Giáo trình Ngôn ngữ tiếng Việt - Bài 6 đến 11
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Ngôn ngữ tiếng Việt - Bài 6 đến 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_trinh_ngon_ngu_tieng_viet_bai_6_den_11.pdf
Nội dung text: Giáo trình Ngôn ngữ tiếng Việt - Bài 6 đến 11
- Bài 6. H Ệ TH ỐNG ÂM V Ị TI ẾNG VI ỆT VÀ BI ẾN TH Ể C ỦA NÓ 1.Thanh điệu 1.1. Định ngh ĩa: Thanh điệu là s ự nâng cao ho ặc h ạ th ấp gi ọng trong m ột âm ti ết khi nói, nó có ch ức n ăng khu bi ệt và nh ận điện t ừ . Ví d ụ: Cà / cá / c ả . 1.2. Miêu t ả h ệ th ống thanh điệu ti ếng Vi ệt 1.3. Phân lo ại các thanh điệu Phân lo ại thanh điệu theo độ âm ( âm v ực ) : - Thanh điệu có âm v ực cao: Không d ấu, thanh ngã, thanh s ắc - Thanh điệu có âm v ực th ấp: huy ền ,h ỏi, n ặng 1.4.Quy lu ật phân b ố các thanh điệu 2.Tr ọng âm ti ếng Vi ệt 3. Ng ữ điệu ti ếng Vi ệt Bài 7. CH Ữ VI ẾT VÀ CHÍNH T Ả 1. V ấn đề ch ữ vi ết a. Khái ni ệm: Ch ữ vi ết là m ột h ệ th ống ký hi ệu b ằng đường nét dùng để ghi l ại ngôn ng ữ thành ti ếng . 24
- b. Các lo ại hình ch ữ vi ết : Có 2 lo ại hình ch ữ vi ết chính . - Ch ữ ghi ý - Ch ữ ghi âm 2. Ch ữ vi ết ti ếng Vi ệt. ( Ch ữ Qu ốc ng ữ) : Ch ữ Qu ốc ng ữ là ch ữ vi ết ghi âm v ị, xây dựng trên c ơ s ở ch ữ cái La tinh . 2.1 Ch ữ vi ết trong nhà tr ường a. Yêu c ầu: Đối v ới h ọc sinh trong nhà tr ường, yêu c ầu tr ước tiên là ch ữ vi ết đúng, đẹp, nhanh . b. M ột s ố đề ngh ị v ề ch ữ vi ết Trong nhà tr ường ch ữ vi ết tay có th ể vi ết nghiêng ho ặc đứng, không nên vi ết n ữa nghiêng, n ữa đứng m ột cách tu ỳ ti ện . c. Các d ấu ph ụ d. Các d ấu ng ắt câu 2.V ấn đề chính t ả a. Khái ni ệm chính t ả: Chính t ả là l ối vi ết h ợp v ới chu ẩn c ủa m ột ngôn ng ữ. Trong các lo ại hình v ăn b ản, chính t ả ph ải th ống nh ất trên toàn qu ốc và gi ữa các th ế h ệ . b.V ấn đề chính t ả ti ếng Vi ệt c. V ấn đề chu ẩn chính t ả trong nhà tr ường d. M ột s ố quy định v ề chu ẩn chính t ả 25
- Bài 8. T Ừ V ỰNG 1. Khái ni ệm t ừ v ựng : Từ v ựng c ủa m ột ngôn ng ữ là t ập h ợp t ất c ả nh ững đơ n v ị có s ẵn trong ngôn ng ữ bao g ồm t ừ và các đơ n vị t ươ ng đươ ng. Các đơ n v ị này có c ấu trúc hình th ức ch ặt ch ẽ và đánh d ấu ngh ĩa, có kh ả n ăng tr ực ti ếp k ết h ợp v ới nhau để t ạo câu, l ời nói. 2. C ấu t ạo t ừ 2.1 T ừ g ốc và t ừ t ạo 2.2 Đơ n v ị c ấu t ạo t ừ 2.3 T ừ v ị và các bi ến th ể a. Bi ến th ể hình thái h ọc là nh ững hình thái ng ữ pháp khác nhau c ủa m ột t ừ. Ví d ụ : Je mange, nous mangeons, see ->saw boy -> boys, box -> boxes b. Bi ến th ể ng ữ âm – hình thái h ọc : là s ự bi ến d ạng c ủa t ừ v ề m ặt ng ữ âm và c ấu t ạo từ, ch ứ không ph ảI là nh ững hình thái ng ữ pháp c ủa nó. Ví d ụ : Gi ời – Tr ời , s ờ - r ờ c. Bi ến th ể t ừ v ựng – ng ữ ngh ĩa : M ỗI t ừ có th ể có nhi ều ý ngh ĩa khác nhau. M ỗi l ần sử d ụng ch ỉ 1 trong nh ững ý ngh ĩa c ủa nó được th ể hi ện th ực hóa. M ỗi ý ngh ĩa được hi ện th ực hóa nh ư v ậy là m ột bi ến th ể t ừ v ựng - ng ữ ngh ĩa. 3. Các ph ươ ng th ức c ấu t ạo t ừ : 26
- Tr ước h ết c ần phân bi ệt t ừ g ốc và t ừ t ạo m ới.T ừ g ốc là t ừ được c ấu t ạo b ằng hình v ị có s ẳn không th ể gi ải thích lý do c ấu t ạo. Khi nói đến ph ươ ng th ức c ấu t ạo, chúng ta ch ỉ đề c ập đến t ừ t ạo m ới. Các c ơ ch ế t ạo t ừ được g ọi là ph ươ ng th ức t ạo t ừ 3.1 Phân lo ại các t ừ ti ếng Vi ệt xét v ề m ặt c ấu t ạo . Xét v ề m ặt c ấu t ạo, a.T ừ đơ n là nh ững t ừ ch ỉ có 1 t ừ t ố.T ừ đơ n có th ể là m ột âm ti ết ho ặc nhi ều âm ti ết .Ví d ụ: Nhà , cây ,ng ười ( t ừ 1 âm ti ết ) Tắc kè, chào mào, xà phòng, (t ừ đơ n nhi ều âm ti ết ) b. T ừ ph ức là nh ững t ừ do ít nh ất 2 t ừ t ạo nên, có th ể do các t ừ t ố c ơ s ở t ạo nên ho ặc từ t ố c ơ s ở và t ừ t ố th ứ sinh t ạo nên . c . T ừ phái sinh là t ừ g ồm chính t ố k ết h ợp v ới ph ụ t ố: manly, kindness, homeless 3.2 Các ph ươ ng th ức c ấu t ạo t ừ 4. Ngh ĩa c ủa t ừ 4.1 Ngh ĩa bi ểu v ật ( ngh ĩa s ở ch ỉ) (dénotation) 4.2 Ngh ĩa bi ểu ni ệm ( ngh ĩa s ở bi ểu)( connotation) (sens significatif ) 4.3 Ngh ĩa ng ữ d ụng(ngh ĩa s ở d ụng)( ngh ĩa bi ểu thái ): Nét ngh ĩa bi ểu th ị thái độ, tình c ảm c ủa ng ười nói và tác động đến tình c ảm ng ười nghe. Ví d ụ: Các nét ngh ĩa bi ểu thái khác nhau c ủa t ừ ch ết, t ừ tr ần, lìa đời, toi m ạng, toi, ngh ẻo, t ỏng 4.4 Ngh ĩa ng ữ pháp ( Nghiã c ấu trúc) - Ngh ĩa ng ữ pháp đánh d ấu t ừ lo ại c ủa t ừ, bi ểu th ị ý ngh ĩa chung nh ất c ủa t ừ: Danh t ừ 27
- ch ỉ s ự v ật, s ự vi ệc, hi ện t ượng Động t ừ ch ỉ ho ạt động, tr ạng thái ,tính t ừ ch ỉ tính ch ất , tr ạng thái vv 4.5 Ngh ĩa liên t ưởng : Xu ất phát t ừ nh ững ý ngh ĩa bi ểu v ật và bi ểu ni ệm, chúng có th ể k ết h ợp nh ững liên t ưởng cá nhân t ạo nên ý ngh ĩa liên h ội. Ch ẳng h ạn t ừ chi ều th ường g ợi c ảm giác bu ồn, t ừ ra đi th ường g ợi c ảm giác xót th ươ ng, chia cách vv Ngh ĩa liên h ội ch ưa được ngôn ng ữ hoá trong h ệ th ống t ừ điển nh ưng l ại chi ph ối nhi ều trong cách dùng t ừ trong ngôn b ản. 5.S ự bi ến đổi ý ngh ĩa c ủa t ừ 6. Các lo ại ngh ĩa trong t ừ nhi ều ngh ĩa 6.1.T ừ nhi ều ngh ĩa ( t ừ đa ngh ĩa) Ví d ụ: “R ồi y s ẽ ch ết mà ch ưa k ịp làm gì c ả, ch ết mà ch ưa s ống ! ( ) ch ết là th ường . Ch ết ngay trong lúc s ống m ới th ật là nh ục nhã”(Nam Cao) 6.2.Các ý ngh ĩa khác nhau của t ừ nhi ều ngh ĩa 7. Các ph ươ ng th ức bi ến đổi ngh ĩa c ủa t ừ (ph ưong th ức chuy ển ngh ĩa) 7.1 T ừ t ự thân đa ngh ĩa : M ột t ừ có th ể ch ỉ s ự v ật, hi ện t ượng không hoàn toàn gi ống nhau trong th ực t ế khách quan được g ọi là t ừ đa ngh ĩa . bàn gi ấy date ( n ) : ngày date ◊ Ví d ụ:bureau phòng làm vi ệc (v ) : h ẹn hò 7.2 Hoán d ụ: (Métonymie) Ph ươ ng th ức làm bi ến đổi ngh ĩa c ủa t ừ b ằng cách chuy ển tên g ọi t ừ s ự v ật ho ặc hi ện t ượng này sang s ự v ật ho ặc hi ện t ượng khác, d ựa trên m ối 28
- liên h ệ t ất y ếu gi ữa các s ự v ật ho ặc hiện t ượng ấy . 7.3 Ph ươ ng th ức chuy ển ngh ĩa ẩn d ụ : Ẩn d ụ (métaphore) là cách chuy ển tên g ọi sự v ật, s ự vi ệc, đặc tính d ựa trên s ự liên t ưởng so sánh ng ầm nh ững s ự v ật, thu ộc tính, s ự vi ệc gi ống nhau gi ữa các đối t ượng được g ọi tên. - Ẩn d ụ do chuy ển t ừ lo ại : Trong ti ếng Vi ệt, m ột s ố hi ện t ượng chuy ển t ừ lo ại c ủa một s ố động t ừ có th ể kéo theo hàng lo ạt ẩn d ụ tu t ừ . Ví d ụ: Em đi nh ư chi ều đi .(1) Gọi chim v ườn bay h ết . Em v ề t ựa mai v ề (2). Rừng non xanh l ộc bi ếc . Em ở tr ời tr ưa ở ( 3) Nắng sáng màu xanh che (4) . ( Tình ca ban mai ) * (1) ly bi ệt, (2) h ội ng ộ, (4) đợi ch ờ, (5) hy v ọng, tin t ưởng 1. Các nhóm t ừ 1.1 Nhóm t ừ đồng âm : Nh ững t ừ có âm phát ra gi ống nhau nh ưng ngh ĩa hoàn toàn khác nhau. C ần phân bi ệt 2 lo ại t ừ đồng âm, từ đồng âm t ừ v ựng và t ừ đồng âm t ừ vựng - ng ữ pháp . 1.2. Nhóm t ừ đồng ngh ĩa : từ đồng ngh ĩa là nh ững t ừ có th ể khác âm nh ưng có quan hệ v ới nhau v ề ng ữ ngh ĩa, ít nh ất có chung m ột nét ngh ĩa. 29
- Ví d ụ: Ch ết, t ừ tr ần, lìa đời, qua đời. 1.3. T ừ trái ngh ĩa: Từ trái ngh ĩa là nh ững t ừ khác nhau v ề ng ữ âm, đối l ập v ề ý ngh ĩa, bi ểu hi ện khái ni ệm t ươ ng ph ản v ề lôgích. Ví d ụ: Đẹp ≠ x ấu . 2. Các l ớp t ừ v ựng và c ơ s ở phân l ớp 2.1. Phân chia l ớp t ừ v ựng theo ngu ồn g ốc : T ừ v ựng ti ếng Vi ệt có th ể chia thành hai l ớp t ừ : a.T ừ thu ần Vi ệt b.T ừ vay m ượn 2.2. Phân chia l ớp t ừ v ựng theo ph ạm vi s ử d ụng : T ừ v ựng ti ếng Vi ệt đựơc phân lo ại thành các l ớp t ừ sau: a .T ừ toàn dân và t ừ địa ph ươ ng b. Ti ếng lóng: Ti ếng lóng là t ừ ng ữ được s ử d ụng h ạn ch ế trong t ầng l ớp xã h ội nào đó. B ản thân c ủa ti ếng lóng là mu ốn bí m ật, che gi ấu m ục đích nào đó, trong ph ạm vi gi ới c ủa mình . c.T ừ ngh ề nghi ệp 3.Thu ật ng ữ a. Khái ni ệm th ụât ng ữ : Thu ật ng ữ là b ộ ph ận t ừ ng ữ đặc bi ệt c ủa ngôn ng ữ, g ồm nh ững t ừ và c ụm t ừ c ố định, là tên g ọi chính xác c ủa các khái ni ệm khoa h ọc và các đối t ượng thu ộc các l ĩnh v ực chuyên môn c ủa con ng ười . 30
- b. Đặc điểm c ơ b ản c ủa thu ật ng ữ - Tính chính xác - Tính h ệ th ống - Tính qu ốc t ế BÀI 9. QUAN H Ệ NG Ữ PHÁP (C ấu trúc ng ữ pháp ) 1. Quan hệ ch ủ - v ị : Quan h ệ ch ủ v ị là quan h ệ gi ữa 2 thành t ố ph ụ thu ộc l ẫn nhau, trong đó ch ức v ụ cú pháp c ủa c ả hai đều được xác định . 2.Tính t ầng b ậc c ủa các quan h ệ ng ữ pháp trong câu: Mỗi t ừ trong câu có th ể có quan h ệ v ới m ột ho ặc nhi ều t ừ khác nhau. Câu càng nhi ều t ừ thì càng ch ứa nhi ều m ối quan h ệ . 1.5. Mô t ả các quan h ệ ng ữ pháp b ằng s ơ đồ . 3. Đơ n v ị ng ữ pháp 3.1.Hình v ị (morphème ): là đơ n v ị nh ỏ nh ất có ngh ĩa, là b ộ ph ận nh ỏ nh ất c ấu t ạo nên t ừ. M ột t ừ có th ể g ồm m ột ho ặc nhi ều hình v ị . Ví d ụ: - T ừ g ồm m ột hình v ị: Nhà, v ườn - T ừ g ồm 2 hình v ị: Nhà máy, nhà tranh, nhà v ườn. Maisons, houses, house- boat 31
- (nhà thuy ền). a.Cách phân xu ất hình v ị Ví d ụ : “Books” cho phép phân chia thành 2 hình v ị : Hình v ị ng ữ pháp “s” ch ỉ s ố nhi ều được k ết h ợp v ới hình v ị t ừ v ựng (danh t ừ )c ủa nó. b. Bi ến th ể c ủa hình v ị Các hình t ố “es”, “s” bi ểu th ị s ố nhi ều, “a” và “an” cùng bi ểu th ị m ạo t ừ b ất định, s ự sai bi ệt v ề ng ữ âm c ủa chúng có th ể gi ải thích được và có tính qui lu ật .Các y ếu t ố khác nhau bi ểu th ị m ột hình v ị nh ư trên được g ọi là bi ến th ể c ủa hình v ị. 3.2.T ừ : Xét v ề ho ạt động c ủa t ừ trong l ời nói, khác v ới hình v ị, t ừ có kh ả n ăng ho ạt động độc l ập,tr ực ti ếp t ạo nên c ụm t ừ và câu; hình v ị, tuy có ngh ĩa, nh ưng không tr ực ti ếp t ạo nên c ụm t ừ và câu. Ví d ụ; Nhà máy là t ừ g ồm 2 hình v ị , không th ể tách t ừ “nhà máy” thành 2 hình v ị riêng bi ệt để k ết h ợp vào câu: Tôi đến nhà máy. 3.3.C ụm t ừ : Trong l ời nói, t ừ có th ể đứng m ột mình ho ặc k ết h ợp v ới m ột s ố thành tố khác để làm các thành t ố cú pháp. 4 . Câu a. Khái ni ệm câu : Câu là đơ n v ị ngôn ng ữ nh ỏ nh ất trong giao ti ếp, có ch ức n ăng thông báo m ột s ự vi ệc, m ột ý ki ến, ho ặc bi ểu hi ện m ột tình c ảm, c ảm xúc . b. Thành ph ần câu: L ối phân tích câu theo thành ph ần là l ối phân tích ph ổ bi ến trong nghiên c ứu. Thành ph ần câu có 2 lo ại : Thành ph ần chính và thành ph ần ph ụ, 32
- thành ph ần chính g ồm ch ủ ng ữ và v ị ng ữ được g ọi là nòng c ốt câu. Các thành ph ần ph ụ g ồm b ổ ng ữ, tr ạng ng ữ, kh ởi ng ữ , định ng ữ vv c. Phân lo ại câu theo c ấu trúc cú pháp: - H ướng chia thành 2 lo ại: câu đơ n, câu ghép . - H ướng chia thành 3 lo ại: câu đơ n, câu ph ức, câu ghép . - C ả 2 h ướng đều được d ựa trên k ết c ấu ch ủ - v ị làm c ơ s ở để phân lo ại câu . - H ướng chia c ấu t ạo cú pháp câu thành 2 lo ại có quan ni ệm câu ph ức th ực ch ất là câu đơ n ph ức hoá thành ph ần d. Phân lo ại câu theo m ục đích giao ti ếp: Ứng v ới m ục đích giao ti ếp, câu có th ể được g ọi là câu h ỏi ( câu nghi v ấn) , câu c ảm thán, câu t ường thu ật, câu m ệnh l ệnh . Ví d ụ : Anh đọc sách đi ! > Câu c ầu khi ến ( m ệnh l ệnh ) 1 . Các khái ni ệm liên quan ng ữ d ụng h ọc : Ng ữ d ụng h ọc là m ột l ĩnh v ực nghiên cứu c ủa ngôn ng ữ h ọc, nghiên c ứu quan h ệ gi ữa ngôn ng ữ và các s ản ph ẩm c ủa ngôn ng ữ v ới ng ữ c ảnh, đặc bi ệt v ới nhân v ật, hoàn c ảnh giao ti ếp và v ới các ho ạt động giao ti ếp b ằng ngôn ng ữ trong xã h ội. - Ng ữ d ụng h ọc quan tâm nghiên c ứu tr ước h ết n ội dung liên nhân và cách ph ản ánh hi ện th ực được đề c ập trong ngôn b ản. Các nhân t ố ng ữ d ụng có m ặt kh ắp n ơi trong ngôn ng ữ và ho ạt động c ủa ngôn ng ữ. 2. Ng ữ d ụng h ọc v ới cú pháp h ọc - Cú pháp h ọc nghiên c ứu các câu v ới t ư cách là nh ững đơ n v ị c ủa m ột h ệ th ống ngôn 33
- ng ữ tr ừu t ượng còn Ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu các phát ngôn v ới t ư cách nh ững bi ến th ể trong l ời nói . 3. Ng ữ d ụng h ọc v ới ng ữ ngh ĩa h ọc - Ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu ngh ĩa v ới t ư cách là cái được thông báo b ởi ng ười phát ngôn và cái được gi ải thích b ởi ng ười nh ận. Có ngh ĩa là ng ữ d ụng h ọc có nhi ệm v ụ phân tích cái mà ng ười ta mu ốn nói qua phát ngôn h ơn là cái mà t ự thân ý ngh ĩa c ủa các t ừ bi ểu đạt trong câu. V ậy, ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu ý nghĩa ng ữ c ảnh c ủa l ời nói. - Ng ữ d ụng h ọc đòi h ỏi nghiên c ứu ý định c ủa ng ười nói, kh ảo sát cái không được th ể hi ện thành l ời trong phát ngôn và ch ỉ ra nh ững điều được thông báo - Ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu quan h ệ liên nhân gi ữa ng ười nói và ng ười nghe: Tìm hi ểu nh ững nhân t ố qui định cái được nói và cái không được nói, nói nh ư th ế nào ( 7 ). - M ối quan h ệ gi ữa các b ộ môn ngôn ng ữ h ọc là quan h ệ tích h ợp, ngh ĩa là nh ững thành qu ả nghiên c ứu c ủa ng ữ âm h ọc, âm v ị h ọc, cú pháp h ọc được đư a vào nghiên cứu ở bình di ện ngh ĩa h ọc, nh ững thành t ựu nghiên c ứu c ủa ngh ĩa h ọc s ẽ được đư a vào nghiên c ứu ở m ặt d ụng h ọc . BÀI 10. HÀNH ĐỘNG NGÔN T Ừ TR ỰC TI ẾP VÀ GIÁN TI ẾP 34
- 1. Hành động ngôn t ừ tr ực ti ếp : Trong các c ấu trúc - ng ữ ngh ĩa có m ối quan h ệ tr ực ti ếp gi ữa m ột c ấu trúc và một ch ức n ăng.Nh ững phát ngôn có nh ững y ếu t ố quan h ệ tr ực ti ếp gi ữa m ột c ấu trúc với m ột ch ức n ăng là nh ững phát ngôn có hành động ngôn t ừ tr ực ti ếp (direct speech act). 4. Hành động ngôn t ừ gián ti ếp: Nh ững câu th ực hi ện hành động ngoài l ời là hành động ngôn t ừ gián ti ếp. Ví d ụ: Bên ngoài hành lang ồn ào quá . Hành động ngôn t ừ gián ti ếp c ủa câu này là yêu c ầu đóng c ửa l ại . BÀI 11. LÝ THUY ẾT H ỘI THO ẠI 1.Giao ti ếp h ội tho ại : Giao ti ếp h ội tho ại là ho ạt động c ơ b ản c ủa ngôn ng ữ. 2.Các y ếu tố trong c ấu trúc c ủa h ội tho ại. 3. C ặp tho ại : Trong h ội tho ại có s ự t ươ ng tác gi ữa ng ười tham gia h ội tho ại. Ví d ụ: C ặp h ội tho ại yêu c ầu - ch ấp nh ận A: C ậu đi ch ứ ? B: Ừ, ph ải đi . 4. Câu đáp được ưu tiên : Trong cu ộc tho ại ,c ấu trúc liên k ết c ủa c ặp tho ại là s ự quan h ệ gi ữa trao l ời và đáp l ời. V ấn đề c ủa c ặp tho ại là th ứ h ạng ưu tiên c ủa câu đáp 35
- có th ể có .Ch ẳng h ạn: - Tr ần thu ật - m ệnh l ệnh A: Em mu ốn đi thêm m ột đoạn n ữa . B: Thôi v ề đi ! - H ỏi - tr ần thu ật A: M ấy gi ờ r ồi ? B: tám gi ờ 5. S ự trao đáp và th ươ ng l ượng h ội tho ại : S ự trao đáp di ễn ra qua l ượt l ời. Ví d ụ: A: Tôi có 2 vé xem phim t ối nay. B: Chúc m ừng b ạn. Phim gì th ế ? A: Chung m ột dòng sông . B: Hay đấy! Chúc m ột bu ổi t ối vui v ẻ ! Đối v ới A, cu ộc th ươ ng l ượng không thành công và B không hi ểu d ụng ý c ủa A. 6. Nh ững l ời ướm : Mở đầu cu ộc tho ại th ường là nh ững phát ngôn có ch ức n ăng gây chú ý, mang tính ch ất th ăm dò. Nh ững l ời chào, l ời th ăm h ỏi là nh ững l ời ướm m ở đầu Ví d ụ: A: T ối nay anh có r ảnh không ? B:T ối nay tôi ở nhà . A: Đi xem phim nhé ? 7. Nh ững y ếu t ố phi l ời trong cu ộc tho ại 1.Khái ni ệm l ập lu ận : L ập lu ận là đư a ra nh ững lý l ẽ nh ằm đi đến m ột k ết lu ận nào đấy .Ví d ụ: A: Đi xem phim v ới mình đi . B: Mình không đi được, M ẹ đang ốm . 36
- Lý l ẽ mà B đã vi ện ra để bi ện h ộ cho lý do t ừ ch ối đi xem phim 2. V ị trí và s ự hi ện di ện c ủa lu ận c ứ và k ết lu ận 3.L ập lu ận và lôgich a . L ập lu ận và lôgich : Trong lôgich, có phép quy n ạp và di ễn d ịch, c ăn c ứ vào các lu ận c ứ để đi đến k ết lu ận. Nói đến l ập lu ận chúng ta th ường nghĩ đến lôgich, đến lý lu ận . Ví d ụ: Mẹ v ề r ồi , đi n ấu c ơm đi ! lập lu ận k ết lu ận( m ệnh l ệnh) b . L ập lu ận và miêu t ả Trong giao ti ếp hàng ngày, ít khi miêu t ả để phuc v ụ miêu t ả. Th ường miêu t ả để làm lu ận c ứ đi đến k ết lu ận nào đó, ho ặc đư a miêu t ả vào trong các quan h ệ l ập lu ận. Ví d ụ: Anh ấy hay h ứa h ảo . Câu miêu t ả d ẫn đến k ết lu ận đánh giá v ề anh ta . 5. Tác t ử l ập lu ận và k ết t ử l ập lu ận - Tác t ử (operateurs) l ập lu ận là y ếu t ố khi đư a vào n ội dung nào đó s ẽ làm thay đổi ti ềm n ăng l ập lu ận của nó, độc l ập v ới thông tin miêu t ả v ốn có c ủa nó . Ch ẳng h ạn v ới n ội dung miêu t ả “ Bây gi ờ tám gi ờ” N ếu đư a các tác t ử đã r ồi vào nội dung: “ Bây gi ờ đã tám gi ờ r ồi” phát ngôn h ướng v ề k ết lu ận: Kh ẩn tr ươ ng lên. Đến gi ờ r ồi.Các y ếu t ố ch ỉ, m ới là nhi ều là các tác t ử l ập lu ận . 37
- Tài li ệu tham kh ảo 1. BÀI D ẪN LU ẬN NGÔN NG Ữ H ỌC PH ẦN NG Ữ ÂM H ỌC VI ỆN NGÂN HÀNG Tác gi ả: Nguy ễn Th ị Thúy H ằng, H ồ Bích Ph ươ ng Lê Th ị Thu Trang Lê Th ị Huy ền Tr ần Th ị M ận Hoàng Th ị Chuyên Nguy ễn Th ị Thái Hòa. 2. Giáo trình Ngôn ng ữ h ọc" Tác gi ả GS.TS Nguy ễn Thi ện Giáp Nxb Đại h ọc Qu ốc gia Hà N ội, tháng 8/2008. 3. GS.TS Nguy ễn V ăn Khang Hà N ội, tháng 3 n ăm 2008 4. 38



