Bài giảng Qui hoạch và phát triển nghề cá - Nguyễn Thành Tâm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Qui hoạch và phát triển nghề cá - Nguyễn Thành Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_qui_hoach_va_phat_trien_nghe_ca_nguyen_thanh_tam.pdf
Nội dung text: Bài giảng Qui hoạch và phát triển nghề cá - Nguyễn Thành Tâm
- ĐẠI H ỌC TÂY ĐƠ KHOA SINH H ỌC ỨNG D ỤNG QUI ð ỊNH CHUNG (COLLEGE OF APPLIED AND BIOLOGY) BÀI GI ẢNG (LECTURE) Gi ờ học: S áng 7h, Chi ều 1h. Số l ượng sinh viên đi h ọc: t ùy ý. ði ểm danh: l ớp tr ưởng lo. QUI HO ẠCH V À PH ÁT TRI ỂN NGH Ề CÁ ði m danh: l p tr ng lo. (Fishery Planning and Development) Chuyên đề: qui ho ạch 1 v ùng nuơi th ủy s ản ( 3 đi ểm) Thi: tr ắc nghi ệm: 45 câu h ỏi ( 7 đi ểm) CBGD: NGUY ỄN THÀNH TÂM CT 2009 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO QUI HO CH V À PH ÁT TRI N NGH CÁ 1. Gopinath Nagaraj và Tarlochan (1998). Aquaculture Practices In Malaysia. QUI HO ẠCH V À PH ÁT TRI ỂN NGH Ề CÁ 2. Farm Management Economics. Asian Institute Of Technology Division Of Argiculture And Food Engineerring Farming System Programne, 1990. Nội dung: 3. John I. dillon và I. brain hardaker, 1980. Farm Management Research For Small Farmer Development. 4. Renato F. Agbayan, 1995. Lecture Notes On Aquaculture Economics And Farm Lý thuy ết: (70% t ổng s ố điểm) Management 5. Tr ươ ng Hồng Minh, 2003. Qui Ho ạch Và Qu ản Lý Vùng Nuơi Th ủy S ản Đại cươ ng về qui ho ạch và qu ản lý nuơi. 6. ADCP/REP/89/41 - Aquaculture and Risk Management 7. Bardach, J.E. Sustainable aquaculture. John Wiley& Son, Inc. 251p. Các cơng cụ và ph ươ ng pháp ti ếp cận trong qui 8. Cicin-Sain B. and Knecht, R.W. 1998. Integrated coastal and ocean management: Concepts and practices. Island press. 517p. ho ạch và qu ản lý nuơi TS. 9. Edwards, A.J. (Ed.), 2000. Remote sensing handbook for tropical coastal management. Unesco publishing, 316p Cơng cụ và ti ếp cận về kinh tế xã hội. 10. GESAMP, 2001. Planning and Management for Sustainable Coastal Aquaculture Development. Rep.Stud. GESAMP, (68): 90p. Cơng cụ và ti ếp cận về kỹ thu ật. 11. Scialabba, N. (ed.) 1998. Integrated coastal area management and agriculture, forestry and fisheries. FAO Guidelines. FAO, 1998, 256p. Th ực hành: (30% t ổng s ố điểm) 12. Star, J. and Estes, J., 1990. Geographic information systems: An introduction. Prentice Hall, 1990. 303p. Th ực hi ện một chuyên đề qui ho ạch vùng NTTS. 13. Tietenberg, T., 2000. Environmental and natural resource economics. Addison-Wesley. 2000. 630p. 14. Townsley (1996). Rapid rural appraisal, participatory rural appraisal and aquaculture. FAO, 1996. Technical No. 358. 109p ĐẠI C ƯƠ NG V Ề QUI HO ẠCH VÀ QU ẢN LÝ VÙNG 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS NUƠI TH ỦY S ẢN Các xu hướng trong nuơi th ủy sản GAP (Good Aquaculture Practice ) Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi th ủy sản BMP (Better Management Practice) Các mối quan hệ trong vùng nuơi th ủy sản (Code( of Conduct for Responsible Aquaculture) Các kh ái ni ệm về qui ho ạch và qu ản lý COC Các bước trong qui ho ạch , qu ản lý Nuơi sinh th ái Các thơng tin cần thi ết cho qui ho ạch và qu ản lý Nuơi an to àn sinh học Nuơi cĩ tr ách nhi ệm 1
- 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS Tác động tích c ực c ủa nuơi th ủy s ản đến mơi tr ường Tác động tích cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường Chuy ển hĩa ch ất th ải th ành ch ất đạm HUMAN PIG WASTE Gi ảm ơ nhi ễm WASTE MUD Qu ản lý đư ợc nước FOOD Gi ảm sử dụng thu ốc, phân và hĩa FOOD FISH ch ất trong nơng nghi ệp Tạo sinh cảnh mới và đa dạng sinh CHICKEN RABBIT học Gi àu dinh dưỡng GARDEN Lo ại bỏ dinh dưỡng Làm gi àu Oxy MANURE Gi àu dinh dưỡng đất RICE 2
- 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS • Tác động tiêu cực c ủa nuơi th ủy sản đến mơi tr ường HT tồn c u Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi HT vùng tr ường M m b nh, Th c HT đ a Ph ú dưỡng và ơ nhi ễm hữu cơ, vơ cơ từ th ức ăn và ch ất ăn, ph ươ ng vi sinh v t hố th ải H sinh ch t Ch t th i, th c ăn Nư c thái ao th a, N-P h u c Tồn lưu hĩa ch ất nuơi Đ t Bệnh Hĩa ch t, Mặn hĩa và suy tho ái đất kháng sinh Gi ng Nhi ễm và suy tho ái di truy ền Tàn ph á sinh cảnh , ngu ồn lợi Ảnh hưởng vi ệc bảo vệ bờ bi ển (xĩi mịn , bồi tụ) Cạn ki ệt hay ơ nhi ễm nước ng ầm Phân cách và mâu thu ẫn xã hội 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường 3
- 1. Sự phát tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự phát tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường 1. Sự phát tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường Qu ng canh •Tác động tiêu cực của nuơi th ủy sản đến mơi tr ường Bán thâm canh Năng su t Thâm canh Di n tích Nư c S c khí Th c ăn Nuơi h n h p t nhiên Th c ăn S d ng b sung b t cá M t đ Ch t lư ng B n v ng Ch t lư ng nư c Càng thâm canh, mơi tr ư ng Càng thâmSP tơm canh, khai thác tàiNguy nguyên cơ ơ vànhiđ mumơi tư càng tr ư lng n càng l n K thu t Nh y c m Thu c – Ch t th i qu n lý v i b nh hĩa ch t 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS nuơi TS Nh ững yếu tố tác động đến ph át tri ển bền vững của nuơi th ủy Ch ỉ tiêu Bạc Liêu Bến Tre Sĩc Tr ăng sản Năng su ất (tấn/ha) 1,6±1,1 3,2±2,1 2,2±1,5 Yếu tố nội tại: Ch ất lượng nước, kỹ thu ật nuơi , vị tr í, ph ươ ng ti ện, ch ất lượng gi ống , lo ài, th ức ăn Kh ối lượng tơm (g/tơm) 29±3,4 23±4,1 27±4,3 Tỷ lệ sống (%) 28 38 37 Yếu tố tác động từ bên ngo ài: Ch ính sách , thiên nhiên , kh í Giá bán (x ngàn đồng/kg) 109±16,4 88±6,0 98±8,8 hậu, ơ nhi ễm, th ị tr ường , lo ài nh ập cư, kinh tế-văn hĩa-xã Tổng thu (tri ệu đồng /ha/vụ) 174,4±18 281,6±12,6 215,6±13,2 hội. Tỷ lệ hộ cĩ lãi (%) 45 60 50 Tỷ lệ hộ hồn được vốn (%) 15 12 10 Tỷ lệ hộ bị lỗ do tơm ch ết (%) 43 38 40 4
- 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS Cần thi ết: Tr ở ng ại: Ph át tri ển khơng th ành cơng nuơi th ủy sản ở nh ững nơi Cải ti ến vi ệc ch ọn địa điểm thi ết kế, qu ản lý ao nuơi ti ềm năng , nh ất là nh ững đơ n vị nh ỏ Cải ti ến hệ th ống th ủy lợi Kh ĩ kh ăn trong nuơi th ủy sản do ơ nhi ễm mơi tr ường Cải ti ến qu ản lý sức kh ỏe tơm cá Ph át tri ển nhanh qu á mức và tự ph át trong nuơi th ủy sản Cải ti ến trao đổi thơng tin Cải ti ến ti ếp cận th ị tr ường Cải ti ến cơng bằng trong chia xẻ quy ền lợi từ ph át tri ển th ủy sản 1. Sự ph át tri ển và tác động của ngh ề nuơi TS 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n Gi ải ph áp: Quan hệ gi ữa các nh ĩm kinh tế (Intersectoral integration) Ph ải cĩ sự ph ối hợp chi ến ệ ữ ế lược và ch ặt ch ẽ gi ữa nh à Đây là quan hệ gi ữa các nh ĩm kh ác nhau trong vi ệc sử qu ản lý , nh à sản xu ất, nh à dụng ngu ồn lợi. Ví dụ: bộ ph ận dầu kh í, khai th ác th ủy sản, kỹ thu ật, nh à kinh doanh du lịch , bảo tồn tự nhiên , cơng nghi ệp cảng , nơng nghi ệp, để sử dụng ngu ồn lợi và rừng , kho áng sản chia xẻ bình đẳng và hi ệu qu ả Nĩi cách kh ác, ph ải cĩ sự qui ho ạch và qu ản lý tổng hợp trong nuơi th ủy sản 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n Quan hệ gi ữa các nh ĩm kinh tế (Intersectoral Nuơi th ủy sản trong mối quan hệ integration) với các nh ĩm kinh tế: - Quan hệ cộng hưởng - Ho ạt động định cư (Đơ th ị ho á, ph át - Quan hệ hài ho à tri ển cơng nghi ệp, ch ất th ải) - Quan hệ cạnh tranh Quan hệ cạnh tranh - Ho ạt động khai th ác tài nguyên (Khai - Quan hệ đối kh áng th ác và nuơi th ủy sản, rừng , nơng nghi ệp, dầu kh í, kho áng sản) 1 Urban Settlement nghi ệp, dầu kh í, kho áng sản) 2 Industrial Development 3 Waste Disposal - Ho ạt động ph át tri ển cở sở hạ tầng 4 Shore Protection Works 5 Ports and Marine Transportation (Cảng , đư ờng , điện, cống , đê ) 6 Land Transportation Infrastructure 7 Water Control and Supply Projects - Ho ạt động du lịch , gi ải tr í 8 Sea Fisheries 9 Aquaculture 10 Coastal Forest Industries - Ho ạt động bảo tồn 11 Coastal Agriculture 12 Extractive Industries 13 Tourism, Recreation and Carrying capacity 14 National Security prawn culture in wet season 15 Lagoons and Estuaries 5
- 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n Quan hệ chuyên mơn (Disciplinary integration): Đây là quan hệ gi ữa các chuyên ng ành kh ác nhau trong nh ĩm. VD : Các chuyên ng ành trong th ủy sản - hải dươ ng học, sinh th ái học, Quan hệ về khơng gian khai th ác, nuơi tr ồng th ủy sản, kinh tế - xã hội, ) (Spatial integration): Đây là mối kết hợp quan tr ọng . Ví dụ kết hợp gi ữa bi ển và đất li ền - vốn cĩ nhi ều vấn đề ph ức tạp. 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n Quan hệ về hành ch ính (Administrative integration): Mối quan hệ này cũng cĩ quan hệ ngang (các ng ành ) và dọc (các cấp). Cần cĩ sự th ống nh ất gi ữa các bộ ph ận trong ho ạt động . Quan h ệ xã h ội (Social integration): Đây là quan h ệ quan tr ọng, nh ất là trong quá trình qui ho ạch, chuy ển đổi kinh t ế, ngành ngh ề, nhi ều v ấn đề xã h ội n ảy sinh -Cần cĩ sự tham gia c ủa c ộng đồng v ề nh ững v ấn đề xã h ội. 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuơi th y s n Quan hệ qu ốc tế (International integration): Quan hệ về th ời gian (Temporal integration): Đây là quan hệ quan tr ọng , nh ất là trong vịêc xác định ch ủ quy ền Cần cĩ sự xem xét trong qui ho ạch và qu ản lý ph át tri ển vùng , khơng bi ển, khai th ác th ủy sản, kho án sản, ơ nhi ễm . ch ỉ cho hi ện tại mà cịn cho tươ ng lai . Nhu cầu cho hi ện tại ph ải ho à hợp với nhu cầu cho tươ ng lai . 6
- 3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý 3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý Qui ho ạch và qu ản lý Qui ho ạch và qu ản lý Qui ho ạch – (Kế ho ạch ) Qui ho ạch – (Kế ho ạch ) Di ễn ra hàng ng ày, ví dụ nh ư quy ết định ăn gì, th ời gian đi câu , Gồm chi mua sắm Qui ho ạch (kế ho ạch ) chi ến lược (strategic planning): Qui ho ạch – kế ho ạch : là vi ệc quy ết định nh ư th ế nào đối với Cấp cao nh ất, tổng th ể nh ất. Bao gồm nh ững định hướng , mục tươ ng lai . Gồm 2 ph ần: ph ải đạt mục đính gì và cần các bước tiêu tổng th ể, kế ho ạch tổng th ể cho sự ph át tri ển trong tươ ng lai . nh ư th ế nào để đạt mục đích ấy. Qui ho ạch (kế ho ạch ) điều hành (Operational planning): Kế ho ạch chi ti ết về các bước, ho ạt động , nhân lực, th ời gian và cách th ực hi ện. 3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý Qui ho ạch và qu ản lý Ti ến tr ình gồm 3 cơ bản Qu ản lý Qui ho ạch Là nh ững ho ạt động ki ểm so át. Ki ểm so át cĩ th ể th ực hi ện tầm Th ực hi ện chi ến lược hay tầm điều hành . Qu ản lý là th ực hi ện nh ững vấn đề đã đư ợc đư ợc vạch ra . Gi ám sát và đánh gi á 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý Kh i xư ng ý tư ng Xác đ nh v n đ Tuy nhiên , tùy Phân tích hi n tr ng từng tổ ch ức, đã M c đích và m c tiêu ph át tri ển nh ững Xác đ nh mâu thu n/cơ h i bước cơ bản này Các chi n lư c đ ch n th ành nhi ều bước Xác đ nh m c tiêu nh ỏ. Đánh giá tác đ ng Xây d ng chi n lư c Qui ho ch Th c hi n Th c hi n ICARM (Kay và Alder, ph ng theo Smith Giám sát và đánh giá 1993) Đánh giá 7
- 4. Các bước trong qui ho ạch và qu ản lý 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý Xác đ nh và phân tích v n đ 1.Xác l p các bư c qui ho ch Xác đ nh m c tiêu Ch n l a chi n lư c Ch n ph ươ ng th c th c hi n ươ 2.Chính th c hĩa qui ho ch Thơng qua chính th c ch ng trình Đ m b o kinh phí th c hi n Các hành đ ng phát tri n 3. Th c hi n Th c thi chính sách, qui đ nh Giám sát 4.Đánh gi á Phân tích ti n đ và nh ng v n đ n y sinh Xác đ nh l i v n đ trong qu n lý (GEF/UNDP/IMO MPP-EAS and CMC, 1996) 5. H th ng qu n lý vùng 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý 3 3 3 Giám sát, 4 đánh giá 4 2 2 TI N 2 TRÌNH Th c hi n 5 5 1 1 1. Xác định vấn đề 1 2. Chu ẩn bị qui ho ạch Qui ho ch Khai thác quá m c 3. Ch ấp thu ận và cấp kinh M t sinh c nh ph í 0 Ơ nhi m H th ng c ơ V N Đ 4. Th ực hi ện H th ng quan Tham gia 5. Gi ám sát và đánh gi á Chua, 1992 - ph ng lu t pháp Gi ám sát và đánh gi á c ng đ ng (Olen et al, 1998) theo Hufschmidt, 1986 HÀNH Đ NG 6. Các thơng tin c n cho quá trình qui ho ch 6. Các thơng tin c n cho quá trình qui ho ch và qu n lý và qu n lý Về kỹ thu ật Về sinh lý , mơi tr ường Hi ện tr ạng kỹ thu ật trong vùng Các ngu ồn tài nguyên và đặc điểm Xu hướng kỹ thu ật mới Quan hệ và ti ến tr ình Xác định và gi ám sát bi ến đổi mơi tr ường Tác động của mơi tr ường 8
- 6. Các thơng tin c n cho quá trình qui ho ch 6. Các thơng tin c n cho quá trình qui ho ch và qu n lý và qu n lý Về hệ th ống tổ ch ức, cơ quan Về kinh tế, xã hội Quy ền và ngh ĩa vụ trong vi ệc sử dụng ngu ồn lợi Đặc điểm kinh tế, văn ho á, xã hội của cộng động Tổ ch ức, tr ách nhi ệm, điều hành của các cơ quan Đánh gi á nhu cầu và kh ả năng cung cấp ngu ồn lợi trong vùng Mẫu thu ẫn hi ện tại và ti ềm ẩn Bài học th ất bại trong ch ính sách và th ị tr ường Tr ị gi á kinh tế ngu ồn lợi Đánh gi á nh ững kh ả năng ch ọn lựa các chi ến lược qu ản lý 6. Các thơng tin c n cho quá trình qui ho ch 8. Các ph ươ ng pháp ti p c n và cơng c trong và qu n lý qui ho ch và qu n lý Thơng tin về cơ hội cho qui Ti ếp cận về qu ản lý hành ch ính (ch ủ tr ươ ng , qui ho ạch qu ản lý tắc, ch ính sách và lu ật ; h ệ th ống cơ quan qu ản lý Đánh gi á cơ hội và kh ả năng tác động để thay đổi và hỗ tr ợ ; phân vùng ) Đánh gi á cơ hội và kh ả năng tham gia cộng đồng 8. Các ph ươ ng pháp ti ếp cận và cơng cụ trong qui ho ạch và qu ản lý 8. Các ph ươ ng pháp ti p c n và cơng c trong Decision No. Issued date Content qui ho ch và qu n lý Provincial level Decision No. 06/03/1985 Temporary regulations about mangrove management, protection with relation to 57/QD.UB aquaculture technical management in Forestry-Fisheries Enterprises and households. Dicision No. 08/11/1988 Temporary regulations on allocation of mangrove land to households for production 389/ QD.UB and protection. Ti ếp cận về xã hội Decision No. 28/3/1991 Decisions on issuing “the Policies and implementing methods for management, 64/QD-UB protection and uses of forest, forestry land and water surface in forestry land” to replace the Decision No. 389/ QD.UB (truy ền th ống , Decision No. 23/8/1993 Decision on applying agriculture tax to forestry land 124/QD.UB Decision No. 16/6/1998 Decisions on applying agricultural tax to production activities on forestry land. ki ến th ức cộng 32/QD-UB Decision No. 12/9/2002 Decisions on issuing “Program on reforming structure and management regimes of đồng , qu ản lý trên 24/QD-UB forest and forestry lands in Ca Mau province” National level cơ sở cộng đ ồng , Decision No. 22/7/1992 Policies for investment and development of forestry. 264/CT 70 Decision No. 15/9/1992 Regulations and policies for utilization of bared land, forestry and coastal area. ph át tri ển năng 60 327/CT Decision No. 02/03/1993 Regulations and policies on loaning for forestry, agriculture and aquaculture 50 14-CP production. lực) 40 Decision No. 15/4/1994 Regulations on allocation of forestry lands to individuals, households and 30 02/CP organizations for long term and sustainable uses based on forestry development purposes. 20 Decision No. 21/12/1994 Decisions on Program for exploitation and uses of coastal beach and waters and river 10 773/TTG mud flat in the low land area. Area allocated (1000 ha) Area allocated (1000 0 Decision No. 04/01/1995 Regulations on land allocation for agriculture, forestry and aquaculture in State 2003 2010 01/CP Enterprises. Decision No. 12/09/1995 Decisions on modification and addition of the Decision 327/CT (15/9/1992) for the Green certificate Red certificate 556/TTG program No. 327 on development of protection and special -use forests 9
- 8. Các ph ươ ng pháp ti ếp cận và cơng cụ trong qui ho ạch và qu ản lý 8. Các ph ươ ng pháp ti p c n và cơng c trong qui ho ch và qu n lý Ti ếp cận về kỹ thu ật (ph át tri ển cơng ngh ệ nuơi , cơng ngh ệ sinh học, đánh gi á và qu ản lý ngu ồn lợi tự nhiên ; đánh gi á tác đ ộng mơi tr ường ; đánh gi á và qu ản lý rủi ro ; s ức tải mơi trư ờng , kinh tế mơi trư ờng và ngu ồn lợi và kinh tế nuơi th ủy sản) 8. Các ph ươ ng pháp ti ếp cận và cơng cụ trong qui ho ạch và qu ản lý 8. Các ph ươ ng pháp ti p c n và các cơng c 1. INTRODUCTION trong qui ho ch và qu n lý 1.1 The Importance of Profitability 1.2 The Reality of Risks 1.3 The Concept of Risk Management 2. IDENTIFICATION OF RISK 2.1 Business Risks 2.1.1 Production risks Cơng cụ sử dụng trong qu ản lý , qui ho ạch và ph át tri ển 2.1.2 Market -related risks 2.1.3 Consumer -related risks th ủy sản (RRA ; PRA; phân tích B/C, GIS; vi ễn th ám; 2.2 Pure Risks quan tr ắc, thu mẫu hi ện trư ờng và phân tích , mơ hình 2.2.1 Physical risks of nature 2.2.2 Social and political risks hĩa, phân vùng ) 2.2.3 Liability 3. MEASURING RISK 4. MANAGING AND CONTROLLING RISK 4.1 Absorb the Risk 4.2 Organization, Industrial Standards, and Codes of Practice 4.3 Divert the Risk 5. THE ROLE OF GOVERNMENT IN RISK MANAGEMENT 5.1 Government Policy 5.2 Legislation 5.3 Production of Information 10
- 8. Các phương pháp tiếp cận và cơng cụ trong qui hoạch và quản lý 11