Giáo trình sử dụng hệ thống - Galileo Vietnam (Phần 2)

pdf 50 trang ngocly 890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình sử dụng hệ thống - Galileo Vietnam (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_su_dung_he_thong_galileo_vietnam_phan_2.pdf

Nội dung text: Giáo trình sử dụng hệ thống - Galileo Vietnam (Phần 2)

  1. D. FARES I. CÁC KHÁI NIỆM 1. Journey: bao gồm các điểm đi của khách trên một vé hoặc nhiều vé khác nhau. 2. Origin: điểm đầu tiên của hành trình 3. Destination: điểm đến cuối cùng của hành trình 4. Fare construction point (Fare breakpoints): điểm xây dựng giá hoặc ngắt giá 5. Intermediate point(s) Stopover Points: khách ở lại quá 24 giờ Connecting Points: khách ở lại trong vòng 24 giờ 6. Fare component: (FC) một phần của hành trình giữa hai điểm ngắt giá liên tiếp 7. Sector: một phần của hành trình chỉ bao gồm một cặp thành phố 8. Ticket points: các điểm dùng để ghi lên vé bao gồm Origin, Destination và Intermediate 9. Point of turnaround: điểm ngắt giá xa nhất về mặt địa lý tính từ điểm origin HAN DXB PAR point of turnaround HKG HAN 10. Hành trình ONEWAY: origin và destination nằm ở hai quốc gia khác nhau 11. Hành trình RETURN: xuất phát từ một điểm và quay trở lại chính điểm đó Return chia thành 2 loại là Round Trip và Circle Trip ROUND TRIP CIRCLE TRIP - Có 2 FC (fare component) - Có ≥ 2 FC - Giá trị của FC1 = FC2 - FC1 ≠ FC2 Galileo Vietnam Page 42
  2. II. ĐỊA LÝ IATA & CHỈ ĐỊNH HƢỚNG BAY IATA - International Air Transport Association - Hiệp hội vận chuyển hàng không quốc tế chia thế giới thành 3 vùng (AREA) hay 3 TC (Traffic Conference) Galileo Vietnam Page 43
  3. Một số chỉ định hƣớng bay cơ bản Chỉ định Mô tả Ví dụ hƣớng bay WH Hành trình bay trong TC1 NYC-PTY-BUE LON-PAR-IST, EH Hành trình bay trong TC2, hoặc TC3, hoặc giữa TC2 và TC3 TYO-SIN-SYD, IST-KHI-BKK BUE-MAD-ROM, AT Hành trình giữa TC1 và TC2/TC3, bay qua Đại Tây Dương DEL-PAR-MIA PA Hành trình giữa TC1 và TC3, bay qua Thái Bình Dương SYD-HNL-DEN TS Hành trình giữa TC2 và TC3, trong đó có 1 chặng bay thẳng ROM – MOW-SEL không dừng giữa châu Âu và Nhật/Hàn Quốc/Triều Tiên AP Hành trình giữa TC2 và TC3, qua TC1 CPH-LAX-SIN Sự khác biệt giữa Địa lý thế giới và Địa lý IATA Countries Địa lý thế giới Địa lý IATA Morocco, Algeria, Tunisia, Africa Europe Azores, Madeira, Canary Africa Europe Islands Turkey Phần thuộc châu Á Europe Egypt Africa Middle East Sudan Africa Middle East People Republic & China, Cùng 1 nước 3 nước khác nhau Hongkong, Macau Hành trình giữa 2 nước được coi là hành Canada và Mỹ 2 nước khác nhau trình nội địa Norway, Sweden và Hành trình giữa 3 nước được coi là hành 3 nước khác nhau Denmark trình nội địa Galileo Vietnam Page 44
  4. III. FARE DISPLAY - HIỂN THỊ GIÁ Fare Display dùng để hiển thị giá của một cặp thành phố (hiển thị giá chưa bao gồm thuế và các khoản lệ phí) 1. Câu lệnh cơ bản FD ddmmm DEP ARR Trong đó: FD Mã lệnh (fare display) ddmmm Ngày khởi hành (không có ngày thì mặc định là ngày hiện hành) Ngày có thể đưa vào trước, sau hoặc giữa cặp thành phố DEP Điểm khởi hành (không có điểm khởi hành thì mặc định là SGN) ARR Điểm đến Ví dụ: xem giá hành trình HAN đi BKK ngày 4DEC >FD4DECHANBKK Galileo Vietnam Page 45
  5. Chú thích: 1 Thời điểm giá được cập nhật lần cuối 2 Hành trình và ngày khởi hành 3 MPM (maximum permitted mileage): Số dặm bay cho phép tối đa 4 Ghi chú giá này có thể có thêm thuế, phí 5 Giá hiển thị là giá công bố, nếu có “PRIVATE FARE” có hiển thị giá riêng 6 Dòng giá. Khi kích chuột vào dòng giá, ví dụ số 2, hệ thống sẽ hiện thị Avail các chuyến bay trên QR hạng H 7 Code hãng kích chuột vào code hãng để giải mã (YY- giá IATA) 8 Giá tiền (tính bằng tiền của nước khởi hành – hành trình từ Việt Nam : USD) Nếu muốn đổi sang loại tiền khác bấm chuột vào loại tiền điền loại tiền mới Sau số tiền, nếu có chữ R giá khứ hồi, không có chữ R giá một lượt Kích vào giá tiền hiển thị điều kiện quy định về hoàn vé, đổi vé . Galileo Vietnam Page 46
  6. 9 Fare basic: Loại giá cước. Bấm chuột vào Fare Basic để xem toàn bộ điều kiện giá 10 Hạng đặt chỗ . Bấm vào hạng đặt chỗ để xem quy định về hạng (nếu có) * Display booking classes: Xem có quy định về hạng đặt chỗ cho từng phần hành trình * Display booking classes for secondary carrier: Xem quy định về hạng đặt chỗ cho hãng khác (nếu có) tham gia vào hành trình: Điền code hãng đó và bấm Proceed 11 Cột AP - Thời hạn đặt chỗ trước . Galileo Vietnam Page 47
  7. 12 Quy định về thời hạn ở tối thiểu, tối đa 13 Mùa bay 14 Quy định về hành trình – R (Routing) M (mileage) Galileo Vietnam Page 48
  8. 15 GI – Global Indicator : Chỉ dẫn hướng bay 16 Unsaleable Fares may exist : Giá không bán được 17 DT – Date/Time : quy định về ngày, giờ (nếu có) 2. Các câu lệnh mở rộng FDLONSIN/SQ Chỉ rõ hãng vận chuyển cụ thể (tối đa 3 hãng) FDLONSIN/X Hiển thị giá theo trật tự từ giá cao đến giá thấp FDLONSIN-OW Chỉ hiển thị giá một lượt FDLONSIN-RT Chỉ hiển thị giá khứ hồi FDLONSIN-Q/SQ Hiển thị giá có hạng đặt chỗ là Q của hãng SQ FDLONSIN@VEE2M Hiển thị giá theo fare basic FDHANHAN-CTF Hiển thị giá circle trip FDHANHAN-RTW Hiển thị giá Round the World FDHANNYC.PA Hiển thị giá theo hướng bay FDLONSIN*CNN Hiển thị giá theo mã hành khách (xem các mã hành khách trong trang 12) FDLONSIN:USD Hiển thị giá bằng đồng tiền USD FDLONSIN:NUC Hiển thị giá bằng đồng NUC FDSGNTPE:P Chỉ hiển thị giá riêng FDSGNTPE:N Chỉ hiển thị giá công bố FDHANSIN-PRI-GVN Hiển thị giá có account code (giả sử GVN) FD1OCT13HANBKK/TG Hiển thị giá quá khứ ngày 1SEP13 (ngày xuất vé hay ngày làm lệnh tra .H1SEP13 giá) cho ngày khởi hành là 1OCT13 Galileo Vietnam Page 49
  9. Ghi chú: * Các mục bổ sung trong các câu lệnh mở rộng trên có thể áp dụng trong câu lệnh rút gọn, dùng khi đã có hiển thị Fare Display Ex: Sau khi dùng lệnh >FDLONSIN Sau đó chỉ muốn xem giá của SQ, dùng lệnh: >FD/SQ * Có thể kết hợp các mục bổ sung trên (không cần theo trật tự nào) ở trong cùng 1 câu lệnh: Ex: Tra giá của hãng SQ hành trình 1 lượt cho trẻ em (children) LON-SIN: >FDLONSIN/SQ-OW*CNN 3. Điều kiện giá  Bước 1: Hiển thị các đoạn điều kiện Lệnh: >FN*1 Trong đó: FN* là lệnh 1 là dòng giá số 1 trong bảng Fare Display (Ex: >FDLONSIN/SQ) 001 LONSIN 04JUL06 SQ GBP 695.00 NKSX3M STAY-07/3M BK-N [1 0.APPLICATION 3.SEASONS 4.FLT APPS 5.ADV RES/TKTG ═╗ 6.MIN STAY 7.MAX STAY 9.TRANSFERS 10.COMBINATIONS ║2 14.TVL RESTR 15.SALES RESTR 16.PENALTIES 17.HIP/MILEAGE ║ 18.TKT ENDORSE 19.CHILDREN ═╝ > 1. Tóm tắt dòng giá số 1, bao gồm: Hành trinh (LONSIN), ngày (22JUN06), hãng (SQ), loại tiền (GBP), giá (555.00), Fare basic (NLSX3M), Min stay(7 ngày), Max stay (3M-3 tháng), hạng đặt chỗ (N) 2. Các đoạn điều kiện: 0. APPLICATION Điều kiện áp dụng chung 1. ELIGIBILITY Đối tượng áp dụng 2. DAY/TIME Ngày/giờ 3. SEASONALITY Mùa bay 4. FLIGHT APPLICATION Chuyến bay/số hiệu áp dụng Galileo Vietnam Page 50
  10. 5. ADVANCE RESERVATIONS AND TICKETING Đặt chỗ trước/ xuất vé trước 6. MINIMUM STAY Thời gian ở lại tối thiểu 7. MAXIMUM STAY Thời gian ở lại tối đa 8. STOPOVERS Quy định về điểm dừng 9. TRANSFERS Quy định về nối chuyến 10. COMBINATIONS Kết hợp giá 11. BLACK OUT DATES Những ngày giá không được áp dụng 12. SURCHARGES Các phụ phí 13. ACCOMPANIED TRAVEL Khách đi kèm 14. TRAVEL RESTRICTIONS Các hạn chế về đi lại 15. SALES RESTRICTIONS Các hạn chế khi bán vé 16. PENALTIES Các mức phạt khi hoàn, hủy, đổi hạng 17. HIGHER INTERMEDIATE POINT AND Hip check và những trường hợp ngoại lệ MILEAGE EXCEPTIONS khi tính dặm bay 18. TICKET ENDORSEMENT Quy định về Endorsement 19. CHILDREN AND INFANT DISCOUNTS Giá giảm cho trẻ em và trẻ sơ sinh  Bước 2: Xem chi tiết các đoạn điều kiện của dòng giá 1 - Xem tất cả các đoạn: >FN*1/ALL - Xem một số đoạn, ví dụ: đoạn 5 đến 8 và 16: >FN*1/5-8.16 Galileo Vietnam Page 51
  11. 4. Một số thông tin bổ sung khác 4.1 Tính khoảng cách dặm bay >FLHAN/HKG/TYO HANHKG 524 EH [1 HKGTYO 1822 EH [2 *TOTAL 2346* [3 MPM 2755 EH M [4 Giải thích: [1. Số dặm bay thực tế (TPM-Ticketed Point Mileage) chặng HAN-HKG theo chỉ định hướng bay EH. [2. Số dặm bay thực tế chặng HKG-TYO theo chỉ định hướng bay EH. [3. Tổng số dặm bay thực tế của toàn bộ các chặng [4. MPM - Số dặm bay cho phép tối đa từ HAN-TYO theo chỉ định hướng bay EH M: thể hiện tổng TPM MPM từ trên 0% đến 5% 10M: khi tổng TPM>MPM từ trên 5% đến 10% Tương tự với các mức 15M, 20M, 25M 4.2 Mã các loại tiền  Xem mã các loại tiền của tất cả các nước: >FBT* COUNTRY CTRY CURR CURRENCY DEC NAME CODE CODE NAME PL AFGHANISTAN AF AFN AFGHANI 0 ALBANIA AL ALL LEK 0 ALGERIA DZ DZD DINAR 0 AMERICAN SAMOA AS USD DOLLAR 2 ANDORRA AD EUR EURO 2 ANGOLA AO AOA KWANZA 2 ANGUILLA AI XCD DOLLAR 2  Xem loại tiền của 1 nước cụ thể >FBT*VN Trong đó, VN là mã nước cần tra COUNTRY CTRY CURR CURRENCY DEC NAME CODE CODE NAME PL VIETNAM VN VND DONG 0 >  Xem danh sách các nước sử dụng 1 loại tiền nhất định >FBT*EUR Galileo Vietnam Page 52
  12. Trong đó, EUR là mã tiền của đồng Euro 4.3 Lệnh đổi tiền Đổi 100 USD ra EUR theo tỷ giá bán: >FZSUSD100EUR >FZSUSD100EUR RATES LAST UPDATED 04JUL 00:45 AM [1 EQU EUR80.00 [2 BANK SELLING RATE 1USD EQUALS 0.79545 EUR [3 > Chú thích: [1. Thời điểm update tỷ giá lần cuối khi làm câu lệnh [2. Kết quả quy đổi [3. Tỷ giá bán  Đổi 100 USD ra EUR theo tỷ giá mua Lệnh: >FZBSD100EUR  Đổi 100 USD ra VND theo tỷ giá IATA – Clearing House Rate (ICH) Lệnh: >FZIUSD100VND Ghi chú: Các kết quả trên đều đã làm tròn, nếu không làm tròn thì thêm /U vào đằng sau câu lệnh. Ex: >FZSUSD100EUR/U Galileo Vietnam Page 53
  13. 4.4 Mã các loại hành khách Mã loại hành khách (PTC-Passenger Type Code) được quy định bằng 3 ký tự do APTCO đưa ra từ trong năm 2004.  Hiển thị tất cả các mã hành khách: Lệnh: >PTC >PTC PTC DESCRIPTION ACC ACCOMPANIED PASSENGER ACP ACP ADA AGENT DISCOUNT AD75N1 ADD ADULT WITH DISCOUNT ADN AGENT DISCOUNT AD50N1 ADR ADULT RESIDENT ADT ADULT )> Chú thích: Cột1: Mã hành khách Cột 2: Mô tả loại hành khách  Hiển thị ý nghĩa mã hành khách: Lệnh: >PTC/CNN  Một số mã hành khách thường dùng ADT Người lớn (Adult) CNN Trẻ em (Child) GRP Khách đoàn (Group) INF Trẻ sơ sinh (Infant) STU Sinh viên (Student) YTH Thanh Niên (Youth) Galileo Vietnam Page 54
  14. II. FARE QUOTE PLANNER – H/FQP FQP dùng để tính giá cho một hành trình biết trước mà không cần đặt booking. FQP cho phép tính giá cho hành trình với tối đa 16 thành phố, kết quả hiển thị tối đa 10 giá (đã bao gồm thuế, phí và các bước Check ) được sắp xếp theo trật tự từ giá cao nhất đến thấp nhất. 1. Câu lệnh Bổ sung Bổ sung Bổ sung FQP HAN NRT HAN cho chặng cho chặng cho hành trình .C Hạng đặt chỗ .C Hạng đặt chỗ +KL Hãng vận chuyển +UA Hãng vận chuyển @Y Loại khoang @C Loại khoang 30JUL Ngày đi @YRT Fare basic :AP Chỉ định hướng bay /CYY Hãng xuất vé MB- Phải ngắt giá *INF Tính giá cho infant NB- Không ngắt giá /TE-HK Miễn thuế HK OB- Chỉ ngắt giá tại điểm này /ET Xuất vé điện tử X- Không stopover :USD Loại tiền Hành trình mặt đất Lưu ý: Chỉ sử dụng code sân bay trong lệnh FQP Mã các loại hành khách: xem trang Nếu không có bổ sung mã hành khách thì mặc định là giá cho người lớn (ADT), riêng với trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi có thể thay mã CNN bằng C8, tức trẻ em 8 tuổi. Các bổ sung cho chặng hoặc hành trình có thể đưa vào theo bất cứ trật tự nào Ví dụ 1: Tính giá cho infant hành trình khởi hành ngày 1DEC từ Hà Nội đi Tokyo trên hãng Vietnam Airlines, về 1 tuần sau trên Japan Airlines, Vietnam Airlines xuất vé: >FQP HAN 1DEC+VN NRT 8DEC+JL HAN/CVN*INF Galileo Vietnam Page 55
  15. 1 2 3 4 5 | | | | | * FARE (VND) * PSGR DESC * TAX INFO 01 FR 4715000 INF INCL TAX 02 CR 3756000 INF INCL TAX 03 YR 3405000 INF INCL TAX 04 YEE1M 2861000 INF INCL TAX * RATE USED IN EQU TOTAL IS ICH 1USD - 15982.2VND ══╗ * RATE USED IN EQU TOTAL IS ICH 1USD - 1USD ║ * ACCOMPANIED TRAVEL RESTRICTIONS APPLY ║= 6 * LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 01DEC08 ══╝ Giải thích: 1. Thứ tự dòng giá 2. Fare basic cho các đoạn tính giá (Fare Component) 3. Tổng giá sắp xếp theo trật tự từ cao xuống thấp 4. Mã loại hành khách 5. Thông tin về thuế (INCL TAX: bao gồm cả thuế) 6. Các ghi chú cho giá Ví dụ 2: Tính giá cho hành trình Hà Nội đi Amsterdam, quá cảnh tại Hồng Kông, đi ngày 1DEC, về 1 tuần sau, tất cả hành trình đi trên hãng Cathay Pacific. >FQP HAN1DEC X-HKG AMS 8DEC X-HKG HAN+CX/CCX Ví dụ 3: Tính giá cho hành trình Hà Nội đi New York, dọc đường có stop tại Seoul , từ New York, khách đi ôtô tới Washington, từ đó khách bay về Hà nội, vẫn stop tại Seoul, tất cả đi trên hãng Korean Air >FQP HAN ICN JFK IAD ICN HAN +KE/CKE 2. Hiển thị chi tiết giá và thuế  Xem theo dạng Ladder Lệnh: >FQL4 (4 : là dòng giá ) Áp dụng cho ví dụ 1: FQC FLIGHT DATE DEP ARR (DEP. CITY) FARE FLOWN MPM [1 QUOTE 4 PSGR 1 INF - [2 1 VN Y 01DEC6 HAN 2 JL Y 08DEC6 NRT M 2296 2755 2AC/  4] YEE1M NUC 64.60 (EH) 3 3 HAN M 2296 2755 3AC/ YEE1M NUC 64.60 (EH) 3B TOTAL NUC 129.20 [5 3C TAX 35.00 YQ [6 3D*FARE*USD 129.00 TOTAL USD 164.00 [7 ACCOMPANIED TRAVEL RESTRICTIONS APPLY 01 NVA01JAN 02 NVB05DEC/NVA01JAN Galileo Vietnam Page 56
  16. Giải thích: [1. Tiêu đề của cột: FLIGHT Số hiệu DATE Ngày bay DEP Giờ khởi hành ARR Giờ đến DEP.CITY Các thành phố trong hành trình FARE Giá tính bằng đồng NUC- Neutral Unit of Contruction - Đồng tiền trung gian để xây dựng giá (1NUC  1USD) (phía dưới có chữ M là phương pháp tính giá Mileage, R- Routing) FLOWN Số dặm bay thực tế MPM Số dặm bay cho phép tối đa [2. Tính giá cho 1 khách là Infant (INF) [3. Hạng đặt chỗ tương ứng cho từng hành trình [4. Fare basic cho từng đoạn tính giá [5. Tổng giá (base fare- chưa bao gồm thuế) bằng đồng NUC [6. Các loại thuế [7. Tổng Base fare quy đổi từ NUC sang tiền của nước khởi hành, sau đó đổi sang tiền nước bán vé (nếu có), sau đó cộng tổng thuế ra TOTAL (tổng giá cuối cùng) [8. Các ghi chú: NVA - Not valid after- Không có giá trị sau ngày NVB – Not valid before – Không có giá trị trước ngày LAST DATE TO PURCHASE TICKET: Ngày cuối cùng phải mua vé BAGGAGE ALLOWANCE: Hành lý miễn cước (20K là 20kg, 2PC: 2 kiện)  Xem theo dạng Linear: Lệnh: >FQP*4 Dùng để xem chi tiết giá, thuế của dòng 4 (vẫn lấy ví dụ 1) * FARE (USD) * PSGR DESC * TAX INFO 04 YEE1M 164.00 INF INCL TAX HAN VN TYO M64.60YEE1M/IN90 JL HAN M64.60YEE1M/IN90 NUC129.20END [1 ROE1.0 FARE USD 129.00 TAX USD 35.00YQ TOTAL USD 164.00 HAN NRT YEE1M INF NVA01JAN Y 10K HAN YEE1M INF NVB05DEC NVA01JAN Y 10K )> Galileo Vietnam Page 57
  17. Chú thích: Các thông tin của FQP*4 và FQL4 là như nhau nhưng cách trình bày khác nhau. [1. Dòng in đậm trong FQP*4 gọi là dòng Fare Calculation diễn giải cách ngắt giá: - Chặng HAN-TYO trên VN được tính theo phương pháp Mileage, giá cho đoạn này là 64.60 NUC, fare basic là YEE1M, IN90 là tính cho INF: giảm 90% so với giá người lớn - Tiếp theo tương tự cho đoạn TYO-HAN trên JL, - NUC129.20: tổng base fare cho toàn hành trình bằng đồng NUC - END: kết thúc việc tính giá - ROE: Rate of Exchange - Tỷ giá giữa đồng NUC và tiền nước khởi hành 3. Surcharge (Q) và Stopover charge (S) Đây là các khoản phụ phí, được tính trong Base fare. Sử dụng ví dụ 3: >FQL5 FQC FLIGHT DATE DEP ARR (DEP. CITY) FARE FLOWN MPM QUOTE 5 PSGR 1 ADT - 1 KE S 04JUL6 HAN 2 KE S ICN 3 JFK M 8563 10165 3A S 75.00 [1 3B Q 50.00 [2 3CC/ SEL/NYC SO2 NUC 1753.34 (PA)KE 4 KE Q IAD 5 KE Q ICN 5A S 75.00 5B Q 50.00 6 HAN R 6A QHAPBO NUC 1038.00 (PA)KE 6B TOTAL NUC 3041.34 6C TAX 56.20 BP 2.50 AY 6D TAX 29.00 US 5.00 XA 6E TAX 4.50 XF 7.00 XY 6F TAX 5.00 YC 10.00 YQ 6G*FARE*USD 3041.00 TOTAL USD 3160.20 03 NVB04JUL/NVA04JUL Chú thích: [1. Stopover charge (ký hiệu là S) là khoản phụ phí trả cho việc Stop tại 1 thành phố nào đó (quy định chi tiết trong đoạn điều kiện số 8) [2. Surcharge (ký hiệu là Q) là khoản thu thêm (quy định trong đoạn điều kiện số 12) Như vậy trong ví dụ này có 2 khoản S, tổng là 150 NUC (tương đương 150 USD) và 2 khoản Q, tổng là 100 USD Galileo Vietnam Page 58
  18. 4. Xem chi tiết điều kiện giá Bước 1: Hiển thị các đoạn tính giá của 1 dòng giá Lệnh: >FQN4 (4 : dòng giá) Áp dụng lệnh FQN4 cho ví dụ 2: >FQP HAN1DEC X-HKG AMS 8DEC X-HKG HAN+CX/CCX >FQN4 QUOTE 04 FARE COMPONENT BASIS 1 HAN-AMS BEE6M RULE/ROUTE APPLIES 2 AMS-HAN BEE6M RULE/ROUTE APPLIES > Trong đó: FARE COMPONENT Đoạn tính giá, có 2 đoạn : HAN-AMS và AMS-HAN BEE6M Fare basic RULE/ROUTE APPLIES Có áp dụng các điều kiện/hành trình Bước 2: Hiển thị các đoạn điều kiện của Fare Component 1 Lệnh: >FN1 >FN1 QUOTE 004 [1 1 HANAMS 01DEC06 CX NUC 1194.75 BEE6M STAY-06/6M BK-B [2 0.APPLICATION 1.ELIGIBILITY 6.MIN STAY 7.MAX STAY ═╗ 8.STOPOVERS 10.COMBINATIONS 14.TVL RESTR 15.SALES RESTR ║[3 19.CHILDREN ═╝ > Chú thích: [1. Dòng giá số 4 [2. Fare component 1: HAN-AMS, ngày đi 01DEC06, hãng CX, giá cho đoạn này: 1194.75 NUC, fare basic: BEE6M, Min/Max stay: 06 ngày/6 tháng, Hạng đặt chỗ là B [3. Số thứ tự và tiêu đề các đoạn điều kiện (xem tiêu để tất cả các đoạn: trang 8) Bước 3: Xem chi tiết nội dung các đoạn: Lệnh: >FN1/ALL Xem nội dung tất cả các đoạn >FN1/P6-8.19 Xem nội dung đoạn 6, 7,8,19 Galileo Vietnam Page 59
  19. 5. Xem ý nghĩa các loại thuế Thuế được quy định bằng mã 2 chữ, do từng nước quy định. Vì vậy, để tra tên một loại thuế cần tra trong bảng thuế của nước đó. Hiển thị bảng thuế của một nước: >FTAX-code nƣớc >FTAX-tên nƣớc Ví dụ: >FTAX-FR Hiển thị bảng thuế của nước Pháp >FTAX-FR SPECIAL FEES AND CHARGES WITH TAX CODES YQ/YR [1 FOR INFORMATION AND LIST OF CARRIERS PLEASE SEE: IN GALILEO FTAX-EU IN APOLLO $TAX-EU . COUNTRY: FRANCE [2 . NAME OF TAX: AVIATION CIVIL TAX [3 TAX CODE: FR [4 TAX DEFINITION: FOR FINANCING PROGRAMS OF IMPROVEMENT [5 OF SECURITY EQUIPMENT AT FRENCH )> [1. YQ/YR là 2 loại thuế đặc biệt (thường gồm thuế bảo hiểm và phụ phí xăng dầu) do các hãng cập nhật trực tiếp qua công ty ATPCO [2. Tên nước [3. Tên thuế [4. Mã thuế [5. Đối tượng áp dụng của thuế Galileo Vietnam Page 60
  20. III. E-PRICING - FARE SHOPPING E-pricing được sử dụng để tìm ra các lựa chọn giá thấp kèm theo các hành trình có chỗ tương ứng >FSHAN18MAYBKK25MAYHAN+:USD Chú thích:  Book: Đặt chỗ  Details: Chi tiết thêm thông tin giá (NVA, NVB, Fare Calculation, Tax .)  Rules: Thông tin chi tiết về điều kiện giá  More*n: Xem các kết hợp hành trình khác cho giá tương ứng Galileo Vietnam Page 61
  21. 1. Câu lệnh và hành trình cơ bản FSLON10JANDXB One Way FSLON10JANDXB20JANLON Round Trip FSBKK11JUNHKG17JUNSIN20JUNTYO25JUNBKK Circle Trip FSLON10JANDXB AUH20JANLON Surface FSROM11JUNX-JFKCVG20JUNX-JFKROM Transit city (X-JFK) 2. Các bổ sung cho câu lệnh FSFRA10JUNLON17JULFRA+:USD Tính giá bằng tiền USD FSSYD11JUNTYO/QF19JUNHKG/CX Có sự lựa chọn về hãng cho từng chặng FSHAN19MARBKK25MAYHAN++/TG/QR Lựa chọn hãng cho toàn bộ hành trình FSFRA10JUNLON17JUNFRA+*C10 Passenger Type Code - khách trẻ em 10 tuổi FSFRA10JUNLON17JUNFRA+:P Private Fares – Chỉ tính với giá riêng FSFRA10JUNLON17JUNFRA+-ACCT Giá riêng với account code FS2FRA10JUNLON20JUNFRA Tính cho 2 khách FSFRA17MARHKG+CLH Hãng xuất vé LH FSFRA10JUNLON17JUNFRA+P1.2*C07 Một người lớn và 1 trẻ em 7 tuổi FSHAN19MARBKK25MAYHAN+:USD++-BUSNS Chỉ giá Business IV. FARE QUOTE – TÍNH GIÁ CHO BOOKING FILE (H/FQ) Các câu lệnh tính giá cơ bản:  FQ/CYY:USD/ET Tính giá cho đúng hành trình và hạng đã đặt  FQBB/CYY:USD/ET Tìm giá thấp nhất và còn chỗ  FQBA/CYY:USD/ET Tìm giá thấp nhất, không quan tâm tới tình trạng chỗ  FQA/CYY:USD/ET Tìm tối đa 4 giá cho hành trình và hạng đã đặt (YY là code hãng xuất vé) 1. FARE QUOTE - FQ Ý nghĩa: - Tính giá thấp nhất cho hành trình đã đặt (Đúng hạng đặt chỗ đã đặt trong BF) - Tính giá cho hành trình có tối đa 16 segment và tối đa 8 fare components - Tối đa 4 loại mã hành khách trong 1 câu lệnhLệnh cơ bản: Galileo Vietnam Page 62
  22. >FQCYY:USD/ET (lưu ý: thay YY bằng code hãng xuất vé) Ví dụ BF sau: WJ6RX4/05 SGNNH N019051 AG 99999992 16JUN 1.2NGUYEN/THANHHOAMRS/HAIHAMRS 3.I/1DO/VANTRANGMISS*12MTHS 1. LA 750 Y 20DEC SCLGIG HK2 0800 1420 O* WE OPERATED BY LANEXPRESS 2. LA OPEN Y GIGSCL NO2 VENDOR LOCATOR DATA EXISTS >*VL· SERVICE INFORMATION EXISTS >*SI· DIVIDED BOOKINGS EXIST >*DV· FONE-HANT*GIAPHU 7830013 CTC PHUONG 2. HANT*SCL 0485748758 MS VERONICA TKTG-TAU/SU17DEC Lệnh tính giá: >FQCLA:USD/ET >FQCLA:USD/ET PSGR FARE TAXES TOTAL PSG DES FQG 1-2 USD 1694.00 66.00 3520.00 AD [1 GUARANTEED AT TIME OF TICKETING FQG 3 USD 223.00 223.00 INF [2 GUARANTEED AT TIME OF TICKETING [3 GRAND TOTAL INCLUDING TAXES USD 3743.00 [4 AD LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06 [5 INF LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06 > Giải thích: [1. Tính giá cho PSGR (passenger) – khách số 1 và 2, FARE: giá chưa thuế tính bằng đồng USD cho 1 khách TAXES: tổng thuế cho 1 khách TOTAL: tổng giá đã bao gồm thuế cho 2 khách PSG DES: (passenger discription): loại khách: AD-người lớn [2. Tương tự chú thích số 1, áp dụng cho khách số 3 là INF- infant [3. Giá này được đảm bảo nếu xuất vé trong cùng ngày [4. GRAND TOTAL : tổng giá cuối cùng cho cả BF [5. Ghi chú 2. FARE QUOTE BEST BUY - FQBB Ý nghĩa: - Tìm giá thấp nhất cho hành trình (hạng đặt chỗ của giá đó có thể khác với hạng đặt chỗ trong BF) với điều kiện hạng của giá đấy phải đang available (còn chỗ) - FQBB chỉ quote cho tối đa 8 segment (với tình trạng chỗ confirm, không áp dụng cho chặng đang waitlist) Galileo Vietnam Page 63
  23. Sử dụng: Vẫn áp dụng BF trong phần lệnh FQ Lệnh: >FQBB/CLA:USD/ET >FQBB/CLA:USD/ET BEST BUY QUOTATION LOWEST FARE AVAILABLE FOR THIS ITINERARY REBOOK BF SEGMENTS 1H/2H [1 PSGR QUOTE BASIS FARE TAXES TOTAL PSG DES FQG 1-2 Y2 USD 1176.00 66.00 2484.00 AD GUARANTEED AT TIME OF TICKETING FQG 3 Y2 USD 118.00 118.00 INF GUARANTEED AT TIME OF TICKETING GRAND TOTAL INCLUDING TAXES USD 2602.00 AD LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06 INF LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06 TO REBOOK ENTER >FQBBK· [2 Giải thích: [1. 1H/2H : Giá này áp dụng hạng H cho chặng 1, và hạng H cho chặng 2 [2. Muốn lấy giá này cần phải đổi sang hạng đã đưa ra trong chú thích 1, Lệnh đổi hạng: >FQBBK 3. FQBA FQBA (Fare quote best buy lowest Available regardless of Seat availability) Ý nghĩa: - Tìm giá thấp nhất cho hành trình (hạng đặt chỗ của giá đó có thể khác với hạng đặt chỗ trong BF) mà không quan tâm đến tình trạng chỗ của hạng của giá đó - FQBB chỉ quote cho tối đa 8 segment (với tình trạng chỗ confirm, không áp dụng cho chặng đang waitlist) Sử dụng: Vẫn áp dụng BF trên Lệnh: >FQBA/CLA:USD/ET >FQBA/CLA:USD/ET BEST BUY QUOTATION LOWEST FARE FOR THIS ITINERARY - FOR INFORMATION ONLY BOOK IN 1H/2H PSGR QUOTE BASIS FARE TAXES TOTAL PSG DES FQG 1-2 Y2 USD 1176.00 66.00 2484.00 AD GUARANTEED FQG 3 Y2 USD 118.00 118.00 INF GUARANTEED GRAND TOTAL INCLUDING TAXES USD 2602.00 AD LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06 INF LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06 Như vậy, giá thấp nhất cho BF này là giá hạng H (cho cả 2 chặng), và vẫn còn chỗ nên FQBB và FQBA ra cùng 1 kết quả Galileo Vietnam Page 64
  24. 4. FARE QUOTE ALTERNATIVES - FQA  Ý nghĩa FQA có thể quote tối đa 4 giá tùy chọn cho hành trình đã đặt. FQA thường được dùng trong trường hợp: Hãng tham gia trong hành trình sử dụng 1 hạng đặt chỗ cho các loại giá khác nhau. Ví dụ, cùng 1 hạng B nhưng có nhiều Fare Basic (BEE3M, BEE6M, BRT, ) với các điều kiện giá khác nhau tương ứng; sử dụng FQA để chọn loại giá phù hợp với nhu cầu của khách hàng (Ví dụ: khách hàng có thể không muốn giá thấp nhất vì có nhiều điều kiện hạn chế và chọn giá cao hơn với ít hạn chế hơn).  Ví dụ BF sau Lệnh tính giá: >FQA:USD/CTG/ET Galileo Vietnam Page 65
  25. 1 1111 1 2 11111 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Chú thích: 1. Giá số 1 QUOTE BASIS: Mã giá cước CONSTR: Quy định về hành trình (R - Routing; M - Mileage) QUOTE STATUS: Giá này được đảm bảo nếu xuất vé trong cùng ngày FARE.USD: Tổng giá đã bao gồm thuế tính bằng USD cho 1 khách 2. Giá số 2, tương tự chú thích số 1  Lƣu giá vào trong BF Chọn giá số 1 để lưu vào BF: >FF1  Galileo Vietnam Page 66
  26.  CÁC MỤC BỔ SUNG CHO CÂU LỆNH CƠ BẢN 1 Chỉ định hãng xuất vé /CUA Bắt buộc cho mọi câu lệnh tính giá cho BF là UA 2 Chỉ ra đối tượng /P1.2*C08.3 Tính giá cho khách 1 là người lớn , khách khách 2 là trẻ em 8 tuổi, khách 3 là INF 3 Tính giá cho CHD đi /P2*C08/ACCVFR Khách số 2 là CHD, đi kèm với khách kèm với 1 mã khách người lớn là VFR 2 Tính giá cho một số /S1 Chỉ tính giá cho chặng bay 1 chặng trong BF /S2-4 Tính giá cho chặng bay 2, 3, 4 /S2.5 Tính giá cho chặng bay 2 và 5 3 Hạng đặt chỗ .Y Chỉ sử dụng 1 trong 2 lựa chọn này trong câu lệnh FQ 4 Fare Basis @BLXAP 5 Stopover /X2.4 Không dừng tại điểm đến của chặng 2 và 4 /O3.5 Dừng (Stopover) tại điểm đến của chặng 3 và 5 5 Private fare (nếu có) :P Chỉ tính giá riêng Public fare :N Chỉ tính giá công bố 6 Ngắt giá /MB1.3 Phải ngắt giá tại điểm đến của chặng 1 và /NB2 3 /OB1.3 Không ngắt giá tại điểm đến của chặng 2 Chỉ ngắt giá tại điểm đến của chặng 1 và 3 7 Miễn thuế /TE-FR Không tính thuế FR trong BF 8 Loại tiền :USD Tính bằng đồng USD 9 Account Code -GVN Tính giá có account code (vd: GVN) Tính lại giá quá khứ vào ngày 1AUG13 .T1AUG13 (ngày xuất vé hoặc ngày quote giá) – Giá quá khứ và thuế quá khứ 10 Tính giá quá khứ .H1AUG13 Tính lại giá quá khứ vào ngày 1AUG13 (ngày xuất vé hoặc ngày quote giá) – Giá quá khứ và thuế hiện hành Ví dụ: >FQ/CLA/P1.2*C7.3/X2 Tính giá cho BF với LA là hãng xuất vé, khách số 2 là trẻ em 7 tuổi, với giả sử không dừng ở điểm đến của chặng 2 5. XEM CHI TIẾT GIÁ, THUẾ Sau câu lệnh tính giá, nếu muốn có thể xem chi tiết giá và các khoản thuế như sau  Xem theo dạng ladder Galileo Vietnam Page 67
  27. Lấy ví dụ của lệnh FQCLA ở trên, ta có 2 dòng giá: dòng 1 áp dụng cho người lớn , dòng 2 cho INF Để xem chi tiết dòng 1, dùng lệnh: >FQL1 Thông tin hiển thị và giải thích giống hiển thị của lệnh FQL1 từ phần FQP (xem trang 16)  Xem trƣờng giá lƣu trong BF: Kết quả của lệnh tính giá FQ (trừ lệnh FQ tính theo hạng đặt chỗ) và FQA sẽ được tự động điền vào BF trong trường FARE WJ6RX4/05 SGNNH N019051 AG 99999992 16JUN 1.2NGUYEN/THANHHOAMRS/HAIHAMRS 3.I/1DO/VANTRANGMISS*12MTHS 1. LA 750 Y 20DEC SCLGIG HK2 0800 1420 O* WE OPERATED BY LANEXPRESS 2. LA OPEN Y GIGSCL NO2 FILED FARE DATA EXISTS >*FF· VENDOR LOCATOR DATA EXISTS >*VL· FONE-HANT*GIAPHU 7830013 CTC PHUONG 2. HANT*SCL 0485748758 MS VERONICA TKTG-TAU/SU17DEC Thực hiện bao nhiêu câu lệnh FQ, có bây nhiêu kết quả được lưu vào trường FILED FARE Để mở trường FILED FARE, dùng lệnh: >*FF FQ1 - S1-2 AP 04JUL06 NT/AG [1 P1 NGUYEN/THANHHOAMRS G * USD 1760.00 P2 NGUYEN/HAIHAMRS G * USD 1760.00 P3 DO/VANTRANGMISS INF G * USD 223.00 > Chú thích: [1. FQ1: Giá số 1, tính cho segment 1 và 2, giá được tính ngày 04JUL06, số sign on là ZNT (không hiển thị chữ Z), AG là agent G: Guaranteed: giá đảm bảo nếu xuất vé ngay lập tức  Xem chi tiết giá >*FF1 Xem chi tiết giá số 1 >*FF1/P1 Xem chi tiết giá số 1 của khách 1 FQ1 - S1-2 AP 04JUL06 49/AG P1 NGUYEN/THANHHOAMRS G * USD 1760.00 SCL LA RIO Q30.00M817.00YEEFF082 LA SCL Q30.00M817.00YEEFF082 [1 NUC1694.00END ROE1.0 FARE USD1694.00 TAX 30.00ZQ TAX 36.00BR TOT USD1760.00 [2 S1 FB-YEEFF082 B-20K [3 S2 FB-YEEFF082 B-20K T S1-2/CLA > Galileo Vietnam Page 68
  28. Chú thích: [1. Dòng Fare calculation [2 Dòng quy đổi từ NUC sang tiền nước khởi hành, các loại thuế, tổng giá đã bao gồm thuế [3. S1-segment 1, FB – fare basic, B-20K: hành lý miễn cước 20kg Khi kết thúc BF, hệ thống chỉ cho phép lưu 1 giá cho 1 khách trên 1 segment.  Muốn xoá trƣờng Fare FX1 Xoá giá số 1 FX1.3 Xoá giá số 1 và 3 FXALL Xoá tất cả các giá trong trường fare  Xem chi tiết giá Net, giá in vé (nếu có): *NTD1/D 6. XEM ĐIỀU KIỆN GIÁ Kích vào dòng “Display Rules” Galileo Vietnam Page 69
  29. E. CÁC LƢU Ý QUAN TRỌNG 1. KHÔNG hủy đi và đặt lại trong cùng một giao dịch lệnh. Việc này có nguy cơ cao dẫn đến tình trạng sai lệch thông tin giữa Galileo và hệ thống của Airlines. Ví dụ: hãng không thấy chặng bay mới, hay chặng bay mới bị NO – không có chỗ, Cần tách riêng việc hủy và đặt lại Ví dụ: khi cần hủy đi và đặt lại chặng 1 (đổi ngày, hạng ) - Thao tác sai: hủy và đặt lại cùng lúc - Thao tác đúng: + Hủy chặng 1: >X1 + Hủy chặng 1: >X1 + Đặt lại chặng 1 luôn + Kết thúc BF :>R.P+ER + Đặt lại + Kết thúc BF :>R.P+ER + Kết thúc BF :>R.P+ER Ngoài ra, các lệnh đổi ngày (@1/13JUN), đổi hạng (@1/C) được coi là làm trong cùng 1 giao dịch lệnh và chỉ được sử dụng trước khi tạo thành BF. 2. Tách Booking: Sau khi tách BF, Quý đại lý cần kiểm tra BF mới đã được tất cả các hãng trả về code hãng mới chưa (kiểm tra trường Vendor Locator) trước khi thực hiện bất cứ việc sửa, xóa gì ở cả hai BF tách và gốc (code hãng ở BF tách và gốc phải khác nhau) Quy định cho các hệ thống là cần đợi 4 tiếng cho việc trả code mới, nếu chưa thấy có code mới trả về, xin vui lòng thông báo lại cho Galileo. Việc hủy/sửa BF tách trước khi có code hãng trả về có thể gây ra việc mất link giữa hệ thống và hãng, khiến hãng có thể không thấy số vé xuất sau đó. 3. Ƣu tiên đặt BF mới: Một số hãng cũng đã khuyến cáo tránh đặt lại trên các BF đã hủy hết hành trình, hoặc BF bị Noshow. Do đó, Quý đại lý vui lòng đặt sang BF mới. 4. Thƣờng xuyên xử lý Queue: Việc xử lý Queue thường xuyên sẽ giúp đại lý phát hiện ra các bất thường sớm nhất để kịp thời giải quyết, tăng khả năng đặt lại chỗ, Ví dụ: một booking có 3 khách, tình trạng chỗ là HK, có vẻ rất bình thường. Tuy nhiên, trong phần Vendor remarks (Queue 16), hãng lại thông báo là đã hủy chỗ 1 khách do bị đúp. Galileo Vietnam Page 70
  30. Một số Queue quan trọng, cần kiểm tra thường xuyên: Q23 - HX NOTIFICATION , Q21-UNABLE TO CONFIRM, Q16- VENDOR REMARKS, 5. Duplicate BF Dup có thể do bản thân đại lý hoặc khách . Hãng có thể hủy ngay BF bất kỳ (thường là BF đặt trước) tuy nhiên có thể mới chỉ thông báo cho AG về khả năng bị dup với 1 code khác nào đó: - AG tự đặt dup (check bằng cách gọi theo tên) -> hủy đi - AG yêu cầu AG khác sử dụng hệ thống khác đặt BF để in vé. Đáng ra in xong cần hủy đi thì quên chưa hủy -> yêu cầu AG kia hủy đi - Do pax đặt thêm ở 1 AG khác -> ctc với Pax. 6. Dùng lệnh @ALL với các chặng HX, UC, UN, NO Khi hành trình bị airlines hủy, đại lý phải làm lệnh remove các chặng đó khỏi booking bằng lệnh @ALL. Đây là việc phải làm, nếu không thực hiện thì đại lý có thể bị airlines thu phí booking cho những segment đó ( ví dụ: CI) 7. Hãng control BF Có thể do pax hay AG yêu cầu hãng sửa đổi trực tiếp trong BF, khi đó hãng sẽ control BF và thường sẽ có thông báo trong vendor remark, vd: PNR RESP CHANGE TO VN X PLS CTC VN FOR ANY MODIFY), tức là mọi sự thay đổi sau này với BF đều phải do hãng thực hiện. Các thay đổi do đại lý thực hiện với BF không có tác dụng và không được cập nhật lên hãng. 8. Đổi tên sau khi kết thúc BF Mọi trường hợp đều phải có sự đồng ý của Hãng. Sau đó, nếu sai từ 1 đến 3 ký tự, đại lý có thể làm lệnh đổi >N.P1@tên mới . Sai nhiều hơn, vui lòng gọi Helpdesk 9. Chức năng reverse của FocalPointNet Lưu ý: sau khi dùng chức năng Reverse trong phần File trên thanh Menu (sử dụng thiết lập mặc định của hệ thống) thì các thiết lập của AG, chủ yếu là phím nóng sẽ mất đi. AG cần mở lại file phím nóng, thiết lập lại SET DEFAULT, và SAVE lại toàn bộ các thiết lập. 10. Hành trình OPEN cho chuyến nối chuyến Cần đặt rõ các chặng OPEN tương ứng với các phần của chuyến nối chuyến. Khi quote giá, thuế cần chú ý tới điểm stop hay transit giữa các chặng OPEN đó Galileo Vietnam Page 71
  31. Vd: khi đặt chặng OPEN cho hành trình LON-HAN trên CX (thực tế khách sẽ quá cảnh tại HKG), cần đặt như sau: >0 CX OPEN Y LHR HKG NO1/X (/X: không dừng tại HKG) >0 CX OPEN Y HKG HAN NO1 11.Thuế GB cho hành trình khởi hành từ nước Anh: khác nhau giữa khoang Business và Economy. F. PHỤ LỤC I. CÁC PHÍM TẮT Shortcut Function Alt+Up Arrow Mở lại phần trả lời của câu lệnh trước /sau Alt+Down Arrow ALT+S Lưu vị trí các cửa sổ hiện tại Alt+’n’ Di chuyển giữa các Tab. Ví dụ Alt + 1 :chuyển tới Tab 1 Hiển thị toàn bộ nội dung thông tin (với các thông tin dùng MD để xem tiếp) đồng thời ALT+C copy nội dung đó ALT+M Xem tiếp các chuyến bay trong hiển thị Availability, hoặc E-pricing . Nếu vị trí cửa sổ thay đổi nhưng chưa được lưu, thì Alt + X sẽ chuyển về vị trí cửa sổ ALT+X trước cũ ALT+D Di chuyển giữa 2 phần màn hình (khi cửa sổ được chia thành 2 phần trên và dưới) ALT+U ALT+N Tạo Tab mới trên cửa sổ hiện thời ALT+R Đóng Tab hiện thời ALT+W Mở thanh Next/Pervious Day ALT+E Đóng thanh Next/Previous Day CTRL+Up Arrow Mở lại lệnh trước/sau đó CTRL+Down Cho phép mở đến tối đa 200 lệnh Arrow CTRL+Enter Chuyển câu trả lời của hệ thống sang một Tab mới Galileo Vietnam Page 72
  32. CTRL+Tab Di chuyển giữa các Tab của cửa sổ hiện tại CTRL+F12 Dấu/Mở Travelport Smartpoint App™ Xó Xóa màn hình (nếu cửa sổ đang chia thành 2 phần, thì xóa phần cửa sổ đang sử CTRL+W dụng) CTRL+S Xóa thông tin trên cả hai phần cửa sổ của Tab hiện tại CTRL+C Copy phần thông tin được chọn CTRL+Q Di chuyển giữa các cửa sổ của Smartpoint CTRL+M Mở phần Lịch CTRL+B In thông tin trên phần cửa sổ hiện tại TAB Chuyển dấu nháy về vị trí gõ lệnh Page Up Chuyển lên đầu trang thông tin Page down Chuyển về cuối trang thông tin II. LỆNH TẮT #SEAT Mở sơ đồ chỗ của BF đang hiện thị #TRAM Mở trang web khách sạn Travelport Room and More #VT Truy cập thẳng vào BF trên trang Viewtrip (BF đang được mở trên Smartpoint #VTETR Mở phần vé điện tử trên trang Viewtrip Galileo Vietnam Page 73
  33. III. TÓM TẮT LỆNH THƢỜNG DÙNG 1. TRUY CẬP VÀO HỆ THỐNG Truy cập vào hệ thống SON/ZABC (ZABC: số sign-on) Thoát ra khỏi hệ thống SOF Chuyển sang vùng làm việc B SB Hiển thị các vùng làm việc OP/W* Hiển thị mã đại lý – PCC C* 2. MÃ HÓA VÀ GIẢI MÃ (H/ENCODE) Xem mã thành phố Jersey (City-Encode) .CEJERSEY Xem tên thành phố có mã NYC (City-Decode) .CDNYC Xem mã nước Finland (Land-Encode) .LEFINLAND Xem tên nước có mã AU (Land-Decode) .LDAU Xem mã của hãng hàng không IBERIA (Airline-Encode) .AEIBERIA Xem tên của hãng hàng không có mã EI (Airline-Decode) .ADEI Xem tên của hãng hàng không có mã số 738 .AD*738 Xem mã các loại máy bay FOKKER (Equipment-Encode) .EEFOKKER Xem tên loại máy bay có mã 744 (Equipment-Decode) .ED744 Hiển thị tất cả các bang thuộc nước Mỹ (Regions-Decode) .RDUS Hiển thị tên của tiểu bang có mã FL nước Mỹ .RDUSFL Xem thông tin của sân bay có mã JFK (City Records) .CRJFK 3. TRỢ GIÚP VỀ BÀN PHÍM Mở thêm 1 tab mới (Smartpoint) ALT+N Di chuyển giữa các tab (Smartpoint) CTRL+TAB Xóa màn hình cửa sổ đang làm việc CTRL + W Xóa tất cả các màn hình CTRL + S Lấy lại câu lệnh đã thực hiện CTRL + mũi tên lên hoặc xuống Hiển thị phần trả lời trước đó ALT+ mũi tên lên hoặc xuống Cuộn màn hình MD MU MB MT Thu gọn/ Mở Smartpoint CTRL+F12 Mở trang Viewtrip từ Smartpoint #VT 4. TÌNH TRẠNG CHỖ VÀ LỊCH BAY (H/AVAIL) Galileo Vietnam Page 74
  34. Tình trạng chỗ ngày 23/07 từ SGN-BKK trên VN A23JULSGNBKK*VN Xem tất cả các class của chuyến bay dòng 3 (Desktop) A@#3 Hiển thị tình trạng chỗ có giờ bay khoảng 1400 A18JULSGNTPE.1400 Xem các chuyến bay thẳng A18JULHANLON.D Chuyến nối chuyến qua TYO A19AUGHANLAX.TYO Chuyến nối chuyến: chặng đầu đi trên VN, chặng sau trên AA A19AUGHANLAX/VN./AA Xem tình trạng chỗ của hành trình ngược lại 7 ngày sau AR#7 Tra đồng thời chặng đi và về (Smartpoint) A15MAYHANBKK+20MAY Xem thông tin chi tiết về chuyến bay ở dòng 4 TTL4 Tra các thành viên trong 1 liên minh, ví dụ: *A DCA/*A Avail trên các hãng thuộc liên minh STAR ALLIANCE (*A) A10OCTSINBNE//*A Tra các liên minh DCA Hiển thị lịch bay từ Hanoi đi Paris của hãng VN TTHANPAR/VN 5. TẠO BOOKING FILE Từ hiển thị tình trạng chỗ - Đặt 2 chỗ hạng Y, dòng 1 02Y1 hoặc N2Y1 - Đặt 2 chỗ dự bị 02Y1LL - Đặt 2 chỗ chuyến nối chuyến 02Y1M2 * Bán chỗ Bán trực tiếp 0VN535 Y 2DEC HANCDG NN 3 Bán chặng Mở 0 VN OPEN Y CDGHAN NO 3 Bán chặng surface Y hoặc 0A Tên 1 người lớn N. NGUYEN/THUHA MS * Tên khách Đặt tên 1 khách trẻ em 6 tuổi N.TRAN/VANA MSTR*P-C06 Tên infant (sinh ngày 12MAY12) N.I/TRAN/VIETANH MSTR*12MAY12 * Điện thoại Phone và tên đại lý, mobile của pax P.HANT*ABC TRAVEL 1234567 * Xuất vé Hẹn ngày xuất vé T.TAU/12MAY * Xác nhận Xác nhận bằng tên khách R.PAX Kết thúc và hiển thị lại BF ER * Kết thúc Thoát khỏi BF I 6. SỬA THÔNG TIN BF Sửa tên khách số 1 (trước khi kết thúc BF) N.P1@NGUYEN/THUHAMS Sửa ghi chú của tên khách (trước/sau BF) N.P2@*P-C08 Xóa dòng phone số 2 và 3 P.2-3@ Đổi ngày bay chặng 1 sang 12May (trước BF) @1/12MAY Đổi chặng 1 và 3 sang Y @1.3/Y Galileo Vietnam Page 75
  35. Đổi chặng 1 và 3 sang 2 chỗ @1.3/2 Chuyển chặng 1 và 4 X1.4 Huỷ toàn bộ hành trình XI Chuyển các chặng sang status tương ứng: KK, KL, TK @ALL sang HK; US,US sang HL; UC, UN, NO, HX sang XK 7. GỌI LẠI BOOKING FILE - LIỆT KÊ BF (H/RETRIEVE - H/LD) Gọi BF bằng code Galileo *ABCDEF Gọi bằng tên khách *-NGUYEN/VAN KHACH MR Gọi lại BF được tạo ở một văn phòng chi nhánh 82P-NGUYEN Liệt kê các BF có chặng bay CX ngày 12May LD/ALL/CX/12MAY-D Liệt kê các BF có chặng bay CX từ 1May đến 31May LD/ALL/CX/1MAY*31MAY-D Gọi BF số 2 sau khi liệt kê các BF *2 8. CÁC THÔNG TIN TRONG NỘI BỘ ĐẠI LÝ Tạo ghi chú NP.KHACH DA THANH TOAN Tạo ghi chú được bảo mật khi chuyển Queue NP.C TEL 1234235 CTC PAX 1 Tạo ghi chú được lưu trong history NP.H nội dung 9. CÁC THÔNG TIN GỬI LÊN HÃNG Thông báo tên, tuổi CHD SI.P2/CHLD*12MAY08 Thông báo khách VIP SI.VN*VIP P1 MANAGER OF ABC CO Yêu cầu xe lăn cho khách số 1 trên chặng số 5 SI.P1S5/WCHC*nội dung Bảng mã các bữa ăn H/MEAL Bảng mã các dịch vụ còn lại H/ASSC Thông báo số thẻ khách bay thường xuyên M.P1/VN12345678 Thông báo số thẻ khách bay của VN cho AF M.P1/VN12345678/AF Xóa số thẻ của khách 1 M.P1@ V.ACX*PLS CONFIRM CX123 Y 12MAY Gửi điện xin chỗ HANHKG Đặt trước chỗ ngồi trên máy bay - Hiển thị sơ đồ chỗ của chặng 1 SA*S1 - Đặt ghế 15A cho pax 1, 15B cho pax 2 S.S1/15A/15B Xóa ghế đã đặt của khách 1 va 3 S.P1-3@ Thông báo số hộ chiếu của pax 1 cho hãng BA, nước cấp hộ chiếu là CN, số hộ chiếu: A12345, quốc tịch: SI.P1/SSRDOCSBAHK1/P/CN/A12345/CN CN, ngày tháng năm sinh:12MAY80, nam giới, ngày /12MAY80/M/12DEC20/LE/VANAN hết hạn của hộ chiếu: 12DEC09, họ tên khách:Le/VanAn Thông báo địa chỉ điểm đến của khách SI.P1/SSRDOCADLHK1/D/US/1800SMIT R=Residence (địa chỉ thường chú) H STREET/HOUSTON/TX/12345 D= Destination (địa chỉ điểm đến) Galileo Vietnam Page 76
  36. Thông báo Visa . Nơi cấp : LONDON SI.P1/SSRDOCOBAHK1/V/12345123/LON Ngày cấp: 14MAR12 DON GB/14MAR12/USA Visa này được cấp đến: USA 10. VIEWPNR - CX, KA, SQ, MH, CI, BR, CZ, CA, MU, AI Bước 1: Truy cập vào hệ thống của CX @@CX/VIEWPNR (dùng Smartpoint thì thêm ; ở cuối lệnh) Bước 2: Mở code hãng CX (trong * VL) *ABCDE (dùng Smartpoint thì thêm ; ở cuối lệnh) Bước 3: Quay về Galileo sau khi xem xong @@1G hoặc I 11. SAO CHÉP BF Bước 1: Xác nhận R.PAX Bước 2: Sao chép toàn bộ BF REALLSALL hoặc sao chép hành trình RESALL hoặc sao chép thông tin khách REALL 12. TÁCH BF Bước 1: Tách khách số 1 và 3 DP1.3 Bước 2: Xác nhận R.PAX Bước 3: Lưu lại thông tin F Bước 4: Xác nhận R.PAX Bước 5: Kết thúc BF ER Lưu ý: BF mới cần có đầy đủ code hãng trước khi thực hiện sửa đổi 13. GỬI BF VÀO EMAIL Điền địa chỉ email của khách MT.CUSTOMER@YAHOO.COM Điền địa chỉ email của đại lý MF.TRAVELAGENCY@GMAIL.COM Gửi thêm tin nhắn vào địa chỉ MC.1@HAVE A NICE TRIP email số 1 của khách Nếu muốn thể hiện là giá IT trên mặt vé và trên trang NP.VIEWTRIPNET viewtrip.com R.TEN EM*HTM (chưa xuất vé và chỉ gửi tới email số 1) Kết thúc và gửi BF đi EMALL*HTM (chưa xuất vé và gửi tới tất cả email trong BF) (chọn 1 trong các lệnh EM) EM*HTM *PDF (đã xuất vé chỉ gửi tới email số 1) EMALL*HTM*PDF (đã xuất vé, gửi tới all email) 14. XỬ LÝ QUEUE Hiển thị các queue đang chứa BF QCA Truy cập vào Queue 23 Q/23 Đưa BF ra khỏi queue QR Chuyển BF xuống cuối queue để xử lý sau I Thoát khỏi queue QXI Gửi BF sang queue 40 của đại lý có mã ABC QEB/ABC/40 Galileo Vietnam Page 77
  37. Gọi BF có mã là ABCDEF trong queue 40 Q/40+*RL-ABCDEF Liệt kê các tên khách trong queue 17 QLD/17 Bật chức năng báo khi xử lý đến BF cuối cùng trong Q QENDON 15. HIỂN THỊ GIÁ CHO 1 CẬP THÀNH PHỐ Câu lệnh cơ bản FDHANKUL Hiển thị giá của hẵng MH FDHANKUL/MH Hiển thị giá một lượt (-OW), giá khứ hổi (-RT) FDHANKUL-OW Hiển thị giá riêng FDHANTPE:P Hiển thị giá bằng tiền USD FDBKKHAN:USD Hiển thị giá VUSA FDNYCCHI@VUSA Hiển thị giá RTW FDHANHAN-RTW Hiển thị giá với account code (ví dụ : PRO) FDHANTPE/CI-PRI-PRO Tra hạng đặt chỗ cho hãng LH của dòng giá 1 FDC*1//LH Tra điều kiện giá của dòng giá 1 FN*1/ALL Tra giá với ngày bay quá khứ (13May13), ngày xuất vé FD13MAY13HANBKK/TG.H1MAY13 1May13 16. TÍNH GIÁ Tính giá Chưa có BF Có BF Lệnh cơ bản FQPHANx-SIN LHR+SQ/CSQ/ET:USD FQ/CSQ:USD/ET FQQHAN+VN BKK +TG Tính giá thấp nhất FQBB/CVN:USD/ET SGN/CVN/ET Tính giá cho hạng Y FQP HAN.Y CDG +AF/CAF FQ.Y/CAF:USD/ET Tính giá với fare basic FQPHANSINHAN+SQ/CSQ@YEE1M FQ@YEE1M/CSQ:USD/ET Ngắt giá FQPHAN MB-HKG LHR+CX/CCX FQ/MB1.3/CCX:USD Tính giá cho CHD 9 tuổi FQPHAN SIN +SQ/CSQ*C9 FQ/CSQ:USD/P2*C09/ET Tính giá với account FQ-PRO/CCI:USD/ET code, ví dụ PRO FQS1-2@B1M.3- Kết hợp các fare basic 4@E3M/CCI:USD/ET Các mức giá cho hạng đã FQA:USD/CTG/ET đặt - Chọn giá số 2 FF2 Chi tiết giá, thuế FQL1 hoặc FQP*1 FQL1 hoặc F*Q hoặc *FF1 Điều kiện giá FQN1 sau đó FN1/ALL Lệnh xóa Fare đã lưu FX1 hoặc FX1-3 hoặc FXALL 17. E-PRICING (H/FS) Galileo Vietnam Page 78
  38.  Khi không có booking file Câu lệnh và hành trình cơ bản One Way FSLON10JANDXB Round Trip FSLON10JANDXB20JANLON Circle Trip FSBKK11JUNHKG17JUNSIN20JUNTYO25JUNBKK Surface FSLON10JANDXB AUH20JANLON Transit city (X-JFK) FSROM11JUNX-JFKCVG20JUNX-JFKROM Câu lệnh với các bổ sung Tính giá bằng tiền USD FSFRA10JUNLON17JULFRA+:USD Có sự lựa chọn về hãng cho từng chặng FSSYD11JUNTYO/QF19JUNHKG/CX Lựa chọn hãng cho toàn bộ hành trình FSHAN19MARBKK25MAYHAN++/TG/QR Passenger Type Code - khách trẻ em 10 tuổi FSFRA10JUNLON17JUNFRA+*C10 Private Fares – Chỉ tính với giá riêng FSFRA10JUNLON17JUNFRA+:P Giá riêng với account code FSFRA10JUNLON17JUNFRA+-ACCT Tính cho 2 khách FS2FRA10JUNLON20JUNFRA Hãng xuất vé LH FSFRA17MARHKG+CLH Một người lớn và 1 trẻ em 7 tuổi FS2FRA10JUNLON17JUNFRA+P1.2*C07 Tìm giá Business FSFRA10JUNLON20JUNFRA+:USD++-BUSNS  Khi có BF: FS đưa ra các lựa chọn giá và hàng trình, hãng khác Tính giá bằng tiền USD FS+:USD Tính giá Business FS+:USD++-BUSNS Lựa chọn hãng FS+:USD++/SQ Thay thế hành trình trong BF bằng hành FSK1 trình của option 1 18. MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC Xem BF có thể xuất bằng stock của các hãng nào DT/ETE0 Xem chặng 1 và 3 có thể xuất bằng stock của các hãng DT/ETE0/S1.2 nào Danh sách các hãng có hợp đồng interline với VN (VN DT/IAT/DISVN xuất vé) Danh sách các hãng xuất được vé cho VN DT/IAT/DIS*VN Galileo Vietnam Page 79
  39. Tra thời gian ở PARIS @LTPAR Cộng 35 ngày vào ngày 17May *TAA/17MAY/+35 Cộng 331 ngày vào ngày hiện hành *TAA/331 Xem bản đồ, thủ đô và các thành phố chính của 1 nước C*MAP/FRANCE Tra các thành phố chính của 1 bang C*MAP/UNITED STATES-FLORIDA Tra các sân bay gần với 1 địa điểm có tên bắt đầu bằng C*MAP/FLORIDA-NNNN chữ N thuộc bang FLORIDA Tra bảng thuế của 1 nước FTAX-VN Các đường bay trực tiếp đến 1 thành phố DC*HAN/I Thời gian nối chuyến tối thiểu tại 1 sân bay DCT/BKK Xem thông tin chuyến bay chặng 1 trong BF TTB1 Xem history *H Xem mã loại tiền của 1 nước FBT*VN Đổi 100 USD ra VND, không làm tròn FZSUSD100VND/U Tra dặm bay FLHAN/BKK/LON Tra thông tin visa TI-MV Lệnh cộng, trừ (tính lần lượt từ trái sang phải) XX10+2*2 Lệnh cộng, trừ giờ/phút XX18:35+2:45 Galileo Vietnam Page 80
  40. IV. TẠO PHÍM NÓNG – PROGRAMMABLE KEYS 1) Companions (trên thanh Menu) Programmable Keys 2) Click chọn phím để cài câu lệnh (vd: F2) và gõ nội dung câu lệnh vào ô Command 3) Nhấn nút Apply Lặp lại bước 2-3 cho đến khi cài hết các câu lệnh (Sau đó, giữ nguyên cửa sổ này, làm tiếp bước 4) 4) Vào File Save Đặt tên bất kỳ vào ô File name Save 5) Vào File trên thanh manu , chọn Save để lưu thiết lập cho toàn bộ chương trình 6) Tắt và bật lại Galileo Desktop để phím nóng hoạt động Galileo Vietnam Page 81
  41. V. THÔNG BÁO SỐ PASSPORT, VISA, ĐỊA CHỈ CỦA KHÁCH 1. Thông báo số passport - SSR DOCS 1.1 Thông báo số hộ chiếu dùng câu lệnh  Thông báo số hộ chiếu với thông tin đầy đủ SI.P1/SSRDOCSBAHK1/P/GB/ABC1234/SG/12JUL66/F/23OCT05/SMITH/EILEENROSE Chú thích: P1 Khách số 1 SSRDOCS Mã thông tin hộ chiếu BA Thông báo cho hãng British Airways HK1 Mã lệnh P Passport GB Nước cấp hộ chiếu ABC1234 Số hộ chiếu SG Quốc tịch của khách 12JUL66 Ngày tháng năm sinh của khách F= Female (khách nữ) M= Male (khách nam) F FI= Female infant (Bé gái sơ sinh) MI= Male infant (Bé trai sơ sinh) 23OCT05 Ngày hộ chiếu hết hiệu lực SMITH Họ của khách (surname) EILEEN ROSE Tên của khách (second name and first name)  Thông báo số hộ chiếu với thông tin tối thiểu SI.P1/SSRDOCSYYHK1/////12JUL66/F//LE/THIAN Chú thích: YY Thông báo cho tất cả các hãng trong Booking HK1 Mã lệnh ///// Ký tự bắt buộc 12JUL66 Ngày tháng năm sinh của khách F Khách là nữ // Ký tự bắt buộc LE Họ của khách THIAN Tên khách Galileo Vietnam Page 82
  42. 1.2 Thông báo số hộ chiếu dùng giao diện Kích chuột vào chữ E (Edit PNR) bên cửa sổ PNR Viewer hoặc tab PNR bên cửa sổ gõ lệnh. Sau đó chọn Create/Edit Special Services -> Xuất hiện cửa sổ Special Services như bên dưới: Kích tab Special Service Request -> Chọn Tên khách, Chặng cần thông báo số hộ chiếu -> Chọn Miscellaneous -> Primary Document Information Galileo Vietnam Page 83
  43. Hệ thống hiển thị Cửa sổ để điền thông tin số hộ chiếu (Những trường có dấu * là bắt buộc phải điền).  Thông báo số hộ chiếu với thông tin tối thiểu (chỉ những trường bắt buộc) Galileo Vietnam Page 84
  44.  Thông báo số hộ chiếu với thông tin đầy đủ Sau khi điền xong thông tin hộ chiếu thì kích chọn nút Add -> OK Xem lại thông tin đã nhập: >*SI Câu lệnh huỷ (Nếu thông tin hộ chiếu nằm ở dòng 1) : >SI.1@ Galileo Vietnam Page 85
  45. 12. Thông báo địa chỉ - SSR DOCA SI.P1/SSRDOCAYYHK1/D/US/1800SMITH STREET/HOUSTON/TX/12345 Chú thích: P1 Khách số 1 SSRDOCA Mã Thông tin địa chỉ của khách YY Cho tất cả các hãng có trong booking HK Mã lệnh 1 Một khách D D= Destination (địa chỉ điểm đến) Chỉ gõ D hoặc R R=Residence (địa chỉ thường chú) trong câu lệnh US Nước 1800 SMITH STREET Địa chỉ của điểm đến ( không bắt buộc) HOUSTON Thành phố ( không bắt buộc) TX Tiểu bang, tỉnh ( không bắt buộc) 12345 Mã bưu điện ( postal code) Lưu ý: Hành trình tới USA bắt buộc phải có địa chỉ của điểm đến (destination address) Trong trường hợp không có thông tin về tiểu bang, tỉnh: SI.P1/SSRDOCAYYHK1/D/US/1800 SMITH STREET/HOUSTON//12345 Trong trường hợp khách là trẻ sơ sinh, thêm /I sau câu lệnh: SI.P1/SSRDOCAYYHK1/R/US/1800 SMITH STREET/HOUSTON//12345/I Xem lại thông tin đã nhập: >*SI Câu lệnh huỷ: (Nếu thông tin ở dòng 1) : >SI.1@ Galileo Vietnam Page 86
  46. 13. Thông báo visa- SSR DOCO SI.P1/SSRDOCOBAHK1/V/12345123/LONDON GB/14MAR03/USA Chú thích: P1 Khách số 1 SSRDOCO Mã thông tin Visa BA Hãng hàng không British Airways HK1 Mã lệnh V Visa 12345123 Số visa LONDON GB Nơi cấp visa 14MAR03 Ngày cấp visa USA Visa này được cấp đến USA Trong trường hợp khách là trẻ sơ sinh, thêm /I sau câu lệnh: SI.P1/SSRDOCOBAHK1/V/12345123/ LONDON GB/14MAR03/USA/I Xem lại thông tin đã nhập: >*SI Câu lệnh huỷ: (Nếu thông tin ở dòng 1) : >SI.1@ Galileo Vietnam Page 87
  47. VI. QUICK COMMANDS Chức năng Quick Commands cho phép người dùng có thể mở nhanh các trang web và các ứng dụng. 1. Các bƣớc để tạo Quick Commands Bước 1: Mở hộp thoại Travelport QuickCommands ( Có 2 cách) Vào Tools -> QuickCommands -> Configuration hoặc Kích chọn biểu tượng Q Bước 2: Kích chọn nút Add. Điền các thông tin liên quan đến Quick Command Galileo Vietnam Page 88
  48.  Tạo một Quick Command là một Website (Ví dụ: Google) Đặt tên cho Quick Command Chọn Type là loại trình duyệt Browser D Đường link của trang web D Tạo một nút truy cập nhanh nhanhanh D Biểu tượng của nút truy cập nhanh đó (có đuôi .ico) D Lệnh tắt theo ý muốn của người dùng Galileo Vietnam Page 89
  49.  Tạo một Quick Command là một Ứng dụng (Ví dụ: Word) Chọn Type là loại file chạy EXE D Đường dẫn của Ứng dụng Kích chọn nút Save -> Yes -> Close. Galileo Vietnam Page 90
  50. 2. Mở Quick Commands Di chuột vào biểu tượng chữ Q , hệ thống sẽ hiển thị các Quick Commands đã tạo Kích chọn Quick Command muốn mở, ví dụ Google Galileo Vietnam Page 91