Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh - Nguyễn Quỳnh Trang

pdf 10 trang ngocly 830
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh - Nguyễn Quỳnh Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_tieng_anh_nguyen_quynh.pdf

Nội dung text: Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh - Nguyễn Quỳnh Trang

  1. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang CHUYÊN ĐỀ TỪ LOẠI Biên soạn bởi cô Nguyễn Quỳnh Trang Cô Nguyễn Quỳnh Trang Thành tích học tập và giảng dạy  Học ở Australia từ cấp 2 lên Đại Học, trúng tuyển 9 trường ĐH hàng đầu của ÚC  Từng học ở ĐH Sydney- Australia,  Tốt nghiệp xuất sắc thạc sỹ  Nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành Lý Luận & Phương Pháp giảng dạy Tiếng Anh  Làm quản lý và xây dựng chương trình đào tạo giáo viên tiếng Anh ở nhiều đơn vị như: tập đoàn Nissan, Fsoft, Qsoft , học viện Yola.  Từng là Phó Trưởng Bộ Môn Chất Lượng Cao Khoa Sư Phạm Tiếng Anh ĐH Ngoại Ngữ ĐH Quốc Gia Hà Nội.  Từng được mời dạy Tiếng Anh ở: khoa Sau Đại Học ĐH ngoại ngữ ĐH Quốc Gia HN, Khoa SPTA-ĐHNNĐHQGHN, ĐH FPT, Khoa Công Nghệ Thông Tin ĐHNNĐHQGHN, Vinschool, giáo viên trực tuyến trên MOON.VN  Có rất nhiều học sinh đạt điểm THPT IELTS, TOEIC, TOEFL cao  Có nhiều em sinh viên đạt giải NCKH, có nhiều em bảo vệ thạc sỹ thành công do cô hướng dẫn.
  2. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang LÝ THUYẾT I. Danh từ (nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau 1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian) Ex: Maths is the subject I like best. N Yesterday Lan went home at midnight. N 2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful Ex: She is a good teacher. Adj N His father works in hospital. Adj N 3. Làm tân ngữ, sau động từ Ex: I like English. We are students. 4. Sau “enough” Ex: He didn’t have enough money to buy that car. 5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little, (Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun) Ex: This book is an interesting book. 6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at Ex: Thanh is good at literature. II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau 1. Trước danh từ: Adj + N Ex: My Tam is a famous singer. 2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
  3. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang Ex: She is beautiful Tom seems tired now. Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj Ex: He makes me happy O adj 3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look + too +adj Ex: He is too short to play basketball. 4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough Ex: She is tall enough to play volleyball. 5. Trong cấu trúc so that: tobe/seem/look/feel + so + adj + that Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home 6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as as) Ex: Meat is more expensive than fish. Huyen is the most intelligent student in my class. 7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V What + (a/an) + adj + N III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau 1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom ) Ex: They often get up at 6am. 2. Giữa trợ động từ và động từ thường Ex: I have recently finished my homework. TĐT adv V 3. Sau đông từ tobe/seem/look và trước tính từ: tobe/feel/look + adv + adj Ex: She is very nice. Adv adj
  4. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang 4. Sau “too”: V(thường) + too + adv Ex: The teacher speaks too quickly. 5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand. 6. Trong cấu trúc so that: V(thường) + so + adv + that Ex: Jack drove so fast that he caused an accident. 7. Đứng cuối câu Ex: The doctor told me to breathe in slowly. 8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,) Ex: Last summer I came back my home country My parents had gone to bed when I got home. It’s raining hard. Tom, however, goes to school. IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề). Ex: My family has five people. S V I believe her because she always tells the truth. S V S V Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng. CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, - ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching, studying, teenage, friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability, sadness, happiness II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, - ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing
  5. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly Bài tập: Bài 1 1. John cannot make a ___ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car. a. decide b. decision c. decisive d. Decisively 2. She often drives very ___ so she rarely causes accident . a. carefully b. careful c. caring d. Careless 3. All Sue’s friends and ___ came to her party . a. relations b. Relatives c. relationship d. Related 4. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a . a. biology b. biologist c. biological d. biologically 5. She takes the for running the household. a. responsibilityb. responsible c. responsibly d. responsiveness. 6. We are a very close-nit family and very of one another. a. supporting b. supportive c. support d. supporter 7. You are old enough to take ___ for what you have done. a. responsible b. responsibility c. responsibly d. irresponsible 8. He has been very interested in doing research on ___ since he was at high school. a. biology b. biological c. biologist d. biologically
  6. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang 9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __. a. agree b. agreeable c. agreement d. Agreeably 10. The more ___ and positive you look, the better you will feel. a. confide b. confident c. confidently d. Confidence 11. My parents will have celebrated 30 years of ___ by next week. a. marry b. married c. marriageable d. marriage 12. London is home to people of many ___ cultures. a. diverse b. diversity c. diversify d. diversification 13. Some people are concerned with physical ___ when choosing a wife or husband. a. attractive b. attraction c.attractiveness d.attractively 14. Mrs. Pike was so angry that she made a ___ gesture at the driver. a. rude b. rudeness c. rudely d. rudest 15. She sent me a ___ letter thanking me for my invitation. a. polite b. politely c. politeness d. impoliteness 16. He is unhappy because of his . a. deaf b. deafen c. deafness d. Deafened 17. His country has climate. a. continent b. continental c. continence d. Continentally 18. She has a for pink. a. prefer b. preferential c. preferentially d. Preference 19. Computers are used in schools and universities. a. widely b. wide c. widen d. Width 20. I sometimes do not feel when I am at a party. a. comfort b. comfortable c. comforted d. Comfortably 21. English is the language of . a. communicative b. communication c. communicate d. communicatively
  7. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang 22. I have to do this job because I have no . a. choose b. choice c. choosing d. Chosen 23. English is used by pilots to ask for landing in Cairo. a. instruct b. instructors c. instructions d. Instructive 24. He did some odd jobs at home . a. disappointment b. disappoint c. disappointed d. Disappointedly 25. Don’t be afraid. This snake is . a. harm b. harmful c. harmless d. Unharmed 26. During his , his family lived in the United State. a. child b. childhood c. childish d. Childlike 27. Jack London wrote several novels on adventure. a. interest b. interestedly c. interesting d. interested 28. He failed the final exam because he didn’t make any for it. a. prepare b. preparation c. preparing d. Prepared 29. The custom was said to be a matter of . a. convenient b. conveniencec. conveniently d. Convene 30. As she is so with her present job, she has decided to leave. a. satisfy b. satisfied c. satisfying d. unsatisfied
  8. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang Đâp án 1. b 2. a 3. b 4. b 5. a 6. b 7. b 8. a 9. c 10. b 11. d 12. a 13. c 14. a 15. a 16. b 17. d 18. d 19. a 20. b 21. b 22. b 23. c 24. d 25. c 26. b 27. c 28. b 29. b 30. b
  9. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang Bài 2 Viết lại dạng đúng của từ trong ngoặc 1- We like their ___ (friendly). 2- The ___ between Vietnam and Cuba is good. (friend) 3- They seem to be ___. We dislike them. (friend) 4- There will be a ___ in this street. (meet) 5- We saw ___ girls there. (beauty) 6- The garden is ___ with trees and flowers. (beauty) 7- They enjoy the ___ atmosphere here. (peace) 8- The ___ unit of currency is the Ringit. (Malaysia) 9- In ___, there are other religions. (add) 10- The ___ anthem of Viet Nam is sung. (nation) 11- There is an ___ match between Vietnam and Lebanon on VTV3. (nation) 12- The language of ___ is Bahasa Malaysia. (instruct) 13- Ao Dai is the ___ dress of Vietnamese women. (tradition) 14- ___, Ao Dai is worn by women. (tradition) 15- To Huu is a famous___ (poetry). His ___ are interesting.
  10. GV NGUYỄN QUỲNH TRANG Facebook: www.facebook.com/lopcoquynhtrang Đáp án: 1/ friendliness 2/ friendship 3/ unfriendly 4/ meeting 5/ beautiful 6/ beautified 7/ peaceful 8/ Malaysian 9/ addition 10/ national 11/ national 12/ instruction 13/ traditional 14/ Traditionally 15/ poet - poems