ớng sai  Nghe tiếng Anh theo kiểu ng−ời Việt nghe tiếng Việt. Nghe cho ra từng từ.  Ng−ời Anh nói thế nào?  Đặc thù tiếng Anh nói?
  5. Học nghe Đặc thù tiếng Anh nói  Ng−ời Anh nói nhanh? Ba tốc độ: chậm (slow), bình th−ờng (normal), nhanh (fast) Ví dụ UK businesses continue to be high visible in Vietnam (slow), (normal) Why don’t you buy it? I just admire it . (fast)
  6. Học nghe Trọng âm từ (Word Stress)  Mỗi từ tiếng Anh đều có một trọng âm Một âm tiết: stay, short, pen Hai âm tiết: ‘happy, ‘during re’cord, in’vest Ba âm tiết: ‘industry, a’nother Bốn âm tiết: e’conomy, deli’gation Trên 4 âm tiết: ,moderni’sation
  7. Học nghe Luyến âm (Sound Linking) Nếu không nghe đ−ợc luyến âm, không nhận diện đ−ợc từ. Those_are_my two sons, Tim_and Tom. The window ledge_is moving. We_are_in the forest_in the morning. He’s_over there!
  8. Học nghe Trọng âm câu (Sentence Stress)  Đánh điện tín  Trong một câu chỉ có từ quan trọng đ−ợc nhấn mạnh I like to walk to the office when the weather is good I like to walk to the office when the weather is good I like to walk to the office when the weather is good Vậy khi nghe tiếng Anh chỉ cần nghe trọng âm.
  9. Học nghe Hiểu nghĩa qua trọng âm câu Bài tập: Nghe và bắt trọng âm. late meeting (chậm, họp)  rainy windy today (m−a, gió, hôm nay)  want fry eggs (muốn, rán, trứng)  he home late every day (anh ta, nhà, muộn, mỗi ngày) Học nghe phải đúng ph−ơng pháp và kiên trì.
  10. Học nói (Speaking)  Tập nói theo kiểu ng−ời Anh nói (từ, câu). Ví dụ: My ‘parents are ‘farmers. They ‘work in the ‘field ‘every ‘day.  Không sợ mắc lỗi. Lỗi là quy quy trình phát triển ngôn ngữ tự nhiên  Thực hiện small talk hàng ngày
  11. Học nói : Simplification đơn giản hoá  Nói đơn giản: dùng mẫu câu đơn. Chia nhỏ những ý phức tạp để nói đơn giản Ví dụ: Yesterday I went to see my parents living in the country with my brother and sister who are very young. Yesterday I went to see my parents. They live in the country. My brother and sister live with them. They are very young.
  12. Học nói : Message reduction giảm thiểu thông điệp  Không nói những ý phức tạp  Không nói văn hoa sáo rỗng: diễn đạt trực tiếp vào ý định nói  Giảm bớt độ dài của thông điệp  Tránh sử dụng hàm ý
  13. Học nói: Topic avoidance Né tránh chủ đề phức tạp  Những chủ đề thể hiện tình cảm một cách phức tạp  Những chủ đề mang tính tranh luận  Những chủ đề thể hiện quan điểm: quan điểm sống, quan điểm tình yêu, tình bạn
  14. Học từ vựng ch−ơng trình chính khoá  Các bậc từ trong tiếng Anh: 400, 700, 1000, 1400, 1800, 2500. (Oxford)  Liên t−ởng từ trong văn cảnh: (Free Time)  Đoán từ trong văn cảnh  When bwana comes Everybody stands up saying, “Hello”. He waves his hand, “Good morning, students”
  15. Học từ vựng loại hình ngoài chính khoá  Đọc chuyện (VOV: Học tiếng Anh qua các câu chuyện kể)  Học hát (Sing to Learn): Nghe và chép  Games & Quiz (Scrabble, Crosswords)  Xem TV nói tiếng Anh
  16. Học đọc (reading) Định h−ớng sai  Đọc từng từ, từng câu và dịch ra tiếng Việt để hiểu.  Đọc lan man, không biết cách ghi chép  Không phân biệt các loại đọc khác nhau: đọc để học (read for learning), đọc để giải trí (read for pleasure)  L−ời đọc sách, chỉ nghe giảng và học theo bài ghi
  17. Học đọc Các mục đích đọc Reading for survival : đọc ký hiệu, biểu bảng (signs: stop, exit, gents) Reading for learning : đọc để lấy những kiến thức mới, đọc để mở rộng bài học, đọc để thi Reading for pleasure : truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ, các loại hình nghệ thuật khác
  18. Học đọc Đọc lấy thông tin chính Read for Gist  Đọc một l−ợt từ đầu đến cuối: chủ đề của toàn bài  Đọc từng đoạn: tìm câu chủ đề  Đọc vào nội dung từ đoạn để lấy thông tin về chủ đề của đoạn  Ghi chép
  19. Học đọc Đọc lấy thông tin hỗ trợ Read for Supporting Details  Xác định thông tin chính từng đoạn.  Thông tin nào hỗ trợ cho thông tin chính: minh hoạ, phân tích, mở rộng  Ghi chép Cùng một lúc đọc lấy thông tin chính và thông tin hỗ trợ chính là đọc chi tiết (Listen for everything)
  20. Học đọc Đọc lấy thông tin cần đến Read for Wanted Information  Đọc một l−ợt từ đầu đến cuối một lần  Đọc lại từ đầu với tốc độ chậm hơn. Dừng ở những chỗ có thông tin mình đang tìm kiếm  Đọc kỹ đoạn có thông tin đó. Ghi chép
  21. Học viết Định h−ớng sai  Đ−a ra những ý t−ởng phức tạp  Tìm cách viết văn hoa  Viết bằng tiếng Việt rồi dịch sang tiếng Anh Hy viết đơn giản: ý t−ởng đơn giản, câu đơn
  22. Học viết Viết gì?  Viết th− cho bạn bè (Informal letters)  Viết đơn, bản khai (Formal letters)  B−u thiếp (Postcards)  Viết tóm tắt bài đọc (Summary)  Viết báo cáo khoa học (hội nghị, chuyên đề) (Report & Presentation)  Viết luận văn (Essay & Dissertation)
  23. VI T TI U LU N (ESSAY)  INTRODUCTION (Ph n m u) 1. Cú cn ph i nh ngh a thu t ng nào trong tiờu khụng? 2. Ti sao ch ta sp vi t li quan tr ng? 3. Làmth nào hn ch bt ý ki n tranh lu n? 4. Cú th chia bài vi t thành nh ng ph n nh ưc khụng?
  24. VI T TI U LU N (ESSAY)  THE MAIN BODY 1. Bt u bng mt cõu thụng bỏo vn s ưc trỡnh bày. 2. Cụng b nh ng c li u ó thu th p ưc mt cỏch ch ti t. 3. Kt thỳc tng vn bng mt vớ d minh ho .
  25. VI T TI U LU N (ESSAY)  THE CONCLUSION Tươ ng lai ca vn ho c nh hưng ca vn va trỡnh bày i vi cỏc bỡnh di n cú liờn quan, ho c làm th nào ci thi n vn va trỡnh bày.
  26. VI T TểM T T (SUMMARISING)  Ba lo i túm tt: 1. Túm tt mt vn bn trong mt hai cõu (dựng ư a vào ph n abstract) 2. Ghi li toàn b ni dung ca mt vn bn (tng lưc: global summarising) 3. Túm tt thụng tin mỡnh cn n (selective summarising)
  27. VI T TểM T T (SUMMARISING) Bn bưc ti n hành mt túm tt 1. Skimming: n tưng v ni dung 2. c ly ý chớnh (main ideas) 3. Gp vn bn li, t mỡnh vi t túm tt. 4. Cụng b ý chớnh + ý h tr quan tr ng nh t. Cụng b nh ng quan im cú liờn quan (nu cú)
  28. Tra từ điển Định h−ớng sai  Một từ tiếng Anh sẽ có một từ tiếng Việt t−ơng đ−ơng  Tra từ điển từ mới để dịch bài đọc  Ch−a biết kỹ thuật tra nên chậm và khó tìm nghĩa thích hợp
  29. Kỹ thuật tra từ điển  Vị trí của vần (từ): đầu, giữa, cuối. (Cỡ tay)  Dùng entry trên góc trái và phải để tìm đến từ cần tra. Ví dụ double  Từ xếp theo vần ABC : dam-damn-daring- dark-date-datebook-dazzle-d.b.a.-deal  Entry ABC : de-deacon-deactivate-dead-  Nắm vững cấu tạo của một entry
  30. Cấu tạo mục từ entry Các tiêu đề noun adv. verb det. adj. IDM (IDIOM) PHRV (PHRASAL VERB)
  31. STEPS TO GO Các b−ớc tra từ điển 1. Từ cần tra thuộc từ loại nào? 2. Nghĩa đang tìm thuộc nhóm nghĩa nào? 3. Trong nhóm nghĩa đó thì nghĩa số mấy là thích hợp? 4. Từ cần tra có nằm trong IDM hay PHRV không?
  32. TìM NGHĩA Look for appropriate meaning Ví dụ tra từ double , tính từ double /  / adj. TWICE AS MUCH/MANY (1) (nhiều gấp hai lần) WITH TWO PARTS (2) (có hai bộ phận) FOR TWO PEOPLE (3) (dùng cho hai ng−ời) COMBINING TWO THINGS (4) (kết hợp hai yếu tố)
  33. TìM NGHĩA choice of meaning  Giả sử bạn cần đến nghĩa số 3: for two people . H=y xem phần giải thích và ví dụ minh hoạ FOR TWO PEOPLE 3. made for two people or things: a double bed/room Nếu từ đó nằm trong một thành ngữ, h=y tra IDM IDM at the double? on the double? double or quits? double or nothing?
  34. A lesson Một buổi học Định h−ớng sai Một buổi học là một Unit hoặc một phần của Unit Tập trung quá nhiều vào ngữ pháp. ứng dụng? Tìm hiểu quá nhiều vào từ mới. Sử dụng? Cố làm hết các bài tập trong sách Dịch
  35. Class work Sinh viên làm gì trên lớp? Bốn thành tố cần đ−ợc phát huy trên lớp 1. Luyện phát âm (Pronunciation Practice) 2. Luyện nói, nghe, đọc, viết (Skills Practice) 3. Xem video (Audio-Visual Assistance): Language & Culture 4. H−ớng dẫn đọc chuyện (Guide to Reading)
  36. English KnowHow know-how = kiến thức và kỹ năng sử dụng trong một lĩnh vực nào đó know how = biết cách và có khả năng làm đ−ợc việc gì đó Vậy giáo trình English KnowHow giúp chúng ta năng lực sử dụng ngôn ngữ về cả 4 kỹ năng
  37. EKH: Thành tố  Language focus  In Conversation  Focus on Grammar  Vocabulary  Language in Action  Pronunciation Focus
  38. 1. LIFETIME. Tom Hutchinson 2. ENGLISH CHANNEL . P. Viney Cấu tạo ch−ơng trình  Ba trình dộ: Sơ cấp (Elementary level) Tiền trung cấp (Pre-Intermediate level) Trung cấp (Intermediate level)  Dành cho lứa tuổi học sinh, sinh viên (young adults & adults)
  39. 1. LIFETIME. Tom Hutchinson 2. ENGLISH CHANNEL . P. Viney Đ−a thực tế cuộc sống (Anh) vào lớp học  Tạo điều kiện cho sinh viên hiểu biết về nền văn hoá Anh (phong cách giao tiếp, tập quán, xử thế, v.v.). Tránh đ−ợc ‘sốc văn hoá”  Luyện tiếng Anh trong môi tr−ờng bản ngữ  Gây hứng thú trong học tập  Hỗ trợ khả năng hiểu lời nói
  40. 1. LIFETIME. Tom Hutchinson 2. ENGLISH CHANNEL . P. Viney Hoạt động với video (Activities)  Miêu tả (Description)  Phán doán (Prediction)  Kể chuyện (Re-telling)  Bình luận (Comments)  Tranh luận (Argument)