Bộ Luật hình sự của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

pdf 407 trang ngocly 2490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ Luật hình sự của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_luat_hinh_su_cua_nuoc_cong_hoa_xa_hoi_chu_nghia_viet_nam.pdf

Nội dung text: Bộ Luật hình sự của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

  1. Bô ̣Luâṭ hiǹ h sư ̣ của nước côṇ g hoà xã hôị chủ nghiã Viêṭ Nam số 15/1999/QH10 LỜ I NÓ I ĐẦ U Pháp luâṭ hiǹ h sư ̣ là môṭ trong những công cu ̣ sắc bén, hữu hiêụ để đấu tranh phòng ngừa và chống tôị phaṃ , góp phâǹ đắc lưc̣ vào viêc̣ bảo vê ̣ đôc̣ lâp̣ , chủ quyền, thống nhất và toàn veṇ lañ h thổ của Tổ quốc Viêṭ Nam xa ̃ hôị chủ nghiã , bảo vê ̣ lơị ích của Nhà nước, quyền, lơị ích hơp̣ pháp của công dân, tổ chứ c, góp phâǹ duy tri ̀ trâṭ tư ̣ an toàn xa ̃ hôị , trâṭ tư ̣ quản lý
  2. kinh tế, bảo đảm cho moị người đươc̣ sống trong môṭ môi trường xa ̃ hôị và sinh thái an toàn, lành maṇ h, mang tính nhân văn cao. Đồng thời, pháp luâṭ hiǹ h sư ̣ góp phâǹ tích cưc̣ loaị bỏ những yếu tố gây cản trở cho tiến triǹ h đổi mới và sư ̣ nghiêp̣ công nghiêp̣ hoá, hiêṇ đaị hoá đất nước vi ̀ muc̣ tiêu dân giàu, nước maṇ h, xa ̃ hôị công băǹ g, văn minh. Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ này đươc̣ xây dưṇ g trên cơ sở kế thừa và phát huy những nguyên tắc, chế điṇ h pháp luâṭ hiǹ h sư ̣ của nước ta, nhất là của Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ năm 1985, cũng như những bài hoc̣ kinh nghiêṃ từ thưc̣ tiễn đấu tranh phòng ngừa và chống tôị phaṃ trong nhiều thâp̣ kỷ qua của quá triǹ h xây dưṇ g và bảo vê ̣Tổ quốc. Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ thể hiêṇ tinh thâǹ chủ đôṇ g phòng ngừa và kiên quyết đấu tranh
  3. chống tôị phaṃ và thông qua hiǹ h phaṭ để răn đe, giáo duc̣ , cảm hoá, cải taọ người phaṃ tôị trở thành người lương thiêṇ ; qua đó, bồi dưỡng cho moị công dân tinh thâǹ , ý thứ c làm chủ xa ̃ hôị , ý thứ c tuân thủ pháp luâṭ, chủ đôṇ g tham gia phòng ngừa và chống tôị phaṃ . Thi hành nghiêm chỉnh Bô ̣ luâṭ hiǹ h sự là nhiêṃ vu ̣ chung của tất cả các cơ quan, tổ chứ c và toàn thể nhân dân. PHẦ N CHUNG CHƯƠNG I ĐIỀU KHOẢ N CƠ BẢ N Điều 1. Nhiêṃ vu ̣ củ a Bô ̣ luâṭ hiǹ h sự Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ có nhiêṃ vu ̣ bảo vệ
  4. chế đô ̣ xa ̃ hôị chủ nghiã , quyền làm chủ của nhân dân, bảo vê ̣quyền biǹ h đẳng giữa đồng bào các dân tôc̣ , bảo vê ̣ lơị ích của Nhà nước, quyền, lơị ích hơp̣ pháp của công dân, tổ chứ c, bảo vê ̣ trâṭ tư ̣ pháp luâṭ xa ̃ hôị chủ nghiã , chống moị hành vi phaṃ tôị ; đồng thời giáo duc̣ moị người ý thứ c tuân theo pháp luâṭ, đấu tranh phòng ngừa và chống tôị phaṃ . Để thưc̣ hiêṇ nhiêṃ vu ̣ đó, Bô ̣ luâṭ quy điṇ h tôị phaṃ và hiǹ h phaṭ đối với người phaṃ tôị . Điều 2. Cơ sở củ a trá ch nhiêṃ hiǹ h sự Chỉ người nào phaṃ môṭ tôị đa ̃ đươc̣ Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ quy điṇ h mới phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ Điều 3. Nguyên tắ c xử lý
  5. 1. Moị hành vi phaṃ tôị phải đươc̣ phát hiêṇ kip̣ thời, xử lý nhanh chóng, công minh theo đúng pháp luâṭ. 2. Moị người phaṃ tôị đều biǹ h đẳng trước pháp luâṭ, không phân biêṭ nam, nữ, dân tôc̣ , tín ngưỡng, tôn giáo, thành phâǹ , điạ vi ̣xa ̃ hôị . Nghiêm tri ̣ người chủ mưu, câm̀ đâù , chỉ huy, ngoan cố chống đối, lưu manh, côn đồ, tái phaṃ nguy hiểm, lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ để phaṃ tôị ; người phaṃ tôị dùng thủ đoaṇ xảo quyêṭ, có tổ chứ c, có tính chất chuyên nghiêp̣ , cố ý gây hâụ quả nghiêm troṇ g. Khoan hồng đối với người tư ̣ thú, thành khẩn khai báo, tố giác người đồng phaṃ , lâp̣ công chuôc̣ tôị , ăn năn hối cải, tư ̣ nguyêṇ sử a chữa hoăc̣ bồi thường thiêṭ haị gây ra.
  6. 3. Đối với người lâǹ đâù phaṃ tôị ít nghiêm troṇ g, đa ̃ hối cải, thi ̀ có thể áp duṇ g hiǹ h phaṭ nhe ̣ hơn hiǹ h phaṭ tù, giao ho ̣ cho cơ quan, tổ chứ c hoăc̣ gia điǹ h giám sát, giáo duc̣ . 4. Đối với người bi ̣phaṭ tù thi ̀ buôc̣ họ phải chấp hành hiǹ h phaṭ trong traị giam, phải lao đôṇ g, hoc̣ tâp̣ để trở thành người có ích cho xa ̃ hôị ; nếu ho ̣ có nhiều tiến bộ thi ̀ xét để giảm viêc̣ chấp hành hiǹ h phaṭ. 5. Người đa ̃ chấp hành xong hiǹ h phaṭ đươc̣ taọ điều kiêṇ làm ăn, sinh sống lương thiêṇ , hoà nhâp̣ với côṇ g đồng, khi có đủ điều kiêṇ do luâṭ điṇ h thi ̀ đươc̣ xóa án tích. Điều 4. Trá ch nhiêṃ đấ u tranh phòng ngừa và chố ng tôị phaṃ
  7. 1. Các cơ quan Công an, Kiểm sát, Toà án, Tư pháp, Thanh tra và các cơ quan hữu quan khác có trách nhiêṃ thi hành đâỳ đủ chứ c năng, nhiêṃ vu ̣ của miǹ h, đồng thời hướng dâñ , giúp đỡ các cơ quan khác của Nhà nước, tổ chứ c, công dân đấu tranh phòng ngừa và chống tôị phaṃ , giám sát và giáo duc̣ người phaṃ tôị taị côṇ g đồng. 2. Các cơ quan, tổ chứ c có nhiêṃ vụ giáo duc̣ những người thuôc̣ quyền quản lý của miǹ h nâng cao cảnh giác, ý thứ c bảo vê ̣ pháp luâṭ và tuân theo pháp luâṭ, tôn troṇ g các quy tắc của cuôc̣ sống xa ̃ hôị chủ nghiã ; kip̣ thời có biêṇ pháp loaị trừ nguyên nhân và điều kiêṇ gây ra tôị phaṃ trong cơ quan, tổ chứ c của miǹ h. 3. Moị công dân có nghiã vu ̣ tích cưc̣ tham gia đấu tranh phòng ngừa và chống tôị phaṃ .
  8. CHƯƠNG II HIÊỤ LƯC̣ CỦ A BÔ ̣ LUÂṬ HIǸ H SỰ Điều 5. Hiêụ lưc̣ củ a Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ đố i với những hành vi phaṃ tôị trên lañ h thổ nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam 1. Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ đươc̣ áp duṇ g đối với moị hành vi phaṃ tôị thưc̣ hiêṇ trên lañ h thổ nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam. 2. Đối với người nước ngoài phaṃ tôị trên lañ h thổ nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam thuôc̣ đối tươṇ g đươc̣ hưởng các quyền miễn trừ ngoaị giao hoăc̣
  9. quyền ưu đaĩ và miễn trừ về lañ h sư ̣ theo pháp luâṭ Viêṭ Nam, theo các điều ước quốc tế mà nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam ký kết hoăc̣ tham gia hoăc̣ theo tâp̣ quán quốc tế, thi ̀ vấn đề trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ của ho ̣ đươc̣ giải quyết băǹ g con đường ngoaị giao. Điều 6. Hiêụ lưc̣ củ a Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ đố i với những hành vi phaṃ tôị ở ngoài lañ h thổ nước Côṇ g hòa xã hôị chủ nghiã Viêṭ Nam 1. Công dân Viêṭ Nam phaṃ tôị ở ngoài lañ h thổ nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam có thể bi ̣ truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ taị Viêṭ Nam theo Bô ̣ luâṭ này.
  10. Quy điṇ h này cũng đươc̣ áp duṇ g đối với người không quốc tic̣ h thường trú ở nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam. 2. Người nước ngoài phaṃ tôị ở ngoài lañ h thổ nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam có thể bi ̣ truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ theo Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ Viêṭ Nam trong những trường hơp̣ đươc̣ quy điṇ h trong các điều ước quốc tế mà nước Côṇ g hòa xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam ký kết hoăc̣ tham gia. Điều 7. Hiêụ lưc̣ củ a Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣về thời gian 1. Điều luâṭ đươc̣ áp duṇ g đối với môṭ hành vi phaṃ tôị là điều luâṭ đang có hiêụ lưc̣ thi hành taị thời điểm mà hành vi phaṃ tôị đươc̣ thưc̣ hiêṇ . 2. Điều luâṭ quy điṇ h môṭ tôị phaṃ
  11. mới, môṭ hiǹ h phaṭ năṇ g hơn, môṭ tiǹ h tiết tăng năṇ g mới hoăc̣ haṇ chế phaṃ vi áp duṇ g án treo, miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư,̣ miễn hiǹ h phaṭ, giảm hiǹ h phaṭ, xoá án tích và các quy điṇ h khác không có lơị cho người phaṃ tôị , thi ̀ không đươc̣ áp duṇ g đối với hành vi phaṃ tôị đa ̃ thưc̣ hiêṇ trước khi điều luâṭ đó có hiêụ lưc̣ thi hành. 3. Điều luâṭ xoá bỏ môṭ tôị phaṃ , môṭ hiǹ h phaṭ, môṭ tiǹ h tiết tăng năṇ g, quy điṇ h môṭ hiǹ h phaṭ nhe ̣ hơn, môṭ tiǹ h tiết giảm nhe ̣ mới hoăc̣ mở rôṇ g phaṃ vi áp duṇ g án treo, miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư,̣ miễn hiǹ h phaṭ, giảm hiǹ h phaṭ, xoá án tích và các quy điṇ h khác có lơị cho người phaṃ tôị , thi ̀ đươc̣ áp duṇ g đối với hành vi phaṃ tôị đa ̃ thưc̣ hiêṇ trước khi điều luâṭ đó có hiêụ lưc̣ thi hành. CHƯƠNG III
  12. TÔỊ PHAṂ Điều 8. Khá i niêṃ tôị phaṃ 1. Tôị phaṃ là hành vi nguy hiểm cho xa ̃ hôị đươc̣ quy điṇ h trong Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư,̣ do người có năng lưc̣ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ thưc̣ hiêṇ môṭ cách cố ý hoăc̣ vô ý, xâm phaṃ đôc̣ lâp̣ , chủ quyền, thống nhất, toàn veṇ lañ h thổ Tổ quốc, xâm phaṃ chế độ chính tri,̣ chế đô ̣ kinh tế, nền văn hoá, quốc phòng, an ninh, trâṭ tư,̣ an toàn xa ̃ hôị , quyền, lơị ích hơp̣ pháp của tổ chứ c, xâm phaṃ tính maṇ g, sứ c khỏe, danh dư,̣ nhân phẩm, tư ̣ do, tài sản, các quyền, lơị ích hơp̣ pháp khác của công dân, xâm phaṃ những liñ h vưc̣ khác của trâṭ tư ̣ pháp luâṭ xa ̃ hôị chủ nghiã . 2. Căn cứ vào tính chất và mứ c độ
  13. nguy hiểm cho xa ̃ hôị của hành vi đươc̣ quy điṇ h trong Bô ̣ luâṭ này, tôị phaṃ đươc̣ phân thành tôị phaṃ ít nghiêm troṇ g, tôị phaṃ nghiêm troṇ g, tôị phaṃ rất nghiêm troṇ g và tôị phaṃ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g. 3. Tôị phaṃ ít nghiêm troṇ g là tôị phaṃ gây nguy haị không lớn cho xa ̃ hôị mà mứ c cao nhất của khung hiǹ h phaṭ đối với tôị ấy là đến ba năm tù; tôị phaṃ nghiêm troṇ g là tôị phaṃ gây nguy haị lớn cho xa ̃ hôị mà mứ c cao nhất của khung hiǹ h phaṭ đối với tôị ấy là đến bảy năm tù; tôị phaṃ rất nghiêm troṇ g là tôị phaṃ gây nguy haị rất lớn cho xa ̃ hôị mà mứ c cao nhất của khung hiǹ h phaṭ đối với tôị ấy là đến mười lăm năm tù; tôị phaṃ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g là tôị phaṃ gây nguy haị đăc̣ biêṭ lớn cho xa ̃ hôị mà mứ c cao nhất của khung hiǹ h phaṭ đối với tôị ấy là trên mười
  14. lăm năm tù, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h. 4. Những hành vi tuy có dấu hiêụ của tôị phaṃ , nhưng tính chất nguy hiểm cho xã hôị không đáng kể, thi ̀ không phải là tôị phaṃ và đươc̣ xử lý băǹ g các biêṇ pháp khác. Điều 9. Cố ý phaṃ tôị Cố ý phaṃ tôị là phaṃ tôị trong những trường hơp̣ sau đây: 1. Người phaṃ tôị nhâṇ thứ c rõ hành vi của miǹ h là nguy hiểm cho xa ̃ hôị , thấy trước hâụ quả của hành vi đó và mong muốn hâụ quả xẩy ra; 2. Người phaṃ tôị nhâṇ thứ c rõ hành vi của miǹ h là nguy hiểm cho xa ̃ hôị , thấy trước hâụ quả của hành vi đó có thể xẩy ra, tuy không mong muốn nhưng vâñ có ý thứ c để măc̣ cho hâụ quả xảy ra.
  15. Điều 10. Vô ý phaṃ tôị Vô ý phaṃ tôị là phaṃ tôị trong những trường hơp̣ sau đây: 1. Người phaṃ tôị tuy thấy trước hành vi của miǹ h có thể gây ra hâụ quả nguy haị cho xa ̃ hôị , nhưng cho răǹ g hâụ quả đó sẽ không xẩy ra hoăc̣ có thể ngăn ngừa đươc̣ ; 2. Người phaṃ tôị không thấy trước hành vi của miǹ h có thể gây ra hâụ quả nguy haị cho xa ̃ hôị , măc̣ dù phải thấy trước và có thể thấy trước hâụ quả đó. Điều 11. Sư ̣kiêṇ bấ t ngờ Người thưc̣ hiêṇ hành vi gây hâụ quả nguy haị cho xa ̃ hôị do sư ̣ kiêṇ bất ngờ, tứ c là trong trường hơp̣ không thể thấy trước hoăc̣ không buôc̣ phải thấy trước hâụ quả của hành vi đó, thi ̀ không phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣
  16. Điều 12. Tuổi chiụ trá ch nhiêṃ hiǹ h sự 1. Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ về moị tôị phaṃ . 2. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ về tôị phaṃ rất nghiêm troṇ g do cố ý hoăc̣ tôị phaṃ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g. Điều 13. Tiǹ h traṇ g không có năng lưc̣ trá ch nhiêṃ hiǹ h sự 1. Người thưc̣ hiêṇ hành vi nguy hiểm cho xa ̃ hôị trong khi đang mắc bêṇ h tâm thâǹ hoăc̣ môṭ bêṇ h khác làm mất khả năng nhâṇ thứ c hoăc̣ khả năng điều khiển hành vi của miǹ h, thi ̀ không phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư;̣ đối với người này, phải áp
  17. duṇ g biêṇ pháp bắt buôc̣ chữa bêṇ h. 2. Người phaṃ tôị trong khi có năng lưc̣ trách nhiêṃ hiǹ h sư,̣ nhưng đa ̃ lâm vào tiǹ h traṇ g quy điṇ h taị khoản 1 Điều này trước khi bi ̣kết án, thi ̀ cũng đươc̣ áp duṇ g biêṇ pháp bắt buôc̣ chữa bêṇ h. Sau khi khỏi bêṇ h, người đó có thể phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ Điều 14. Phaṃ tôị trong tiǹ h traṇ g say do dùng rươụ hoăc̣ chấ t kích thích maṇ h khá c Người phaṃ tôị trong tiǹ h traṇ g say do dùng rươụ hoăc̣ chất kích thích maṇ h khác, thi ̀ vâñ phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ Điều 15. Phòng vê ̣ chính đá ng
  18. 1. Phòng vê ̣ chính đáng là hành vi của người vi ̀ bảo vê ̣lơị ích của Nhà nước, của tổ chứ c, bảo vê ̣ quyền, lơị ích chính đáng của miǹ h hoăc̣ của người khác, mà chống trả laị môṭ cách câǹ thiết người đang có hành vi xâm phaṃ các lơị ích nói trên. Phòng vê ̣ chính đáng không phải là tôị phaṃ . 2. Vươṭ quá giới haṇ phòng vê ̣ chính đáng là hành vi chống trả rõ ràng quá mứ c câǹ thiết, không phù hơp̣ với tính chất và mứ c đô ̣ nguy hiểm cho xa ̃ hôị của hành vi xâm haị. Người có hành vi vươṭ quá giới haṇ phòng vê ̣ chính đáng phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ Điều 16. Tiǹ h thế cấ p thiết 1. Tiǹ h thế cấp thiết là tiǹ h thế của người vi ̀ muốn tránh môṭ nguy cơ đang
  19. thưc̣ tế đe doa ̣ lơị ích của Nhà nước, của tổ chứ c, quyền, lơị ích chính đáng của miǹ h hoăc̣ của người khác mà không còn cách nào khác là phải gây môṭ thiêṭ haị nhỏ hơn thiêṭ haị câǹ ngăn ngừa. Hành vi gây thiêṭ haị trong tiǹ h thế cấp thiết không phải là tôị phaṃ . 2. Trong trường hơp̣ thiêṭ haị gây ra rõ ràng vươṭ quá yêu câù của tiǹ h thế cấp thiết, thi ̀ người gây thiêṭ haị đó phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ Điều 17. Chuẩn bi ̣ phaṃ tôị Chuẩn bi ̣ phaṃ tôị là tim̀ kiếm, sử a soaṇ công cu,̣ phương tiêṇ hoăc̣ taọ ra những điều kiêṇ khác để thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ . Người chuẩn bi ̣ phaṃ môṭ tôị rất
  20. nghiêm troṇ g hoăc̣ môṭ tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g, thi ̀ phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ về tôị điṇ h thưc̣ hiêṇ . Điều 18. Phaṃ tôị chưa đaṭ Phaṃ tôị chưa đaṭ là cố ý thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ nhưng không thưc̣ hiêṇ đươc̣ đến cùng vi ̀ những nguyên nhân ngoài ý muốn của người phaṃ tôị . Người phaṃ tôị chưa đaṭ phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ về tôị phaṃ chưa đaṭ. Điều 19. Tư ̣ ý nử a chừng chấ m dứ t viêc̣ phaṃ tôị Tư ̣ ý nử a chừng chấm dứ t viêc̣ phaṃ tôị là tư ̣ miǹ h không thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ đến cùng, tuy không có gi ̀ ngăn cản. Người tư ̣ ý nử a chừng chấm dứ t viêc̣ phaṃ tôị đươc̣ miễn trách nhiêṃ hiǹ h sự
  21. về tôị điṇ h phaṃ ; nếu hành vi thưc̣ tế đã thưc̣ hiêṇ có đủ yếu tố cấu thành của môṭ tôị khác, thi ̀ người đó phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ về tôị này. Điều 20. Đồng phaṃ 1. Đồng phaṃ là trường hơp̣ có hai người trở lên cố ý cùng thưc̣ hiêṇ môṭ tôị phaṃ . 2. Người tổ chứ c, người thưc̣ hành, người xúi giuc̣ , người giúp sứ c đều là những người đồng phaṃ . Người thưc̣ hành là người trưc̣ tiếp thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ . Người tổ chứ c là người chủ mưu, câm̀ đâù , chỉ huy viêc̣ thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ . Người xúi giuc̣ là người kích đôṇ g, dụ dỗ, thúc đẩy người khác thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ . Người giúp sứ c là người taọ những
  22. điều kiêṇ tinh thâǹ hoăc̣ vâṭ chất cho viêc̣ thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ . 3. Phaṃ tôị có tổ chứ c là hiǹ h thứ c đồng phaṃ có sư ̣ câu kết chăṭ chẽ giữa những người cùng thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ . Điều 21. Che giấ u tôị phaṃ Người nào không hứ a heṇ trước, nhưng sau khi biết tôị phaṃ đươc̣ thưc̣ hiêṇ , đã che giấu người phaṃ tôị , các dấu vết, tang vâṭ của tôị phaṃ hoăc̣ có hành vi khác cản trở viêc̣ phát hiêṇ , điều tra, xử lý người phaṃ tôị , thi ̀ phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sự về tôị che giấu tôị phaṃ trong những trường hơp̣ mà Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h. Điều 22. Không tố giá c tôị phaṃ
  23. 1. Người nào biết rõ tôị phaṃ đang đượ c chuẩn bi,̣ đang đươc̣ thưc̣ hiêṇ hoăc̣ đa ̃ đươc̣ thưc̣ hiêṇ mà không tố giác, thì phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ về tôị không tố giác tôị phaṃ trong những trường hơp̣ quy điṇ h taị Điều 313 của Bô ̣ luâṭ này. 2. Người không tố giác là ông, bà , cha, me,̣ con, cháu, anh chi ̣ em ruôṭ , vợ hoăc̣ chồng của người phaṃ tôị chỉ phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ trong trường hơp̣ không tố giác các tôị xâm phaṃ an ninh quốc gia hoăc̣ các tôị khác là tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g quy điṇ h taị Điều 313 của Bộ luâṭ này. CHƯƠNG IV THỜ I HIÊỤ TRUY CỨ U TRÁ CH NHIÊṂ HIǸ H SƯ.̣ MIỄN TRÁ CH NHIÊṂ
  24. HIǸ H SỰ Điều 23. Thời hiêụ truy cứ u trá ch nhiêṃ hiǹ h sự 1. Thời hiêụ truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ là thời haṇ do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h mà khi hết thời haṇ đó thi ̀ người phaṃ tôị không bi ̣truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ 2. Thời hiêụ truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ đươc̣ quy điṇ h như sau: a) Năm năm đối với các tôị phaṃ ít nghiêm troṇ g; b) Mười năm đối với các tôị phaṃ nghiêm troṇ g; c) Mười lăm năm đối với các tôị phaṃ rất nghiêm troṇ g; d) Hai mươi năm đối với các tôị phaṃ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g. 3. Thời hiêụ truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h
  25. sư ̣ đươc̣ tính từ ngày tôị phaṃ đươc̣ thưc̣ hiêṇ . Nếu trong thời haṇ quy điṇ h taị khoản 2 Điều này người phaṃ tôị laị phaṃ tôị mới mà Bô ̣ luâṭ quy điṇ h mứ c cao nhất của khung hiǹ h phaṭ đối với tôị ấy trên môṭ năm tù, thi ̀ thời gian đa ̃ qua không đươc̣ tính và thời hiêụ đối với tôị cũ đươc̣ tính laị kể từ ngày phaṃ tôị mới. Nếu trong thời haṇ nói trên, người phaṃ tôị cố tiǹ h trốn tránh và đa ̃ có lêṇ h truy na,̃ thi ̀ thời gian trốn tránh không đươc̣ tính và thời hiêụ tính laị kể từ khi người đó ra tư ̣ thú hoăc̣ bi ̣bắt giữ. Điều 24. Không á p duṇ g thời hiêụ truy cứ u trá ch nhiêṃ hiǹ h sự Không áp duṇ g thời hiêụ truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ quy điṇ h taị Điều 23 của Bộ
  26. luâṭ này đối với các tôị quy điṇ h taị Chương XI và Chương XXIV của Bô ̣ luâṭ này. Điều 25. Miêñ trá ch nhiêṃ hiǹ h sự 1. Người phaṃ tôị đươc̣ miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư,̣ nếu khi tiến hành điều tra, truy tố hoăc̣ xét xử , do chuyển biến của tiǹ h hiǹ h mà hành vi phaṃ tôị hoăc̣ người phaṃ tôị không còn nguy hiểm cho xa ̃ hôị nữa. 2. Trong trường hơp̣ trước khi hành vi phaṃ tôị bi ̣ phát giác, người phaṃ tôị đã tư ̣ thú, khai rõ sư ̣ viêc̣ , góp phâǹ có hiêụ quả vào viêc̣ phát hiêṇ và điều tra tôị phaṃ , cố gắng haṇ chế đến mứ c thấp nhất hâụ quả của tôị phaṃ , thi ̀ cũng có thể đươc̣ miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣
  27. 3. Người phaṃ tôị đươc̣ miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ khi có quyết điṇ h đaị xá. CHƯƠNG V HIǸ H PHAṬ Điều 26. Khá i niêṃ hiǹ h phaṭ Hiǹ h phaṭ là biêṇ pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà nước nhăm̀ tước bỏ hoăc̣ haṇ chế quyền, lơị ích của người phaṃ tôị . Hiǹ h phaṭ đươc̣ quy điṇ h trong Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ và do Toà án quyết điṇ h. Điều 27. Muc̣ đích củ a hiǹ h phaṭ Hiǹ h phaṭ không chỉ nhăm̀ trừng tri ̣ người phaṃ tôị mà còn giáo duc̣ ho ̣ trở thành người có ích cho xa ̃ hôị , có ý thứ c
  28. tuân theo pháp luâṭ và các quy tắc của cuôc̣ sống xa ̃ hôị chủ nghiã , ngăn ngừa họ phaṃ tôị mới. Hiǹ h phaṭ còn nhăm̀ giáo duc̣ người khác tôn troṇ g pháp luâṭ, đấu tranh phòng ngừa và chống tôị phaṃ . Điều 28. Cá c hiǹ h phaṭ Hiǹ h phaṭ bao gồm hiǹ h phaṭ chính và hiǹ h phaṭ bổ sung. 1. Hiǹ h phaṭ chính bao gồm: a) Cảnh cáo; b) Phaṭ tiền; c) Cải taọ không giam giữ; d) Truc̣ xuất; đ) Tù có thời haṇ ; e) Tù chung thân; g) Tử hiǹ h. 2. Hiǹ h phaṭ bổ sung bao gồm: a) Cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h;
  29. b) Cấm cư trú; c) Quản chế; d) Tước môṭ số quyền công dân; đ) Tic̣ h thu tài sản; e) Phaṭ tiền, khi không áp duṇ g là hiǹ h phaṭ chính; g) Truc̣ xuất, khi không áp duṇ g là hiǹ h phaṭ chính. 3. Đối với mỗi tôị phaṃ , người phaṃ tôị chỉ bi ̣ áp duṇ g môṭ hiǹ h phaṭ chính và có thể bi ̣ áp duṇ g môṭ hoăc̣ môṭ số hiǹ h phaṭ bổ sung. Điều 29. Cảnh cá o Cảnh cáo đươc̣ áp duṇ g đối với người phaṃ tôị ít nghiêm troṇ g và có nhiều tiǹ h tiết giảm nhe,̣ nhưng chưa đến mứ c miễn hiǹ h phaṭ. Điều 30. Phaṭ tiền
  30. 1. Phaṭ tiền đươc̣ áp duṇ g là hiǹ h phaṭ chính đối với người phaṃ tôị ít nghiêm troṇ g xâm phaṃ trâṭ tư ̣ quản lý kinh tế, trâṭ tư ̣ công côṇ g, trâṭ tư ̣ quản lý hành chính và môṭ số tôị phaṃ khác do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h. 2. Phaṭ tiền đươc̣ áp duṇ g là hiǹ h phaṭ bổ sung đối với người phaṃ các tôị về tham nhũng, ma tuý hoăc̣ những tôị phaṃ khác do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h. 3. Mứ c phaṭ tiền đươc̣ quyết điṇ h tuỳ theo tính chất và mứ c đô ̣ nghiêm troṇ g của tôị phaṃ đươc̣ thưc̣ hiêṇ , đồng thời có xét đến tiǹ h hiǹ h tài sản của người phaṃ tôị , sư ̣ biến đôṇ g giá cả, nhưng không đươc̣ thấp hơn môṭ triêụ đồng. 4. Tiền phaṭ có thể đươc̣ nôp̣ môṭ lâǹ hoăc̣ nhiều lâǹ trong thời haṇ do Toà án quyết điṇ h trong bản án.
  31. Điều 31. Cải taọ không giam giữ 1. Cải taọ không giam giữ đươc̣ áp duṇ g từ sáu tháng đến ba năm đối với người phaṃ tôị ít nghiêm troṇ g hoăc̣ phaṃ tôị nghiêm troṇ g do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h mà đang có nơi làm viêc̣ ổn điṇ h hoăc̣ có nơi thường trú rõ ràng, nếu xét thấy không câǹ thiết phải cách ly người phaṃ tôị khỏi xa ̃ hôị . Nếu người bi ̣kết án đa ̃ bi ̣taṃ giữ, taṃ giam thi ̀ thời gian taṃ giữ, taṃ giam đươc̣ trừ vào thời gian chấp hành hiǹ h phaṭ cải taọ không giam giữ, cứ môṭ ngày taṃ giữ, taṃ giam băǹ g ba ngày cải taọ không giam giữ. 2. Tòa án giao người bi ̣ phaṭ cải taọ không giam giữ cho cơ quan, tổ chứ c nơi
  32. người đó làm viêc̣ hoăc̣ chính quyền điạ phương nơi người đó thường trú để giám sát, giáo duc̣ . Gia điǹ h người bi ̣kết án có trách nhiêṃ phối hơp̣ với cơ quan, tổ chứ c, chính quyền điạ phương trong viêc̣ giám sát, giáo duc̣ người đó. 3. Người bi ̣kết án phải thưc̣ hiêṇ môṭ số nghiã vu ̣ theo các quy điṇ h về cải taọ không giam giữ và bi ̣ khấu trừ môṭ phâǹ thu nhâp̣ từ 5% đến 20% để sung quỹ nhà nước. Trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ, Toà án có thể cho miễn viêc̣ khấu trừ thu nhâp̣ , nhưng phải ghi rõ lý do trong bản án. Điều 32. Truc̣ xuấ t Truc̣ xuất là buôc̣ người nước ngoài bi ̣ kết án phải rời khỏi lañ h thổ nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam. Truc̣ xuất đươc̣ Toà án áp duṇ g là hiǹ h phaṭ chính hoăc̣ hiǹ h phaṭ bổ sung trong
  33. từng trường hơp̣ cu ̣thể. Điều 33. Tù có thời haṇ Tù có thời haṇ là viêc̣ buôc̣ người bi ̣ kết án phải chấp hành hiǹ h phaṭ taị traị giam trong môṭ thời haṇ nhất điṇ h. Tù có thời haṇ đối với người phaṃ môṭ tôị có mứ c tối thiểu là ba tháng, mứ c tối đa là hai mươi năm. Thời gian taṃ giữ, taṃ giam đươc̣ trừ vào thời haṇ chấp hành hiǹ h phaṭ tù, cứ môṭ ngày taṃ giữ, taṃ giam băǹ g môṭ ngày tù. Điều 34. Tù chung thân Tù chung thân là hiǹ h phaṭ tù không thời haṇ đươc̣ áp duṇ g đối với người phaṃ tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g, nhưng chưa đến mứ c bi ̣xử phaṭ tử hiǹ h. Không áp duṇ g tù chung thân đối với
  34. người chưa thành niên phaṃ tôị . Điều 35. Tử hiǹ h Tử hiǹ h là hiǹ h phaṭ đăc̣ biêṭ chỉ áp duṇ g đối với người phaṃ tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g. Không áp duṇ g hiǹ h phaṭ tử hiǹ h đối với người chưa thành niên phaṃ tôị , đối với phu ̣ nữ có thai hoăc̣ phu ̣ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi phaṃ tôị hoăc̣ khi bi ̣xét xử . Không thi hành án tử hiǹ h đối với phụ nữ có thai, phu ̣ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi. Trong trường hơp̣ này hiǹ h phaṭ tử hiǹ h chuyển thành tù chung thân. Trong trường hơp̣ người bi ̣ kết án tử hiǹ h đươc̣ ân giảm, thi ̀ hiǹ h phaṭ tử hiǹ h chuyển thành tù chung thân. Điều 36. Cấ m đảm nhiêṃ
  35. chứ c vu,̣ cấ m hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhấ t điṇ h Cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h đươc̣ áp duṇ g khi xét thấy nếu để người bi ̣kết án đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ đó, thi ̀ có thể gây nguy haị cho xa ̃ hôị . Thời haṇ cấm là từ môṭ năm đến năm năm, kể từ ngày chấp hành xong hiǹ h phaṭ tù hoăc̣ từ ngày bản án có hiêụ lưc̣ pháp luâṭ nếu hiǹ h phaṭ chính là cảnh cáo, phaṭ tiền, cải taọ không giam giữ hoăc̣ trong trường hơp̣ người bi ̣kết án đươc̣ hưởng án treo. Điều 37. Cấ m cư trú Cấm cư trú là buôc̣ người bi ̣ kết án phaṭ tù không đươc̣ taṃ trú và thường trú ở
  36. môṭ số điạ phương nhất điṇ h. Thời haṇ cấm cư trú là từ môṭ năm đến năm năm, kể từ ngày chấp hành xong hiǹ h phaṭ tù. Điều 38. Quản chế Quản chế là buôc̣ người bi ̣kết án phaṭ tù phải cư trú, làm ăn sinh sống và cải taọ ở môṭ điạ phương nhất điṇ h, có sư ̣ kiểm soát, giáo duc̣ của chính quyền và nhân dân điạ phương. Trong thời gian quản chế, người bi ̣ kết án không đươc̣ tư ̣ ý ra khỏi nơi cư trú, bi ̣tước môṭ số quyền công dân theo Điều 39 của Bô ̣ luâṭ này và bi ̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h. Quản chế đươc̣ áp duṇ g đối với người phaṃ tôị xâm phaṃ an ninh quốc gia, người tái phaṃ nguy hiểm hoăc̣ trong những trường hơp̣ khác do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h.
  37. Thời haṇ quản chế là từ môṭ năm đến năm năm, kể từ ngày chấp hành xong hiǹ h phaṭ tù. Điều 39. Tước môṭ số quyền công dân 1. Công dân Viêṭ Nam bi ̣kết án phaṭ tù về tôị xâm phaṃ an ninh quốc gia hoăc̣ tôị phaṃ khác trong những trường hơp̣ do Bộ luâṭ này quy điṇ h, thi ̀ bi ̣tước môṭ hoăc̣ môṭ số quyền công dân sau đây: a) Quyền ứ ng cử , quyền bâù cử đaị biểu cơ quan quyền lưc̣ nhà nước; b) Quyền làm viêc̣ trong các cơ quan nhà nước và quyền phuc̣ vu ̣ trong lưc̣ lươṇ g vũ trang nhân dân. 2. Thời haṇ tước môṭ số quyền công dân là từ môṭ năm đến năm năm, kể từ ngày chấp hành xong hiǹ h phaṭ tù hoăc̣ kể
  38. từ ngày bản án có hiêụ lưc̣ pháp luâṭ trong trường hơp̣ người bi ̣kết án đươc̣ hưởng án treo. Điều 40. Tic̣ h thu tài sản Tic̣ h thu tài sản là tước môṭ phâǹ hoăc̣ toàn bô ̣ tài sản thuôc̣ sở hữu của người bi ̣ kết án sung quỹ nhà nước. Tic̣ h thu tài sản chỉ đươc̣ áp duṇ g đối với người bi ̣kết án về tôị nghiêm troṇ g, tôị rất nghiêm troṇ g hoăc̣ tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g trong trường hơp̣ do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h. Khi tic̣ h thu toàn bô ̣ tài sản vâñ để cho người bi ̣kết án và gia điǹ h ho ̣ có điều kiêṇ sinh sống. CHƯƠNG VI CÁ C BIÊṆ PHÁ P TƯ PHÁ P Điều 41. Tic̣ h thu vâṭ , tiền
  39. trưc̣ tiếp liên quan đến tôị phaṃ 1. Viêc̣ tic̣ h thu, sung quỹ nhà nước đươc̣ áp duṇ g đối với: a) Công cu,̣ phương tiêṇ dùng vào viêc̣ phaṃ tôị ; b) Vâṭ hoăc̣ tiền do phaṃ tôị hoăc̣ do mua bán, đổi chác những thứ ấy mà có; c) Vâṭ thuôc̣ loaị Nhà nước cấm lưu hành. 2. Đối với vâṭ, tiền bi ̣người phaṃ tôị chiếm đoaṭ hoăc̣ sử duṇ g trái phép, thì không tic̣ h thu mà trả laị cho chủ sở hữu hoăc̣ người quản lý hơp̣ pháp. 3. Vâṭ, tiền thuôc̣ tài sản của người khác, nếu người này có lỗi trong viêc̣ để cho người phaṃ tôị sử duṇ g vào viêc̣ thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ , thi ̀ có thể bi ̣ tic̣ h thu, sung
  40. quỹ nhà nước. Điều 42. Trả laị tài sản, sử a chữa hoăc̣ bồi thường thiêṭ haị; buôc̣ công khai xin lôĩ 1. Người phaṃ tôị phải trả laị tài sản đa ̃ chiếm đoaṭ cho chủ sở hữu hoăc̣ người quản lý hơp̣ pháp, phải sử a chữa hoăc̣ bồi thường thiêṭ haị vâṭ chất đa ̃ đươc̣ xác điṇ h do hành vi phaṃ tôị gây ra. 2. Trong trường hơp̣ phaṃ tôị gây thiêṭ haị về tinh thâǹ , Tòa án buôc̣ người phaṃ tôị phải bồi thường về vâṭ chất, công khai xin lỗi người bi ̣haị. Điều 43. Bắ t buôc̣ chữa bêṇ h 1. Đối với người thưc̣ hiêṇ hành vi
  41. nguy hiểm cho xa ̃ hôị trong khi mắc bêṇ h quy điṇ h taị khỏan 1 Điều 13 của Bô ̣ luâṭ này, thi ̀ tùy theo giai đoaṇ tố tuṇ g, Viêṇ kiểm sát hoăc̣ Tòa án căn cứ vào kết luâṇ của Hôị đồng giám điṇ h pháp y, có thể quyết điṇ h đưa ho ̣ vào môṭ cơ sở điều tri ̣ chuyên khoa để bắt buôc̣ chữa bêṇ h; nếu thấy không câǹ thiết phải đưa vào môṭ cơ sở điều tri ̣chuyên khoa, thi ̀ có thể giao cho gia điǹ h hoăc̣ người giám hô ̣ trông nom dưới sư ̣ giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2. Đối với người phaṃ tôị trong khi có năng lưc̣ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ nhưng trước khi bi ̣kết án đa ̃ mắc bêṇ h tới mứ c mất khả năng nhâṇ thứ c hoăc̣ khả năng điều khiển hành vi của miǹ h, thi ̀ căn cứ vào kết luâṇ của Hôị đồng giám điṇ h pháp y, Tòa án có thể quyết điṇ h đưa ho ̣ vào môṭ cơ sở điều
  42. tri ̣ chuyên khoa để bắt buôc̣ chữa bêṇ h. Sau khi khỏi bêṇ h, người đó có thể phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ 3. Đối với người đang chấp hành hiǹ h phaṭ mà bi ̣ bêṇ h tới mứ c mất khả năng nhâṇ thứ c hoăc̣ khả năng điều khiển hành vi của miǹ h, thi ̀ căn cứ vào kết luâṇ của Hôị đồng giám điṇ h pháp y, Tòa án có thể quyết điṇ h đưa ho ̣ vào môṭ cơ sở điều tri ̣ chuyên khoa để bắt buôc̣ chữa bêṇ h. Sau khi khỏi bêṇ h, người đó phải tiếp tuc̣ chấp hành hiǹ h phaṭ, nếu không có lý do khác để miễn chấp hành hiǹ h phaṭ. Điều 44. Thời gian bắ t buôc̣ chữa bêṇ h Căn cứ vào kết luâṇ của cơ sở điều tri,̣ nếu người bi ̣bắt buôc̣ chữa bêṇ h quy điṇ h taị Điều 43 của Bô ̣ luâṭ này đa ̃ khỏi bêṇ h,
  43. thi ̀ tuỳ theo giai đoaṇ tố tuṇ g, Viêṇ kiểm sát hoăc̣ Tòa án xét và quyết điṇ h điǹ h chỉ viêc̣ thi hành biêṇ pháp này. Thời gian bắt buôc̣ chữa bêṇ h đươc̣ trừ vào thời haṇ chấp hành hiǹ h phaṭ tù. CHƯƠNG VII QUYẾ T ĐIṆ H HIǸ H PHAṬ Điều 45. Căn cứ quyết điṇ h hiǹ h phaṭ Khi quyết điṇ h hiǹ h phaṭ, Toà án căn cứ vào quy điṇ h của Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư,̣ cân nhắc tính chất và mứ c đô ̣ nguy hiểm cho xã hôị của hành vi phaṃ tôị , nhân thân người phaṃ tôị , các tiǹ h tiết giảm nhe ̣ và tăng năṇ g trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ Điều 46. Cá c tiǹ h tiết giảm nhe ̣ trá ch nhiêṃ hiǹ h
  44. sự 1. Các tiǹ h tiết sau đây là tiǹ h tiết giảm nhe ̣trách nhiêṃ hiǹ h sư:̣ a) Người phaṃ tôị đa ̃ ngăn chăṇ , làm giảm bớt tác haị của tôị phaṃ ; b) Người phaṃ tôị tư ̣ nguyêṇ sử a chữa, bồi thường thiêṭ haị, khắc phuc̣ hâụ quả; c) Phaṃ tôị trong trường hơp̣ vươṭ quá giới haṇ phòng vê ̣chính đáng; d) Phaṃ tôị trong trường hơp̣ vươṭ quá yêu câù của tiǹ h thế cấp thiết; đ) Phaṃ tôị trong trường hơp̣ bi ̣ kích đôṇ g về tinh thâǹ do hành vi trái pháp luâṭ của người bi ̣haị hoăc̣ người khác gây ra; e) Phaṃ tôị vi ̀ hoàn cảnh đăc̣ biêṭ khó khăn mà không phải do miǹ h tư ̣ gây ra; g) Phaṃ tôị nhưng chưa gây thiêṭ haị hoăc̣ gây thiêṭ haị không lớn;
  45. h) Phaṃ tôị lâǹ đâù và thuôc̣ trường hơp̣ ít nghiêm troṇ g; i) Phaṃ tôị vi ̀ bi ̣ người khác đe doa,̣ cưỡng bứ c; k) Phaṃ tôị do lac̣ hâụ ; l) Người phaṃ tôị là phu ̣nữ có thai; m) Người phaṃ tôị là người già; n) Người phaṃ tôị là người có bêṇ h bi ̣ haṇ chế khả năng nhâṇ thứ c hoăc̣ khả năng điều khiển hành vi của miǹ h; o) Người phaṃ tôị tư ̣ thú; p) Người phaṃ tôị thành khẩn khai báo, ăn năn hối cải; q) Người phaṃ tôị tích cưc̣ giúp đỡ các cơ quan có trách nhiêṃ phát hiêṇ , điều tra tôị phaṃ ; r) Người phaṃ tôị đa ̃ lâp̣ công chuôc̣ tôị ; s) Người phaṃ tôị là người có thành
  46. tích xuất sắc trong sản xuất, chiến đấu, hoc̣ tâp̣ hoăc̣ công tác. 2. Khi quyết điṇ h hiǹ h phaṭ, Toà án còn có thể coi các tiǹ h tiết khác là tiǹ h tiết giảm nhe,̣ nhưng phải ghi rõ trong bản án. 3. Các tiǹ h tiết giảm nhe ̣ đa ̃ đươc̣ Bộ luâṭ hiǹ h sư ̣ quy điṇ h là dấu hiêụ điṇ h tôị hoăc̣ điṇ h khung thi ̀ không đươc̣ coi là tiǹ h tiết giảm nhe ̣ trong khi quyết điṇ h hiǹ h phaṭ. Điều 47. Quyết điṇ h hiǹ h phaṭ nhe ̣ hơn quy điṇ h củ a Bô ̣luâṭ Khi có ít nhất hai tiǹ h tiết giảm nhẹ quy điṇ h taị khoản 1 Điều 46 của Bô ̣ luâṭ này, Toà án có thể quyết điṇ h môṭ hiǹ h phaṭ dưới mứ c thấp nhất của khung hiǹ h phaṭ mà điều luâṭ đa ̃ quy điṇ h nhưng phải trong
  47. khung hiǹ h phaṭ liền kề nhe ̣ hơn của điều luâṭ; trong trường hơp̣ điều luâṭ chỉ có môṭ khung hiǹ h phaṭ hoăc̣ khung hiǹ h phaṭ đó là khung hiǹ h phaṭ nhe ̣ nhất của điều luâṭ, thì Toà án có thể quyết điṇ h môṭ hiǹ h phaṭ dưới mứ c thấp nhất của khung hoăc̣ chuyển sang môṭ hiǹ h phaṭ khác thuôc̣ loaị nhẹ hơn. Lý do của viêc̣ giảm nhe ̣ phải đươc̣ ghi rõ trong bản án. Điều 48. Cá c tiǹ h tiết tăng năṇ g trá ch nhiêṃ hiǹ h sự 1. Chỉ các tiǹ h tiết sau đây mới là tiǹ h tiết tăng năṇ g trách nhiêṃ hiǹ h sư:̣ a) Phaṃ tôị có tổ chứ c; b) Phaṃ tôị có tính chất chuyên nghiêp̣ ; c) Lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ để phaṃ tôị ;
  48. d) Phaṃ tôị có tính chất côn đồ; đ) Phaṃ tôị vi ̀ đôṇ g cơ đê hèn; e) Cố tiǹ h thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ đến cùng; g) Phaṃ tôị nhiều lâǹ , tái phaṃ , tái phaṃ nguy hiểm; h) Phaṃ tôị đối với trẻ em, phu ̣ nữ có thai, người già, người ở trong tiǹ h traṇ g không thể tư ̣ vê ̣ đươc̣ hoăc̣ đối với người lê ̣ thuôc̣ miǹ h về măṭ vâṭ chất, tinh thâǹ , công tác hoăc̣ các măṭ khác; i) Xâm phaṃ tài sản của Nhà nước; k) Phaṃ tôị gây hâụ quả nghiêm troṇ g, rất nghiêm troṇ g hoăc̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g; l) Lơị duṇ g hoàn cảnh chiến tranh, tiǹ h traṇ g khẩn cấp, thiên tai, dic̣ h bêṇ h hoăc̣ những khó khăn đăc̣ biêṭ khác của xa ̃ hôị để phaṃ tôị ;
  49. m) Dùng thủ đoaṇ xảo quyêṭ, tàn ác phaṃ tôị hoăc̣ thủ đoaṇ , phương tiêṇ có khả năng gây nguy haị cho nhiều người; n) Xúi giuc̣ người chưa thành niên phaṃ tôị ; o) Có hành đôṇ g xảo quyêṭ, hung hañ nhăm̀ trốn tránh, che giấu tôị phaṃ . 2. Những tiǹ h tiết đa ̃ là yếu tố điṇ h tôị hoăc̣ điṇ h khung hiǹ h phaṭ thi ̀ không đươc̣ coi là tiǹ h tiết tăng năṇ g. Điều 49. Tá i phaṃ , tá i phaṃ nguy hiểm 1. Tái phaṃ là trường hơp̣ đa ̃ bi ̣kết án, chưa đươc̣ xoá án tích mà laị phaṃ tôị do cố ý hoăc̣ phaṃ tôị rất nghiêm troṇ g, tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g do vô ý. 2. Những trường hơp̣ sau đây đươc̣ coi là tái phaṃ nguy hiểm:
  50. a) Đa ̃ bi ̣kết án về tôị rất nghiêm troṇ g, tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g do cố ý, chưa đươc̣ xoá án tích mà laị phaṃ tôị rất nghiêm troṇ g, tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g do cố ý; b) Đa ̃ tái phaṃ , chưa đươc̣ xoá án tích mà laị phaṃ tôị do cố ý. Điều 50. Quyết điṇ h hiǹ h phaṭ trong trường hơp̣ phaṃ nhiều tôị Khi xét xử cùng môṭ lâǹ môṭ người phaṃ nhiều tôị , Toà án quyết điṇ h hiǹ h phaṭ đối với từng tôị , sau đó tổng hơp̣ hiǹ h phaṭ theo quy điṇ h sau đây: 1. Đối với hiǹ h phaṭ chính : a) Nếu các hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên cùng là cải taọ không giam giữ hoăc̣ cùng là tù có thời haṇ , thi ̀ các hiǹ h phaṭ đó đươc̣ côṇ g
  51. laị thành hiǹ h phaṭ chung; hiǹ h phaṭ chung không đươc̣ vươṭ quá ba năm đối với hiǹ h phaṭ cải taọ không giam giữ, ba mươi năm đối với hiǹ h phaṭ tù có thời haṇ ; b) Nếu các hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên là cải taọ không giam giữ, tù có thời haṇ , thi ̀ hiǹ h phaṭ cải taọ không giam giữ đươc̣ chuyển đổi thành hiǹ h phaṭ tù theo tỷ lê ̣cứ ba ngày cải taọ không giam giữ đươc̣ chuyển đổi thành môṭ ngày tù để tổng hơp̣ thành hiǹ h phaṭ chung theo quy điṇ h taị điểm a khoản 1 Điều này; c) Nếu hiǹ h phaṭ năṇ g nhất trong số các hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên là tù chung thân thì hiǹ h phaṭ chung là tù chung thân; d) Nếu hiǹ h phaṭ năṇ g nhất trong số các hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên là tử hiǹ h thi ̀ hiǹ h phaṭ chung là tử hiǹ h; đ) Phaṭ tiền không tổng hơp̣ với các
  52. loaị hiǹ h phaṭ khác; các khoản tiền phaṭ đươc̣ côṇ g laị thành hiǹ h phaṭ chung; e) Truc̣ xuất không tổng hơp̣ với các loaị hiǹ h phaṭ khác. 2. Đối với hiǹ h phaṭ bổ sung: a) Nếu các hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên là cùng loaị thi ̀ hiǹ h phaṭ chung đươc̣ quyết điṇ h trong giới haṇ do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h đối với loaị hiǹ h phaṭ đó; riêng đối với hiǹ h phaṭ tiền thi ̀ các khoản tiền phaṭ đươc̣ côṇ g laị thành hiǹ h phaṭ chung; b) Nếu các hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên là khác loaị thi ̀ người bi ̣kết án phải chấp hành tất cả các hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên. Điều 51. Tổng hơp̣ hiǹ h phaṭ củ a nhiều bản á n 1. Trong trường hơp̣ môṭ người đang phải chấp hành môṭ bản án mà laị bi ̣xét xử
  53. về tôị đa ̃ phaṃ trước khi có bản án này, thì Tòa án quyết điṇ h hiǹ h phaṭ đối với tôị đang bi ̣xét xử , sau đó quyết điṇ h hiǹ h phaṭ chung theo quy điṇ h taị Điều 50 của Bộ luâṭ này. Thời gian đa ̃ chấp hành hiǹ h phaṭ của bản án trước đươc̣ trừ vào thời haṇ chấp hành hiǹ h phaṭ chung. 2. Khi xét xử môṭ người đang phải chấp hành môṭ bản án mà laị phaṃ tôị mới, Tòa án quyết điṇ h hiǹ h phaṭ đối với tôị mới, sau đó tổng hơp̣ với phâǹ hiǹ h phaṭ chưa chấp hành của bản án trước rồi quyết điṇ h hiǹ h phaṭ chung theo quy điṇ h taị Điều 50 của Bô ̣ luâṭ này. 3. Trong trường hơp̣ môṭ người phải chấp hành nhiều bản án đa ̃ có hiêụ lưc̣ pháp luâṭ mà các hiǹ h phaṭ của các bản án chưa đươc̣ tổng hơp̣ , thi ̀ Chánh án Toà án
  54. ra quyết điṇ h tổng hơp̣ các bản án theo quy điṇ h taị khoản 1 và khoản 2 Điều này. Điều 52. Quyết điṇ h hiǹ h phaṭ trong trường hơp̣ chuẩn bi ̣ phaṃ tôị, phaṃ tôị chưa đaṭ 1. Đối với hành vi chuẩn bi ̣ phaṃ tôị và hành vi phaṃ tôị chưa đaṭ, hiǹ h phaṭ đượ c quyết điṇ h theo các điều của Bô ̣ luâṭ này về các tôị phaṃ tương ứ ng tùy theo tính chất, mứ c đô ̣ nguy hiểm cho xa ̃ hôị của hành vi, mứ c đô ̣ thưc̣ hiêṇ ý điṇ h phaṃ tôị và những tiǹ h tiết khác khiến cho tôị phaṃ không thưc̣ hiêṇ đươc̣ đến cùng. 2. Đối với trường hơp̣ chuẩn bi ̣ phaṃ tôị , nếu điều luâṭ đươc̣ áp duṇ g có quy điṇ h hiǹ h phaṭ cao nhất là tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h, thi ̀ mứ c hiǹ h phaṭ cao nhất
  55. đươc̣ áp duṇ g là không quá hai mươi năm tù; nếu là tù có thời haṇ thi ̀ mứ c hiǹ h phaṭ không quá môṭ phâǹ hai mứ c phaṭ tù mà điều luâṭ quy điṇ h. 3. Đối với trường hơp̣ phaṃ tôị chưa đaṭ, nếu điều luâṭ đươc̣ áp duṇ g có quy điṇ h hiǹ h phaṭ cao nhất là tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h, thi ̀ chỉ có thể áp duṇ g các hiǹ h phaṭ này trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g; nếu là tù có thời haṇ thi ̀ mứ c hiǹ h phaṭ không quá ba phâǹ tư mứ c phaṭ tù mà điều luâṭ quy điṇ h. Điều 53. Quyết điṇ h hiǹ h phaṭ trong trường hơp̣ đồng phaṃ Khi quyết điṇ h hiǹ h phaṭ đối với những người đồng phaṃ , Toà án phải xét đến tính chất của đồng phaṃ , tính chất và mứ c độ
  56. tham gia phaṃ tôị của từng người đồng phaṃ . Các tiǹ h tiết giảm nhe,̣ tăng năṇ g hoăc̣ loaị trừ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ thuôc̣ người đồng phaṃ nào, thi ̀ chỉ áp duṇ g đối với người đó. Điều 54. Miêñ hiǹ h phaṭ Người phaṃ tôị có thể đươc̣ miễn hiǹ h phaṭ trong trường hơp̣ phaṃ tôị có nhiều tiǹ h tiết giảm nhe ̣ quy điṇ h taị khoản 1 Điều 46 của Bô ̣ luâṭ này, đáng đươc̣ khoan hồng đăc̣ biêṭ, nhưng chưa đến mứ c đươc̣ miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ CHƯƠNG VIII THỜ I HIÊỤ THI HÀNH BẢ N Á N, MIỄN CHẤ P HÀNH HIǸ H PHAṬ , GIẢ M
  57. THỜ I HAṆ CHẤ P HÀNH HIǸ H PHAṬ Điều 55. Thời hiêụ thi hành bản á n 1. Thời hiêụ thi hành bản án hiǹ h sư ̣ là thời haṇ do Bô ̣ luâṭ này quy điṇ h mà khi hết thời haṇ đó người bi ̣kết án không phải chấp hành bản án đa ̃ tuyên. 2. Thời hiêụ thi hành bản án hiǹ h sự đươc̣ quy điṇ h như sau: a) Năm năm đối với các trường hơp̣ xử phaṭ tiền, cải taọ không giam giữ hoăc̣ xử phaṭ tù từ ba năm trở xuống; b) Mười năm đối với các trường hơp̣ xử phaṭ tù từ trên ba năm đến mười lăm năm; c) Mười lăm năm đối với các trường hơp̣ xử phaṭ tù từ trên mười lăm năm đến
  58. ba mươi năm. 3. Thời hiêụ thi hành bản án hiǹ h sự đươc̣ tính từ ngày bản án có hiêụ lưc̣ pháp luâṭ. Nếu trong thời haṇ quy điṇ h taị khoản 2 Điều này người bi ̣ kết án laị phaṃ tôị mới, thi ̀ thời gian đa ̃ qua không đượ c tính và thời hiêụ tính laị kể từ ngày phaṃ tôị mới. Nếu trong thời haṇ quy điṇ h taị khoản 2 Điều này người bi ̣ kết án cố tiǹ h trốn tránh và đa ̃ có lêṇ h truy na,̃ thi ̀ thời gian trốn tránh không đươc̣ tính và thời hiêụ tính laị kể từ ngày người đó ra triǹ h diêṇ hoăc̣ bi ̣bắt giữ. 4. Viêc̣ áp duṇ g thời hiêụ đối với các trường hơp̣ xử phaṭ tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h, sau khi đa ̃ qua thời haṇ mười lăm năm, do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết điṇ h theo đề nghi ̣ của Viêṇ trưởng
  59. Viêṇ kiểm sát nhân dân tối cao. Trong trường hơp̣ không cho áp duṇ g thời hiêụ thì hiǹ h phaṭ tử hiǹ h đươc̣ chuyển thành tù chung thân, tù chung thân đươc̣ chuyển thành tù ba mươi năm. Điều 56. Không á p duṇ g thời hiêụ thi hành bản á n Không áp duṇ g thời hiêụ thi hành bản án đối với các tôị quy điṇ h taị Chương XI và Chương XXIV của Bô ̣ luâṭ này. Điều 57. Miêñ chấ p hành hiǹ h phaṭ 1. Đối với người bi ̣ kết án cải taọ không giam giữ, tù có thời haṇ , chưa chấp hành hiǹ h phaṭ mà lâp̣ công lớn hoăc̣ mắc bêṇ h hiểm nghèo và nếu người đó không còn nguy hiểm cho xa ̃ hôị nữa, thi ̀ theo đề nghi ̣ của Viêṇ trưởng Viêṇ Kiểm sát, Tòa
  60. án có thể quyết điṇ h miễn chấp hành toàn bô ̣ hiǹ h phaṭ. 2. Người bi ̣ kết án đươc̣ miễn chấp hành hiǹ h phaṭ khi đươc̣ đăc̣ xá hoăc̣ đaị xá. 3. Đối với người bi ̣ kết án về tôị ít nghiêm troṇ g đa ̃ đươc̣ hoañ chấp hành hiǹ h phaṭ theo quy điṇ h taị Điều 61 của Bô ̣ luâṭ này, nếu trong thời gian đươc̣ hoañ đa ̃ lâp̣ công, thi ̀ theo đề nghi ̣ của Viêṇ trưởng Viêṇ Kiểm sát, Toà án có thể quyết điṇ h miễn chấp hành hiǹ h phaṭ. 4. Đối với người bi ̣ kết án phaṭ tù về tôị ít nghiêm troṇ g đa ̃ đươc̣ taṃ điǹ h chỉ chấp hành hiǹ h phaṭ theo quy điṇ h taị Điều 62 của Bô ̣ luâṭ này, nếu trong thời gian đươc̣ taṃ điǹ h chỉ mà đa ̃ lâp̣ công, thi ̀ theo đề nghi ̣ của Viêṇ trưởng Viêṇ Kiểm sát, Toà án có thể quyết điṇ h miễn chấp hành
  61. phâǹ hiǹ h phaṭ còn laị. 5. Người bi ̣phaṭ cấm cư trú hoăc̣ quản chế, nếu đa ̃ chấp hành đươc̣ môṭ phâǹ hai thời haṇ hiǹ h phaṭ và cải taọ tốt, thi ̀ theo đề nghi ̣ của chính quyền điạ phương nơi người đó chấp hành hiǹ h phaṭ, Toà án có thể quyết điṇ h miễn chấp hành phâǹ hiǹ h phaṭ còn laị. Điều 58. Giảm mứ c hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên 1. Người bi ̣kết án cải taọ không giam giữ, nếu đa ̃ chấp hành hiǹ h phaṭ đươc̣ môṭ thời gian nhất điṇ h và có nhiều tiến bô,̣ thì theo đề nghi ̣ của cơ quan, tổ chứ c hoăc̣ chính quyền điạ phương đươc̣ giao trách nhiêṃ trưc̣ tiếp giám sát, giáo duc̣ , Tòa án có thể quyết điṇ h giảm thời haṇ chấp hành hiǹ h phaṭ.
  62. Người bi ̣ kết án phaṭ tù, nếu đa ̃ chấp hành hiǹ h phaṭ đươc̣ môṭ thời gian nhất điṇ h và có nhiều tiến bô,̣ thi ̀ theo đề nghi ̣ của cơ quan thi hành án phaṭ tù, Toà án có thể quyết điṇ h giảm thời haṇ chấp hành hiǹ h phaṭ. Thời gian đa ̃ chấp hành hiǹ h phaṭ để đươc̣ xét giảm lâǹ đâù là môṭ phâǹ ba thời haṇ đối với hiǹ h phaṭ cải taọ không giam giữ, hiǹ h phaṭ tù từ ba mươi năm trở xuống, mười hai năm đối với tù chung thân. 2. Người bi ̣ kết án phaṭ tiền đa ̃ tích cưc̣ chấp hành đươc̣ môṭ phâǹ hiǹ h phaṭ nhưng bi ̣ lâm vào hoàn cảnh kinh tế đăc̣ biêṭ khó khăn kéo dài do thiên tai, hoả hoaṇ , tai naṇ hoăc̣ ốm đau gây ra mà không thể tiếp tuc̣ chấp hành đươc̣ phâǹ hiǹ h phaṭ còn laị hoăc̣ lâp̣ công lớn, thi ̀ theo đề nghi ̣
  63. của Viêṇ trưởng Viêṇ kiểm sát, Toà án có thể quyết điṇ h miễn viêc̣ chấp hành phâǹ tiền phaṭ còn laị. 3. Môṭ người có thể đươc̣ giảm nhiều lâǹ , nhưng phải bảo đảm chấp hành đươc̣ môṭ phâǹ hai mứ c hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên. Người bi ̣ kết án tù chung thân, lâǹ đâù đươc̣ giảm xuống ba mươi năm tù và dù đươc̣ giảm nhiều lâǹ cũng phải bảo đảm thời haṇ thưc̣ tế chấp hành hiǹ h phaṭ là hai mươi năm. 4. Đối với người đa ̃ đươc̣ giảm môṭ phâǹ hiǹ h phaṭ mà laị phaṃ tôị mới nghiêm troṇ g, rất nghiêm troṇ g hoăc̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g, thi ̀ Toà án chỉ xét giảm lâǹ đâù sau khi người đó đa ̃ chấp hành đươc̣ hai phâǹ ba mứ c hiǹ h phaṭ chung hoăc̣ hai mươi năm nếu là tù chung thân. Điều 59. Giảm thời haṇ
  64. chấ p hành hiǹ h phaṭ trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ Người bi ̣ kết án có lý do đáng đươc̣ khoan hồng thêm như đa ̃ lâp̣ công, đa ̃ quá già yếu hoăc̣ mắc bêṇ h hiểm nghèo, thi ̀ Toà án có thể xét giảm vào thời gian sớm hơn hoăc̣ với mứ c cao hơn so với thời gian và mứ c quy điṇ h taị Điều 58 của Bô ̣ luâṭ này. Điều 60. Á n treo 1. Khi xử phaṭ tù không quá ba năm, căn cứ vào nhân thân của người phaṃ tôị và các tiǹ h tiết giảm nhe,̣ nếu xét thấy không câǹ phải bắt chấp hành hiǹ h phaṭ tù, thi ̀ Tòa án cho hưởng án treo và ấn điṇ h thời gian thử thách từ môṭ năm đến năm năm. 2. Trong thời gian thử thách, Toà án giao người đươc̣ hưởng án treo cho cơ
  65. quan, tổ chứ c nơi người đó làm viêc̣ hoăc̣ chính quyền điạ phương nơi người đó thường trú để giám sát và giáo duc̣ . Gia điǹ h người bi ̣ kết án có trách nhiêṃ phối hơp̣ với cơ quan, tổ chứ c, chính quyền điạ phương trong viêc̣ giám sát, giáo duc̣ người đó. 3. Người đươc̣ hưởng án treo có thể phải chiụ hiǹ h phaṭ bổ sung là phaṭ tiền, cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h theo quy điṇ h taị Điều 30 và Điều 36 của Bô ̣ luâṭ này. 4. Người đươc̣ hưởng án treo đa ̃ chấp hành đươc̣ môṭ phâǹ hai thời gian thử thách và có nhiều tiến bô ̣ thi ̀ theo đề nghi ̣ của cơ quan, tổ chứ c có trách nhiêṃ giám sát và giáo duc̣ , Toà án có thể quyết điṇ h rút ngắn thời gian thử thách.
  66. 5. Đối với người đươc̣ hưởng án treo mà phaṃ tôị mới trong thời gian thử thách, thi ̀ Toà án quyết điṇ h buôc̣ phải chấp hành hiǹ h phaṭ của bản án trước và tổng hơp̣ với hiǹ h phaṭ của bản án mới theo quy điṇ h taị Điều 51 của Bô ̣ luâṭ này. Điều 61. Hoañ chấp hành hiǹ h phaṭ tù 1. Người bi ̣ xử phaṭ tù có thể đươc̣ hoañ chấp hành hiǹ h phaṭ trong các trường hơp̣ sau đây: a) Bi ̣bêṇ h năṇ g đươc̣ hoañ cho đến khi sứ c khỏe đươc̣ hồi phuc̣ ; b) Phu ̣ nữ có thai hoăc̣ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi, thi ̀ đươc̣ hoañ cho đến khi con đủ 36 tháng tuổi; c) Là người lao đôṇ g duy nhất trong gia điǹ h, nếu phải chấp hành hiǹ h phaṭ tù thi ̀ gia điǹ h sẽ găp̣ khó khăn đăc̣ biêṭ, đươc̣ hoañ đến môṭ năm, trừ trường hơp̣ người
  67. đó bi ̣kết án về các tôị xâm phaṃ an ninh quốc gia hoăc̣ các tôị khác là tôị rất nghiêm troṇ g, đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g; d) Bi ̣kết án về tôị ít nghiêm troṇ g, do nhu câù công vu,̣ thi ̀ đươc̣ hoañ đến môṭ năm. 2. Trong thời gian đươc̣ hoañ chấp hành hiǹ h phaṭ tù, nếu người đươc̣ hoañ chấp hành hiǹ h phaṭ laị phaṃ tôị mới, thì Toà án buôc̣ người đó phải chấp hành hiǹ h phaṭ trước và tổng hơp̣ với hiǹ h phaṭ của bản án mới theo quy điṇ h taị Điều 51 của Bô ̣ luâṭ này. Điều 62. Taṃ điǹ h chỉ chấp hành hiǹ h phaṭ tù 1. Người đang chấp hành hiǹ h phaṭ tù mà thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ quy điṇ h taị khoản 1 Điều 61 của Bô ̣ luâṭ này, thi ̀ có thể đươc̣ taṃ điǹ h chỉ chấp hành
  68. hiǹ h phaṭ tù. 2. Thời gian taṃ điǹ h chỉ không đươc̣ tính vào thời gian chấp hành hiǹ h phaṭ tù. CHƯƠNG IX XÓ A Á N TÍCH Điều 63. Xoá án tích Người bi ̣kết án đươc̣ xoá án tích theo quy điṇ h taị các điều từ Điều 64 đến Điều 67 của Bô ̣ luâṭ này. Người đươc̣ xoá án tích coi như chưa bi ̣ kết án và đươc̣ Toà án cấp giấy chứ ng nhâṇ . Điều 64. Đương nhiên đươc̣ xoá án tích Những người sau đây đương nhiên đươc̣ xoá án tích: 1. Người đươc̣ miễn hiǹ h phaṭ. 2. Người bi ̣ kết án không phải về các tôị quy điṇ h taị Chương XI và Chương
  69. XXIV của Bô ̣ luâṭ này, nếu từ khi chấp hành xong bản án hoăc̣ từ khi hết thời hiêụ thi hành bản án người đó không phaṃ tôị mới trong thời haṇ sau đây: a) Môṭ năm trong trường hơp̣ bi ̣ phaṭ cảnh cáo, phaṭ tiền, cải taọ không giam giữ hoăc̣ phaṭ tù nhưng đươc̣ hưởng án treo; b) Ba năm trong trong trường hơp̣ hiǹ h phaṭ là tù đến ba năm; c) Năm năm trong trường hơp̣ hiǹ h phaṭ là tù từ trên ba năm đến mười lăm năm; d) Bảy năm trong trường hơp̣ hiǹ h phaṭ là tù từ trên mười lăm năm. Điều 65. Xoá án tích theo quyết điṇ h của Toà án 1. Toà án quyết điṇ h viêc̣ xoá án tích đối với những người đa ̃ bi ̣ kết án về các tôị quy điṇ h taị Chương XI và Chương
  70. XXIV của Bô ̣ luâṭ này, căn cứ vào tính chất của tôị phaṃ đa ̃ đươc̣ thưc̣ hiêṇ , nhân thân, thái đô ̣ chấp hành pháp luâṭ và thái đô ̣ lao đôṇ g của người bi ̣kết án trong các trường hơp̣ sau đây: a) Đa ̃ bi ̣phaṭ tù đến ba năm mà không phaṃ tôị mới trong thời haṇ ba năm, kể từ khi chấp hành xong bản án hoăc̣ từ khi hết thời hiêụ thi hành bản án; b) Đa ̃ bi ̣ phaṭ tù từ trên ba năm đến mười lăm năm mà không phaṃ tôị mới trong thời haṇ bảy năm, kể từ khi chấp hành xong bản án hoăc̣ từ khi hết thời hiêụ thi hành bản án; c) Đa ̃ bi ̣phaṭ tù trên mười lăm năm mà không phaṃ tôị mới trong thời haṇ mười năm, kể từ khi chấp hành xong bản án hoăc̣ từ khi hết thời hiêụ thi hành bản án. 2. Người bi ̣Tòa án bác đơn xin xóa án
  71. tích lâǹ đâù phải chờ môṭ năm sau mới đươc̣ xin xóa án tích; nếu bi ̣ bác đơn lâǹ thứ hai trở đi thi ̀ phải sau hai năm mới đươc̣ xin xóa án tích. Điều 66. Xoá án tích trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ Trong trường hơp̣ người bi ̣ kết án có những biểu hiêṇ tiến bô ̣ rõ rêṭ và đa ̃ lâp̣ công, đươc̣ cơ quan, tổ chứ c nơi người đó công tác hoăc̣ chính quyền điạ phương nơi người đó thường trú đề nghi,̣ thi ̀ có thể đươc̣ Toà án xoá án tích nếu người đó đã bảo đảm đươc̣ ít nhất môṭ phâǹ ba thời haṇ quy điṇ h. Điều 67. Cách tính thời haṇ để xoá án tích 1. Thời haṇ để xoá án tích quy điṇ h taị Điều 64 và Điều 65 của Bô ̣ luâṭ này căn cứ vào hiǹ h phaṭ chính đa ̃ tuyên.
  72. 2. Nếu chưa đươc̣ xoá án tích mà phaṃ tôị mới, thi ̀ thời haṇ để xoá án tích cũ tính từ ngày chấp hành xong bản án mới. 3. Viêc̣ chấp hành xong bản án bao gồm viêc̣ chấp hành xong hiǹ h phaṭ chính, hiǹ h phaṭ bổ sung và các quyết điṇ h khác của bản án. 4. Người đươc̣ miễn chấp hành phâǹ hiǹ h phaṭ còn laị cũng đươc̣ coi như đã chấp hành xong hiǹ h phaṭ. CHƯƠNG X NHỮ NG QUY ĐIṆ H ĐỐ I VỚ I NGƯỜ I CHƯA THÀ NH NIÊN PHẠM TỘI Điều 68. Á p duṇ g Bô ̣ luâṭ hiǹ h sư ̣ đối với người chưa thành niên phaṃ tôị Người chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi phaṃ tôị phải chiụ trách nhiêṃ hiǹ h sư ̣ theo những quy điṇ h của Chương này, đồng thời theo những quy
  73. điṇ h khác của Phâǹ chung Bô ̣ luâṭ không trái với những quy điṇ h của Chương này. Điều 69. Nguyên tắc xử lý đối với người chưa thành niên phaṃ tôị 1. Viêc̣ xử lý người chưa thành niên phaṃ tôị chủ yếu nhăm̀ giáo duc̣ , giúp đỡ ho ̣ sử a chữa sai lâm̀ , phát triển lành maṇ h và trở thành công dân có ích cho xa ̃ hôị . Trong moị trường hơp̣ điều tra, truy tố, xét xử hành vi phaṃ tôị của người chưa thành niên, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải xác điṇ h khả năng nhâṇ thứ c của ho ̣ về tính chất nguy hiểm cho xa ̃ hôị của hành vi phaṃ tôị , nguyên nhân và điều kiêṇ gây ra tôị phaṃ . 2. Người chưa thành niên phaṃ tôị có thể đươc̣ miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư,̣ nếu người đó phaṃ tôị ít nghiêm troṇ g hoăc̣ tôị nghiêm troṇ g, gây haị không lớn, có nhiều
  74. tiǹ h tiết giảm nhe ̣ và đươc̣ gia điǹ h hoăc̣ cơ quan, tổ chứ c nhâṇ giám sát, giáo duc̣ . 3. Viêc̣ truy cứ u trách nhiêṃ hiǹ h sự người chưa thành niên phaṃ tôị và áp duṇ g hiǹ h phaṭ đối với ho ̣ đươc̣ thưc̣ hiêṇ chỉ trong trường hơp̣ câǹ thiết và phải căn cứ vào tính chất của hành vi phaṃ tôị , vào những đăc̣ điểm về nhân thân và yêu câù của viêc̣ phòng ngừa tôị phaṃ . 4. Khi xét xử , nếu thấy không câǹ thiết phải áp duṇ g hiǹ h phaṭ đối với người chưa thành niên phaṃ tôị , thi ̀ Toà án áp duṇ g môṭ trong các biêṇ pháp tư pháp đươc̣ quy điṇ h taị Điều 70 của Bô ̣ luâṭ này. 5. Không xử phaṭ tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h đối với người chưa thành niên phaṃ tôị . Khi xử phaṭ tù có thời haṇ , Toà án cho người chưa thành niên phaṃ tôị đươc̣ hưởng mứ c án nhe ̣hơn mứ c án áp duṇ g đối
  75. với người đa ̃ thành niên phaṃ tôị tương ứ ng. Không áp duṇ g hiǹ h phaṭ tiền đối với người chưa thành niên phaṃ tôị ở đô ̣ tuổi từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. Không áp duṇ g hiǹ h phaṭ bổ sung đối với người chưa thành niên phaṃ tôị . 6. Á n đa ̃ tuyên đối với người chưa thành niên phaṃ tôị khi chưa đủ 16 tuổi, thi ̀ không tính để xác điṇ h tái phaṃ hoăc̣ tái phaṃ nguy hiểm. Điều 70. Các biêṇ pháp tư pháp áp duṇ g đối với người chưa thành niên phaṃ tôị 1. Đối với người chưa thành niên phaṃ tôị , Toà án có thể quyết điṇ h áp duṇ g môṭ trong các biêṇ pháp tư pháp có tính giáo duc̣ , phòng ngừa sau đây: a) Giáo duc̣ taị xa,̃ phường, thi ̣trấn;
  76. b) Đưa vào trường giáo dưỡng. 2. Toà án có thể áp duṇ g biêṇ pháp giáo duc̣ taị xa,̃ phường, thi ̣ trấn từ môṭ năm đến hai năm đối với người chưa thành niên phaṃ tôị ít nghiêm troṇ g hoăc̣ tôị nghiêm troṇ g. Người đươc̣ giáo duc̣ taị xa,̃ phường, thi ̣trấn phải chấp hành đâỳ đủ những nghiã vu ̣ về hoc̣ tâp̣ , lao đôṇ g, tuân theo pháp luâṭ dưới sư ̣ giám sát, giáo duc̣ của chính quyền xa,̃ phường, thi ̣ trấn và tổ chứ c xã hôị đươc̣ Toà án giao trách nhiêṃ . 3. Toà án có thể áp duṇ g biêṇ pháp đưa vào trường giáo dưỡng từ môṭ năm đến hai năm đối với người chưa thành niên phaṃ tôị , nếu thấy do tính chất nghiêm troṇ g của hành vi phaṃ tôị , do nhân thân và môi trường sống của người đó mà câǹ đưa người đó vào môṭ tổ chứ c giáo duc̣ có
  77. kỷ luâṭ chăṭ chẽ. 4. Nếu người đươc̣ giáo duc̣ taị xa,̃ phường, thi ̣trấn hoăc̣ người đươc̣ đưa vào trường giáo dưỡng đa ̃ chấp hành môṭ phâǹ hai thời haṇ do Toà án quyết điṇ h và có nhiều tiến bô,̣ thi ̀ theo đề nghi ̣của tổ chứ c, cơ quan, nhà trường đươc̣ giao trách nhiêṃ giám sát, giáo duc̣ , Toà án có thể quyết điṇ h chấm dứ t thời haṇ giáo duc̣ taị xa,̃ phường, thi ̣trấn hoăc̣ thời haṇ ở trường giáo dưỡng. Điều 71. Các hiǹ h phaṭ đươc̣ áp duṇ g đối với người chưa thành niên phaṃ tôị Người chưa thành niên phaṃ tôị chỉ bi ̣ áp duṇ g môṭ trong các hiǹ h phaṭ sau đây đối với mỗi tôị phaṃ : 1. Cảnh cáo; 2. Phaṭ tiền; 3. Cải taọ không giam giữ;
  78. 4. Tù có thời haṇ . Điều 72. Phaṭ tiền Phaṭ tiền đươc̣ áp duṇ g là hiǹ h phaṭ chính đối với người chưa thành niên phaṃ tôị từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, nếu người đó có thu nhâp̣ hoăc̣ có tài sản riêng. Mứ c phaṭ tiền đối với người chưa thành niên phaṃ tôị không quá môṭ phâǹ hai mứ c tiền phaṭ mà điều luâṭ quy điṇ h. Điều 73. Cải taọ không giam giữ Khi áp duṇ g hiǹ h phaṭ cải taọ không giam giữ đối với người chưa thành niên phaṃ tôị , thi ̀ không khấu trừ thu nhâp̣ của người đó. Thời haṇ cải taọ không giam giữ đối với người chưa thành niên phaṃ tôị không quá môṭ phâǹ hai thời haṇ mà điều luâṭ quy điṇ h.
  79. Điều 74. Tù có thời haṇ Người chưa thành niên phaṃ tôị chỉ bi ̣ phaṭ tù có thời haṇ theo quy điṇ h sau đây: 1. Đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi khi phaṃ tôị , nếu điều luâṭ đươc̣ áp duṇ g quy điṇ h hiǹ h phaṭ tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h, thi ̀ mứ c hiǹ h phaṭ cao nhất đươc̣ áp duṇ g không quá mười tám năm tù; nếu là tù có thời haṇ thi ̀ mứ c hiǹ h phaṭ cao nhất đươc̣ áp duṇ g không quá ba phâǹ tư mứ c phaṭ tù mà điều luâṭ quy điṇ h; 2. Đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi khi phaṃ tôị , nếu điều luâṭ đươc̣ áp duṇ g quy điṇ h hiǹ h phaṭ tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h, thi ̀ mứ c hiǹ h phaṭ cao nhất đươc̣ áp duṇ g không quá mười hai năm tù; nếu là tù có thời haṇ thi ̀ mứ c hiǹ h phaṭ cao nhất đươc̣ áp duṇ g không quá môṭ phâǹ hai mứ c phaṭ tù mà điều luâṭ quy
  80. điṇ h. Điều 75. Tổng hơp̣ hiǹ h phaṭ trong trường hơp̣ phaṃ nhiều tôị Đối với người phaṃ nhiều tôị , có tôị đươc̣ thưc̣ hiêṇ trước khi đủ 18 tuổi, có tôị đươc̣ thưc̣ hiêṇ sau khi đủ 18 tuổi, thi ̀ viêc̣ tổng hơp̣ hiǹ h phaṭ áp duṇ g như sau: 1. Nếu tôị năṇ g nhất đươc̣ thưc̣ hiêṇ khi người đó chưa đủ 18 tuổi, thi ̀ hiǹ h phaṭ chung không đươc̣ vươṭ quá mứ c hiǹ h phaṭ cao nhất quy điṇ h taị Điều 74 của Bô ̣ luâṭ này; 2. Nếu tôị năṇ g nhất đươc̣ thưc̣ hiêṇ khi người đó đa ̃ đủ 18 tuổi, thi ̀ hiǹ h phaṭ chung áp duṇ g như đối với người đa ̃ thành niên phaṃ tôị . Điều 76. Giảm mứ c hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên 1. Người chưa thành niên bi ̣ phaṭ cải taọ không giam giữ hoăc̣ phaṭ tù, nếu có
  81. nhiều tiến bô ̣ và đa ̃ chấp hành đươc̣ môṭ phâǹ tư thời haṇ , thi ̀ đươc̣ Toà án xét giảm; riêng đối với hiǹ h phaṭ tù, mỗi lâǹ có thể giảm đến bốn năm nhưng phải bảo đảm đã chấp hành ít nhất là hai phâǹ năm mứ c hiǹ h phaṭ đa ̃ tuyên. 2. Người chưa thành niên bi ̣ phaṭ cải taọ không giam giữ hoăc̣ phaṭ tù, nếu lâp̣ công hoăc̣ mắc bêṇ h hiểm nghèo, thi ̀ đươc̣ xét giảm ngay và có thể đươc̣ miễn chấp hành phâǹ hiǹ h phaṭ còn laị. 3. Người chưa thành niên bi ̣ phaṭ tiền nhưng bi ̣ lâm vào hoàn cảnh kinh tế đăc̣ biêṭ khó khăn kéo dài do thiên tai, hoả hoaṇ , tai naṇ hoăc̣ ốm đau gây ra hoăc̣ lâp̣ công lớn, thi ̀ theo đề nghi ̣của Viêṇ trưởng Viêṇ Kiểm sát, Toà án có thể quyết điṇ h giảm hoăc̣ miễn viêc̣ chấp hành phâǹ tiền phaṭ còn laị.
  82. Điều 77. Xoá án tích 1. Thời haṇ để xoá án tích đối với người chưa thành niên là môṭ phâǹ hai thời haṇ quy điṇ h taị Điều 64 của Bô ̣ luâṭ này. 2. Người chưa thành niên phaṃ tôị , nếu đươc̣ áp duṇ g những biêṇ pháp tư pháp quy điṇ h taị khoản 1 Điều 70 của Bộ luâṭ này, thi ̀ không bi ̣coi là có án tích. PHẦ N CÁ C TỘI PHẠM CHƯƠNG XI CÁ C TỘI XÂM PHẠM AN NINH QUỐ C GIA Điều 78. Tôị phản bôị Tổ quốc 1. Công dân Viêṭ Nam nào câu kết với nước ngoài nhăm̀ gây nguy haị cho đôc̣ lâp̣ , chủ quyền, thống nhất và toàn veṇ lañ h thổ của Tổ quốc, lưc̣ lươṇ g quốc phòng, chế đô ̣ xa ̃ hôị chủ nghiã và Nhà nước Côṇ g
  83. hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ có nhiều tiǹ h tiết giảm nhe ̣ thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ bảy năm đến mười lăm năm. Điều 79. Tôị hoaṭ đôṇ g nhăm̀ lâṭ đổ chính quyền nhân dân Người nào hoaṭ đôṇ g thành lâp̣ hoăc̣ tham gia tổ chứ c nhăm̀ lâṭ đổ chính quyền nhân dân, thi ̀ bi ̣phaṭ như sau: 1. Người tổ chứ c, người xúi giuc̣ , người hoaṭ đôṇ g đắc lưc̣ hoăc̣ gây hâụ quả nghiêm troṇ g, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h; 2. Người đồng phaṃ khác thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. Điều 80. Tôị gián điêp̣
  84. 1. Người nào có môṭ trong các hành vi sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h: a) Hoaṭ đôṇ g tiǹ h báo, phá hoaị hoăc̣ gây cơ sở để hoaṭ đôṇ g tiǹ h báo, phá hoaị chống nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam; b) Gây cơ sở để hoaṭ đôṇ g tiǹ h báo, phá hoaị theo sư ̣ chỉ đaọ của nước ngoài; hoaṭ đôṇ g thám báo, chỉ điểm, chứ a chấp, dâñ đường hoăc̣ thưc̣ hiêṇ hành vi khác giúp người nước ngoài hoaṭ đôṇ g tiǹ h báo, phá hoaị; c) Cung cấp hoăc̣ thu thâp̣ nhăm̀ cung cấp bí mâṭ Nhà nước cho nước ngoài; thu thâp̣ , cung cấp tin tứ c, tài liêụ khác nhăm̀ muc̣ đích để nước ngoài sử duṇ g chống nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ ít nghiêm
  85. troṇ g thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. 3. Người đa ̃ nhâṇ làm gián điêp̣ , nhưng không thưc̣ hiêṇ nhiêṃ vu ̣ đươc̣ giao và tự thú, thành khẩn khai báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, thi ̀ đươc̣ miễn trách nhiêṃ hiǹ h sư.̣ Điều 81. Tôị xâm phaṃ an ninh lañ h thổ Người nào xâm nhâp̣ lañ h thổ, có hành đôṇ g làm sai lêc̣ h đường biên giới quốc gia hoăc̣ có hành đôṇ g khác nhăm̀ gây phương haị cho an ninh lañ h thổ của nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam, thi ̀ bi ̣ phaṭ như sau: 1. Người tổ chứ c, người hoaṭ đôṇ g đắc lưc̣ hoăc̣ gây hâụ quả nghiêm troṇ g, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm hoăc̣ tù chung thân;
  86. 2. Người đồng phaṃ khác thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. Điều 82. Tôị baọ loaṇ Người nào hoaṭ đôṇ g vũ trang hoăc̣ dùng baọ lưc̣ có tổ chứ c nhăm̀ chống chính quyền nhân dân, thi ̀ bi ̣phaṭ như sau: 1. Người tổ chứ c, người hoaṭ đôṇ g đắc lưc̣ hoăc̣ gây hâụ quả nghiêm troṇ g, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h; 2. Người đồng phaṃ khác thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. Điều 83. Tôị hoaṭ đôṇ g phỉ Người nào nhăm̀ chống chính quyền nhân dân mà hoaṭ đôṇ g vũ trang ở vùng rừng núi, vùng biển, vùng hiểm yếu khác, giết người, cướp phá tài sản, thi ̀ bi ̣ phaṭ như sau: 1. Người tổ chứ c, người hoaṭ đôṇ g đắc
  87. lưc̣ hoăc̣ gây hâụ quả nghiêm troṇ g, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h; 2. Người đồng phaṃ khác thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. Điều 84. Tôị khủng bố 1. Người nào nhăm̀ chống chính quyền nhân dân mà xâm phaṃ tính maṇ g của cán bô,̣ công chứ c hoăc̣ công dân, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ xâm phaṃ tư ̣ do thân thể, sứ c khoẻ, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. 3. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ đe doa ̣ xâm phaṃ tính maṇ g hoăc̣ có những hành vi khác uy hiếp tinh thâǹ , thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. 4. Khủng bố người nước ngoài nhăm̀
  88. gây khó khăn cho quan hê ̣ quốc tế của nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam, thi ̀ cũng bi ̣xử phaṭ theo Điều này. Điều 85. Tôị phá hoaị cơ sở vâṭ chất - kỹ thuâṭ của nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam 1. Người nào nhăm̀ chống chính quyền nhân dân mà phá hoaị cơ sở vâṭ chất - kỹ thuâṭ của nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam trong các liñ h vưc̣ chính tri,̣ an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa hoc̣ - kỹ thuâṭ, văn hoá, xa ̃ hôị , thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ ít nghiêm troṇ g thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. Điều 86. Tôị phá hoaị viêc̣ thưc̣ hiêṇ các chính sách kinh tế - xa ̃ hôị
  89. 1. Người nào nhăm̀ chống chính quyền nhân dân mà phá hoaị viêc̣ thưc̣ hiêṇ các chính sách kinh tế-xa ̃ hôị , thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ bảy năm đến hai mươi năm. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ ít nghiêm troṇ g thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ ba năm đến bảy năm. Điều 87. Tôị phá hoaị chính sách đoàn kết 1. Người nào có môṭ trong những hành vi sau đây nhăm̀ chống chính quyền nhân dân, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm: a) Gây chia rẽ giữa các tâǹ g lớp nhân dân, giữa nhân dân với lưc̣ lươṇ g vũ trang, với chính quyền nhân dân, với các tổ chứ c xa ̃ hôị ; b) Gây hăǹ thù, kỳ thi,̣ chia rẽ dân tôc̣ , xâm phaṃ quyền biǹ h đẳng trong côṇ g đồng các dân tôc̣ Viêṭ Nam;
  90. c) Gây chia rẽ người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo, chia rẽ các tín đồ tôn giáo với chính quyền nhân dân, với các tổ chứ c xa ̃ hôị ; d) Phá hoaị viêc̣ thưc̣ hiêṇ chính sách đoàn kết quốc tế. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ ít nghiêm troṇ g thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. Điều 88. Tôị tuyên truyền chống Nhà nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam 1. Người nào có môṭ trong những hành vi sau đây nhăm̀ chống Nhà nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ ba năm đến mười hai năm: a) Tuyên truyền xuyên tac̣ , phỉ báng chính quyền nhân dân; b) Tuyên truyền những luâṇ điêụ chiến tranh tâm lý, phao tin biạ đăṭ gây hoang
  91. mang trong nhân dân; c) Làm ra, tàng trữ, lưu hành các tài liêụ , văn hoá phẩm có nôị dung chống Nhà nước Côṇ g hoà xa ̃ hôị chủ nghiã Viêṭ Nam. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười năm đến hai mươi năm. Điều 89. Tôị phá rối an ninh 1. Người nào nhăm̀ chống chính quyền nhân dân mà kích đôṇ g, lôi kéo, tu ̣ tâp̣ nhiều người phá rối an ninh, chống người thi hành công vu,̣ cản trở hoaṭ đôṇ g của cơ quan, tổ chứ c, nếu không thuôc̣ trường hơp̣ quy điṇ h taị Điều 82 của Bô ̣ luâṭ này, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. 2. Người đồng phaṃ khác thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. Điều 90. Tôị chống phá traị giam 1. Người nào nhăm̀ chống chính quyền
  92. nhân dân mà phá traị giam, tổ chứ c vươṭ traị giam, đánh tháo người bi ̣giam, người bi ̣dâñ giải hoăc̣ trốn traị giam, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười năm đến hai mươi năm hoăc̣ tù chung thân. 2. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ ít nghiêm troṇ g thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến mười năm. Điều 91. Tôị trốn đi nước ngoài hoăc̣ trốn ở laị nước ngoài nhăm̀ chống chính quyền nhân dân 1. Người nào trốn đi nước ngoài hoăc̣ trốn ở laị nước ngoài nhăm̀ chống chính quyền nhân dân, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến mười hai năm. 2. Người tổ chứ c, người cưỡng ép, người xúi giuc̣ thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. 3. Phaṃ tôị trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ
  93. nghiêm troṇ g thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm hoăc̣ tù chung thân. Điều 92. Hiǹ h phaṭ bổ sung Người phaṃ tôị quy điṇ h taị Chương này còn có thể bi ̣tước môṭ số quyền công dân từ môṭ năm đến năm năm, phaṭ quản chế, cấm cư trú từ môṭ năm đến năm năm, tic̣ h thu môṭ phâǹ hoăc̣ toàn bô ̣ tài sản. CHƯƠNG XII CÁ C TỘI XÂM PHẠM TÍNH MẠNG, SỨ C KHỎ E, NHÂN PHẨ M, DANH DỰ CỦ A CON NGƯỜ I Điều 93. Tôị giết người 1. Người nào giết người thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h: a) Giết nhiều người;
  94. b) Giết phu ̣nữ mà biết là có thai; c) Giết trẻ em; d) Giết người đang thi hành công vụ hoăc̣ vi ̀ lý do công vu ̣của naṇ nhân; đ) Giết ông, bà, cha, me,̣ người nuôi dưỡng, thâỳ giáo, cô giáo của miǹ h; e) Giết người mà liền trước đó hoăc̣ ngay sau đó laị phaṃ môṭ tôị rất nghiêm troṇ g hoăc̣ tôị đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g; g) Để thưc̣ hiêṇ hoăc̣ che giấu tôị phaṃ khác; h) Để lấy bô ̣ phâṇ cơ thể của naṇ nhân; i) Thưc̣ hiêṇ tôị phaṃ môṭ cách man rơ;̣ k) Băǹ g cách lơị duṇ g nghề nghiêp̣ ; l) Băǹ g phương pháp có khả năng làm chết nhiều người; m) Thuê giết người hoăc̣ giết người thuê;
  95. n) Có tính chất côn đồ; o) Có tổ chứ c; p) Tái phaṃ nguy hiểm; q) Vi ̀ đôṇ g cơ đê hèn. 2. Phaṃ tôị không thuôc̣ các trường hơp̣ quy điṇ h taị khoản 1 Điều này, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ bảy năm đến mười lăm năm. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm, phaṭ quản chế hoăc̣ cấm cư trú từ môṭ năm đến năm năm. Điều 94. Tôị giết con mới đẻ Người me ̣ nào do ảnh hưởng năṇ g nề của tư tưởng lac̣ hâụ hoăc̣ trong hoàn cảnh khách quan đăc̣ biêṭ mà giết con mới đẻ hoăc̣ vứ t bỏ đứ a trẻ đó dâñ đến hâụ quả đứ a trẻ chết, thi ̀ bi ̣phaṭ cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng
  96. đến hai năm. Điều 95. Tôị giết người trong traṇ g thái tinh thâǹ bi ̣kích đôṇ g maṇ h 1. Người nào giết người trong traṇ g thái tinh thâǹ bi ̣kích đôṇ g maṇ h do hành vi trái pháp luâṭ nghiêm troṇ g của naṇ nhân đối với người đó hoăc̣ đối với người thân thích của người đó, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ sáu tháng đến ba năm. 2. Giết nhiều người trong traṇ g thái tinh thâǹ bi ̣kích đôṇ g maṇ h, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ ba năm đến bảy năm. Điều 96. Tôị giết người do vượ t quá giới haṇ phòng vê ̣chính đáng 1. Người nào giết người trong trường hơp̣ vươṭ quá giới haṇ phòng vê ̣ chính đáng, thi ̀ bi ̣ phaṭ cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm.
  97. 2. Giết nhiều người trong trường hơp̣ vươṭ quá giới haṇ phòng vê ̣chính đáng, thì bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến năm năm. Điều 97. Tôị làm chết người trong khi thi hành công vụ 1. Người nào trong khi thi hành công vu ̣ mà làm chết người do dùng vũ lưc̣ ngoài những trường hơp̣ pháp luâṭ cho phép, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. 2. Phaṃ tôị làm chết nhiều người hoăc̣ trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g khác, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ bảy năm đến mười lăm năm. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 98. Tôị vô ý làm chết người
  98. 1. Người nào vô ý làm chết người thì bi ̣phaṭ tù từ sáu tháng đến năm năm. 2. Phaṃ tôị làm chết nhiều người thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến mười năm. Điều 99. Tôị vô ý làm chết người do vi phaṃ quy tắc nghề nghiêp̣ hoăc̣ quy tắc hành chính 1. Người nào vô ý làm chết người do vi phaṃ quy tắc nghề nghiêp̣ hoăc̣ quy tắc hành chính, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ môṭ năm đến sáu năm. 2. Phaṃ tôị làm chết nhiều người thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười hai năm. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 100. Tôị bứ c tử 1. Người nào đối xử tàn ác, thường
  99. xuyên ứ c hiếp, ngươc̣ đaĩ hoăc̣ làm nhuc̣ người lê ̣ thuôc̣ miǹ h làm người đó tư ̣ sát, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. 2. Phaṃ tôị làm nhiều người tư ̣ sát thì bi ̣phaṭ tù từ năm năm đến mười hai năm. Điều 101. Tôị xúi giuc̣ hoăc̣ giúp người khác tư ̣ sát 1. Người nào xúi giuc̣ làm người khác tư ̣ sát hoăc̣ giúp người khác tư ̣ sát, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ sáu tháng đến ba năm. 2. Phaṃ tôị làm nhiều người tư ̣ sát thì bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. Điều 102. Tôị không cứ u giúp người đang ở trong tiǹ h traṇ g nguy hiểm đến tính maṇ g 1. Người nào thấy người khác đang ở trong tiǹ h traṇ g nguy hiểm đến tính maṇ g, tuy có điều kiêṇ mà không cứ u giúp dâñ đến hâụ quả người đó chết, thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh
  100. cáo, cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến năm năm: a) Người không cứ u giúp là người đã vô ý gây ra tiǹ h traṇ g nguy hiểm; b) Người không cứ u giúp là người mà theo pháp luâṭ hay nghề nghiêp̣ có nghiã vụ phải cứ u giúp. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 103. Tôị đe doạ giết người 1. Người nào đe doa ̣ giết người, nếu có căn cứ làm cho người bi ̣đe doa ̣ lo sợ răǹ g viêc̣ đe doa ̣ này sẽ đươc̣ thưc̣ hiêṇ , thi ̀ bi ̣phaṭ cải taọ không giam giữ đến hai
  101. năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến ba năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm: a) Đối với nhiều người; b) Đối với người thi hành công vụ hoăc̣ vi ̀ lý do công vu ̣của naṇ nhân; c) Đối với trẻ em; d) Để che giấu hoăc̣ trốn tránh viêc̣ bi ̣ xử lý về môṭ tôị phaṃ khác. Điều 104. Tôị cố ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khoẻ của người khác 1. Người nào cố ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác mà tỷ lê ̣ thương tâṭ từ 11% đến 30% hoăc̣ dưới 11% nhưng thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ cải taọ không giam giữ đến ba năm hoăc̣ phaṭ tù từ
  102. sáu tháng đến ba năm: a) Dùng hung khí nguy hiểm hoăc̣ dùng thủ đoaṇ gây nguy haị cho nhiều người; b) Gây cố tâṭ nhe ̣cho naṇ nhân; c) Phaṃ tôị nhiều lâǹ đối với cùng môṭ người hoăc̣ đối với nhiều người; d) Đối với trẻ em, phu ̣nữ đang có thai, người già yếu, ốm đau hoăc̣ người khác không có khả năng tư ̣ vê;̣ đ) Đối với ông, bà, cha, me,̣ người nuôi dưỡng, thâỳ giáo, cô giáo của miǹ h; e) Có tổ chứ c; g) Trong thời gian đang bi ̣ taṃ giữ, taṃ giam hoăc̣ đang bi ̣áp duṇ g biêṇ pháp đưa vào cơ sở giáo duc̣ ; h) Thuê gây thương tích hoăc̣ gây thương tích thuê; i) Có tính chất côn đồ hoăc̣ tái phaṃ nguy hiểm;
  103. k) Để cản trở người thi hành công vụ hoăc̣ vi ̀ lý do công vu ̣của naṇ nhân. 2. Phaṃ tôị gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác mà tỷ lê ̣ thương tâṭ từ 31% đến 60% hoăc̣ từ 11% đến 30%, nhưng thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ quy điṇ h taị các điểm từ điểm a đến điểm k khoản 1 Điều này, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. 3. Phaṃ tôị gây thương tích, gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác mà tỷ lệ thương tâṭ từ 61% trở lên hoăc̣ dâñ đến chết người hoăc̣ từ 31% đến 60%, nhưng thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ quy điṇ h taị các điểm từ điểm a đến điểm k khoản 1 Điều này, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười lăm năm. 4. Phaṃ tôị dâñ đến chết nhiều người hoăc̣ trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ nghiêm
  104. troṇ g khác, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười năm đến hai mươi năm hoăc̣ tù chung thân. Điều 105. Tôị cố ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác trong traṇ g thái tinh thâǹ bi ̣kích đôṇ g maṇ h 1. Người nào cố ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác mà tỷ lê ̣ thương tâṭ từ 31% đến 60% trong traṇ g thái tinh thâǹ bi ̣ kích đôṇ g maṇ h do hành vi trái pháp luâṭ nghiêm troṇ g của naṇ nhân đối với người đó hoăc̣ đối với người thân thích của người đó, thì bi ̣ phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến môṭ năm hoăc̣ phaṭ tù từ sáu tháng đến hai năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến năm năm :
  105. a) Đối với nhiều người; b) Gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khoẻ của người khác mà tỷ lệ thương tâṭ từ 61% trở lên hoăc̣ dâñ đến chết người hoăc̣ trong trường hơp̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g khác. Điều 106. Tôị cố ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khoẻ của người khác do vươṭ quá giới haṇ phòng vê ̣ chính đáng 1. Người nào cố ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác mà tỷ lê ̣ thương tâṭ từ 31% trở lên hoăc̣ dâñ đến chết người do vươṭ quá giới haṇ phòng vê ̣ chính đáng, thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến môṭ năm. 2. Phaṃ tôị đối với nhiều người thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ môṭ năm đến ba năm.
  106. Điều 107. Tôị gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ 1. Người nào trong khi thi hành công vu ̣ dùng vũ lưc̣ ngoài những trường hơp̣ pháp luâṭ cho phép gây thương tích hoăc̣ tổn haị cho sứ c khoẻ của người khác mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% trở lên, thi ̀ bi ̣phaṭ cải taọ không giam giữ đến ba năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến ba năm. 2. Phaṃ tôị đối với nhiều người thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 108. Tôị vô ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác
  107. 1. Người nào vô ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khỏe của người khác mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% trở lên, thì bi ̣ phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm. 2. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 109. Tôị vô ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khoẻ của người khác do vi phaṃ quy tắc nghề nghiêp̣ hoăc̣ quy tắc hành chính 1. Người nào vô ý gây thương tích hoăc̣ gây tổn haị cho sứ c khoẻ của người khác mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% trở lên, do vi phaṃ quy tắc nghề nghiêp̣ hoăc̣ quy tắc hành chính, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ sáu tháng đến
  108. ba năm. 2. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 110. Tôị hành ha ̣người khác 1. Người nào đối xử tàn ác với người lê ̣ thuôc̣ miǹ h thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến môṭ năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến ba năm: a) Đối với người già, trẻ em, phu ̣ nữ có thai hoăc̣ người tàn tâṭ; b) Đối với nhiều người. Điều 111. Tôị hiếp dâm 1. Người nào dùng vũ lưc̣ , đe doa ̣dùng vũ lưc̣ hoăc̣ lơị duṇ g tiǹ h traṇ g không thể
  109. tư ̣ vê ̣ đươc̣ của naṇ nhân hoăc̣ thủ đoaṇ khác giao cấu với naṇ nhân trái với ý muốn của ho,̣ thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ bảy năm đến mười lăm năm: a) Có tổ chứ c; b) Đối với người mà người phaṃ tôị có trách nhiêṃ chăm sóc, giáo duc̣ , chữa bêṇ h; c) Nhiều người hiếp môṭ người; d) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ; đ) Đối với nhiều người; e) Có tính chất loaṇ luân; g) Làm naṇ nhân có thai; h) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% đến 60%; i) Tái phaṃ nguy hiểm.
  110. 3. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h: a) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 61% trở lên; b) Biết miǹ h bi ̣ nhiễm HIV mà vâñ phaṃ tôị ; c) Làm naṇ nhân chết hoăc̣ tư ̣ sát. 4. Phaṃ tôị hiếp dâm người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ năm năm đến mười năm. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ quy điṇ h taị khoản 2 hoăc̣ khoản 3 Điều này, thi ̀ bi ̣xử phaṭ theo mứ c hiǹ h phaṭ quy điṇ h taị các khoản đó. 5. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến
  111. năm năm. Điều 112. Tôị hiếp dâm trẻ em 1. Người nào hiếp dâm trẻ em từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ bảy năm đến mười lăm năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm: a) Có tính chất loaṇ luân; b) Làm naṇ nhân có thai; c) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% đến 60%; d) Đối với người mà người phaṃ tôị có trách nhiêṃ chăm sóc, giáo duc̣ , chữa bêṇ h; đ) Tái phaṃ nguy hiểm. 3. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h:
  112. a) Có tổ chứ c; b) Nhiều người hiếp môṭ người; c) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ; d) Đối với nhiều người; đ) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 61%trở lên; e) Biết miǹ h bi ̣ nhiễm HIVmà vâñ phaṃ tôị ; g) Làm naṇ nhân chết hoăc̣ tư ̣ sát. 4. Moị trường hơp̣ giao cấu với trẻ em chưa đủ 13 tuổi là phaṃ tôị hiếp dâm trẻ em và người phaṃ tôị bi ̣ phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoăc̣ tử hiǹ h. 5. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 113. Tôị cưỡng dâm
  113. 1. Người nào dùng moị thủ đoaṇ khiến người lê ̣ thuôc̣ miǹ h hoăc̣ người đang ở trong tiǹ h traṇ g quâñ bách phải miễn cưỡng giao cấu, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ sáu tháng đến năm năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến mười năm: a) Nhiều người cưỡng dâm môṭ người; b) Cưỡng dâm nhiều lâǹ ; c) Cưỡng dâm nhiều người; d) Có tính chất loaṇ luân; đ) Làm naṇ nhân có thai; e) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% đến 60%; g) Tái phaṃ nguy hiểm. 3. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ bảy năm đến mười tám năm:
  114. a) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 61% trở lên; b) Biết miǹ h bi ̣ nhiễm HIV mà vâñ phaṃ tôị ; c) Làm naṇ nhân chết hoăc̣ tư ̣ sát. 4. Cưỡng dâm người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ quy điṇ h taị khoản 2 hoăc̣ khoản 3 Điều này, thi ̀ bi ̣xử phaṭ theo mứ c hiǹ h phaṭ quy điṇ h taị các khoản đó. 5. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 114. Tôị cưỡng dâm trẻ em 1. Người nào cưỡng dâm trẻ em từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ
  115. năm năm đến mười năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ bảy năm đến mười lăm năm: a) Có tính chất loaṇ luân; b) Làm naṇ nhân có thai; c) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% đến 60%; d) Tái phaṃ nguy hiểm. 3. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ mười hai năm đến hai mươi năm hoăc̣ tù chung thân: a) Nhiều người cưỡng dâm môṭ người; b) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ; c) Đối với nhiều người; d) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 61% trở lên; đ) Biết miǹ h bi ̣ nhiễm HIVmà vâñ phaṃ tôị ;.
  116. e) Làm naṇ nhân chết hoăc̣ tư ̣ sát. 4. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 115. Tôị giao cấu với trẻ em 1. Người nào đa ̃ thành niên mà giao cấu với trẻ em từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ môṭ năm đến năm năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến mười năm: a) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ; b) Đối với nhiều người; c) Có tính chất loaṇ luân; d) Làm naṇ nhân có thai; đ) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 31% đến 60%.
  117. 3. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ bảy năm đến mười lăm năm: a) Gây tổn haị cho sứ c khoẻ của naṇ nhân mà tỷ lê ̣thương tâṭ từ 61% trở lên; b) Biết miǹ h bi ̣ nhiễm HIV mà vâñ phaṃ tôị . Điều 116. Tôị dâm ô đối với trẻ em 1. Người nào đa ̃ thành niên mà có hành vi dâm ô đối với trẻ em, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ sáu tháng đến ba năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến bảy năm: a) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ; b) Đối với nhiều trẻ em; c) Đối với trẻ em mà người phaṃ tôị có trách nhiêṃ chăm sóc, giáo duc̣ , chữa bêṇ h;
  118. d) Gây hâụ quả nghiêm troṇ g; đ) Tái phaṃ nguy hiểm. 3. Phaṃ tôị gây hâụ quả rất nghiêm troṇ g hoăc̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ bảy năm đến mười hai năm. 4. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 117. Tôị lây truyền HIV cho người khác 1. Người nào biết miǹ h bi ̣nhiễm HIV mà cố ý lây truyền bêṇ h cho người khác, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến ba năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến bảy năm: a) Đối với nhiều người; b) Đối với người chưa thành niên;
  119. c) Đối với thâỳ thuốc hoăc̣ nhân viên y tế trưc̣ tiếp chữa bêṇ h cho miǹ h; d) Đối với người thi hành công vụ hoăc̣ vi ̀ lý do công vu ̣của naṇ nhân. Điều 118. Tôị cố ý truyền HIV cho người khác 1. Người nào cố ý truyền HIV cho người khác, nếu không thuôc̣ trường hơp̣ quy điṇ h taị Điều 117 của Bô ̣ luâṭ này, thì bi ̣phaṭ tù từ ba năm đến mười năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười năm đến hai mươi năm hoăc̣ tù chung thân: a) Có tổ chứ c; b) Đối với nhiều người; c) Đối với người chưa thành niên; d) Đối với người đang thi hành công vu ̣hoăc̣ vi ̀ lý do công vu ̣của naṇ nhân; đ) Lơị duṇ g nghề nghiêp̣ .
  120. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 119. Tôị mua bán phu ̣nữ 1. Người nào mua bán phu ̣ nữ thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ hai năm đến bảy năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ năm năm đến hai mươi năm: a) Mua bán phu ̣ nữ vi ̀ muc̣ đích maị dâm; b) Có tổ chứ c; c) Có tính chất chuyên nghiêp̣ ; d) Để đưa ra nước ngoài; đ) Mua bán nhiều người; e) Mua bán nhiều lâǹ . 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ phaṭ tiền từ năm triêụ đồng đến năm mươi triêụ
  121. đồng, phaṭ quản chế hoăc̣ cấm cư trú từ môṭ năm đến năm năm. Điều 120. Tôị mua bán, đánh tráo hoăc̣ chiếm đoaṭ trẻ em 1. Người nào mua bán, đánh tráo hoăc̣ chiếm đoaṭ trẻ em dưới bất kỳ hiǹ h thứ c nào, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ ba năm đến mười năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣ phaṭ tù từ mười năm đến hai mươi năm hoăc̣ tù chung thân: a) Có tổ chứ c; b) Có tính chất chuyên nghiêp̣ ; c) Vi ̀ đôṇ g cơ đê hèn; d) Mua bán, đánh tráo hoăc̣ chiếm đoaṭ nhiều trẻ em; đ) Để đưa ra nước ngoài; e) Để sử duṇ g vào muc̣ đích vô nhân đaọ ;
  122. g) Để sử duṇ g vào muc̣ đích maị dâm; h) Tái phaṃ nguy hiểm; i) Gây hâụ quả nghiêm troṇ g. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ phaṭ tiền từ năm triêụ đồng đến năm mươi triêụ đồng, cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm hoăc̣ phaṭ quản chế từ môṭ năm đến năm năm. Điều 121. Tôị làm nhuc̣ người khác 1. Người nào xúc phaṃ nghiêm troṇ g nhân phẩm, danh dư ̣ của người khác, thi ̀ bi ̣ phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến ba năm: a) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ;
  123. b) Đối với nhiều người; c) Lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ ; d) Đối với người thi hành công vu;̣ đ) Đối với người daỵ dỗ, nuôi dưỡng, chăm sóc, chữa bêṇ h cho miǹ h. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 122. Tôị vu khống 1. Người nào biạ đăṭ, loan truyền những điều biết rõ là biạ đăṭ nhăm̀ xúc phaṃ danh dư ̣ hoăc̣ gây thiêṭ haị đến quyền, lơị ích hơp̣ pháp của người khác hoăc̣ biạ đăṭ là người khác phaṃ tôị và tố cáo ho ̣ trước cơ quan có thẩm quyền, thi ̀ bi ̣ phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm.
  124. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến bảy năm: a) Có tổ chứ c; b) Lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ ; c) Đối với nhiều người; d) Đối với ông, bà, cha, me,̣ người daỵ dỗ, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo duc̣ , chữa bêṇ h cho miǹ h; đ) Đối với người thi hành công vu;̣ e) Vu khống người khác phaṃ tôị rất nghiêm troṇ g hoăc̣ đăc̣ biêṭ nghiêm troṇ g. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ phaṭ tiền từ môṭ triêụ đồng đến mười triêụ đồng, cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. CHƯƠNG XIII CÁ C TỘI XÂM PHẠM QUYỀN TỰ DO,
  125. DÂN CHỦ CỦ A CÔNG DÂN Điều 123. Tôị bắt, giữ hoăc̣ giam người trái pháp luâṭ 1. Người nào bắt, giữ hoăc̣ giam người trái pháp luâṭ, thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến năm năm: a) Có tổ chứ c; b) Lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ ; c) Đối với người thi hành công vu;̣ d) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ; đ) Đối với nhiều người. 3. Phaṃ tôị gây hâụ quả nghiêm troṇ g thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ ba năm đến mười năm. 4. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu ̣ nhất điṇ h từ môṭ năm
  126. đến năm năm. Điều 124. Tôị xâm phaṃ chỗ ở của công dân 1. Người nào khám xét trái pháp luâṭ chỗ ở của người khác, đuổi trái pháp luâṭ người khác khỏi chỗ ở của ho ̣ hoăc̣ có những hành vi trái pháp luâṭ khác xâm phaṃ quyền bất khả xâm phaṃ về chỗ ở của công dân, thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến môṭ năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến môṭ năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến ba năm: a) Có tổ chứ c; b) Lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ ; c) Gây hâụ quả nghiêm troṇ g. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu ̣ nhất điṇ h từ môṭ năm
  127. đến năm năm. Điều 125. Tôị xâm phaṃ bí mâṭ hoăc̣ an toàn thư tín, điêṇ thoaị, điêṇ tín của người khác 1. Người nào chiếm đoaṭ thư, điêṇ báo, telex, fax hoăc̣ các văn bản khác đươc̣ truyền đưa băǹ g phương tiêṇ viễn thông và máy tính hoăc̣ có hành vi trái pháp luâṭ xâm phaṃ bí mâṭ hoăc̣ an toàn thư tín, điêṇ thoaị, điêṇ tín của người khác đa ̃ bi ̣xử lý kỷ luâṭ hoăc̣ xử phaṭ hành chính về hành vi này mà còn vi phaṃ , thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh cáo, phaṭ tiền từ môṭ triêụ đồng đến năm triêụ đồng hoăc̣ phaṭ cải taọ không giam giữ đến môṭ năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ cải taọ không giam giữ từ môṭ năm đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến hai năm:
  128. a) Có tổ chứ c; b) Lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ ; c) Phaṃ tôị nhiều lâǹ ; d) Gây hâụ quả nghiêm troṇ g; đ) Tái phaṃ . 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ phaṭ tiền từ hai triêụ đồng đến hai mươi triêụ đồng, cấm đảm nhiêṃ chứ c vu ̣nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 126. Tôị xâm phaṃ quyền bâù cử , quyền ứ ng cử của công dân 1. Người nào lừa gaṭ, mua chuôc̣ , cưỡng ép hoăc̣ dùng thủ đoaṇ khác cản trở viêc̣ thưc̣ hiêṇ quyền bâù cử , quyền ứ ng cử của công dân, thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến môṭ năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến môṭ năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến
  129. hai năm: a) Có tổ chứ c; b) Lơị duṇ g chứ c vu,̣ quyền haṇ ; c) Gây hâụ quả nghiêm troṇ g. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu ̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 127. Tôị làm sai lêc̣ h kết quả bâù cử 1. Người nào có trách nhiêṃ trong viêc̣ tổ chứ c, giám sát viêc̣ bâù cử mà giả maọ giấy tờ, gian lâṇ phiếu hoăc̣ dùng thủ đoaṇ khác để làm sai lêc̣ h kết quả bâù cử , thi ̀ bi ̣phaṭ cải taọ không giam giữ đến hai năm hoăc̣ phaṭ tù từ sáu tháng đến hai năm. 2. Phaṃ tôị thuôc̣ môṭ trong các trường hơp̣ sau đây, thi ̀ bi ̣phaṭ tù từ môṭ năm đến ba năm: a) Có tổ chứ c;
  130. b) Gây hâụ quả nghiêm troṇ g. 3. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu ̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 128. Tôị buôc̣ người lao đôṇ g, cán bô,̣ công chứ c thôi viêc̣ trái pháp luâṭ Người nào vi ̀ vu ̣ lơị hoăc̣ đôṇ g cơ cá nhân khác mà buôc̣ người lao đôṇ g, cán bô,̣ công chứ c thôi viêc̣ trái pháp luâṭ gây hâụ quả nghiêm troṇ g, thi ̀ bi ̣phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến môṭ năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến môṭ năm. Điều 129. Tôị xâm phaṃ quyền hôị hop̣ , lâp̣ hôị , quyền tư ̣ do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân 1. Người nào có hành vi cản trở công dân thưc̣ hiêṇ quyền hôị hop̣ , quyền lâp̣ hôị phù hơp̣ với lơị ích của Nhà nước và của nhân dân, quyền tư ̣ do tín ngưỡng, tôn
  131. giáo, theo hoăc̣ không theo môṭ tôn giáo nào đa ̃ bi ̣xử lý kỷ luâṭ hoăc̣ xử phaṭ hành chính về hành vi này mà còn vi phaṃ , thì bi ̣ phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến môṭ năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến môṭ năm. 2. Người phaṃ tôị còn có thể bi ̣ cấm đảm nhiêṃ chứ c vu,̣ cấm hành nghề hoăc̣ làm công viêc̣ nhất điṇ h từ môṭ năm đến năm năm. Điều 130. Tôị xâm phaṃ quyền biǹ h đẳng của phu ̣nữ Người nào dùng vũ lưc̣ hoăc̣ có hành vi nghiêm troṇ g khác cản trở phu ̣ nữ tham gia hoaṭ đôṇ g chính tri,̣ kinh tế, khoa hoc̣ , văn hoá, xa ̃ hôị , thi ̀ bi ̣ phaṭ cảnh cáo, cải taọ không giam giữ đến môṭ năm hoăc̣ phaṭ tù từ ba tháng đến môṭ năm. Điều 131. Tôị xâm phaṃ quyền tác giả