Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô

pdf 127 trang ngocly 1910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_mon_kinh_te_vi_mo.pdf

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô

  1. Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô d. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ cuộc sống. 1.1 Chọn câu trả lời e. Tất cả các lý do trên. 1. Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên 3. Lý thuyết trong kinh tế: cứu kinh tế học? a. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của a. Để biết cách thức người ta phân bổ các tài nguyên khan thực tế. hiếm để sản xuất ra các hàng hoá. b. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hoá thực tế. b. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hoá lấy chất lượng c. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế cuộc sống. kinh tế lại là cụ thể. c. Để biết một mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh d. "Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế". tế về hiểu biết toàn diện thực tế. e. Tất cả đều sai d. Để tránh những nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng. 4. Kinh tế học có thể định nghĩa là: e. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại a. Cách làm tăng lượng tiền của gia đình. nghiên cứu kinh tế học. b. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán 2. Kinh tế học có thể định nghĩa là: c. Giải thích các số liệu khan hiếm. a. Nghiên cứu những hoạt động gắn với tiền và những giao d. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra dịch trao đổi giữa mọi người các hàng hoá dịch vụ và phân bổ các hàng hoá dịch vụ b. Nghiên cứu sự phân bổ các tài nguyên khan hiếm cho này cho các cá nhân trong xã hội. sản xuất và việc phân phối các hàng hoá dịch vụ. e. Tại sao tài nguyên lại khan hiếm như thế. c. Nghiên cứu của cải. 5. Lý thuyết trong kinh tế học: a. Có một số đơn giản hoá hoặc bóp méo thực tế. 3
  2. b. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh. c. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự c. Không thể có vì không thể thực hiện được thí nghiệm. lựa chọn. d. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hoá thực tế. d. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên. e. Có sự bóp méo quá nhiều nên không có giá trị. e. Một số cá nhân phải nghèo. 6. Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong: 9. Trong các nền kinh tế thị trường hàng hoá được tiêu dùng a. Nhân chủng học. bởi: b. Tâm lý học. a. Những người xứng đáng. c. Xã hội học. b. Những người làm việc chăm chỉ nhất. d. Khoa học chính trị. c. Những người có quan hệ chính trị tốt. e. Tất cả các khoa học trên. d. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán. e. Những người sản xuất ra chúng. 7. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: 10.Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị a. Thị trường. trường chính? b. Tiền. a. Thị trường hàng hoá. c. Tìm kiếm lợi nhuận. b. Thị trường lao động. d. Cơ chế giá. c. Thị trường vốn. e. Sự khan hiếm. d. Thị trường chung châu Âu. e. Tất cả đều đúng. 8. Tài nguyên khan hiếm nên: a. Phải trả lời các câu hỏi. 11.Nghiên cứu chi tiết các hãng, hộ gia đình, các cá nhân và các thị trường ở đó họ giao dịch với nhau gọi là: b. Phải thực hiện sự lựa chọn. a. Kinh tế học vĩ mô. b. Kinh tế học vi mô. 4
  3. c. Kinh tế học chuẩn tắc. a. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra d. Kinh tế học thực chứng. thâm hụt cán cân thương mại. e. Kinh tế học tổng thể. b. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng. 12.Nghiên cứu hành vi của cả nền kinh tế , đặc biệt là các yếu tố như thất nghiệp và lạm phát gọi là: c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư. a. Kinh tế học vĩ mô. d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư. b. Kinh tế học vi mô. e. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất. c. Kinh tế học chuẩn tắc. 15.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng? d. Kinh tế học thực chứng. a. Thuế là quá cao. e. Kinh tế học thị trường. b. Tiết kiệm là quá thấp. 13.Một lý thuyết hay một mô hình kinh tế là: c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư. d. Phải giảm lãi suất thấp để kích thích đầu tư. a. Phương trình toán học. e. ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình đẳng kinh tế. b. Sự dự đoán về tương lai của một nền kinh tế. c. Cải cách kinh tế được khuyến nghị trong chính sách của 16.Phải thực hiện sự lựa chọn vì: chính phủ nhấn mạnh đến các quy luật kinh tế. a. Tài nguyên khan hiếm. d. Tập hợp các giả định và các kết luận rút ra từ các giả b. Con người là động vật biết thực hiện sự lựa chọn. định này. c. Những điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự e. Một cộng đồng kinh tế nhỏ được thành lập để kiểm lựa chọn. nghiệm tính hiệu quả của một chương trình của chính d. Các biến số kinh tế có tương quan với nhau. phủ. e. Không có sự lựa chọn sẽ không có kinh tế học. 14.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc? 17."Sự khan hiếm" trong kinh tế học đề cập chủ yếu đến: a. Thời kỳ có nạn đói. 5
  4. b. Độc quyền hoá việc cung ứng hàng hoá. 20.Nếu việc sản xuất quần áo có hiệu suất tăng làm cho c. Độc quyền hoá các tài nguyên dùng để cung ứng hàng đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ thì x phải: hoá. a. Bằng 25. d. Độc quyền hoá các kênh phân phối hàng hoá. b. Nhiều hơn 25. e. Không câu nào đúng. c. ít hơn 25. 18.Trong kinh tế học "phân phối" đề cập đến: d. Bằng 50. a. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển. e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. b. Câu hỏi cái gì. 21.Nếu việc sản xuất quần áo và thức ăn đều sử dụng tất cả c. Câu hỏi như thế nào. các đầu vào theo một tỷ lệ như nhau thì x phải: d. Câu hỏi cho ai. a. Bằng 25 e. Không câu nào đúng. b. Nhiều hơn 25. Sử dụng các số liệu sau cho câu hỏi 10, 11 và 12. Các số c. ít hơn 25. liệu đó phản ánh ba kết hợp khác nhau của quần áo và d. Bằng 50. thức ăn có thể sản xuất ra từ các tài nguyên xác định. e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. Thức ăn 10 5 0 Sử dụng các số liệu này cho câu 22 và23. Các số liệu đó Quần áo 0 x 50 phản ánh các kết hợp khác nhau của vũ khí và sữa: 19.Đường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lõm so với Vũ khí 0 50 x gốc tọa độ thì x sẽ: a. Bằng 25. Sữa 100 50 0 b. Nhiều hơn 25. 22.Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lõm so c. ít hơn 25. với gốc tọa độ thì x phải: d. Bằng 5. a. Bằng 100 . e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. b. Nhiều hơn 100. 6
  5. c. ít hơn 100. b. Quy luật hiệu suất giảm dần d. Bằng 150. c. Nguyên lý phân công lao động. e. Không thể xác định được từ số liệu đã cho. d. Vấn đề Malthus. 23.Nếu việc sản xuất vũ khí có hiệu suất tăng làm cho e. Không câu nào đúng. đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ 26.Quy luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất thì x phải: bằng: a. Bằng 100 a. Chỉ hiệu suất giảm dần. b. Nhiều hơn 100. b. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường c. ít hơn 100. độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai của d. Bằng 150. e. Không thể xác định được từ số liệu đã cho. các hàng hoá. c. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiệt. 24.Xuất phát từ một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất có nghĩa là: d. Lạm phát. a. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng vũ khí. e. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế. b. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượngsữa. 27.Đường giới hạn khả năng sản xuất tuyến tính cho thấy: c. Chỉ có thể sản xuất nhiều vũ khí hơn bằng việc giảm bớt a. Hiệu suất tăng theo quy mô. sữa. b. Hiệu suất giảm theo quy mô. d. Dân số đang cân bằng. c. Việc sản xuất các hàng hoá khác nhau về cường độ sử e. Nếu xã hội có năng suất sản xuất sữa cao hơn thì có thể dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. có nhiều sữa hơn chứ không nhiều vũ khí hơn. d. Việc sản xuất các hàng hoá giống nhau về cường độ sử 25.Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. vì: e. Không câu nào đúng. a. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ ngành này sang ngành khác. 7
  6. 28.Đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tạo độ c. Xã hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của biểu thị: hàng hoá này để đạt được thêm những lượng bằng nhau a. Hiệu suất tăng theo quy mô. của hàng hoá khác. b. Hiệu suất giảm theo quy mô. d. Xã hội không thể ở trên đường giới hạn khả năng sản c. Việc sản xuất các hàng hoá khác nhau về cường độ sử xuất. dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. d. Mỗi thập kỷ qua đi các mỏ cần phải khai thác sâu hơn. d. Việc sản xuất các hàng hoá giống nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. 31.Quy luật chi phí cơ hội tăng dần phù hợp với : e. Không câu nào đúng. a. Đường giới hạn khả năng sản xuất đi từ tây bắc sang đông nam. 29.Khi vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất phải giữ nguyên yếu tố nào trong các yếu tố sau: b. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa a. Tổng tài nguyên. độ. b. Tổng số lượng tiền. c. Quy luật hiệu suất giảm dần. c. Các mức giá. d. Đường giới hạn khả năng sản xuất có độ dốc thay đổi. d. Sự phân bổ các tài nguyên cho các mục đích sử dụng e. Tất cả đều đúng. khác nhau. 32.Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế e. Số lượng một hàng hóa. dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau. Sự giải thích nào là sai, nếu có? 30.Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị: a. Chi tiêu vào các nhà máy và thiết bị mới thường xuyên a. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên. được thực hiện. b. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát. b. Dân số tăng. c. Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn. 8
  7. d. Tìm thấy các mỏ dầu mới. 35.Nhân dân biểu quyết cắt giảm chi tiêu của chính phủ e. Tiêu dùng tăng. nhưng hiệu quả kinh tế không khá hơn. Điều này sẽ: a. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra 33.Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do: phía ngoài. a. Thất nghiệp. b. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào b. Lạm phát. phía trong. c. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất. c. Làm cho đường giới hạn khả năng sản xuất bớt cong. d. Những thay đổi trong kết hợp hàng hoá sản xuất ra. d. Chuyển xã hội đến một điểm trên đường giới hạn khả e. Những thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng. năng sản xuất có nhiều hàng hoá cá nhân hơn và ít hàng hoá công cộng hơn. 34.Một nền kinh tế có thể hoạt động ở phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất của nó do các nguyên nhân sau. e. Không câu nào đúng. Nguyên nhân nào là không đúng? 36.Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ giảI quyết vấn a. Độc quyền. đề cái gì được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản b. Thất nghiệp. xuất cho ai? c. Sự thay đổi chính trị. a. Nền kinh tế thị trường. d. Sản xuất hàng quốc phòng. b. Nền kinh tế hỗn hợp. e. Sự thất bại của hệ thống giá. c. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung. d. Nền kinh tế truyền thống. e. Tất cả các nền kinh tế trên. 37.Trong thị trường lao động a. Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng. 9
  8. b. Các hãng mua dịch vụ lao động của các cá nhân. a. Động cơ lợi nhuận. c. Các hãng gọi vốn để đầu tư. b. Điều tiết của chính phủ. d. Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng. c. Quyền sở hữu tư nhân. e. Việc vay và cho vay được phối hợp với nhau. d. Cả động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân. e. Tất cả. 38.Các cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn vì a. Hiệu suất giảm dần. 41.Sự lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi: b. Sự hợp lý. a. Ràng buộc thời gian. c. Sự khan hiếm. b. Khả năng sản xuất. d. Tất cả các câu trên đều đúng. c. Ràng buộc ngân sách. e. Không câu nào đúng. d. Tất cả các yếu tố trên. e. Không câu nào đúng. 39.Khái niệm hợp lý đề cập đến: a. Thực tế khan hiếm. 42.Tâm có 10$ để chi tiêu vào thẻ chơi bóng chuyền và ăn điểm tâm. Giá của thẻ chơi bóng chuyền là 0,5$ một trận. b. Nguyên lý hiệu suất giảm dần. Thức ăn điểm tâm có giá là 1$ một món. Các khả năng nào c. Giả định các cá nhân và các hãng có những mục đích của sau đây không nằm trong tập hợp các cơ hội của Tâm? mình. a. 10 món ăn điểm tâm và 0 trận bóng chuyền. d. Giả định các cá nhân và các hãng cân nhắc chi phí và lợi b. 5 món ăn điểm tâm và 10 trận bóng chuyền. ích của những sự lựa chọn của mình. c. 2 món ăn điểm tâm và 16 trận bóng chuyền. e. Giả định các cá nhân và các hãng biết chắc các kết quả d. 1 món ăn điểm tâm và 18 trận bóng chuyền. của các sự lựa chọn của mình. e. Không câu nào đúng. 40.Trong nền kinh tế thị trường thuần tuý, động cơ làm việc 43.Đường giới hạn khả năng sản xuất nhiều hơn và sản xuất hiệu quả được tạo ra bởi: 10
  9. a. Biểu thị lượng hàng hoá mà một hãng hay xã hội có thể 46.Mua một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sản xuất ra. sẽ được giảm 0,5$ so với giá bình thường. Chi phí cận biên của gói thứ hai là: b. Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần. a. 2,25$. c. Minh hoạ sự đánh đổi giữa các hàng hoá. b. 3,05$. d. Tất cả đều đúng. c. 2,05$. e. Không câu nào đúng. d. 1,55$. 44.Hưng bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo e. Không câu nào đúng. 30$. Chi phí cơ hội của cái áo là: a. Một giờ. 47.Thực hiện một sự lựa chọn hợp lý bao gồm: b. 30$. a. Xác định tập hợp các cơ hội. c. Một giờ cộng 30$. b. Xác định sự đánh đổi. d. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 30$ đó. c. Tính các chi phí cơ hội. e. Không câu nào đúng. d. Tất cả đều đúng. e. Không câu nào đúng. 45.Khi thuê một căn hộ Thanh ký một hợp đồng thuê một năm phải trả 400$ mỗi tháng. Thanh giữ lời hứa nên sẽ trả 48.Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng 400$ mỗi tháng dù ở hay không. 400$ mỗi tháng biểu thị: ngủ giá 400$, căn hộ xinh đẹp hai phòng ngủ giá 500$. a. Chi phí cơ hội. Chênh lệch 100 $ là: b. Chi phí chìm. a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ. c. Sự đánh đổi. b. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai. d. Ràng buộc ngân sách. c. Chi phí chìm. e. Hiệu suất giảm dần. d. Chi phí cận biên của một căn hộ. e. Không câu nào đúng 11
  10. 49.Nếu một hãng trả tiền hoa hồng theo lượng bán cho mỗi 5. Tập hợp các cơ hội bao gồm chỉ những phương án tốt nhất. thành viên của lực lượng bán hàng với lương tháng cố định thì nó sẽ: 6. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị biên giới của tập hợp các cơ hội. a. Bán được ít hơn. b. Công bằng hơn trong thu nhập của những đại diện bán 7. Nếu một nền kinh tế không sử dụng tài nguyên của mình hàng. theo cách năng suất nhất thì các nhà kinh tế nói rằng c. Không thấy gì khác vì thù lao là chi phí chìm. đó là không hiệu quả. d. a và b. 8. Chi phí chìm không biểu thị chi phí cơ hội. e. Không câu nào đúng. 9. Nếu một cái bánh có thể bán với giá 8$ nhưng hai cái bánh thì có thể mua được bằng 12$, chi phí cận biên của cái 1.2 Đúng hay sai bánh thứ hai là 6$. 1. Mô hình cơ bản của kinh tế học tìm cách giải thích tại sao 10. Hệ thống giá là yếu tố quyết định hàng đầu đối với Cái gì, mọi người muốn cái mà họ muốn. như thế nào và cho ai trong nền kinh tế tư bản chủ 2. Cái gì, như thế nào và cho ai là các câu hỏi then chốt của nghĩa. một hệ thống kinh tế. 11. Sự khan hiếm làm cho các hàng hoá trở thành hàng hóa 3. Một người ra quyết định hợp lý có thể chọn và quyết định kinh tế. trong nhiều phương án khác nhau mà không tìm thêm 12. Chủ nghĩa xã hội gặp các vấn đề kinh tế khác với chủ thông tin tốt nếu người đó dự kiến rằng chi phí để có nghĩa tư bản. thêm thông tin lớn hơn lợi ích thu được. 13. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị một thực tế là xã 4. Một người ra quyết định hợp lý luôn luôn dự đoán tương hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng lai một cách chính xác. 12
  11. hoá này để đạt được những lượng ngày càng tăng của Hãy bàn luận một cách có phê phán những lý do của hàng hoá khác. quan niệm này. 14. Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất của một nước đang 2. Hãy bàn luận về vai trò của lý thuyết, các số liệu thực tế, được mở rộng thì nước đó không có mối lo từ việc dân những định hướng chính sách và xác suất trong kinh tế số tăng. học. 15. Đường giới hạn khả năng sản xuất là cái tên các nhà kinh tế đặt cho đường hiệu suất giảm dần. 3. Một môn khoa học bất kỳ có thể là “khách quan” ở mức độ nào? Một môn khoa học xã hội có thể là “khách quan” ở 16. Biết xã hội đang ở đâu trên đường giới hạn khả năng sản mức độ nào? xuất là đủ để trả lời câu hỏi cho ai của xã hội này. 17. Có thất nghiệp tràn lan có nghĩa là xã hội đang hoạt động 4. Tại sao không thể loại bỏ hoàn toàn tính chủ quan trong ở phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất. nghiên cứu kinh tế học? Phải chăng điều này ủng hộ 18. Nếu xã hội không ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho sự phê phán phương pháp khoa học áp dụng của mình có nghĩa là nó sử dụng các tài nguyên của trong kinh tế học? Hãy bàn luận. mình không hiệu quả. 5. Hãy sử dụng đường PPF để minh hoạ những khả năng lựa 19. Đường giới hạn khả năng sản xuất đưa ra một danh mục chọn của xã hội giữa tiêu dùng hiện tại và đầu tư cho các sự lựa chọn các giải pháp cho câu hỏi cho ai. tương lai. Bạn có thể nói gì về xã hội nằm trên đường PPF với xã hội không năm trên đường PPF. 1.3 Câu hỏi thảo luận 6. Nếu một quốc gia chuyển từ tình huống hữu nghiệp toàn 1. Đối với những người chưa học kinh tế học, tối đa hoá lợi phần sang thất nghiệp tràn lan thì ba vấn đề kinh tế cơ nhuận là hành vi đi ngược lại mong muốn của xã hội. bản bị ảnh hưởng như thế nào? 13
  12. 7. Hệ thống giá cung cấp giải pháp cho vấn đề sản xuất cho 3. ý tưởng là có các hàng hoá hoặc dịch vụ khác có thể có ai trong nền kinh tế thị trường như thế nào. Trong nền chức năng là các phương án thay thế cho một hàng hoá hoặc dịch vụ cụ thể gọi là: kinh tế Việt Nam hiện nay, có các yếu tố quan trọng nào a. Luật cầu. khác? b. Nguyên lý thay thế. 2. Cung và cầu c. Đường cầu thị trường. d. Nguyên lý khan hiếm. 2.1 Chọn câu trả lời e. Không câu nào đúng. 1. Giá thị trường: 4. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách: a. Đo sự khan hiếm. b. Truyền tải thông tin. a. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá. c. Tạo động cơ. b. Cộng tất cả các mức giá lại. d. Tất cả đều đúng. c. Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại. e. a và b. d. Tính mức giá trung bình. e. Không câu nào đúng. 2. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá hoặc dịch vụ a. Cho biết số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân 5. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá sẽ mua ở mỗi mức giá. nhân vì: b. Cho biết giá cân bằng thị trường. a. Các cá nhân thay thế các hàng hoá và dịch vụ khác. c. Biểu thị hàng hoá hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường. nguyên lý thay thế. c. Một số cá nhân gia nhập thị trường. d. Tất cả đều đúng. d. Lượng cung tăng. e. a và c. e. a và b. 14
  13. 6. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá trường vì: nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá. a. Các cá nhân thay thế các hàng hoá và dịch vụ khác. d. ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hoá và dịch vụ b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường. khác hơn. c. Một số cá nhân gia nhập thị trường. e. a và b. d. Lượng cung tăng. e. a và b. 9. Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì: 7. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì: a. Quy luật hiệu suất giảm dần. a. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn. b. Quy luật đường cầu co dãn b. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng c. Đường cầu dốc xuống. hoá và dịch vụ khác. d. Tất cả các lý do trên. c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá e. Không lý do nào trong các lý do trên. nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá. 10. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì: d. b và c. e. Không câu nào đúng. a. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn b. Một số cá nhân không mua hàng hoá này nữa 8. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị c. Một số cá nhân mua hàng hoá này ít đi trường vì: d. a và b a. ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để e. b và c sản xuất hàng hoá hơn. b. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn. 15
  14. c. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm cho đường cầu dịch chuyển d. Cả cung và cầu đều dịch chuyển P e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên 12. Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà? a. Quy mô gia đình. E’ b. Giá thuê nhà. E c. Thu nhập của người tiêu dùng. d. Giá năng lượng. e. Dân số của cộng đồng tăng. 13. Hiệu suất giảm dần hàm ý: a. Đường cầu dốc lên. b. Đường cầu dốc xuống. 0 Q c. Đường cung dốc lên. Hình 2.1 d. Đường cầu dốc xuống. e. Bất kỳ điều nào trong các điều trên đều có nghĩa. 11. Nếu trong hình 2.1 E là cân bằng ban đầu trong thị 14. Khi nói rằng giá trong thị trường cạnh tranh là "quá cao so trường lương thực và E' là cân bằng mới, yếu tố có với cân bằng" nghĩa là (đã cho các đường cung dốc lên): khả năng gây ra sự thay đổi này là: a. Không người sản xuất nào có thể bù đắp được chi phí sản a. Thời tiết xấu làm cho đường cầu dịch chuyển xu ất của họ ở mức giá đó b. Thời tiết xấu làm cho đường cung dịch chuyển b. Lư ợng cung v ư ợt l ư ợng c ầu ở mức giá đó 16
  15. c. Những người sản xuất rời bỏ ngành 17. Mức giá mà ở đó số lượng hàng hoá người mua muốn d. Người tiêu dùng sẵn sàng mua tất cả những đơn vị sản mua để tiêu dùng cao hơn số lượng người bán muốn sản xuất để bán (đường cung dốc lên) phẩm sản xuất ra ở mức giá đó. a. Nằm ở bên trên giá cân bằng dài hạn. e. Lượng cầu vượt lượng cung ở mức giá đó. b. Nằm ở bên dưới giá cân bằng dài hạn. 15. Nắng hạn có thể sẽ: c. Sẽ gây ra sự dịch chuyển của đường cầu trong dài hạn. a. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của d. Không thể có ngay cả trong ngắn hạn. họ lên một mức giá cao hơn. e. Không câu nào đúng. b.Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn. 18. Trong thị trường cạnh tranh giá được xác định bởi: c. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo. a. Chi phí sản xuất hàng hoá d. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên b. Thị hiếu của người tiêu dùng. trên. c. Sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng. e. Làm giảm giá các hàng hoá thay thế cho gạo. d. Số lượng người bán và người mua. 16. Một lý do làm cho lượng cầu về một hàng hoá tăng khi e. Tất cả các yếu tố trên giá của nó giảm là: 19. Tăng cung hàng hoá X ở một mức giá xác định nào đó a. Giảm giá làm dịch chuyển đường cung lên trên. có thể do b. Mọi người cảm thấy mình giàu thêm một ít và tăng việc sử a. Tăng giá của các hàng hoá khác. dụng hàng hoá lên. b. Tăng giá của các yếu tố sản xuất. c. Cầu phải tăng để đảm bảo cân bằng khi giá giảm. c. Giảm giá của các yếu tố sản xuất. d. ở các mức giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn. d. Không nắm được công nghệ. e. Giảm giá làm dịch chuyển đường cầu lên trên. e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên. 20. Đường cung thị trường : 17
  16. a. Là tổng các đường cung của những người sản xuất lớn a. Là giá được thiết lập ngay khi người mua và người bán nhất trên thị trường. đến với nhau trên thị trường. b. Luôn luôn dốc lên. b. Sẽ ổn định nếu như đạt được nhưng không có ý nghĩa c. Cho thấy cách thức mà nhóm các người bán sẽ ứng xử quan trọng trong đời sống thực tế do thiếu những lực trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. lượng có xu hướng đẩy giá đến mức này. c. Không có ý nghĩa trong cuộc sống thực tế vì sự phân tích d. Là đường có thể tìm ra chỉ khi tất cả những người bán này không tính đến thu nhập, thị hiếu, hoặc các yếu tố hành động như những người ấn định giá. khác ảnh hưởng đến cầu. e. Là đường có thể tìm ra chỉ nếu thị trường là thị trường d. Có xu hướng đạt được nhưng không nhất thiết phải đạt quốc gia. được ngay vì có các lực lượng cạnh tranh bất cứ khi nào 21. Câu nào trong các câu sau là sai? Giả định rằng đường giá ở mức khác với mức cân bằng. cung dốc lên: e. Không có ứng dụng gì trừ khi mọi người đều là một "con a. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ người kinh tế" nguyên giá cân bằng sẽ tăng. b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng giá cân 23. Nếu đường cầu là P = 100 - 4Q và cung là P = 40 + 2Q thì giá và lượng cân bằng sẽ là: bằng sẽ tăng. a. P = 60, Q = 10 c. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch b. P = 10, Q = 6 chuyển sang phải giá cân bằng sẽ giảm. c. P = 40, Q = 6 d. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch d. P = 20, Q = 20 chuyển sang trái giá sẽ tăng. e. không câu nào đúng. e. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ giảm. 24. Cho cung về thịt là cố định, giảm giá cá sẽ dẫn đến: a. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải. 22. "Giá cân bằng" trong thị trường cạnh tranh: b. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải. 18
  17. c. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. a. Giá giảm lượng cầu tăng. d. Tăng giá thịt. b. Giá tăng lượng cầu giảm. e. Giảm giá thịt. c. Giá và lượng cung tăng. d. Giá và lượng cung giảm. 25. Bốn trong số năm sự kiện mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về thị bò đến một vị trí mới. Một e. Giá và lượng cân bằng giảm. sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu về thị bò. Đó 28. Lý do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên là: và sang phải là: a. Tăng giá một hàng hoá nào đó khác mà người tiêu dùng a. Hiệu suất giảm dần coi như hàng hoá thay thế cho thị bò. b. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hoá b. Giảm giá thịt bò. hơn. c. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò. c. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản d. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một xuất có chi phí cao hơn. hàng hoá cạnh tranh với thịt bò (ví dụ thịt lợn). d. Sản lượng tăng thêm của ngành có thể gây ra thiếu hụt lao e. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò. động và dẫn đến tăng lương và chi phí sản xuất 26. Đường cầu của ngành dịch chuyển nhanh sang trái khi e. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả những tài đường cung dịch chuyển sang phải, có thể hy vọng: nguyên thứ cấp. a. Giá cũ vẫn thịnh hành. 29. Nếu nông dân làm việc chăm hơn để duy trì thu nhập b. Lượng cũ vẫn thịnh hành. và mức sống của mình khi tiền công giảm xuống, điều đó c. Giá và lượng cung tăng. biểu thị: d. Giá và lượng cung giảm. a. Việc loại trừ đường cầu lao động dốc xuống. e. Giá và lượng cầu tăng. b. Việc loại trừ đường cung lao động dốc lên. 27. Trong mô hình chuẩn về cung cầu điều gì xảy ra khi c. Việc xác nhận đường cung lao động dốc xuống. cầu giảm? d. Việc xác nhận đường cung lao động dốc lên. 19
  18. e. Không trường hợp nào. 32. Một nguyên nhân tại sao lượng cầu hàng hoá giảm khi khi giá của nó tăng là: 30. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì: a. Tăng giá làm dịch chuyển đường cung lên trên. a. Người cung sẽ cung số lượng ít hơn b. Tăng giá làm dịch chuyển đường cầu xuống dưới. b. Chất lượng giảm c. ở các mức giá cao hơn người cung sẵn sàng cung ít hơn. c. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua. d. Mọi người cảm thấy nghèo hơn và cắt giảm việc sử dụng d. Tất cả các lý do trên. hàng hoá của mình. e. Không lý do nào trong các lý do trên. e. Cầu phải giảm để đảm bao cân bằng sau khi giá tăng. 31. Đường cung dốc lên là do: 33. Thay đổi trong cung (khác với thay đổi trong lượng cung) về một hàng hoá đã cho có thể do: a. Hiệu suất tăng của quy mô. b. Hiệu suất giảm. a. Thay đổi trong cầu về hàng hoá. c. Tính kinh tế hướng ngoại. b. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng. d. Thay đổi trong công nghệ. c. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất. e. Không lý do nào trong các lý do trên. d. Có những người tiêu dùng mới gia nhập thị trường. e. Không câu nào đúng. 34. Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời tiết xấu? a. Cầu co dãn hơn cung. b. Cung co dãn hoàn toàn. c. Cầu không co dãn; sự dich chuyển sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng. d. Cung không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho tổng doanh thu tăng. e. Không câu nào đúng. 20
  19. 35. Hãy sắp xếp các đường cầu ở hình 2.2 theo thứ tự từ e. Không câu nào đúng. độ co dãn lớn nhất (về giá trị tuyệt đối) đến nhỏ nhất ở điểm cắt. 36. Số lượng hàng hoá mà một người muốn mua không phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau? a. A, B, C. a. Giá của hàng hoá đó. b. Thị hiếu của người đó. P c. Giá của các hàng hoá thay thế. C B P A A B C O Q O Hình 2.2 Q b. B, C, A Hình 2.3 c. B, A, C. d. C, A, B. d. Thu nhập của người đó. 21
  20. e. Độ co dãn của cung. 0 Q* Q 37. Hãy săp xếp các điểm A, B và C ở hình 2.3 theo thứ tự Hình 2.4 từ độ co dãn của cầu lớn nhất đến nhỏ nhất (về giá trị tuyệt đối). a. C, A, B. 38. Hãy sắp xếp các đường cầu ở hình 2.4 theo thứ tự từ độ b. B, A, C. co dãn lớn nhất đến nhỏ nhất ở Q* c. A, B, C. d. Chúng có độ co dãn bằng nhau. a. A, B, C. e. Cần có thêm thông tin. b. C, A, B. P A c. C, B, A. d. Chúng có co dãn bằng nhau ở Q* e. Cần có thêm thông tin. B 39. Kiểm soát giá bằng hạn chế số lượng: a. Là cố gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc làm dịch chuyển đường cầu. C b. Là một gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc làm dịch chuyển đường cung. c. Có nghĩa là cung và cầu không có ảnh hưởng gì đến việc xác định giá. d. Có nghĩa là thu nhập danh nghĩa không ảnh hưởng đến cầu. e. Không được mô tả thích đáng bằng một trong những câu trên. 22
  21. 40. Co dãn của cầu theo giá là: a. Có độ dốc không đổi và độ co dãn thay đổi. a. Thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong giá. b. Có độ co dãn không đổi và độ dốc thay đổi. b. Không đổi đối với các đường cầu khác nhau bất kể hình c. Có độ dốc và độ co dãn thay đổi. dạng của chúng. d. Nói chung không thể khẳng định được như các câu trên. c. Luôn luôn là co dãn, hoặc không co dãn, hoặc co dãn đơn e. Không câu nào đúng. vị trong suốt độ dàI của đường cầu. d. Lượng cầu chia cho thay đổi trong giá. 44. Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi: e. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu chia cho thay đổi a. Cung là không co dãn tương đối. phầm trăm trong giá. b. Có nhiều hàng hoá thay thế được nó ở mức độ cao. 41. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi: c. Những người tiêu dùng là người hợp lý. a. Cung là không co dãn hoàn toàn. d. Người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt hơn về chất b. Cầu là co dãn hoàn toàn. lượng của một hàng hoá nào đó. c. Sau đó lượng cầu tăng. d. Cầu không co dãn. e. Tất cả đều đúng. e. Cả cầu và cung đều không co dãn. 45. Giả sử rằng giá giảm 10% và lượng cầu tăng 20%. Co dãn của cầu theo giá là: 42. Đường cung thẳng đứng có thể được mô tả là: a. Tương đối co dãn. a. 2. b. Hoàn toàn không co dãn. b. 1. c. Tương đối không co dãn. c. 0. d. Co dãn hoàn toàn. d. 1/2. e. Không sự mô tả nào là chính xác cả. e. Không câu nào đúng. 43. Đường cầu là đường thẳng có tính chất nào trong các 46. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tính chất sau: tăng 30% thì lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào? 23
  22. a. Lượng cầu tăng 10%. b. Cầu trong ngắn hạn co dãn theo giá nhiều hơn so với trong b. Lượng cầu giảm 10%. dài hạn. c. Lượng cầu tăng 90%. c. Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì khi đó cầu là d. Lượng cầu giảm 90%. tương đối không co dãn. e. Lượng cầukhông thay đổi. d. a và c. e. Không câu nào đúng. 47. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1,5. Nếu giá giảm tổng doanh thu sẽ: 50. Nếu đường cung là thẳng đứng thì co dãn của cung a. Giữ nguyên. theo giá là: b. Giảm. a. 0. c. Tăng. b. Nhỏ hơn 1. d. Tăng gấp đôi. c. 1. e. c và d. d. Lớn hơn 1. e. Bằng vô cùng. 48. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 0,7. Cầu về hàng hoá này là: 51. Co dãn dài hạn của cung lớn hơn co dãn ngắn hạn của a. Hoàn toàn không co dãn. cung vì: b. Không co dãn. a. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có c. Co dãn đơn vị. thể điều chỉnh được. d. Co dãn. b. Trong dài hạn các hãng mới có thể gia nhập và các hãng e. Co dãn hoàn toàn. đang tồn tại có thể rời bỏ ngành. c. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hoá 49. Câu nào liên quan đến co dãn của cầu theo giá sau đây là đúng: thay thế. a. Co dãn của cầu theo giá là không đổi đối với bất kỳ đường d. a và b. cầu nào. e. Tất cả. 24
  23. 52. Giả sử rằng cung là co dãn hoàn toàn. Nếu đường cầu 55. Nói chung người tiêu dùng chịu phần lớn trong thuế dịch chuyển sang phải thì: khi cầu là: a. Giá và lượng sẽ tăng. a. Tương đối không co dãn. b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên. b. Co dãn đơn vị. c. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên. c. Tương đối co dãn. d. Cả giá và lượng đều không tăng. d. Là như thế nào đó để người tiêu dùng luôn luôn chịu toàn e. Giá tăng nhưng lượng giảm. bộ gánh nặng thuế. 53. Giả sử rằng cầu là hoàn toàn không co dãn và cung e. Không câu nào đúng. dịch chuyển sang trái thì: a. Giá và lượng sẽ tăng. 56. Giả sử cung một hàng hoá là hoàn toàn không co dãn. b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên. Thuế 1$ đánh vào hàng hoá đó sẽ làm cho giá tăng thêm: c. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên. a. ít hơn 1$. d. Cả giá và lượng đều không tăng. b. 1$. e. Giá tăng nhưng lượng giảm. c. Nhiều hơn 1$. 54. Co dãn của cầu về sản phẩm A theo giá là 1,3 và đường d. 0,5$. cung dốc lên. Nếu thuế 1$ một đơn vị sản phẩm bán ra e. Không câu nào đúng. đánh vào người sản xuất sản phẩm A thì giá cân bằng sẽ: a. Không thay đổi vì thuế đánh vào sản xuất chứ không phải vào tiêu dùng. b. Tăng thêm 1$. P P c. Tăng thêm ít hơn 1$. d. Giảm xuống ít hơn 1$. d d e. Không câu nào đúng. 25
  24. 58. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường sẽ: a. Tăng chỉ trong trường hợp cung không co dãn hoàn toàn. b. Không thể dự đoán được chỉ với các điều kiện này. 0 Q 0 Q (a) (b) c. Giảm nếu cung là co dãn hoàn toàn. P P d. Tăng chỉ nếu cầu là không co dãn hoàn toàn. d e. Giảm dù cung có phải là không co dãn hoàn toàn hay không. d 59. Nếu giá là 10$, lượng mua sẽ là 400 và ở giá 15$, lượng mua sẽ là 500 một ngày, khi đó co dãn của cầu theo giá xấp xỉ bằng: a. 0,1 (c) (d) b. 3,3 Hình 2.5 c. 0,7 d. 2,5 57. Chính phủ tuyên bố sẽ mua tất cả vàng do các mỏ nội e. 6,0 địa cung ứng ở giá 50$ một chỉ. Sơ đồ nào - nếu có - trong các sơ đồ ở hì có thể sử dụng để mô tả đường cầu của 60. Co dãn của cầu theo giá lượng hóa chính phủ? a. Sự dịch chuyển của đường cầu. a. a. b. Sự dịch chuyển của đường cung. b.b. c. Sự vận động dọc theo đường cầu d. Sự vận động dọc theo đường cung. c. c. e. Thay đổi phần trăm trong tổng doanh thu gây do thay đổi d. d. giá 1% gây ra. e. Không sơ đồ nào. 61. Nếu toàn bộ gánh nặng thuế tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang người tiêu dùng thì có thể nói rằng: 26
  25. a. Cầu hoàn toàn không co dãn. b. Cầu co dãn hoàn toàn. P c. Cầu co dãn hơn cung. S I d. Cung không co dãn cầu co dãn. A e. Không câu nào đúng. E B C H D 0 D F G Q Hình 2.6 62. Nếu trần giá được đặt ra đối với đơn giá thuê nhà thì từ hình 2.5 ta thấy: a. Giá OC đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG. b. Giá OA đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG. c. Giá OC đi liền với "danh sách chờ đợi" là DG. 27
  26. d. Không khẳng định được số lượng bỏ trống hoặc danh sách 2.2 Đúng hay sai chờ đợi khi không cho độ co dãn. 1. ở mức giá P lượng cầu lớn hơn lượng cung thì P có xu e. Không câu nào đúng. hướng bị đẩy lên. 63. Chính phủ đánh thuế tiêu thụ đặc biệt 7$ một đơn vị 2. Đường cầu thị trường là tổng các số lượng và các mức giá bán ra đối với người bán trong một ngành cạnh tranh. Cả của các cầu cá nhân. cung và cầu đều có một độ co dãn nào đó theo giá. Thuế 3. Đường cầu cá nhân là ví dụ về mối quan hệ cân bằng. này làm: 4. Khi giá giảm lượng cầu giảm. a. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sáng trái 7$ nhưng giá sẽ 5. Một lý do làm cho đường cung dốc lên là ở các mức giá không tăng (trừ khi cầu co dãn hoàn toàn). cao hơn có nhiều người gia nhập thị trường hơn. b. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên ít hơn 7$ nhưng 6. ở cân bằng không có cầu vượt hoặc cung vượt. giá sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao). 7. Nếu giá cao hơn giá cân bằng người tiêu dùng có thể mua c. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sáng trái ít hơn 7$ được một số lượng mà họ sẵn sàng mua. nhưng giá sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co 8. Nếu giá thấp hơn giá cân bằng người bán không thể bán dãn cao). được một số lượng nhiều như họ sẵn sàng bán. d. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên 7$ nhưng giá sẽ 9. Luật cung và luật cầu phát biểu rằng giá cân bằng sẽ là giá tăng ít hơn 7$ (trừ khi cung co dãn hoàn toàn). mà ở đó lượng cung bằng lượng cầu. 64. Nếu trợ cấp 2$ cho người cung ứng làm cho giá mà 10. Giá kim cương cao hơn giá nước vì kim cương có giá người tiêu dùng trả giảm đi 2$, và đường cầu dốc xuống dưới sang phải thì đây phải là ngành được đặc trưng bởi: trị sử dụng cao hơn. a. Tô kinh tế thuần tuý. 11. Thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm b. Chi phí tăng. dịch chuyển đường cầu. c. Chi phí không đổi. 12. Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng hóa xác định d. Đường cung vòng về phái sau. nào đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu hàng hoá đó sang e. Chi phí giảm. phải. 28
  27. 13. Thay đổi giá của một hàng hoá sẽ làm dịch chuyển 22. Thuế đánh vào số lượng hàng hoá bán ra làm dịch đường cầu thị trường của nó sang phải. chuyển đường cung lên trên một lượng đúng bằng 14. Giảm giá hàng hoá bổ sung của một hàng hóa xác định thuế. nào đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu hàng hoá đó sang 23. Khi giá cứng nhắc có thể có dư thừa hoặc thiếu hụt phải. trong ngắn hạn. 15. Tăng giá dầu sẽ làm cho lượng cung dầu tăng và lượng 24. Trần giá được đặt cao hơn giá cân bằng sẽ không có cầu dầu giảm. ảnh hưởng đến thị trường. 16. Vì lượng mua phải bằng lượng bán nên không thể có 25. Trần giá được đặt thấp hơn giá cân bằng sẽ không có một mức giá mà ở đó lại không có sự bằng nhau ảnh hưởng đến thị trường. của lượng cầu và lượng cung. 26. Sàn giá được đặt bên trên giá cân bằng trong thị trường 17. Khi mọi người trả nhiều đồng hơn cho đôla thì tỷ giá sữa dẫn đến dư thừa sữa. hối đoái cạnh tranh đồng/đôla sẽ tăng. 27. Giá tôm hùm cao và đang tăng không nhất thiêt là chỉ 18. Giá tạo động cơ cho nền kinh tế sử dụng tài nguyên dẫn về độc quyền trong thị trường tôm hùm. một cách hiệu quả. 28. Sự dịch chuyển sang phải của đường cầu biểu thị mọi 19. Nếu đường cung là dốc lên thì sự dịch chuyển sang người mua ít hơn ở mỗi mức giá. phải của đường cầu sẽ làm cho giá và sản 29. ở giá trần hợp pháp lượng cung và lượng cầu không lượng cân bằng tăng. bao giờ là lượng cân bằng. 20. Nếu đường cầu là dốc xuống thì sự dịch chuyển sang 30. Luật cầu phát biểu rằng có mối quan hệ nghịch biến phải của đường cung sẽ làm cho giá và sản lượng giữa giá và lượng, khi giá tăng thì lượng cầu giảm. cân bằng tăng. 31. Thay đổi trong thu nhập sẽ làm cho mọi người vận 21. Khi đường cầu rất co dãn thì người sản xuất sẽ phải động lên phía trên dọc đường cầu, không giống chịu một phần lớn hơn trong thuế đánh vào như thay đổi trong thị hiếu làm cho đường cầu dịch người sản xuất. chuyển. 29
  28. 32. Việc quảng cáo cho một sản phẩm là sự cố gắng của 41. Đặt trần cho mức lãi suất có thể làm cho lượng cung về những người quảng cáo làm dịch chuyển đường cầu vốn giảm so với lượng cầu ở mức lãi suất hiện hành. lên trên hoặc sang phải. 42. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với một hàng hoá thường đẻ 33. Nói rằng giá "làm cân bằng thị trường" là nói rằng mọi ra gánh nặng chỉ đối với người cung ứng. người muốn hàng hoá đó đang đạt được tất cả những 43. Đối với một số hàng hoá số tiền thu được ở các mức gì mình muốn. giá cao hơn lại thấp hơn. 34. Giảm cầu cùng với giảm cung nhất thiết sẽ làm giảm cả 44. Co dãn của cầu theo giá dọc theo đường cầu luôn luôn giá và lượng cân bằng. không đổi. 35. Nếu cung giảm và thu nhập của gia đình giảm thì có thể 45. Đường cầu nằm ngang là đường cầu co dãn hoàn toàn. làm cho lượng cầu giữ nguyên. 46. Đường cung thẳng đứng là hoàn toàn không co dãn. 36. Hiệu suất giảm dần hàm ý đường cầu dốc lên. 47. Nếu đường cung là co dãn đơn vị thì tổng doanh thu là 37. Với cung không co dãn, tăng Q làm giảm tổng doanh không đổi khi giá thay đổi. thu. 48. Có một mức giá nào đó mà ở đó một sự thay đổi nhỏ về 38. Nếu 2% tăng P làm Q tăng 3% thì cầu là co dãn. giá theo hướng này hoặc theo hướng kia thực tế 39. Khi cầu là co dãn đơn vị thì doanh thu bằng nhau ở không có ảnh hưởng gì đến tổng doanh thu. Phần đó của mọi giá. đường cầu được gọi là có độ co dãn bằng vô cùng. 40. Cho: 49. Đường cầu tuyến tính, trừ khi là đường thẳng đứng 2005 2006 2007 ho ặc nằm ngang, có độ co dãn không đổi ở mọi điểm. Giá hàng hoá A 1,29$ 1,59$ 1,79$ 50. Đối với một sự dịch chuyển xác định của đường cầu, Lượng bán 400 500 600 có thể hy vọng sự thay đổi giá trong ngắn hạn sẽ lớn hơn Từ số liệu đã cho không thể kết luận rằng cầu về hàng hoá trong dài hạn. A là dốc lên trên về phía phải. 30
  29. 51. Co dãn của cầu theo giá là thay đổi phần trăm trong giá 59. Nếu một ngành có chi phí không đổi thì thuế bán hàng chia cho thay đổi phần trăm trong tổng doanh thu. sẽ rơi hoàn toàn vào người bán. 52. Nói chung, khoảng thời gian xem xét càng dài thì các 60. Nếu chính phủ thu thuế 3$ một đơn vị sản phẩm nào đó đường cung càng co dãn nhiều hơn. từ người sản xuất thì có nghĩa là người sản xuất 53. Cầu về các hàng hoá và dịch vụ có nhiều hàng hoá thay bị buộc phải đặt giá cao hơn trước đây 3$ để bán hàng hoá thế được nó ở mức độ cao hơn sẽ có co dãn theo giá cao đó. hơn. 61. Đặt trần cho lãi suất cao hơn lãi suất cân bằng trên thị 54. Khi nông dân may mắn có vụ mùa bội thu thì tổng trường tự do sẽ làm cạn kiệt vốn sẵn có. doanh thu (tính chung cho tất cả nông dân) có thể giảm. Điều đó cho thấy cầu thị trường về nông sản là 2.3 Câu hỏi thảo luận co dãn. 55. Đường cung tuyến tính đi qua gốc toạ độ có độ co dãn 1. “Đường cầu giả định rằng lượng cầu một hàng hoá chỉ phị bằng 1 ở mọi điểm. thuộc vào giá hàng hoá đó”. Bạn có đồng ý với 56. Cầu về một hàng hoá càng co dãn thì phần trong thuế nhận định này không? Những yếu tố nào được giả tính theo đơn vị sản phẩm rơi vào người tiêu định là giữ nguyên khi vẽ đường cầu. dùng càng lớn và tổng doanh thu thuế chính phủ thu được 2. Nếu làm tăng cung thì cầu và cung xác định giá như thế càng lớn. nào? 57. Nếu một hàng hoá mà chẳng mất tí chi phí nào để sản xuất và bán ra thì không thể bán cao hơn mức giá 3. Hãy sử dụng đồ thị cung cầu để giải thích việc bãi bỏ điều bằng 0. tiết giá dầu làm cho cơ chế giá có thể được sử dụng 58. Đường cầu về một hàng hoá càng không co dãn phần để thúc đẩy việc bảo tồn và hạn chế việc sử dụng trong thuế tính theo đơn vị sản phẩm rơi vào năng lượng. người sản xuất càng lớn. 31
  30. 4. Hãy bình luận nhận định sau: “Sự dịch chuyển của đường 1. Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập cung chứa đựng sự vận động của trạng thái cân bằng dọc của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó: theo đường cầu và ngược lại”. Minh hoạ bằng đồ thị. a. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó. 5. “Cân bằng thị trường được định nghĩa là điểm mà tại đó b. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu cung bằng cầu ở một mức giá đã cho. Vì lượng bán nhập. luôn luôn bằng lượng mua, nên thị trường luôn luôn c. Biểu thị ích lợi cận biên giảm dần. cân bằng. Các điểm khác trên đường đó là không liên d. Tất cả. quan”. Hãy đánh giá nhận định trên. e. a và b. 2. Giả sử rằng giá vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 6. “Nước Pháp thực tế không có việc xây dựng nhà ở từ 1914 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hoá này là: đến 1948 vì có sự kiểm soát giá thuê nhà”. Hãy giải thích a. Một cái bánh lấy môt vé xem phim. bằng đồ thị. Điều gì sẽ xảy ra khi loại bỏ sự kiểm soát giá b. Hai vé xem phim lấy một cái bánh. thuê nhà. c. Hai cái bánh lấy một vé xem phim. d. 2$ một vé xem phim. 7. Hãy giải thích (với sự hỗ trợ của đồ thị) tại sao khi chính e. Không câu nào đúng. phủ muốn tăng doanh thu thuế từ thuế trên đơn vị hàng hoá 3. ích lợi cận biên của một hàng hoá chỉ ra thì chính phủ nên đánh thuế vào hàng hoá có cầu không co a. Rằng tính hữu ích của hàng hoá là có hạn. dãn. b. Sự sãn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung. c. Rằng hàng hoá đó là khan hiếm. 3.Tiêu dùng d. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối. e. Không câu nào đúng. 3.1 Chọn câu trả lời 4. ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là: a. Ttính hữu ích của hàng hoá là có hạn. 32
  31. b. Sự sãn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi 7. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% tăng tiêu dùng nhiều hàng hoá đó hơn. trong thu nhập gây ra là: c. Hàng hoá đó là khan hiếm. a. 1. d. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều b. Lớn hơn 0. hàng hoá đó hơn. c. Co dãn của cầu theo thu nhập. e. Không câu nào đúng. d. Co dãn của cầu theo giá. e. Không câu nào đúng. 5. Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho môt cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì ích lợi cận biên của 8. Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hoá cái máy thứ hai là giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu a. 20$. theo thu nhập là: b. 120$. a. Lớn hơn 1. c. 100$. b. Giữa 0 và 1. d. 60$. c. 0. e. 50$. d. Nhỏ hơn 0. e. Không thể nói gì từ thông tin trên. 6. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng 9. Trong dài hạn, a. Dịch chuyển ra ngoài song song với đường ngân sách ban a. Co dãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngắn hạn. đầu. b. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn. b. Quay và trở nên dốc hơn. c. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn. c. Quay và trở nên thoải hơn. d. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn. d. Dịch chuyển vào trong song song với đường ngân sách e. Không câu nào đúng. ban đầu. 10.Khi giá của một hàng hoá (biểu thị trên trục hoành) giảm e. Không câu nào đúng. thì ràng buộc ngân sách 33
  32. a. Quay và trở nên thoải hơn. b. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó ít hơn. b. Quay và trở nên dốc hơn. c. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ c. Dịch chuyển ra ngoài song song với ràng buộc ngân sách cấp, ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường. ban đầu. d. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ cấp, d. Dịch chuyển vào trong song song với ràng buộc ngân sách nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường. ban đầu. e. a và c. e. Không câu nào đúng. 14.Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu về một hàng hoá khác tăng thì các hàng hoá đó là: 11.Nếu cầu về một hàng hoá giảm khi thu nhập giảm thì a. Thứ cấp. a. Hàng hoá đó là hàng hoá bình thường. b. Bổ sung. b. Hàng hoá đó là hàng hoá cấp thấp. c. Thay thế. c. Co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0. d. Bình thường. d. Co dãn của cầu theo thu nhập ở giữa 0 và 1. e. b và c. e. b và c. 15.Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hoá khác 12.Khi giá một hàng hoá giảm, ảnh hưởng thay thế tăng thì các hàng hoá đó là: a. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó nhiều hơn. a. Thứ cấp. b. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó ít hơn. b. Bổ sung. c. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ c. Thay thế. cấp, ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường. d. Bình thường. d. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hoá đó là hàng thứ cấp, e. b và b. nhiều hơn nếu hàng hoá đó là hàng hoá bình thường. 16.Đối với hàng hoá bình thường khi thu nhập tăng e. a và c. a. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài. 13.Khi giá một hàng hoá giảm, ảnh hưởng thu nhập b. Đường cầu dịch chuyển sang phải. a. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hoá đó nhiều hơn. c. Lượng cầu tăng. 34
  33. d. Chi nhiều tiền hơn vào hàng hoá đó. a. Tài nguyên không thể đến được những người sử dụng giá e. Tất cả đều đúng. trị cao nhất. 17.Đối với hàng hoá bình thường khi giá tăng b. Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý. a. ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn. c. Những sự lựa chọn của họ không bị giới hạn bởi các tập b. ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn. hợp cơ hội. c. Cầu về các hàng hoá thay thế tăng. d. Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo. d. Cầu về các hàng hoá bổ sung giảm. e. Không câu nào đúng. e. Tất cả đều đúng. 21.Phân bổ hàng hoá bằng xếp hàng, sổ xố, và tem phiếu là các ví dụ về: 18.Đối với hàng hoá thứ cấp khi giá tăng a. Hạn chế tiêu dùng. a. ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn. b. Không bán cho người trả giá cao nhất. b. ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn. c. Những cách phân bổ tài nguyên hiệu quả. c. ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng nhiều hơn. d. Động cơ lợi nhuận. d. Lượng cầu giảm. e. a, b và c. e. a và c. 22.Hạn chế tiêu dùng bằng xếp hàng 19.Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào a. Dẫn đến phân bổ tài nguyên không hiệu quả. a. Giá tương đối của các hàng hoá. b. Phân bổ tài nguyên cho những người trả nhiều tiền nhất. b. Thu nhập của người tiêu dùng. c. Lãng phí thời gian khi sử dụng để xếp hàng. c. Sự sẵn có của các hàng hoá thay thế. d. Là cách phân bổ tài nguyên hiệu quả. d. Hàng hoá đó là hàng bình thường hay thứ cấp. e. a và c. e. a. và b. 23.Khi các hàng hoá bị hạn chế tiêu dùng bằng tem phiếu và 20.Nếu những người sở hữu không cho bán tài nguyên của họ tem phiếu không được mua bán, thì a. Hàng hoá không đến với những người đánh giá nó cao nhất. 35
  34. b. Thị trường trợ đen sẽ phát sinh. c. Các cá nhân sẽ không hành động một cách hợp lý. d. a và b. e. Không câu nào đúng. 24.ở cầu cân bằng, sự lựa chọn Q1 và Q2 là: 10$ a. MU1 = MU2 b. MU1/Q1 = MU2/Q2 c. MU1/P1 = MU2/P2 d. P1 = P2 5$ e. Không câu nào đúng. 25.Nếu biết đường cầu của các cá nhân ta có thể tìm ra cầu thị trường bằng cách: a. Cộng chiều dọc các đường cầu cá nhân lại. b. Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu cá nhân lại. 0 A B Q c. Lấy trung bình của các đường cầu cá nhân. Hình 3.1 d. Không thể làm được nếu không biết thu nhập của người tiêu dùng. 26.Trong hình 3.1 tăng giá từ 5 dến 10 làm cho thặng dư tiêu e. Không câu nào đúng. dùng giảm mất diện tích: a. FGH b. CEH c. FGDC d. CEGF P e. DEG H 36
  35. 27.Yếu tố nào trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến cầu c. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua về cà phê? hàng hoá đó ít đi. a. Giá cà phê. d. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua b. Giá chè. hàng hoá đó ít đi. c. Thu nhập của gười tiêu dùng. e. Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi sẽ không gây ra sự thay d. Thời tiết. đôi trong tiêu dùng hàng hóa đó. e. Tất cả các yếu tố trên. 30.Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu của người tiêu dùng là: 28.Người tiêu dùng được cho là ở cân bằng trong sự lựa chọn a. ích lợi cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi của mình giữa hai hàng hoá A và B khi: hàng hoá chia cho giá của nó phải bằng nhau. a. Việc mua hàng hoá A đem lại sự thoả mãn bằng việc mua b. ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hoá nhân với giá hàng hoá B của nó phải bằng nhau. b. Đơn vị mua cuối cùng của hàng hoá A đem lại phần tăng c. ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hoá phải bằng thêm trong sự thoả mãn bằng đơn vị mua cuối cùng của không. hàng hoá B. d. ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hoá phải bằng vô c. Mỗi đồng chi vào hàng hoá A đem lại sự thoả mãn như cùng. mỗi đồng chi vào hàng hoá B. e. Không câu nào đúng. d. Đồng cuối cùng chi vào hàng hoá A đem lại sự thoả mãn 31.Giá của hàng hoá X giảm. ảnh hưởng thu nhập (nếu có) như đồng cuối cùng chi vào hàng hoá B. của sự thay đổi giá này: e. Những đồng cuối cùng chi vào hàng hoá A và B không làm a. Sẽ thường làm cho số hàng hoá X được mua tăng lên. tăng sự thoả mãn. b. Sẽ thường làm cho số hàng hoá X được mua giảm xuống. 29.Nếu một hàng hoá được coi là "thứ cấp" thì: c. Có thể làm cho số hàng hoá X được mua tăng hoặc giảm, a. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi. không có kết quả "thường". b. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn. d. Theo định nghĩa không làm tăng hoặc giảm số lượng hàng hoá X mua. 37
  36. e. Sẽ không áp dụng được vì ảnh hưởng thu nhập đề cập đến b. Mua số lượng A và B bằng nhau. những thay đổi trong thu nhập được sử dụng chứ không c. Mua nhiều A hơn, ít B hơn nữa. phải đến những thay đổi trong giá. d. Mua nhiều A hơn nữa, số lượng B như cũ. 32.Giả sử rằng hai hàng hoá A và B là bổ sung hoàn hảo cho e. Không làm gì cả, người này đang ở vị trí tốt nhất. nhau trong tiêu dùng và rằng giá của hàng hoá B tăng cao 34. Để ở vị trí cân bằng (nghĩa là tối đa hoá sự thoả mãn) do cung giảm. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? người tiêu dùng phải: a. Lượng cầu hàng hoá A sẽ có xu hướng tăng. a. Không mua hàng hoá thứ cấp. b. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm. b. Làm cho ích lợi cận biên của đơn vị mua cuối cùng của c. Cả giá và lượng cầu hàng hoá A sẽ có xu hướng tăng. các hàng hoá bằng nhau. d. Giá của hàng hoá A sẽ có xu hướng tăng lượng cầu hàng c. Đảm bảo rằng giá của các hàng hoá tỷ lệ với tổng ích lợi hoá A sẽ có xu hướng giảm. của chúng. e. Giá của hàng hoá A sẽ có xu hướng giảm, và lượng cầu sẽ d. Phân bổ thu nhập sao cho đồng chi tiêu cuối cùng vào có xu hướng tăng. hàng hóa này đem lại phần ích lợi tăng thêm bằng đồng 33.Một người tiêu dùng có 20$ một tuần để chi tiêu theo ý chi tiêu cuối cùng vào hàng hóa kia. mình vào hàng hóa A và B. Giá của các hàng hoá này, các e. Đảm bảo rằng giá của hàng hoá bằng ích lợi cận biên của số lượng mà người đó mua và sự đánh giá của người đó về ích lợi thu được từ các số lượng đó được cho như sau: tiền. Giá Lượng mua Tổng ích lợi ích lợi cận biên A 0,7$ 20 500 30 PChè PChè B 0,5$ 12 1000 20 Để tối đa hoá sự thoả mãn người tiêu dùng này phải (giả định có thể mua những số lẻ của A và B): a. Mua ít A hơn, nhiều B hơn nữa. 0 QCà phê 0 QCà phê 38
  37. (a) (b) PChè PChè PChè 0 QCà phê 0 QCà phê 0 QCà phê (c) (d) (a) Hình 3.2 Hàng hóa 2 35.ảnh hưởng thu nhập được mô tả là: Hình 3.3 a. ảnh hưởng do thay đổi thu nhập danh nghĩa đến cầu về một hàng hoá không liên quan đến sự thay đổi của giá. 36.Nếu hai hàng hoá, chẳng hạn chè và cafe, có thể là thay b. ảnh hưởng do thay đổi trong thu nhập thực tế gây ra đối thế hoàn hảo cho nhau, thì mối quan hệ giá - lượng của với cầu về một hàng hoá. chúng có thể mô tả như hình 3.2: c. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng do ảnh hưởng a. a. của phân phối thu nhập. b. b. d. ảnh hưởng do thay đổi giá thị trường gây ra đối với cầu về c. c. một hàng hoá. d. d e. Không câu nào đúng. e. e. f. không hình nào đúng. F A F Hàng hóa 1 hóa Hàng E’ 2 hóa Hàng E 39 1 E B
  38. A Hàng hóa 1 Hình 3.4 37.ở cân bằng tỷ lệ ích lợi cận biên/giá của hàng hoá thiết yếu so với của hàng hoá xa xỉ có xu hướng: Hàng hóa 1 a. Tăng khi giá của hàng hoá thiết yếu tăng. Hình 3.5 b. Giảm khi giá của hàng hoá xa xỉ giảm. c. Tăng khi thu nhập tăng. c. E đến E’ d. Giảm khi thu nhập giảm. d. G đén E’ e. Giữ nguyên mặc dù giá và thu nhập thay đổi. e. F đến E’ 38.Trong hình 3.3 tăng thu nhập sẽ làm dich chuyển tiêu 39.Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh hưởng dùng từ: của tất cả các yếu tố sau trừ: a. E đén F a. Tuổi tác. b. E đến G b. Thu nhập. c. Quy mô gia đình. 40 Hàng hóa 2 hóa Hàng
  39. d. Những người tiêu dùng khác. a. Mỗi điểm trên đường ngân sách biểu thị một kết hợp hàng e. Không yếu tố nào. hoá khác nhau. 40.Như biểu thị trong hình 3.4, đường ngân sách chuyển từ b. Tất cả các điểm trên đường bàng quan biểu thị cùng một AC đến BC biểu thị: mức thoả mãn. a. Thu nhập giảm c. Tất cả các điểm trên đường ngân sách biểu thị cùng một b. Giá của hàng hoá 2 tăng mức thoả mãn. c. Giá của hàng hoá 1 tăng d. Độ cong của đường bàng quan biểu thị: càng tiêu dùng d. Giá của hàng hoá 2 giảm nhiều hàng hoá X thì một cá nhân sẵn sàng thay thế một số e. Giá của hàng hoá 1 giảm lượng càng nhiều hàng hoá X để đạt được thêm một lượng 41.ở hình 3.5 nếu người tiêu dùng đang ở điểm A, với đường Y và vẫn có mức độ thoả mãn như cũ. ngân sách và các đường bàng quang đã cho, thì phải: e. c và d. a. Chuyển đến điểm B. 44.Các đường bàng quan thường lồi so với gốc toạ độ vì: b. Mua ít hàng hoá 1 và nhiều hàng hoá 2 hơn nữa. c. Mua ít hàng hoá 1 và ít hàng hoá 2 hơn nữa. a. Quy lu ật ích lợi cận biên giảm dần. d. Giữ nguyên ở A. b. Quy luật hiệu suất giảm dần. e. Mua nhiều hàng hóa 1 và ít hàng hoá 2 hơn nữa. c. Những hạn chế của nền kinh tế trong việc cung cấp những số lượng ngày càng tăng các hàng hoá đang xem xét. 42.Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là: d. Sự không ổn định của nhu cầu của cá nhân một người. a. Đường ngân sách là tiếp tuyến của đường bàng quan. e. Không câu nào đúng. b. Chi tiêu vào các hàng hoá bằng nhau. c. ích lợi cận biên của mỗi hàng hoá bằng giá của nó. 45.Thay đổi giá các hàng hoá và thu nhập cùng một tỷ lệ sẽ: d. ích lợi cận cận biên của các hàng hoá bằng nhau. a. Làm cho số lượng cân bằng không đổi. e. a và c. b. Làm thay đổi cả giá và lượng cân bằng. 43.Mục đích của phân tích bàng quan là: 41
  40. c. Làm thay đổi tất cả các giá cân bằng nhưng lượng cân 8. Khi thu nhập tăng người tiêu dùng cầu nhiều hàng thứ cấp bằng không thay đổi. hơn. d. Làm thay đổi tất cả các lượng cân bằng nhưng giá cân 9. Nếu một cá nhân cầu nhiều hàng hoá hơn khi thu nhập bằng không thay đổi. giảm thì hàng hoá đó gọi là hàng hoá bổ sung. e. Không câu nào đúng. 10. Nếu co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0 thì hàng hoá 3.2 Đúng hay sai đó là hàng cấp thấp. 1. Ràng buộc ngân sách chỉ ra rằng lượng chi tiêu vào hàng 11. Co dãn của cầu theo thu nhập trong dài hạn lớn hơn co dãn hoá dịch vụ không thể vượt thu nhập. của cầu theo thu nhập trong ngắn hạn. 12. Nếu giá của một hàng hoá giảm cầu về một hàng hoá khác 2. Độ dốc của ràng buộc ngân sách biểu thị sự đánh đổi giữa cũng giảm thì các hàng hoá đó là hàng hoá thay hai hàng hoá. thế. 3. Thu nhập xác định độ dốc của ràng buộc ngân sách. 13. Nếu giá của một hàng hoá giảm cầu về một hàng hoá khác 4. Lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho cà phê gọi cũng giảm thì các hàng hoá đó là hàng hoá bổ là ích lợi cận biên của cà phê. sung. 5. Lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một cốc cà 14. Khi giá của một hàng hoá giảm, ảnh hưởng thay thế phê bổ sung là ích lợi cận biên của cốc cà khuyến khích tiêu dùng nhiều hàng hoá đó hơn. phê. 15. Khi giá của một hàng hoá bình thường giảm, ảnh hưởng 6. Một người tiêu dùng hợp lý sẽ tăng tiêu dùng một hàng thu nhập khuyến khích tiêu dùng hàng hoá đó nhiều hoá cho đến tận khi ích lợi cận biên của đơn vị cuối cùng hơn. bằng giá. 16. ích lợi cận biên có xu hướng tăng khi mức tiêu dùng tăng 7. Khi thu nhập tăng, đường ngân sách quay, trở nên thoải hơn. 17. ích lợi cận biên có xu hướng tăng khi tổng ích lợi tăng. 42
  41. 18. Đường cầu thị trường được xác định bằng cách cộng tất cả hướng làm cho cầu về hàng hoá đó tương đối các đường cầu cá nhân riêng biệt lại. không co dãn. 19. Lý thuyết "thặng dư tiêu dùng" nói rằng khi hàng hoá được 25. Có hai yếu tố giải thích cho quy luật đường cầu dốc trao đổi giữa người bán và người mua thì người mua được xuống: ảnh hưởng thay thế - hàng hoá rẻ hơn sẽ còn người bán mất. được người ta thay thế cho hàng hoá đắt hơn, và ảnh hưởng thu nhập - cầu của người tiêu dùng phụ thuộc vào 20. Chênh lệch giữa tổng ích lợi và tổng giá trị thị trường làm thu nhập danh nghĩa của họ. lợi cho người tiêu dùng vì người tiêu dùng nhận được nhiều ích lợi hơn phần họ trả. 26. Lượng cầu về hàng hoá cấp thấp tăng khi thu nhập tăng. 21. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm dịch chuyển đường 27. Quy tắc tối đa hoá ích lợi trong việc chi tiêu là: làm cho cầu về trứng lên trên nhưng không làm thay đổi ích lợi cận biên của đơn vị mua cuối cùng lượng cầu. bằng nhau. 22. Với giá và thu nhập xác định, người tiêu dùng cân bằng 28. Độ dốc của đường bàng quang đo ích lợi cận biên tương khi những số lượng mua thêm sẽ làm giảm tổng đối của hai hàng hoá. mức thoả mãn. 29. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào phía trong 23. Khi một hàng hoá được người ta rất thích nhưng không có khi thu nhập giảm xuống. các hàng hoá thay thế ở mức độ cao thì đường cầu về nó 30. Thu nhập giảm đi một nửa đường ngân sách sẽ dịch có xu hướng tương đối không co dãn ở vùng lân cận mức chuyển song song ra ngoài (tính từ gốc toạ độ) xa gấp hai giá hiện hành. lần so với ban đầu. 24. Khi một hàng hoá phảI mua bằng một tỷ lệ lớn trong ngân 31. Độ dốc của đường bàng quan biểu thị tỷ lệ mà người tiêu sách của người tiêu dùng thì điều đó sẽ có xu dùng sẵn sàng đánh đổi hai hàng hoá cho nhau. 43
  42. 32. Khi giá của hàng hoá X thay đổi, đường khả năng tiêu 5. Hãy định nghĩa hàng hoá thay thế; hàng hóa bổ sung, và dùng về hàng hoá X và Y sẽ quay xung quanh điểm nằm hàng hóa độc lập, mỗi loại hàng hóa cho một ví trên trục biểu thị hàng hoá Y. dụ. 33. ở cân bằng, tỷ lệ thay thế hai hàng hoá cho nhau của người tiêu dùng bằng tỷ số giá của hai hàng hoá. 4. Sản xuất và chi phí 34. Độ co dãn của đường ngân sách bằng tỷ số giá của hai hàng hoá. 4.1 Chọn câu trả lời 35. Thay đổi tất cả các giá của hai hàng hoá và thu nhập theo 1. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là: cùng một tỷ lệ sẽ làm cho các lượng cầu cân a. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. bằng thay đổi đúng tỷ lệ như thế. b. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn 3.3 Câu hỏi thảo luận vị yếu tố sản xuất. c. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất. 1. Hãy định nghĩa tổng ích lợi và ích lợi cận biên. Giải thích d. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản quy luật ích lợi cận biên giảm dần xuất. 2. Hãy dùng quy luật ích lợi cận biên giảm dần để giải thích e. a và c. đường cầu dốc xuống. 2. Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì 3. Hãy sử dụng ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế để a. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số giảI thích đường cầu dốc xuống. Đường cầu có luôn lượng sản phẩm sản xuất ra. luôn dốc xuống không? Hãy giải thích theo chiều và b. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lương. độ lớn tương đối của ảnh hưởng thu nhập và ảnh c. Năng suất cao hơn. hưởng thay thế. d. Hàm sản xuất dốc xuống. 4. Thặng dư tiêu dùng là gì? Khái niệm này có ý nghĩa gì? e. a và d. 44
  43. 3. Các yếu tố sản xuất cố định là: 6. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung a. Các yếu tố không thể di chuyển đi được. bình thì b. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định. a. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó. c. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định. b. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó. d. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng. c. Đường chi phí cận biên dốc xuống. e. Không câu nào đúng. d. Đường chi phí trung bình dốc xuống. e. Đường chi phí trung bình dốc lên. 4. Chi phí cố định 7. Theo nguyên lý thay thế cận biên thì a. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định. a. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu b. Không thay đổi theo mức sản lượng. của chi phí trung bình. c. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến. b. Tăng giá môt yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các d. Tất cả đều đúng. yếu tố khác. e. a và b. c. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác. 5. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là: d. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì a. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên. nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó. b. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên. e. Không câu nào đúng. c. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc 8. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là a. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài xuống. hạn không có. d. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì b. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được. tuân theo hiệu suất giảm dần. c. Ba tháng. e. b và d. d. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng dần. 45
  44. e. a và b. 12. Khái niệm tính kinh tế của phạm vi có nghĩa là 9. Đường chi phí trung bình dài hạn là a. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ a. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn. rẻ hơn là sản xuất chúng riêng rẽ. b. Đường biên phía dưới của các đường chi phí trung bình b. Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ. ngắn hạn. c. Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng c. Đường biên phía trên của các đường chi phí trung bình lớn hơn. ngắn hạn. d. Đường chi phí cận biên dốc xuống. d. Nằm ngang. e. a và b. e. Không câu nào đúng. 13. Quy luật hiệu suất giảm dần có thể được mô tả đúng nhất 10. Đường chi phí trung bình dài hạn bằng: a. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng quá nhiều yếu tố vào a. Có thể dốc xuống. một quá trình sản xuất. b. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý. b. Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng c. Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô. nhiều một yếu tố. d. a và c. c. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ tăng khi tất cả e. a và b. các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với 11. Khái niệm tính kinh tế của quy mô có nghĩa là nhau. a. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ d. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ giảm khi tất cả rẻ hơn là sản xuất chúng riêng rẽ. các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với b. Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ. nhau. c. Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng e. Không câu nào đúng. lớn hơn. 14. Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là: d. Đường chi phí cận biên dốc xuống. a. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít e. c và d. hơn hai lần. 46
  45. b. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố trừ một đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần. Hình 4.1 c. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng b. Khi một yếu tố tăng thì sản phẩm tăng thêm tính trên đơn đúng gấp đôi. vị yếu tố bổ sung giảm xuống. d. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng c. Khi một yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn hai nhiều hơn hai lần. lần. e. Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa. d. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn hai lần. 15. Câu nào hàm ý hiệu suất giảm dần? e. Không câu nào đúng. a. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng ít hơn 16. Hiệu suất giảm của lao động áp dụng cho đất đai cố định hai lần. được giải thích đúng nhất bởi: a. Tổng sản lượng giảm. b. Đất chua. c. Sản phẩm gia tăng giảm vì mỗi đơn vị lao động sử dụng LAC thêm có ít đất hơn để làm việc. d. Các công nhân tốt nhất được thuê trước. e. Đất tốt nhất được giữ bảo tồn. P 17. Cho các đường ở hình 4.1, có thể nói gì về đường chi phí SAC LAC cận biên ngắn hạn (SMC) (không được biểu thị trong hình)? q1 a. SMC bằng LMC ở q1. b. Đường SMC thoải hơn đường SAC c. Đường SMC thoải hơn đường LMC d. Tất cả các câu trên O q 47
  46. e. Không câu nào đúng 21. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là 48$ và chi phí cận biên của đơn vị thứ 7 là 15$ thì : 18. Chi phí cố định trung bình: a. Tổng chi phí trung bình của 7 đơn vị là 9. a. Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa. b. Chi phí biến đổi trung bình của 7 đơn vị là 9. b. Là tối thiểu ở điểm hoà vốn. c. Chi phí cố định là 8. c. Luôn luôn dốc xuống về phía phải. d. Chi phí cố định là 33. d. Là tối thiểu ở điểm tối đa hoá lợi nhuận. e. Không câu nào đúng. e. Không câu nào đúng. 22. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố định thì có thể xác 19. Nếu q = 1, 2, 3 đơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ứng là định chi phí nào trong các chi phí sau? 2, 3, 4$ thì MC: a. Chi phí trung bình. a. Là không đổi b. Chi phí cố định trung bình. b. Tăng dần c. Chi phí biến đổi trung bình. c. Giảm dần d. Chi phí cận biên. d. Là 2, 1,5, 1,3$. e. Tất cả các chi phí trên. e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. 23. ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt giá trị tối thiểu: 20. Một người lái xe muốn mua xăng và rửa xe ô tô. Người a. Chi phí biến đổi trung bình sẽ bằng chi phí trung bình. này thấy rằng chi phí rửa xe ô tô là 0,52$ khi mua 24 lít b. Lợi nhuận phải ở mức tối đa. xăng với giá 0,52$ một lít, nhưng nếu mua 25 lít thì rửa xe sẽ không mất tiền. Do vậy chi phí cận biên của lít xăng thứ c. Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi trung bình. 25 là: d. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình. a. 0,52$. e. Chi phí cận biên bằng chi phí cố định. b. 0,52$. 24. Câu nào trong các câu sau đây không đúng? c. 0,50$. d. 0,02$. a. AC ở dưới MC hàm ý AC đang tăng. e. Không câu nào đúng. b. AC ở trên MC hàm ý MC đang tăng. 48
  47. c. MC tăng hàm ý AC tăng. a. Là chi phí cơ hội và chi phí ẩn là lãi suất và tô. d. AC giảm hàm ý MC ở dưới AC. b. Là lãi suất và tô còn chi phí ẩn là chi phí cơ hội. e. MC = AC ở mọi điểm hàm ý AC là đường thẳng. c. Là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất không thuộc sở hữu của hãng và chi phí ẩn là chi phí cơ hội của 25. Trong kinh tế học về hãng, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian đủ để : các yếu tố sản xuất thuộc sở hữu của hãng. d. Là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất và chi phí a. Thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuất. ẩn là các ảnh hưởng hướng ngoại. b. Thu thập số liệu về chi phí và về sản xuất. e. Chỉ có thể biểu thị bằng các đường chi phí ngắn hạn và chi c. Thay đổi sản lượng chứ không phải công suất nhà máy. phí ẩn chỉ có thể biểu thị bằng các đường chi phí dài hạn. d. Thay đổi sản lượng và công suất nhà máy. e. Thay đổi công suất nhà máy chứ không phải sản lượng. 28. Trong điều kiện chi phí giảm: 26. Đường cung dài hạn của ngành: a. ảnh hưởng hướng ngoại không có liên quan và không thể ứng dụng được. a. Là tổng các đường chi phí trung bình dài hạn của tất các b. Mỗi hãng trong ngành sẽ tiếp tục sản xuất nhiều sản phẩm hãng thành viên, phần nằm dưới chi phí cận biên dài hạn. hơn khi chi phí đơn vị đang giảm. b. Là tổng các đường chi phí cận biên dài hạn của tất cả các c. Cần phải xây dựng thêm các nhà máy để cạnh tranh với hãng thành viên, phần nằm trên chi phí trung bình dài hạn. một loại hành động tập thể nào đó. c. Được tìm ra bằng cách cộng tất cả các đường chi phí cận d. Một số người bán lớn có thể khống chế cả ngành. biên ngắn hạn của tất cả các hãng thành viên. e. Không thể độc quyền hoá được ngành. d. Là tổng của các đường tổng chi phí của tất cả các hãng thành viên. 4.2 Đúng hay sai e. Không câu nào đúng. 27. Khái niệm chi phí tường khác chi phí ẩn ở chỗ chi phí tường: 49
  48. 1. Quy luật hiệu suất giảm dần có nghĩa là khi bổ sung thêm 11. Các đường chi phí trung bình ngắn hạn điển hình có dạng các yếu tố sản xuất thì sau một điểm nào đó phần bổ sung chữ U. thêm cho sản lượng giảm xuống. 12. Nếu có tính kinh tế của quy mô thì các đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống dưới. 2. Sản phẩm cận biên là đơn vị sản phẩm cuối cùng. 13. Mức sản lượng mà ở đó đường chi phí trung bình đạt giá 3. Nguyên lý hiệu suất giảm dần cho thấy rằng khi một yếu tố trị tối thiểu phụ thuộc vào quy mô tương đối của chi phí được đưa vào nhiều hơn, các yếu tố khác giữ nguyên, thì cố định và chi phí biến đổi. sản phẩm cận biên của yếu tố đưa thêm vào đó giảm dần. 14. Chi phí cố định tương đối cao hàm ý rằng chi phí trung 4. Với hiệu suất không đổi theo quy mô, nếu tất cả các yếu tố bình tối thiểu xảy ra ở mức sản lượng tương đối thấp. tăng gấp 1/3 thì sản lượng cũng tăng gấp 1/3. 15. Khi sản xuất trong điều kiện hiệu suất giảm dần thì có thể 5. Các chi phí gắn với các yếu tố mà thay đổi theo sự thay nói rằng lượng yếu tố biến đổi cần thiết phải tăng luỹ tiến đổi của sản lượng gọi là chi phí biến đổi. để sản lượng tăng thêm những lượng bằng nhau. 6. Tổng chi phí là tổng của chi phí trung bình và chi phí cận biên. 16. Nếu đất đai màu mỡ như nhau thì ta không nên nói về hiệu 7. Nếu lao động là yếu tố duy nhất khả biến thì chi phí cận suất giảm dần. biên bằng mức lương chia cho sản phẩm cận biên. 17. Tổng chi phí chia cho sản lượng, TC/q,, bằng MC. 8. Đường chi phí biến đổi bình quân nằm dưới đường tổng 18. Đường MC dài hạn nằm ngang gắn với hiệu suất không đổi chi phí trung bình. theo quy mô. 9. Đường chi phí cận biên cắt đường chi phí trung bình ở 19. Nếu MC thấp hơn AC thì AC đang giảm. điểm tối thiểu của đường chi phí cận biên. 10. Nếu giá của một yếu tố tăng hãng sẽ thay thế các yếu tố 20. AFC không bao giờ tăng khi sản lượng tăng. khác ở một mức độ nào đó nhưng các đường chi phí của 21. Từ đường chi phí trung bình dài hạn có thể tìm ra đường nó vẫn dịch chuyển lên trên. chi phí cận biên dài hạn. 50
  49. 22. Chi phí cận biên bằng thay đổi theo đơn vị sản phẩm trong 1. Thông thường phải sử dụng cả lao động và tư bản để sản tổng chi phí. xuất ra sản phẩm. Làm thế nào để có thể tách riêng phần đóng góp của mỗi yếu tố cho sản lượng 23. Chi phí cố định trung bình cắt chi phí biến đổi trung bình ở mức tối thiểu của chi phí biến đổi trung bình. 2. Hãy giải thích mối quan hệ giữa hàm sản xuất, tổng sản phẩm, và sản phẩm cận biên. Khi dân số tăng thì các 24. Khi chi phí cận biên đang tăng thì chi phí trung bình luôn đường tổng sản phẩm và sản phẩm cận biên của đất đai luôn tăng. thay đổi như thế nào? 25. Một số hãng lớn kiếm được lợi nhuận cao trong khi một số 3. Để đạt được tổng chi phí thấp nhất cho mỗi mức sản hãng nhỏ trong ngành đó bị lỗ, điều này bản thân nó lượng, một hãng hợp lý phải thuê yếu tố như thế nào? không phải là chỉ dẫn về sức mạnh độc quyền. 26. MC cắt cả ATC và AVC ở những điểm tối thiểu của chúng. 5. Cạnh tranh hoàn hảo 27. Nếu chi phí cận biên đang giảm thì tổng chi phí đang giảm 5.1 Chọn câu trả lời với tốc độ tăng dần. 1. Doanh thu cận biên 28. Trong ngắn hạn chỉ có thể thay đổi công suất nhà máy chứ a. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản không thể thay đổi sản lượng. phẩm nó phải hạ giá. 29. Vì tôi thích cả bơi và đánh tennis nên không có chi phí cơ b. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh. c. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm. hội nếu tôi chọn đi bơi vào ngày nóng chứ không phải d. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một chọn đi đánh tennis. đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội. 4.3 câu hỏi thảo luận e. b và c. 2. Hãng cung mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận khi a. Doanh thu cận biên bằng giá. 51
  50. b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên. b. Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn chi phí kế toán. c. Lợi nhuận kinh tế bằng không. c. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế. d. Lợi nhuận kế toán bằng không. d. Lợi nhuận kinh tế luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán. e. Chi phí chìm bằng chi phí cố định. e. Không câu nào đúng. 3. Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ khi nào 6. Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm; a. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà a. Chi phí cơ hội của thời gian của nhà kinh doanh. hãng có thể sản xuất. b. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà hãng sở hữu b. Hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến khi sử dụng theo các phương án khác. đổi. c. Thu nhập từ vốn cổ phần mà các chủ sở hữu đầu tư vào c. Giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi hãng. trung bình. d. Khấu hao nhà xưởng và máy móc mà hãng sở hữu. e. Tất cả đều đúng. d. Giá bằng chi phí cận biên. e. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên. 7. Đường cung dài hạn đối với một ngành là a. Co dãn hoàn toàn. 4. Hãng nên rời bỏ thị trường khi b. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn. a. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến c. ít co dãn hơn đường cung ngắn hạn. đổi. d. Đường biên phía dưới của tất cả các đường cung ngắn b. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên. hạn. c. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình. e. Tổng của tất cả các đường cung ngắn hạn. d. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi 8. Tô kinh tế đề cập đến trung bình. a. Lợi nhuận kinh tế trừ chi phí chìm. e. a và d. b. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn 5. Câu nào sau đây là đúng? mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc sử a. Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế. dụng hiện thời của nó. 52
  51. c. Những khoản thanh toán của tá điền cho địa chủ. b. Các hãng tối đa hoá lợi nhuận ngắn hạn của mình nhưng d. Lương cho những người có tay nghề đặc biệt. bỏ qua các ảnh hưởng dài hạn của các quyết định hiện e. Doanh thu mà các hãng có hiệu quả nhận được. thời. c. Các hãng tối đa hoá lợi nhuận cân nhắc cả ngắn hạn và dài 9. Trong mô hình cạnh tranh cơ bản lợi nhuận giảm xuống bằng không. Điều này có nghĩa là: hạn. a. Doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí biến đổi. d. Các hãng tối đa hoá giá trị thị trường của mình. b. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả e. c và d. chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư. 12.Khi giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi c. Giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung trung bình hãng bình. a. Gia nhập thị trường. d. Lợi nhuận kế toán bằng không. b. Rời bỏ thị trường. e. b và d. c. Có thể tiếp tục hoặc rời bỏ tuỳ thuộc vào độ lớn của chi phí chìm. 10.Trong mô hình cạnh tranh cơ bản, một hãng đặt giá cao hơn giá hiện hành d. Đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ. a. Sẽ mất dần một ít khách hàng của mình. e. Gia nhập chỉ nếu chi phí cố định bằng không. b. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình. 13.Đường cung thị trường c. Có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng a. Là tổng các số lượng của các đường cung của các hãng. hàng hoá của mình cao hơn của những đối thủ cạnh tranh b. Là ít co dãn hơn so với các đường cung của tất cả các klhác. hãng. d. Sẽ không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận c. Là đường chi phí cận biên của hãng cuối cùng gia nhập thị biên của nó. trường. e. Không câu nào đúng. d. Luôn luôn là đường nằm ngang. e. Không câu nào đúng. 11.Theo mô hình cạnh tranh cơ bản, a. Những người quản lý các công ty lớn đôi khi có thể ứng 14.Nếu tất cả các chi phí cố định của hãng đều là chi phí chìm thì nó sẽ đóng cửa khi: xử theo cách không tối đa hoá giá trị thị trường của hãng. 53
  52. a. Giá thấp hơn chi phí cận biên. 17.Trong nền kinh tế thị trường, sau khi cầu giảm, phản ứng b. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi ngắn hạn đối với cung quá nhiều là: trung bình. a. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giảm. c. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình. b. Giá và lợi nhuận sẽ giảm. d. Lợi nhuận kế toán giảm xuống dưới không. c. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận sẽ không thay đổi. e. Lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không. d. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận tăng. 15.Nếu không có chi phí cố định nào của hãng là chi phí chìm e. Giá và lợi nhuận đều tăng. thì nó sẽ đóng cửa khi 18.Trong nền kinh tế thị trường, sau khi cầu tăng, phản ứng a. Giá thấp hơn chi phí cận biên. ngắn hạn đối với thiếu hụt là: b. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi a. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận tăng. trung bình. b. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giảm. c. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình. c. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giữ nguyên. d. Lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không. d. Giá và lợi nhuận sẽ tăng. e. c và d. e. Sản lượng sẽ giảm nhưng giá tăng. 16.Nếu hãng với đường chi phí trung bình ngắn hạn hình chữ 19.Trong nền kinh tế thị trường chức năng quan trọng của giá U tăng gấp đôi sản lượng của mình lên bằng cách tăng gấp là đôi số nhà máy và giữ nguyên chi phí trung bình của mình a. Đảm bảo sự phân phối hàng hoá công bằng. thì đường cung dài hạn là b. Đảm bảo tài nguyên được sử dụng theo cách hiệu quả a. Co dãn hoàn toàn. nhất. b. Không co dãn hoàn toàn. c. Đảm bảo tất cả các ngành sẽ là cạnh tranh hoàn hảo trong c. Dốc lên. dài hạn. d. Dốc xuống. d. Làm cho ích lợi cận biên của tất cả các hàng hoá và dịch e. Không câu nào đúng. vụ đươc tiêu dùng bằng nhau. e. Làm cho mức mua bằng mức nhu cầu. 54
  53. 20.Đường cung của một hãng cạnh tranh trong dài hạn trùng c. Nó có thể bán bao nhiêu tuỳ ý ở mức giá đang thịnh hành. với c. Sản xuất một số dương khối lượng sản phẩm trong ngắn a. Phần đi lên của đường chi phí cận biên, bên trên đường hạn nếu có thể bù đắp được các chi phí biến đổi. chi phí trung bình. e. Không câu nào đúng. b. Phần đi lên của đường chi phí trung bình của nó. c. Toàn bộ đường chi phí trung bình của nó. 23.Hình nào trong các hình ở hình 5.1 chỉ ra một cách chính xác nhất mức sản lượng mà người cung trong thị trường d. Toàn bộ phần của đường tổng chi phí khi mà tổng chi phí cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất, số lượng sản phẩm là số tăng hoặc giữ nguyên khi sản lượng tăng. dương? e. Không câu nào đúng. a. a. 21.Thặng dư sản xuất có thể biểu thị là b. b. a. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng. c. c. b. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng. d. d. c. Diện tích nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của e. e. hãng và đường giá giới hạn bởi mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận và mức sản lượng bằng không. d. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng. e. c và d. 22.Người cung trong một thị trường cạnh tranh thuần tuý được đặc trưng bởi tất cả trừ đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? a. Có thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm của mình. b. Sản xuất sao cho chi phí cận biên bằng giá. 55
  54. e. Không câu nào đúng. P P P MC MC MC 25.Nếu hãng phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường đó là bao nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận cực đại có thể thì nó phải: a. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên tăng và bằng giá. 0 q q 0 q q 0 q q b. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất. (a) (b) (c) c. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận P P biên đạt mức tối thiểu. MC MC d. Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi nhuận bằng không. e. Giữ cho chi phí cận biên cao hơn giá. 0 q q 0 q q 26.Nếu hãng ở trong hoàn cảnh cạnh tranh thuần tuý (hoàn (d) (e) hảo) hoạt động ở mức tổng doanh thu không đủ để bù đắp tổng chi phí biến đổi thì tốt nhất là phải: Hình 5.1 a. Lập kế hoạch đóng cửa sản xuất. b. Lập kế hoạch tiếp tục hoạt động ổn định. 24.Yếu tố nào trong các yếu tố sau không phù hợp với cạnh c. Tiếp tục hoạt động nếu ở mức sản lượng đó giá đủ để bù tranh hoàn hảo. Đối với mỗi hãng: đắp chi phí trung bình. a. Chi phí cận biên nhất định giảm. d. Tăng giá. b. Chi phí cận biên nhất định tăng. e. Giảm giá. c. Chi phí cận biên không đổi. d. Cầu co dãn vô cùng. 56
  55. 27.Nếu bốn hãng trong ngành cạnh tranh có biểu cung sau đây thì cung tổng cộng của chúng có thể coi là các biểu P được liệt kê ở dưới Q S = 16+4P 1 MC AC S Q2 = 5+5P S Q3 = 32+8P C d Q S = 60+10P 4 B AVC A 0 A B q Hình 5.2 a. Q = 113 -27P. b. Q = 113 + 27P. c. Q = 51 + 4P. d. Cần thêm số liệu nữa. e. Không câu nào đúng. 28.Đối với hình 5.2, câu nào sau đây là đúng? a. B là điểm đóng cửa sản xuất b. Người tối đa hoá lợi nhuận sẽ chọn sản xuất ở B. c. C là điểm hoà vốn. 57
  56. d. A là điểm đóng cửa sản xuất. d. Tất cả các nông trại khác sẽ bị loại ra khỏi ngành. e. C là điểm đóng cửa sản xuất. e. Các hãng khác sẽ ra nhập ngành. 29.Lý do tại sao ở cân bằng P phải bằng MC đối với tất cả các 32.Đôi khi đối với hãng nên hoạt động bị lỗ trong thị trường hàng hóa là cạnh tranh thuần tuý khi mà giá bù đắp được: a. ở điểm này một số người có thể được làm cho có lợi hơn a. Chi phí biến đổi trung bình. mà không phải làm cho người khác bị thiệt b. Chi phí trung bình. b. ở điểm này không thể tăng lợi nhuận từ một hàng hoá mà c. Chi phí cận biên. không phải giảm lợi nhuận từ một hàng hoá khác. d. Chi phí cố định trung bình. c. Xã hội vẫn chưa đạt phúc lợi tối ưu. e. Không câu nào đúng. d. Xã hội không thể đạt được phúc lợi tối ưu. 33.Đối với hãng, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời e. Hàng hoá không được sản xuất ra một cách hiệu quả. gian đủ dài để: 30.Điểm đóng cửa sản xuất là điểm mà ở đó: a. Thu thập các số liệu về các yếu tố sản xuất chứ không phải là các số liệu về sản lượng. a. Giá bằng chi phí cận biên. b. Thu thập các số liệu về sản lượng và về các yếu tố sản b. Chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên. c. Chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí cận biên. xuất. d. Tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên. c. Thay đổi mức sản lượng chứ không phải tất cả các yếu tố e. Không câu nào đúng. sản xuất. 31.Điều gì sẽ xảy ra khi một nông trại trong cạnh tranh thuần d. Thay đổi mức sản lượng và các yếu tố sản xuất. tuý hạ giá của mình xuống thấp hơn giá cân bằng thị e. Thay đổi công suất nhà máy chứ không phải mức sản trường cạnh tranh? lượng. a. Tất cả các nông trại khác cũng sẽ hạ giá của mình xuống. b. Nó sẽ không tối đa hoá được lợi nhuận của mình. c. Nó sẽ có thị phần lớn hơn và điều này làm cho nó có lợi. 58
  57. 34.Khi chỉ có những người sản xuất cạnh tranh trong nền kinh b. Mỗi hãng trong ngành sẽ tiếp tục sản xuất sản lượng lớn tế (bỏ qua ảnh hưởng hướng ngoại) thì có sự phân bổ tài hơn với chi phí đơn vị giảm dần mà giá không bị giảm. nguyên hiệu quả vì: c. Có thể không đạt được cân bằng. a. Mặc dù thu được lợi nhuận kinh tế dương ở một số ngành d. Không thể đạt được hiệu quả. nhưng tư bản cũng bị ngăn không cho chuyển đến các e. Việc độc quyền hoá ngành là không thể thực hiện được. ngành này. b. Mặc dù thu được lợi nhuận kinh tế dương ở một số ngành nhưng một số ngành khác lại bị lỗ. 5.2 Đúng hay sai c. Một số hãng sẽ sản xuất quá ít sản phẩm còn các hãng 1. Theo mô hình cạnh tranh cơ bản, các hãng tối đa hoá giá khác lại sản xuất quá nhiều sản phẩm. trị của hãng. d. Giá của hàng hoá sẽ phản ánh chi phí cận biên của sản 2. Hãng chọn được mức yếu tố sản xuất tối đa hoá lợi nhuận xuất. khi giá yếu tố sản xuất bằng giá trị của sản phẩm cận biên. e. Không câu nào đúng. 3. Hãng chọn được mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận khi 35.Nếu tất cả các hãng trong một ngành được đặc trưng bởi giá bằng chi phi cận biên. chi phí giảm cùng đặt giá bằng chi phí cận biên thì sự dịch chuyển lên phía trên của đường cầu trong dài hạn sẽ 4. Giá trị của sản phẩm cận biên bằng sản phẩm cận biên chia a. Làm tăng sản lượng của ngành và giảm giá. cho mức lương. b. Làm giảm sản lượng của ngành và tăng giá. 5. Trong mô hình cạnh tranh doanh thu cận biên nhỏ hơn giá c. Không làm thay đổi giá hoặc lượng của ngành. vì tăng sản lượng dẫn đến giảm giá. d. Tạo ra một cấu trúc ngành cạnh tranh nhiều hơn. 6. Tất cả các chi phí cố định là chi phí chìm nhưng không e. Không câu nào đúng. phải tất cả các chi phí chìm đều là chi phí cố định. 36.Trong điều kiện chi phí giảm: 7. Lợi nhuận kế toán luôn luôn nhỏ hơn lợi nhuận kinh tế. a. Sản lượng của ngành có thể tăng mà không cần tăng giá. 59
  58. 8. Trong ngành cạnh tranh lợi nhuận kinh tế bằng không đối 17. Chi phí cận biên bằng ích lợi cận biên trong một xã hội với bất kỳ người gia nhập tiềm tàng nào. được điều hành tốt, do đó về mặt bản chất chúng giống nhau. 9. Các hãng rời bỏ ngành khi giá giảm xuống thấp hơn mức tối thiểu của chi phí trung bình. 18. Hiệu quả kinh tế đòi hỏi tất cả các hàng hoá phải được sản 10. Một hãng sẽ gia nhập ngành khi giá cao hơn mức tối thiểu xuất ở mức chi phí cận biên tối thiểu. của đường chi phí biến đổi trung bình. 19. Sự phân bổ tài nguyên hiệu quả đòi hỏi các giá linh hoạt. 11. Tô kinh tế là một khoản thanh toán nào đó cho một yếu tố 20. Hệ thống giá cạnh tranh đạt được hiệu quả về vấn đề Như sản xuất thấp hơn mức cần thiết để giữ đầu vào đó ở thế nào nhưng không nhất thiết công bằng về vấn việc sử dụng hiện thời của nó. đề Cho ai. 12. Đất đai là đầu vào duy nhất có thể đem lại tô kinh tế. 21. Với những mức giá thấp chúng ta không thể cộng chiều 13. Đường cung dài hạn co dãn hơn đường cung ngắn hạn đối ngang các đường cung của các hãng để được cung với ngành nhưng không phải đối với hãng. thị trường vì ngay cả trong ngắn hạn một số hãng vẫn sẽ đóng cửa nếu chúng không bù đắp được chi 14. Đường cung dài hạn của ngành là tổng của các đường cung phí cố định của mình. của các hãng, bao gồm cả những hãng gia nhập ở các mức 22. Người bán cạnh tranh hoàn hảo được định nghĩa là người giá cao. có thể bán bao nhiêu tuỳ ý ở mức giá thịnh hành trên 15. Ngay cả khi đường cung của hãng là dốc lên trong ngắn thị trường. hạn thì nó có thể là co dãn hoàn toàn trong dài hạn. 23. Bạn có thể tìm ra đường cung ngắn hạn của thị trường 16. Tổng chi phí, tính đúng, phải bao gồm tất cả các chi phí cơ bằng việc cộng chiều ngang các đường cung ngắn hội của hoạt động. hạn của các hãng lại với nhau. 60
  59. 24. Khi chi phí biến đổi của hãng nhỏ hơn tổng doanh thu thì 33. Hãng cạnh tranh hoàn hảo luôn luôn muốn sản xuất ở điểm hãng nên đóng cửa sản xuất. chi phí trung bình thấp nhất. 25. Trong xã hội kế hoạch hoá tập trung thì nguyên lý chi phí 34. Một số hãng lớn hơn đang thu được lợi nhuận trong khi đó cận biên bằng nhau có thể áp dụng cho sự lựa chọn một số hãng nhỏ hơn đang bị lỗ thì điều đó của nhà nước nhưng không áp dụng được cho sự không phải là một chỉ dẫn tốt về sức mạnh độc quyền. lựa chọn của người tiêu dùng. 35. Việc gia nhập và rút khỏi tự do không phải là một đặc 26. Hãng cạnh tranh nên sản xuất ở điểm chi phí cận biên thấp điểm cơ bản đối với những điều chỉnh sản lượng nhất. ngành theo những thay đổi giá trong thị trường cạnh 27. Trong dài hạn đường cung của ngành có thể phản ánh chi tranh hoàn hảo. phí không đổi, tăng hoặc giảm. 5.3 Câu hỏi thảo luận 28. Nếu có ảnh hưởng hướng ngoại thì có thể có sự khác nhau giữa chi phí xã hội và chi phí bằng tiền của tư nhân. 1. Tại sao hãng cung hàng hóa dọc theo đường chi phí cận biên khi bị lỗ? 29. Hãng sẽ đóng cửa nếu MU cao hơn MC. 2. “Cạnh tranh hoàn hảo có thể là một công cụ hữu ích tạo 30. Hiệu quả kinh tế đòi hỏi tất cả các hàng hoá phải sản xuất cho mọi người hàng hóa mà họ muốn ở các phương pháp ở chi phí cận biên thấp nhất. sản xuất hiệu quả nhất và với số lượng đúng ở đó chi 31. Có thể có sự phân bổ tài nguyên hiệu quả ngay cả khi P phí cận biên và lợi ích cận biên bằng nhau. Nhưng tất không bằng MC đối với tất cả các hàng hoá. nhiên nếu những lá phiếu bằng tiền khác nhau quá mức thì 32. Đường chi phí cận biên nằm ngang gắn với hiệu suất hiệu quả sẽ không mang lại sự công bằng”. Hãy sử dụng không đổi của quy mô. các công cụ cung và cầu để giải thích mức độ đúng sai của nhận định trên. 61
  60. 3. Một nghành có 1.000 hãng. Hãy mô tả đường cung dài hạn 2. Độc quyền đi trệch khỏi P = MC có nghĩa là: của hãng khi: a. Không ai có thể được lợi mà lại không có người nào đó khác bị thiệt. - Việc gia nhập và rút khỏi thị trường là tự do. b. Hàng hoá được sản xuất ra một cách hiệu quả. - Các hãng mới không thể gia nhập ngành. c. Xã hội có khả năng nhiều hơn để đạt được tối ưu phúc lợi 4. Cho đường chi phí cận biên của hãng, hãy giải thích cách của mình. xây dựng đường cung của hãng. Trong ngắn hạn, ở d. Có thể làm cho một người nào đó được lợi mà không phải điểm nào hãng sẽ đóng cửa sản xuất. làm cho người khác bị thiệt. 5. Hãy giải thích tại sao khi hãng có chi phí giảm thì hãng e. Không câu nào đúng. không tương thích với mô hình cạnh tranh hoàn hảo P của các nhà kinh tế. AC 6.Độc quyền A MC B 6.1 Chọn câu trả lời C 1. Một ngành độc quyền tự nhiên đặt P = AC: D a. Làm cho ngành thu được quá nhiều lợi nhuận. D b. Loại trừ lợi nhuận độc quyền và điều xã hội không muốn về độc quyền. O MR Q c. Có thể vẫn không đạt được P = MC. d. Là những giới hạn hợp lý đối với tự do. Hình 6.1 e. Đạt được tối ưu Pareto. 62
  61. 3. Trong độc quyền bị điều tiết thông thường, giá bị điều tiết ATC ở trong hình 6.1 là: a. OA. b. OB. MC = AVC c. OC. d. OD. D e. Không câu nào đúng. A B C Q MR 4. Với các đường cầu và đường chi phí đã cho ở hình 6.2 câu nào sau đây là đúng đối với nhà độc quyền? Hình 6.2 a. ở B hãng đang tối thiểu hoá thua lỗ trong ngắn hạn; trong dài hạn hãng nên đóng cửa sản xuất. b. ở C, P = MC , hãng đang tối đa hoá lợi nhuận. 5. Khi các nhà kinh tế thúc giục chính phủ cố gắng loại bỏ độc quyền bán, họ làm thế chủ yếu nhằm mục đích: c. ở A hãng đang tối đa hoá lợi nhuận, nhưng trong dài hạn hãng phải bỏ kinh doanh. a. Ngăn chặn sự tăng trưởng của doanh nghiệp lớn. d. ở B hãng phải đóng cửa ngắn hạn b. Mở rộng những dịch vụ công cộng có tính kinh tế của quy e. Không câu nào đúng mô. c. Ngăn chặn không cho giảm số các hãng nhỏ. d. Hạn chế việc sát nhập. P e. Đảm bảo sự cạnh tranh. 6. Trong hình 6.3 diện tích nào biểu thị thặng dư tiêu dùng bị mất do đặt giá độc quyền bán? 63
  62. thức nào trong các biểu thức sau đây mô tả sát nhất chiến P lược giá và sản lượng tối đa hoá được lợi nhuận? A a. PA = PB = MC b. MRA = MRB D c. MR = MR = MC B A B d. MRA – MRB = 1 – MC E F e. Không câu nào đúng C 8. Trường hợp nào trong các trường hợp sau là hàng rào gia D nhập ủng hộ cạnh tranh không hoàn hảo? a. Đặt giá thấp hơn giá gia nhập. b. Bảo hộ ngành trong nước khỏi sự cạnh tranh thế giới bằng Hình 6.3 MR thuế quan. c. Khác biệt hoá sản phẩm. d. Sản lượng tăng thì chi phí sản xuất giảm. a. DEF. e. Tất cả các trường hợp trên. b. ACF. 9. Lập luận nào sau đây ủng hộ cạnh tranh? c. BDFC. a. Cạnh tranh tạo ra số hãng sản xuất hiệu quả. d.BCDE. b. Cạnh tranh luôn luôn làm cho giá sản phẩm thấp hơn. e. Không câu nào đúng. c. Cạnh tranh làm cho giá sản phẩm phản ánh sát hơn chi phi 7. Một hãng bán cùng một loại sản phẩm cho hai nhóm khách cơ hội của việc sản xuất hàng hoá. hàng: A và B. Hãng cho rằng việc phân biệt giá cấp ba là d. Cạnh tranh hoàn hảo làm cho P = MC. khả thi và muốn đặt các mức giá tối đa hoá lợi nhuận. Biểu 64
  63. e. Tất cả các lập luận trên đều ủng hộ cạnh tranh. e. Tất cả đều sai. 10.Lập luận nào sau đây không ủng hộ cạnh tranh hoàn hảo? 6.2 Đúng hay sai a. Trong các ngành được đặc trưng bởi tính kinh tế của quy 1. Trong độc quyền tự nhiên một hãng có thể sản xuất với chi mô thì việc tập trung hoá sẽ làm cho giá thấp hơn. phí trung bình thấp hơn mức có thể nếu nó phải chia sẻ b. Độc quyền có thể thực hiện những nghiên cứu và phát thị trường cho các hãng khác. triển đòi hỏi nhiều kinh phí hơn. 2. Thiệt hại của độc quyền mà xã hội phải chịu được minh c. Chi phí sản xuất tính trên đơn vị sản phẩm giảm dần trong hoạ bởi sự khác nhau giữa giá và chi phí cận biên. một chuỗi sản phẩm tiềm tàng. 3. Nếu sự gia nhập vào một ngành làm dịch chuyển đường d. Hãng cạnh tranh không hoàn hảo tối đa hoá lợi nhuận cầu dốc xuống của mỗi hãng sang bên trái đủ để loại bằng việc sản xuất sản phẩm ở MC = MR. trừ tất cả lợi nhuận thì hầu hết cái gọi là lãng phí của e. Tất cả các lập luận trên. cạnh tranh không hoàn hảo sẽ bị loại bỏ. 11.Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là đúng? a. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận 4. Một trong những lợi ích của độc quyền so với cạnh tranh biên nằm trên mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu. hoàn hảo là trong những trường hợp có tính kinh tế của b. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 quy mô thì chi phí sản xuất sẽ thấp hơn. giữa giá và lượng. 5. Một lập luận mạnh mẽ ủng hộ cho thương mại tự do là nó c. Nhà độc quyền không có đường cung vì lượng cung ở một sẽ khuyến khích các ngành trong nước tập trung cao mức giá cụ thể phụ thuộc vào đường cầu của nhà độc để sản xuất có hiệu quả hơn. quyền. 6. Một khi hãng đạt được những kết quả tích luỹ của nghiên d. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận cứu và quảng cáo và có được một sức mạnh độc quyền biên (của nhà độc quyền) thay đổi đáng kể theo thời gian. 65
  64. nào đó đối với giá thì các hãng nhỏ khó mà đuổi kịp 2. Giải thích tại sao việc đặt giá lý tưởng về mặt xã hội đối và cạnh tranh có hiệu quả. với nhà độc quyền là P = MC thậm chí điều này dẫn 7. Trong một ngành mà ở đó tính kinh tế của quy mô là lớn đến thua lỗ cho nhà độc quyền, và do đó đòi hỏi trợ thì các hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ có chi phí thấp cấp của chính phủ. hơn các hãng mang tính chất độc quyền. 3. Hãy giải thích các bước trong việc điều tiết của chính phủ 8. Nếu ngành độc quyền tự nhiên thu được lợi nhuận bình đối với một ngành cụ thể. Có thể điều tiết gì trong thường thì mức sản lượng là tối ưu về mặt xã hội. ngành? Bạn có nghĩ rằng có các hoàn cảnh trong đó các nhà kinh tế thích kết quả không điều tiết hơn kết quả 9. Trong những ngành cạnh tranh nghiên cứu và triển khai bị điều tiết tốt nhất? Giải thích. được theo đuổi tích cực hơn so với trong các ngành mang tính độc quyền. 4. Giả sử rằng toàn bộ lợi nhuận của nhà độc quyền bị đánh thuế hết, chẳng hạn, bằng thuế đại lý độc quyền. 10. Đánh thuế thu một lần vào lợi nhuận độc quyền có thể làm Điều này có dẫn đến việc loại bỏ sự bóp méo độc giảm bớt sự bóp méo về sản lượng. quyền không? Giải thích bằng lời và hình vẽ. 11. Không có các hàng rào nhập khẩu thì việc cạnh tranh nhập khẩu buộc những người sản xuất trong nước đặt 7. Cạnh tranh độc quyền giá của mình bằng giá thế giới trừ những ngành trong nước tập trung cao. 7.1 Chọn câu trả lời 1. Trong mô hình cạnh tranh thì 6.3 Câu hỏi thảo luận a. Doanh thu cận biên đối với một hãng bằng giá thị trường. 1. Theo bạn sự tồn tại của sức mạnh độc quyền gây ra mối b. Nếu hãng nâng giá của mình lên cao hơn giá mà các đối quan tâm xã hội hay mối quan tâm phát sinh chỉ vì thủ đặt thì nó sẽ mất tất cả khách hàng. sự lạm dụng sức mạnh đó. c. Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang. 66
  65. d. Hãng là người chấp nhận giá. d. Cạnh tranh độc quyền. e. Tất cả đều đúng. e. Không câu nào đúng. 2. Nếu một hãng cung cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị 5. Khi có cạnh tranh không hoàn hảo thì trường là a. Đường cầu mà hãng gặp bằng đường cầu thị trường. a. Cạnh tranh hoàn hảo. b. Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang. b. Độc quyền tập đoàn. c. Đường cầu mà hãng gặp là dốc xuống. c. Độc quyền. d. Đường cầu mà hãng gặp là dốc lên. d. Cạnh tranh độc quyền. e. Đường cầu mà hãng gặp là thẳng đứng. e. không câu nào đúng. 6. Khi đường cầu hãng gặp là đường dốc xuống thì doanh thu cận biên nhỏ hơn giá 3. Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền ở chỗ a. Vì nguyên lý hiệu suất giảm dần. a. Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không lo lắng về các b. Trong ngắn hạn chứ không phải trong dài hạn. phản ứng của các đối thủ của mình. c. Vì khi sản lượng tăng giá phải giảm cho tất cả các đơn vị b. Trong độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh. sản phẩm. c. Độc quyền tập đoàn là một hình thức cạnh tranh. d. Vì phải trả thuế. d. Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là e. Không câu nào đúng. một đường dốc xuống. e. Trong độc quyền tập đoàn giá cao hơn chi phí cận biên. 7. "Chi phí cận biên bằng giá" là quy tắc tối đa hoá lợi nhuận cho cấu trúc thị trường nào sau đây? 4. Nếu thị trường do một số hãng chi phối thì cấu trúc thị a. Cạnh tranh hoàn hảo. trường của nó là b. Độc quyền tập đoàn. a. Cạnh tranh hoàn hảo. c. Độc quyền. b. Độc quyền tập đoàn. d. Cạnh tranh độc quyền. c. Độc quyền. 67
  66. e. Tất cả các cấu trúc thị trường trên. 11.Vì họ là những người bán duy nhất nên độc quyền bán có thể thu được 8. So với cạnh tranh, độc quyền bán a. Lợi nhuận kinh tế thần tuý. a. Đặt giá cao hơn. b. Lợi nhuận kế toán thuần tuý. b. Bán nhiều sản lượng hơn. c. Lợi nhuận bằng không. c. Đặt giá thấp hơn. d. Tỷ lệ lợi nhuận bình thường từ vốn đầu tư. d. Bán ít sản lượng hơn. e. c và d. e. a và d. 12.Thước đo sức mạnh thị trường của hãng là 9. Đường cầu thị trường là đường cầu hãng gặp khi cấu trúc a. Số công nhân hãng có. thị trường là b. Quy mô tư bản. a. Cạnh tranh hoàn hảo. c. Giá thị trường của các cổ phiếu của nó. b. Độc quyền tập đoàn. d. Mức độ mà đường cầu nó gặp dốc xuống. c. Độc quyền. e. Tất cả. d. Cạnh tranh độc quyền. 13.Đường cầu mà hãng gặp dốc xuống như thế nào được quy e. Tất cả các cấu trúc thị trường trên. định bởi 10.Độc quyền bán chênh lệch giữa giá và chi phí cận biên sẽ a. Số hãng trong ngành. lớn hơn khi đường cầu là b. Mức độ mà sản phẩm của nó khác với của các đối thủ. a. Co dãn hơn. c. Quy mô tư bản. b. ít co dãn hơn. d. Mức tối thiểu của chi phí trung bình của nó. c. Co dãn đơn vị. e. a và b. d. Co dãn hoàn toàn 14.Sự khác biệt sản phẩm là do e. Không câu nào đúng. a. Những sự khác nhau trong đặc tính của các sản phẩm do các hãng khác nhau sản xuất ra. 68
  67. b. Những sự khác nhau trong vị trí của các hãng. e. Tất cả. c. Những sự khác nhau nhận được do quảng cáo. 18.Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau gọi d. Thông tin không hoàn hảo về giá và sự sẵn có. là e. Tất cả. a. Phân biệt sản phẩm. 15.Khi các sản phẩm bán trong một ngành là khác nhau thì b. Phân biệt giá. nếu một hãng nâng giá của mình lên c. Đặt giá chiếm thị trường. a. Sẽ mất hết khách hàng. d. Đặt giá giới hạn. b. Sẽ không mất khách hàng nào. e. Độc quyền tự nhiên. c. Sẽ mất một số chứ không phải tất cả khách hàng. d. Sẽ rời bỏ kinh doanh. 19.Tính kinh tế của quy mô đề cập đến e. Lợi nhuận của nó sẽ tăng. a. Khi sản lượng tăng chi phí trung bình giảm. b. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau. 16.Các hàng rào gia nhập c. Một yếu tố nào đó dựng lên các hàng rào gia nhập đối với a. Là các yếu tố ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành. các đối thủ cạnh tranh mới. b. Là bất hợp pháp. d. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau bằng cùng một c. Cho phép các hãng đang ở trong ngành tiếp tục thu được nhà máy và máy móc thiết bị thì chi phí trung bình thấp lợi nhuận kinh tế. hơn. d. Hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên. e. Đặt giá thấp cho trong một khoảng thời gian để đuổi các e. a và c. đối thủ cạnh tranh ra ngoài thị trường. 17.ở cân bằng trong cạnh tranh độc quyền a. Các hãng thu được lợi nhuận kinh tế bằng không. 20.Một hãng không thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm mà mình bán ra gọi là: b. Giá bằng chi phí trung bình. a. Người đặt giá. c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên. b. Người chấp nhận giá. d. Giá cao hơn chi phí cận biên. c. Người ra quyết định hợp lý. 69