Giáo trình Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em - Phần II: Câu hỏi và gợi ý trả lời

pdf 16 trang ngocly 1780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em - Phần II: Câu hỏi và gợi ý trả lời", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_phuong_phap_phat_trien_ngon_ngu_cho_tre_em_phan_i.pdf

Nội dung text: Giáo trình Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em - Phần II: Câu hỏi và gợi ý trả lời

  1. PH ẦN II: CÂU H ỎI VÀ G ỢI Ý TR Ả L ỜI Câu 1 Vì sao vi ệc xác đị nh ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ em l ại c ần d ựa vào các c ơ s ở tâm lý h ọc, giáo d ục h ọc, ngôn ng ữ h ọc, sinh lý h ọc ? Gợi ý tr ả l ời Sở d ĩ c ần d ựa vào các c ơ s ở này là vì: - Tâm lý h ọc s ẽ giúp các nhà giáo d ục m ầm non xác đị nh được các đặ c điểm tâm lý c ủa tr ẻ tr ước tu ổi h ọc. Tâm lý c ủa tr ẻ chia làm nhi ều th ời k ỳ, d ựa vào các đặc điểm đó để tìm ra ph ươ ng pháp, hình th ức t ổ ch ức d ạy nói cho tr ẻ m ột cách phù h ợp. Cho ví d ụ. - Giáo d ục h ọc là c ơ s ở để xác đị nh n ội dung và ph ươ ng pháp t ốt nh ất để d ạy nói cho tr ẻ. Cho ví d ụ. - Sinh lý h ọc trang b ị cho nhà giáo d ục m ầm non nh ững ki ến th ức c ơ b ản v ề nh ững đặ c điểm sinh lý liên quan đến vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ, nh ờ đó để t ổ ch ức phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ đúng lúc, hi ệu qu ả. Cho ví d ụ. - Ki ến th ức v ề ngôn ng ữ h ọc s ẽ là nh ững ki ến th ức c ơ s ở giúp cho các nhà giáo d ục hi ểu đúng nhi ệm v ụ, n ội dung, tìm ra các ph ươ ng pháp, bi ện pháp h ữu hi ệu để phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ. Cho ví d ụ. Câu 2 Phân tích vai trò c ủa ngôn ng ữ đố i v ới s ự phát tri ển trí tu ệ cho tr ẻ. Gợi ý tr ả l ời Ngôn ng ữ có vai trò r ất l ớn trong vi ệc giáo d ục trí tu ệ cho tr ẻ - Ngôn ng ữ là ph ươ ng ti ện nh ận th ức th ế gi ới xung quanh. Ngôn ng ữ chính là c ơ s ở c ủa m ọi sự suy ngh ĩ, là công c ụ c ủa t ư duy. Thông qua ngôn ng ữ l ời nói c ủa ng ười l ớn, tr ẻ làm quen v ới các sự v ật, hi ện t ượng và hi ểu nh ững đặ c điểm, tính ch ất, c ấu t ạo, công d ụng c ủa chúng và tr ẻ h ọc được t ừ ng ữ t ươ ng ứng. T ừ ng ữ giúp cho vi ệc c ủng c ố nh ững bi ểu t ượng đã được hình thành. Nh ư vậy có th ể kh ẳng đị nh r ằng ngôn ng ữ giúp tr ẻ m ở r ộng hi ểu bi ết v ề th ế gi ới xung quanh. Cho ví d ụ. - S ự phát tri ển c ủa ngôn ng ữ liên quan m ật thi ết v ới ho ạt độ ng trí tu ệ. Ngôn ng ữ giúp cho ho ạt độ ng trí tu ệ, các thao tác t ư duy ngày càng được hoàn thi ện, kích thích tr ẻ tích c ực ho ạt độ ng trí tu ệ. Cho ví d ụ. - Ngôn ng ữ là ph ươ ng ti ện nh ận th ức h ữu hi ệu so v ới các phươ ng ti ện nh ận th ức khác. Thông qua ngôn ng ữ tr ẻ nh ận th ức th ế gi ới xung quanh chính xác, rõ ràng, sâu và r ộng. Nh ờ có ngôn ng ữ, tr ẻ tích c ực, sáng t ạo trong ho ạt độ ng trí tu ệ và s ử d ụng nggôn ng ữ để nói ra nh ững suy ngh ĩ, nh ận th ức c ủa mình. Vi ệc phát triển trí tu ệ không th ể tách r ời v ới vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ. Cho ví d ụ. Câu 3 Tại sao nói ngôn ng ữ có vai trò quan tr ọng trong vi ệc phát tri ển toàn di ện cho tr ẻ m ẫu giáo ? Cho ví d ụ. Gợi ý tr ả l ời Ngôn ng ữ có vai trò quan tr ọng trong vi ệc phát tri ển toàn diện cho tr ẻ. - Đối v ới vi ệc phát tri ển trí tu ệ + Ngôn ng ữ giúp tr ẻ m ở r ộng hi ểu bi ết v ề th ế gi ới xung quanh . Cho ví d ụ. + S ự phát tri ển c ủa ngôn ng ữ giúp cho ho ạt độ ng trí tu ệ, các thao tác t ư duy ngày càng được hoàn thi ện, kích thích tr ẻ tích c ực ho ạt độ ng trí tu ệ. Cho ví d ụ. + Ngôn ng ữ là ph ươ ng ti ện nh ận th ức h ữu hi ệu vì thông qua ngôn ng ữ, tr ẻ nh ận th ức th ế gi ới xung quanh chính xác, rõ ràng, sâu và r ộng. Ngôn ng ữ giúp tr ẻ tích c ực, sáng t ạo trong ho ạt động trí tu ệ. Cho ví d ụ. 23
  2. - Đối v ới vi ệc giáo d ục đạo đức + Ngôn ng ữ đóng vai trò r ất l ớn trong vi ệc cung c ấp cho tr ẻ nh ững khái ni ệm đạ o đứ c và điều ch ỉnh nh ững hành vi, vi ệc làm c ủa tr ẻ. Cho ví d ụ. + Ngôn ng ữ có tác d ụng to l ớn trong vi ệc hình thành nh ững ph ẩm ch ất đạ o đứ c t ốt đẹ p ở tr ẻ. Ngôn ng ữ đã góp ph ần trang b ị cho tr ẻ nh ững hi ểu bi ết v ề nh ững nguyên t ắc, chu ẩn m ực đạ o đứ c, rèn luy ện cho tr ẻ nh ững tình c ảm và hành vi đạo đứ c phù h ợp v ới xã h ội mà tr ẻ đang s ống. Cho ví dụ. - Đối v ới vi ệc giáo d ục th ẩm m ĩ + Ngôn ng ữ góp ph ần phát tri ển ở tr ẻ n ăng l ực cảm th ụ cái đẹ p và hi ểu đúng đắ n cái đẹ p trong t ự nhiên, trong đời s ống xã h ội, trong ngh ệ thu ật, giáo d ục cho tr ẻ lòng yêu cái đẹp và n ăng lực t ạo ra cái đẹ p. Cho ví d ụ. + Ngôn ng ữ là ph ươ ng ti ện giúp tr ẻ nh ận th ức được cái đẹ p ở th ế gi ới xung quanh, qua đó bồi d ưỡng cho tâm h ồn, giáo d ục tình c ảm th ẩm m ĩ cho tr ẻ. Cho ví d ụ. + Thông qua ngôn ng ữ v ăn h ọc, tr ẻ c ảm nh ận được cái hay, cái đẹ p trong ngôn ng ữ ti ếng m ẹ đẻ, cái đẹ p trong hành vi, cái đẹp trong cu ộc s ống. Cho ví d ụ. - Đối v ới vi ệc giáo d ục th ể l ực Giáo viên dùng ph ươ ng ti ện ngôn ng ữ để h ướng d ẫn tr ẻ th ực hi ện t ốt nh ững yêu c ầu c ần đạ t trong vi ệc giáo d ục th ể l ực và ch ế độ dinh d ưỡng cho tr ẻ, nh ờ v ậy tr ẻ s ẽ được phát tri ển th ể l ực t ốt. Cho ví d ụ. Các tr ạng thái tinh th ần c ũng liên quan đến vi ệc phát tri ển th ể l ực. B ằng ph ươ ng ti ện ngôn ng ữ, giáo viên t ạo ra ở tr ẻ nh ững h ứng thú, h ưng ph ấn, s ảng khoái v ề m ặt tinh th ần. Điều đó c ũng góp ph ần phát tri ển th ể l ực. Liên h ệ: Thông qua các ho ạt độ ng để phát tri ển l ời nói cho tr ẻ, tích c ực trò chuy ện, th ực hành giao ti ếp v ới tr ẻ, rèn luy ện các thao tác t ư duy cho tr ẻ trông qua ngôn ng ữ: so sánh, đố i chi ếu Câu 4: Phân tích nh ững nhi ệm v ụ c ủa b ộ môn ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ em Gợi ý tr ả l ời Cần phân tích nh ững nhi ệm v ụ sau: - D ạy tr ẻ phát âm đúng. Cho ví d ụ. - Phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ. Cho ví d ụ. - D ạy tr ẻ nói đúng ng ữ pháp. Cho ví d ụ. - Phát tri ển ngôn ng ữ m ạch l ạc. Cho ví d ụ. - Giáo d ục v ăn hoá giao ti ếp cho tr ẻ. Cho ví d ụ. - D ạy tr ẻ làm quen v ới tác ph ẩm v ăn h ọc. Cho ví d ụ. - Chu ẩn b ị cho tr ẻ học t ập ở tr ường ph ổ thông. Cho ví d ụ. Câu 5: Phân tích nhi ệm v ụ phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ m ầm non. Gợi ý tr ả l ời Phân tích được nh ững nhi ệm v ụ sau: - Làm giàu v ốn t ừ cho tr ẻ. Cho ví d ụ. - Nâng cao kh ả n ăng hi ểu ngh ĩa c ủa t ừ. Cho ví d ụ. - C ủng c ố và tích c ực hoá v ốn t ừ cho tr ẻ. Cho ví d ụ. - Giúp tr ẻ bi ết v ận d ụng phù h ợp v ốn t ừ đó trong ho ạt động giao ti ếp. Cho ví d ụ. Câu 6: 24
  3. Trong nh ững nhi ệm v ụ phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ, nhi ệm v ụ nào là quan tr ọng nh ất ? Vì sao ? Gợi ý tr ả l ời Tất c ả các nhi ệm v ụ đề u quan tr ọng nh ư nhau, không có nhi ệm v ụ nào được xem là th ứ y ếu. Tuy nhiên, tu ỳ vào đặc điểm c ủa tr ẻ, tu ỳ vào m ỗi độ tu ổi mà nhi ệm v ụ này đuợc nh ấn m ạnh, đi sâu hơn nhi ệm v ụ kia. Sở d ĩ nói các nhi ệm v ụ trên đều quan tr ọng nh ư nhau là vì: - Vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ mang tính t ổng h ợp, bao g ồm t ất c ả các n ội dung, t ừ luy ện phát âm, phát tri ển v ốn t ừ, d ạy tr ẻ nói đúng ng ữ pháp đế n phát tri ển ngôn ng ữ m ạch l ạc. - Vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ không ch ỉ d ừng l ại ở nh ững n ội dung đó mà còn quan tâm đến vi ệc giáo d ục v ăn hoá giao ti ếp ngôn ng ữ cho tr ẻ, t ức là h ướng đế n ch ất l ượng ngôn ng ữ cao hơn, hoàn thi ện h ơn. - Vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ được th ực hi ện có hi ệu qu ả nh ất là thông qua ho ạt độ ng cho tr ẻ làm quen v ới tác ph ẩm v ăn h ọc. Thông qua làm quen tác ph ẩm v ăn h ọc, tr ẻ được luy ện phát âm, được cung c ấp thêm v ốn t ừ ng ữ m ới, được làm quen v ới cách di ễn đạ t, dùng t ừ và th ực hành ngôn ng ữ - N ếu th ực hi ện t ốt vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ ở tr ường m ầm non thì s ẽ góp ph ần giúp tr ẻ chu ẩn b ị t ốt tâm th ế và h ọc t ốt môn Ti ếng Vi ệt ở Ti ểu h ọc. Câu 7 Nhóm ph ươ ng pháp tr ực quan có vai trò nh ư th ế nào đối v ới s ự phát tri ển ngôn ng ữ c ủa tr ẻ ? Cho ví d ụ. Gợi ý tr ả l ời Phân tích vai trò c ủa nhóm ph ươ ng pháp tr ực quan. Nêu được các ý ch ứng minh r ằng nhóm phươ ng pháp tr ực quan được s ử d ụng nh ằm vào các m ục đích phát tri ển ngôn ng ữ sau: - Rèn luy ện phát âm cho tr ẻ. D ạy cho tr ẻ cách th ức phát âm. Ví d ụ. - Hình thành và phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ. Ví d ụ. - C ủng c ố ki ến th ức, c ủng c ố v ốn t ừ. Ví d ụ. - Phát tri ển ngôn ng ữ m ạch l ạc. T ập cho tr ẻ di ễn đạ t Ví d ụ. Câu 8 Nêu các ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ m ẫu giáo. Theo anh (ch ị), nh ững ph ươ ng pháp nào quan tr ọng nh ất ? Vì sao ? Gợi ý tr ả l ời Có nhi ều ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ và được chia thành các nhóm ph ươ ng pháp c ụ th ể nh ư sau: 1. Nhóm PP tr ực quan: Với các d ạng tr ực quan nh ư trực quan b ằng v ật th ật, quan sát, tham quan, xem phim 2. Nhóm PP dùng l ời nói v ới các ph ươ ng pháp c ụ th ể nh ư đọc th ơ (ca dao, t ục ng ữ, đồ ng dao), k ể và đọc truy ện, k ể l ại chuy ện, đàm tho ại, nói m ẫu, gi ảng gi ải, câu h ỏi 3. Nhóm ph ươ ng pháp th ực hành với các hình th ức nh ư cho tr ẻ tham gia các ho ạt độ ng, lao độ ng, ch ơi trò ch ơi 4. Ph ươ ng pháp s ử d ụng trò ch ơi * T ất c ả các ph ươ ng pháp trên đều có vai trò nh ất đị nh trong vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ. Nhóm ph ươ ng pháp tr ực quan là ph ươ ng pháp ch ủ đạ o trong quá trình phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ, vì v ậy, ph ươ ng pháp tr ực quan được s ử d ụng r ộng rãi trong m ọi l ĩnh v ực d ạy nói cho tr ẻ và được ti ến hành trên gi ờ h ọc, m ọi lúc, m ọi n ơi. 25
  4. Sở d ĩ nói nhóm ph ươ ng pháp tr ực quan là quan tr ọng nh ất là vì nhóm ph ươ ng pháp này phù hợp v ới đặ c điểm t ư duy tr ực quan hình t ượng c ủa tr ẻ m ẫu giáo; là con đường nh ận th ức nhanh nh ất và g ắn v ới nó là phát tri ển ngôn ng ữ. Khi tr ực quan, tr ẻ s ẽ được ti ếp c ận v ới các chi ti ết, đặ c điểm, tính ch ất c ủa các s ự v ật, hi ện tượng và nh ững điều đó luôn g ắn v ới t ừ ng ữ. Nhóm ph ươ ng pháp tr ực quan được s ử d ụng nh ằm vào các m ục đích phát tri ển ngôn ng ữ nh ư luy ện phát âm cho tr ẻ, d ạy cho tr ẻ cách th ức phát âm, hình thành và phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ, củng c ố ki ến th ức, c ủng c ố v ốn t ừ, phát tri ển ngôn ng ữ m ạch l ạc và t ập cho tr ẻ cách th ức di ễn đạ t (Ví d ụ) Câu 9 Phân tích vai trò c ủa các ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ. Gợi ý tr ả l ời 1. Nhóm PP tr ực quan Nhóm ph ươ ng pháp tr ực quan được s ử d ụng nh ằm vào các m ục đích sau: - Rèn luy ện phát âm cho tr ẻ. D ạy cho tr ẻ cách th ức phát âm - Hình thành và phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ. - C ủng c ố ki ến th ức, c ủng c ố v ốn t ừ - Phát tri ển ngôn ng ữ m ạch l ạc. T ập cho tr ẻ di ễn đạ t - Tr ẻ s ử d ụng nh ững giác quan, b ộ máy v ận độ ng c ủa mình để tích l ũy d ần d ần nh ững kinh nghi ệm, nh ững hình ảnh, nh ững bi ểu t ượng và k ỹ x ảo ngôn ng ữ. Điều đó giúp tr ẻ suy ngh ĩ m ạch l ạc và bi ểu hi ện nh ững ấn t ượng c ủa mình b ằng l ời nói trôi ch ảy. Cho ví d ụ 2. Nhóm PP dùng l ời nói - Giúp tr ẻ c ảm nh ận được v ần điệu, nh ịp điệu c ủa ti ếng Vi ệt. - Vi ệc gi ải thích các t ừ khó, t ừ xa l ạ đố i v ới tr ẻ trong các tác ph ẩm v ăn h ọc c ũng góp ph ần phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ. Vi ệc cô s ử d ụng nh ững t ừ tr ẻ đã bi ết để gi ải ngh ĩa cho nh ững t ừ tr ẻ ch ưa bi ết góp ph ần phát tri ển v ốn t ừ Cho ví d ụ - Sử d ụng câu h ỏi, đàm tho ại được s ắp x ếp có t ổ ch ức, có k ế ho ạch nh ằm m ục đích đi sâu, làm cho chính xác và h ệ th ống t ất c ả nh ững bi ểu t ượng và ki ến th ức mà tr ẻ thu l ượm được. Yêu c ầu tr ẻ ph ải suy ngh ĩ, l ựa ch ọn t ừ ng ữ để tr ả l ời câu h ỏi được đặ t ra Cho ví d ụ - Ph ươ ng pháp dùng l ời ch ỉ cho đứ a tr ẻ cách th ức t ốt nh ất để di ễn đạ t ý ngh ĩ c ủa mình, nói rõ h ơn có ngh ĩa là s ử d ụng câu đúng để di ễn đạ t, đồ ng th ời để c ủng c ố, nhắc l ại chính xác hóa t ừ, câu hay m ột đoạn v ăn. Cho ví d ụ 3. Nhóm ph ươ ng pháp th ực hành - Phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ qua trò ch ơi: Thông qua trò ch ơi, tr ẻ khám phá ra nh ững bi ểu tượng m ới, m ỗi bi ểu t ượng g ắn v ới m ột t ừ, nh ư v ậy, v ốn t ừ c ủa tr ẻ s ẽ t ăng lên. Trong quá trình ch ơi tr ẻ không h ề im l ặng mà còn chia s ẻ v ới nhau nh ững kinh nghi ệm c ủa mình, điều này c ần đế n ngôn ng ữ. Có th ể nói ho ạt d ộng vui ch ơi là ho ạt độ ng góp ph ần phát tri ển toàn di ện cho tr ẻ, trong đó có ngôn ng ữ. - Phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ qua các ho ạt độ ng, lao độ ng: Ngôn ng ữ xu ất hi ện nh ằm tho ả mãn nhu c ầu giao ti ếp và nh ận th ức thông qua lao độ ng, ho ạt độ ng. Các ho ạt độ ng, lao độ ng c ủa tr ẻ trong tr ường m ầm non đề u c ần đế n ngôn ng ữ để trao đổ i, để h ướng d ẫn, để chia s ẻ và các ho ạt động này góp ph ần giúp tr ẻ th ực hành ngôn ng ữ, tr ẻ tr ực ti ếp tham gia vào ho ạt độ ng giao ti ếp, nh ờ vậy v ốn t ừ c ủa tr ẻ t ăng lên, tr ẻ s ẽ nói đúng ng ữ pháp, rèn luy ện cách di ễn đạ t sao cho m ạch l ạc 4. Ph ươ ng pháp s ử d ụng trò ch ơi Trò ch ơi chi ếm gi ữ m ột v ị trí quan tr ọng trong các ho ạt động giáo d ục ở tr ường m ầm non. Thông qua trò ch ơi tr ẻ s ẽ được th ực hành ngôn ng ữ, dùng ngôn ng ữ để nói ra nh ững ý ngh ĩ c ủa mình và h ọc h ỏi, chia s ẻ kinh nghi ệm v ới b ạn 26
  5. Sử d ụng trò ch ơi để phát tri ển ngôn ng ữ t ạo cho tr ẻ m ột tr ạng thái h ọc nói t ự nhiên, là con đường nhanh nh ất để tr ẻ b ắt ch ước, t ập nói và ghi nh ớ lâu nh ững t ừ ng ữ m ới h ọc được Có nhi ều trò ch ơi có th ể s ử d ụng được vào m ục đích d ạy nói cho tr ẻ. Đó là các trò ch ơi luy ện phát âm, luy ện th ở ngôn ng ữ, phát tri ển v ốn t ừ, nói đúng ng ữ pháp, nói m ạch l ạc (Cho ví dụ) Câu 10 Tổ ch ức cho tr ẻ xem tivi nh ư th ế nào để phát tri ển l ời nói ? Gợi ý tr ả l ời Để t ổ ch ức cho tr ẻ xem tivi có hi ệu qu ả và góp ph ần phát tri ển l ời nói cho tr ẻ c ần: - Lựa ch ọn nh ững ch ươ ng trình phù h ợp v ới s ở thích, kh ả n ăng c ủa tr ẻ và đáp ứng m ục tiêu c ần đạ t ở tr ẻ do cô giáo đặ t ra. - H ướng d ẫn cho tr ẻ cách xem tivi: Chú ý quan sát, theo dõi, b ộc l ộ c ảm xúc tr ước các s ự ki ện di ễn ra trên tivi - Tổ ch ức trò chuy ện, đàm tho ại v ới tr ẻ v ề các n ội dung tr ẻ đã được xem. - Giáo d ục tr ẻ n ếp s ống v ăn hoá trong quá trình xem tivi. Câu 11 Bằng ví d ụ th ực ti ễn, phân tích các ph ươ ng pháp luy ện phát âm cho tr ẻ ở giai đoạn ngôn ng ữ Gợi ý tr ả l ời Học viên ph ải l ấy ví d ụ th ực ti ễn để qua đó phân tích các ph ươ ng pháp luy ện phát âm cho tr ẻ. - Luy ện phát âm theo m ẫu + Đối v ới tr ẻ 1-3 tu ổi: Cô phát âm m ẫu và ti ếp t ục cho tr ẻ b ắt ch ước để t ập phát âm nh ư l ứa tu ổi tr ước. D ạy tr ẻ phát âm v ới c ường độ , t ốc độ khác nhau. Ví d ụ. + Đối v ới tr ẻ 3-6 tu ổi: C ủng c ố, chính xác hoá l ại các âm v ị b ằng cách phát âm m ẫu. Cô giáo có th ể ch ỉ ra cho tr ẻ bi ết v ị trí c ủa các b ộ ph ận phát âm nh ư môi, r ăng Ví d ụ. - Luy ện phát âm qua trò ch ơi Cô giáo ph ải n ắm được m ục đích, yêu c ầu, n ội dung ch ơi, cách th ức ch ơi và ch ơi m ẫu cho tr ẻ xem. Đầu tiên cô s ẽ gi ới thi ệu tên trò ch ơi, sau đó gi ới thi ệu lu ật ch ơi, cách ch ơi và cô ch ơi m ẫu cho tr ẻ xem. Trong quá trình tr ẻ ch ơi, cô ph ải luôn theo dõi, s ửa sai cho tr ẻ v ề c ả n ội dung ch ơi và âm thanh ngôn ng ữ. Ví d ụ. - Luy ện phát âm qua xem v ật th ật, đồ ch ơi, tranh ảnh Cho tr ẻ xem tranh, v ật th ật, đồ ch ơi r ồi yêu c ầu tr ẻ g ọi tên v ật đó (cô ph ải chu ẩn b ị s ẵn các đồ dùng đồ ch ơi). Ví d ụ. Trong quá trình tr ẻ ch ơi và phát âm, cô ph ải theo dõi, s ửa sai cho tr ẻ. Ví d ụ. - Luy ện phát âm qua vi ệc đọ c th ơ, đọc câu nói có v ần, đọ c đồ ng dao và t ập nói nhanh, nói đúng Cô đọc cho tr ẻ nghe các bài ca dao, đồng dao, câu nói có v ần sau đó h ướng d ẫn tr ẻ đọ c để rèn luy ện k ỹ n ăng phát âm đúng, rõ ràng, có nh ịp điệu Ví d ụ. Tập cho tr ẻ nói nhanh, nói đúng c ũng là hình th ức luy ện t ập t ốt, s ử d ụng cho tr ẻ 4-6 tu ổi. Cô sẽ ch ọn nh ững câu nói trong đó có nh ững âm c ần luy ện r ồi nói m ẫu t ừng câu, t ừng t ừ m ột cách rõ ràng và yêu c ầu tr ẻ nói theo. Cho ví d ụ. Câu 12 Thi ết k ế m ột s ố trò ch ơi nh ằm m ục đích luy ện phát âm cho tr ẻ Gợi ý trả l ời Học viên t ự thi ết k ế m ột s ố trò ch ơi nh ư: 27
  6. + Trò ch ơi luy ện th ở giúp tr ẻ bi ết hít th ở đề u, bi ết cách l ấy h ơi khi nói + Trò ch ơi luy ện thính giác + Trò ch ơi truy ền tin + Trò ch ơi luy ện c ơ quan phát âm + Trò ch ơi luy ện gi ọng Các trò ch ơi ph ải xác đị nh được : + Tên trò ch ơi + Đối t ượng ch ơi ( độ tu ổi) + M ục đích + Cách ti ến hành ho ạt độ ng ch ơi Câu 13 Tr ẻ m ẫu giáo th ường m ắc nh ững l ỗi phát âm nào ? Vì sao ? Cho ví d ụ. Gợi ý tr ả l ời Tr ẻ m ẫu giáo th ường m ắc nh ững l ỗi phát âm sau: + L ỗi v ề âm đầ u. Ví d ụ. + L ỗi v ề âm đệ m. Ví d ụ. + L ỗi v ề âm chính. Ví d ụ. + L ỗi v ề âm cu ối. Ví d ụ. + L ỗi v ề thanh điệu. Ví d ụ. Nguyên nhân m ắc l ỗi phát âm ở tr ẻ: - Do b ộ máy phát âm ch ưa phát tri ển hoàn ch ỉnh ho ặc do khi ếm khuy ết ở b ộ máy phát âm. Ví d ụ. - Do đặc điểm c ủa phươ ng ng ữ và môi tr ường giao ti ếp ngôn ng ữ. Ví d ụ. - Do tr ẻ ch ưa định v ị được v ị trí phát âm c ủa m ột s ố âm ti ết khó phát âm. Ví d ụ. Câu 14 Giáo viên m ầm non c ần ph ải làm gì để s ửa l ỗi phát âm cho tr ẻ ? Cho ví d ụ. Gợi ý tr ả l ời Giáo viên c ần ph ải: - T ập luy ện để phát âm chu ẩn theo qui đị nh. - Phát âm chu ẩn trong quá trình giao ti ếp v ới tr ẻ - Th ường xuyên chú ý s ửa l ỗi phát âm cho tr ẻ. - T ổ ch ức các ho ạt độ ng cho tr ẻ th ực hành luy ện phát âm. - Th ường xuyên v ận d ụng các ph ươ ng pháp, bi ện pháp để luy ện phát âm cho tr ẻ Câu 15 Tại sao ph ải coi tr ọng vi ệc luy ện phát âm cho tr ẻ m ẫu giáo ? Gợi ý tr ả l ời Sở d ĩ ph ải luy ện phát âm cho tr ẻ là vì: - Luy ện phát âm cho tr ẻ là h ướng d ẫn để tr ẻ phát âm đúng m ọi âm, m ọi thanh c ủa ti ếng m ẹ đẻ, phát âm rõ ràng m ọi t ừ, câu theo đúng qui định và luy ện cho tr ẻ bi ết điều ch ỉnh gi ọng nói c ủa mình sao cho di ễn c ảm, phù h ợp v ới t ừng hoàn c ảnh giao ti ếp. 28
  7. - Luy ện phát âm c ũng chính là góp ph ần giáo d ục v ăn hoá giao ti ếp ngôn ng ữ cho tr ẻ ngay từ giai đoạn đầ u h ọc nói vì l ứa tu ổi m ẫu giáo là giai đoạn hình thành nh ững thói quen và kh ả n ăng này. - Luy ện phát âm cho tr ẻ c ũng góp ph ần giúp tr ẻ t ự tin, nói n ăng m ạch l ạc trong quá trình giao ti ếp. - Luy ện phát âm cho tr ẻ còn là hình thành ý th ức gi ữ gìn s ự trong sáng c ủa ti ếng m ẹ đẻ ngay từ khi tr ẻ còn nh ỏ Câu 16 Giáo viên m ầm non c ần ph ải làm gì để phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ ? Cho ví d ụ. Gợi ý tr ả l ời Giáo viên m ầm non c ần ph ải : - G ươ ng m ẫu trong vi ệc nói n ăng tr ước m ặt tr ẻ. - Th ường xuyên trò chuy ện v ới tr ẻ trong m ọi th ời điểm. - Tích c ực s ửa sai cho tr ẻ trong các ho ạt độ ng ngôn ng ữ. - T ạo môi tr ường cho tr ẻ th ực hành nói n ăng, ch ủ độ ng cung c ấp t ừ m ới và c ủng c ố v ốn t ừ cho tr ẻ phù h ợp. - T ạo điều ki ện để tích c ực hoá v ốn t ừ c ủa tr ẻ (t ổ ch ức các ho ạt độ ng để tr ẻ nói, khuy ến khích tr ẻ nói, d ạy tr ẻ k ể chuy ện, t ổ ch ức cho tr ẻ quan sát, tham quan và cho tr ẻ nói v ề nh ững gì đã nh ận th ức được ). - Ph ối h ợp tích c ực v ới gia đình tr ẻ - S ử d ụng các ph ươ ng pháp phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ m ột cách linh ho ạt, sáng t ạo Câu 17 Trình bày đặc điểm v ốn t ừ c ủa tr ẻ m ẫu giáo. Cho ví d ụ. Gợi ý tr ả l ời Đặc điểm v ốn t ừ c ủa tr ẻ th ể hi ện ở các n ội dung sau: Vốn t ừ xét v ề m ặt s ố l ượng. Vốn t ừ xét v ề m ặt c ơ c ấu t ừ lo ại. Kh ả n ăng hi ểu ngh ĩa t ừ c ủa tr ẻ m ẫu giáo. Phân tích được nội dung c ủa các đặ c điểm đó. Câu 18 Trình bày ph ươ ng pháp phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ m ẫu giáo trong giao ti ếp t ự do. Gợi ý tr ả l ời - Trong khi tr ẻ ch ơi, c ần có k ế ho ạch đưa thêm t ừ m ới, b ằng cách đưa thêm đồ ch ơi, n ội dung ch ơi vào cho tr ẻ, chú ý cách dùng t ừ và sửa sai cho tr ẻ. - Trong th ời gian giao ti ếp t ự do, cô có th ể trò chuy ện v ới tr ẻ v ề nh ững n ội dung mà tr ẻ quan tâm, chú ý c ủng c ố v ốn t ừ cho tr ẻ. Cô t ăng c ường t ổ ch ức các trò ch ơi v ới t ừ, n ội dung ch ơi phong phú h ơn so v ới tr ẻ 2-3 tu ổi - Trong giao ti ếp t ự do, cô t ăng c ường trò chuy ện v ới tr ẻ, g ợi cho tr ẻ t ự k ể, khéo léo nh ắc tr ẻ nh ững t ừ tr ẻ ch ưa s ử d ụng được, khuy ến khích tr ẻ d ừng nh ững t ừ hay, nh ững t ừ có hình ảnh. Khi tr ẻ nói chuy ện, cô ph ải chú ý l ắng nghe tr ẻ. - Đối v ới MGN và MGL, trong giao ti ếp t ự do, cô có th ể s ử d ụng câu đố để c ủng c ố, tích c ực hoá v ốn t ừ cho tr ẻ, giúp tr ẻ hi ểu rõ ý ngh ĩa c ủa t ừ. Cùng ở d ạng đố , cô có th ể t ổ ch ức d ưới d ạng trò ch ơi. Câu 19 Nhi ệm v ụ phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ m ẫu giáo ? Cho ví d ụ minh ho ạ. Gợi ý tr ả l ời 29
  8. Để phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ, giáo viên m ầm non c ần ph ải th ực hi ện các nhi ệm v ụ sau: - Làm giàu v ốn t ừ cho tr ẻ, giúp tr ẻ làm quen v ới các t ừ m ới, làm cho v ốn t ừ c ủa tr ẻ thêm phong phú trên nguyên t ắc m ở r ộng d ần t ừ c ụ th ể đến khái quát. - C ủng c ố v ốn từ, giúp tr ẻ hi ểu được ý ngh ĩa c ủa t ừ và có kh ả n ăng s ử d ụng được các t ừ này. Tích c ực s ửa sai cho tr ẻ và chú ý d ạy tr ẻ phát âm đúng nh ững t ừ m ới h ọc. Chú ý đến vi ệc c ủng c ố ngh ĩa c ủa t ừ, nh ắc l ại nhi ều l ần ý ngh ĩa c ủa t ừ để c ủng c ố v ững ch ắc cho tr ẻ - Tích c ực hóa v ốn t ừ cho tr ẻ, giúp tr ẻ bi ết l ựa ch ọn t ừ để s ử d ụng m ột cách chính xác, bi ểu cảm làm cho ngôn ng ữ c ủa tr ẻ mang s ắc thái tu t ừ. Giúp tr ẻ có m ột trí nh ớ linh ho ạt để tìm ra nh ững từ ng ữ c ần thi ết cho s ự di ễn đạt. Tích c ực hoá v ốn t ừ giúp tr ẻ v ận d ụng t ừ vào l ời nói, làm cho v ốn từ ng ữ th ụ động chuy ển sang t ừ ng ữ tích c ực Câu 20 Thi ết k ế m ột s ố trò ch ơi phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ. Gợi ý tr ả l ời - Xác định tên trò ch ơi - M ục đích c ủa trò ch ơi (c ần ch ỉ ra m ục đích phát tri ển ngôn ng ữ nh ư th ế nào) - Đối t ượng - Cách ti ến hành trò ch ơi (Trong cách ti ến hành trò ch ơi ph ải v ừa đả m b ảo trò ch ơi di ễn ra theo đúng tính ch ất c ủa một trò ch ơi nh ưng c ũng ph ải ch ỉ ra phát tri ển v ốn t ừ c ụ th ể nào cho tr ẻ) Câu 21 Bằng ví d ụ th ực ti ễn, phân tích nhi ệm v ụ phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ m ẫu giáo. Gợi ý tr ả l ời - Phát tri ển v ốn t ừ cho tr ẻ t ức là làm cho v ốn t ừ c ủa tr ẻ ngày càng nhi ều, tr ẻ hi ểu được ngh ĩa c ủa t ừ và ch ủ độ ng v ận d ụng v ốn t ừ đó vào ho ạt độ ng giao ti ếp. + Làm giàu v ốn t ừ cho tr ẻ, giúp tr ẻ làm quen v ới các t ừ m ới, làm cho v ốn t ừ c ủa tr ẻ thêm phong phú Ví d ụ + C ủng c ố v ốn t ừ, giúp tr ẻ hi ểu được ý ngh ĩa c ủa t ừ Ví d ụ + Tích c ực hóa v ốn t ừ cho tr ẻ, giúp tr ẻ bi ết l ựa ch ọn t ừ để s ử d ụng m ột cách chính xác, bi ểu cảm làm cho ngôn ng ữ c ủa tr ẻ mang s ắc thái tu t ừ Ví d ụ - Nhi ệm v ụ làm giàu v ốn t ừ cho tr ẻ có vai trò r ất quan tr ọng trong vi ệc phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ nói riêng và phát tri ển toàn di ện cho tr ẻ nói chung. Ví d ụ và phân tích Câu 22 Vì sao trong v ốn t ừ c ủa tr ẻ 3-4 tu ổi v ề c ơ b ản t ỉ l ệ danh t ừ, động t ừ cao h ơn nhi ều so v ới các lo ại khác còn ở tr ẻ 5-6 tu ổi, t ỉ l ệ danh t ừ, động t ừ gi ảm đi nh ường ch ỗ cho tính t ừ và các t ừ lo ại khác t ăng lên ? Gợi ý tr ả l ời - S ở d ĩ t ừ lo ại danh t ừ, độ ng t ừ c ủa tr ẻ 3-4 tu ổi cao h ơn các t ừ lo ại khác là xu ất phát t ừ nhu cầu nh ận th ức th ế gi ới xung quanh. Ở độ tu ổi này, tr ẻ có nhu c ầu nh ận bi ết tên các s ự v ật, hi ện tu ợng (g ắn v ới danh t ừ) và m ột s ố ho ạt độ ng c ơ b ản c ủa s ự v ật, hi ện t ượng (g ắn v ới độ ng t ừ). Cho ví d ụ - Tr ẻ 5-6 tu ổi không ch ỉ c ần bi ết tên các s ự v ật, hi ện t ượng (g ắn v ới danh t ừ) mà còn có nhu cầu khám phá, tìm hi ểu đặ c điểm, tính ch ất, ch ức n ăng, công d ụng c ủa các s ự v ật, hi ện t ượng; tr ẻ có nhu c ầu nói ra nh ững điểm chung gi ống và khác nhau c ủa các s ự v ật, hi ện t ượng (g ắn v ới tính từ, độ ng t ừ và các t ừ lo ại khác). Cho ví d ụ 30
  9. Câu 23 Khi s ử d ụng t ừ ng ữ, tr ẻ th ường m ắc nh ững l ỗi nào ? Gợi ý tr ả l ời Khi s ử d ụng t ừ ng ữ, tr ẻ th ường m ắc nh ững l ỗi sau: - Dùng danh t ừ ch ưa chính xác. - Dùng động t ừ ch ưa chính xác. - Dùng tính t ừ ch ưa chính xác. - Dùng h ư t ừ ch ưa chính xác. Nêu ví d ụ và phân tích Câu 24 Nêu các ph ươ ng pháp d ạy tr ẻ nói đúng ng ữ pháp. Giáo viên m ầm non c ần ph ải làm gì để dạy tr ẻ nói đúng ng ữ pháp ? Gợi ý tr ả l ời Các ph ươ ng pháp d ạy tr ẻ nói đúng ng ữ pháp là: - Xây d ựng m ẫu câu - Tr ẻ t ập nói theo m ẫu - S ửa l ỗi ng ữ pháp - Đàm tho ại - S ử d ụng h ệ th ống câu h ỏi - Cho tr ẻ được th ực hành giao ti ếp, k ể chuy ện Giáo viên m ầm non c ần ph ải: - Có ý th ức d ạy tr ẻ nói đúng ng ữ pháp trong m ọi th ời điểm. - Th ường xuyên v ận d ụng các ph ươ ng pháp d ạy tr ẻ nói đúng ng ữ pháp khi t ổ ch ức các ho ạt động giáo d ục. - Cho tr ẻ th ực hành ngôn ng ữ thông qua trò ch ơi, k ể chuy ện, giao ti ếp - G ươ ng m ẫu trong vi ệc nói n ăng tr ước m ặt tr ẻ Câu 25 Tr ẻ MG 4-6 tu ổi th ường s ử d ụng các lo ại câu nào ? Cho ví d ụ. Dùng ví d ụ th ực ti ễn để phân tích đặc điểm ng ữ pháp c ủa tr ẻ t ừ 4 đến 6 tu ổi. Gợi ý tr ả l ời - Tr ẻ ở độ tu ổi này th ường s ử d ụng các lo ại câu: Câu c ụm t ừ, câu đơn đầy đủ thành ph ần, câu đơ n m ở r ộng thành ph ần, câu ghép đẳ ng l ập và câu ghép chính ph ụ. Ví d ụ: - Xét v ề lo ại hình câu thì s ố l ượng câu c ủa tr ẻ m ẫu giáo 4-6 tu ổi không t ăng nh ưng các thành ph ần trong t ừng lo ại câu đề u có s ự m ở r ộng, phát tri ển. Ví d ụ: Các lo ại câu ph ức c ủa tr ẻ c ũng được m ở r ộng. Tr ẻ bi ết c ấu t ạo các câu hoàn ch ỉnh để k ể l ại nội dung câu chuy ện ho ặc di ễn t ả s ự hi ểu bi ết, di ễn t ả điều mong mu ốn c ủa b ản thân. Ví d ụ: Các câu chính ph ụ c ủa tr ẻ đã có đủ các t ừ ch ỉ quan h ệ, ý c ủa câu được di ễn đạ t rõ ràng m ạch lạc h ơn. Ví d ụ: Câu 26 Câu nói c ủa tr ẻ 3-4 tu ổi có nh ững đặ c điểm gì ? Cho ví d ụ Gợi ý tr ả l ời - Tr ẻ ở độ tu ổi này nói được các lo ại câu: + Câu rút g ọn. 31
  10. + Câu đơ n đặc bi ệt. + Câu c ụm t ừ. + Câu đơ n đầy đủ thành ph ần. + Câu đơ n m ở r ộng thành ph ần. + Câu ghép đơ n gi ản. + Tr ẻ có th ể nói được các lo ại câu theo m ục đích phát ngôn: Câu nghi v ấn, câu c ầu khi ến, câu t ường thu ật. Học viên đư a ra các ví d ụ cho m ỗi lo ại câu. Câu 27 Có th ể hướng d ẫn tr ẻ 3-4 tu ổi tập nói nh ững lo ại câu ghép nào ? Cho ví d ụ Gợi ý tr ả l ời Có th ể h ướng d ẫn cho tr ẻ 3-4 tu ổi tập nói nh ững lo ại câu ghép sau: - Câu ghép đẳng l ập - Câu ghép chính ph ụ + Câu ghép chính ph ụ có quan h ệ nhân qu ả + Câu ghép chính ph ụ có quan h ệ m ục đích - s ự ki ện Học viên đư a ra các ví d ụ cho m ỗi lo ại câu. Câu 28 Có ý ki ến cho r ằng: Tác ph ẩm v ăn h ọc dùng cho tr ẻ m ầm non c ần đơn gi ản đế n m ức t ối đa về ng ữ pháp. Anh (ch ị) có đồ ng ý không ? T ại sao ? Gợi ý tr ả l ời - Ý ki ến đó không chính xác - M ột tác ph ẩm v ăn h ọc đơn gi ản đế n m ức t ối đa v ề ng ữ pháp s ẽ c ản tr ở vi ệc n ắm v ững cú pháp c ủa l ời nói v ăn ch ươ ng, làm cho l ời nói c ủa tr ẻ tr ở nên nghèo nàn, không bi ểu c ảm và do v ậy, tư duy c ủa tr ẻ s ẽ tr ở nên khô c ứng, thô s ơ. - Nên ch ọn nh ững tác ph ẩm v ăn h ọc có c ấu trúc ng ữ pháp phù h ợp v ới m ỗi độ tu ổi c ủa tr ẻ mầm non. N ếu tác ph ẩm nào có c ấu trúc ng ữ pháp ph ức t ạp thì giáo viên c ần bi ến nh ững c ấu trúc đó thành kh ẩu ng ữ đơn gi ản để tr ẻ d ễ hi ểu. Câu 29 Phân tích nh ững yêu c ầu c ủa vi ệc th ực hi ện ph ươ ng pháp đàm tho ại trong quá trình phát tri ển ngôn ng ữ đố i tho ại cho tr ẻ. Gợi ý tr ả l ời Yêu c ầu c ủa đàm tho ại: + Đàm tho ại ph ải được chu ẩn b ị k ỹ, đầ y đủ v ề n ội dung c ũng nh ư ph ươ ng pháp. + Đàm tho ại ph ải nh ẹ nhàng, tho ải mái, không áp đặ t tr ẻ, n ội dung đàm tho ại ph ải đầ y đủ , có ý ngh ĩa. + Trong đàm tho ại không nh ồi nhét ki ến th ức, không đi l ệch kh ỏi đề tài đàm tho ại, ph ải đi đến k ết lu ận cu ối cùng. + Không đặt nhi ều câu h ỏi quá v ụn v ặt. Ph ải khuy ến khích trẻ tích c ực t ư duy, khuy ến khích tr ẻ nêu nh ận xét, trình bày ý ki ến, s ự hi ểu bi ết c ủa mình. Câu 30 Trình bày ph ươ ng pháp d ạy tr ẻ k ể chuy ện theo tranh nh ằm phát tri ển ngôn ng ữ m ạch l ạc cho tr ẻ. Gợi ý tr ả l ời 32
  11. - Cô trò chuy ện v ới tr ẻ, t ạo s ự h ấp d ẫn, h ứng thú và d ẫn d ắt tr ẻ vào ho ạt độ ng. - Cô đư a b ức tranh cho tr ẻ quan sát. - T ổ ch ức cho tr ẻ trao đổ i và t ự nói v ề n ội dung b ức tranh. - Cô h ỏi l ại tr ẻ v ề n ội dung b ức tranh theo k ế ho ạch đã chu ẩn b ị tr ước. - Cô liên k ết các câu tr ả l ời c ủa tr ẻ thành m ột câu chuy ện và k ể m ẫu cho tr ẻ nghe m ột vài lần. - Khuy ến khích tr ẻ k ể l ại chuy ện trên c ơ s ở câu chuy ện m ẫu c ủa cô. - Nh ận xét, khen ng ợi tr ẻ. Chú ý đế n kh ả n ăng k ể chuy ện m ạch l ạc c ủa tr ẻ. Câu 31 Tại sao nói d ạy tr ẻ nói m ạch l ạc là s ự t ổng h ợp toàn b ộ n ội dung rèn luy ện l ời nói tr ước tu ổi học cho tr ẻ ? Cho ví d ụ minh ho ạ. Gợi ý tr ả l ời - Có r ất nhi ều quan ni ệm khác nhau v ề l ời nói m ạch l ạc. Theo Cao Đức Ti ến, l ời nói m ạch lạc (l ời nói liên k ết) là s ự trình bày chi ti ết có logic, có trình t ự, chính xác ý ngh ĩ c ủa mình, nói đúng ng ữ pháp và có hình ảnh m ột n ội dung nh ất định. Trong giáo d ục m ầm non, phát tri ển ngôn ng ữ m ạch l ạc cho tr ẻ là phát tri ển kh ả n ăng nghe, hi ểu ngôn ng ữ, kh ả n ăng trình bày có logic, trình t ự, chính xác, đúng ng ữ pháp và có hình ảnh m ột nội dung nh ất đị nh Dạy tr ẻ nói m ạch l ạc là s ự t ổng h ợp toàn b ộ n ội dung rèn luy ện l ời nói tr ước tu ổi h ọc cho tr ẻ trong đó bao g ồm c ả vi ệc phát âm, v ốn t ừ, cách đặ t câu, di ễn đạ t Sự phát tri ển l ời nói m ạch l ạc g ắn li ền v ới các nhi ệm v ụ phát tri ển l ời nói cho tr ẻ: làm giàu và tích c ực hoá v ốn t ừ, hình thành c ấu trúc ng ữ pháp, giáo d ục chu ẩn m ực âm thanh l ời nói Lời nói m ạch l ạc không tách r ời th ế gi ới t ư duy. Theo m ức độ tr ẻ nói ra suy ngh ĩ c ủa mình có th ể đánh giá được trình độ phát tri ển ngôn ng ữ c ủa tr ẻ. Nh ư v ậy, phát tri ển l ời nói m ạch l ạc t ức là phát tri ển t ư duy. Khi t ư duy phát tri ển, kh ả n ăng l ựa ch ọn t ừ ng ữ, cách đặ t câu, di ễn đạ t c ủa tr ẻ trong giao ti ếp s ẽ ngày càng m ạch l ạc h ơn. Câu 32 Phân tích các ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ độc tho ại trên ti ết h ọc cho tr ẻ m ẫu giáo. Gợi ý tr ả l ời Các ti ết h ọc d ạy tr ẻ phát tri ển ngôn ng ữ độ c tho ại bao g ồm: - K ể l ại nh ững tác ph ẩm v ăn h ọc + Cô k ể cho tr ẻ nghe câu chuy ện nhi ều l ần và d ạy tr ẻ ghi nh ớ câu chuy ện đó. + Đàm tho ại v ới tr ẻ v ề tác ph ẩm v ăn h ọc. Trong quá trình đàm tho ại, cô giáo phân tích, gi ải thích cho tr ẻ nh ững t ừ khó. Yêu c ầu tr ẻ nh ắc l ại nh ững l ời đố i tho ại c ủa nhân v ật + Cho tr ẻ t ự k ể l ại tác ph ẩm b ằng ngôn ng ữ k ể. Tu ỳ kh ả n ăng c ủa tr ẻ để cô yêu c ầu tr ẻ k ể từng đoạn truy ện hay k ể l ại toàn b ộ n ội dung câu chuy ện. Tr ẻ có th ể thêm b ớt m ột vài câu t ừ trong câu chuy ện nh ưng ph ải phù h ợp. - K ể chuy ện theo tranh + Cô trò chuy ện v ới tr ẻ, t ạo s ự h ấp d ẫn, h ứng thú và d ẫn d ắt tr ẻ vào ho ạt độ ng. + Cô đư a b ức tranh cho tr ẻ quan sát. + T ổ ch ức cho tr ẻ trao đổi và t ự nói v ề n ội dung b ức tranh. + Cô h ỏi l ại tr ẻ v ề n ội dung b ức tranh theo k ế ho ạch đã chu ẩn b ị tr ước. + Cô liên k ết các câu tr ả l ời c ủa tr ẻ thành m ột câu chuy ện và k ể m ẫu cho tr ẻ nghe m ột vài lần. + Khuy ến khích tr ẻ k ể l ại chuy ện trên c ơ s ở câu chuy ện m ẫu c ủa cô. + Nh ận xét, khen ng ợi tr ẻ. Chú ý đế n kh ả n ăng k ể chuy ện m ạch l ạc c ủa tr ẻ. - K ể v ề đồ ch ơi, đồ v ật. + Cô trò chuy ện v ới tr ẻ, t ạo s ự h ấp d ẫn, h ứng thú và d ẫn d ắt tr ẻ vào ho ạt độ ng. 33
  12. + Cô đư a đồ ch ơi, đồ v ật cho tr ẻ quan sát. + T ổ ch ức cho tr ẻ trao đổ i và t ự nói v ề đồ ch ơi, đồ v ật . + Cô h ỏi l ại tr ẻ v ề các chi ti ết, đặ c điểm c ủa đồ ch ơi, đồ v ật m ột cách logic, khoa h ọc. + Cô liên k ết các câu tr ả l ời c ủa tr ẻ thành m ột câu chuy ện và k ể m ẫu cho tr ẻ nghe m ột vài lần. + Khuy ến khích tr ẻ k ể l ại chuy ện trên c ơ s ở câu chuy ện m ẫu c ủa cô. + Nh ận xét, khen ng ợi tr ẻ. Chú ý đế n kh ả n ăng k ể chuy ện m ạch l ạc c ủa tr ẻ. - K ể theo trí nh ớ. + H ướng tr ẻ vào ch ủ đề s ẽ d ạy tr ẻ k ể chuy ện b ằng các bi ện pháp khác nhau. + Dùng h ệ th ống câu h ỏi giúp tr ẻ nh ớ l ại các chi ti ết, s ự ki ện, hàng động đã x ảy ra. + Yêu c ầu m ột s ố tr ẻ khá gi ỏi k ể l ại câu chuy ện cho c ả l ớp nghe. + Cô nh ận xét v ề n ội dung câu chuy ện tr ẻ k ể, cách k ể chuy ện c ủa tr ẻ, nh ững t ừ ng ữ tr ẻ dùng trong khi k ể b ằng s ự độ ng viên, khích l ệ + Khuy ến khích các tr ẻ khác k ể chuy ện ti ếp. + Nh ận xét, độ ng viên tr ẻ. G ợi ý v ề m ột s ố ch ủ đề , n ội dung khác s ẽ d ạy tr ẻ k ể l ại để t ạo tâm th ế, s ự h ứng thú cho tr ẻ. Câu 33 Yêu c ầu c ủa vi ệc th ực hi ện ph ươ ng pháp trò chuy ện trong quá trình phát tri ển ngôn ng ữ đố i tho ại cho tr ẻ. Gợi ý tr ả l ời -Yêu c ầu khi trò chuy ện v ới tr ẻ: + Cô ph ải t ổ ch ức th ường xuyên ở m ọi lúc m ọi n ơi, trong m ọi ho ạt độ ng, m ọi hoàn c ảnh. Cô ph ải chu ẩn b ị tr ước v ề ch ủ đề trò chuy ện, ghi ng ắn g ọn n ội dung c ần d ạy tr ẻ. + Trò chuy ện ph ải d ựa vào s ự hi ểu bi ết và kinh nghi ệm c ủa tr ẻ. Cô ph ải để cho tr ẻ t ự do suy ngh ĩ, t ự do nói. + Gi ọng nói, nét m ặt, c ử ch ỉ c ủa cô ph ải thu hút tr ẻ, ph ải coi tr ẻ nh ư ng ười b ạn, bình đẳng khi nói chuy ện. + Trong quá trình trò chuy ện v ới tr ẻ không được làm cho tr ẻ m ất h ứng. Câu 34 Lời nói độ c tho ại khác l ời nói đố i tho ại nh ư th ế nào ? Gợi ý tr ả l ời - L ời nói độ c tho ại th ường s ử d ụng t ừ ng ữ chính xác, m ạch l ạc, có tính ch ủ độ ng, liên k ết. Th ường s ử d ụng câu dài, nhi ều câu L ời nói độ c tho ại mang phong cách sách v ở (bút ng ữ) - L ời nói đố i tho ại: Th ường mang phong cách kh ẩu ng ữ, s ử d ụng nhi ều câu, câu ng ắn, xu ất hi ện nhi ều t ừ ng ữ chêm, xen và các y ếu t ố phi ngôn ng ữ. L ời nói đố i tho ại có khi là nh ững l ời nói rút g ọn nh ưng ng ười tham gia đố i tho ại v ẫn hi ểu do hoàn c ảnh nói n ăng t ạo ra. Câu 35 Phân tích ph ươ ng pháp phát tri ển l ời nói độ c tho ại cho tr ẻ trong giao ti ếp t ự do Gợi ý tr ả l ời - Phươ ng pháp d ạy tr ẻ k ể l ại thông báo c ủa cô: Cô chu ẩn b ị n ội dung thông báo tr ước khi k ể cho tr ẻ. Cô nêu thông báo cho m ột tr ẻ và sau đó yêu c ầu tr ẻ s ẽ k ể l ại cho ng ười khác nghe nh ững điều được nghe cô k ể. Cô theo dõi xem thông báo c ủa cô đã được chuy ển đế n ng ười khác nh ư th ế nào ( độ chính xác, ng ữ điệu l ời nói ) - Phươ ng pháp khích l ệ tr ẻ k ể l ại nh ững gì tr ẻ đã g ặp: Cô g ợi h ỏi tr ẻ v ề nh ững hứng thú mà tr ẻ đã t ừng g ặp. Cô giúp tr ẻ nh ớ l ại nh ững s ự ki ện tr ẻ đã g ặp b ằng h ệ th ống câu h ỏi g ợi m ở. Sau đó cô yêu c ầu tr ẻ k ể l ại toàn b ộ nh ững s ự ki ện mà tr ẻ đã g ặp. Trong khi tr ẻ k ể, cô nên g ợi ý, độ ng viên 34
  13. tr ẻ nh ớ l ại n ếu tr ẻ quên. Sau khi tr ẻ k ể, cô c ần nh ận xét v ề cách k ể chuy ện c ủa tr ẻ, khen ng ợi, khích lệ tr ẻ để nh ững tr ẻ khác cùng hào h ứng tham gia k ể chuy ện. (cho ví d ụ) - Đề ngh ị cha m ẹ tr ẻ l ắng nghe con mình k ể l ại nh ững gì tr ẻ đã g ặp d ọc đường, tr ẻ được h ọc, ch ơi ở tr ường. G ợi cho tr ẻ h ứng thú k ể l ại chuy ện. Câu 36 Kh ả n ăng s ử d ụng l ời nói m ạch l ạc th ể hi ện nh ư th ế nào ở tr ẻ ? Gợi ý tr ả l ời Kh ả n ăng s ử d ụng l ời nói m ạch l ạc th ể hi ện: - T ừ 1 đế n 1 tu ổi r ưỡi: Chuy ển t ừ điệu b ộ c ử ch ỉ sang l ời nói, có k ỹ n ăng nghe, tr ả l ời câu hỏi đơn gi ản. - T ừ 1 tu ổi r ưỡi đế n 2 tu ổi: Hi ểu, th ực hi ện hai, ba hành động l ời nói, nói chuy ện được 3-4 phút - T ừ 2 tu ổi tr ở lên: Th ực hi ện nhi ều hành động l ời nói, phát tri ển l ời nói độ c tho ại, l ời nói đối tho ại. Câu 37 Tại sao ph ải d ạy tr ẻ m ẫu giáo l ớn làm quen ch ữ cái ? Gợi ý tr ả l ời Cần d ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái vì: 1. Góp ph ần phát tri ển n ăng l ực ho ạt độ ng ngôn ng ữ c ủa tr ẻ. Dạy tr ẻ làm quen ch ữ cái giúp tr ẻ rèn luy ện kh ả n ăng nghe, b ắt ch ước, kh ả n ăng phát âm, nói và kh ả n ăng hi ểu ngôn ng ữ ti ếng Vi ệt Giúp tr ẻ hoàn thiện thêm ngôn ng ữ nói, cung c ấp thêm v ốn t ừ v ề th ế gi ới xung quanh, t ập cách di ễn đạ t, suy ngh ĩ, chu ẩn b ị cho vi ệc hình thành n ăng l ực đọ c và vi ết ti ếng Vi ệt. 2. Góp ph ần phát tri ển trí tu ệ cho tr ẻ. - Qua các bài h ọc làm quen ch ữ cái, ghi nh ớ có ch ủ đị nh ở tr ẻ được rèn luy ện và phát tri ển. - Kh ả n ăng quan sát, so sánh, phân tích được rèn luy ện. - Hình thành lòng ham hi ểu bi ết, thích khám phá nh ững điều m ới l ạ. 3. Góp ph ần chu ẩn b ị cho tr ẻ m ẫu giáo vào l ớp 1. - Hình thành ở tr ẻ nh ững thói quen h ọc t ập đầ u tiên. - Hình thành và rèn luy ện kh ả n ăng t ập trung chú ý có ch ủ đị nh và s ự n ỗ l ực ý chí để gi ải quy ết nhi ệm v ụ h ọc t ập: L ắng nghe, t ập th ực hi ện nhi ệm v ụ h ọc t ập. - Giúp cho tr ẻ rèn luy ện các đứ c tính c ẩn th ận, khoa h ọc, t ỷ m ỉ, c ụ th ể 4. Góp ph ần giáo d ục tình c ảm, m ở r ộng v ốn hi ểu bi ết c ủa tr ẻ. - Cung c ấp cho tr ẻ nh ững bi ểu t ượng v ề th ế gi ới xung quanh. - M ở r ộng s ự hi ểu bi ết cho tr ẻ. - Hình thành ở tr ẻ thái độ tích c ực đố i v ới th ế gi ới xung quanh c ũng nh ư giáo d ục tình c ảm cho tr ẻ. Câu 38 Tại sao nói d ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái c ũng chính là góp ph ần giáo d ục toàn di ện cho tr ẻ? Gợi ý tr ả l ời Sở d ĩ nói d ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái c ũng chính là góp ph ần giáo d ục toàn di ện cho tr ẻ là vì: - Góp ph ần phát tri ển n ăng l ực ho ạt độ ng ngôn ng ữ c ủa tr ẻ. Tr ẻ được th ực hành phát âm, đọc t ừ, đặ t câu, di ễn đạ t. 35
  14. - Góp ph ần phát tri ển trí tu ệ cho tr ẻ. Ngôn ng ữ phát tri ển thì t ư duy c ủa tr ẻ c ũng phát tri ển. Thông qua làm quen ch ữ cái, các thao tác t ư duy c ủa tr ẻ được rèn luy ện, điều đó giúp tr ẻ thu ận l ợi hơn trong ho ạt độ ng nh ận th ức. - Góp ph ần giáo d ục tình c ảm, m ở r ộng v ốn hi ểu bi ết c ủa tr ẻ vì m ỗi ch ữ cái tr ẻ được làm quen đều g ắn v ới m ột t ừ (ho ặc câu) trong các b ức tranh (ho ặc mô hình, v ật th ật). Nh ư v ậy, tr ẻ có c ơ hội m ở r ộng nh ận th ức v ề th ế gi ới xung quanh, nh ận bi ết được v ẻ đẹ p, các đặ c điểm c ủa đố i tượng trong th ế gi ới xung quanh. Điều đó c ũng góp ph ần giáo d ục tình c ảm cho tr ẻ. - D ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái c ũng góp ph ần chu ẩn b ị cho tr ẻ m ẫu giáo vào l ớp 1, đặ c bi ệt là đã chu ẩn b ị cho tr ẻ m ột tâm th ế t ốt, s ự h ứng thú ch ờ đợi ngày đến tr ường ph ổ thông. D ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái c ũng đã chu ẩn b ị cho tr ẻ m ột s ố k ỹ n ăng h ọc t ập, các thao tác t ư duy, làm quen v ới một s ố yêu c ầu c ủa h ọc sinh ph ổ thông Câu 39 Trình bày cách ti ến hành ho ạt độ ng nh ận th ức d ạy tr ẻ MGL làm quen ch ữ cái trong ti ết 1. Gợi ý tr ả l ời Trình bày được ho ạt độ ng nh ận th ức trong ti ết 1 d ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái được ti ến hành theo 2 ph ần Ph ần I: Làm quen ch ữ cái, Ph ần II: Các trò ch ơi v ới ch ữ cái. Nội dung các b ước nh ư trong ph ần h ướng d ẫn bài h ọc Câu 40 Phân tích s ự gi ống và khác nhau trong vi ệc d ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái trong ch ươ ng trình c ải cách và ch ươ ng trình đổi m ới. Gợi ý tr ả l ời - Gi ống nhau: + Cùng th ực hi ện chia các ch ữ cái cho tr ẻ làm quen theo 12 nhóm ch ữ. + Cùng th ực hi ện ph ươ ng pháp d ạy tr ẻ theo quan điểm h ọc mà ch ơi, ch ơi b ằng h ọc. + T ổ ch ức cho tr ẻ làm quen ch ữ cái ch ủ y ếu thông qua các ho ạt độ ng vui ch ơi + Các b ước ti ến hành d ạy tr ẻ làm quen ch ữ cái ở ti ết 1 t ươ ng t ự nhau. - Khác nhau + Trong ph ươ ng pháp đổi m ới c ần ph ải trò chuy ện v ới tr ẻ theo ch ủ đề ch ủ điểm tr ước khi dạy tr ẻ làm quen ch ữ cái. Cô giáo có th ể linh ho ạt trong các thao tác d ạy tr ẻ LQCC mà không ph ải nh ất nh ất theo m ột con đường. Có th ể v ận d ụng các trò ch ơi phù h ợp vào ti ết d ạy mà không c ần ph ải ti ến hành theo đúng th ứ t ự. Giáo viên được quy ền t ổ ch ức ti ết d ạy theo ý mình, mi ễn là tr ẻ nh ận bi ết đúng được các ch ữ cái c ần d ạy. + Ch ươ ng trình c ải cách t ổ ch ức d ạy tr ẻ làm quen các nhóm ch ữ cái trên 3 ti ết (Ti ết 1: Làm quen v ới nhóm ch ữ cái. Ti ết 2: Các trò ch ơi nh ận bi ết ch ữ cái. Ti ết 3: D ạy tr ẻ tô, n ối ch ữ cái). + Ch ươ ng trình đổi m ới t ổ ch ức d ạy tr ẻ làm quen các nhóm ch ữ cái trên 2 ti ết (Ti ết 1: Làm quen v ới nhóm ch ữ cái. Ti ết 2: D ạy tr ẻ tô, n ối ch ữ cái). N ội dung t ổ ch ức các trò ch ơi nh ận bi ết ch ữ cái (ti ết 2 ch ươ ng trình c ải cách) được tích h ợp trong ti ết 1 và ti ết 2 (ch ươ ng trình đổi m ới). 36
  15. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Nguy ễn Xuân Khoa. Ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ m ẫu giáo . NXB Giáo d ục, 1997. 2. Nguy ễn Quang Ninh, Bùi Kim Tuy ến, L ưu Th ị Lan, Nguy ễn Thanh H ồng. Ti ếng Vi ệt và ph ươ ng pháp phát tri ển l ời nói cho tr ẻ. NXBGD, 2001. 3. Hoàng Kim Oanh, Ph ạm Th ị Vi ệt, Nguy ễn Kim Đức. Ph ươ ng pháp phát tri ển ngôn ng ữ cho tr ẻ d ưới 6 tu ổi. NXB ĐHQG Hà N ội. 2001 4. Cao Đức Ti ến, Nguy ễn Quang Ninh, H ồ Lam H ồng. Ti ếng Vi ệt và ph ươ ng pháp phát tri ển l ời nói cho tr ẻ. NXBGD, Hà N ội, 1993. 5. Đinh H ồng Thái. Giáo trình ph ươ ng pháp phát tri ển l ời nói cho tr ẻ em . NXBGD. Hà N ội. 2007 37
  16. ChÞu tr¸ch nhiÖm néi dung : Pgs.Ts. NguyÔn v¨n hßa Biªn tËp: Tæ c«ng nghÖ th«ng tin Phßng kh¶o thÝ - ®¶m b¶o chÊt l−îng gi¸o dôc 38