Bài giảng Quản lý dự án bằng MS Project - Chương 6: Tài nguyên của dự án

ppt 31 trang ngocly 3010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án bằng MS Project - Chương 6: Tài nguyên của dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_du_an_bang_ms_project_chuong_6_tai_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án bằng MS Project - Chương 6: Tài nguyên của dự án

  1. Chương 6 Tài nguyên của dự án 6.1 Tài nguyên của dự án 6.2 Thiết lập lịch
  2. 6.1 Tài nguyên của dự án 1. Cửa sổ Resource sheet ➢ Khi thực hiện việc phân bổ tài nguyên cho công tác ta phải khai báo các tài nguyên thông qua cửa sổ tài nguyên Resource sheet.
  3. 6.1 Tài nguyên của dự án Cách gọi cửa sổ resource sheet C1: Menu view \ Resource sheet C2: Chọn biểu tượng Resource trên thanh View Bar C1 C2
  4. 6.1 Tài nguyên của dự án 2. Ý nghĩa các trường trong Resource sheet Khai báo thông tin qua các trường số liệu: Cửa sổ: Resource sheet
  5. 6.1 Tài nguyên của dự án ▪Trường ID: số thứ tự tên tài nguyên ▪Resource name: tên tài nguyên ▪Type: kiểu tài nguyên ▪Material label: nhãn vật liệu ▪Initials: viết tắt chữ cái đầu, tên tài nguyên ▪Group: nhóm tài nguyên ▪Max, Units: số đơn vị tài nguyên tối đa tính cho 1 ngày
  6. 6.1 Tài nguyên của dự án ▪Std, Rate: giá chuẩn ▪Ove, Rate: giá ngoài giờ ▪Cost\Use: phí sử dụng tính cho một tài nguyên ▪Accrue:phương pháp tính giá ▪Base calendar: lịch cơ sở ▪Code: mã tài nguyên
  7. 6.1 Tài nguyên của dự án 3. Định nghĩa bảng tài nguyên của dự án
  8. 6.1 Tài nguyên của dự án 3. Định nghĩa bảng tài nguyên của dự án ▪Là tài nguyên mà đơn vị thực hiện đang có và quản lý như: số lượng, chủng loại tài nguyên, nhân lực, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu ▪Kiểu tài nguyên và số lượng tương ứng ▪Các chi phí phải trả cho tài nguyên
  9. 6.1 Tài nguyên của dự án 4. Phân bổ tài nguyên ❖Thao tác với cửa sổ làm việc Gantt Chart ❖Menu Project \ Task Information \Resource chọn tài nguyên cần phân bổ ❖Cách khác: Tools\ Assign Resources Phải khai báo tài nguyên bên cửa sổ Resource sheet trước Vd
  10. 6.1 Tài nguyên của dự án 5. Thiết lập chú thích ❖Để thiết lập chú thích cho tài nguyên mà bạn phân bổ, bạn có thể chọn qua hộp thoại Resources Information ❖Menu Project\ Task Information\ Notes
  11. 6.1 Tài nguyên của dự án
  12. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ❑ Có 3 loại lịch: Standart: lịch chuẩn Night Shift: lịch ca đêm 24 hours: lịch làm việc giờ
  13. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ❑ Menu Tools\ Options\ Calendar
  14. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ▪Week starts on: ngày bắt đầu trong tuần ▪Fiscal year starts in: tháng bắt đầu trong năm ▪Default start time: giờ bắt đầu thực hiện công việc trong ngày ▪Default end time: giờ kết thúc thực hiện công việc trong ngày
  15. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ▪Hours per day: số giờ làm trong ngày ▪Hours per week: số giờ làm trong tuần ▪Days per month: số ngày làm trong tháng
  16. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ❖Cần thiết lập riêng 1 lịch trình để thực hiện dự án với tên Lịch Việt Nam ❖Menu Tools\ Change Working Time
  17. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ▪Legend: qui ước các biểu tượng thể hiện lịch dự án hoặc tài nguyên ▪Select Date(s): Sửa đổi lịch dự án ▪Set selected date(s): qui định ngày làm việc cho dự án
  18. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án Chú giải Legend trong hộp thoại Change Working Time
  19. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ▪Working: thời gian làm việc ▪Nonworking: thời gian không làm việc ▪Edited working hours: sửa đổi giờ làm việc ▪Edits to a day of the week: sửa đổi ngày làm việc ▪Edits to an individual day: sửa đổi ngày làm việc thông thường
  20. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án Chú giải Selected Data Trong hộp thoại Change Working Time ▪Ô màu xám: đánh dấu những ngày nghỉ ▪Ô màu trắng: làm việc bình thường
  21. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án Chú giải Set Selected Date(s) trong hộp thoại Change Working Time ▪Use Default: thiết lập giờ làm việc chuẩn ▪Nonworking Time: ngày không làm việc ▪Nondefault Working Time: ngày làm việc đã chỉnh sửa
  22. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án Thiết lập lịch Việt Nam (30/4 là Ngày lễ)
  23. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án 2. Thay đổi lịch dự án ❖Menu Project\ Project Information
  24. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án 3. Dự án cơ sở ▪Trong quá trình lập và thực hiện dự án, việc lưu dự án cơ sở (Baseline) để làm căn cứ so sánh đối chiếu với dự án thực tế là việc làm cần thiết a) Lưu dự án cơ sở: có thể được lưu từng phần hoặc lưu toàn bộ dự án b) Thao tác thực hiện: Menu Tools\ Tracking\ Save Baseline
  25. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ▪Save baseline: lưu dự án cơ sở ▪Save interim plan: lưu dự án ở các giai đoạn khác nhau ▪Copy: sao chép từ dự án cơ sở ▪Into: lưu vào dự án cơ sở ▪Entire project: sao lưu toàn bộ dự án ▪Selected task: sao lưu các công tác được chọn
  26. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ▪To all summary tasks: cho tất cả các công thức tóm lược ▪From subtasks into selected summary task: từ các công tác tóm lược nằm trong công tác tóm lược tổng được chọn ▪Set as default: thiết lập thông số chuẩn
  27. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án 4. Thanh thời gian (Timescale) Top Tier Middle Tier Bottom Tier
  28. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án 4. Thanh thời gian (Timescale) ❖Thanh thời gian (Timescale) là công cụ dùng để thể hiện và quan sát lịch trình của dự án. ❖Thanh (Timescale) có 3 phần: ▪ Top Tier: nấc trên ▪ Middle Tier: Nấc giữa ▪ Bottom Tier: Nấc dưới
  29. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án a) Top tier: Nấc thời gian ❖Menu Format\ Timescale\ Top Tier
  30. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án ▪Units: đơn vị thời gian ▪Count: bước nhảy thời gian ▪Label: nhãn thể hiện lịch trình ▪Align: căn dòng vị trí thể hiện lịch (trái, phải, giữa) ▪Tick lines: vạch phân cách giữa các đv thời gian ▪Size: độ rộng trường thể hiện ▪Scale separator: vạch phân cách ngang
  31. 6.2 Thiết lập lịch trình cho dự án Các thang thời gian được chọn là ▪One tier (Middle): 1 nấc thời gian (nấc giữa) ▪Two tier (Middle, Bottom) ▪Three tier: 3 nấc thờigian (Trên, giữa, dưới)