Bài giảng Lập trình Android - Bài 1: View & Các điều khiển cơ bản

pdf 24 trang ngocly 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình Android - Bài 1: View & Các điều khiển cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_android_bai_1_view_cac_dieu_khien_co_ban.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình Android - Bài 1: View & Các điều khiển cơ bản

  1. Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh TRUNG TÂM TIN HỌC Lập trình Android Bài 1. View & Các điều khiển cơ bản Ngành Mạng & Thiết bị di động 2014
  2. Nội dung 1. Khái niệm View ● View & View Group ● Thể hiện & Thao tác ● Thuộc tính 2. Các điều khiển cơ bản Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 2
  3. 1.1 View & ViewGroup  View được sử dụng để tạo ra các điều khiển trên màn hình cho phép nhận các tương tác từ người dùng cũng như hiển thị các thông tin cần thiết.  View bao gồm hai dạng: ● View: các điều khiển đơn lẻ ● ViewGroup: tập hợp nhiều điều khiển đơn lẻ Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 3
  4. 1.2 Thể hiện và Thao tác  Thể hiện: ● Các đối tượng View được thể hiện trên màn hình giao diện như một hình chữ nhật tuỳ thuộc vị trí, kích thước, màu sắc và nhận vào cũng như xử lý các tương tác có liên quan. ● Một số thể hiện của lớp View: TextView, ImageView, SurfaceView ● ViewGroup cũng là một thể hiện của View.  Có thể xây dựng đối tượng View theo 2 cách: ● Kéo thả và tuỳ chỉnh thuộc tính trong XML. ● Thiết lập thông số và truy xuất trực tiếp trong Java Code. Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 4
  5. 1.2 Thể hiện và Thao tác  Thao tác: ● Các đối tượng View được xây dựng và thiết lập với bốn thao tác chính: . Hiển thị nội dung thông qua phương thức set (TS). . Ví dụ: TextView hiển thị văn bản, ImageView hiển thị hình ảnh . Yêu cầu tương tác . Ví dụ: sủ dụng requestFocus để yêu cầu tương tác với điều khiển. . Thiết lập chế độ hiển thị thông qua phương thức setVibility (hoặc thuộc tính visibility: trong XML) . VISIBLE . INVISIBLE . GONE . Xây dựng phương thức “lắng nghe” . Ví dụ: bắt lại các sự kiện xảy ra trên điều khiển. Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 5
  6. 1.2 Thể hiện và Thao tác  Thao tác: ● Một số sự kiện trên đối tượng View: . OnClickListener . OnTouchListener . OnLongClickListener . OnDragListener . OnKeyListener ● Ví dụ: lắng nghe sự kiện nhấn view.setOnCLickListener(new OnClickLisntener() { @Override public void onClick(View v) { Log.i(“HTSI”, “onClick”); } }); Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 6
  7. 1.3 Thuộc tính  Id: ● Khai báo kiểu số nguyên int, đánh dấu vùng nhớ của đối tượng View. ● Id có thể giống nhau cho các điều khiển khác nhau trong cùng một tập tin giao diện. ● Phương thức thiết lập . setId ● Phương thức truy xuất . getId Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 7
  8. 1.3 Thuộc tính  Thuộc tính Id được đi kèm với đối tượng View khi khai báo trong XML cho phép truy xuất trong Java Code khi cần. ● Ví dụ: . Khai báo id trong XML . Truy xuất trong JavaCode Button myBtn = (Button)findViewById(R.id.my_button); Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 8
  9. 1.3 Thuộc tính  Vị trí: cho biết toạ độ hiển thị cho View trên giao diện. ● Phương thức thiết lập . layout . setLeft . setTop . setRight . setBottom ● Phương thức truy xuất: . getLeft . getTop . getRight . getBottom  Vị trí của View tuỳ thuộc vào thuộc tính của đối tượng Layout. Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 9
  10. 1.3 Thuộc tính  Kích thước: bao gồm chiều ngang và chiều cao của một đối tượng View. ● Kích thước của đối tượng View có thể thiết lập qua 3 thông số: . WRAP_CONTENT . MATCH_PARENT (API 8 trở lên) . FILL_PARENT . Một con số bất kỳ (tính theo dp/px/dip). Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 10
  11. 1.3 Thuộc tính  Kích thước: bao gồm chiều ngang và chiều cao của một đối tượng View. ● Phương thức thiết lập trong Java Code: . Thiết lập thông qua đối tượng LayoutParams ● Thuộc tính thiết lập trong XML: . layout_width . layout_height ● Phương thức truy xuất: . getWidth . getHeight . getMeasuredWidth . getMeasureHeight Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 11
  12. 1.3 Thuộc tính  Canh lề nội dung trong JavaCode: ● Phương thức thiết lập: . setPadding ● Phương thức truy xuất: . getPaddingTop . getPaddingLeft . getPaddingRight . getPaddingBottom Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 12
  13. Nội dung 1. Khái niệm View 2. Các điều khiển cơ bản ● TextView ● Button Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 13
  14. 2.1 TextView  Đối tượng cho phép hiển thị các nội dung văn bản ở 4 dạng: ● Normal ● SmallText ● MediumText ● LargeText  Thiết lập nội dung hiển thị: ● Trong Java code: . textView.setText(“Đối tượng TextView”); ● Trong XML: . android:text=“Đối tượng TextView” Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 14
  15. 2.1 TextView  Cơ chế tự động thiết lập hành động cho các siêu liên kết, bao gồm: ● Web ● Email ● Phone ● Map  Phương thức thiết lập ● Trong Java code: . textView.setAutoLinkMask(Linkify.PHONE_NUMBERS); ● Trong XML: . android:autoLink=“phone” Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 15
  16. 2.1 TextView  Cho phép hiển thị hình ảnh theo văn bản ở hai dạng: ● Theo bố cục văn bản: Left, Top, Right, Bottom ● Theo đoạn văn bản: Start, End  Phương thức thiết lập ● Trong Java code: . textView.setCompoundDrawables(Left, Top, Right, Bottom); ● Trong XML: . android:drawableLeft=“@drawable/ic_launcher” Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 16
  17. 2.1 TextView  Một số phương thức quan trọng: ● setTextColor – android:textColor ● setTextSize – android:textSize ● setTypeFace – android:typeface Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 17
  18. 2.2 Button  Đối tượng Button được xây dựng từ TextView, cho phép thể hiện các nội dung văn bản, hình ảnh – nhận và phản hồi tương tác nhấn từ người dùng:  Các dạng Button: ● Button ● CompoundButton . CheckBox . RadioButton . ToggleButton . Switch Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 18
  19. 2.2 Button  Button: ● Lắng nghe sự kiện nhấn trong Java-Code: button.setOnCLickListener(new OnClickLisntener() { @Override public void onClick(View v) { Log.i(“HTSI”, “onClick”); } }); ● Lắng nghe sự kiện nhấn trong XML: android:onClick=“tenPhuongThuc” Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 19
  20. 2.2 Button  CompoundButton: ● Checkbox: đối tượng nút bấm hai trạng thái “được chọn” và “bỏ chọn”. ● Phương thức lắng nghe sự kiện thay đổi trạng thái: checkBox.setOnCheckedChangeListener(new OnCheckedChangeLisntener() { @Override public void onCheckedChangeListener(CompoundButton v, boolean isChecked) { Log.i(“HTSI”, “onChecked”); } }); Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 20
  21. 2.2 Button  CompoundButton: ● RadioButton: đối tượng nút bấm hai trạng thái “được chọn” và “bỏ chọn”, không thể “bỏ chọn” khi đã “được chọn”. ● Thường xử lý trên nhóm nút nhiều trạng thái. ● Phương thức lắng nghe sự kiện thay đổi trạng thái trên nhóm nút: radioGroup.setOnCheckedChangeListener(new OnCheckedChangeLisntener() { @Override public void onCheckedChangeListener(RadioGroup group, int checkedId) { Log.i(“HTSI”, “Checked at id:” + checkedId); } }); Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 21
  22. 2.2 Button  CompoundButton: ● ToggleButton: đối tượng nút bấm hai trạng thái “bật” và “tắt”, thể hiện trạng thái trên đối tượng. ● Thuộc tính quan trọng: . textOn: trạng thái nút đang bật . textOff: trạng thái nút đang tắt ● Phương thức lắng nghe sự kiện thay đổi trạng thái trên nhóm nút: toggleButton.setOnCheckedChangeListener(new OnCheckedChangeLisntener() { @Override public void onCheckedChangeListener(CompoundButton v, boolean isChecked) { Log.i(“HTSI”, “onChecked”); } }); Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 22
  23. 2.2 Button  CompoundButton: ● Switch: đối tượng nút bấm hai trạng thái “bật” và “tắt”, có thể thao tác bằng cách trượt ngón tay trên đối tượng. ● Thuộc tính quan trọng: . textOn: trạng thái nút đang bật . textOff: trạng thái nút đang tắt ● Phương thức lắng nghe sự kiện thay đổi trạng thái trên nhóm nút: switchButton.setOnCheckedChangeListener(new OnCheckedChangeLisntener() { @Override public void onCheckedChangeListener(CompoundButton v, boolean isChecked) { Log.i(“HTSI”, “onChecked”); } }); Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 23
  24. Thảo luận Lập trình Android (2014) – Bài 3. View & Các điều khiển cơ bản 24