Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 19: Tự làm đồ dùng dạy học ở Tiểu học - Quản Hà Hưng

pdf 33 trang ngocly 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 19: Tự làm đồ dùng dạy học ở Tiểu học - Quản Hà Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_tieu_hoc_module_th_19_tu_lam_d.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 19: Tự làm đồ dùng dạy học ở Tiểu học - Quản Hà Hưng

  1. QUN H HNG Module TH 19 Tù LµM §å DïNG D¹Y HäC ë TIÓU HäC TIÓU HäC TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 135
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Mt trong nhng nh hng quan trng trong i mi PPDH tiu hc hin nay là ng viên, khuyn khích GV khai thác và s dng ti a các TBDH ã c cung cp, giúp cho vic ging dy và hc tp t hiu qu cao. Tuy nhiên, qua quá trình ging dy, các b TBDH c cung cp sn cho GV trong nhiu bài hc vn cha áp ng c các ni dung yêu cu ca bài hc cng nh cha th hin c các yu t mang tính cht trc quan sinh ng cao. ây chính là c hi to iu kin thun li các GV tiu hc phát huy kh nng sáng to ca mình trong lnh vc t làm TBDH. ã có rt nhiu sn phm TBDH t làm có giá tr s dng rt cao và c áp dng ph bin ti các trng tiu hc trong c nc. Mc dù vy, công tác t làm TBDH trong các trng tiu hc còn nhiu hn ch. iu này xut phát t nhiu nguyên nhân ch quan và khách quan khác nhau: có th do phong trào t làm TBDH trng tiu hc còn nhiu hn ch, do tâm lí e ngi ca các GV vì h ã có quá nhiu công vic phi làm, hoc cng có th do h cha có nhng s h tr cn thit trong vic t làm TBDH nh hng nghiên cu ch to, nhng t vn cn thit cng nh các tiêu chí ánh giá TBDH t làm, ó là nhng nhim v cn c gii quyt trong module này nhm h tr và thúc y công tác t làm TBDH trong các môn hc trng tiu hc. B. MỤC TIÊU Sau khi hc xong module này, ngi hc cn: — Hiu và trình bày c vai trò, ý ngha cng nh nm c các tiêu chí ánh giá các TBDH t làm. — Xây dng c hng nghiên cu, thc hành ch to c mt s TBDH t làm trong các môn hc da trên danh mc TBDH ã c cung cp. — Luôn có ý thc to ra nhng TBDH t làm có giá tr s dng cao nhm phc v tt hn cho quá trình dy và hc. 136 | MODULE TH 19
  3. C. NỘI DUNG Nội dung 1 TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Ý nghĩa của việc tự làm thiết bị dạy học T làm TBDH là mt trong nhng phng hng quan trng ca công tác giáo dc c v mt s phm ln kinh t. TBDH t làm chng t s nhit tình, sáng to ca GV và HS trong quá trình su tm nguyên vt liu sn có a phng mình làm ra nhng TBDH có giá tr. Quá trình làm và s dng TBDH t làm trong các bài hc s to ra ng c hc tp tt hn, giúp HS tp trung chú ý cao và vic nm kin thc mi tr nên d dàng hn, sâu sc hn. Chính các sn phm này giúp các GV cng nh các em HS t thc hin các thí nghim và rèn luyn k nng thc hành trong quá trình t làm dùng dy hc. Thông qua ó hình thành k nng s dng các công c lao ng tt hn, to c hi khám phá môi trng xung quanh, rèn luyn tính cn cù, cn thn, t m, ý thc t chc k lut và yêu quý thành qu lao ng. TBDH t làm ã b sung cho ngun TBDH cung cp ã c sn xut hàng lot, phc v kp thi nhng yêu cu dy và hc. 2. Tính chất của thiết bị dạy học tự làm — Công c và k thut sn xut n gin. — S dng nguyên vt liu a phng. — Phc v thit thc, kp thi và có hiu qu cho quá trình dy hc. 3. Các tiêu chí đánh giá thiết bị dạy học tự làm Bt c mt TBDH dù di hình thc nào cng cn m bo 4 tiêu chí: 3.1. Tính khoa học ây là tiêu chí c bn ánh giá TBDH. Nó c hiu nh sau: — TBDH phi m bo tính chính xác, m bo các thông tin ch yu v các hin tng, s vt có liên quan n ni dung bài hc, phn ánh rõ các du hiu bn cht ca ni dung dy hc, có th gii quyt c nhng vn mà chng trình và SGK t ra. TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 137
  4. — TBDH phi góp phn vào vic i mi PPDH ch không ch n thun là minh ho cho bài ging. 3.2. Tính sư phạm — To ra ch da trc quan cho t duy, b sung vn hiu bit giúp HS tip thu kin thc có hiu qu. — To iu kin m rng hoc làm sâu sc thêm ni dung bài hc. — Dùng cho nhiu loi bài hc. 3.3. Tính tiện lợi — D dùng, d thao tác. — m bo an toàn cho ngi s dng. 3.4. Tính thẩm mĩ — p, bn, gây cm hng cho c ngi dy và ngi hc. — m bo v sinh môi trng, tit kim, 4. Hướng nghiên cứu, chế tạo đồ dùng dạy học trong các phân môn * Trc ht, phi hng công tác t làm TBDH ti các loi hình sau ây: — Sa cha nhng dng c hng. — Ci tin các dng c c, dng c nc ngoài cho phù hp vi iu kin Vit Nam. — B sung nhng dng c mi vào b dng c ã có, làm cho chúng tr thành mt b dng c hoàn chnh và có th s dng c. * T chc phong trào t làm dùng dy hc trong trng tiu hc: Vic t làm TBDH cn c tin hành mt cách có k hoch, có t chc, có phân công hp lí. Mi GV cn nghiên cu, khai thác ht nhng TBDH ã c cung cp cho khi mình, lp mình, nhng TBDH ã c cung cp có th dùng chung vi khi lp khác. Trên c s ó, nh ra k hoch t làm TBDH cho tng hc kì và c nm hc. GV có th hng dn HS cùng tham gia, nht là công vic su tm tranh, nh t sách báo, tp chí, lch, su tm hin vt, Ngoài ra, có th nh các GV khác trong trng (GV m thut, ), cha m HS (là nhng ho s, th th công, ) làm giúp. 138 | MODULE TH 19
  5. Ví d: — Su tm vt tht và mu vt: Bao gm các dng sau: + Các vt sy khô, ép khô nh: lá cây và các b phn ca cây, mt s con vt, mt s loi hoa qu, + Su tm vt ti sng trc tip gii thiu khi ging dy nh: con cá, con bm, hoa, lá, qu, + Su tm mt s vt thc nh: các dng c lao ng, chai, l, các sn phm có dng hình vuông, hình tròn, hình lp phng, các dùng in nh: dây dn in, bóng in, công tc, nhit k, la bàn, + Su tm mt s sn phm tiêu biu ca a phng nh: thêu, an, dt, các nhc c dân tc, các mô hình (nhà sàn, nhà rông, ình, chùa, ). + Mt s mu vt ngâm, mu vt ép, mu vt nhi n gin. — Su tm tranh, nh: + V tranh v các dng thi tit, các h c quan trong c th, + Tranh, nh trên báo chí, lch, Các hình nh c chn phi tiêu biu, in hình, có kích thc phù hp, m bo cho HS quan sát, gn gi vi HS, + V tranh, làm tranh ng: Khai thác các yu t ng trong các bài Tp c, các bài K chuyn, nhm thu hút s chú ý, làm tng hng thú hc tp cng nh khi gi trí tò mò ca HS. — T làm mô hình: mô hình tnh, mô hình ng. + Có th su tm các loi mô hình có sn chi tr em nh hoa qu, máy bay, ô tô, tàu ho, + Dùng các nguyên vt liu nh bìa các tông, v xp, nha to nên các sn phm nh: mô hình an toàn giao thông, mô hình làng quê và ô th, mô hình i núi, mô hình vòng tun hoàn ca nc trong thiên nhiên, — Dng c thí nghim: S dng các loi cc thu tinh có kích thc khác nhau, nhng ng nha, dây dn in, vt thu in, tin hành các thí nghim n gin. — S : n gin hoá kin thc hoc làm rõ mi liên h gia các kin thc, GV có th v, phóng to các s trong sách hoc t mình thit k. — th, bn : GV có th v hay phóng to các bn , lc hành chính, a hình, bn chính tr th gii, lc v mt dân c, phân b cây trng, TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 139
  6. 5. Các bước tiến hành khi thiết kế thiết bị dạy học tự làm — Tìm hiu chng trình, ni dung môn hc (bài hc). — Hình thành ý tng v TBDH. — Phác tho hoc trao i ý tng v TBDH ó vi mi ngi. — Tìm mi liên h ca TBDH ó vi ni dung các bài hc khác, các môn hc khác. — D kin nguyên vt liu làm TBDH. — Hoàn thin TBDH. II. NHIỆM VỤ 1. Nghiên cu k các thông tin c bn trên, tham kho các tài liu nh SGK, tham quan các sn phm TBDH, 2. Tho lun nhóm các ni dung sau: a. Vic t làm TBDH có vai trò và ý ngha nh th nào i vi ngi GV tiu hc? b. Vic t làm TBDH ca mi GV cn c tin hành nh th nào cho hiu qu? c. Xây dng ý tng v mt TBDH t làm trong các môn hc tiu hc. 3. i din các nhóm trình bày, trao i nhm hoàn thin ý tng v TBDH t làm. III. ĐÁNH GIÁ 1. TBDH t làm cn m bo nhng tiêu chí nào? 2. Thc hành ch to mt TBDH trong mt môn hc c th tiu hc (có th thc hin theo nhóm). IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Các tiêu chí ánh giá TBDH t làm: Bt c mt TBDH dù di hình thc nào cng cn m bo 4 tiêu chí: — Tính khoa hc. — Tính s phm. — Tính tin li. — Tính thm m. 140 | MODULE TH 19
  7. Nội dung 2 TỰ LÀM ĐỒ DÙNG DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC Hoạt động 1: Tự làm đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt I. THÔNG TIN CƠ BẢN — Nghiên cu các ni dung thông tin trong SGK, SGV môn Ting Vit Tiu hc, các tài liu tham kho có liên quan. — Gii thiu các sn phm dùng dy hc t làm môn Ting Vit do sinh viên và GV ch to. 1. “Vòng quay kì diệu” 1.1. Cấu tạo “Vòng quay kì diu” có cu to rt n gin, gm có: — vòng quay; — Trc quay; — Vòng quay: bng ch hoc s; — Tay quay; — Mi tên; — Nón trang trí. 1.2. Vật liệu — 1 np thùng ng nc bng nha hình tròn có 2R = 40 ÷ 45cm làm vòng quay; — 1 v hp bánh hình tròn làm giá ; — 2 chic gh nha c làm quay; TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 141
  8. — 2 tm bìa dài làm bng ch hoc s; — 1 chic may xe p c làm quay; — 1 v hp sa bò làm mi tên và tay quay; — Giy can trng, can màu; — c vít, bng dính. 1.3. Quy trình làm “Vòng quay kì diệu” — Dùng vít gn c nh np thùng ng nc vi chic may và v hp bánh ri gn chic gh nha làm vòng quay và vòng quay. — Ni 2 tm bìa ri un thành vòng tròn, dán các ch hoc s lên vòng tròn to thành bng s hay bng ch, gn c nh chúng vi vòng quay. — Trang trí xung quanh vòng quay bng giy màu và các bông hoa trang trí. — Ct mt ming can trng thành hình tròn có R = 19cm, ct khuyt i mt phn ri un thành hình chóp nón; trang trí cái nón bng các ho tit cho vòng quay thêm sinh ng. — Ct v hp sa bò thành ming hình ch nht, un thành hình hp ch nht không có áy ri gn vi mt trên ca vòng quay làm tay quay. — Ct mi tên bng v hp sa, dán can màu và gn vào vòng quay bng vít nh. 1.4. Ứng dụng GV có th s dng trong tt c các môn hc: Toán, Ting Vit, T nhiên và Xã hi, các tit sinh hot tp th tt c các lp 1, 2, 3, 4, 5. * Môn Ting Vit: — Ting Vit lp 1 (phn âm): GV thay các ô s bng các ô ch ghi âm. Khi mi tên ch vào ch cái nào, ngi quay vòng phi c các ting cha âm ó. Mi tên ch ô ch G, HS có th c các ting cha âm G nh: ga, gò, gân, gi, gù, — GV cng có th gn ch cái, ví d ch B vào phn di ca mi tên. Nu mi tên dng li ô ch E, HS có th ghép c ting: bé, b, b, be, b. Vi cách làm này, GV lp 1 có th s dng “Vòng quay kì diu” cng c cho HS v cách ghép âm to ting. — Các bài ôn tp Ting Vit lp 1 (phn vn): GV thay các ô ch ghi âm bng các ô vn: ai, ui, i, ôi. Mi tên ch ô vn ai, HS c ln ting vn ai: bài, bai, gái, Mi tên ch ô vn ôi, HS c ln ting vn ôi: i, li, tôi, 142 | MODULE TH 19
  9. — GV cng có th gn ch cái, ví d ch B vào phn di ca mi tên. Nu mi tên dng li ô vn an thì HS ghép c các ting ca vn kt hp vi ch nh: ban, bàn, bn, bán, bn. Vi cách làm này, GV lp 1 có th s dng “Vòng quay kì diu” cng c cho HS v cách ghép âm vi vn to ting. — Dy Luyn t và câu lp 2, 3, 4, GV có th vit “Câu k Ai làm gì”, “Câu k Ai th nào”, “Câu k Ai là gì”, “Câu hi”, “Câu khin” yêu cu HS quay vòng và t câu. — Dy Luyn t và câu lp 4, GV vit vào bng giy trng: “T n”, “T ghép”, “T láy” và yêu cu HS quay vòng, tìm t. — Các bài Ôn tp Ting Vit lp 4, lp 5: GV gn vòng ch cái in hoa. Khi mi tên ch vào ch cái nào, ngi quay vòng phi c ngay mt thành ng hay tc ng bt u bng ch cái ó. VD: Mi tên ch ô ch G, HS có th c: Gan vàng d st. Mi tên ch ô ch L, HS c: Lá lành ùm lá rách. * Môn Toán: — Các bài Ôn tp Toán lp 1: GV dùng bng ch s và quy c vi HS: khi mi tên dng li ô s 9 màu , HS c bng cng 9; khi mi tên dng li ô s 9 màu xanh, HS c bng tr 9. — Các bài Ôn tp Toán lp 2, lp 3: GV dùng bng ch s và quy c vi HS: khi mi tên dng li ô s 5 màu , HS c bng nhân 5; khi mi tên dng li ô s 5 màu xanh, HS c bng chia 5. — GV cng có th gn s, ví d s 4 và du phép tính, nh du + vào phn di ca mi tên. Nu mi tên dng li ô s 5 thì HS cn thc hin phép tính: 4 + 5 = ? Vi cách làm này, GV lp 1 có th s dng “Vòng quay kì diu” cng c các phép tính cng, tr cho HS. (Có th làm tng t vi các phép tính nhân, chia). — Dy hc Toán lp 4: GV cng có th s dng vòng quay này dy trong các bài: “c, vit các s có nhiu ch s”, “c vit phân s”, các bài cng, tr, nhân, chia phân s n gin (khi GV thay bng các s thích hp). * Các môn hc v t nhiên và xã hi: — Nu thay các ô bng hình nh các con vt nh: chó, trâu, ln, gà, GV lp 3, 4, 5 có th s dng vòng quay này yêu cu HS c các thành ng, tc ng có tên con vt ó trong các tit luyn t hoc câu hoc hot ng tp th. Ví d mi tên ch vào tranh con trâu, HS có th c: Trâu ta TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 143
  10. n c ng ta; Trâu buc ghét trâu n; Yu trâu hn kho bò; Rung sâu trâu nái không bng con gái u lòng; — Dy T nhiên và Xã hi lp 3, GV thay vòng s bng các ô: ng vt sng trên cn, ng vt di nc, ng vt va sng trên cn va sng di nc. Mi tên ch vào ô nào, HS s k tên các ng vt ó. — Dy Lch s lp 4, GV cng có th s dng vòng quay này gii thiu tin trình lch s Vit Nam t bui u dng nc n thi nhà Nguyn. Lúc này, GV thay các ô bng các ô ch có tên: thi Vua Hùng, nhà inh, nhà Tin Lê, nhà Lý, nhà Trn, nhà H, Lê S, nhà Mc, Lê Trung Hng, nhà Nguyn. — Dy Lch s lp 5, GV cng có th s dng vòng quay này gii thiu tin trình lch s Vit Nam t thi nhà Nguyn n khi nc Cng hoà xã hi ch ngha Vit Nam ra i. — Dy Khoa hc lp 4, GV thay các ô ch bng tranh rau qu và tranh các con vt cung cp các cht dinh dng gii thiu v ngun cung cp các vitamin, các cht m, cht béo. Lu ý: GV cng có th dán c nh mt bng can trng mi khi s dng, GV vit luôn ch hoc s phù hp vi bài dy ca mình ri xoá i mt cách d dàng. Tu thuc vào kh nng khai thác ca GV, “Vòng quay kì diu” có th giúp GV dy c nhiu bài khác nhau. * Hình nh các sn phm tng t: 144 | MODULE TH 19
  11. Bánh xe hc vn: Bng quay ghép vn: TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 145
  12. 2. Tranh động 2.1. “Ba điều ước” (Tiếng Việt lớp 3) * Cu to — Tranh v; — Khung g; — Giá . * Vt liu: — Giy A0; — Hp màu; — G thanh làm khung và giá ; — Dây ch. * ng dng Bc tranh c s dng trong bài “Ba iu c” — Ting Vit lp 3. Yu t ng trong bc tranh “Ba iu c” c th hin qua hình nh ông Bt c kéo lên t phía sau bc tranh nn. ây là chi tit ng duy nht trong bài và khi c th hin ã mang li mt yu t bt ng khin HS thy vô cùng hng thú. 146 | MODULE TH 19
  13. 2.2. Tôm Càng và Cá Con (Kể chuyện lớp 2) * Cu to: — Tranh v; — Khung tranh; — 03 nhân vt: Tôm Càng, Cá Con, Cá Ln (cá d); — Mt s chi tit trang trí: rong bin, phin á, cây c, — Nam châm. * Vt liu: — Giy A0 v tranh nn; — Ming tôn st kích thc 50 × 70cm, b mt phi phng dán tranh nn; — Bìa cng ct các nhân vt, các ho tit trang trí: rong bin, phin á, cây c, vin khung tranh, — Np g làm khung tranh; — Nam châm to bn dùng dính và di chuyn các nhân vt trên b mt ming tôn. * ng dng: — Dùng dy bài “Tôm Càng và Cá Con” — Tp c lp 2. — Có th s dng gii thiu, gii ngha các t khó trong bài. TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 147
  14. 3. Mô hình 3.1. Mô hình trường em * Cu to: — Mô hình ngôi trng; — Mô hình cu trt, b bi, sân bóng, — Tranh nn cây ci; — Mô hình các em HS; — xp. * Vt liu: — Xp; — Bìa cng; — Hp màu; — Dây thép; — Giy màu. * ng dng: Qua “Mô hình trng em” nhm giáo dc HS: — Nâng cao nhn thc ca thiu nhi trong vic gi gìn môi trng, hiu bit v nhng tác ng nguy hi ca ô nhim môi trng i vi sc kho con ngi. T ó tích cc tham gia nhng hot ng có ý ngha thit thc nhm bo v môi trng, nht là trong trng hc. — To ra nhng thói quen, nhng hành vi ng x tt i vi môi trng, tham gia chng trình xây dng Trng hc thân thin — HS tích cc ca mi i viên, nhi ng. 148 | MODULE TH 19
  15. — Giáo dc môi trng cho HS thông qua nhng gi hc trên lp có s dng mô hình trong các môn hc nh: Ting Vit, T nhiên và Xã hi, 3.2. Mô hình hồ Gươm (Tập đọc lớp 1) * Cu to: — xp; — Mô hình tháp rùa; — n Ngc Sn, cu Thê Húc; — Cây ci, hoa lá, * Vt liu: — Xp kích thc 60 × 80cm; — Bìa cng; — Cây và hoa nha; — Hp màu. * ng dng: Mô hình H Gm có rt nhiu ng dng. Khi dy, GV có th gii thiu mt cách ngn gn và y nh sau: Tuy không phi là h ln nht trong th ô, song H Gm ã gn lin vi cuc sng và tâm t ca nhiu ngi. H nm trung tâm mt qun vi nhng khu ph c cht hp, ã m ra mt khong không rng cho nhng sinh hot vn hoá bn a. H có nhiu cnh p nh: Tháp Rùa, n Ngc Sn, Tháp Bút, Và hn th, h gn vi huyn s, là biu tng khát khao hoà bình (tr gm cm bút), c vn tài võ tr ca dân tc (thanh kim thiêng ni áy h và tháp bút vit lên tri xanh). TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 149
  16. 3.3. Mô hình bốn mùa (Tập đọc lớp 2) * Cu to: Tr g quay; 04 tm xp v phong cnh 4 mùa; 01 tm xp làm ; Các ho tit trang trí phong cnh 4 mùa. * Vt liu: — Xp trng 5cm kích thc 1 × 1m; Xp trng 7cm kích thc 1 × 1m; Giy màu: 04 màu; t nn: 05 hp; Bìa cng (xp nha mm); Hp màu; g kích thc 20 × 20cm; Thanh st dài 20cm. * ng dng: — Mô hình bn mùa c s dng trong phân môn Tp c ca môn Ting Vit lp 2. — Ngoài ra, GV có th s dng trong các môn hc v t nhiên và xã hi vi các ni dung: + Gii thiu v c trng ca mi mùa trong nm. + Gii thích lí do ti sao có 4 mùa, thi gian ca tng mùa trong nm không ging nhau. 150 | MODULE TH 19
  17. II. NHIỆM VỤ 1. c các thông tin và quan sát hình nh v các sn phm dùng t làm. 2. Nhn xét theo nhóm v tng dùng dy hc (ý tng, cht liu, hình thc th hin, giá tr s dng, hiu qu trong gi dy c th). III. ĐÁNH GIÁ 1. Thc hành t làm mt dùng dy hc thuc các phân môn ca môn Ting Vit tiu hc. 2. Thc hành s dng sn phm trong các bài hc c th và a ra nhng ánh giá, nhn xét v giá tr s dng ca chúng. Hoạt động 2. Hướng dẫn tự làm đồ dùng dạy học môn Toán I. THÔNG TIN CƠ BẢN — Nghiên cu các ni dung thông tin trong SGK, SGV môn Toán tiu hc, các tài liu tham kho có liên quan. — Gii thiu các sn phm dùng dy hc t làm môn Toán do sinh viên và GV ch to: 1. Bộ sản phẩm các con vật và các loại quả TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 151
  18. * Cu to: ht sc n gin. * Vt liu: — Bìa cng (giy can); — V hp sa chua, np chai Lavie; — Các t lch c; — Dây thép mm; — H dán. * ng dng: — Có th s dng khi dy hc các ni dung trong môn Toán các lp 1, 2, 3 nh: + Nhiu hn, ít hn; + Hình thành các s t nhiên; + Phép cng, phép tr không nh (có nh) trong phm vi 10, 100, — Ngoài ra, vi b sn phm này, GV cng có th m rng và phát trin to ra các sn phm mu cho HS quan sát khi dy môn Th công — K thut. — Dùng làm dng c thc hin chi các trò chi. 2. Cây hình thành số và các phép tính * Cu to: — Tm bng trng; — Thân cây, lá và qu (bông hoa); — Th s (phép tính, ch hay các con vt). * Vt liu: — Bng formica trng kích thc 1 × 1,5m; — Bìa xp mm các màu làm thân, lá, qu và hoa; — Tm mica c ct thành các ming nh kích thc 7 × 15cm và 5 × 5cm; 152 | MODULE TH 19
  19. — Bìa cng v hình các con vt. * ng dng: — Trong môn Toán, có th s dng trong các ni dung: + Hình thành s; + Phép cng, phép tr; + Nhiu hn, ít hn + Thêm, bt, — Trong môn Ting Vit, có th s dng trong các phân môn: + Hc vn: giúp HS hiu và nm c ý ngha ca t mu, câu mu, + Luyn t và câu: t chc mt s trò chi nhm cng c hay m rng vn t cho HS. — Trong các môn hc v t nhiên và xã hi: Khi hc các ni dung Thc vt, ng vt, ch cn b sung thêm các chi tit nh mt s con vt, các loi qu, thì GV hoàn toàn có th thc hin c. — Các hot ng giáo dc: GV cng có th s dng các tm bng cùng nhng chi tit nh bông hoa làm bng theo dõi thi ua trong các hot ng, — Ngoài ra, GV có th s dng trong các môn hc khác nh: Ting Anh, Th công — K thut. 3. Bảng cộng, trừ, nhân, chia TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 153
  20. * Cu to: — Bng trng; — B s; — B du +, —, ×, : ; — B th ch: cng, tr, nhân, chia. * Vt liu: — Bng formica trng kích thc 1,2 × 1,2m; — Tm mica c ct thành các ming có kích thc 7 × 15cm; — Bìa cng màu xanh in các s và các du, sau ó ép plastic; — Các ming dính c gn c nh trên bng formica. * ng dng: c s dng khi hình thành các phép tính, bng cng, tr, nhân, chia các s hng. 4. Bảng đa năng * Cu to: — Bng st c chia thành 100 ô vuông có kích thc bng nhau; — B s; — B các hình hc phng; — B th các ch cái. 154 | MODULE TH 19
  21. * Vt liu: — Bng st kích thc 1 × 1m; — Giy can màu; — Mica ct to thành các th s, th ch, các hình hc phng; — Nâm châm c gn vào các chi tit sau th s, th ch, các hình hc phng. * ng dng — c s dng khi hình thành các phép tính, bng cng, tr, nhân, chia các s hng t 1 n 10; hình thành khái nim phân s và các phép tính cng, tr hai phân s cùng mu s hay khác mu s, — Dùng biu din và gii thiu các mô hình hình hc phng, dy hc các ni dung có liên quan nh tính chu vi, din tích ca các hình cho HS ht sc trc quan và d thao tác. — Kt hp vi các th ch dy hc các ni dung v hc vn, trò chi ghép ch, II. NHIỆM VỤ 1. c các thông tin và quan sát hình nh v các sn phm dùng t làm. 2. Nhn xét theo nhóm v tng dùng dy hc (ý tng, cht liu, hình thc th hin, giá tr s dng, hiu qu trong gi dy c th). III. ĐÁNH GIÁ 1. Thc hành t làm mt dùng dy hc môn Toán tiu hc. 2. Thc hành s dng sn phm trong các bài hc c th và a ra nhng ánh giá, nhn xét v giá tr s dng ca chúng. Hoạt động 3. Tự làm đồ dùng dạy học các môn học về tự nhiên và xã hội I. THÔNG TIN CƠ BẢN — Nghiên cu ni dung thông tin trong SGK, SGV các môn hc v t nhiên và xã hi tiu hc, các tài liu tham kho có liên quan. — Gii thiu các sn phm dùng dy hc t làm trong các môn hc v t nhiên và xã hi tiu hc do GV và sinh viên ch to: TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 155
  22. 1. Bộ tranh sưu tầm môn Tự nhiên và Xã hội * * Cu to: B su tp v hình nh ca các con vt, cây ci có trong chng trình hc môn T nhiên và Xã hi. * Vt liu: — Tranh, nh su tm t sách báo, ; — Giy bìa cng; — H dán. * ng dng: ây là hình thc t làm TBDH mt cách nhanh nht nhng cng t hiu qu rt cao. 2. Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ * Cu to Bng formica trng: Bên ngoài v phn tnh ca s , bên trong bao gm: mch in và bo mch in t; công tc; èn LED; dây dn. * Vt liu: Tng t nh trên. * ng dng: S vòng tun hoàn ln và vòng tun hoàn nh c s dng ging dy trong chng trình môn T nhiên và Xã hi lp 3 khi dy các bài v 156 | MODULE TH 19
  23. h tun hoàn máu. S dng bng in thay th tranh v vi s lu chuyn liên tc ca dòng in (mô phng dòng máu) trong mch gii quyt mt s vn còn tn ti tranh v. S vòng tun hoàn ln và vòng tun hoàn nh c thit k s dng mch in nháy th hin c s lu chuyn ca dòng máu theo mt chiu xác nh. ng thi vi các bo mch in t c thit k hot ng ngt quãng tng giai on, công tc 3 chiu thay i tc s có tác dng giúp HS ch ng trong vic tip thu bài hc. — S dng s vòng tun hoàn ln và vòng tun hoàn nh bng dòng in giúp HS khai thác c các k nng: quan sát, phân tích, nhn xét, tng hp vn rút ra kin thc mi. — HS có th phân bit rõ hai vòng tun hoàn ln — nh trong c th và s lu chuyn ca máu trong hai vòng tun hoàn này. — Cng qua mô hình này, GV có th thit k các hot ng trò chi vn dng trong bài hc nh: ghép các th ch ghi sn tên các b phn vào s sao cho phù hp, thi xác nh nhanh ng i ca máu trong h tun hoàn, 3. Mô hình Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình * Cu to: Mô hình không gian 3 chiu c làm bng g, xp, dây in và bóng èn. * Nguyên lí hot ng: Nc c vào bình nha (t ngoài mô hình) chy vào trong làm quay tua-bin to ra dòng in dn n hai dãy nhà có lp h thng in. TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 157
  24. Nc sau khi to ra dòng in s chy theo dòng ra bình nha phía di và tip tc li chy vào làm quay tua-bin thành mt vòng tun hoàn. * Phng pháp s dng: — Dy bài Tp c lp 4 “Ting àn Ba-la-lai-ca trên sông à”: Gii thiu Nhà máy thu in Hoà Bình c xây dng trên sông à. — Dy bài Lch s lp 5 “Xây dng nhà máy thu in Hoà Bình”: Mô t li quá trình xây dng nhà máy và nguyên lí hot ng ca nó. HS bit mt s b phn c bn ca nhà máy thu in. — Dy bài Khoa hc lp 5 “S dng nng lng nc chy”: HS bit c ng dng ca nng lng nc chy to ngun in phc v sn xut và i sng ca nhân dân. — Dy bài a lí lp 5 “Sông ngòi”: Gii thiu h thng sông ngòi ca nc ta. 4. Mô hình “Tháp dinh dưỡng” – Tự nhiên và Xã hội lớp 1 * Cu to: — 01 quay; — 3 mt kính c ghép li và chia thành 5 tng; 158 | MODULE TH 19
  25. — Các sn phm nh: hoa qu; các loi lng thc nh go,ngô, khoai, sn, các loi tht, ; — 01 mt g tròn. * Vt liu: — quay làm bng trc st; — Kính; — Hoa qu và các loi lng thc c làm t nha mm. * ng dng: — c s dng chính thc trong Bài 7: “Ti sao cn n phi hp nhiu loi thc n?” — Khoa hc lp 4. — Ngoài ra, còn s dng trong Bài 34, 35: Ôn tp và Kim tra trong phn trò chi “Ai nhanh, ai úng − Hoàn thin tháp dinh dng”. Vi dùng này, HS c trc tip tip xúc vi các hình nh sinh ng, trc quan, to nên s hng thú hc tp cho HS. HS s huy ng c vn hiu bit và kinh nghim sng ca mình bit c thc n nào cn n , thc n nào cn hn ch, 5. Mô hình “Giao thông và đô thị” * Ý tng: Vn an toàn giao thông ng b hin ang là mt vn rt nóng trong toàn xã hi nói chung và các trng hc nói riêng. Các bài hc v an toàn giao thông ng b ã c a vào dy trong các sách nh T nhiên và Xã hi, o c. Ngoài ra, nó còn c ging dy trong các tit TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 159
  26. sinh hot ngoi khoá, các gi hot ng tp th ca toàn trng, các cuc thi “Tìm hiu Lut Giao thông ng b”. Mô hình giao thông — ô th này phù hp vi mc ích và ni dung dy hc các bài v giao thông và ô th. 160 | MODULE TH 19
  27. * Vt liu: — Mô hình c làm t bìa cng và xp, rt chc chn, có th di chuyn d dàng mà không b hng. — Gm các khu nhà, các c quan hành chính, ng giao thông, ct èn giao thông và bin báo giao thông. * ng dng: Mô hình làm trên kh bìa A0 nhng có th tách ra làm 4 mnh, rt thun tin cho GV khi tin hành các hot ng dy hc. GV có th chia HS thành 4 nhóm và cho mi nhóm thao tác vi mt mô hình nh. Mô hình nh sau khi c tách ri vn m bo có mt ngã ba hoc ngã t HS có th gn bin báo hoc ct èn giao thông theo yêu cu ca GV và có th ghép li thành mô hình ln khi cn thit. Ngoài ra, mi mô hình nh vn m bo có các n v hành chính hoc khu dân c cho HS hc bài v ô th. Sau khi các nhóm HS tìm hiu v các c quan hành chính, vn hoá, giáo dc, GV s ghép 4 mô hình nh li thành mt th thng nht và tng hp các ý kin ca HS dy bài “Tnh (thành ph) ni bn ang sng”. Mô hình có tính ng dng rt cao vì nó có th c s dng trong rt nhiu bài hc t lp 1 n lp 5 rt nhiu môn. B dùng này c GV s dng: Trong các gi sinh hot ngoi khoá v An toàn giao thông ng b (t lp 1 n lp 5). — Môn T nhiên và Xã hi: + T nhiên và Xã hi lp 1: • Bài 12: Nhà . • Bài 19: Cuc sng xung quanh. • Bài 20: An toàn trên ng i hc. • Bài 21: Ôn tp. + T nhiên và Xã hi lp 2: • Bài 19: ng giao thông. • Bài 20: An toàn khi i các phng tin giao thông. • Bài 21: Cuc sng xung quanh. • Bài 22: Cuc sng xung quanh. • Bài 23: Ôn tp. TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 161
  28. + T nhiên và Xã hi lp 3: • Bài 27 − 28: Tnh (thành ph) ni bn ang sng. • Bài 29: Các hot ng thông tin liên lc. • Bài 32: Làng quê và ô th. • Bài 33: An toàn khi i xe p. — Môn Ting Vit: + Ting Vit 3 (Tp 1): Ch im: Thành th và nông thôn. + Bài tp c: Âm thanh thành ph. 6. Mô hình Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên * Cu to: — Tm xp dày 7cm c v mô t ao, h, sông, sui, — Các chi tit nh: cây, i núi, ám mây, nhà ca, mt s mi tên ch hng, * Vt liu: — Xp; — Dây thép; — Hp màu; — H dán. * ng dng: Mô hình “Vòng tun hoàn ca nc trong t nhiên” c s dng chính trong các bài: — S to thành mây, ma; — Vòng tun hoàn ca nc trong t nhiên. 162 | MODULE TH 19
  29. 7. Mô hình Bề mặt lục địa * Cu to: Có 3 phn chính: — 01 tm bìa cng làm ; — 01 tm xp; — Phn núi, phn sông, phn t ai. * Vt liu: — Xp; — Keo sa; — Giy v sinh; — Màu nc. * Cách làm: — Bc 1: Ct tm xp có kích thc 40 × 60cm. — Bc 2: Dùng keo gn ming xp vi tm bìa cng. — Bc 3: Xé nh giy v sinh, trn cùng keo sa ri p lên thành núi, sông, t lin theo ý mun. — Bc 4: Tô màu lên phn núi, sông, nc cho phù hp. Trang trí cây ci, các con vt, cho phù hp. * ng dng: Dùng dy hc các bài trong các môn hc t nhiên và xã hi: — Bài 66: B mt Trái t (T nhiên và Xã hi lp 3). Câu hi khai thác kin thc t mô hình: Ch trên mô hình ch nào là t, ch nào là nc? — Bài 67, 68: B mt Lc a: TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 163
  30. Câu hi khai thác kin thc t mô hình: + Ch trên mô hình ch nào mt t nhô cao, ch nào bng phng, ch nào có nc? + Nc sui, nc sông thng chy i âu? + Trong mô hình, phn nào th hin i, núi? + Nêu s khác nhau gia i và núi. + B mt ng bng và cao nguyên ging nhau im nào? — Trong môn Ting Vit lp 1: Bài 54 (tp 1): phn luyn nói v rng, thung lng, sui, èo. — Trong phân môn Khoa hc lp 4: Bài 37: Ti sao có gió? Câu hi khai thác t mô hình: Hãy gii thích ti sao ban ngày gió t bin thi vào t lin và ban êm gió t t lin thi ra bin? II. NHIỆM VỤ 1. c thông tin và quan sát hình nh v các sn phm dùng t làm. 2. Nhn xét theo nhóm v tng dùng dy hc (ý tng, cht liu, hình thc th hin, giá tr s dng, hiu qu trong gi dy c th). III. ĐÁNH GIÁ 1. Thc hành t làm mt dùng dy hc các môn hc v t nhiên và xã hi tiu hc. 2. Thc hành s dng sn phm trong các bài hc c th và a ra nhng ánh giá, nhn xét v giá tr s dng ca chúng. Hoạt động 4: Tự kiểm tra, đánh giá ánh giá sau khi hc xong module: Bài tp 1: Hãy nêu nhng tiêu chí ánh giá các TBDH t làm. 164 | MODULE TH 19
  31. Bài tp 2: Khi thit k các TBDH t làm, chúng ta có th thc hin theo nhng hng nào? Bài tp 3: Thc hành thit k mt TBDH trong các môn hc T nhiên và Xã hi, Toán hay Ting Vit và hãy nêu nhng ng dng ca nó. TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 165
  32. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. ình Hoan, Nguyn Áng, TS. Tin t, TS. ào Thái Lai, S dng thit b dy hc môn Toán các lp 1, 2, 3, NXB Giáo dc, 2004. 2. Nguyn Duy Ha, Kim Minh, Hng dn s dng thit b dy hc môn Toán tiu hc, NXB Giáo dc, 1998. 3. àm Hng Qunh, Hng dn s dng và t làm thit b dy hc môn Ting Vit bc tiu hc, NXB Giáo dc, 2002. 4. Nguyn Mnh Hng (Ch biên), Phan ình Minh, Hng dn s dng dùng dy hc môn Ting Vit tiu hc theo chng trình tiu hc mi, NXB Giáo dc, 2006. 5. ình Hoan (Ch biên), Nguyn Áng, Trung Hiu, Phm Thanh Tâm, Sách giáo khoa môn Toán lp 1, NXB Giáo dc, 2002. 6. ình Hoan (Ch biên), Nguyn Áng, Tin t, Trung Hiu, ào Thái Lai, Sách giáo khoa môn Toán lp 2, NXB Giáo dc, 2004. 7. ình Hoan (Ch biên), Nguyn Áng, Tin t, Trung Hiu, ào Thái Lai, Trn Diên Hin, Phm Thanh Tâm, V Dng Thu, Sách giáo khoa môn Toán lp 3, NXB Giáo dc, 2004. 8. ình Hoan (Ch biên), Nguyn Áng, V Quc Chung, Tin t, Trung Hiu, ào Thái Lai, Trn Diên Hin, Phm Thanh Tâm, V Dng Thu, Kiu c Thành, Lê Tin Thành, Sách giáo khoa môn Toán lp 4, NXB Giáo dc, 2005. 9. ình Hoan (Ch biên), Nguyn Áng, Tin t, Trung Hiu, Sách giáo khoa môn Toán lp 5, NXB Giáo dc, 2006. 10. ng Th Lanh (Ch biên), Hoàng Cao Cng, Sách giáo khoa môn Ting Vit lp 1, NXB Giáo dc, 2004. 11. Nguyn Minh Thuyt (Ch biên), Hoàng Hoà Bình, Trn Mnh Hng, Lê Th Tuyt Mai, Trnh Mnh, Sách giáo khoa môn Ting Vit lp 3 (Tp 1), NXB Giáo dc, 2004. 166 | MODULE TH 19
  33. 12. Nguyn Minh Thuyt (Ch biên), Hoàng Hoà Bình, Trn Mnh Hng, Trn Th Hin Lng, Nguyn Trí, Sách giáo khoa môn Ting Vit lp 5 (Tp 1), NXB Giáo dc, 2006. 13. Bùi Phng Nga (Ch biên), Lê Th Thu Dinh, oàn Th My, Nguyn Tuyt Nga, Phm Th Sen, Sách giáo khoa môn T nhiên và Xã hi lp 1, NXB Giáo dc, 2004. 14. Bùi Phng Nga (Ch biên), Lê Thu Dinh, oàn Th My, Nguyn Tuyt Nga, Sách giáo khoa môn T nhiên và Xã hi lp 2, NXB Giáo dc, 2004. 15. Bùi Phng Nga (Ch biên), Lê Thu Dinh, oàn Th My, Nguyn Tuyt Nga, Sách giáo khoa môn T nhiên và Xã hi lp 3, NXB Giáo dc, 2004. 16. Bùi Phng Nga (Ch biên), Lng Vit Thái, Sách giáo khoa môn Khoa hc lp 4, NXB Giáo dc, 2005. 17. Bùi Phng Nga (Ch biên), Lng Vit Thái, Sách giáo khoa môn Khoa hc lp 5, NXB Giáo dc, 2006. 18. Nguyn Anh Dng (Ch biên), Nguyn Tuyt Nga, Nguyn Minh Phng, Phm Th Sen, Sách giáo khoa môn Lch s và a lí lp 4, NXB Giáo dc, 2005. 19. Nguyn Anh Dng (Ch biên), Nguyn Hu Chí, Trn Vit Lu, Nguyn Tuyt Nga, Nguyn Minh Phng, Phm Th Sen, Sách giáo khoa môn Lch s và a lí lp 5, NXB Giáo dc, 2006. TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 167