Bài giảng Quản lý dự án phần mềm - Chương 5: Lập lịch biểu dự án

pdf 115 trang ngocly 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án phần mềm - Chương 5: Lập lịch biểu dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_phan_mem_chuong_5_lap_lich_bieu_du_a.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án phần mềm - Chương 5: Lập lịch biểu dự án

  1. Môn Quản lý dự án phần mềm Chương 5: Lập lịch biểu dự án
  2. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Mục tiêu: Biết được cách lập lịch biểu
  3. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Nội dung: Lập lịch biểu
  4. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Lập lịch biểu WBS và sự ước lượng thời gian chưa đủ để người quản lý lập kế hoạch, kiểm soát và kết thúc thành công dự án Lịch biểu là công cụ chính giúp thực hiện những điều đó
  5. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án
  6. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Mục đích của lịch biểu  Cho biết thứ tự thực hiện công việc  Cho biết ngày bắt đầu, kết thúc công việc  Cho phép xác định những công việc bắt buộc phải đúng tiến độ
  7. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Mục đích của lịch biểu (tt)  Thể hiện tài nguyên dùng trong từng giai đoạn  Là công cụ để rút ngắn thời gian thực hiện dự án
  8. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Chuẩn bị lên lịch biểu  Giảm tối đa sự phụ thuộc giữa các công việc  Xem xét sự chồng chéo  Lập bảng hoạt động
  9. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Bảng hoạt động (Activity table) ID Activities Duration days Predecessor A Analyzing 14 None B Designing 6 A C Coding 7 B D Testing 20 C E Deploying 5 D
  10. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Phương pháp lập lịch biểu  Sơ đồ ADM  Sơ đồ PDM  Sơ đồ GANTT
  11. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM  Là sơ đồ mạng truyền thống, thuộc loại AOA
  12. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM (tt)  Thường triển khai từ trái qua phải  Nút chứa mã số duy nhất, biểu diễn cho 1 mốc sự kiện  Mã số trên nút nhìn chung tăng theo trật tự từ trái qua phải
  13. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án
  14. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM (tt)  Mũi tên đại diện cho công việc, đi từ nút này đến nút khác  Tên và thời gian công việc ghi trên mũi tên và không cần tỷ lệ với độ dài mũi tên  Nếu công việc B có công việc trước là A thì nút kết thúc của A là nút bắt đầu của B
  15. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án ID Activities Duration days Predecessor 1 A 0 None 2 B 2 A 3 C 4 B 4 D 6 C 5 E 3 C 6 F 5 C 7 G 5 D,E,F 8 H 7 G
  16. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án
  17. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM (tt)  Các công việc có cùng công việc trước đều phải bắt đầu từ cùng 1 giai đoạn.  Các công việc là công việc trước của cùng công việc đều phải kết thúc ở cùng 1 giai đoạn
  18. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM (tt)  Công việc không có công việc trước sẽ là công việc đầu tiên của sơ đồ  Công việc không có công việc sau sẽ là công việc cuối cùng của sơ đồ
  19. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM (tt)  Sơ đồ không được có chu trình  “Công việc ảo“ không đại diện cho bất kỳ công việc nào, chỉ biểu diễn sự phụ thuộc nhau giữa các công việc
  20. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án
  21. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM (tt)  Một số lưu ý khi biểu diễn sự phụ thuộc nhau giữa các công việc:
  22. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án
  23. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ ADM (tt)  Sơ đồ ADM tập trung vào sự kiện hơn là công việc  Số giờ công (effort) không quyết định chiều dài dự án (duration)
  24. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án
  25. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Phương pháp đường găng (CPM) Sử dụng sơ đồ mạng (AOA/AON) và khái niệm đường găng để tổ chức thực hiện dự án. CPM là phương pháp deterministic
  26. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Phương pháp đường găng (tt)
  27. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Phương pháp PERT Ra đời cùng thời gian với CPM và bản chất là CPM. PERT là phương pháp probabilistic
  28. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Phương pháp PERT (tt)
  29. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Đường công việc Là đường chứa công việc, đi từ nút khởi đầu đến nút kết thúc
  30. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Đường găng (Critical Path) Là đường công việc có thời gian dài nhất
  31. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Đường găng (tt)  Cho biết chiều dài dự án và các công việc cần theo dõi  Bất kỳ công việc nào trên đường găng bị kéo dài hơn dự tính thì chiều dài dự án cũng bị kéo dài tương ứng
  32. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án
  33. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Đường găng (tt)  Dự án có thể có nhiều hơn 1 đường găng  Đường găng không bất biến
  34. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Đường ngoài găng  Các công việc ngoài đường găng được phép kéo dài hơn dự kiến (một thời gian nhất định) mà không ảnh hưởng tới chiều dài dự án  Các đường ngoài găng cũng có nguy cơ trở thành găng
  35. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 0. Vẽ sơ đồ ADM dựa trên bảng hoạt động sau STT Hoạt động Thời hạn (ngày) Hoạt động trước 1 A 3 - 2 B 2 A 3 C 4 A 4 D 3 B 5 E 2 B,C 6 G 3 E,D
  36. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 1. Vẽ sơ đồ ADM dựa trên bảng hoạt động sau STT Hoạt động Thời hạn (ngày) Hoạt động trước 1 A 3 - 2 B 4 A 3 C 2 A 4 D 3 C 5 E 4 B,D 6 F 6 C 7 G 3 F 8 H 1 E 9 K 3 H,G
  37. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập Thời hạn Hoạt động 2. Vẽ sơ đồ ADM, Hoạt động (ngày) trước tô đậm Đường A 3 - găng, tính chiều B 5 A dài dự án cho C 3 A kế hoạch sau: D 11 B E 7 B F 4 C G 9 E,F H 2 D,G
  38. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 3. Vẽ sơ đồ PERT dựa trên bảng hoạt động sau: Thời gian dự Thời gian STT Công việc Công việc trước kiến tối thiểu 1 A - 4 2 2 B A 3 2 3 C A 3 1 4 D C 3 2 5 E B 5 3 6 F E,D 3 2
  39. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập Giả sử chi phí rút ngắn của các công việc là: A, B, C: 300 đơn vị/ngày D, E, F: 250 đơn vị/ngày Hãy tìm chi phí rút ngắn với thời gian tối thiểu
  40. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 4. Cho bảng phân bố công việc dự án như sau: Hoạt động Hoạt động Thời gian dự Thời gian tối Chi phí/ngày trước kiến thiểu rút A - 4 2 120 B A 4 3 100 C A 3 1 150 D C 4 3 150 E B,C 5 1 150 F E,D 3 2 150
  41. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 1. Lập sơ đồ PERT và tìm đường găng 2. Tìm thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án và chi phí rút ngắn tương ứng
  42. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 B E A 1 2 5 F 6 C D 4
  43. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 B A 1 2 F INCORRECT! 6 7 C D 4 E 5
  44. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 5. Cho bảng phân bố công việc dự án như sau: Hoạt động Hoạt động Thời gian dự Thời gian tối Chi phí/ngày trước kiến thiểu rút A - 4 2 120 B A 4 2 140 C A 3 1 180 D B 5 2 220 E C 4 1 160 F B, C 4 2 110 G E, F, D 3 1 130
  45. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 1. Lập sơ đồ PERT và tìm đường găng 2. Tìm thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án và chi phí tương ứng
  46. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D B A F G 1 2 5 6 7 C E 4
  47. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án F INCORRECT! 3 5 D B A 1 2 6 G 7 C E 4
  48. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,5,2 B,4,2 A,4,2 F,4,2 G,3,1 1 2 5 6 7 C,3,1 E,4,1 4
  49. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,5,2 B,4,2 A,4,2 F,4,2 G,3,1 1 2 5 6 7 C,3,1 E,4,1 4
  50. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,2 B,2 A,2 F,4,2 G,1 1 2 5 6 7 C,3,1 E,4,1 4
  51. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,2 B,2 A,2 F,4,2 G,1 1 2 5 6 7
  52. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,2 B,2 A,2 F,4,2 G,1 1 2 5 6 7 C,3,1 4
  53. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,2 B,2 A,2 G,1 1 2 5 6 7 C,3,1 E,4,1 4
  54. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,2 B,2 A,2 F,2 G,1 1 2 5 6 7 C,2 E,2 4
  55. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 6. Cho bảng phân bố công việc dự án như sau: H/đ H/đ trước T/g dự kiến C/p dự kiến T/g tối thiểu C/p tối thiểu A - 3 30 1 50 B - 4 40 2 56 C - 5 35 4 50 D A,B 6 120 5 140 E C,D 6 100 4 126 F D 3 150 2 180 G E 4 140 3 147 H F 5 60 3 86 I G,F 4 85 2 115 J H,I 4 50 3 150
  56. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 1. Tìm thời gian dự kiến và tối thiểu để hoàn thành dự án 2. Tìm chi phí rút ứng với thời gian dự kiến và tối thiểu nêu trên 3. Tìm chi phí dự án thấp nhất có thể nếu làm trong 22 ngày
  57. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A 3 D 6 7 10 INCORRECT! B F H 2 C E G I J 4 5 8 9 11 12
  58. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A 3 D 6 F 7 B H 2 C E G I J 4 5 8 9 11 11
  59. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A,3,1 3 D,6,5 6 F,3,2 7 B,4,2 H,5,3 2 C,5,4 E,6,4 G,4,3 I,4,2 J,4,3 4 5 8 9 10 11
  60. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A,3,1 3 D,6,5 6 F,3,2 7 B,4,2 H,5,3 2 C,5,4 E,6,4 G,4,3 I,4,2 J,4,3 4 5 8 9 10 11
  61. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A,2 3 D,5 6 F,3,2 7 B,2 H,5,3 2 C,5,4 E,4 G,3 I,2 J,3 4 5 8 9 10 11
  62. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A,2 3 D,5 6 F,3,2 7 B,2 H,5,3 2 C,5 E,4 G,3 I,2 J,3 4 5 8 9 10 11
  63. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A,2 3 D,5 6 F,3 7 B,2 H,5 2 C,5 E,4 G,3 I,2 J,3 4 5 8 9 10 11
  64. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 1 A,2 3 D,5 6 F,3 7 B,2 H,5 2 C,5 E,4 G,3 I,2 J,3 4 5 8 9 10 11
  65. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Loại sơ đồ AON
  66. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Loại sơ đồ AON (tt)
  67. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Loại sơ đồ AON (tt)
  68. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Loại sơ đồ AON (tt)
  69. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Loại sơ đồ AON (tt)
  70. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Loại sơ đồ AON (tt)
  71. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Loại sơ đồ AON (tt)  AOA biểu diễn theo AON (tham khảo)
  72. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ PDM  Là sơ đồ mạng được dùng phổ biến, thuộc loại AON
  73. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ mạng PDM (tt)  Góc trên trái: Ngày bắt đầu sớm (ES), Ngày kết thúc sớm (EF)  Góc trên phải: Ngày bắt đầu muộn (LS), Ngày kết thúc muộn (LF)
  74. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ mạng PDM (tt)
  75. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Các thông tin để tính thời gian công việc  ES: thời gian sớm nhất để bắt đầu công việc  EF: thời gian sớm nhất để kết thúc công việc  LS: thời gian trễ nhất để bắt đầu công việc  LF: thời gian trễ nhất để kết thúc công việc
  76. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ mạng PDM (tt)  Giữa hình chữ nhật: mô tả công việc  Góc dưới trái: mã số công việc  Góc dưới phải: thời gian thực hiện  Trên mũi tên nối 2 công việc: loại quan hệ (F-S, S-S, F-F, S-F)
  77. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ mạng PDM (tt)
  78. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ mạng PDM (tt)
  79. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Tính thời gian và việc thả nổi lịch Số hiệu Mô tả hoạt động Thời gian (ngày) Hoạt đông trước 100 Thực hiện A 1 _ 200 Thực hiện B 3 100 300 Thực hiện C 1 100 400 Thực hiện D 2 200 [F-S(1)],300
  80. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ mạng PDM (tt) ES, EF LS, LF 1,1 1,1 2,4 2,4 6,7 6,7 F – S (0) F – S(1) Thực hiện A Thực hiện B Thực hiện D 100 1 ngày 200 3 ngày 400 2 ngày 2,2 5,5 F – S (0) Thực hiện C F – S(0) 300 1 ngày
  81. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ mạng PDM (tt) ES, EF LS, LF 1,1 1,1 2,4 2,4 6,7 6,7 F – S(1) Thực hiện A Thực hiện B Thực hiện D 100 1 ngày 200 3 ngày 400 2 ngày 2,2 5,5 Thực hiện C 300 1 ngày
  82. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Ý nghĩa sơ đồ mạng PDM  F–S(1): 1 là thời gian chờ giữa ngày kết thúc công việc trước và ngày bắt đầu công việc sau (ví dụ công việc D chỉ có thể bắt đầu sau khi công việc B kết thúc 1 ngày)
  83. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Tính lịch làm việc  Ngày EF = ES + thời gian – 1  Ngày LS = LF – thời gian +1
  84. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Độ thả nổi (float) Là thời gian tối đa mà công việc có thể trì hoãn hay kéo dài mà không gây ra những ảnh hưởng khác
  85. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Độ thả nổi (tt)  Nếu độ thả nổi các đường công việc đều bằng 0, nguy cơ bị chậm tiến độ dự án là rất cao  Độ thả nổi giúp người quản lý phân bố, điều động nhân lực hợp lý
  86. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Độ thả nổi tự do (free float) Là độ thả nổi của công việc mà không ảnh hưởng tới ES của công việc sau nó
  87. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Độ thả nổi toàn bộ (total float): Là độ thả nổi của công việc mà không ảnh hưởng tới chiều dài dự án
  88. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Tính độ thả nổi  TF = LS – ES  FF = ES công việc kế - EF - 1
  89. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 0. Vẽ sơ đồ STT H/đ T/g (ngày) H/đ trước PDM, tô đậm 1 Lên kế hoạch 5 - đường găng 2 Đi tiền trạm 2 Lên kế hoạch và tính ES, EF, LS, LF, TF, FF 3 Thu tiền 5 Lên kế hoạch cho các công việc trong 4 Đặt xe 1 Đi tiền trạm bảng tổ chức 5 Mua vật dụng 5 Thu tiền đi picnic sau: 6 Khởi hành 1 Đặt xe, Mua vật dụng
  90. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 1. Vẽ sơ đồ STT H/đ T/g (ngày) H/đ trước PDM, tô đậm 2 B 2 _ đường găng, 3 C 4 B tính chiều dài 4 D 6 C của dự án và 5 E 3 C tính ES, EF, LS, 6 F 5 C LF, TF, FF cho 7 G 5 D,E,F các công việc 8 H 7 G trong bảng sau
  91. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 2. Vẽ sơ đồ STT H/đ T/g (ngày) H/đ trước PDM, tô đậm 0 I 1 _ đường găng, 1 A 3 I tính chiều dài 2 B 5 I của dự án và 3 C 4 I tính ES, EF, LS, 4 D 4 B LF, TF, FF cho 5 E 2 A các công việc 6 F 3 B trong bảng sau 7 G 3 C, F 8 H 5 D, E 9 K 3 G, H
  92. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập STT H/đ T/g (ngày) H/đ trước 3. Vẽ sơ đồ 1 A 3 - PDM, tô đậm 2 B 5 A đường găng, 3 C 5 A [F-S(1)] tính chiều dài 4 D 4 A của dự án và 5 E 3 B tính ES, EF, 6 F 5 C LS, LF, TF, FF 7 G 4 D 8 cho các công H 4 E, F 9 I 6 F[F-S(1)] việc trong 10 J 4 H bảng sau 11 K 4 G, I, J
  93. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 9,11 12,14 E 5 3 4,8 7,11 15,18 15,18 19,22 19,22 B H J 2 5 8 4 10 4 1,3 1,3 A 1 3 F-S(1) 5,9 5,9 10,14 10,14 16,21 17,22 23,25 23,25 F-S(1) C F I K 3 5 6 5 9 6 11 3 4,7 15,18 8,11 19,22 D G 4 4 7 4
  94. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án TF=3 FF=3 9,11 12,14 TF=3 E FF=0 5 3 4,8 7,11 15,18 15,18 19,22 19,22 B H J 2 5 8 4 10 4 1,3 1,3 A 1 3 TF=1 F-S(1) FF=1 5,9 5,9 10,14 10,14 16,21 17,22 23,25 23,25 F-S(1) C F I K 3 5 6 5 9 6 11 3 TF=11 TF=11 FF=0 FF=11 4,7 15,18 8,11 19,22 D G 4 4 7 4
  95. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 9,11 12,14 F-S(0) E F-S(0) 5 3 15,18 15,18 19,22 19,22 4,8 7,11 F-S(0) B H J 2 5 8 4 10 4 F-S(0) F-S(0) 1,3 1,3 A 1 3 F-S(1) 5,9 5,9 10,14 10,14 16,21 17,22 23,25 23,25 F-S(0) F-S(50) F-S(0) C F I K 3 5 6 5 9 6 11 3 F-S(0) F-S(0) 4,7 15,18 F-S(0) 8,11 19,22 D G 4 4 7 4
  96. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 9,11 60,62 F-S(0) E F-S(0) 5 3 15,18 63,66 19,22 67,70 4,8 55,59 F-S(0) B H J 2 5 8 4 10 4 F-S(0) F-S(0) 1,3 1,3 A 1 3 F-S(1) 5,9 5,9 10,14 10,14 65,70 65,70 71,74 71,74 F-S(0) F-S(50) F-S(0) C F I K 3 5 6 5 9 6 11 3 F-S(0) F-S(0) 4,7 63,66 F-S(0) 8,11 67,70 D G 4 4 7 4
  97. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 4. Vẽ sơ đồ STT H/đ T/g ES EF LS LF H/đ trước PDM, bổ 1 A 5 - sung những 2 B 8 A thông tin 3 C 1 B (S-S(1)) công việc 4 D 9 A còn thiếu 5 E 11 B trên bảng 6 G 1 29 D sau: 7 H 2 29 E, C(F-S(20)) 8 I 4 H,D 9 J 6 I,G(F-F(10))
  98. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 9,11 25,27 E 5 3 6,8 6,8 B 28,29 28,29 2 3 H 1,5 1,5 6 2 S-S(1) 30,33 30,33 A 1 5 F-S(20) I 34,39 34,39 7,7 7,7 8 4 J C 9 6 3 1 F-F(10) 6,9 25,28 10,10 29,29 D G 4 4 7 1
  99. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 9,11 25,27 E 5 3 6,8 6,8 B 28,29 28,29 2 3 H 1,5 1,5 6 2 S-S(1) 30,33 30,33 A 1 5 F-S(20) I 34,39 34,39 7,7 7,7 8 4 J C 9 6 3 1 F-F(10) 6,9 25,28 10,10 29,29 D G 4 4 7 1
  100. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập STT H/đ T/g ES EF LS LF H/đ trước 1 A 5 1 5 1 5 - 2 B 3 6 8 6 8 A 3 C 1 7 7 7 7 B (S-S(1)) 4 D 4 6 9 25 28 A 5 E 3 9 11 25 27 B 6 G 1 10 10 29 29 D 7 H 2 28 29 28 29 E, C(F-S(20)) 8 I 4 30 33 30 33 H,D 9 J 6 34 39 34 39 I,G(F-F(10))
  101. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án • Sơ đồ Gantt Sơ đồ Gantt là loại sơ đồ thanh theo thời gian, mang tên người phát minh ra nó, Henry Gantt
  102. Lập lịch biểu dự án Sơ đồ Gantt
  103. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Sơ đồ Gantt (tt)  Sơ đồ thanh tốt cho việc lập báo cáo, xem thông tin với quản lý cấp cao và khách hàng  Hiện được sử dụng rộng rãi. Có thể biểu diễn trên MS Project.
  104. Lập lịch biểu dự án Sơ đồ Gantt
  105. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án Đặc điểm sơ đồ Gantt  Trục thời gian (giờ, ngày, tháng, quý, năm, ) để chỉ ra thời gian của công việc  Trục công việc để liệt kê các công việc của dự án
  106. Lập lịch biểu dự án Sơ đồ Gantt
  107. Lập lịch biểu dự án Sơ đồ Gantt
  108. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 0. Vẽ sơ đồ Gantt dựa trên bảng hoạt động sau STT Hoạt động Thời hạn (ngày) Hoạt động trước 1 A 3 - 2 B 2 A 3 C 4 A 4 D 3 B 5 E 2 B,C 6 G 3 E,D
  109. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập 1. Vẽ sơ đồ Gantt dựa trên bảng hoạt động sau STT Hoạt động Thời hạn (ngày) Hoạt động trước 1 A 3 - 2 B 4 A 3 C 2 A 4 D 3 C 5 E 4 B,D 6 F 6 C 7 G 3 F 8 H 1 E 9 K 3 H,G
  110. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 2. Cho sơ đồ Pert dự án như sau: 3 B,4,3 E,5,1 A,4,2 1 2 5 F,3,2 6 C,3,1 D,4,3 4
  111. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập Tìm số nhân sự tối thiểu của dự án trước và sau khi rút ngắn (biết mỗi nhân viên phụ trách 1 công việc tại 1 thời điểm) bằng sơ đồ Gantt
  112. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3. Cho sơ đồ Pert dự án như sau: 3 D,5,2 B,4,2 A,4,2 F,4,2 G,3,1 1 2 5 6 7 C,3,1 E,4,1 4
  113. Môn Quản lý dự án phần mềm Bài tập Tìm số nhân sự tối thiểu của dự án trước và sau khi rút ngắn (biết mỗi nhân viên phụ trách 1 công việc tại 1 thời điểm) bằng sơ đồ Gantt
  114. Môn Quản lý dự án phần mềm Lập lịch biểu dự án 3 D,2 B,2 A,2 F,2 G,1 1 2 5 6 7 C,2 E,2 4
  115. Môn Quản lý dự án phần mềm Hỏi & đáp