Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 5: Tín dụng trung và dài hạn - Nguyễn Thị Lan
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 5: Tín dụng trung và dài hạn - Nguyễn Thị Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_dung_ngan_hang_chuong_5_tin_dung_trung_va_dai.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 5: Tín dụng trung và dài hạn - Nguyễn Thị Lan
- Slide 1 ___ TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN ___ cho các doanh nghiệp ___ Ph.D NGUYỄN THỊ LAN ___ ___ ___ ___ Slide 2 ___ NỘI DUNG: • NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ___ I TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN • CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG II TRUNG VÀ DÀI HẠN ___ • NGHIỆP VỤ CHO VAY TRUNG III VÀ DÀI HẠN ___ ___ ___ ___ Slide 3 I-NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ___ TÍN DỤNG TRUNG, DÀI HẠN 1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA TÍN DỤNG TRUNG VÀ ___ DÀI HẠN CHO DOANH NGHIỆP 1.2 CÁC NGUỒN VỐN HÌNH THÀNH NÊN NGUỒN CHO VAY TRUNG, DÀI HẠN ___ 1.3 ĐIỀU KIỆN CHO VAY TRUNG, DÀI HẠN ___ ___ ___ ___
- Slide 4 1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA TÍN DỤNG ___ TRUNG VÀ DÀI HẠN 1.1.1 Nhu cầu vốn trung dài hạn của doanh nghiệp: ___ - Mua sắm TSCĐ &TSLĐ thường xuyên - Thực hiện dự án đầu tư (mở rộng sản xuất, đổi mới công nghệ, ) ___ DN tìm nguồn tài trợ cho các nhu cầu vốn trung dài hạn ở đâu? ___ ___ ___ ___ Slide 5 ___ Cơ cấu tài sản và chính sách tài trợ Trị giá ___ Nguồn tài trợ TSLĐ không thường xuyên ngắn hạn ___ TSLĐ thường xuyên Nguồn tài trợ dài hạn Tài sản cố định Thời gian ___ ___ ___ ___ Slide 6 VÌ SAO DN LỰA CHON VAY VỐN TRUNG, DÀI ___ HẠN CỦA NGÂN HÀNG? . Do DN khó hoặc không thể phát hành chứng ___ khoán để huy động vốn . Do các doanh nghiệp không muốn phát hành chứng khoán ___ . Trong nhiều trường hợp vay trung, dài hạn có nhiều ưu việt hơn phát hành chứng khoán. ___ ___ ___ ___
- Slide 7 ___ 1.2. CÁC NGUỒN VỐN HÌNH THÀNH NÊN NGUỒN CHO VAY TRUNG, DÀI HẠN Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 1 năm ___ Nguồn phát hành trái phiếu Vay từ công ty mẹ Một phần vốn tự có ___ Nguồn khác (vay dài hạn của NH nước ngoài, vốn ủy thác của nhà nước, vốn ngắn hạn ) ___ ___ ___ ___ Slide 8 1.3. ĐIỀU KIỆN CHO VAY TRUNG, DÀI ___ HẠN NH cho DN vay vốn trung, dài hạn khi DN đủ ĐK: Có năng lực pháp lý ___ Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời gian cam kết ___ Dự án đầu tư có tính khả thi và tính toán được hiệu quả trực tiếp. Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay ___ ___ ___ ___ Slide 9 II- CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG ___ TRUNG, DÀI HẠN 2.1 Cho vay mua sắm máy móc- thiết bị trả góp ___ 2.2. Cho vay kỳ hạn (từ trên 1 năm) 2.3 Tín dụng tuần hoàn 2.4 Tín dụng thuê mua ___ ___ ___ ___ ___
- Slide 10 Cho vay mua sắm máy móc- thiết bị ___ trả góp là gì? Đó là các khoản cho vay có thời hạn trên 1 năm, nhằm tài trợ cho nhu cầu mua sắm MM- ___ TB của doanh nghiệp.Tiền vay được thanh toán dần cho NH theo định kỳ. ___ ___ ___ ___ ___ Slide 11 ___ Cho vay kỳ hạn (term loan)? Đó là những khoản cho vay có kỳ hạn từ trên 1 năm nhằm tài trợ cho những mục đích ___ chung của doanh nghiệp. Mục đích: - Tài trợ cho nhua cầu TSLĐ thường xuyên; ___ - Đầu tư vào bất động sản, các thiết bị SX; - Góp vốn liên doanh ___ ___ ___ ___ Slide 12 ___ Tín dụng tuần hoàn? Đó là một hình thức cho vay, trong đó NH cam kết chính thức danh cho khách hàng một hạn ___ mức tín dụng trong một thời hạn dài (1-3 năm). Mục đích: - Tài trợ cho nhu cầu tăng trưởng của TSLĐ ___ thường xuyên. - Thay thế các khoản nợ ngắn hạn tới kỳ hạn trả. Lưu ý: - DN chỉ phải trả lãi trên khoản thực vay. ___ - Phần hạn mức còn lại thì phải trả phí cam kết. ___ ___ ___
- Slide 13 III- NGHIỆP VỤ CHO VAY TRUNG VÀ ___ DÀI HẠN 3.1 Xác định hạn mức cho vay ___ 3.2 Xác định nguồn trả nợ 3.3 Xác định thời hạn cho vay và kỳ hạn trả nợ 3.4 Xác định lãi suất cho vay ___ 3.5 Bảo đảm tiền vay 3.6 Giải ngân và quản lý khoản vay ___ 3.7 Xác định số tiền vay thanh toán từng định kỳ ___ ___ ___ Slide 14 3.1 Xác định mức cho vay ___ Khái niệm: Hạn mức tín dụng trung, dài hạn là số dư nợ cao nhất mà NH có thể cấp tín dụng ___ cho một DN hay một dự án đầu tư trong một kỳ. Phương pháp xác định HMTD trung, dài hạn : HMTD = Tổng dự toán chi phí- (nguồn vốn tự có + ___ nguồn vốn khác) Lưu ý: HMTD phải thực hiện đúng giới hạn tín dụng được quy định tại Luật các tổ chức tín dụng và được hướng dẫn chi tiết tại Thông tư 13/2010/TT-NHNN: ___ ___ ___ ___ Slide 15 ___ 3.1 Xác định mức cho vay (tiếp theo) Giới hạn tín dụng (Mức cho vay tối đa): Theo Thông tư 13/2010/TT-NHNN: ___ - Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng ≤ 15% vốn tự có (VTC) của TCTD. - Tổng dư nợ cho vay đối với một nhóm khách hàng có liên quan ≤ 50% VTC của TCTD. ___ - Tổng dư nợ cho thuê tài chính đối với một khách hàng ≤ 30% VTC của công ty cho thuê tài chính. - Tổng dư nợ cho thuê tài chính đối với một nhóm khách hàng có liên quan ≤ 50% VTC của c.ty cho thuê TC. ___ Trường hợp vượt giới hạn HMTD thì xử lý ntn? ___ ___ ___
- Slide 16 3.2 Xác định nguồn trả nợ ___ Bao gồm: - Khấu hao ___ - Lợi nhuận dùng để trả nợ - Nguồn khác Công thức tổng quát: ___ Nguồn trả nợ = Khấu hao + Lợi nhuận dùng để trả nợ + Nguồn khác ___ ___ ___ ___ Slide 17 3.2 Xác định nguồn trả nợ (tiếp) ___ Phương pháp nguồn trả nợ khả dụng (Funds Available To Service Additional Term Loan ___ Approach- FATSATL)- phương pháp FATSATL FATSATL=(ATX +NCC)-D-FX-CMLTD- INT- WC Trong đó: • FATSATL : là nguồn trả nợ khả dụng của DN ___ • ATX: Lợi nhuận sau thuế • NCC: chi phí ko phát sinh chi tiền (Khấu hao TSCĐ, thuế hoãn nộp ) • D: Khoản chia cổ tức (nếu có) • FX: Khoản chi tiêu mua sắm TSCĐ • CMLTD: Nợ dài hạn đến hạn trả ___ • INT: Lãi phải trả cho khoản vay mới • WC: Phần giá trị tăng thêm trong TSLĐ ___ ___ ___ Slide 18 3.3 Xác định thời hạn cho vay và ___ kỳ hạn trả nợ 3.3.1 Xác định thời hạn vay: ___ THỜI HẠN CHO VAY ___ Thời hạn Thời hạn Thời hạn chuyển hoàn trả tín ưu đãi tín giao tín dụng dụng dụng (Thời gian (ân hạn) (Giải ngân) trả nợ) ___ ___ ___ ___
- Slide 19 Xác định thời hạn vay? ___ Giá trị tín dụng ___ Thời Thời gian hạn giải Thời hạn hoàn trả ân hạn ___ ngân tín dụng t Thời hạn hoàn trả= Tổng số tiền cho vay (gốc) : Số vốn hoàn trả bình quân (năm) ___ ___ ___ ___ Slide 20 ___ Kỳ hạn trả nợ Các phương án lựa chọn kỳ hạn trả nợ: ___ Các kỳ hạn trả nợ đều nhau Các kỳ hạn có tính chất thời vụ ___ Kỳ hạn trả nợ chỉ có một lần vào lúc kết thúc thời hạn vay ___ Lựa chọn phương án nào? ___ ___ ___ Slide 21 ___ Lựa chọn kỳ hạn trả nợ? • Lựa chọn kỳ hạn trả nợ căn cứ vào thời lượng(D) của các phương án trả nợ: ___ n CFt t t t 1 (1 r) D Trong đó: ___ n -CFt là khoản tiền DN trả nợ cho CFt ngân hàng năm thứ t. t n là kỳ hạn vay; (1 r) r là lãi suất cho vay tính theo kỳ (t) t 1 ___ -Nếu khách hàng vay có rủi ro cao D ngắn - Nếu khách hàng vay có rủi ro thấp D dài ___ ___ ___
- Slide 22 ___ Ví dụ: Ngân hàng ACB cho doanh nghiệp X vay 10 tỷ đồng, thời hạn 3 năm với lãi suất 10%/năm. ___ Việc hoàn trả vốn và lãi được lựa chọn một trong 3 phương án sau đây: - P/án 1: Vốn gốc và lãi được hoàn trả 1 lần vào lúc đáo hạn. ___ - P/án 2: Lãi được hoàn trả mỗi năm, vốn gốc được hoàn trả 1 lần vào lúc đáo hạn. - P/án 3: Vốn gốc và lãi được thanh toán đều ___ nhau trong thời hạn vay. Hãy lựa chọn phướng án trả nợ của DN X? ___ ___ ___ Slide 23 ___ Xác định thời lượng của các phương án P/án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Thời trả nợ (tỷ đ) (tỷ đ) (tỷ đ) (tỷ đ) lượng D ___ (năm) P/án 1 10 0 0 13,31 3 P/án 2 10 1 1 11,00 2,7 ___ P/án 3 10 4,0211 4,0211 4,0211 1,94 ___ ___ ___ ___ Slide 24 ___ 3.4 Xác định lãi suất cho vay Lãi suất thị ___ trường Xác Số định lãi Loại tiền khách vay suất hàng ___ cho vay Thời hạn vay ___ Lãi suất cho vay= Lãi suất huy động + phí suất tín dụng ___ ___ ___
- Slide 25 3.5 Bảo đảm tiền vay ___ Tín dụng • Khoản phải thu ___ tuần hoàn • Hàng tồn kho Tài trợ • TSCĐ hình thành từ vốn vay • Tài sản khác thuộc sở hữu người ___ TSCĐ vay Cho vay • Tài sản thuộc sở hữu người vay kỳ hạn • Sự bảo lãnh của bên thứ ba ___ ___ ___ ___ Slide 26 3.6 Giải ngân và quản lý khoản ___ vay ___ Cho vay mua Cho vay Tài trợ TSLĐ sắm TSCĐ DADT TX • Giải ngân 1 • Giải ngân • Giải ngân ___ lần theo tiến độ nhiều lần dự án ___ ___ ___ ___ Slide 27 3.7 Xác định số tiền vay thanh ___ toán từng định kỳ TH 1: Vốn gốc được thanh toán đều nhau và lãi được tính theo số dư nợ còn lại: ___ T(t) Tv TL(t) V ___ Tv n TL(t) V (t 1)Tv r * Trong đó: - T(t) là số tiền thanh toán ở kỳ t - Tv là số vốn gốc phải thanh toán mỗi kỳ - TL(t) là lãi phải thanh toán trong kỳ t ___ - V là vốn gốc; n là kỳ hạn thanh toán; r là lãi suất cho vay (tương ứng với kỳ hạn) ___ ___ ___
- Slide 28 ___ Bài tập 1: Ngân hàng A cho doanh nghiệp X vay vốn trung, dài hạn để mua một máy ép cọc. Giá bán ___ của máy ép cọc cần mua là 700 tr. đồng. Số vốn đối ứng doanh nghiệp tham gia là 200 tr. đồng. Số tiền cần vay là 500 tr.đ, với thời hạn vay là 5 năm. Lãi suất cho vay là 10%/năm. ___ Ngân hàng áp dụng: vốn gốc được thanh toán đều nhau và lãi được tính theo số dư nợ còn lại. ___ Hãy xác định tiền vay thanh toán mỗi định kỳ? ___ ___ ___ Slide 29 ___ BT 1: Tiền vay thanh toán mỗi định kỳ Đơn vị: 1000 đ STT Số tiền Tiền vay phải thanh toán Tiền vay cho vay còn lại ___ Tổng số Vốn gốc Lãi đầu kỳ cuối kỳ 1 500.000 150.000 100.000 50.000 400.000 2 400.000 140.000 100.000 40.000 300.000 ___ 3 300.000 130.000 100.000 30.000 200.000 4 200.000 120.000 100.000 20.000 100.000 5 100.000 110.000 100.000 10.000 ___ Tổng số 650.000 500.000 150.000 ___ ___ ___ Slide 30 3.7 Xác định số tiền vay thanh ___ toán từng định kỳ TH 2a: Vốn gốc được thanh toán đều nhau và lãi được tính (theo lãi đơn) theo số vốn gốc đã ___ hoàn trả: T T T (t) v L(t) ___ V T T T rt v n L(t) v ___ ___ ___ ___
- Slide 31 3.7 Xác định số tiền vay thanh ___ toán từng định kỳ TH 2b: Vốn gốc được thanh toán đều nhau và lãi được tính (theo lãi suất tích hợp) theo số vốn ___ gốc đã hoàn trả: T T T (t) v L(t) ___ V t T T T (1 r) 1 v n L(t) v ___ ___ ___ ___ Slide 32 ___ Bài tập 2a: Ngân hàng A cho doanh nghiệp X vay vốn trung, dài hạn để mua một máy ép cọc. Giá ___ bán của máy ép cọc cần mua là 700 tr. đồng. Số vốn đối ứng doanh nghiệp tham gia là 200 tr. đồng. Số tiền cần vay là 500 tr.đ, với thời hạn vay là 5 năm. Lãi suất cho vay là ___ 10%/năm. Ngân hàng áp dụng: vốn gốc được thanh toán đều nhau và lãi được tính theo vốn gốc hoàn trả . Hãy xác định tiền vay thanh toán mỗi định kỳ? ___ ___ ___ ___ Slide 33 BT 2a: Tiền vay thanh toán mỗi định kỳ ___ (tiền lãi được tính theo lãi suất đơn) Đơn vị: 1000 đ STT Số tiền Tiền vay phải thanh toán Tiền vay cho vay còn lại ___ Tổng số Vốn gốc Lãi đầu kỳ cuối kỳ 1 500.000 110.000 100.000 10.000 400.000 2 400.000 120.000 100.000 20.000 300.000 ___ 3 300.000 130.000 100.000 30.000 200.000 4 200.000 140.000 100.000 40.000 100.000 5 100.000 150.000 100.000 50.000 0 ___ Tổng số 650.000 500.000 150.000 ___ ___ ___
- Slide 34 BT 2b: Tiền vay thanh toán mỗi định kỳ ___ (tiền lãi được tính theo lãi suất tích hợp ) Đơn vị: 1000 đ STT Số tiền Tiền vay phải thanh toán Tiền vay cho vay còn lại ___ Tổng số Vốn gốc Lãi đầu kỳ cuối kỳ 1 500.000 110.000 100.000 10.000 400.000 2 400.000 121.000 100.000 21.000 300.000 ___ 3 300.000 133.100 100.000 33.100 200.000 4 200.000 146.410 100.000 46.410 100.000 5 100.000 161.051 100.000 61.051 0 ___ Tổng số 671.561 500.000 171.561 ___ ___ ___ Slide 35 3.7 Xác định số tiền vay thanh ___ toán từng định kỳ TH 3: Vốn gốc và lãi được thanh toán đều nhau theo phương pháp hiện giá ___ C C C C 1 V 1 2 n (1 ) (1 r) (1 r)2 (1 r)n r (1 r)n V r (1 r)n ___ C (1 r)n 1 Trong đó: V là vốn cho vay ban đầu r là lãi suất cho vay; ___ C là số tiền phải trả định kỳ; n là số kỳ (năm) trả nợ. ___ ___ ___ Slide 36 ___ Bài tập 3: Ngân hàng A cho doanh nghiệp X vay vốn trung, dài hạn để mua một máy ép cọc. Giá ___ bán của máy ép cọc cần mua là 700 tr. đồng. Số vốn đối ứng doanh nghiệp tham gia là 200 tr. đồng. Số tiền cần vay là 500 tr.đ, với thời hạn vay là 5 năm. Lãi suất cho vay là ___ 10%/năm. Ngân hàng áp dụng: vốn gốc và lãi được thanh toán đều nhau theo phương pháp hiện giá . Hãy xác định tiền vay thanh toán mỗi định kỳ? ___ ___ ___ ___
- Slide 37 BT 3: Tiền vay thanh toán mỗi định kỳ tính ___ theo phương pháp hiện giá Đơn vị: đ ST Số tiền Tiền vay phải thanh toán Tiền vay T cho vay còn lại ___ đầu kỳ Tổng số Vốn gốc Lãi cuối kỳ 1 500.000.000 131.898,74 81.898.740 50.000.000 418.101,26 2 418.101.260 131.898.740 90.088.614 41.810,126 328.012,646 3 328.012.646 131.898.740 99.097.476 32.801.264 228.915.170 ___ 4 228.915.170 131.898.740 109.007.223 22.891.517 119.907.947 5 119.907.947 131.898.740 119.907.947 11.990.793 0 Tổng số 659.493.700 500.000.000 159.493.700 ___ ___ ___ ___