1000 Câu hỏi Hóa học luyện thi Đại học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1000 Câu hỏi Hóa học luyện thi Đại học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 1000_cau_hoi_hoa_hoc_luyen_thi_dai_hoc.pdf
Nội dung text: 1000 Câu hỏi Hóa học luyện thi Đại học
- Phần một : Hoá học lớp 10 Ch−ơng 1 Nguyên tử Câu 1. Nhà bác học đầu tiên đ−a ra khái niệm nguyên tử là : A. Men-đê-lê-ép. B. La-voa-di-ê. C. Đê-mô-crit. D. Rơ-dơ-pho. Câu 2. Electron đ−ợc tìm ra năm 1897 do công lao chủ yếu của : A. Rơ-dơ-pho. B. Tôm-xơn. C. Chat-wich. D. Cu-lông. Câu 3. Thí nghiệm phát hiện ra electron là : A. Bắn phá nguyên tử nitơ bằng chùm hạt α. B. Phóng điện giữa hai điện cực có hiệu điện thế 15 kV đặt trong chân không (áp suất khoảng 0,001mmHg). C. Cho các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang theo dõi đ−ờng đi của hạt α. D. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. Câu 4. Đặc tính của tia âm cực là : A. Trên đ−ờng đi của nó, nếu ta đặt một chong chóng nhẹ thì chong chóng bị quay. B. D−ới tác dụng của điện tr−ờng và từ tr−ờng thì tia âm cực truyền thẳng. C. Khi tia âm cực đi vào giữa hai bản điện cực mang điện tích trái dấu thì tia âm cực bị lệch về phía cực âm. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 5. Trên đ−ờng đi của tia âm cực, nếu đặt một chong chóng nhẹ thì chong chóng bị quay. Điều đó cho thấy tia âm cực là : A. Chùm hạt vật chất có khối l−ợng. B. Chùm hạt chuyển động với vận tốc lớn. C. Chùm hạt mang điện tích âm. D. Chùm hạt có khối l−ợng và chuyển động rất nhanh. Câu 6. Khi cho tia âm cực đi vào giữa hai bản điện cực mang điện tích trái dấu, tia âm cực bị lệch về phía cực d−ơng. Điều đó chứng tỏ tia âm cực là chùm hạt 3
- A. có khối l−ợng. B. có điện tích âm. C. có vận tốc lớn. D. Cả A, B và C. Câu 7. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử là : A. Sự phóng điện cao thế (15 kV) trong chân không. B. Dùng chùm hạt α bắn phá một lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang theo dõi đ−ờng đi của hạt α. C. Bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ bằng hạt α. D. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. Câu 8. Từ kết quả nào của thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử, để rút ra kết luận: “Nguyên tử phải chứa phần mang điện tích d−ơng có khối l−ợng lớn” ? A. Hầu hết các hạt α đều xuyên thẳng. B. Có một số ít hạt α đi lệch h−ớng ban đầu. C. Một số rất ít hạt α bị bật lại phía sau. D. Cả B và C. Câu 9. Thí nghiệm tìm ra proton là : A. Sự phóng điện cao thế trong chân không. B. Cho các hạt α bắn phá lá vàng mỏng. C. Bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ bằng hạt α. D. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng hạt nhân sau : 4 14 17 2 H + 7 N → 8O + X X là : A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Đơteri. Câu 11. Thí nghiệm tìm ra nơtron là : A. Sự phóng điện cao thế trong chân không. B. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. C. Bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ bằng hạt α. D. Cho các hạt α bắn phá lá vàng mỏng. Câu 12. Trong mọi nguyên tử, đều có : A. số proton bằng số nơtron. B. số proton bằng số electron. C. số electron bằng số nơtron. 4
- D. tổng số proton và nơtron bằng tổng số electron. Câu 13. Trong mọi nguyên tử đều có : A. proton và electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron. Câu 14. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau, có thể giống nhau về : A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 15. Mọi nguyên tử đều trung hoà về điện do : A. trong nguyên tử có số proton bằng số electron. B. hạt nơtron không mang điện. C. trong nguyên tử có số proton bằng số nơtron. D. Cả A và B. Câu 16. Trong mọi hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố đều có A. proton. B. electron. C. nơtron. D. proton và nơtron. Câu 17. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau về A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 18. Những nguyên tử có cùng số proton nh−ng khác nhau về số nơtron, gọi là A. đồng l−ợng. B. đồng vị. C. đồng phân. D. đồng đẳng. Câu 19. Khi phóng chùm tia α qua một lá vàng mỏng ng−ời ta thấy cứ 108 hạt α thì có một hạt bị bật ng−ợc trở lại. Một cách gần đúng, có thể xác định đ−ờng kính của nguyên tử lớn hơn đ−ờng kính của hạt nhân khoảng : A. 1016 lần. B. 108 lần. C. 104 lần. D. 102 lần. Câu 20. Một u (đơn vị khối l−ợng nguyên tử) có khối l−ợng tính ra kilogam gần bằng : A. 1,66.10–27 B. 1,99.10–27 C. 16,61.10–27 D. 1,69.10–27 Câu 21. Đồng vị nào của cacbon đ−ợc sử dụng trong việc quy −ớc đơn vị khối l−ợng nguyên tử : 11 12 A. 6 C B. 6 C 13 14 C. 6C D. 6C 5
- Câu 22. Số khối là : A. Khối l−ợng của hạt nhân nguyên tử. B. Khối l−ợng của nguyên tử. C. Tổng khối l−ợng các proton và các nơtron trong hạt nhân nguyên tử. D. Tổng số hạt proton và số hạt nơtron của hạt nhân nguyên tử. Câu 23. Đại l−ợng đặc tr−ng cho một nguyên tố hoá học là : A. Số electron. B. Số proton. C. Số nơtron. D. Số khối. Câu 24. Cho số khối A của một nguyên tử thì ch−a xác định đ−ợc : A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. Cả A, B và C. 14 15 17 17 18 Câu 25. Cho các nguyên tử : 6C , 7 N , 8N , 9 F , 10 Ne . Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Đại l−ợng không đặc tr−ng cho một nguyên tố hoá học là : A. Số nơtron. B. Số proton. C. Điện tích hạt nhân. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 27. Chỉ ra nội dung đúng: A. Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 proton. B. Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. C. Chỉ có nguyên tố oxi mới có 8 electron ở vỏ electron. D. Cả A, B, C. Câu 28. Có bao nhiêu loại phân tử n−ớc, biết rằng oxi và hiđro có các đồng vị sau : 1 2 3 16 17 18 1H, 1H, 1H, 8O, 8O, 8O. A. 9 B. 15 C. 18 D. 21 Câu 29. Nguyên tố hiđro trong tự nhiên có bao nhiêu đồng vị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30. Nguyên tố hoá học nào có một đồng vị mà hạt nhân có số nơtron bằng 2 lần số proton ? A. Hiđro. B. Cacbon. C. Oxi. 6
- D. Brom. Câu 31. Nguyên tố hoá học duy nhất có 3 kí hiệu hoá học là : A. Hiđro. B. Oxi. C. Cacbon. D. Sắt. Câu 32. Các đồng vị có số khối khác nhau là do khác nhau về : A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 33. Nguyên tử khối có đơn vị là : A. g. B. kg. C. u. D. g/mol. Câu 34. Đơteri là : 1 A. 1H 2 B. 1H 3 C. 1H 4 D. 1H Câu 35. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, có khối l−ợng nguyên tử trung bình là 63,54. Vậy hàm l−ợng phần trăm 63Cu trong đồng tự nhiên là : A. 50% B. 10% C. 70% D. 73% Câu 36. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai 79 đồng vị, biết 35Br chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là : A. 80 B. 81 C. 82 D. 81,5 Câu 37. Nguyên tử khối và khối l−ợng mol nguyên tử có cùng A. trị số. B. giá trị. 7
- C. đơn vị. D. cả A, B, C. Câu 38. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất A. theo những quỹ đạo tròn. B. theo những quỹ đạo hình bầu dục. C. không theo quỹ đạo xác định. D. theo những quỹ đạo xác định nh−ng quỹ đạo có hình dạng bất kì. Câu 39. Trong nguyên tử, mỗi electron có khu vực tồn tại −u tiên của mình, do mỗi electron có một A. vị trí riêng. B. quỹ đạo riêng. C. năng l−ợng riêng. D. đám mây riêng. Câu 40. Phân lớp d chứa tối đa A. 2 electron. B. 6 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. Câu 41. Lớp electron M bão hoà khi lớp đó chứa A. 8 electron. B. 18 electron. C. 32 electron. D. 36 electron. Câu 42. Các electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ? A. Lớp N. B. Lớp M. C. Lớp L. D. Lớp K. Câu 43. Sắt 26 Fe là nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 44. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2. 8
- Câu 45. Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5. Câu 46. Ion A3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d2. Cấu hình electron của A là : A. [Ar]3d5. B. [Ar]4s2 3d3. C. [Ar]3d3 4s2. D. Tất cả đều sai. Câu 47. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của nguyên tử cacbon (Z = 6) là : A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ B. ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ C. ↑ ↑↓ ↑ ↑ ↑ D. ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ Câu 48. Các nguyên tử khí hiếm (trừ He) có số electron ở lớp ngoài cùng là : A. 1, 2, 3 B. 4 C. 5, 6, 7 D. 8 Câu 49. Trong nguyên tử 26Fe, các electron hoá trị là các electron ở : A. Phân lớp 4s và 4p. B. Phân lớp 3d và 4s. C. Phân lớp 3d. D. Phân lớp 4s. Câu 50. Nguyên tử có Z = 17, đó là nguyên tử của nguyên tố : A. kim loại. B. phi kim. C. á kim. D. khí hiếm. Câu 51. Cho các hạt vi mô có thành phần nh− sau : 6p, 6n, 6e ; 8p, 8n, 10e ; 9p, 10n, 10e ; 10p, 10n, 10e ; 11p, 12n, 10e ; 13p, 14n, 13e ; 13p, 13n, 13e ; 13p, 14n, 10e. Có bao nhiêu hạt trung hoà về điện ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9
- Ch−ơng 2 Bảng tuần hoμn vμ định luật tuần hoμn các nguyên tố hoá học Câu 52 : Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học đ−ợc sắp xếp d−ới ánh sáng của A. thuyết cấu tạo nguyên tử. B. thuyết cấu tạo phân tử. C. Thuyết cấu tạo hoá học. D. định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 53 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đ−ợc sắp xếp theo nguyên tắc : A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đ−ợc xếp cùng một hàng. B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử đ−ợc xếp thành một cột. C. Các nguyên tố đ−ợc sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Cả A, B và C. Câu 54 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đ−ợc sắp xếp theo chiều tăng dần của A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron ở lớp ngoài cùng. D. cả B và C. Câu 55 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 56 : Nguyên tố canxi thuộc chu kì A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 57 : Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB – ZA bằng : A. 1 B. 6 C. 8 D. 18 Câu 58 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm : A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron t−ơng tự nhau. 10
- C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. D. Đ−ợc sắp xếp thành một hàng. Câu 59 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố : A. nhóm IA và IIA. B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He). C. nhóm IB đến nhóm VIIIB. D. xếp ở hai hàng cuối bảng. Câu 60 : Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. Câu 61 : Số thứ tự của nhóm A cho biết : A. số hiệu nguyên tử. B. số electron hoá trị của nguyên tử. C. số lớp electron của nguyên tử. D. số electron trong nguyên tử. Câu 62 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự giống nhau về A. số lớp electron trong nguyên tử. B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. số electron trong nguyên tử. D. Cả A, B, C. Câu 63 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron A. s B. p C. d D. f Câu 64 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì : A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. Câu 65 : Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A. Tính kim loại tăng dần. B. Tính phi kim tăng dần. C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần. 11
- Câu 66 : Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì : A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần. B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần. D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần. Câu 67 : Dãy nào không đ−ợc xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ? A. Li, Na, K, Rb. B. F, Cl, Br, I. C. Al, Mg, Na, K. D. B, C, N, O. Câu 68 : Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần : A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, Mg, Na, K. D. Na, K, Mg, Al. Câu 69 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất là : A. Oxi. B. Flo. C. Clo. D. Nitơ Câu 70 : Pau-linh quy −ớc lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện t−ơng đối cho các nguyên tố khác ? A. Hiđro. B. Cacbon. C. Flo. D. Clo. Câu 71 : Dãy nguyên tố đ−ợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là : A. C, N, O, F. B. F, Cl, Br, I. C. Li, Na, K, Rb. D. Cl, S, P, Si. Câu 72 : Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do : A. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. D. điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi. 12
- Câu 73 : Đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là : A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. Câu 74 : Chỉ ra nội dung sai : Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ âm điện càng lớn. C. bán kính nguyên tử càng lớn. D. tính kim loại càng yếu. Câu 75 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. tăng lần l−ợt từ 1 đến 4. B. giảm lần l−ợt từ 4 xuống 1. C. tăng lần l−ợt từ 1 đến 7. D. tăng lần l−ợt từ 1 đến 8. Câu 76 : Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit t−ơng ứng yếu dần. B. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit t−ơng ứng mạnh dần. C. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần. D. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần. Câu 77 : Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng nh− thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó : A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối l−ợng nguyên tử. B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối l−ợng nguyên tử. C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Câu 78 : Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là : A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện. B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron. C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố. D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố. Câu 79 : Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra đ−ợc : A. tính kim loại, tính phi kim. B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro. C. bán kính nguyên tử, độ âm điện. D. tính axit, bazơ của các hiđroxit t−ơng ứng của chúng. 13
- Câu 80 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là : A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 81 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng : A. HX B. H2X C. H3X D. H4X Câu 82 : Nguyên tố có tính chất hoá học t−ơng tự canxi : A. Na B. K C. Ba D. Al Câu 83 : Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất ? A. Na, Mg B. Na, K C. K, Ag D. Mg, Al Câu 84 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết A. số proton trong hạt nhân. B. số electron trong nguyên tử. C. số nơtron. D. số thứ tự của chu kì, nhóm. Câu 85 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần : A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4. B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3. D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. Câu 86 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần : A. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4. C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4. D. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4. 14
- Câu 87 : Đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học t−ơng tự nhau ? A. As, Se, Cl, I. B. F, Cl, Br, I. C. Br, I, H, O. D. O, Se, Br, Cl. Câu 88 : Nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. Flo. B. Atatin. C. Iot. D. Clo. Câu 89 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 90 : Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ? A. I, Br, Cl, F. B. C, Si, P, N. C. C, N, O, F. D. Mg, Ca, Sr, Ba. 15
- Ch−ơng 3 Liên kết hoá học Câu 91 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion d−ơng gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion đ−ợc hình thành khi nguyên tử nh−ờng hay nhận electron. + 3+ 2− − 2+ + – Câu 92 : Cho các ion : Na , Al , SO4 , NO3 , Ca , NH 4 , Cl . Hỏi có bao nhiêu cation ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 93 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh h−ớng A. nhận thêm electron. B. nh−ờng bớt electron. C. nhận hay nh−ờng electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể. D. nhận hay nh−ờng electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 94 : Trong phản ứng hoá học, nguyên tử natri không hình thành đ−ợc A. ion natri. B. cation natri. C. anion natri. D. ion đơn nguyên tử natri. Câu 95 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành A. cation natri và clorua. B. anion natri và clorua. C. anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri. Câu 96 : Hoàn thành nội dung sau : “Bán kính nguyên tử (1) bán kính cation t−ơng ứng và (2) bán kính anion t−ơng ứng”. A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn. B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn. C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng. D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng. Câu 97 : Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ng−ợc dấu gần nhất ? A. 1 B. 4 16
- C. 6 D. 8 Câu 98 : Liên kết ion là liên kết đ−ợc hình thành bởi A. sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion d−ơng và electron tự do. Câu 99 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion : A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong n−ớc. C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn đ−ợc điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn. Câu 100 : Hoàn thành nội dung sau : “Các th−ờng tan nhiều trong n−ớc. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong n−ớc, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”. A. hợp chất vô cơ B. hợp chất hữu cơ C. hợp chất ion D. hợp chất cộng hoá trị Câu 101 : Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2 Câu 102 : Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 103 : Liên kết đ−ợc tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị. C. liên kết kim loại. D. liên kết hiđro. Câu 104 : Trong phân tử amoni clorua có bao nhiêu liên kết cộng hoá trị ? A. 1 B. 2 C. 4 17
- D. 5 Câu 105 : Trong mạng tinh thể NaCl, các ion Na+ và Cl– đ−ợc phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của các A. hình lập ph−ơng. B. hình tứ diện đều. C. hình chóp tam giác. D. hình lăng trụ lục giác đều. Câu 106 : Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 : A. Phân tử có cấu tạo góc. B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực. C. Phân tử CO2 không phân cực. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi. Câu 107 : Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2, CH4. Có bao nhiêu phân tử có cực ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 108 : Liên kết nào có thể đ−ợc coi là tr−ờng hợp riêng của liên kết cộng hoá trị ? A. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết cộng hoá trị không có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. Câu 109 : Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung A. ở giữa hai nguyên tử. B. lệch về một phía của một nguyên tử. C. chuyển hẳn về một nguyên tử. D. nh−ờng hẳn về một nguyên tử. Câu 110 : Hoàn thành nội dung sau : “Nói chung, các chất chỉ có không dẫn điện ở mọi trạng thái”. A. liên kết cộng hoá trị B. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết cộng hoá trị không có cực D. liên kết ion Câu 111 : Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. cộng hoá trị không có cực. 18
- C. ion. D. cho – nhận. Câu 112 : Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, ng−ời ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị không cực. C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại. Câu 113 : ở các nút mạng của tinh thể natri clorua là A. phân tử NaCl. B. các ion Na+, Cl–. C. các nguyên tử Na, Cl. D. các nguyên tử và phân tử Na, Cl2. Câu 114 : Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. lực hút tĩnh điện. Câu 115 : Trong tinh thể kim c−ơng, ở các nút mạng tinh thể là : A. nguyên tử cacbon. B. phân tử cacbon. C. cation cacbon. D. anion cacbon. Câu 116 : Trong tinh thể iot, ở các điểm nút của mạng tinh thể là : A. nguyên tử iot. B. phân tử iot. C. anion iotua. D. cation iot. Câu 117 : Trong tinh thể n−ớc đá, ở các nút của mạng tinh thể là : A. Nguyên tử hiđro và oxi. B. Phân tử n−ớc. C. Các ion H+ và O2–. D. Các ion H+ và OH–. Câu 118 : Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử, các phân tử . A. tồn tại nh− những đơn vị độc lập. B. đ−ợc sắp xếp một cách đều đặn trong không gian. C. nằm ở các nút mạng của tinh thể. D. liên kết với nhau bằng lực t−ơng tác mạnh. Câu 119 : Chỉ ra đâu là tinh thể nguyên tử trong các tinh thể sau : 19
- A. Tinh thể iot. B. Tinh thể kim c−ơng. C. Tinh thể n−ớc đá. D. Tinh thể photpho trắng. Câu 120 : Để làm đơn vị so sánh độ cứng của các chất, ng−ời ta quy −ớc lấy độ cứng của kim c−ơng là A. 1 đơn vị. B. 10 đơn vị. C. 100 đơn vị. D. 1000 đơn vị. Câu 121 : Chỉ ra nội dung đúng khi nói về đặc tr−ng của tinh thể nguyên tử : A. Kém bền vững. B. Rất cứng. C. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp. D. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của những chất có mạng tinh thể phân tử. Câu 122 : Hoá trị trong hợp chất ion đ−ợc gọi là A. điện hoá trị. B. cộng hoá trị. C. số oxi hoá. D. điện tích ion. Câu 123 : Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố đ−ợc xác định bằng của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”. A. số electron hoá trị. B. số electron độc thân. C. số electron tham gia liên kết. D. số obitan hoá trị. Câu 124 : Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là (1) của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là (2) .”. A. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết ion. B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion. C. (1) : cộng hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. D. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. Câu 125 : Số oxi hoá của nguyên tố l−u huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần l−ợt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 126 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là : 20
- A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4 Câu 127 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần l−ợt là : A. –4, +6, +2, +4, 0, +1. B. –4, +5, –2, 0, +3, –1. C. –3, +5, +2, +4, 0, +1. D. +3, –5, +2, –4, –3, –1. Câu 128 : Chỉ ra nội dung sai : A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó. B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không. C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Câu 129 : Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất, ” A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1. B. số oxi hoá của natri luôn bằng +1. C. số oxi hoá của oxi luôn bằng –2. D. Cả A, B, C. Câu 130 : Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất, ” A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1. B. halogen luôn có số oxi hoá –1. C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số tr−ờng hợp nh− hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ). D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2. 21
- Ch−ơng 4 Phản ứng hoá học Câu 131 : Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên tố luôn không đổi ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế. Câu 132 : Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá – khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế. Câu 133 : Ph−ơng pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc : A. Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận. B. Tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận. C. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận. D. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hoá nhận. Câu 134 : Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá – khử hoặc không phải phản ứng oxi hoá – khử ? A. Phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi. B. Phản ứng trao đổi và phản ứng thế. C. Phản ứng thế và phản ứng phân huỷ. D. Phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp. Câu 135 : Cho câu sau : “Phản ứng hoá học có sự thay đổi số oxi hoá là phản ứng oxi hoá – khử (ý 1). Phản ứng hoá học không có sự thay đổi số oxi hoá không phải là phản ứng oxi hoá – khử (ý 2). A. ý 1 đúng, ý 2 sai. B. ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai. Câu 136 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hoá – khử là A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 22
- C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O Câu 137 : Trong phản ứng 10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O A. FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử. B. FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử. C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá. D. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hoá. Câu 138 : Trong phản ứng 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O NO2 đóng vai trò là : A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử. to 3 Câu 139 : Trong phản ứng KClO3 ⎯⎯⎯→ KCl + O2↑ MnO2 2 KClO3 là A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử. Câu 140 : Phản ứng hoá học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá là phản ứng nào sau đây ? A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O B. NO2 + SO2 → NO + SO3 C. 2NO2 → N2O4 D. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 Câu 141 : Phản ứng hoá học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hoá, không đóng vai trò chất khử là phản ứng nào sau đây ? A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr D. Không có phản ứng nào. Câu 142 : Phản ứng FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + không phải là phản ứng oxi hoá – khử khi: 23
- A. x = 1 ; y = 1. B. x = 2 ; y = 3. C. x = 3 ; y = 4. D. x = 1 ; y = 0. Câu 143 : Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại A. chỉ thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. thể hiện tính oxi hoá hay tính khử tùy kim loại cụ thể. D. thể hiện tính oxi hoá hay tính khử tùy vào phản ứng cụ thể. t0 ⎯⎯⎯→ Câu 144 : Phản ứng HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần l−ợt là : A. 2, 1, 1, 1, 1. B. 2, 1, 1, 1, 2. C. 4, 1, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2. Câu 145 : Phản ứng Cu + H2SO4 + NaNO3 → CuSO4 + Na2SO4 + NO2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần l−ợt là : A. 1, 1, 2, 1, 1, 2, 1. B. 2, 2, 1, 2, 1, 2, 2. C. 1, 2, 2, 1, 1, 2, 2. D. 1, 2, 2, 2, 2, 1, 1. Câu 146 : Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng FeS + HNO3 → Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O lần l−ợt là : A. 1, 3, 1, 0, 3, 3. B. 2, 6, 1, 0, 6, 3. C. 3, 9, 1, 1, 9, 4. D. 3, 12, 1, 1, 9, 6. Câu 147 : Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Zn(NO3)2, AgNO3, H2O và V lít khí NO2 (ở đktc). Xác định V. A. V = 4,48 lít. B. V = 2,24 lít. C. V = 8,98 lít. D. V = 17,92 lít. Câu 148 : Cho 0,1 mol Al phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Al(NO3)3, H2O và 2,24 lít một khí X duy nhất (ở đktc). X là : A. NO2 B. NO C. N2O 24
- D. N2 Câu 149 : Cho 0,1 mol Al và 0,15 mol Mg phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Al(NO3)3, g(NO3)2, H2O và 13,44 lít một khí X duy nhất (ở đktc). X là : A. N2O B. NO C. NO2 D. N2 Câu 150 : Cho 0,4 mol Mg tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Mg(NO3)2, H2O và 0,1 mol một sản phẩm khử (duy nhất) chứa nitơ. Sản phẩm khử đó là : A. NO B. NO2 C. NH4NO3 D. N2 25
- Ch−ơng 5 Nhóm halogen Câu 151 : Liên kết trong phân tử halogen X2 A. bền. B. rất bền. C. không bền lắm. D. rất kém bền. Câu 152 : Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là A. mạnh. B. trung bình. C. kém. D. rất kém. Câu 153 : Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ? A. Clo. B. Flo. C. Brom. D. Cả A, B và C. Câu 154 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1. B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá. C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. D. Các nguyên tố halogen có độ âm điện t−ơng đối lớn. Câu 155 : Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ”. A. trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. B. màu sắc : đậm dần. C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần. D. độ âm điện : giảm dần. Câu 156 : Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá : A. +3 B. 0 C. +1 D. +2 Câu 157 : Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ? A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7. C. Halogen là những phi kim điển hình. 26
- D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X. Câu 158 : Khí clo nặng hơn không khí A. 1,2 lần. B. 2,1 lần. C. 2,5 lần. D. 3,1 lần. Câu 159 : ở 200C và 1atm, một thể tích n−ớc hoà tan đ−ợc bao nhiêu thể tích khí clo ? A. 0,25. B. 2,5. C. 25. D. 250. Câu 160 : N−ớc clo có màu : A. vàng rơm. B. vàng nhạt. C. vàng lục. D. vàng da cam. Câu 161. Có các dung môi : n−ớc, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào ? A. N−ớc. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua. Câu 162. Trong hợp chất với nguyên tố nào, clo có số oxi hoá d−ơng ? A. Flo, oxi. B. Oxi, nitơ. C. Flo, nitơ. D. Flo, oxi, nitơ. Câu 163. Chỉ ra nội dung sai : A. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục. B. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh. C. Khí clo tan ít trong n−ớc, tan tốt trong dung môi hữu cơ. D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá d−ơng. Câu 164. Trong n−ớc clo có bao nhiêu chất (phân tử, ion) ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 165. Đâu không phải là đặc điểm của phản ứng giữa khí clo với kim loại ? A. Tốc độ phản ứng nhanh. B. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. 27
- C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ th−ờng hoặc không cao lắm. D. Tạo ra muối clorua trong đó kim loại có số oxi hoá thấp. Câu 166. Hiện t−ợng xảy ra khi đốt natri nóng chảy trong khí clo : A. Xuất hiện khói màu nâu. B. Có ngọn lửa sáng chói. C. Nghe thấy tiếng nổ lách tách. D. Cả A, B và C. Câu 167 : Hiện t−ợng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo : A. Có khói trắng. B. Có khói nâu. C. Có khói đen. D. Có khói tím. Câu 168 : Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp đ−ợc FeCl3. Vậy X là : A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuCl2. C. Khí clo. D. Cả A, B, C đều đ−ợc. Câu 169 : Đốt cháy dây đồng nóng đỏ trong khí X, sau đó hoà tan sản phẩm vào n−ớc đ−ợc dung dịch có màu xanh lam. Khí X là : A. O2 B. O3 C. Cl2 D. SO3 Câu 170 : Đốt dây sắt nung đỏ trong khí X tạo ra khói màu nâu. Khí X là : A. O2 B. Cl2 C. NO2 D. SO3 Câu 171 : Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là A. 1 : 1 B. 1 : 2. C. 2 : 1 D. Bất kì tỉ lệ nào. Câu 172 : Chỉ ra đâu không phải là tính chất của n−ớc clo ? A. Có màu vàng lục. B. Có mùi hắc. 28
- C. Có tính khử mạnh. D. Có tính tẩy màu. Câu 173 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Khí clo không phản ứng với khí oxi. B. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O. C. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O5. D. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O7. Câu 174 : Hiện t−ợng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào n−ớc clo : A. Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hoá đỏ. C. Quỳ tím mất màu. D. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu. Câu 175 : Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là : A. 35Cl và 36Cl B. 34Cl và 35Cl C. 36Cl và 37Cl D. 35Cl và 37Cl Câu 176 : Thả một mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó, hiện t−ợng xảy ra là : A. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh. B. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển về màu tím. C. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng. D. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang không màu. Câu 177 : Khoáng chất không chứa nguyên tố clo : A. Muối mỏ. B. Khoáng cacnalit. C. Khoáng đôlômit. D. Khoáng sinvinit. Câu 178 : Trong tự nhiên, clo chỉ ở trạng thái tự do trong : A. không khí trên tầng bình l−u. B. khí phun ra từ mỏ khí thiên nhiên. C. khí phun ra từ mỏ dầu. D. khí phun ra từ miệng núi lửa. Câu 179 : Chất khí đ−ợc dùng để diệt trùng n−ớc sinh hoạt, n−ớc bể bơi là : A. F2 B. Cl2 C. N2 D. CO2 Câu 180 : Chỉ ra nội dung sai : 29
- A. Clo là phi kim rất hoạt động. B. Clo là chất khử trong nhiều phản ứng hoá học. C. Trong các hợp chất, clo chỉ có số oxi hoá –1. D. Clo là chất oxi hoá mạnh. Câu 181 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clo : A. Xử lí n−ớc sinh hoạt. B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ (dung môi, thuốc diệt côn trùng, nhựa, cao su tổng hợp, sợi tổng hợp). C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp. D. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng. Câu 182 : Một l−ợng lớn clo đ−ợc dùng để A. diệt trùng n−ớc sinh hoạt. B. sản xuất các hoá chất hữu cơ. C. sản xuất n−ớc Gia-ven, clorua vôi. D. sản xuất axit clohiđric, kali clorat Câu 183 : Nguyên tắc điều chế khí clo là dựa vào phản ứng sau : – A. 2Cl → Cl2 + 2e đpdd 1 B. NaCl Na + Cl ↑ 2 2 t0 C. 4HCl + MnO2 ⎯⎯→ Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O đpdd D. 2NaCl + 2H2O m.n Cl2↑ + H2↑ + 2NaOH Câu 184. Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO2 và HCl đặc, cần dẫn khí thu đ−ợc lần l−ợt qua các bình rửa khí : A. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl. B. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng. C. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc. D. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa n−ớc cất. Câu 185. Có ba cách thu khí d−ới đây, cách nào có thể dùng để thu khí clo ? - - - - - - - - - - - - - - -H2O - - - - - - - Cách 1 Cách 2 Cách 3 A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 1 hoặc cách 3. 30
- Câu 186. Trong bình điện phân dung dịch NaCl để sản xuất NaOH, khí Cl2 và H2 trong công nghiệp, có : A. catot bằng than chì, anot bằng sắt. B. catot bằng sắt, anot bằng than chì. C. catot và anot đều bằng than chì. D. catot và anot đều bằng sắt. Câu 187. Chỉ ra ph−ơng trình hóa học của phản ứng sản xuất clo trong công nghiệp : A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O B. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 2KCl + 8H2O đpdd C. 2NaCl + 2H O Cl ↑ + H ↑ + 2NaOH 2 m.n 2 2 đpnc D. NaCl ⎯⎯⎯⎯→ Na + 1/2Cl2↑ Câu 188 : Khi điều chế clo trong phòng thí nghiệm, ở miệng bình thu khí clo có bông tẩm xút, để : A. nhận biết khí clo đã thu đầy hay ch−a. B. không cho khí clo khuếch tán vào không khí. C. dùng để nhận biết khí clo do clo tác dụng với xút sinh ra n−ớc Gia-ven có tác dụng làm trắng bông. D. Cả B và C. Câu 189 : Không đ−ợc dùng ph−ơng pháp nào sau đây để nhận biết khí clo ? A. Quan sát màu sắc của khí. B. Ngửi mùi của khí. C. Dùng quỳ tím ẩm. D. Hoà tan vào n−ớc tạo ra dung dịch màu vàng lục làm mất màu quỳ tím. Câu 190 : Khí clo có thể đ−ợc làm khô bằng : A. H2SO4 đặc. B. CaO rắn. C. NaOH rắn. D. H2SO4 đặc hoặc CaO rắn. Câu 191 : Để vận chuyển khí clo từ nhà máy sản xuất đến nơi tiêu thụ, ng−ời ta đựng khí clo khô trong bình bằng : A. chất dẻo. B. thủy tinh. C. thép. D. đuy-ra. Câu 192 : Cách tốt nhất để làm sạch không khí trong phòng thí nghiệm có lẫn l−ợng lớn khí clo là : A. Phun n−ớc. B. Phun dung dịch Ca(OH)2. C. Phun khí NH3. 31
- D. Phun khí H2. (vào không khí trong phòng thí nghiệm đó). Câu 193 : Khí clo điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn khí HCl. Để làm sạch khí clo cần sục hỗn hợp khí này vào : A. n−ớc. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 194 : Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với MnO2 thu đ−ợc V1 lít khí X có màu vàng lục. Cũng cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với KMnO4, thu đ−ợc V2 lít khí X. So sánh V1 và V2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) : A. V1 > V2 B. V1 = V2 C. V1 < V2 D. Không xác định đ−ợc. Câu 195 : Chất nào không đ−ợc dùng để làm khô khí clo ? A. H2SO4 đặc. B. CaCl2 khan. C. CaO rắn. D. P2O5. Câu 196 : Cho các sơ đồ phản ứng : Zn + HCl → Khí A + KMnO4 + HCl → Khí B + t0 KMnO4 ⎯⎯→ Khí C + Các khí sinh ra (A, B, C) có khả năng phản ứng với nhau là : A. A và B, B và C. B. A và B, A và C. C. A và C, B và C. D. A và B, B và C, A và C. Câu 197 : Khi điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, để không cho khí clo thoát ra ngoài, có thể thực hiện bằng cách : A. trên miệng bình thu khí có đặt bông tẩm xút. B. thu khí clo vào bình có nút kín. C. thu khí clo vào bình, rồi nhanh chóng nút kín. D. Cả A, B, C đều đ−ợc. Câu 198 : Trong mọi tr−ờng hợp, khi điều chế hay sử dụng khí clo đều không đ−ợc để clo thoát ra ngoài, vì : 32
- A. khí clo rất độc. B. khí clo gây ra m−a axit. C. khí clo làm thủng tầng ozon. D. khí clo làm ô nhiễm không khí. Câu 199 : ở 200C, một thể tích n−ớc hoà tan đ−ợc bao nhiêu thể tích khí HCl ? A. 2,5. B. 250. C. 500. D. 800. Câu 200 : ở 200C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ : A. 20%. B. 37%. C. 68%. D. 98%. Câu 201 : Dung dịch axit clohiđric đặc nhất có khối l−ợng riêng : A. 0,97g/cm3. B. 1,10g/cm3. 3 C. 1,19g/cm . D. 1,74g/cm3. Câu 202 : Khi để hở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thì khối l−ợng của lọ A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. tăng hoặc giảm. Câu 203 : Khi mở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thấy hiện t−ợng : A. Bốc khói (do HCl bay hơi ra kết hợp với hơi n−ớc). B. Lọ đựng axit nóng lên nhiều (do axit HCl đặc hấp thụ hơi n−ớc toả ra nhiều nhiệt). C. Khối l−ợng lọ đựng axit tăng (do axit HCl đặc hút ẩm mạnh). D. Dung dịch xuất hiện màu vàng (do sự oxi hoá HCl bởi oxi tạo ra n−ớc clo có màu vàng). Câu 204 : Tính chất của axit clohiđric : A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử. B. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử. C. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá. D. Là axit mạnh, tác dụng đ−ợc với các kim loại đứng tr−ớc hiđro trong dãy điện hoá, có tính khử, không có tính oxi hoá. Câu 205 : Điều chế khí hiđro clorua bằng cách : 33
- A. cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng. B. cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng. C. cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 và đun nóng. D. cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 và đun nóng. Câu 206 : Phản ứng đ−ợc dùng để sản xuất HCl trong công nghiệp : 2500 C A. NaCl + H2SO4 ⎯⎯⎯→ NaHSO4 + HCl↑ t0 B. Cl2 + H2 ⎯⎯→ 2HCl 4000 C C. 2NaCl + H2SO4 ⎯⎯⎯→ Na2SO4 + 2HCl↑ askt D. CH4 + 4Cl2 ⎯⎯⎯→ CCl4 + 4HCl Câu 207 : Quá trình sản xuất axit clohiđric trong công nghiệp, khí HCl đ−ợc hấp thụ trong bao nhiêu tháp hấp thụ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 208 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của axit clohiđric ? A. Dùng để sản xuất một số muối clorua. B. Dùng quét lên gỗ để chống mục. C. Dùng để tẩy gỉ, làm sạch bề mặt những vật liệu bằng gang, thép tr−ớc khi sơn hoặc mạ. D. Dùng trong công nghiệp thực phẩm và y tế. Câu 209 : Chất nào ở dạng khan có thể dùng để làm khô một số chất khí ? A. ZnCl2 B. BaCl2 C. CaCl2 D. AlCl3 Câu 210 : Khi để n−ớc Gia-ven trong không khí, có phản ứng hoá học xảy ra là : A. 2NaClO + CO2 + H2O → Na2CO3 + 2HClO. B. NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO. C. NaClO + O2 → NaClO3. D. NaClO → NaCl + O (oxi nguyên tử). Câu 211 : Trong công nghiệp, n−ớc Gia-ven đ−ợc sản xuất bằng cách : A. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ th−ờng. B. điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ th−ờng. C. điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ 750C. D. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ 750C. Câu 212 : Muối hỗn tạp là muối của : A. một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau. 34
- B. nhiều kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau. C. một gốc axit với nhiều kim loại khác nhau. D. nhiều kim loại khác nhau với nhiều gốc axit khác nhau. Câu 213 : Khi sục khí Cl2 vào bột CaCO3 trong H2O, tạo ra sản phẩm là : A. CaCl2, CO2, O2. B. CaOCl2, CO2. C. CaCl2, CO2, HClO. D. CaCl2, Ca(ClO)2, CO2. Câu 214 : Khi để bột clorua vôi trong không khí, có phản ứng xảy ra là : A. CaOCl2 + H2O → Ca(OH)2 + Cl2 B. 2CaOCl2 + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + Cl2O C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HCl D. CaOCl2 → CaCl2 + O (oxi nguyên tử) Câu 215 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi : A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, chuồng trại B. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn. C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi tr−ờng. Câu 216 : Dãy nào sắp xếp theo thứ tự tính chất axit tăng dần ? − A. HCl, H2CO3, HCO 3 , HClO. − B. HClO, HCO 3 , H2CO3, HCl. − C. HCO 3 , HClO, H2CO3, HCl. − D. HCO 3 , H2CO3, HClO, HCl. Câu 217 : Các ứng dụng của n−ớc Gia-ven, clorua vôi, kali clorat đều dựa trên cơ sở : A. tính oxi hoá mạnh. B. tính tẩy trắng. C. tính sát trùng. D. tính khử mạnh. Câu 218. Khí flo không tác dụng trực tiếp với : A. O2 và N2. B. Au và Pt. C. Cu và Fe. D. Cả A, B và C. Câu 219. Chất nào đ−ợc dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? 35
- A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HClO4. Câu 220. Criolit có công thức hoá học là : A. CaF2 B. Na2SiF6 C. Na3AlF6 D. NaAlO2 Câu 221. CFC tr−ớc đây đ−ợc dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hoà nhiệt độ. CFC là : A. CF4 và CCl4. B. CF4 và CF2Cl2. C. CCl4 và CFCl3. D. CF2Cl2 và CFCl3. Câu 222. Chất nào khi thải ra khí quyển, có tác hại phá hủy tầng ozon ? A. Floroten. B. Teflon. C. Freon. D. Cả A, B và C. Câu 223. Nguyên tố đ−ợc dùng trong công nghiệp sản xuất nhiên liệu hạt nhân để làm giàu 235U là : A. Clo. B. Flo. C. Brom. D. Iot. Câu 224 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất. B. Flo là chất oxi hoá rất mạnh. C. Flo là phi kim có tính oxi hoá mạnh. D. Cả A và B. Câu 225 : Để sản xuất F2 trong công nghiệp, ng−ời ta điện phân hỗn hợp : A. CaF2 + 2HF nóng chảy. B. 3NaF + AlF3 nóng chảy. C. KF + 2HF nóng chảy. D. AlF3 + 3HF nóng chảy. Câu 226 : Trong bình điện phân sản xuất F2 : A. cực âm và cực d−ơng làm bằng graphit. B. cực âm và cực d−ơng làm bằng đồng. C. cực âm làm bằng graphit, cực d−ơng làm bằng đồng. 36
- D. cực âm bằng đồng, cực d−ơng làm bằng graphit. Câu 227 : Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong n−ớc ? A. AgI B. AgBr C. AgF D. AgCl Câu 228 : Cho các chất : O2, F2, Cl2. Chất chỉ có tính oxi hoá là : A. O2 B. F2 C. Cl2 D. Cả A, B và C. Câu 229 : Chất nào sau đây rơi vào da sẽ gây bỏng nặng ? A. N−ớc clo. B. Cồn iot. C. Brom. D. Cả A, B và C. Câu 230 : Chất nào đ−ợc dùng để tráng lên phim ảnh ? A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgF Câu 231 : Nguồn nguyên liệu chính để điều chế iot là : A. N−ớc biển. B. N−ớc ở một số hồ n−ớc mặn. C. Rong biển. D. Quặng natri iotua. Câu 232 : Trong tự nhiên, nguyên tố halogen có hàm l−ợng ít nhất là : A. Flo B. Iot C. Clo D. Brom Câu 233 : Phản ứng hoá học dùng để điều chế brom là : t0 A. 4HBr + MnO2 ⎯⎯→ Br2↑ + MnBr2 + 2H2O B. 2NaBr + Cl2 → Br2 + 2NaCl đpnc C. 2NaBr ⎯⎯⎯→ 2Na + Br2 đpnc D. 2NaBr + 2H2O ⎯⎯⎯→ 2NaOH + Br2 + H2 Câu 234 : Hiện t−ợng xảy ra khi để bạc bromua ngoài ánh sáng : A. Xuất hiện chất rắn màu trắng bạc, có ánh kim. B. Xuất hiện chất rắn màu đen. 37
- C. Xuất hiện chất lỏng màu đỏ nâu. D. Xuất hiện hỗn hợp chất rắn và chất lỏng màu đỏ nâu. Câu 235 : Trong điều kiện thích hợp, có phản ứng A2 + H2 → 2HA A là : A. F2 B. Cl2 C. I2 D. Br2 Câu 236 : Chỉ ra phát biểu sai : A. N−ớc clo là dung dịch của khí clo trong n−ớc. B. N−ớc flo là dung dịch của khí flo trong n−ớc. C. N−ớc iot là dung dịch của iot trong n−ớc. D. N−ớc brom là dung dịch của brom trong n−ớc. Câu 237 : Chỉ ra nội dung sai : A. Iot tan nhiều trong n−ớc, tạo ra dung dịch gọi là n−ớc iot. B. N−ớc iot tạo với hồ tinh bột một chất có màu xanh. C. N−ớc iot là thuốc thử nhận biết hồ tinh bột. D. Hồ tinh bột là thuốc thử nhận biết iot. Câu 238 : Muối iot là muối ăn đ−ợc trộn thêm một l−ợng nhỏ : A. I2 B. NaI C. KI D. CaI2 Câu 239 : Trong các chất sau, dung dịch đặc của chất nào không có hiện t−ợng bốc khói ? A. HCl B. HI C. HBr D. HNO3 Câu 240 : Cách nào không đ−ợc dùng để điều chế hiđro bromua ? t0 A. 2NaBr(tinh thể) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯→ 2HBr + Na2SO4 B. PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr C. 5Br2 + 2P + 6H2O → 2H3PO3 + 10HBr D. Cả A, B và C đều điều chế đ−ợc HBr. Câu 241 : Dung dịch nào khi để lâu trong không khí th−ờng có màu vàng ? A. HCl B. HF C. H2SO3 D. HBr Câu 242 : Có phản ứng sau : 38
- 2HX + H2SO4 (đặc) → X2 + SO2 + 2H2O Trong đó, HX là : A. HCl B. HF C. HBr D. Cả A, B và C Câu 243 : Trong phản ứng : 8HX + H2SO4 (đặc) → 4X2 + H2S + 4H2O HX là : A. HI B. HBr C. HF D. HCl Câu 244 : So sánh tính axit, độ bền, tính oxi hoá của HClO và HBrO : A. Độ bền, tính axit, tính oxi hoá của HBrO đều lớn hơn của HClO. B. Độ bền, tính axit, tính oxi hoá của HClO đều lớn hơn của HBrO. C. HBrO có tính axit mạnh hơn, còn tính oxi hoá và độ bền kém HClO. D. HBrO có tính axit và độ bền lớn hơn ; còn tính oxi hoá yếu hơn HClO. Câu 245 : Halogen nào không đ−ợc điều chế từ n−ớc biển ? A. Flo và clo. B. Flo và brom. C. Flo và iot. D. Brom và clo. Câu 246 : Để điều chế iot, ng−ời ta phơi rong biển, đốt thành tro, ngâm tro trong n−ớc, gạn lấy dung dịch đem cô cho đến khi phần lớn muối nào lắng xuống ? A. Clorua. B. Iotua. C. Sunfat. D. Cả A và C. Câu 247 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của brom ? A. Dùng để sản xuất một số dẫn xuất của hiđrocacbon nh− C2H5Br, C2H4Br2 trong công nghiệp d−ợc phẩm. B. Sản xuất NaBr dùng làm thuốc chống sâu răng. C. Sản xuất AgBr dùng để tráng lên phim ảnh. D. Các hợp chất của brom đ−ợc dùng nhiều trong công nghiệp dầu mỏ, nông nghiệp, phẩm nhuộm Câu 248 : Khi cho Fe3O4 tác dụng với HI d−, tạo ra : A. muối FeI2. 39
- B. muối FeI3. C. muối FeI2 và FeI3. D. muối Fe3I8. Câu 249 : Khói xuất hiện trong phản ứng giữa bột nhôm và bột iot (xúc tác H2O) là : A. AlI3 B. I2 C. Al2O3 D. I2O Câu 250 : Halogen theo tiếng La Tinh có nghĩa là : A. độc. B. sinh ra muối. C. màu sắc. D. oxi hoá mạnh. 40
- Ch−ơng 6 Nhóm oxi Câu 251 : X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là : A. Nitơ. B. Oxi. C. Clo. D. Agon. Câu 252 : Trong protein của cơ thể sống, l−u huỳnh có d−ới dạng A. hiđro sunfua (H2S). B. sunfua (– S –). C. đisunfua (– S – S –). D. Cả A, B và C. Câu 253 : Cho dãy hợp chất : H2S, H2O, H2Te, H2Se. Chất có nhiều tính chất khác với các chất còn lại là : A. H2S B. H2O C. H2Te D. H2Se Câu 254 : Cho dãy nguyên tố nhóm VA : S, O, Se, Te. Nguyên tử của nguyên tố nào có đặc điểm về cấu tạo lớp vỏ electron khác với các nguyên tố còn lại ? A. S B. O C. Se D. Te Câu 255 : Chỉ ra nội dung sai : A. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn hơn mọi nguyên tố khác (trừ flo). B. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh. C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt ). D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm). Câu 256 : Mỗi ngày mỗi ng−ời cần bao nhiêu m3 không khí để thở ? A. 10 ữ 20. B. 20 ữ 30. C. 30 ữ 40. D. 40 ữ 50. Câu 257 : Phản ứng oxi hoá các chất có thể xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào : A. nhiệt độ. B. bản chất của phản ứng. C. phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 41
- D. trạng thái của chất. Câu 258 : Trong sản xuất, oxi đ−ợc dùng nhiều nhất A. để làm nhiên liệu tên lửa. B. để luyện thép. C. trong công nghiệp hoá chất. D. để hàn, cắt kim loại. Câu 259 : Oxi sử dụng trong công nghiệp luyện thép chiếm bao nhiêu % l−ợng oxi sản xuất ra ? A. 5% B. 10% C. 25% D. 55% Câu 260 : Cho các chất : KMnO4, CaCO3, KClO3, H2O2. Chỉ ra chất có ứng dụng khác so với các chất còn lại ? A. KMnO4 B. CaCO3 C. KClO3 D. H2O2 Câu 261 : Chỉ ra đâu không phải là hiện t−ợng xảy ra khi đốt cháy photpho đỏ trong bình đựng khí oxi. A. Photpho cháy mãnh liệt với ngọn lửa sáng chói. B. Có các hạt nhỏ màu đỏ nâu bắn ra. C. Tạo ra khói trắng dày đặc. D. Tạo ra chất bột màu trắng tan đ−ợc trong n−ớc. Câu 262 : Sản xuất oxi từ không khí bằng cách : A. hoá lỏng không khí. B. ch−ng cất không khí lỏng. C. ch−ng cất phân đoạn không khí. D. ch−ng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 263 : Hiện t−ợng xảy ra khi cho bột MnO2 vào ống nghiệm đựng n−ớc oxi già : A. Tạo ra kết tủa và khí bay lên : H2O2 + MnO2 → Mn(OH)2↓ + O2↑ B. Có bọt khí trào lên và có chất rắn màu đen (MnO2) : 2H2O2 → 2H2O + O2↑ C. Có bọt khí trào lên và tạo ra dung dịch không màu : 2H2O2 + MnO2 → H2MnO4 + H2↑ + O2↑ D. Có bọt khí trào lên và có chất rắn màu đen (MnO2) : H2O2 → H2↑ + O2↑ Câu 264 : Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc tr−ng là : A. Cl2 B. SO2 42
- C. O3 D. H2S Câu 265 : Cho các khí sau : O2, O3, N2, H2. Chất khí tan nhiều trong n−ớc nhất là : A. O2 B. O3 C. N2 D. H2 Câu 266. Chỉ ra tính chất không phải của H2O2 : A. Là hợp chất ít bền, dễ bị phân hủy thành H2 và O2 khi có xúc tác MnO2. B. Là chất lỏng không màu. C. Tan trong n−ớc theo bất kì tỉ lệ nào. D. Số oxi hoá của nguyên tố oxi là –1. Câu 267. Chỉ ra nội dung sai : A. O3 là một dạng thù hình của O2. B. O3 tan trong n−ớc nhiều hơn O2 gần 16 lần. C. O3 oxi hoá đ−ợc hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt). D. ở điều kiện th−ờng, O2 không oxi hoá đ−ợc Ag nh−ng O3 oxi hoá đ−ợc Ag thành Ag2O. Câu 268. Cách biểu diễn công thức cấu tạo đúng nhất của phân tử ozon : A. O O O O B. O O O C. O O O D. O O Câu 269. Chỉ ra ph−ơng trình hóa học đúng: ttho −ờng A. 4Ag + O2 ⎯⎯⎯⎯→ 2Ag2O ttho −ờng B. 6Ag + O3 ⎯⎯⎯⎯→ 3Ag2O ttho −ờng C. 2Ag + O3 ⎯⎯⎯⎯→ Ag2O + O2 ttho −ờng D. 2Ag + 2O2 ⎯⎯⎯⎯→ Ag2O + O2 Câu 270 : Phản ứng chứng tỏ H2O2 có tính oxi hoá là : A. H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH 43
- B. H2O2 + Ag2O → 2Ag + 2H2O + O2 C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O D. Cả A, B và C Câu 271 : Hiện t−ợng quan sát đ−ợc khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua : A. Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh. B. Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì giấy chuyển sang màu xanh. C. Có khí không màu, không mùi thoát ra. D. Cả A, B và C. Câu 272 : L−ợng H2O2 sản xuất ra đ−ợc sử dụng nhiều nhất trong A. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt. B. dùng làm chất tẩy trắng bột giấy. C. tẩy trắng tơ sợi, bông, len, vải D. dùng trong công nghiệp hoá chất, khử trùng hạt giống trong nông nghiệp, chất sát trùng trong y khoa. Câu 273 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ozon trong tự nhiên : A. Ozon đ−ợc hình thành trong khí quyển khi có sự phóng điện (sét, tia chớp ). B. ở mặt đất, ozon đ−ợc sinh ra do sự oxi hoá một số chất hữu cơ (nhựa thông, rong biển ). C. Tầng ozon đ−ợc hình thành là do tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi thành ozon. D. Không khí chứa l−ợng ozon trên một phần triệu (theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành. Câu 274 : Cho các quá trình : Sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự thối rữa. Quá trình khác biệt với ba quá trình còn lại là : A. Sự cháy. B. Sự quang hợp. C. Sự hô hấp. D. Sự thối rữa. Câu 275 : Dạng thù hình nào của l−u huỳnh bền ở d−ới 95,50C ? A. L−u huỳnh dẻo. B. L−u huỳnh hoa. C. L−u huỳnh đơn tà. D. L−u huỳnh tà ph−ơng. Câu 276 : Phân tử l−u huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành A. Mạch thẳng. B. Mạch vòng. C. Mạch dích-dắc. D. Hình lập ph−ơng. Câu 277 : ở nhiệt độ nào l−u huỳnh ở trạng thái lỏng, màu vàng, rất linh động ? A. 1130C 44
- B. 1190C C. 1870C D. 4450C Câu 278 : ở 14000C, hơi l−u huỳnh là những phân tử A. S8 B. S6 C. S2 D. S Câu 279 : Chỉ ra nội dung sai : A. Sα và Sβ khác nhau về công thức phân tử. B. Sα và Sβ khác nhau về cấu tạo tinh thể. C. Sα và Sβ có tính chất hoá học giống nhau. D. Sα và Sβ khác nhau về một số tính chất vật lí. Câu 280 : Khi để l−u huỳnh đơn tà mới điều chế ở nhiệt độ phòng trong vài ngày, ta quan sát thấy thể tích của nó A. giảm xuống. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. có thể giảm xuống hoặc tăng lên. Câu 281 : Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. nhỏ n−ớc brom lên giọt thủy ngân. B. nhỏ n−ớc ozon lên giọt thủy ngân. C. rắc bột l−u huỳnh lên giọt thủy ngân. D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. Câu 282 : Ph−ơng pháp Frasch để khai thác l−u huỳnh tự do trong lòng đất, dựa trên cơ sở là : A. Khả năng bị hoà tan trong n−ớc ở nhiệt độ cao của l−u huỳnh. B. Khả năng phản ứng với n−ớc ở nhiệt độ cao của l−u huỳnh : to 2H2O + 3S ⎯⎯→ 2H2S↑ + SO2↑ C. Khả năng phản ứng với oxi trong không khí (đ−ợc nén vào) của l−u huỳnh : S + O2 → SO2↑ D. Không phải các cơ sở trên. Câu 283 : Khi magie cháy trong oxi tạo ra ánh sáng màu A. vàng. B. trắng. C. da cam. D. đỏ gạch. Câu 284 : Khí H2S không có trong A. một số n−ớc suối. 45
- B. khí thải nhà máy luyện kim màu. C. khí núi lửa. D. khí thoát ra từ chất protein bị thối rữa. Câu 285 : Đồ vật bằng bạc bị hoá đen trong không khí là do phản ứng : 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O (trong không khí) (màu đen) Trong phản ứng này, H2S đóng vai trò : A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử. Câu 286 : Cho các muối sunfua : CaS, PbS, ZnS, FeS. Chất có tính chất khác với các chất còn lại là : A. CaS B. PbS C. ZnS D. FeS Câu 287 : Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit : A. H2SO4 B. HCl C. HNO3 D. Cả A, B và C đều đ−ợc. Câu 288 : Trong công nghiệp, không sản xuất chất nào ? A. S B. H2S C. SO2 D. SO3 Câu 289 : Muối sunfua có màu vàng là : A. FeS B. PbS C. CdS D. CuS Câu 290 : Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là : A. Rót nhanh axit vào n−ớc và khuấy đều. B. Rót nhanh n−ớc vào axit và khuấy đều. C. Rót từ từ n−ớc vào axit và khuấy đều. D. Rót từ từ axit vào n−ớc và khuấy đều. Câu 291 : Hiện t−ợng xảy ra khi nhúng một thanh sắt vào một cốc đựng axit H2SO4 đặc một thời gian, sau đó nhúng tiếp vào cốc đựng H2SO4 loãng : A. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 đặc. 46
- B. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 đặc, không tan trong H2SO4 loãng. C. Trong cả hai tr−ờng hợp thanh sắt đều bị ăn mòn. D. Trong cả hai tr−ờng hợp thanh sắt đều không bị ăn mòn. Câu 292 : Hoá chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất là : A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axit photphoric. Câu 293 : Axit sunfuric trong công nghiệp đ−ợc sản xuất bằng ph−ơng pháp A. tháp. B. tiếp xúc. C. oxi hoá – khử. D. ng−ợc dòng. Câu 294 : Chất nào không đ−ợc điều chế trong phòng thí nghiệm ? A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axi sunfuhiđric. Câu 295 : Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ? A. Zn, Al. B. Fe, Al. C. Cu, Fe. D. Zn, Fe. Câu 296 : SO3 tan vô hạn trong A. n−ớc. B. axit sunfuric loãng. C. axit sunfuric đặc. D. Cả A, B và C. Câu 297 : Một số kim loại nh− Fe, Al, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội do : A. tạo ra lớp sunfat bền bảo vệ. B. tạo ra lớp oxit bền bảo vệ. C. tạo ra lớp hiđroxit bền bảo vệ. D. tạo ra lớp hiđrosunfat bền bảo vệ. Câu 298 : Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 đ−ợc hấp thụ bằng : A. N−ớc. B. Axit sunfuric loãng. C. Axit sunfuric đặc, nguội. D. Axit sunfuric đặc, nóng. Câu 299 : Oleum là : 47
- A. Dung dịch của SO3 trong H2SO4 B. H2SmO3m +1 C. H2SO4. mSO3 D. Cả A, B và C Câu 300 : Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống nghiệm một ít lá đồng nhỏ (lấy d−). Rót vào ống nghiệm thứ nhất 1ml H2SO4 loãng, vào ống nghiệm thứ hai 1ml H2SO4 đặc. Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm đến khi không còn hiện t−ợng gì xảy ra. Sau đó nếu nhúng giấy quỳ tím vào các dung dịch trong mỗi ống nghiệm (coi muối đồng không bị thủy phân) ta thấy : A. ống thứ nhất giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, ống thứ hai giấy quỳ không chuyển màu. b. ống thứ nhất giấy quỳ không chuyển màu, ống thứ hai giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. ở cả hai ống giấy quỳ đều chuyển sang màu đỏ. C. ở cả hai ống giấy quỳ đều không chuyển màu. Câu 301 : Có 4 ống nghiệm đựng đầy 4 khí riêng biệt sau : SO2, O2, O3, H2S. úp các ống nghiệm này vào chậu n−ớc, sau một thời gian có kết quả : X Y Z W - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - H2O H2O Xác định các khí X, Y, Z, W. X Y Z W a. SO2 O2 O3 H2S b. O2 O3 H2S SO2 c. O2 O3 SO2 H2S d. O3 O2 H2S SO2 Câu 302 : Cho bột Fe vào H2SO4 đặc, nóng cho đến khi Fe không còn tan đ−ợc nữa. Sản phẩm thu đ−ợc là : A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Do sắt bị thụ động nên không tạo ra các sản phẩm trên. Câu 303 : Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch kali pemanganat. C. dung dịch brom trong n−ớc. 48
- D. dung dịch brom trong clorofom. Câu 304 : Cho Zn d− vào axit H2SO4 đặc, sản phẩm khí bay ra có A. SO2 B. H2 C. Cả SO2 và H2 D. Không có khí bay ra vì Zn bị thụ động trong H2SO4 đặc. Câu 305 : Khí nào sau đây có thể đ−ợc làm khô bằng H2SO4 đặc ? A. H2S B. H2 C. NH3 D. Cả A, B và C đều không đ−ợc làm khô bằng H2SO4 đặc. Câu 306 : Khí sau đây có thể đ−ợc làm khô bằng H2SO4 đặc : A. HBr B. HCl C. HI D. Cả A, B và C Câu 307 : Chất khí nào sau đây có thể làm khô bằng H2SO4 đặc ? A. H2S B. SO3 C. NH3 D. Không phải các khí A, B và C. Câu 308 : Sản xuất SO3 bằng cách oxi hoá SO2 bằng oxi ở nhiệt độ : A. 3500C – 4000C B. 4000C – 4500C C. 4500C – 5000C D. 5000C – 5500C Câu 309 : Số gam H2O dùng để pha loãng 1 mol oleum có công thức H2SO4.2SO3 thành axit H2SO4 98% là : A. 36g B. 40g C. 42g D. Cả A, B và C đều sai. Câu 310 : Sản phẩm của phản ứng giữa axit sunfuric và một chất khử phụ thuộc vào : A. điều kiện phản ứng. B. nồng độ của axit. C. nhiệt độ của phản ứng. 49
- D. bản chất của chất khử. 50
- Ch−ơng 7 Tốc độ phản ứng vμ cân bằng hoá học Câu 311 : Chỉ ra công thức tính tốc độ trung bình của phản ứng : CCl4 1 N2O5 0 N2O4 + O2 45 C 2 CCNO(sau p/−)NO(tr− −ớc p/−) A. V = 25 25 NO25 Δt CCNO(sau p/−)NO(tr− −ớc p/−) B. V = 24 24 NO24 Δt CCO(sau p/−)O(tr− −ớc p/−) C. V = 22 O2 Δt D. Cả B và C. Câu 312 : Chỉ ra nội dung sai : A. Chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch. B. Chất xúc tác làm tăng đốc độ phản ứng. C. Chất xúc tác làm cho cân bằng đ−ợc thiết lập nhanh hơn. D. Chất xúc tác không làm biến đổi nồng độ các chất trong cân bằng. 0 Câu 313 : Cho 0,500 mol/lít H2 và 0,500 mol/lít I2 vào trong một bình kín ở nhiệt độ 430 C, chỉ thu đ−ợc 0,786 mol/lít HI. Vậy khi đun nóng 1,000 mol/lít HI trong bình kín ở 4300C thu đ−ợc : A. 0,786 mol/lít khí iot. B. 0,224 mol/lít khí iot. C. 0,393 mol/lít khí iot D. 0,107 mol/lít khí iot. Câu 314 : Có 3 ống nghiệm đựng khí NO2 (có nút kín). Sau đó : Ngâm ống thứ nhất vào cốc n−ớc đá. Ngâm ống thứ hai vào cốc n−ớc sôi. Còn ống thứ ba để ở điều kiện th−ờng. Một thời gian sau, ta thấy : A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất. B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất. C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất. D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn. Câu 315 : Chất xúc tác V2O5 trong phản ứng : → 2SO2 + O2 ← 2SO3 có vai trò : 51
- A. tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch nh− nhau. B. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận. C. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. D. làm cho tốc độ phản ứng thuận xảy ra nhanh hơn phản ứng nghịch. Câu 316 : Khi ở trạng thái cân bằng hoá học, thì : A. phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại. B. phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều không dừng lại. C. chỉ có phản ứng thuận dừng lại. D. chỉ có phản ứng nghịch dừng lại. Câu 317 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về cân bằng hoá học : A. Là một trạng thái chỉ có ở phản ứng thuận nghịch. B. Khi đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. C. Là một cân bằng tĩnh. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 318 : Vai trò của chất xúc tác : A. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận. B. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. C. làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch nh−ng làm tốc độ phản ứng thuận tăng nhanh hơn phản ứng nghịch. D. làm tăng tốc độ của các phản ứng thuận nghịch và phản ứng nghịch nh− nhau. Câu 319 : Xét phản ứng : → 2NO2 ← N2O4 (Khí) (Khí) 0 Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu đ−ợc so với H2 ở nhiệt độ t1 là 27,6 C ; ở nhiệt độ t2 là 0 34,5 C ; khi t1 > t2 thì chiều thuận của phản ứng trên là : A. Toả nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Không thu nhiệt, cũng không toả nhiệt. D. Ch−a xác định đ−ợc. Câu 320 : Phản ứng xảy ra giữa H2 và halogen nào có đặc điểm khác biệt với phản ứng xảy ra giữa H2 và các halogen còn lại ? A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom. 52
- Phần hai : Hoá học lớp 11 Ch−ơng 1 Sự điện li Câu 321. Chỉ ra nội dung sai : A. Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối là do trong dung dịch của chúng có các ion. B. Những chất tan trong n−ớc phân li ra ion đ−ợc gọi là những chất điện li. C. Độ điện li α của các chất điện li khác nhau nằm trong khoảng 0 < α ≤ 1. D. Cân bằng điện li là cân bằng động. Câu 322. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất điện li : A. đều tăng. B. đều giảm. C. không thay đổi. D. tăng hay giảm phụ thuộc vào từng chất điện li. Câu 323. Chất điện li yếu có độ điện li α nằm trong khoảng : A. 0 ≤ α ≤ 1. B. 0 ≤ α < 1. C. 0 < α ≤ 1. D. 0 < α < 1. Câu 324. Axit và bazơ theo thuyết A-rê-ni-út : A. axit là chất khi tan trong n−ớc phân li ra cation H+. Bazơ là chất khi tan trong n−ớc phân li ra anion OH–. B. axit là chất khi tan trong n−ớc phân li ra anion OH–. Bazơ là chất khi tan trong n−ớc phân li ra cation H+. C. Axit là chất nh−ờng proton. Bazơ là chất nhận proton. D. Axit là chất nhận proton. Bazơ là chất nh−ờng proton. Câu 325. Ưu điểm của thuyết axit – bazơ theo Bron-stêt : A. áp dụng đúng cho tr−ờng hợp dung môi là n−ớc. B. áp dụng đúng cho tr−ờng hợp dung môi khác n−ớc. C. áp dụng đúng khi vắng mặt cả dung môi. D. Cả A, B và C. Câu 326. Chỉ ra nội dung sai : 53
- A. Theo thuyết Bron-stêt, axit và bazơ có thể là phân tử hoặc ion. B. Theo thuyết Bron-stêt, n−ớc là chất l−ỡng tính. C. Thuyết Bron-stêt tổng quát hơn thuyết A-rê-ni-út. D. Khi nghiên cứu tính chất axit – bazơ trong dung môi n−ớc, thuyết Bron-stêt cho kết quả khác với thuyết A-rê-ni-út. Câu 327. Theo thuyết Bron-stêt, n−ớc đóng vai trò là chất : A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. l−ỡng tính. Câu 328. Đối với axit hay bazơ xác định thì hằng số axit (Ka) hay hằng số bazơ (Kb) có đặc điểm là : A. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ. B. Không phụ thuộc nhiệt độ. C. Chỉ Ka phụ thuộc nhiệt độ. D. Chỉ Kb phụ thuộc nhiệt độ. Câu 329. Ph−ơng trình điện li của [Ag(NH3)2]Cl : − A. [Ag(NH3)2]Cl → [Ag(NH3)]Cl + NH 3 B. [Ag(NH3)2]Cl → AgCl + 2NH3 + – C. [Ag(NH3)2]Cl → [Ag(NH3)2] + Cl + – D. [Ag(NH3)2]Cl → Ag + [Cl(NH3)2] Câu 330 : Thuyết A-rê-ni-út khẳng định: Trong phân tử axit luôn có nguyên tử hiđro (ý 1). Ng−ợc lại trong phân tử chất nào mà có hiđro thì đều là chất axit (ý 2). Vậy : A. ý 1 đúng, ý 2 sai. B. ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai. Câu 331 : Một dung dịch có chứa [OH–] = 1.10–13. Dung dịch này có môi tr−ờng A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. ch−a xác định đ−ợc vì không biết [H+]. Câu 332 : Chỉ ra nội dung sai : A. Tích số ion của n−ớc : K = [H+] [OH–]. HO2 B. Tích số ion của n−ớc không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Tích số ion của n−ớc là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau. 54
- KHO D. ở 250C: [OH–] = 2 [H+ ] ( K : tích số ion của n−ớc ; [H+], [OH–] lần l−ợt là nồng độ của H+, OH– ở thời điểm HO2 cân bằng trong dung dịch). Câu 333 : Chỉ ra nội dung sai : A. Dựa vào pH có thể đánh giá đ−ợc môi tr−ờng của dung dịch đó. B. pH của máu ng−ời và động vật có giá trị không đổi nghiêm ngặt. C. Thực vật có thể sinh tr−ởng bình th−ờng chỉ khi giá trị pH của dung dịch trong đất ở trong khoảng đặc tr−ng xác định cho mỗi loại cây. D. Tốc độ ăn mòn kim loại trong n−ớc tự nhiên phụ thuộc ít vào pH của n−ớc. Câu 334 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Quỳ tím là một chất chỉ thị axit – bazơ vạn năng. B. Để xác định giá trị chính xác pH của dung dịch ng−ời ta dùng giấy tẩm chất chỉ thị axit – bazơ vạn năng. C. Chất chỉ thị axit – bazơ là chất có màu biến đổi phụ thuộc vào giá trị pH của dung dịch. D. Trong môi tr−ờng axit, phenolphtalein có màu đỏ. Câu 335 : Cho các chất : NaCH3COO, NH4Cl, NaCl, K2S, Na2CO3, KNO3, Fe(NO3)3, ZnBr2, KI. Có bao nhiêu chất khi tan trong n−ớc tạo ra dung dịch có môi tr−ờng axit ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 336 : Dung dịch Fe(CH3COO)2 có môi tr−ờng : A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. ch−a kết luận đ−ợc vì phụ thuộc vào độ thuỷ phân của hai ion. Câu 337 : Cho các cặp chất : HCl và Na2CO3 ; FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4 ; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 338 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong ph−ơng trình ion rút gọn của phản ứng, ng−ời ta l−ợc bỏ những ion không tham gia phản ứng. 55
- B. Ph−ơng trình ion rút gọn không cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. Trong ph−ơng trình ion rút gọn của phản ứng, những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí đ−ợc giữ nguyên d−ới dạng phân tử. D. Ph−ơng trình ion rút gọn chỉ áp dụng cho phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li. Câu 339 : Muối nào sau đây khi hoà tan trong n−ớc không bị thuỷ phân ? A. NaCH3COO B. Fe(NO3)3 C. KI D. (NH4)2S Câu 340 : Cho các muối : CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Có bao nhiêu muối bị thuỷ phân khi hoà tan vào n−ớc? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 56
- Ch−ơng 2 Nhóm nitơ Câu 341 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì ” A. nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần. C. độ âm điện tăng dần. D. năng l−ợng ion hoá thứ nhất giảm dần. Câu 342 : Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hoá trị 5 trong các hợp chất ? A. Photpho. B. Nitơ. C. Asen. D. Bitmut. Câu 343 : Trong các hợp chất, nitơ có thể thể hiện bao nhiêu số oxi hoá ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 344 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5. B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5. C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử. D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho. Câu 345 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là : A. Photpho. B. Asen. C. Bitmut. D. Antimon. Câu 346 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố thể hiện tính kim loại và tính phi kim ở mức độ gần nh− nhau là : A. Photpho. B. Antimon. C. Asen. D. Bitmut. Câu 347 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo đ−ợc hiđrua. B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối l−ợng phân tử. 57
- C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu. D. Cả A, B và C. Câu 348 : Từ nitơ đến bitmut, độ bền của các oxit : A. có số oxi hoá +3 tăng, có số oxi hoá +5 nói chung giảm. B. có số oxi hoá +3 giảm, có số oxi hoá +5 nói chung tăng. C. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều tăng. D. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều giảm. Câu 349 : Oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3 có tính chất của oxit bazơ là : A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 350 : Trong các oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào là l−ỡng tính mà có tính bazơ trội hơn tính axit ? A. P2O3 B. Sb2O3 C. As2O3 D. Bi2O3 Câu 351 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào dễ dàng tan trong dung dịch axit và hầu nh− không tan trong dung dịch kiềm ? A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 352 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ với số oxi hoá +3, oxit nào có tính l−ỡng tính mà tính axit trội hơn tính bazơ ? A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 353 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 354 : Chỉ ra nội dung sai : A. Phân tử nitơ rất bền. B. ở nhiệt độ th−ờng, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng đ−ợc với nhiều chất. C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. D. Tính oxi hoá là tính chất đặc tr−ng của nitơ. 58
- Câu 355 : Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 → 2NH3 (1) N2 + O2 → 2NO (2) A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. Câu 356 : ở điều kiện th−ờng, nitơ phản ứng đ−ợc với : A. Mg B. K C. Li D. F2 Câu 357 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. N2 + 6Li → 2Li3N C. N2 + O2 → 2NO D. N2 + 3Mg → Mg3N2 Câu 358 : Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế đ−ợc từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 359 : Diêm tiêu chứa : A. NaNO3 B. KCl C. Al(NO3)3 D. CaSO4 Câu 360 : Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau : NaNO + NH Cl ⎯⎯→ 2 4 to A. NaCl, NH4NO2 B. NaCl, N2↑, 2H2O C. NaCl, NH3↑, HNO2 D. 2NaCl, 2NH3↑, N2O3, H2O Câu 361 : Trong công nghiệp, phần lớn l−ợng nitơ sản xuất ra đ−ợc dùng để : A. làm môi tr−ờng trơ trong luyện kim, điện tử B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 362 : Một lít n−ớc ở 200C hoà tan đ−ợc bao nhiêu lít khí amoniac ? A. 200 B. 400 C. 500 59
- D. 800 Câu 363 : Hiện t−ợng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 364 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đ−a 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 365 : Khi nhỏ dung dịch amoniac (d−) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C. Ca(NO3)3 D. Cả A, B và C 2+ 2+ Câu 366 : Trong ion phức [Cu(NH3)4] , liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết kim loại. Câu 367 : Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện t−ợng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này : A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Có ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều sai. D. Cả hai ý đều đúng. Câu 368 : Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 369 : Từ NH3 điều chế đ−ợc hiđrazin có công thức phân tử là : A. NH4OH B. N2H4 C. NH2OH D. C6H5NH2 Câu 370 : Có thể làm khô khí NH3 bằng : 60
- A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO D. CuSO4 khan Câu 371 : Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, ng−ời ta sử dụng chất xúc tác là : A. nhôm B. sắt C. platin D. niken Câu 372 : Chỉ ra nội dung sai : A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị. B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong n−ớc. C. Ion amoni không có màu. D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn. Câu 373 : Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. Na2CO3 Câu 374 : Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, ng−ời ta nhiệt phân muối : A. NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 Câu 375 : Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện t−ợng thăng hoa ? A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3 Câu 376 : Trong phân tử HNO3, nitơ có : A. hoá trị 4 và số oxi hoá +5. B. hoá trị 5 và số oxi hoá +4. C. hoá trị 4 và số oxi hoá +4. D. hoá trị 5 và số oxi hoá +5. Câu 377 : Chỉ ra nội dung sai : A. Axit nitric là axit có tính oxi hoá mạnh. B. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ. 61
- + − C. Trong HNO3, ion H có tính oxi hoá mạnh hơn ion NO3 . D. Thông th−ờng khi tác dụng với kim loại, axit HNO3 đặc bị khử đến NO2, còn axit HNO3 loãng bị khử đến NO. Câu 378 : N−ớc c−ờng toan là hỗn hợp gồm : A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc. B. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc. C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc. D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc. Câu 379 : Phát biểu : “Khi thêm từng giọt dầu thông vào HNO3 đặc để trong bát sứ thì mỗi giọt sẽ tự bốc cháy mạnh (ý 1) cho ngọn lửa có nhiều muội (ý 2)”. Phát biểu này A. có ý 1 đúng, ý 2 sai. B. có ý 1 sai, ý 2 đúng. C. có 2 ý đều đúng. D. có 2 ý đều sai. Câu 380 : Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp đ−ợc dùng để điều chế A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. d−ợc phẩm. Câu 381 : HNO3 đ−ợc sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 382 : Chỉ ra nội dung sai : A. Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong n−ớc và là chất điện li mạnh. B. Muối nitrat đều không có màu. C. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối. D. Muối nitrat là các chất oxi hoá mạnh. Câu 383 : Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 384 : Chỉ ra nội dung sai : A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu. C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. 62
- D. D−ới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng. Câu 385 : Photpho trắng đ−ợc bảo quản bằng cách ngâm trong : A. dầu hoả. B. n−ớc. C. benzen. D. ete. Câu 386 : Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ? A. P trắng B. P đỏ C. PH3 D. P2H4 Câu 387 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ có cấu trúc polime. B. Photpho đỏ không tan trong n−ớc, nh−ng tan tốt trong các dung môi hữu cơ nh− benzen, ete C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ th−ờng. D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. Câu 388 : ở điều kiện th−ờng, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do : A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ. B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ. Câu 389 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng. B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông th−ờng. D. ở điều kiện th−ờng, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 390 : Phần lớn photpho sản xuất ra đ−ợc dùng để sản xuất A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân. Câu 391 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ? A. Thuốc gắn ở đầu que diêm. B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc. 63
- Câu 392 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là : A. 4P + 3O2 → 2P2O3 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl D. 2P + 3S → P2S3 Câu 393 : Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit. Câu 394 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric đ−ợc điều chế bằng phản ứng sau : A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4 ↓ C. 4P + 5O2 → P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl Câu 395 : Urê đ−ợc điều chế từ : A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic. C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 396 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2. B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat. C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn. D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn. Câu 397 : Độ dinh d−ỡng của phân kali đ−ợc đánh giá bằng hàm l−ợng % của : A. K B. K+ C. K2O D. KCl Câu 398 : Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa A. KNO3 B. KCl C. K2CO3 D. K2SO4 64
- Câu 399 : Độ dinh d−ỡng của phân lân đ−ợc đánh giá bằng hàm l−ợng % của : A. P B. P2O5 3− C. PO4 D. H3PO4 Câu 400 : Muối (NH4)KHPO4 là loại phân bón : A. Phân hỗn hợp. B. Phân phức hợp. C. Phân NPK. D. Supephotphat. 65
- Ch−ơng 3 Nhóm Cacbon Câu 401 : Nguyên tử nguyên tố nào sau đây ở trạng thái kích thích có số electron hoá trị bằng số obitan hoá trị ? A. Si B. C C. Pb D. Cả A, B và C Câu 402 : Ngoài khả năng tạo liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm cacbon còn có thể liên kết với nhau thành mạch ? A. Cacbon. B. Silic. C. Gemani. D. Cả A, B và C. Câu 403 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong mỗi lớp của tinh thể than chì, mỗi nguyên tử cacbon liên kết theo kiểu cộng hoá trị với ba nguyên tử cacbon lân cận. B. Trong tinh thể than chì, khoảng cách giữa hai nguyên tử cacbon thuộc hai lớp lân cận ngắn hơn độ dài liên kết C – C. C. Trong tinh thể than chì, các lớp liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu. D. Than chì đ−ợc dùng làm điện cực, chế chất bôi trơn, Câu 404 : Loại than nào đ−ợc dùng làm chất độn khi l−u hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày ? A. Than cốc. B. Than gỗ. C. Than muội. D. Than chì. Câu 405 : Than muội đ−ợc điều chế bằng cách : A. Nung than chì ở 30000C d−ới áp suất 70 000 – 100 000 atm. B. Nung than cốc ở 25000C – 30000C trong lò điện, không có không khí. C. Nung than mỡ ở 10000C – 12500C trong lò điện, không có không khí. D. Nhiệt phân metan có xúc tác. Câu 406 : Công thức cấu tạo của phân tử CO đ−ợc biểu diễn nh− sau : •• A. : C O •• B. : C O : 66
- •• C. : C O •• D. : C O Câu 407 : Trong phòng thí nghiệm, CO đ−ợc điều chế bằng phản ứng : t0 A. 2C + O2 ⎯⎯→ 2CO t0 B. C + H2O ⎯⎯→ CO + H2 HSOđặc24 C. HCOOH ⎯⎯⎯⎯⎯→ CO + H2O t0 D. 2CH4 + 3O2 ⎯⎯→ 2CO + 4H2O Câu 408 : N−ớc đá khô là : A. CO2 rắn. B. NH3 rắn. C. CF2Cl2 rắn. D. F2O rắn. Câu 409. Sođa là muối : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 410. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối : A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NaHCO3 D. NH4HCO3 Câu 411. Muối nào có tính chất l−ỡng tính ? A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Không phải các muối trên Câu 412. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 413. Silic đioxit là chất ở dạng A. vô định hình. B. tinh thể nguyên tử. 67
- C. tinh thể phân tử. D. tinh thể ion. Câu 414. Silicagen là A. SiO2 B. H2SiO3. nH2O C. SiO2. nH2O (n 1) Câu 415 : “Thuỷ tinh lỏng” là : A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy. Câu 416 : Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh th−ờng đ−ợc biểu diễn gần đúng bằng công thức : A. SiO2.CaO.6Na2O B. CaO.2Na2O.6SiO2 C. CaO.6SiO2.2Na2O D. 2Na2O.CaO.6SiO2 Câu 417 : Sau khi nung, gạch và ngói th−ờng có màu đỏ gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét ? A. Nhôm oxit. B. Silic đioxit. C. Sắt oxit. D. Magie oxit. Câu 418 : Men có thành phần chính giống : A. sành. B. sứ. C. thuỷ tinh. D. pha lê. Câu 419 : Thành phần chính của xi măng Pooclăng gồm : A. Canxi silicat và magie aluminat. B. Magie silicat và nhôm aluminat. C. Canxi silicat và canxi aluminat. D. Nhôm silicat và canxi aluminat. Câu 420 : Quá trình đông cứng xi măng chủ yếu là : A. Xảy ra sự kết hợp của các chất có trong thành phần của xi măng với nhau d−ới xúc tác của n−ớc. B. Sự kết hợp của các chất có trong xi măng với n−ớc, tạo nên những tinh thể hiđrat. C. Quá trình đóng rắn do sự bay hơi n−ớc. D. Quá trình đóng rắn d−ới tác dụng của khí cacbonic trong không khí. 68
- Ch−ơng 4 Đại c−ơng về hoá học hữu cơ Câu 421 : Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Có bao nhiêu chất hữu cơ ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 422 : Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ? A. Nhất thiết phải chứa cacbon. B. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ th−ờng là liên kết cộng hoá trị. C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ th−ờng xảy ra hoàn toàn, theo một h−ớng nhất định. D. Không tan hoặc ít tan trong n−ớc. Câu 423 : Cho các chất : CH4, C2H6, C2H2, C12H6, C6H12, C6H6, C4H10, C6H8, C20H42, C20H36, C20H30. Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của nhau ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 424 : Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nh−ng có cùng : A. công thức cấu tạo. B. công thức phân tử. C. công thức hoá học. D. công thức lập thể. Câu 425 : Cấu tạo hoá học là : A. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. Số l−ợng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 426 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết σ. B. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết π. C. Xen phủ trục tạo liên kết σ và xen phủ bên tạo liên kết π. D. Xen phủ trục tạo liên kết π và xen phủ bên đều tạo liên kết σ. Câu 427 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết σ. B. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết π. 69
- C. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết σ và liên kết bội chỉ có liên kết π. D. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết π và liên kết bội chỉ có liên kết σ. Câu 428 : Đâu không phải là đồng phân cấu tạo ? A. Đồng phân nhóm chức. B. Đồng phân lập thể. C. Đồng phân mạch cacbon. D. Đồng phân vị trí nhóm chức. Câu 429 : Các đồng phân lập thể có A. cấu tạo hoá học khác nhau. B. cấu tạo hoá học giống nhau. C. cấu trúc không gian khác nhau. D. cấu trúc không gian giống nhau. Câu 430 : Cấu trúc hoá học cho biết : A. cấu tạo hoá học. B. sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử. C. bản chất và số l−ợng các nguyên tử trong phân tử. D. cả A, B và C. 70
- Ch−ơng 5 Hiđrocacbon no Câu 431 : Các nguyên tử cacbon trong ankan ở trạng thái A. lai hoá sp. B. lai hoá sp2. C. lai hoá sp3. D. không lai hoá. Câu 432 : Trong phân tử ankan, các góc hoá trị CCC , CCH , HCH đều gần bằng : A. 900 B. 109,50 C. 1200 D. 1800 Câu 433 : Chỉ ra nội dung sai : A. Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C – C có thể quay t−ơng đối tự do quanh trục liên kết đó tạo ra vô số cấu dạng khác nhau. B. Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ. C. Không thể cô lập riêng từng cấu dạng đ−ợc. D. Phân tử metan không có cấu dạng. Câu 434 : Đối với ankan, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử thì A. nhiệt độ sôi tăng dần, khối l−ợng riêng giảm dần. B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối l−ợng riêng tăng dần C. nhiệt độ sôi và khối l−ợng riêng đều tăng dần. D. nhiệt độ sôi và khối l−ợng riêng đều giảm dần. Câu 435 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Các ankan đều nhẹ hơn n−ớc. B. Ankan là những dung môi có cực. C. Ankan là những chất có màu. D. Ankan tan đ−ợc trong n−ớc. Câu 436 : Chỉ ra nội dung sai : A. Ankan là những chất −a n−ớc. B. Ankan hoà tan đ−ợc nhiều chất không phân cực. C. Ankan là những chất −a bám dính vào quần, áo, lông, da. D. Những ankan lỏng có thể thấm đ−ợc qua da và màng tế bào. Câu 437 : Ankan còn có tên là parafin, nghĩa là : A. sinh ra từ dầu mỏ. 71
- B. trơ về mặt hoá học. C. ít ái lực hoá học. D. không tan trong n−ớc. Câu 438 : Clorofom là : A. CH3Cl B. CCl4 C. CHCl3 D. CH2Cl2 Câu 439 : Chỉ ra nội dung sai, khi nói về phản ứng halogen hoá ankan : A. Clo thế cho H ở cacbon các bậc khác nhau. B. Brom hầu nh− chỉ thế cho H ở cacbon bậc thấp. C. Flo phản ứng mãnh liệt nên phân huỷ ankan thành C và HF. D. Iot quá yếu nên không phản ứng với ankan. Câu 440 : Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra A. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. C. số mol CO2 bằng số mol H2O. D. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol H2O phụ thuộc vào từng ankan cụ thể. Câu 441 : Khi nung natri axetat với vôi tôi xút, tạo ra khí A. axetilen. B. etan. C. metan. D. etilen. Câu 442 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan : A. Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng. B. Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với n−ớc brom. C. Tham gia phản ứng thế với clo d−ới tác dụng của ánh sáng. D. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá sp3. Câu 443 : Có bao nhiêu đồng phân xicloankan có cùng công thức phân tử C6H12 ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 444 : Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu n−ớc brom ở điều kiện th−ờng ? A. Xiclobutan. B. Xiclopropan. C. Xiclopentan. D. Cả A, B và C. Câu 445 : Xicloankan nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t0) cho 1 sản phẩm duy nhất ? A. Xiclopropan. 72
- B. Metylxiclopropan. C. Xiclobutan. D. Xiclopentan. Câu 446 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Xicloankan là những hiđrocacbon mạch vòng. B. Xicloankan là hiđrocacbon có công thức chung CnH2n (n ≥ 3). C. Xicloankan là hiđrocacbon có 1 vòng hoặc nhiều vòng. D. Trong phân tử xicloankan các nguyên tử cacbon cùng nằm trên một mặt phẳng. Câu 447 : Chất sau : có tên gọi là : A. Xiclohexan. B. 1, 1, 2-trimetylxiclopropan. C. 1, 2, 2-trimetylxiclopropan. D. 1, 2-đimetylmetylxiclopropan. Câu 448 : Cho các xicloankan : Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t0) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 449 : Các xicloankan đều : A. không làm mất màu n−ớc brom. B. không tham gia phản ứng thế bởi halogen. C. không làm mất màu dung dịch KMnO4. D. không tan trong n−ớc và trong dung môi hữu cơ, nh−ng lại là dung môi tốt. Câu 450 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Từ xiclohexan có thể điều chế đ−ợc benzen, còn từ benzen không điều chế đ−ợc xiclohexan. B. Từ benzen điều chế đ−ợc xiclohexan, còn từ xiclohexan không điều chế đ−ợc benzen. C. Từ xiclohexan điều chế đ−ợc benzen và ng−ợc lại. D. Không điều chế đ−ợc benzen từ xiclohexan và ng−ợc lại. 73
- Ch−ơng 6 Hiđrocacbon không no Câu 451 : Trong phân tử anken, hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái A. lai hoá sp. B. lai hoá sp2. C. lai hoá sp3. D. không lai hoá. Câu 452 : Hai nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đôi C = C không quay tự do đ−ợc quanh trục liên kết, do bị cản trở bởi A. liên kết đơn. B. liên kết đôi. C. liên kết π. D. liên kết σ. Câu 453 : ở phân tử etilen : A. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí trans với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử H còn lại nằm trên mặt phẳng khác. B. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí cis với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử H còn lại nằm trên một mặt phẳng khác. C. hai nguyên tử C và bốn nguyên tử H đều cùng nằm trên một mặt phẳng. D. hai nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn bốn nguyên tử H lại nằm trên một mặt phẳng khác. Câu 454 : Có bao nhiêu đồng phân anken cùng có công thức phân tử C5H10 ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 455 : Anken sau đây có đồng phân hình học : A. pent-1-en. B. pent-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 456. Hiđrocacbon có công thức phân tử C4H8 có số đồng phân là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 457. Số đồng phân anken có công thức phân tử là C5H10 mà có nối đôi C = C giữa mạch là : 74
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 458. Chỉ ra nội dung sai : A. Các anken đều nhẹ hơn n−ớc. B. Anken và dầu mỡ hoà tan tốt lẫn nhau. C. Anken là những chất có màu. D. Liên kết đôi C = C là trung tâm phản ứng gây ra những phản ứng đặc tr−ng cho anken. Câu 459. Hiđrocacbon nào có tên lịch sử là olefin ? A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Aren. Câu 460. Olefin có tính chất : A. Làm mất màu brom trong n−ớc, không làm mất màu brom trong CCl4. B. Làm mất màu brom trong CCl4, không làm mất màu brom trong n−ớc. C. Làm mất màu brom trong H2O, cũng nh− trong CCl4. D. Không làm mất màu brom trong H2O, cũng nh− trong CCl4. Câu 461. Để phân biệt khí SO2 và khí C2H4, có thể dùng : A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch brom. C. dung dịch brom trong CCl4. D. cả A, B, C đều đ−ợc. Câu 462. Cho eten tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là : A. Etylen glicol. B. Etilen oxit. C. Axit oxalic. D. Anđehit oxalic. Câu 463. Trong các hoá chất hữu cơ do con ng−ời sản xuất ra, hoá chất đứng hàng đầu về sản l−ợng là : A. Metan. B. Eten. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 464. Cho các ankađien : anlen, butađien, isopren, penta-1,4-đien. Có bao nhiêu ankađien liên hợp ? A. 1 B. 2 75
- C. 3 D. 4 Câu 465. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử butađien : A. Bốn nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp2. B. Cả m−ời nguyên tử đều nằm trên cùng một mặt phẳng. C. ở mỗi nguyên tử cacbon còn 1 obitan p có trục vuông góc với mặt phẳng phân tử. D. Các obitan p còn lại xen phủ với nhau từng đôi một để tạo thành 2 liên kết π riêng lẻ. Câu 466. Phản ứng cộng halogen và hiđro halogenua của butađien và isopren có đặc điểm : A. ở nhiệt độ thấp thì −u tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2 ; ở nhiệt độ cao thì −u tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4. B. ở nhiệt độ thấp thì −u tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4 ; ở nhiệt độ cao thì −u tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2. C. Luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,2. D. Luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,4. Câu 467. Khi có mặt chất xúc tác, ở nhiệt độ và áp suất thích hợp, butađien và isopren tham gia phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu cộng : A. 1,2 B. 1,3 C. 1,4 D. 3,4 Câu 468. Chỉ ra nội dung sai : A. Tecpen là nhóm các hiđrocacbon không no. B. Tecpen có công thức chung là (C5H10)n. C. Tecpen có nhiều trong tinh dầu thảo mộc. D. Phân tử tecpen có cấu tạo mạch hở hoặc mạch vòng và có chứa các liên kết đôi C =C. Câu 469. Trong tinh dầu hoa hồng có A. geraniol. B. xitronelol. C. mentol. D. limonen. Câu 470. Trong tinh dầu bạc hà có : A. geraniol và xitronelol. B. caroten và licopen. C. mentol và menton. D. oximen và limonen. Câu 471. Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) : A. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan. 76
- C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. Câu 472. Phản ứng của C2H5 – C ≡ C – C2H5 với Br2 để tạo ra sản phẩm C2H5–CBr2–CBr2– C2H5 cần thực hiện trong điều kiện : A. dùng brom khan. B. dùng dung dịch brom. C. ở nhiệt độ thấp. D. ở nhiệt độ cao. Câu 473. Ph−ơng pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng : A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 0 1500 C B. 2CH4 ⎯⎯⎯⎯→ C2H2 + 3H2 t,0 xt C. C2H6 ⎯⎯⎯→ C2H2 + 2H2 t,0 xt D. C2H4 ⎯⎯⎯→ C2H2 + H2 Câu 474. Đất đèn có thành phần chính là : A. Silic đioxit. B. Canxi cacbua. C. Sắt oxit. D. Canxi oxit. Câu 475. Cho các chất : CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất khi cháy tạo ra ngọn lửa sáng nhất là : A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 77
- Ch−ơng 7 Hiđrocacbon thơm Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên Câu 476. Trong phân tử benzen, sáu obitan p của 6 nguyên tử cacbon xen phủ bên với nhau tạo thành A. hệ liên hợp π chung cho cả vòng. B. 3 liên kết π riêng lẻ. C. 3 liên kết π liên hợp. D. 3 liên kết π nối tiếp nhau. Câu 477. Liên kết π ở benzen A. t−ơng đối bền vững hơn so với liên kết π ở anken, nh−ng kém bền hơn so với liên kết π ở ankin. B. t−ơng đối bền vững hơn so với liên kết π ở ankin, nh−ng kém bền hơn so với liên kết π ở anken. C. t−ơng đối bền vững hơn so với liên kết π ở anken và cả ở ankin. D. kém bền vững hơn so với liên kết π ở anken và cả ở ankin. Câu 478. Trong phân tử benzen : A. chỉ 6 nguyên tử C nằm cùng trên một mặt phẳng. B. chỉ 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng. C. cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng. D. sáu nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng khác. Câu 479. Có bao nhiêu aren có công thức phân tử C8H10 ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 480. Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất A. không màu. B. hầu nh− không tan trong n−ớc. C. không mùi. D. không phản ứng với dung dịch brom. Câu 481. Benzen phản ứng đ−ợc với : 78
- A. brom khan. B. dung dịch brom. C. dung dịch brom khi có Fe xúc tác. D. brom khan khi có Fe xúc tác. Câu 482. Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và A. brom khan trong điều kiện đ−ợc chiếu sáng. B. dung dịch brom trong điều kiện đ−ợc chiếu sáng. C. brom khan có Fe làm xúc tác. D. dung dịch brom có Fe làm xúc tác. Câu 483. Trong phản ứng nitro hoá benzen A. H2SO4 đậm đặc đóng vai trò là chất hút n−ớc. B. H2SO4 đậm đặc đóng vài trò là chất xúc tác. C. H2SO4 đậm đặc đóng vai trò là chất hút n−ớc và là chất xúc tác. D. không cần H2SO4 đậm đặc, chỉ cần HNO3 đặc, nóng. Câu 484. Tính chất không phải tính thơm là : A. T−ơng đối dễ tham gia phản ứng thế. B. Khó tham gia phản ứng cộng. C. Có mùi thơm. D. T−ơng đối bền vững với các chất oxi hoá. Câu 485. Chất nào khi cháy trong không khí th−ờng tạo ra nhiều muội than ? A. Metan. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 486. Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. brom trong n−ớc. B. brom trong CCl4. C. kali pemanganat. D. axit nitric đặc. Câu 487. Chất hữu cơ nào đ−ợc dùng để sản xuất thuốc nổ TNT ? A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. Xilen. Câu 488. Stiren không có khả năng phản ứng với : A. dung dịch brom. B. brom khan có Fe xúc tác. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch KMnO4. 79
- Câu 490. Chất nào khi sục vào dung dịch AgNO3 trong amoniac có xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt ? A. Etan. B. Axetilen. C. Etilen. D. Benzen. Câu 491. Chất nào sau đây không phản ứng đ−ợc với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. CH ≡ CH B. CH ≡ C – C2H3 C. CH3 – C ≡ C – CH3 D. Cả ba chất đều phản ứng đ−ợc. Câu 492. Cao su buna – S là sản phẩm của phản ứng : A. Trùng hợp CH2 = CH – CH = CH2. B. Trùng hợp CH = CH2. C. Đồng trùng hợp CH2 = CH – CH = CH2 và CH = CH2. D. L−u hoá cao su buna bằng l−u huỳnh. Câu 493. Benzyl halogenua (C6H5–X) khi tham gia phản ứng thế với (Br2/Fe ; HNO3 đặc/ H2SO4 đặc ; ) thì nhóm thế thứ hai sẽ đ−ợc định h−ớng vào vị trí : A. o- B. p- C. m- D. o- và p- Câu 494. Naphtalen tham gia các phản ứng thế A. dễ hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí α là sản phẩm chính. B. khó hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí β là sản phẩm chính. C. khó hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí α là sản phẩm chính. D. dễ hơn so với benzen, sản phẩm thế vào vị trí β là sản phẩm chính. 0 Câu 495. Chất nào sau đây chỉ phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ 80 - 100 C ? A. Benzen. B. Naphtalen. C. Toluen. D. Stiren. Câu 496. Chất nào phản ứng đ−ợc với dung dịch KMnO4 ? A. Benzen. B. Naphtalen. C. Etylbenzen. D. Không có chất nào. Câu 497. Ph−ơng pháp chủ yếu chế hoá dầu mỏ là : A. Rifominh. 80
- B. Crackinh nhiệt. C. Crackinh xúc tác. D. Cả A, B, C. Câu 498. Đâu không phải là phản ứng của quá trình rifominh ? A. xt (CH3)2CHCH2CH(CH3)2 0 CH CH3[CH2]5 CH3 t 3 + H2 t0 B. CH3[CH2]5CH3 xt CH2 = CH2 + CH3CH2CH2CH2CH3 xt 0 C. t + 3H2 CH t0 3 D. CH3[CH2]5CH3 xt + 4H2 Câu 499. Hiđrocacbon có chỉ số octan cao nhất là : A. Ankan. B. Xicloankan. C. Anken. D. Aren. Câu 500. Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía nam n−ớc ta có đặc điểm : A. Chứa ít ankan cao, chứa nhiều hợp chất của l−u huỳnh. B. Chứa nhiều ankan cao, chứa ít hợp chất của l−u huỳnh. C. Chứa nhiều ankan cao và hợp chất của l−u huỳnh. D. Chứa ít ankan cao và hợp chất của l−u huỳnh. 81
- Ch−ơng 8 Dẫn xuất Halogen - Ancol - phenol Câu 501. Dẫn xuất halogen đ−ợc dùng làm chất gây mê là : A. CHCl3 B. CH3Cl C. CF2Cl2 D. CFCl3 Câu 502. Dẫn xuất halogen có tác dụng diệt sâu bọ (tr−ớc đây đ−ợc dùng nhiều trong nông nghiệp) là : A. ClBrCH – CF3 B. CH3C6H2(NO2)3 C. C6H6Cl6 D. Cl2CH – CF2 – OCH3 Câu 503. Monome dùng để tổng hợp PVC là : A. CH2 = CHCl B. CCl2 = CCl2 C. CH2 = CHCH2Cl D. CF2 = CF2 Câu 504. Polime đ−ợc dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo là : A. Poli(vinyl clorua). B. Teflon. C. Thuỷ tinh hữu cơ [poli(metyl metacrylat)]. D. Polietilen. Câu 505. Dẫn xuất halogen bị thuỷ phân khi đun sôi với n−ớc là : A. CH3CH2CH2Cl B. CH3CH = CH – CH2Cl C. Cl D. Cả A, B, C Câu 506. Chỉ ra phản ứng sai : 0 ⎯t⎯→ A. CH3CH2Cl + NaOH CH3CH2OH + NaCl t0 B. CH3CH2Br + KOH CH2 = CH2 + KBr + H2O C2H5OH ⎯ete⎯→ C. CH3CH2Br + Mg CH3CH2MgBr D. CH3CH2Cl + AgNO3 CH3CH2NO3 + AgCl↓ Câu 507. Có bao nhiêu ancol có cùng công thức phân tử C4H10O ? A. 2 B. 3 82
- C. 4 D. 5 Câu 508. Chỉ ra chất nào là ancol bậc hai : A. 3-Metylbutan-1-ol. B. 2-Metylbutan-2-ol. C. 3-Metylbutan-2-ol. D. 2-Metylbutan-1-ol. Câu 509. ở điều kiện th−ờng, ancol nào là chất lỏng ? A. Etanol. B. Pentan-1-ol. C. 2,6-Đimetylđecan-1-ol. D. Cả A, B và C. Câu 510. Trong dung dịch ancol etylic có bao nhiêu loại liên kết hiđro ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 511. Cho các chất sau : C4H10, iso–C5H12, C4H9OH, C3H7OCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. C4H10 B. iso–C5H12 C. C4H9OH D. C3H7OCH3 Câu 512. Liên kết hiđro gây ảnh h−ởng rất lớn đến : A. tính chất hoá học của ancol. B. tính chất vật lí của ancol. C. tốc độ phản ứng hoá học. D. khả năng phản ứng hoá học. Câu 513. Các ancol ở đầu dãy đồng đẳng của ancol etylic : A. đều nhẹ hơn n−ớc. B. đều nặng hơn n−ớc. C. chỉ có 3 ancol đầu dãy đồng đẳng nhẹ hơn n−ớc, còn các ancol còn lại đều nặng hơn n−ớc. D. có tỉ trọng bằng tỉ trọng của n−ớc nếu đo ở cùng nhiệt độ. Câu 514. Liên kết hiđro không ảnh h−ởng đến A. nhiệt độ sôi của ancol. 83
- B. độ tan của ancol trong n−ớc. C. khối l−ợng riêng của ancol. D. khả năng phản ứng với Na. Câu 515. Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol metylic đ−ợc biểu diễn nh− sau : H H H A. H C O H C O H H H H H H B. C O H C O H H H H C. O H O H C C H H H H H H D. Cả A, B, C. Câu 516. Cồn 900 là hỗn hợp của : A. 90 phần khối l−ợng etanol nguyên chất trong 100 phần khối l−ợng hỗn hợp. B. 90 phần thể tích etanol nguyên chất trong 100 phần thể tích hỗn hợp. C. 90 phần khối l−ợng etanol nguyên chất và 100 phần khối l−ợng n−ớc nguyên chất. D. 90 thể tích etanol nguyên chất và 100 thể tích n−ớc nguyên chất. Câu 517. Chỉ ra nội dung sai : A. Những ancol mà phân tử có từ 1 đến 12 nguyên tử cacbon đều ở thể lỏng. B. Các ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic đều nặng hơn n−ớc. C. Ancol metylic, ancol etylic và ancol propylic tan vô hạn trong n−ớc. D. Một số ancol lỏng là dung môi tốt cho nhiều chất hữu cơ. Câu 518. Trong cồn 960 : A. ancol là dung môi, n−ớc là chất tan. B. ancol là chất tan, n−ớc là dung môi. C. ancol và n−ớc đều là dung môi. D. ancol và n−ớc đều là chất tan. Câu 519. Bản chất của liên kết hiđro (trong n−ớc, trong ancol, axit cacboxylic) : A. Là sự hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện d−ơng và nguyên tử O tích điện âm. B. Là sự hút tĩnh điện giữa cation H+ và anion O2–. 84