Bài giảng Bổ trợ kiến thức hóa hữu cơ - Nguyễn Tấn Trung

pdf 66 trang ngocly 1870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bổ trợ kiến thức hóa hữu cơ - Nguyễn Tấn Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_bo_tro_kien_thuc_hoa_huu_co_nguyen_tan_trung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Bổ trợ kiến thức hóa hữu cơ - Nguyễn Tấn Trung

  1. GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
  2. Gồm 3 bước giải ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) (Từ Khối lượng phân tử) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*)
  3. ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) ™Gợi ý: -Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng: ax + by + cz = d. B1: Cho cz < d ⇒ Miền giá trị của z. B2: Xét từng z để ⇒ x,y ⇒ CTPT
  4. ( Phương pháp1:PP1) ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) Ví dụ 1: Chât hữu cơ (A) chứa C,H, O có khối lượng phân tử bằng 74 (đvC) Tìm CTPT (A) ( Phương pháp1:PP1)
  5. ‰Ví dụ 1: B1.Đặt CTTQ A: (C, H, O) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT B2.Lập pt (*) MA = 74 đ.v.C A: ? B3.Giải (*) ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz - Theo đề có: MA = 74 đvC ⇔ 12x + y + 16z = 74 (*) ⇒ 16z < 74 ⇒ z < 4,625 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58
  6. ‰Ví dụ 1: B1.Đặt CTTQ A: (C, H, O) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT B2.Lập pt (*) MA = 74 đ.v.C A: ? B3.Giải (*) ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ y = 58 – 12x x y Điều kiện:
  7. Điều kiện hoá trị: Với: CxHyOzNtXu ; X: Cl ; Br 0 < y ≤ 2.x + 2 + t – u ĐK: y + t + u = số chẵn Với: CxHyOz 0 < y ≤ 2.x + 2 ĐK: y = số chẵn
  8. ‰Ví dụ 1: B1.Đặt CTTQ A: (C, H, O) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT B2.Lập pt (*) MA = 74 đ.v.C A: ? B3.Giải (*) ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ y = 58 – 12x x 1 2 3 4 5 y 46 34 22 10 âm ; Chon x = 4 ⇒ y = 10 Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 Vậy: CTPT (A): C4H10O
  9. ‰Ví dụ 1: A: (C, H, O) ‰Giải: MA = 74 đ.v.C - Đặt CTTQ (A): CxHyOz A: ? Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ™Với z = 1: Có CTPT (A) : C4H10O ™Với z =2: (*) ⇔ 12x + y = 42 ⇒ y = 42 – 12x Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 ⇒ Nghiệm: x= 3; y = 6 ⇒ CTPT (A) : C3H6O2
  10. ‰Ví dụ 1: A: (C, H, O) ‰Giải: MA = 74 đ.v.C - Đặt CTTQ (A): CxHyOz A: ? Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ™Với z = 1: Có CTPT (A) : C H O ™Với z =2: 4 10 Có CTPT (A) : C3H6O2 ™Với z =3: (*) ⇔ 12x + y = 26 Có CTPT (A) : C2H2O3 ™Với z =4: Không tìm được x,y Vây CTPT (A): C4H10O; C3H6O2; C2H2O3
  11. ‰Ví dụ 2: A, B đều chứa C,H,O có tỉ khối hơi A so với B bằng 2 và thể tích của 1gam B bằng thể tích của 1 gam etan ( đo cùng diều kiện). Tìm CTPT của A,B. ‰Gợi ý: Từ V 1gB = V1g etan , dễ dàng ⇒ MB = 30 đvC Theo đề có MA = 2 MB ⇒ MA = 60 đvC Aùp dụng cách giải ví dụ 1, ta tìm được B: CH2O; A: C3H8O; C2H4O2
  12. ‰ Các bài tập tự luyện: 1. Khi đốt một hợp chất hữu cơ A , thu được sản phẩm gồm: CO2 , H2O.Biết :tỷ khối hơi của A so với hydro bằng 28. Tìm CTPT của A. (ĐS:C4H8; C3H4O) 2. Hoá hơi hoàn toàn 5,8 gam A(C,H,O), thu được 4,48 lit o hơi A (ở 109,2 C; 0,7 at) Khi cho A pứ với ddAgNO3/NH3, thấy: 1 mol A phản ứng , thu được 4 mol Ag. Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: (OHC-CHO) 3. a. Rượu B có 1 nối đôi C= C và cóKLPT không quá 60 đvC. Tìm CTPT- CTCT B. (ĐS:CH2=CH-CH2-OH) b. Rượu D có số nhóm OH bằng số C và có KLPT bằng 92 . Tìm CTPT- CTCT D. (ĐS: Glyxêrin) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
  13. GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
  14. Gồm 3 bước giải ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) (Từ % ( theo Khối lượng)) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*)
  15. ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) ™Gợi ý: -Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng: ax + by = cz B1: Cho z=1; 2; Cho đến khi Tìm được x,y thì dừng và suy ra công thức nguyên (CTNG). B2: Tìm chỉ số CTNG để ⇒ CTPT
  16. ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ( Phương pháp 2: PP2) ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) ‰Ví dụ1: (ĐH Ngoại Thương – 1998) Chât hữu cơ (A) thuộc dãy đồng đẳng benzen, có % H = 9,43 (theo khối lượng) Tìm CTPT (A) PP tìm CTPT Khi dựa trên % nguyên tố
  17. ‰Ví dụ 1: PP tìm CTPT A: Đông đẳng Benen Dựa trên % của B1.Đặt CTTQ 1 nguyên tố %H = 9,43 B2.Lập pt (*) A: ? B3.Giải (*) ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CnH2n - 6 - Theo đề có: 1(2n – 6) %H = . 100 = 9,43 14 n - 6 n = 8 Vậy CTPT A: C8H10
  18. ‰ ví dụ 2: A chứa C,H,O có %O = 43,24. Tìm CTPT của A trong mỗi trường hợp : a. MA<140 đvC. b. Khối lượng oxi có trong 1 mol A bé hơn khối lượng nitơ trong 150 gam muối amoni nitrat. PP Tìm CTPT Biết %1 nguyên tố 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập pt (*) 9B3.Giải (*)
  19. ‰Ví dụ 2: A: C, H, O có% O = 43,24 PP tìm CTPT Dựa trên % của B1.Đặt CTTQ a. MA < 140. CTPT A? 1 nguyên tố B2.Lập pt (*) b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B3.Giải (*) ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz - Theo đề có: 16. z % O = . 100 = 43,24 12x +y + 16z ⇒ 12x + y + 16z = 16. z .100 =37.z 43,24 ⇒ 12x + y = 21 z (*)
  20. ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 PP tìm CTPT Dựa trên % của B1.Đặt CTTQ a. MA < 140. CTPT A? 1 nguyên tố B2.Lập pt (*) b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B3.Giải (*) ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 21 ⇒ y = 21 – 12x x 1 2 y 9 âm Loại TH này Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2
  21. ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: Không tìm được x, y. ™Với z = 2: (*) ⇔ 12x + y = 42 ⇒ y = 42 – 12x 2 3 4 x 1 Chọn: x = 3 ⇒ y = 6 y 30 18 6 âm ⇒CTNG A: ( C3H6O2)n n ∈Ζ+ Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2
  22. ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: Không tìm được x, y. ™Với z = 2: ⇒CTNG A: ( C3H6O2)n + a. MA < 140 n ∈Ζ ⇔74 n < 140 ⇒ n < 1,89 ⇒ n =1 Vậy CTPT A: C3H6O2
  23. ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: Không tìm được x, y. ™Với z = 2: ⇒CTNG A: ( C3H6O2)n + a. MA < 140 n ∈Ζ Có CTPT A: C3H6O2 + b. Theo trên ta có. CTNG A: ( C3H6O2)n ; n ∈Ζ CÓ: mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 ⇔ 1.16.2n < 150/ 80 . 14.2 ⇒ n < 1,64 ⇒ n =1 ; Vậy CTPT A: C3H6O2
  24. ‰ ví dụ 3: (ĐH Ngoại Thương – 1998) A là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố, có %O = 50. Tìm CTPT – CTCT của A PP Tìm CTPT Biết %1 nguyên tố 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập pt (*) 9B3.Giải (*)
  25. ‰Ví dụ 3: PP tìm CTPT A: là hchc chứa 3 nguyên tố Dựa trên % của B1.Đặt CTTQ 1 nguyên tố % O = 43,24 B2.Lập pt (*) CTPT - CTCTA:? B3.Giải (*) ‰Giải: - Theo đề A chứa: C, H, O - Đặt CTTQ (A): CxHyOz - Theo đề có: 16. z % O = . 100 = 50 12x +y + 16z 16. z ⇒ 12x + y + 16z = .100 = 32.z 50 ⇒ 12x + y = 16 z (*)
  26. ‰Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:? ‰Giải: - Theo đề A chứa: C, H, O - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Ta được: 12x + y = 16 z (*) ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 16 ⇒ y = 16 – 12x 2 x 1 Vậy chọn: x = 1 ⇒ y =4 y 4 âm + ⇒ CTNG A: ( CH4O)n ; n ∈Ζ Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2
  27. ‰Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:? Vậy ta có: + CTNG A: ( CH4O)n ; n ∈Ζ Dễ thấy bài này n chỉ có thể tìm từ điều kiện hoá trị ! Theo ĐK Hoá trị ta có: 0 <Số H ≤ 2 Số C + 2 0 < 4n ≤ 2 n + 2 ⇒ n = 1 Vậy A : CH4O có CTCT là CH3OH
  28. ‰ Các bài tập tự luyện: 1. ( ĐH THUỶ SẢN - 1997) A(C,H,O) chỉ chứa 1 loại chức có %O = 37,21. Khi A pứ với dd AgNO3/NH3 (dư), thấy: 1mol A sinh ra 4 mol Ag. Tìm CTPT-CTCT của A . (ĐS:C2H4 (CHO)2) 2. ( ĐHSPKTTP.HCM –2001) Chất A CxHyO2 có %O = 29,0909. A phản ứng với NaOH theo tỷ lệ n A : n NaOH = 1 : 2 A phản ứng với Br tỷ lệ n : n = 1 : 3 2 A Br2 Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: C6H6O2) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
  29. GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
  30. Gồm 4 bước giải ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố, theo công thức: Với hợp chất AxBy có: %A %B X : y = : MA MB ƒ Bước 3:Lập công thức nguyên ( CTNG) ƒ Bước 4: Tìm chỉ số CTNG ⇒ CTPT
  31. ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử ƒ Bước 3: Lập CTNG ƒ Bước 4: Tìm chỉ số CTNG ™Gợi ý: -Tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố phải là tỉ lệ nguyên và tối giản - Chỉ số CTNG có thể tìm từ: 9M 9Gợi ý của đề. 9Điều kiện hoá trị
  32. ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử ƒ Bước 3: Lập CTNG ƒ Bước 4: Tìm chỉ số CTNG ‰Ví dụ1: (ĐHQG TP.HCM – 2000) MộtchâthữucơX có% khốilượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%; 1,19%; 84,53%. Hãy lập luận để tìm CTPT của X. Viết CTCT có thể có của X. PP tìm CTPT từ % các nguyên tố
  33. ‰Ví dụ 1: (ĐHQG TP.HCM – 2000) X: % C= 14,28 PP tìm CTPT B1.Đặt CTTQ %H = 1,19 Dựa trên % của các nguyên tố B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử %Cl = 84,53 B3.Lập CTNG X: ? B4. Tìm chỉ số CTNG ‰Giải: - Đặt CTTQ X: CxHy Clz %C %H %Cl ⇒ x : y : z = : : 12 1 35,5 ⇒ x : y : z = 1,19 : 1,19 : 2,38 ⇒ x : y : z = 1 : 1 : 2 + ⇒CTNG X: ( CHCl2)n ; n ∈Ζ Vì : 0 < số H ≤ 2. Số C + 2 – số Cl ⇒ 0 < n ≤ 2.n + 2 – n ⇒ n ≤ 2 ⇒ n =1; 2
  34. ‰Ví dụ 1: (ĐHQG TP.HCM – 2000) X: % C= 14,28 PP tìm CTPT B1.Đặt CTTQ %H = 1,19 Dựa trên % của các nguyên tố B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử %Cl = 84,53 B3.Lập CTNG X: ? B4. Tìm chỉ số CTNG ‰Giải: CTTQ X: CxHy Clz + CTNG X: ( CHCl2)n ; n ∈Ζ Ta được : n =1; 2 °n = 1 ⇒ CTPT X: CH Cl2 ( loại: vì không đảm bảo hoá trị) °n = 2 ⇒ CTPT X: C2H2 Cl4 (hợp lý) Vậy X: C2H2 Cl4 ⇒ 2 đông phân: CHCl2-CHCl2; CH2Cl-CCl3
  35. ‰ ví dụ 2: (Trích đề thi ĐHGTVT – 1997) -A chứa C,H,O có %C = 49,58, %H = 6,44 - Khi hoá hơi hoàn toan 5,45 gam A, thu được 0,56 lit hơi A (ĐKC) Tìm CTPT của A PP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. 9B3. Lập CTNG 9B4. Tìm chỉ số CTNG
  36. ‰Ví dụ 2:(ĐHGT VT – 1997) A: % C= 49,58 PP tìm CTPT B1.Đặt CTTQ Dựa trên % của B2.Lập tỉ lệ %H = 6,44 các nguyên tố số nguyên tử V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) B3.Lập CTNG X: ? B4. Tìm chỉ số CTNG ‰Giải: Vì : %C + %H + % O = 100% ⇒ % O = 100 – (%C + %H ) = 43,98 -ĐặtCTTQ A: CxHy Oz %H %O ⇒ x : y : z = %C : : 12 1 16 ⇒ x : y : z =4,13 : 6,44 : 2,75 ⇒ x : y : z = 1,5 : 2,3 : 1 = 3/2 : 7/3: 1 = 9 : 14 :6 Vậy CTPT X : C9H14O6
  37. ‰Ví dụ 2:(ĐHGT VT – 1997) A: % C= 49,58 PP tìm CTPT B1.Đặt CTTQ Dựa trên % của B2.Lập tỉ lệ %H = 6,44 các nguyên tố số nguyên tử V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) B3.Lập CTNG X: ? B4. Tìm chỉ số CTNG ‰Giải: Cách 2 Theo đề ⇒ % O =100 – (%C + %H ) = 43,98 Từ khối lượng và thể tích A ⇒MA =218 đvC -ĐặtCTTQ A: CxHy Oz 12x y M ⇒ = = 16z = A %C %H %O 100 12x y 16z 218 ⇒ = = = 49,58 6,44 43,98 100 ⇒ X =9; y = 14 ; z = 6 Vậy: CTPT A: C9H14O6
  38. ‰ ví dụ 3: (Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 1997) -A chứa C,H,O có: %C = 76,85; %H = 12,36; % O =10,78 - Biết A là este có thể điều chế được xà phòng. Tìm CTPT của A PP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. 9B3. Lập CTNG 9B4. Tìm chỉ số CTNG
  39. ‰Ví dụ 3 A: % C= 76,85 PP tìm CTPT B1.Đặt CTTQ %H = 12,36 Dựa trên % của các nguyên tố B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử %Cl =10,78 B3.Lập CTNG A: ? B4. Tìm chỉ số CTNG ‰Giải: -ĐặtCTTQ A: CxHy Oz %C %H %O ⇒ x : y : z = : : 12 1 16 ⇒ x : y : z = 6,404 : 12,36 : 0,674 ⇒ x : y : z = 9,5 : 18,3 : 1 = 19/2: 55/3 : 1 = 57 : 110 : 6 + ⇒CTNG A: ( C57H110O6)n ; n ∈Ζ Nhờ gợi ý A là este có thể điều chế được xà phòng. ⇒A là este 3 lần este của Glyxerin và axit béo ⇒ A có 6 nguyên tử oxi ⇒ n =1 Vậy A : C57H110O6
  40. ‰ Bài tập đề nghị: Câu 1: ( Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 2001) ChấthữucơA mạchhởcóthànhphần: 31,58 %C; 5,26%HĐS CTPT: và 63,16 %O.C2 H4O3 Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 38. Tìm CTCT-CTCT: CTCTA HO – CH2 – COOH Câu 2 : ( Trích đề thi ĐHQG HN – 1997) Hai chất đồng phân A và B có thành phần 40,45%C ; 7,86%H™ ĐS ; 15,73%N; a: A,B còn lại : làC O. TỉH khốiO hơiN của A so với không khí là 3,069 . Khi phản ứng3 7 với NaOH,2 A cho muối C™3H6O2ĐSNNa cònb: B Acho là muối amino C2H4O2NNa. axit a.Xác định CTPT của A, B. b.Xác địnhB cônglà thức este cấu của tạo của amino A và B axit GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
  41. NGuyên tắc: ‰ Tìm chỉ số công thức nguyên
  42. tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Khối lượng phân tử (M) ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002) Một axit A mạchmạch hở, hở, khôngkhông phân phân nhánh nhánh có CTNG là (C3H5O2)n. Xác định n ; CTCT A
  43. ™ Aùp dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002) Axit A: (C3H5O2)n mạch hở, không phân nhánh Axit A: ? Axit ; andehyt (mạch C thẳng ) sẽ có: Số nhóm chức ≤ 2
  44. ` tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Khối lượng phân tử (M) ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003) Andehytno A mạch hở, khôngkhông phân phân nhánh nhánh có CTNG là (C2H3O)n. Xác định CTCT A
  45. ™ Aùp dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003) Andehyt no A: (C2H3O)n mạch hở, không phân nhánh Andehyt A: ? Rươụ no; Axit no; Andehyt no Gốc hydrocacbon có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức
  46. ` tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Khối lượng phân tử (M) ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 3: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no đa chức A có CTNG là (C3H4O3)n. Xác định CTCT A
  47. ™ Aùp dụng 3: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C3H4O3)n. Đa chức Axit A: ? Rươụ no; Axit no; Andehyt no Gốc hydrocacbon có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức
  48. ` tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Khối lượng phân tử (M) ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 4: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996) A là axitno mạch hở chứachứa đồng đồng thời thời (-OH) (-OH) có CTNG là (C2H3O3)n. Xác định CTCT A
  49. ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C H O ) 2 3 3 n. ĐK tồn tại rượu có chứa nhóm (-OH) Số (-OH) ≤ số C Axit A: ? Rươụ no; Axit no; Andehyt no Gốc hydrocacbon có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức
  50. ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) ‰ Trong gốc H–C: Axit no A: (C2H3O3)n. Có chứa nhóm (-OH) SốH=2SốC+2-sốchức Axit A: ? ‰Số (-OH) ≤ số C ™Gợi ý: A: (C2H3O3)n ⇔ A: C2nH3nO3n (COOH)x A: C2n-xH3n–(x+y) (OH)y
  51. ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) ‰ Trong gốc H–C: Axit no A: (C2H3O3)n. Có chứa nhóm (-OH) SốH=2SốC+2-sốchức Axit A: ? ‰Số (-OH) ≤ số C Ta có A: (COOH)x C2n-xH3n–(x+y) (OH)y ƒ3n -(x+y) =2(2n –x) + 2-(x+y) ƒ y ≤ 2n - x ƒSốOxi bảo toàn: 3n = 2x + y
  52. ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Ta có A: (COOH)x C2n-xH3n–(x+y) (OH)y ƒ3n -(x+y) =2(2n –x) +2-(x+y) (1) ƒy ≤ 2n – x (2) ƒ3n = 2x + y (3) (1),(3) ⇒ n =2x –2 (*) Thay n =2x –2 vào (2), (3) ta được: x ≤ 2 ⇒ x= 2 Mà: n =2x – 2 > 0 Thay x=2 vào (3), (*) ⇒ n =y= 2
  53. ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Ta có A: (COOH)x C2n-xH3n–(x+y) (OH)y ƒ3n -(x+y) =2(2n –x) +2-(x+y) (1) ƒy ≤ 2n – x (2) ƒ3n = 2x + y (3) Tóm lại ta tìm được: x = y = n = 2 (COOH) 2 C2H2 (OH)2
  54. ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Tóm lại nhờ: Axit no A: (C2H3O3)n. ‰Trong gốc H–C: nhóm (-OH). Axit A: ? SốH=2SốC+2-sốchức ‰ Số (-OH) ≤ số C (COOH)2 C2H2 (OH)2 ⇒ CTCT A: HOOC-CH-CH-COOH OH OH
  55. Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) Tìm CTPT của các chất Có CTNG: a. (C2H5O)n : (A) là rượu no đa chức b. (C4H9ClO)n :(B) c. (C3H4O3)n :(C) là axit đa chức a. (C2H5O)n là rượu no đa chức
  56. Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) a. (C2H5O)n :(A) là rượu no đa chức ⇔ C2nH5nOn C2nH4n(OH)n Vì (A) no, nên gốc H – C có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức ⇔ 4n = 2. 2n + 2 – n ⇔ n = 2 ⇒ (A):C2H4(OH)2
  57. Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) b. (C4H9ClO)n :(B) ⇔ C4nH9n ClnOn Theo điều kiện hoá trị ta có: Số H ≤ 2 sốC + 2 – số Cl ⇔ 9n ≤ 2. 4n + 2 – n ⇔ n ≤ 1 ⇒ n=1 Vậy: C4H9ClO
  58. Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) c. (C3H4O3)n :(c) ⇔ C3nH4n O3n Theo đề ( C ) là axit đa
  59. Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 6: (Trích đề ĐHQGTP.HCM – 1998) Hydrocacbon (A): (CH)n 1 mol A pứ vừa đủ với 4 mol H2 hoặc với 1 mol Br2 trong dd Xác định (A) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)