Bài giảng Kiểm soát tiến trình thực hiện dự án theo phương pháp giá trị đạt được (Earned Value Method - EVM) - Lưu Trường Văn

pdf 36 trang ngocly 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm soát tiến trình thực hiện dự án theo phương pháp giá trị đạt được (Earned Value Method - EVM) - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkiem_soat_tien_trinh_thuc_hien_du_an_theo_phuong_phap_gia_tr.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm soát tiến trình thực hiện dự án theo phương pháp giá trị đạt được (Earned Value Method - EVM) - Lưu Trường Văn

  1. ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM Trung tâm CPA Lớp K sư đnh giá KIỂM SOÁT TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO Ph ươ ng pháp GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (EARNED VALUE METHOD - EVM) Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn Tài liệu lưu hành nội bộ Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 1
  2.  Họ và tên : LƯU TRƯỜNG VĂN  Năm sinh : 1965  Giáo dục:  Tốt nghiệp Kỹ sư xây dựng, Đại học Bách Khoa, 1991.  Tốt nghiệp chương trình đào tạo kinh tế Fulbright (FETP) “Kinh tế học ứng dụng cho phân tích chính sách”, 1998.  Tốt nghiệp Master of Engineering in Construction Management, Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.  Ti n s chuyên ngành K thu t & Qu n lý xây dng tại Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea, 2009  Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý dự án, Phân tích & th m đnh đầu tư XD - bất động sản,  Email: luutruongvan@yahoo.com  Website:  ðin tho i di đng: 0972016505  Cơ quan: P.312, 97 Võ Văn Tn, Q.3, TP.HCM Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 2
  3. ð th c hi n EVM:  Bn cn ph i cĩ ti n đ d án.  Ti n đ ngang là đ đ ki m sốt ti n trình d án theo EVM.  Tuy nhiên, thơng th ưng ti n đ ngang này là kt qu ca ti n đ mng Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 3
  4. TIẾN ĐỘ MỘT D ÁN Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D E F G H I J K L Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 4
  5. ð th c hi n EVM:  Bn cũng cn ph i cĩ ngân sách tng cơng tác & ngân sách tồn b d án. Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 5
  6. NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO: NU B N LÀM VI C CHO BÊN A Nhiệm vụ Thời gian Nhân công Vật liệu Chi phí khác Tổng công A 3 $20,000 $15,000 $35,000 B 1 $20,000 $25,000 $10,000 $55,000 C 6 $150,000 $500,000 $250,000 $900,000 D 2 $40,000 $10,000 $10,000 $60,000 E 3 $35,000 $10,000 $25,000 $70,000 F 3 $50,000 $5,000 $20,000 $75,000 G 9 $15,000 $10,000 $20,000 $45,000 H 11 $850,000 $1,500,000 $250,000 $2,600,000 I 1 $15,000 $5,000 $10,000 $30,000 J 4 $35,000 $20,000 $10,000 $65,000 K 2 $20,000 $15,000 $15,000 $50,000 L 1 $25,000 $50,000 $25,000 $100,000 $1,275,000 $2,150,000 $660,000 $4,085,000 Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 6
  7.  Sau khi đã cĩ ti n đ d án và ngân sách d án, chúng ta s phân b chi phí theo th i gian. Cĩ 2 cách phân b:  Phân b đu  Các ph n mm QLDA đu ch n cách này nh ư là s mc đnh.  Phân b khơng đu  Sau khi phân b ngân sách d án, chúng ta s cng ngân sách theo ngày và lũy tích theo th i gian. Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 7
  8. Chi phí hàng ngày TIẾN ĐỘ CỦA CHI PHÍ Thời gian tính theo ngày C.tác $000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 A $12 $12 $12 $12 B $55 $55 C $150 $150 $150 $150 $150 $150 $150 D $30 $30 $30 E $23 $23 $23 $23 F $25 $25 $25 $25 G $5 $5 $5 $5 $5 $5 $5 $5 $5 $5 H $236 $236 $236 $236 $236 $236 $236 $236 $236 $236 $236 $236 I $30 $30 J $16 $16 $16 $16 $16 K $25 $25 $25 L $100 $100 $55 $35 $185 $185 $416 $416 $391 $391 $266 $266 $266 $258 $258 $258 $258 55 125 Tích lũy $55 $90 $275 $460 $876 $1,293 $1,684 $2,075 $2,342 $2,608 $2,875 $3,132 $3,390 $3,647 $3,905 $3,960 $4,085 Chi phí hàng ngày Chi phí hàng ngày tích lũy Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 8
  9. ĐỒ THỊ CỦA NGÂN LƯU ($ ‘000) $450 $400 $350 $300 $250 $200 $150 $100 $50 $0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 9
  10. ĐƯỜNG CONG NGÂN SÁCH TÍCH LŨY (Đường cong chữ S của ngân sách dự án) $4,500 $4,000 $3,500 $3,000 $2,500 $2,000 $1,500 $1,000 $500 $0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 10
  11. Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 11
  12. PHÂN TÍCH EARNED VALUE (t.t)  Phân tích Earned Value là một hệ thống đo lưng sự thực hiện cụ thể của dự án  Earned Value là giá trị của công việc mà đã được hoàn thành  Phân tích Earned Value cung cấp một hệ thống kiểm soát toàn chi phí dự án Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 12
  13. Ví d: ti ngày th 8, kt qu đo lưng ti n trình d án nh ư sau (đơ n v tính $1000)  Budgeted Cost of Work Scheduled : BCWS = $2,075  Actual Cost of Work Performed: ACWP = $1,613  Budgeted Cost of Work Performed: BCWP =$1,349  Budgeted Cost at Completion: BAC = $4,085 Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 13
  14. $4,500 DỰ ÁN TẠI CUỐI NGÀY THỨ 8 (‘000) $4,000 Ngân sách d trù: $2,075 $3,500 Thực tế : $1,613 $3,000 BCWP :$1,349 $2,500 Ngân sách Thực tế BCWP $2,000 $1,500 $1,000 $500 $0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 14
  15. + Tốt/ - Xấu  Phương sai của tiến độ: SV = BCWP - BCWS  SV = $1,349 - $2,075 = -$726  Nhận xét:  Tiến độ thực hiện dự án : muộn so với kế hoạch đã lập.  Giá trị công việc bị chậm trễ là $726.000 Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 15
  16. QUY T C ðÁNH GIÁ TI N TRÌNH THEO SV  SV > 0: Ti n đ th c hi n d án là nhanh so vi ti n đ d ki n  SV ≅≅≅ 0: Ti n đ th c hi n d án là xp x ti n đ d ki n  SV < 0: Ti n đ th c hi n d án là ch m so vi ti n đ d ki n  hp  Tìm nguyên nhân  ð xu t bi n pháp kh c ph c  Theo dõi s th c thi bi n pháp Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 16
  17. SPI ( Scheduling Performance Index)  Chỉ số thực hiện tiến độ (SPI) : SPI = BCWP / BCWS  SPI = $1,349 / $2,075 = 0.65 = 65%  Ngơn ng “bà ngo i”:  D án ch th c hi n đưc 65% so vi d trù  Tiến độ thực hiện dự án ch m so vi ti n đ d ki n. Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 17
  18. QUY T C ðÁNH GIÁ TI N TRÌNH THEO SPI  SPI > 1: Ti n đ th c hi n d án là nhanh so vi ti n đ d ki n  SPI ≅≅≅ 1: Ti n đ th c hi n d án là đúng ti n đ d ki n  SPI < 1: Ti n đ th c hi n d án là ch m so vi ti n đ d ki n  hp  Tìm nguyên nhân  ð xu t bi n pháp kh c ph c  Theo dõi s th c thi bi n pháp trong tu n ti Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 18
  19. Chi phí th c t ca nhà th u (ACWP)  Chi phí vt li u  Chi phí nhân cơng: cĩ bng lươ ng  Chi phí thi t b: kh u hao+lươ ng th máy+nhiên li u vn hành máy  Chi phí ql chung (overhead cost): theo quy đnh ca cơng ty và k tốn  Chi phí khác: theo hĩa đơ n th c chi ho c theo quy đnh k tốn Tuy nhiên cĩ 2 cách xác đnh chi phí vt li u: Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 19
  20. Chi phí th c t ca nhà th u Tuy nhiên cĩ 2 cách xác đnh chi phí vt li u:  Cách 1 (quan đim vt li u nh p v): xác đnh theo vt li u nh p v trong 1 kho ng th i gian (th ưng là tu n)  Cách 2 (quan đim th c s dng): xác đnh theo vt li u th c t s dng trong 1 kho ng th i gian (th ưng là tu n) Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 20
  21. Chi phí th c t ca nhà th u  ðu tu n nh p v 4 tn thép (13 tri u đng/t n), gi a tu n nh p v 6 tn thép (15 tri u đng/t n), cu i tu n nh p v 5 tn thép (14 tri u đng/t n). Tuy nhiên trong tu n ch lp đt đưc cĩ 2 tn thép lo i 13 tri u đng/t n và 5 tn thép lo i 15 tri u đng/t n. Theo ki u VN, cĩ 2 cách xác đnh chi phí vt li u:  Cách 1:  Vt li u nh p v d án là tính vào ACWP  Chi phí vt li u = 4 x 13 + 6 x 15 + 5 x 14 = 212 tri u  Cách 2:  Ch tính vt li u th c t s dng  Chi phí vt li u = 2 x 13 + 5 x 15 = 101 tri u  Cách nào là ph thơng VN? Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 21
  22. + Tốt/ - Xấu: gĩc nhìn ca nhà th u  Phương sai của chi phí: CV = BCWP - ACWP CV = $1,349 - $1,613 = - $264.  Nhà thầu “lỗ” $264.000  Cần phải xem thêm dữ liệu quá khứ để có kết luận chính xác, nhưng tạm thời có thể đánh giá : “tiến trình thực hiện dự án của nhà thầu là xấu” Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 22
  23. QUY T C ðÁNH GIÁ TI N TRÌNH THEO CV (quan đim th c s dng)  CV > 0: Tài chánh ca nhà th u ti d án này là tt, nhà th u đang cĩ lãi.  CV ≅≅≅ 0: Tài chánh ca nhà th u ti d án này là bình th ưng, nhà th u đang hịa vn  CV < 0: Tài chánh ca nhà th u ti d án này là xu, nhà th u đang l  hp ni b nhà th u Tìm nguyên nhân  ð xu t bi n pháp kh c ph c Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 23
  24. CPI ( Cost Performance Index)  Chỉ số thực hiện chi phí (CPI) : CPI = BCWP / ACWP CPI = $1,349 / $1,613 = 0.84 = 84%  Ngơn ng “bà ngo i”:  Tính đn hơm nay, chúng ta ch ki m đưc 1 kho n ti n bng 84% chi phí đã b ra  Nh ư vy, chúng ta đang l. Cn ph i cĩ nh ng hành đng điu ch nh thích hp. Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 24
  25. QUY T C ðÁNH GIÁ TI N TRÌNH THEO CV (quan đim th c s dng)  CPI > 1: Tài chánh ca nhà th u ti d án này là tt, nhà th u đang cĩ lãi.  CPI ≅≅≅ 1: Tài chánh ca nhà th u ti d án này là bình th ưng, nhà th u đang hịa vn  CPI < 1: Tài chánh ca nhà th u ti d án này là xu, nhà th u đang l  hp ni b nhà th u Tìm nguyên nhân  ð xu t bi n pháp kh c ph c Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 25
  26. Nu ch đu tư hi bn: d án đã th c hi n đưc bao nhiêu ph n tr ăm? Bn ch cn làm 1 phép tính nh nh ư sau:  Chỉ số phần trăm hoàn thành (Percent Complete Index):  PCI = BCWP/BAC = 0.33  Ngơn ng “bà ngo i”: D án đã hồn thành đưc 33%  PCI khơng giúp bn tr c ti p đánh giá ti n trình d án là nhanh, ch m, hay đúng vi ti n đ đã d trù. Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 26
  27. D báo chi phí th c t ca nhà th u lúc hồn thành d án  D án trong ví d ca chúng ta đang ch m  Nhà th u đang chi nhi u hơn s ti n mà h ki m đưc t hp đng này  Vy cái gì s xy ra cho nhà th u (v chi phí) nu nhà th u khơng th c thi nh ng ci thi n cn thi t?  Chúng ta cĩ th cm nh n hu qu nh ưng đnh lưng bng con s c th s gây n tưng hơn vi các bên cĩ liên quan. Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 27
  28. DỰ BÁO CHI PHÍ TOÀN BỘ CỦA DỰ ÁN  BAC = Budget cost at completion = Ngân sách lúc hồn thành d án (= giá tr hp đng mà nhà th u đã ký vi ch đu tư, gi đnh là theo unit price)  EAC = Estimate at completion = Chi phí dự báo ti lúc hoàn thành d án.  ETC = estimated cost to complete = chi phí ước lượng để hoàn thành ph n cơng vi c cịn li EAC = ETC + ACWP Tng chi phí Chi phí th c t Chi phí th c t đã th c t d báo d báo s chi đ chi tươ ng ng vi s chi lúc kt hồn thành các các cơng vi c đã thúc d án cơng vi c cịn làm li Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 28
  29. DỰ BÁO CHI PHÍ TOÀN BỘ CỦA DỰ ÁN Nhà th u đã th c chi ACWP đ ki m đưc ACWP BCWP kho n thu là BCWP Nhà th u s th c chi ? đ ki m đưc kho n ti n ? =ETC cịn li BAC – BCWP theo BAC - BCWP hp đng Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 29
  30. DỰ BÁO CHI PHÍ TOÀN BỘ CỦA DỰ ÁN BAC − BCWP ETC = ACWP * BCWP BAC - BCWP ⇒ ETC = BCWP ACWP BAC − BCWP ⇒ ETC = CPI 4085 -1349 ⇒ ETC = = $ ,3 271 0.84 Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 30
  31. DỰ BÁO CHI PHÍ TOÀN BỘ CỦA DỰ ÁN  EAC = 3,271 + 1,613 = 4,883  ∆∆∆ = 4085 – 4883 = - 798  Ngơn ng “bà ngo i”:  Nu khơng cĩ nh ng ci thi n cn thi t, lúc kt thúc d án chúng ta s l $798,000 .  Lúc này ch c ch n “xp” ca nhà th u s quan tâm đn li cnh báo ca bn. Và ch c ch n “xp” s hi: Vy theo anh/ch chúng ta cn ci thi n cái gì đ khơng b l $798,000?  Bn nên chu n b sn câu tr li tr ưc khi np báo cáo vi li cnh báo nh ư trên nhé Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 31
  32. Tĩm tt quy trình ki m sốt d án theo EVM Tr ưc khi th c hi n d án:  Lp ti n đ d án  Lp ngân sách d án  Phân b ngân sách tng cơng tác vào ti n đ  Xác đnh BCWS Trong khi th c hi n d án (đnh kỳ hàng tu n)  Thu th p d li u v kh i lưng hồn thành tng cơng tác  Xác đnh BCWP  Xác đnh ACWP  Tính tốn SV, SPI, CV, CPI, PCI, EAC  Vi t báo cáo đánh giá ti n trình th c hi n d án.  Cp nh t BCWS Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 32
  33. Xin cảm ơn! Chúc các bạn, các anh chị đạt nhiều thành quả tốt trong công tác ! Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 33
  34. Bài tp v nhà Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 34
  35. Bài tp v nhà Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 35
  36. Bài tp v nhà Biên so n và gi ng: TS. Lưu Tr ưng V ăn 36