Bài giảng Quy hoạch phát triển nghề cá - Trương Hoàng Minh

ppt 71 trang ngocly 1010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy hoạch phát triển nghề cá - Trương Hoàng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quy_hoach_phat_trien_nghe_ca_truong_hoang_minh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quy hoạch phát triển nghề cá - Trương Hoàng Minh

  1. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ Ts. Trương Hoàng Minh
  2. Nội dung 1- Một số khái niệm cơ bản trong QH 2- Tiếp cận tài nguyên 3- Tiếp cận hệ thống quản lý 4- NTTS và môi trường 5- Các công cụ ứng dụng trong QH - Đánh giá tác động môi trường (EIA) - Đánh giá nhanh có sự tham gia (PRA) - Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS)
  3. I- Một số khái niệm cơ bản 1- Định hướng/hoạch định (Planning): → Suy nghĩ trước (có cơ sở KH&TT) → lặp kế hoạch PT dài hạn (10-20 năm) → các loài (có giá trị KT) 2- Phân vùng thích hợp (Zoning) → Xác định vùng & đối tượng nuôi hợp lý cho một khu vực cụ thể → hội tụ các yếu tố: - Sinh thái (nơi sinh cư SV-môi trường) - Sinh học loài - Kinh tế-môi trường & phát triển 3- QH áp đặt (Top-down) → Cơ quan (cấp Trung ương/Tỉnh) → chỉ đạo QHPT NTTS dựa trên những hiểu biết & chỉ tiêu kinh tế đề ra → đạt mục tiêu PT chung. 4- QH có sự tham gia (Bottom-up/Participatory) → Thành phần: CQQL (nhiều sở ban ngành có liên quan), nhà khoa học (Viện/Trường ĐH), hoạch định chính sách, các bên có liên quan (dịch vụ ) & cộng đồng dân cư tại địa phương.
  4. II- Tiếp cận về tài nguyên Tài nguyên TN → các dạng vật chất hữu dụng cho con người, cũng như những yếu tố TN mà con người sử dụng trực tiếp/gián tiếp → phục vụ phát triển của họ.
  5. Phân loại tài nguyên TN Tiêu chuẩn PL Các nhóm tài nguyên chính Nguồn gốc - Tài nguyên sinh vật - Tài nguyên phi sinh vật Bản chất tồn tại - Tài nguyên tái tạo - Tài nguyên không tái tạo Mức độ sử dụng -Tài nguyên nguyên khai - Tài nguyên bị khai thác T/C khai thác -Tài nguyên bị tiêu hao - TN không bị tiêu hao
  6. Suy thoái TN → sự giảm giá trị sử dụng TN theo thời gian. Ô nhiễm MT → con người đưa (trực tiếp/gián tiếp) các dạng vật chất vào MT → gây tổn hại tới nguồn TN, sức khoẻ con người, cản trở các hđ trên sông, biển, biến đổi sấu đến chất lượng MT, giảm giá trị sử dụng & mỹ quan”.
  7. ⚫ Suy thoái tài nguyên sinh vật - Tổn thương các hệ sinh thái - Suy giảm tiềm năng nguồn lợi, giảm chất lượng thực phẩm, giảm hiệu suất (gía trị sản phẩm/đơn vị đầu tư) cả khai thác và nuôi trồng. - Một số loài trở nên hiếm, thậm chí có nguy cơ diệt chủng. ⚫ Suy giảm tài nguyên phi sinh vật - Giảm tiềm năng phát triển KTXH (phát triển du lịch, cảng-giao thông thuỷ, ) - Các điều kiện sinh cư của cộng đồng trở nên khó khăn.
  8. ⚫ Suy giảm tài nguyên MT - Phá vở tính thống nhất các nguồn TN do con người can thiệp (chiếm cứ không gian, phát triển cơ sở hạ tầng, thay đổi chế độ động lực và tính chất MT). - Giảm chức năng MT (khả năng phân tán, chôn vùi chất bẩn, tự làm sạch & điều hoà-khí hậu, cân bằng nước). Nghĩa là, giảm sức tải môi trường. - Giảm chức năng sinh thái → khả năng thích nghi của hệ sinh vật, tự phục hồi HST đã bị tổn thương, phục hồi nguồn gen & duy trì nguồn lợi sinh vật.
  9. ⚫ Nguyên nhân suy thoái tài nguyên - Tác động của con người (nguyên nhân chính) + Năng lực QL tài nguyên & MT → hạn chế (kỹ năng nghiệp vụ, nguồn lực, hệ thống thể chế chính sách chưa bắt kịp nhu cầu thực tiển). + Khai thác & sử dụng tài nguyên quá mức → cạn kiệt & huỷ diệt; hiện trạng sử dụng & QH tài nguyên chưa phù hợp với tiềm năng, khả năng tái tạo và bản chất tồn tại của tài nguyên. + Sức ép phát triển & nhu cầu khai thác TN gia tăng → thay đổi cân bằng tương tác lục địa & đới ven biển; Khai hoang, lấn biển, đô thị hoá & PT cơ sở hạ tầng → mất nơi sinh cư & khả năng tái tạo; ô nhiễm MT & đói nghèo gia tăng.
  10. Mâu thuẩn lợi ích trong sử dụng TN:: những tranh chấp lợi ích giữa các ngành, cũng như những tổn hại do ngành này/lĩnh vực này → gây ra cho ngành/lĩnh vực khác → QH có sự tham gia các Ngành và cộng đồng.
  11. III- Tiếp cận hệ thống QL HT. KT-XH
  12. III- Tiếp cận hệ thống QL HT. KT-XH Hệ Tự nhiên
  13. HT. KT-XH Quản lý sự thay đổi Hệ Tự nhiên
  14. HT. KT-XH Quản lý sự thay đổi Tác động Hệ Tự nhiên
  15. 3 hệ thống chính • Hệ tự nhiên • Hệ thống QLý, kinh tế & chính trị • Hệ thống văn hóa XH
  16. Hệ sinh thái tự nhiên: - Giá trị TN sinh-lý-hóa-địa + các tiến trình tự nhiên - QH vùng nuôi TS → lưu ý gì? + QCCT + BTC/TC
  17. Nhân lực → SX hàng hóa & dịch vụ phát triển KTXH • Kiến thức khoa học? • Những kỹ năng, kỹ thuật? • Nền tảng văn hóa, am hiểu tập quán vùng? • Mức độ tổ chức? • Số lượng & chất lượng?
  18. Cơ sở hạ tầng Những cấu trúc do con người làm ra → sự thay đổi theo phân bố không gian & thời gian & chất lượng của tài nguyên TN - Cầu, cảng, - Đập, đê - Đương giao thông - vv →QH NTTS cần? Vậy, phải phân tích, đáng giá & cân đối cái được & mất (phí tổn & lợi ích)
  19. Di sản văn hóa-XH Nét đặc biệt → hấp dẫn đối với du lịch, giải trí, hoặc phát triển đô thị, nông-lâm ngư, vv . → Trong QH PT NTTS? Di sản gì có liên quan??? - Xem xét những đặc thù của từng vùng nuôi - Nghề truyền thống? - Thuộc bản sắc VHXH mà người dân chấp nhận PT - ĐBSCL → vùng sông nước (VD: nuôi cá bè)
  20. Mức độ SX & giá trị kinh tế Chức năng giá trị Vùng cung Vùng cầu Quản lý Quản lý Thông tin Cân đối Thông tin Vùng quản lý Nhu cầu về thể chế chính sách,pháp luật và áp dụng nghiêm minh
  21. Cấu trúc QL tổng hợp Cấp NN Hội đồng QL NN Cấp tỉnh Ban QL cấp tỉnh Cộng đồng Nhóm có liên Tổ chức quản lý quan cấp địa phương Viện/Trường Nhóm cộng đồng
  22. IV- Nuôi thủy sản & môi trường a- Cá măng – cây cỏ thủy sinh (ở Đài Loan)
  23. - FWS (nước mặt) → Ipomoea aquatica & Ipomoea aquatica → che phủ 12% diện tích ao - SSF (tầng nước dưới) → Phragmites australis (sậy) → 4 cây/m2 - Cao trình FWS/SSF: 30cm - Nguồn nước ngầm 5%o - Chu kỳ nuôi: 8 tháng - Mục đích xử lý: Đạm, lân vô cơ (chủ yếu) + hữu cơ ⚫ Hiệu quả xử lý NH4-N → 86% & 98% (FWS & SSF), 95% & 98% (TIN); Nồng độ thảy ra < 0.3 mg/l NH4–N & 0.01 mg/l NO2–N; Lân → 32% & 71%
  24. b- Nuôi tôm thẻ chân trắng (Đài loan)
  25. b- Nuôi tôm thẻ chân trắng (ở Đài loan) - ĐKiện TN: + Mậtđộ: 200 c/m2 (5-6 mg/PL) + Thức ăn viên: 45% đạm + Thời gian TN: 80 ngày + RAS: hệ thống tuần hòan + CAS: Hệ thống đối chứng + FWS: Hệ thống nước mặt tự do
  26. b- Nuôi tôm thẻ chân trắng (Đài loan)
  27. b- Nuôi tôm thẻ chân trắng (Đài loan)
  28. Fish pond No.2 Fish pond No.1 SơLayout đồ hệ thống of the kết combined hợp nuôi 2,500 m2 2,500 m2 1.5 m deep 1.5 m deep cá và xửfishpond-wetland lý môi trường bằng câywater cỏ thực treatment vật system 8,000 fish/ha 16,000 fish/ha silver carp: 70 % silver carp: 70 % common carp : 30 % common carp : 30 % 1,250 m3/day Inflow 250 m3/day Effluent Wetland No.1 Wetland No.2 water Mixed vegetation of Wide-leaved cattail reed, cattail, weed-grass and duckweed Intensive African catfish and filamentous algae production plant 2,500 m2 0.5 m deep 500 t/year fish production 1,500 m3/day effluent 2,500 m2 0.5 m deep Outflow
  29. Fish yields and survival rates Species Pond 1 Pond 2 Number Fish weight Total weight Number Fish weight Total weight (fish/ha) (g) (kg/ha) (fish/ha) (g) (kg/ha) Stocking Silver carp 14,200 90 1,280 7,080 90 640 Common carp 1,800 280 512 1,200 280 344 Total 16,000 1,792 8,280 984 Harvest Days 163 163 Silver carp 8,176 390 3,188 5,488 430 2,360 Common carp 756 790 596 1,084 800 868 Total 8,932 3,784 6,572 3,228 Net yields 1,992 kg/ha 2,244 kg/ha Survival rates Silver carp 58 % 78 % Common carp 42 % 90 %
  30. Hình chụp hệ W-2 W-1 thống xử lý nước trong nuôi cá thâm canh FP-1 FP-2
  31. Các thông số cơ bản ⚫ Ao được bơm chủ động từ sông vào tháng 4 ⚫ Cá thả: 29 – May (2001) ⚫ Nguồn nước từ khu nuôi TC: 250 m3/ngày (đầu vào) ⚫ Tái sử dụng nguồn nước cấp: 250 m3/day ⚫ Dòng chảy liên tục trong hệ thống ⚫ Thời gian duy trì nước trong hệ thống: 20 ngày ⚫ Không bổ sung thức ăn và phân ⚫ Không có sục khí ⚫ Thu hoạch: tháng 11 ⚫ Thời gian thí nghiệm: 163 ngày
  32. Thành phần của nước đầu vào và nước tái xử lý (mg/l) Parameters Inflow Refreshment water water pH 7.85 7.73 Conductivity 133 34.4 Alkalinity 16.6 2.95 TSS 100 23.2 BOD 55.0 15.0 COD 20.1 4.58 TN 10.7 1.79 TON 8.85 1.19 NH4-N 1.61 0.08 NO3-N 0.20 0.85 TP 6.09 0.81 PO4-P 4.68 0.13 TN/TP ratio 1.76 2.21
  33. Organic matter inputs Stocked fish 8% Filling-up Inflow w ater w ater 76% 3% Refreshment w ater 13%
  34. Nitrogen inputs Stocked fish 5% Filling-up w ater 5% Inflow w ater 68% Refreshment w ater 22%
  35. Phosphorus inputs Stocked fish 1% Filling-up w ater 9% Inflow w ater 70% Refreshment w ater 20%
  36. Total suspended solids in the inflow and outflow waters 220 200 180 160 Inflow TSS 140 120 mg/l 100 80 60 40 20 Outflow TSS 0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct Months
  37. Total nitrogen levels in the inflow and outflow waters 20 18 16 14 12 Inflow TN 10 mg/l 8 6 Outflow TN 4 2 0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct Months
  38. Total phosphorus levels in the inflow and outflow waters 12 10 8 Inflow TP 6 mg/l 4 2 Outflow TP 0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct Months
  39. Nutrient levels along the water treatment system (1) 120 100 TSS OSS 80 BOD 60 mg/l 40 20 0 Inflow w ater Fishpond 1 Fishpond 2 Wetland 1 Wetland 2 (Outflow )
  40. Nutrient levels along the water treatment system (2) 12 TN 10 TON 8 TP 6 mg/l 4 2 0 Inflow w ater Fishpond 1 Fishpond 2 Wetland 1 Wetland 2 (Outflow )
  41. Nutrient levels along the water treatment system (3) 6 5 PO4-P TIN 4 NH4-N 3 mg/l 2 1 0 Inflow w ater Fishpond 1 Fishpond 2 Wetland 1 Wetland 2 (Outflow )
  42. NUTRIENT REMOVAL EFFICIENCY 100 90 80 70 60 50 40 TSS % 30 TN % 20 TP % Removal efficiency, % Removal efficiency, 10 0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct MONTHS
  43. Hiệu quả xử lý (TB năm) Parameters Inflow water Outflow water Removal mg/l mg/l efficiency pH 7.85 7.76 - Conductivity 133 50.6 61.9% Alkalinity 16.6 5.28 68.2% TSS 100 6.00 94.0% BOD 55.0 4.50 91.8% COD 20.1 10.7 46.8% TN 10.7 3.23 69.8% TON 8.85 2.84 67.9% NH4-N 1.61 0.19 88.2% NO3-N 0.20 0.13 35.0% TP 6.09 1.35 77.8% PO4-P 4.68 0.35 92.5%
  44. Water quality in surface waters of fishponds (No. 1) 30 25 Temp 20 BOD 15 mg/l 10 COD pH 5 DO 0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct Months
  45. Water quality in surface waters of fishponds (No. 2) 40 35 30 Temp 25 BOD 20 mg/l 15 COD 10 pH 5 DO 0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct Months
  46. Nutrient levels in surface waters of fishponds (No. 1) 2,5 ammonia nitrite nitrate 2,0 phosphate 1,5 mg/l 1,0 0,5 0,0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct Months
  47. Nutrient levels in surface waters of fishponds (No. 2) 1,4 ammonia 1,2 nitrite nitrate phosphate 1,0 0,8 mg/l 0,6 0,4 0,2 0,0 May June June July July Aug Aug Aug Sept Oct Months
  48. Năng suất & tỷ lệ sống Species Pond 1 Pond 2 Number Fish weight Total weight Number Fish weight Total weight (fish/ha) (g) (kg/ha) (fish/ha) (g) (kg/ha) Stocking Silver carp 14,200 90 1,280 7,080 90 640 Common carp 1,800 280 512 1,200 280 344 Total 16,000 1,792 8,280 984 Harvest Days 163 163 Silver carp 8,176 390 3,188 5,488 430 2,360 Common carp 756 790 596 1,084 800 868 Total 8,932 3,784 6,572 3,228 Net yields 1,992 kg/ha 2,244 kg/ha Survival rates Silver carp 58 % 78 % Common carp 42 % 90 %
  49. Kết luận Mặt mạnh ⚫ Hiệu quả xử lý chất dinh dưỡng cao ⚫ Chất lượng nước ở mức chấp nhận trong các ao nuôi cá ⚫ Tăng thêm năng suất cá Mè vinh & chép ⚫ Xử lý nước theo hướng sinh thái ⚫ Thích hợp để hạn chế ô nhiễm môi trường nuôi thâm canh gây ra Hạn chế ⚫ Đòi hỏi diện tích lớn (100 tấn cá ~ 1 ha ao) ⚫ Nhu cầu O2 cao (đòi hỏi sục khí) ⚫ Thu hoạch theo vụ & sử dụng thực vật cao để trồng trong hệ thống này ⚫ Thiếu hoạt tính sinh học & hiệu quả xử lý dinh dưỡng thấp hơn ở nhiệt độ thấp (phù hợp cho vùng nhiệt đới)
  50. IV- TIẾP CẬN KỸ THUẬT Đánh giá tác động môi trường - Sức tải môi trường: → Sự phù hợp của MT & khả năng của nó để thích ứng với các họat động hay mức độ họat động có thể chấp nhận được. Thực tế có thể hiểu: + Mức độ chất hữu cơ thải ra MT → không gây phú dưỡng & phá vỡ quá trình PT của TSV + Mức độ các chất độc hại thải ra MT → không làm thay đổi chất lượng MT & quá trình PT của TSV. → Đánh giá sức tải & tác động MT → nguyên tắc cần thiết trong QH
  51. - Sức tải môi trường (trong NTTS) → Dự báo sức tải MT: 3 giai đọan - Xác định giới hạn những thay đổi MT có thể chấp nhận được ở 1 vùng - Xác định mối liên hệ giữa NTTS và các chỉ tiêu đo đạt - Tính tóan mức độ tối đa của các hoạt động mà không vượt quá giới hạn cho phép. - Cần hiểu biết về + Sự phát tán các chất trong nguồn nước cấp/thóat + Sự hóa tan các hợp chất trong nước + Sự phân hũy các chất trong nước và bùn đáy + Sự hấp thu các chất tong bùn đáy + Sự tiêu thụ các vật chất bởi thủy sinh vật + Sự ảnh hưởng của các chất lên các hợp phần khác nhau của hệ sinh thái
  52. Đánh giá tác động môi trường - Các bước đánh giá Sàng lọc Quyết định mức độ EIA Sọan thảo bảng mô tả công việc cho EIA Giới hạn phạm vi Chính thức hóa như việc kiểm tra MT ở g/đ đầu dự án Phân tích & đánh giá các tác động Báo cáo EIA Đo đạc sự suy giảm ô nhiễm Quan trắc & QLý MT Xem xét lại Rà sóat lại báo cáo Phê duyệt theo hạn mục Phê duyệt hoặc không duyệt dự án và điều kiện Các hạn mục & điều kiện (bảo vệ & quan trắc MT) Thực hiện Đo lường mức độ giảm ô nhiễm Chương trình quan trắc Kiểm tra & đánh Kiểm tra mức độ thực hiện giá Đánh giá sự thành công của việc làm giảm ô nhiễm
  53. - PP đánh giá EIA - PP phi chính qui: → không cấu trúc các vấn đề (trở ngại) cho việc phân tích có hệ thống. → Thường dành cho các chuyên gia đánh giá ngắn hạn tác động MT → đòi hỏi thu thập & phân tích các số liệu về KTXH & MT. lý, hóa, sinh. - PP liệt kê và ma trận (checklist & matrices) - PP Ma trận Leopold: khá phức tạp (tham khảo) - PP không gian/chồng lớp (GIS): (tham khảo)
  54. PP liệt kê và ma trận (checklist & matrices) Tính chất tác động Mô tả Xác định bởi được xác định Tồn tại Có/không (0/1) chuyên gia Thời hạn Ngắn/dài hạn chuyên gia Tính thuận nghịch Thuận/nghịch (-/+) chuyên gia Mức độ nghiêm trọng Ít/trung bình/lớn chuyên gia Xếp hạn từ 1-10 (1-5-10) Gây hậu quả Trực tiếp/gián tiếp hoặc phối hợp chuyên gia Tầm quan trọng Xếp hạn từ 1-10 Đơn vị tác động MT Xếp hạn: 0-1 (0: xấu, 1: tốt) chuyên gia Phí tổn/lợi ích (+): lợi ích (-): tốm kém Sự đáng kể - Không tác động (0) - Tác động không đáng kể (1) - Tđ. Đáng kể (2)
  55. PP đánh giá EIA - PP liệt kê (Tham khảo thêm) + LK. Đơn giản: 1 danh sách các chỉ tiêu MT. không theo nguyên tác hướng dẫn chuẩn cho việc đo đạc và giải thích + LK. Mô tả: Xđ các chỉ tiêu MT & chỉ dẫn các đo đạc các thông số cụ thể + LK. Giới hạn: tương tự LK. Mô tả nhưng các thông số được giới hạn trong phạm vi nhất định. Áp dụng phổ biến (xem vi dụ) + LK. Giới hạn và trọng số: Tương tự LK giới hạn nhưng mỗi thông số được đánh giá so với các thông số khác về mức độ quan trọng
  56. Các chỉ tiêu đánh giá TĐMT trong QH vùng nuôi cá bè Stt Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn 1 pH 6,5 – 8,5 2 Fe tổng mg/l ≤ 0,1 3 TSS mg/l ≤ 50 4 Oxy hoà tan mg/l ≥ 5 o 5 BOD5 (20 C) mg/l < 10 6 COD mg/l < 10 7 NO3 – N mg/l < 15 8 NH3 – N mg/l < 1 9 Tổng số hoá chất bảo vệ thực vật (trừ DDT) mg/l < 0,05 10 Coliforms CFU/ml < 10.000 11 Cadmium µg/l 0,8 – 1,8 12 Chì mg/l 0,002– 0,007 13 Thuỷ ngân tổng số µg/l ≤ 0,1
  57. Các tác động MT trong QH nuôi bè Họat độngNN Họat động CN Khu chợ Nước sinh họat Thượng lưu Làng nuôi cá bè Hạ lưu Dân cư Du lịch & dịch vụ Họat động TS khác (trại giống, NM. Chế biến)
  58. Dự báo tác động MT a- Mô hình địa (VD-cây trồng) b- MH. Thí nghiệm c- Mô hình hóa từ ý tưởng đến MH hóa trên máy tính d- Mô hình toán: → Mô phỏng mối quan hệ giữa các biến với hệ thống MT. Thể hiện qua PT. tóan học (cân bằng khối): FoCo + FeCe C1 = Fo + Fe C1: Nồng độ phía hạ nguồn (ppm) Co: Nồng độ ở thượng nguồn (ppm) Ce: Nồng độ thải ra (ppm) Fo: Lưu lượng nước từ thượng nguồn (m3) Fe: Lưu lượng chất thải tuôn ra (m3) → Mô hình này được sử dụng để dự đóan sự thay đổi nồng độ chất ô nhiễm phía hạ nguồn
  59. Dự báo tác động MT d- Mô hình toán (dự đoán các chất lắng tụ): mô hình hóa cho sự tích tụ các hạt vật chất trong thủy vực nước chảy (dài hạn): E F= A F: lượng vật chất tích tụ (kg/m2/năm) E: Mức độ phát tán vật chất (kg/năm) A: Diện tích bề mặt (m2) Hoặc có thể tính theo CT: F = Vd*C F: Lắng tụ theo chiều thẳng đứng (ug/m2/s) Vd: Tốc độ lắng tụ (m/s) C: Mức nồng độ tầng đáy (ug/m3)
  60. Ứng dụng PP đánh giá nhanh có sự tham gia cộng đồng (PRA) ⚫ Sơ đồ mặt cắt dọc ⚫ Sơ đồ mặt cắt ngang ⚫ Tiến trình lịch sử trong sử dụng đất ⚫ Lịch thời vụ các hoạt động sản xuất lân cận ⚫ Xếp hạn giàu nghèo nhóm mục tiêu (A, B, C) ⚫ Phân tích trở ngại (cây vấn đề) ⚫ Sử dụng sơ đồ VEEN ⚫ PT. mặt mạnh, yếu, cơ hội và nguy cơ (SWOT) ⚫ Phân tích 5 nguồn lực (tài nguyên, nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng, & cơ hội tiếp cận thị trường và các dịch vụ)
  61. Ứng dụng sơ đồ giản lược ⚫ Xác định mục tiêu ⚫XĐ nội dung cụ thể dự án QH ⚫Lập sơ đồ giản lược
  62. Nội dung Biến phức Biến đơn Đơn vị PP thu thập số liệu 1- Khảo -Khảo sát đktn, -Tháng ngập lũ Tháng-? Số liệu sẳn sát đktn, có & điều môi trường tra BS nước, chế độ thủy - môi trường - pH văn và địa nước, hình trên - ToC oC các tuyến -O2 mg/L Đo đạc sông Tiền, sông Hậu, -TSS mg/L sông chính - chế độ thủy thuộc tỉnh văn và địa hình VL; trên các tuyến Đo đạc sông - Lưu tốc Cm/s -Độ sâu m
  63. VD-Nội dung QH cá bè VL 1. Khảo sát đktn, môi trường nước, chế độ thủy văn và địa hình trên các tuyến sông Tiền, sông Hậu, sông chính thuộc tỉnh VL; 2. Đánh giá hiện trạng, tiềm năng KTXH & kỹ thuât của nghề nuôi cá tra, basa của tỉnh VL; 3. Đánh giá hiện trạng và tác động môi trường vùng nuôi cá bè; 4. Định hướng phát triển vùng nuôi cá bè ở tỉnh VL
  64. Phương pháp 1. Thu thập số liệu sẳn có: về KTXH, môi trường, thuỷ văn, độ sâu, lưu tốc, giao thông thuỷ ở cấp tỉnh & huyện 2. Thu thập số liệu khảo sát: a. KTXH - Đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia cộng đồng (PRA) - Điều tra 45 nông hộ b. Đánh giá hiện trạng và tác động MT - Cá bè lên môi trường - Hoạt đông nông nghiệp lên MT nước - Khu công nghiệp, dân cư lên MT nước
  65. Phương pháp (tt) Đánh giá chất lượng nước lên khả năng nuôi bè ➢ Khảo sát 60 điểm trên các tuyến sông chính. Số liệu được tổng hợp thành 9 khu vực ➢ Chỉ tiêu phân tích: + 19 chỉ tiêu thuỷ lý hoá + 4 nhóm thuốc trừ sâu Đánh giá tác động môi trường của việc nuôi bè ➢ Khảo sát 3 điểm (KV đầu, giữa và cuối nguồn) & 1 điểm bên trong bè nuôi của 2 làng bè Mỹ Thuận và An Bình ➢ Chỉ tiêu phân tích: 17 chỉ tiêu thuỷ lý hoá Dựa trên TC đánh giá theo 28 TCN 176 - 2002 và TCVN 5945-1995
  66. 2. Thu thập số liệu bổ sung: c. Địa hình và thuỷ văn Chế độ thủy văn - Lưu tốc nước: đo theo mặt cắt ngang tại 2 điểm ở mỗi bờ. Đo 2 lần/tháng tại đầu, giữa và cuối của mỗi đoạn sông - Biên độ triều, hướng dòng chảy, thời gian nước chảy trong ngày được đo đạc và sử dụng số liệu của các trạm quan trắc. Địa hình và hoạt động giao thông trên các tuyến sông Chiều dài, rộng, độ sâu và độ sạt lở, mật độ và phân bố ghe, tàu được quan sát, đo đạc tại các sông Tiền, Cổ Chiên, Hậu và 6 sông lớn khác thuộc Vĩnh Long và sử dụng số liệu sẵn có từ các cơ quan. d. Định hướng phát triển vùng nuôi - Dựa vào tiêu chuẩn Ngành Thuỷ sản 28 TCN: 2002 - Số hoá bản đồ - Nhập số liệu thuộc tính - Xây dựng bản đồ thích nghi - Sử dụng phần mềm MapInfo (V. 7,0)
  67. Ứng dụng công cụ GIS & viễn thám ⚫ Hệ thống thông tin địa lý (GIS-Geographic Information System) là kỹ thuật QLý các thông tin dựa vào máy tính được sử dụng bởi con người vào mục đích lưu trử, quản lý và xử lý các số luệu thuộc về địa lý hoặc không gian nhằm phục vụ các mục địch khác nhau Säú liãûu Pháön mãöm GIS Chênh sach & Quaín lyï Chuyãn viãn Các hợp phần của GIS
  68. Các phần mềm chuyên Dử liệu của GIS gồm : dùng trong GIS - Hình Học ⚫ ARC/INFO , ▪ Vector ⚫ SPAN, o Điểm, Đường, Vùng ⚫ ILWIS ⚫ MGE/MICROSTATION ▪ Raster ⚫ IDRISIW oLưới ô vuông ⚫ WINGIS - Phi hình học ⚫ ER-MAPPER ⚫ AUTOCADMAP ⚫ ATLASGIS ⚫ ARCVIEW ⚫ MAPINFO,
  69. Khaí nàng chäöÖng láúp caïc baín âäö Phæång phaïp cäüng Phæång phaïp nhán Phæång phaïp træì Phæång phaïp chia Phæång phaïp tênh trung bçnh Phæång phaïp haìm säú muî Phæång phaïp che Phæång phaïp täø håüp
  70. Viãùn thaïm → sæû thu tháûp & phán têch thäng tin vãö âäúi tæåüng maì khäng coï sæû tiãúp xuïc træûc tiãúp âãún váût thãø. Các lọai ảnh viễn thám Phæång phaïp viãùn thaïm → sæí duûng bæïc xaû âiãûn tæì (aïnh saïng -Không ảnh nhiãût, soïng cæûc ngàõn) nhæ mäüt -Radar ERS phæång tiãûn âãø âiãöu tra vaì âo âaûc nhæîng âàûc tênh cuía âäúi tæåüng. -Spot - Landsat TM - Ikonos - Quickbird - Modis