Giáo trình Ngôn ngữ tiếng Việt (Phần 2)

pdf 13 trang ngocly 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Ngôn ngữ tiếng Việt (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ngon_ngu_tieng_viet_phan_2.pdf

Nội dung text: Giáo trình Ngôn ngữ tiếng Việt (Phần 2)

  1. 語言學概論 2 c. V ấn đề chu ẩn chính t ả trong nhà tr ường d. M ột s ố quy định v ề chu ẩn chính t ả Bài 8. T Ừ V ỰNG 1. Khái niệm t ừ v ựng : Từ v ựng c ủa m ột ngôn ng ữ là t ập h ợp t ất c ả nh ững đơ n v ị có s ẵn trong ngôn ng ữ bao g ồm t ừ và các đơ n v ị t ươ ng đươ ng. Các đơ n v ị này có c ấu trúc hình th ức ch ặt ch ẽ và đánh d ấu ngh ĩa, có kh ả n ăng tr ực ti ếp k ết h ợp v ới nhau để t ạo câu, l ời nói. 2. C ấu t ạo t ừ 2.1 T ừ g ốc và t ừ t ạo 2.2 Đơ n v ị c ấu t ạo t ừ 2.3 T ừ v ị và các bi ến th ể a. Bi ến th ể hình thái h ọc là nh ững hình thái ng ữ pháp khác nhau c ủa m ột t ừ. Ví d ụ : Je mange, nous mangeons, see ->saw boy -> boys, box -> boxes b. Bi ến th ể ng ữ âm – hình thái h ọc : là s ự bi ến d ạng c ủa t ừ v ề m ặt ng ữ âm và c ấu t ạo từ, ch ứ không ph ảI là nh ững hình thái ng ữ pháp c ủa nó. Ví d ụ : Gi ời – Tr ời , s ờ - r ờ c. Bi ến th ể t ừ v ựng – ng ữ ngh ĩa : M ỗI t ừ có th ể có nhi ều ý ngh ĩa khác nhau. M ỗi l ần 10 阮氏美香
  2. 語言學概論 2 sử d ụng ch ỉ 1 trong nh ững ý ngh ĩa c ủa nó được th ể hi ện th ực hóa. M ỗi ý ngh ĩa được hi ện th ực hóa nh ư v ậy là m ột bi ến th ể t ừ v ựng - ng ữ ngh ĩa. 3. Các ph ươ ng th ức c ấu t ạo t ừ : Tr ước h ết c ần phân bi ệt t ừ g ốc và t ừ t ạo m ới.T ừ g ốc là t ừ được c ấu t ạo b ằng hình v ị có s ẳn không th ể giải thích lý do c ấu t ạo. Khi nói đến ph ươ ng th ức c ấu t ạo, chúng ta ch ỉ đề c ập đến t ừ t ạo m ới. Các c ơ ch ế t ạo t ừ được g ọi là ph ươ ng th ức t ạo t ừ 3.1 Phân lo ại các t ừ ti ếng Vi ệt xét v ề m ặt c ấu t ạo . Xét v ề m ặt c ấu t ạo, a.T ừ đơ n là nh ững t ừ ch ỉ có 1 t ừ t ố.T ừ đơ n có th ể là m ột âm ti ết ho ặc nhi ều âm ti ết .Ví d ụ: Nhà , cây ,ng ười ( t ừ 1 âm ti ết ) Tắc kè, chào mào, xà phòng, (t ừ đơ n nhi ều âm ti ết ) b. T ừ ph ức là nh ững t ừ do ít nh ất 2 t ừ t ạo nên, có th ể do các t ừ t ố c ơ s ở t ạo nên ho ặc từ t ố c ơ s ở và t ừ t ố th ứ sinh t ạo nên . c . T ừ phái sinh là t ừ g ồm chính t ố k ết h ợp v ới ph ụ t ố: manly, kindness, homeless 3.2 Các ph ươ ng th ức c ấu t ạo t ừ 4. Ngh ĩa c ủa t ừ 4.1 Ngh ĩa bi ểu v ật ( ngh ĩa s ở ch ỉ) (dénotation) 4.2 Ngh ĩa bi ểu ni ệm ( ngh ĩa s ở bi ểu)( connotation) (sens significatif ) 4.3 Ngh ĩa ng ữ d ụng(ngh ĩa s ở d ụng)( ngh ĩa bi ểu thái ): Nét ngh ĩa bi ểu th ị thái độ, tình c ảm c ủa ng ười nói và tác động đến tình c ảm ng ười nghe. Ví d ụ: Các nét ngh ĩa bi ểu thái khác nhau c ủa t ừ ch ết, t ừ tr ần, lìa đời, toi m ạng, toi, 11 阮氏美香
  3. 語言學概論 2 ngh ẻo, t ỏng 4.4 Ngh ĩa ng ữ pháp ( Nghiã c ấu trúc) - Ngh ĩa ng ữ pháp đánh d ấu t ừ lo ại c ủa t ừ, bi ểu th ị ý ngh ĩa chung nh ất c ủa t ừ: Danh t ừ ch ỉ s ự v ật, s ự vi ệc, hi ện t ượng Động t ừ ch ỉ ho ạt động, tr ạng thái ,tính t ừ ch ỉ tính ch ất , tr ạng thái vv 4.5 Ngh ĩa liên t ưởng : Xu ất phát t ừ nh ững ý ngh ĩa bi ểu v ật và bi ểu ni ệm, chúng có th ể k ết h ợp nh ững liên t ưởng cá nhân t ạo nên ý ngh ĩa liên h ội. Ch ẳng h ạn t ừ chi ều th ường g ợi c ảm giác bu ồn, t ừ ra đi th ường g ợi c ảm giác xót th ươ ng, chia cách vv Ngh ĩa liên h ội ch ưa được ngôn ng ữ hoá trong h ệ th ống t ừ điển nh ưng l ại chi ph ối nhi ều trong cách dùng t ừ trong ngôn b ản. 5.S ự bi ến đổi ý ngh ĩa c ủa t ừ 6. Các lo ại ngh ĩa trong t ừ nhi ều ngh ĩa 6.1.T ừ nhi ều ngh ĩa ( t ừ đa ngh ĩa) Ví d ụ: “R ồi y s ẽ ch ết mà ch ưa k ịp làm gì c ả, ch ết mà ch ưa s ống ! ( ) ch ết là th ường . Ch ết ngay trong lúc s ống m ới th ật là nh ục nhã”(Nam Cao) 6.2.Các ý ngh ĩa khác nhau của t ừ nhi ều ngh ĩa 7. Các ph ươ ng th ức bi ến đổi ngh ĩa c ủa t ừ (ph ưong th ức chuy ển ngh ĩa) 7.1 T ừ t ự thân đa ngh ĩa : M ột t ừ có th ể ch ỉ s ự v ật, hi ện t ượng không hoàn toàn gi ống nhau trong th ực t ế khách quan được g ọi là t ừ đa ngh ĩa . bàn gi ấy date ( n ) : ngày date ◊ 12 阮氏美香
  4. 語言學概論 2 Ví d ụ:bureau phòng làm vi ệc (v ) : h ẹn hò 7.2 Hoán d ụ: (Métonymie) Ph ươ ng th ức làm bi ến đổi ngh ĩa c ủa t ừ b ằng cách chuy ển tên g ọi t ừ s ự v ật ho ặc hi ện t ượng này sang s ự v ật ho ặc hi ện t ượng khác, d ựa trên m ối liên h ệ t ất y ếu gi ữa các s ự v ật ho ặc hiện t ượng ấy . 7.3 Ph ươ ng th ức chuy ển ngh ĩa ẩn d ụ : Ẩn d ụ (métaphore) là cách chuy ển tên g ọi sự v ật, s ự vi ệc, đặc tính d ựa trên s ự liên t ưởng so sánh ng ầm nh ững s ự v ật, thu ộc tính, s ự vi ệc gi ống nhau gi ữa các đối t ượng được g ọi tên. - Ẩn d ụ do chuy ển t ừ lo ại : Trong ti ếng Vi ệt, m ột s ố hi ện t ượng chuy ển t ừ lo ại c ủa một s ố động t ừ có th ể kéo theo hàng lo ạt ẩn d ụ tu t ừ . Ví d ụ: Em đi nh ư chi ều đi .(1) Gọi chim v ườn bay h ết . Em v ề t ựa mai v ề (2). Rừng non xanh l ộc bi ếc . Em ở tr ời tr ưa ở ( 3) Nắng sáng màu xanh che (4) . ( Tình ca ban mai ) * (1) ly bi ệt, (2) h ội ng ộ, (4) đợi ch ờ, (5) hy v ọng, tin t ưởng 1. Các nhóm t ừ 1.1 Nhóm t ừ đồng âm : Nh ững t ừ có âm phát ra gi ống nhau nh ưng ngh ĩa hoàn toàn khác nhau. C ần phân bi ệt 2 lo ại t ừ đồng âm, từ đồng âm t ừ v ựng và t ừ đồng âm t ừ 13 阮氏美香
  5. 語言學概論 2 vựng - ng ữ pháp . 1.2. Nhóm t ừ đồng ngh ĩa : từ đồng ngh ĩa là nh ững t ừ có th ể khác âm nh ưng có quan hệ v ới nhau v ề ng ữ ngh ĩa, ít nh ất có chung m ột nét ngh ĩa. Ví d ụ: Ch ết, t ừ tr ần, lìa đời, qua đời. 1.3. T ừ trái ngh ĩa: Từ trái ngh ĩa là nh ững t ừ khác nhau v ề ng ữ âm, đối l ập v ề ý ngh ĩa, bi ểu hi ện khái ni ệm t ươ ng ph ản v ề lôgích. Ví d ụ: Đẹp ≠ x ấu . 2. Các l ớp t ừ v ựng và c ơ s ở phân l ớp 2.1. Phân chia l ớp t ừ v ựng theo ngu ồn g ốc : T ừ v ựng ti ếng Vi ệt có th ể chia thành hai l ớp t ừ : a.T ừ thu ần Vi ệt b.T ừ vay m ượn 2.2. Phân chia l ớp t ừ v ựng theo ph ạm vi s ử d ụng : T ừ v ựng ti ếng Vi ệt đựơc phân lo ại thành các l ớp t ừ sau: a .T ừ toàn dân và t ừ địa ph ươ ng b. Ti ếng lóng: Ti ếng lóng là t ừ ng ữ được s ử d ụng h ạn ch ế trong t ầng l ớp xã h ội nào đó. B ản thân c ủa ti ếng lóng là mu ốn bí m ật, che gi ấu m ục đích nào đó, trong ph ạm vi gi ới c ủa mình . c.T ừ ngh ề nghi ệp 3.Thu ật ng ữ 14 阮氏美香
  6. 語言學概論 2 a. Khái ni ệm th ụât ng ữ : Thu ật ng ữ là b ộ ph ận t ừ ng ữ đặc bi ệt c ủa ngôn ng ữ, g ồm nh ững t ừ và c ụm t ừ c ố định, là tên g ọi chính xác c ủa các khái ni ệm khoa h ọc và các đối t ượng thu ộc các l ĩnh v ực chuyên môn c ủa con ng ười . b. Đặc điểm c ơ b ản c ủa thu ật ng ữ - Tính chính xác - Tính h ệ th ống - Tính qu ốc t ế BÀI 9. QUAN H Ệ NG Ữ PHÁP (C ấu trúc ng ữ pháp ) 1. Quan hệ ch ủ - v ị : Quan h ệ ch ủ v ị là quan h ệ gi ữa 2 thành t ố ph ụ thu ộc l ẫn nhau, trong đó ch ức v ụ cú pháp c ủa c ả hai đều được xác định . 2.Tính t ầng b ậc c ủa các quan h ệ ng ữ pháp trong câu: Mỗi t ừ trong câu có th ể có quan h ệ v ới m ột ho ặc nhi ều t ừ khác nhau. Câu càng nhi ều t ừ thì càng ch ứa nhi ều m ối quan h ệ . 1.5. Mô t ả các quan h ệ ng ữ pháp b ằng s ơ đồ . 3. Đơ n v ị ng ữ pháp 3.1.Hình v ị (morphème ): là đơ n v ị nh ỏ nh ất có ngh ĩa, là b ộ ph ận nh ỏ nh ất c ấu t ạo nên t ừ. M ột t ừ có th ể g ồm m ột ho ặc nhi ều hình v ị . 15 阮氏美香
  7. 語言學概論 2 Ví d ụ: - T ừ g ồm m ột hình v ị: Nhà, v ườn - T ừ g ồm 2 hình v ị: Nhà máy, nhà tranh, nhà v ườn. Maisons, houses, house- boat (nhà thuy ền). a.Cách phân xu ất hình v ị Ví d ụ : “Books” cho phép phân chia thành 2 hình v ị : Hình v ị ng ữ pháp “s” ch ỉ s ố nhi ều được k ết h ợp v ới hình v ị t ừ v ựng (danh t ừ )c ủa nó. b. Bi ến th ể c ủa hình v ị Các hình t ố “es”, “s” bi ểu th ị s ố nhi ều, “a” và “an” cùng bi ểu th ị m ạo t ừ b ất định, s ự sai bi ệt v ề ng ữ âm c ủa chúng có th ể gi ải thích được và có tính qui lu ật .Các y ếu t ố khác nhau bi ểu th ị m ột hình v ị nh ư trên được g ọi là bi ến th ể c ủa hình v ị. 3.2.T ừ : Xét v ề ho ạt động c ủa t ừ trong l ời nói, khác v ới hình v ị, t ừ có kh ả n ăng ho ạt động độc l ập,tr ực ti ếp t ạo nên c ụm t ừ và câu; hình v ị, tuy có ngh ĩa, nh ưng không tr ực ti ếp t ạo nên c ụm t ừ và câu. Ví d ụ; Nhà máy là t ừ g ồm 2 hình v ị , không th ể tách t ừ “nhà máy” thành 2 hình v ị riêng bi ệt để k ết h ợp vào câu: Tôi đến nhà máy. 3.3.C ụm t ừ : Trong l ời nói, t ừ có th ể đứng m ột mình ho ặc k ết h ợp v ới m ột s ố thành tố khác để làm các thành t ố cú pháp. 4 . Câu a. Khái ni ệm câu : Câu là đơ n v ị ngôn ng ữ nh ỏ nh ất trong giao ti ếp, có ch ức n ăng 16 阮氏美香
  8. 語言學概論 2 thông báo m ột s ự vi ệc, m ột ý ki ến, ho ặc bi ểu hi ện m ột tình c ảm, c ảm xúc . b. Thành ph ần câu: L ối phân tích câu theo thành ph ần là l ối phân tích ph ổ bi ến trong nghiên c ứu. Thành ph ần câu có 2 lo ại : Thành ph ần chính và thành ph ần ph ụ, thành ph ần chính g ồm ch ủ ng ữ và v ị ng ữ được g ọi là nòng c ốt câu. Các thành ph ần ph ụ g ồm b ổ ng ữ, tr ạng ng ữ, kh ởi ng ữ , định ng ữ vv c. Phân lo ại câu theo c ấu trúc cú pháp: - H ướng chia thành 2 lo ại: câu đơ n, câu ghép . - H ướng chia thành 3 lo ại: câu đơ n, câu ph ức, câu ghép . - C ả 2 h ướng đều được d ựa trên k ết c ấu ch ủ - v ị làm c ơ s ở để phân lo ại câu . - H ướng chia c ấu t ạo cú pháp câu thành 2 lo ại có quan ni ệm câu ph ức th ực ch ất là câu đơ n ph ức hoá thành ph ần d. Phân lo ại câu theo m ục đích giao ti ếp: Ứng v ới m ục đích giao ti ếp, câu có th ể được g ọi là câu h ỏi ( câu nghi v ấn) , câu c ảm thán, câu t ường thu ật, câu m ệnh l ệnh . Ví d ụ : Anh đọc sách đi ! > Câu c ầu khi ến ( m ệnh l ệnh ) 1 . Các khái ni ệm liên quan ng ữ d ụng h ọc : Ng ữ d ụng h ọc là m ột l ĩnh v ực nghiên cứu c ủa ngôn ng ữ h ọc, nghiên c ứu quan h ệ gi ữa ngôn ng ữ và các s ản ph ẩm c ủa ngôn ng ữ v ới ng ữ c ảnh, đặc bi ệt v ới nhân v ật, hoàn c ảnh giao ti ếp và v ới các ho ạt động giao ti ếp b ằng ngôn ng ữ trong xã h ội. - Ng ữ d ụng h ọc quan tâm nghiên c ứu tr ước h ết n ội dung liên nhân và cách ph ản ánh hi ện th ực được đề c ập trong ngôn b ản. Các nhân t ố ng ữ d ụng có m ặt kh ắp n ơi trong 17 阮氏美香
  9. 語言學概論 2 ngôn ng ữ và ho ạt động c ủa ngôn ng ữ. 2. Ng ữ d ụng h ọc v ới cú pháp h ọc - Cú pháp h ọc nghiên c ứu các câu v ới t ư cách là nh ững đơ n v ị c ủa m ột h ệ th ống ngôn ng ữ tr ừu t ượng còn Ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu các phát ngôn v ới t ư cách nh ững bi ến th ể trong l ời nói . 3. Ng ữ d ụng h ọc v ới ng ữ ngh ĩa h ọc - Ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu ngh ĩa v ới t ư cách là cái được thông báo b ởi ng ười phát ngôn và cái được gi ải thích b ởi ng ười nh ận. Có ngh ĩa là ng ữ d ụng h ọc có nhi ệm v ụ phân tích cái mà ng ười ta mu ốn nói qua phát ngôn h ơn là cái mà t ự thân ý ngh ĩa c ủa các t ừ bi ểu đạt trong câu. V ậy, ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu ý nghĩa ng ữ c ảnh c ủa l ời nói. - Ng ữ d ụng h ọc đòi h ỏi nghiên c ứu ý định c ủa ng ười nói, kh ảo sát cái không được th ể hi ện thành l ời trong phát ngôn và ch ỉ ra nh ững điều được thông báo - Ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu quan h ệ liên nhân gi ữa ng ười nói và ng ười nghe: Tìm hi ểu nh ững nhân t ố qui định cái được nói và cái không được nói, nói nh ư th ế nào ( 7 ). - M ối quan h ệ gi ữa các b ộ môn ngôn ng ữ h ọc là quan h ệ tích h ợp, ngh ĩa là nh ững thành qu ả nghiên c ứu c ủa ng ữ âm h ọc, âm v ị h ọc, cú pháp h ọc được đư a vào nghiên cứu ở bình di ện ngh ĩa h ọc, nh ững thành t ựu nghiên c ứu c ủa ngh ĩa h ọc s ẽ được đư a vào nghiên c ứu ở m ặt d ụng h ọc . 18 阮氏美香
  10. 語言學概論 2 BÀI 10. HÀNH ĐỘNG NGÔN T Ừ TR ỰC TI ẾP VÀ GIÁN TI ẾP 1. Hành động ngôn t ừ tr ực ti ếp : Trong các c ấu trúc - ng ữ ngh ĩa có m ối quan h ệ tr ực ti ếp gi ữa m ột c ấu trúc và một ch ức n ăng.Nh ững phát ngôn có nh ững y ếu t ố quan h ệ tr ực ti ếp gi ữa m ột c ấu trúc với m ột ch ức n ăng là nh ững phát ngôn có hành động ngôn t ừ tr ực ti ếp (direct speech act). 1. Hành động ngôn t ừ gián ti ếp: Nh ững câu th ực hi ện hành động ngoài l ời là hành động ngôn t ừ gián ti ếp. Ví d ụ: Bên ngoài hành lang ồn ào quá . Hành động ngôn t ừ gián ti ếp c ủa câu này là yêu c ầu đóng c ửa l ại . BÀI 11. LÝ THUY ẾT H ỘI THO ẠI 1.Giao ti ếp h ội tho ại : Giao ti ếp h ội tho ại là ho ạt động c ơ b ản c ủa ngôn ng ữ. 2.Các y ếu tố trong c ấu trúc c ủa h ội tho ại. 3. C ặp tho ại : Trong h ội tho ại có s ự t ươ ng tác gi ữa ng ười tham gia h ội tho ại. Ví d ụ: C ặp h ội tho ại yêu c ầu - ch ấp nh ận A: C ậu đi ch ứ ? 19 阮氏美香
  11. 語言學概論 2 B: Ừ, ph ải đi . 4. Câu đáp được ưu tiên : Trong cu ộc tho ại ,c ấu trúc liên k ết c ủa c ặp tho ại là s ự quan h ệ gi ữa trao l ời và đáp l ời. V ấn đề c ủa c ặp tho ại là th ứ h ạng ưu tiên c ủa câu đáp có th ể có .Ch ẳng h ạn: - Tr ần thu ật - m ệnh l ệnh A: Em mu ốn đi thêm m ột đoạn n ữa . B: Thôi v ề đi ! - H ỏi - tr ần thu ật A: M ấy gi ờ r ồi ? B: tám gi ờ 5. S ự trao đáp và th ươ ng l ượng h ội tho ại : S ự trao đáp di ễn ra qua l ượt l ời. Ví d ụ: A: Tôi có 2 vé xem phim t ối nay. B: Chúc m ừng b ạn. Phim gì th ế ? A: Chung m ột dòng sông . B: Hay đấy! Chúc m ột bu ổi t ối vui v ẻ ! Đối v ới A, cu ộc th ươ ng l ượng không thành công và B không hi ểu d ụng ý c ủa A. 6. Nh ững l ời ướm : Mở đầu cu ộc tho ại th ường là nh ững phát ngôn có ch ức n ăng gây chú ý, mang tính ch ất th ăm dò. Nh ững l ời chào, l ời th ăm h ỏi là nh ững l ời ướm m ở đầu Ví d ụ: A: T ối nay anh có r ảnh không ? B:T ối nay tôi ở nhà . A: Đi xem phim nhé ? 7. Nh ững y ếu t ố phi l ời trong cu ộc tho ại 1.Khái ni ệm l ập lu ận : L ập lu ận là đư a ra nh ững lý l ẽ nh ằm đi đến m ột k ết lu ận nào 20 阮氏美香
  12. 語言學概論 2 đấy .Ví d ụ: A: Đi xem phim v ới mình đi . B: Mình không đi được, M ẹ đang ốm . Lý l ẽ mà B đã vi ện ra để bi ện h ộ cho lý do t ừ ch ối đi xem phim 2. V ị trí và s ự hi ện di ện c ủa lu ận c ứ và k ết lu ận 3.L ập lu ận và lôgich a . L ập lu ận và lôgich : Trong lôgich, có phép quy n ạp và di ễn d ịch, c ăn c ứ vào các lu ận c ứ để đi đến k ết lu ận. Nói đến l ập lu ận chúng ta th ường nghĩ đến lôgich, đến lý lu ận . Ví d ụ: Mẹ v ề r ồi , đi n ấu c ơm đi ! lập lu ận k ết lu ận( m ệnh l ệnh) b . L ập lu ận và miêu t ả Trong giao ti ếp hàng ngày, ít khi miêu t ả để phuc v ụ miêu t ả. Th ường miêu t ả để làm lu ận c ứ đi đến k ết lu ận nào đó, ho ặc đư a miêu t ả vào trong các quan h ệ l ập lu ận. Ví d ụ: Anh ấy hay h ứa h ảo . Câu miêu t ả d ẫn đến k ết lu ận đánh giá v ề anh ta . 5. Tác t ử l ập lu ận và k ết t ử l ập lu ận - Tác t ử (operateurs) l ập lu ận là y ếu t ố khi đư a vào n ội dung nào đó s ẽ làm thay đổi ti ềm n ăng l ập lu ận của nó, độc l ập v ới thông tin miêu t ả v ốn có c ủa nó . 21 阮氏美香
  13. 語言學概論 2 Ch ẳng h ạn v ới n ội dung miêu t ả “ Bây gi ờ tám gi ờ” N ếu đư a các tác t ử đã r ồi vào nội dung: “ Bây gi ờ đã tám gi ờ r ồi” phát ngôn h ướng v ề k ết lu ận: Kh ẩn tr ươ ng lên. Đến gi ờ r ồi.Các y ếu t ố ch ỉ, m ới là nhi ều là các tác t ử l ập lu ận . Tài li ệu tham kh ảo 1. BÀI D ẪN LU ẬN NGÔN NG Ữ H ỌC PH ẦN NG Ữ ÂM H ỌC VI ỆN NGÂN HÀNG Tác gi ả: Nguy ễn Th ị Thúy H ằng, H ồ Bích Ph ươ ng Lê Th ị Thu Trang Lê Th ị Huy ền Tr ần Th ị M ận Hoàng Th ị Chuyên Nguy ễn Th ị Thái Hòa. 2. Giáo trình Ngôn ng ữ h ọc" Tác gi ả GS.TS Nguy ễn Thi ện Giáp Nxb Đại h ọc Qu ốc gia Hà N ội, tháng 8/2008. 3. GS.TS Nguy ễn V ăn Khang Hà N ội, tháng 3 n ăm 2008 4. 22 阮氏美香