Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chuyên đề 4: Đường BP Khái niệm, cách dựng, mục tiêu, ý nghĩa, sự dịch chuyển?

ppt 39 trang ngocly 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chuyên đề 4: Đường BP Khái niệm, cách dựng, mục tiêu, ý nghĩa, sự dịch chuyển?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuyen_de_4_duong_bp_khai_niem_cach.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chuyên đề 4: Đường BP Khái niệm, cách dựng, mục tiêu, ý nghĩa, sự dịch chuyển?

  1. Khái niệm BP ▪ Cán cân thanh toán quốc tế (BP) là một bảng kết hợp tất các những giao dịch của 1 nước với thế giới bên ngoài Nguyên tắc: luồng tiền vào (+) luồng tiền ra (-) ▪ Nội dung: (a) Tài khoản vãng lai (CA) (b) Tài khoản vốn (KA) (c) Hạng mục cân đối (balacing item) (d) Tài trợ chính thức ▪ (a)+(b)+(c)+(d)=0 nghĩa, nghĩa, dịch sự chuyển? Đường BP: Khái niệm, cáchdựng, mụctiêu, ý slide 0
  2. Cách dựng Đường BP M M= f(Y) M2 M1 Ka+X F Y ْ 45 (Ka+X)1 (Ka+X)2 r r Y1 Y2 Ka-X=f(r) K B BP Ka+X A H F Y nghĩa, nghĩa, dịch sự chuyển? Đường BP: Khái niệm, cáchdựng, mụctiêu, ý slide 1
  3. Mục tiêu nghĩa, nghĩa, dịch sự chuyển? Đường BP: Khái niệm, cáchdựng, mụctiêu, ý slide 2
  4. Ý Nghĩa ▪ Đường BP phản ánh tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và sản lượng: Ka + X = M ▪ Đường BP dốc lên có ý nghĩa là khi lãi suất tăng, muốn cho cán cân thanh toán cân thì sản lượng phải tăng thêm ▪ Nền kinh tế nằm ở phía trên đường BP thì cán cân thanh toán thặng dư, nằm ở phía dưới đường BP thì cán cân thanh toán thâm hụt, nằm ngày trên đường BP thì cán cân thanh toán cân bằng nghĩa, nghĩa, dịch sự chuyển? Đường BP: Khái niệm, cáchdựng, mụctiêu, ý slide 3
  5. Sự dịch chuyển M M M Ka-X F Y ْ 45 (Ka-X)1 (Ka-X)2 r r (Ka-X)1 BP1 (Ka-X)2 BP2 A1 A2 Ka-X F Y nghĩa, nghĩa, dịch sự chuyển? Đường BP: Khái niệm, cáchdựng, mụctiêu, ý slide 4
  6. Mô hình IS – LM – BP ? ? ▪ Nền kinh tế cân bằng toàn bộ, cả bên trong lẫn bên ngoài, khi sản lượng và lãi suất được duy trì ở mức mà cả thị trường sản phẩm lẫn thị trường tiền tệ và cán cân thanh toán đều cân bằng. Thỏa mãn 3 phương trình ▪ Y= C + I + G + X – M ( Thị trường sản phẩm) ? Ý nghĩa? Đồ thị Đồ nghĩa? Ý ? BP ▪ SM=DM ( thị trường tiền tệ) - LM ▪ Ka + X = M ( cán cân thanh toán) - Mô hình IS hình Mô slide 5
  7. Ý nghĩa ? ? ▪ Nếu lãi suất và sản lượng trong thực tế khác với lãi suất và sản lượng cân bằng thì thị trường sẽ tự điều chỉnh để đưa lãi suất và sản lượng về mức cân bằng ▪ Nếu lãi suất và sản lượng trong thực tế bằng ? Ý nghĩa? Đồ thị Đồ nghĩa? Ý ? đúng với lãi suất và sản lượng cân bằng thì chúng sẽ giữ ổn định ở đó, cho đến khi có BP - sự dịch chuyển các đường IS,LM,BP LM - Mô hình IS hình Mô slide 6
  8. Đồ thị ? ? r LM E0 BP r0 ? Ý nghĩa? Đồ thị Đồ nghĩa? Ý ? Điểm cân BP - bằng LM IS - Y Y0 Mô hình IS hình Mô slide 7
  9. Trường hợp vốn cố định ▪ Ka=0 Đường BP có dạng r BP TD TH Y0 Y slide 8
  10. Vốn lưu động hoàn hảo r TD BP TH Y slide 9
  11. Phân tích hiệu quả của chính sách Tài Khóa trong cơ chế tỷ giá cố định slide 10
  12. Vốn cố định BP LM1 r E3 r1 LM0 E1 r2 IS1 E0 IS0 Y Y1 Yp trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 11
  13. Vốn cố định ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 tỷ giá tăng ▪ Để giữ tỷ giá, NHTW tăng cung ngoại tệ -> LM0 dịch chuyển sang phải LM1 ▪ Vì lãi suất tăng, đầu tư giảm, thu nhập không thay đổi -> chính sách tài khóa vô hiệu trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 12
  14. Luân chuyển tự do hoàn toàn (mô hình Mundell – Fleming) ▪ Giả thuyết: - Nền kinh tế nhỏ ( sự thay đổi của khối tiền tệ trong nước không ảnh hưởng tới khối lượng tiền và lãi suất nước ngòai) - Sự luân chuyển vốn hòan tòan tự do, nhà đầu tư có thái độ trung lập với rủi ro - Không có sự dự đóan về sự thay đổi của tỷ giá trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 13
  15. Luân chuyển tự do hoàn toàn (mô hình Mundell – Fleming) r LM0 LM1 E1 E 0 BP0 E2 IS1 IS0 Y Y0 Y1 Yp trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 14
  16. Luân chuyển tự do hoàn toàn (mô hình Mundell – Fleming) ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 r* - > thặng dư trong cán cân thanh toán -> tỷ giá giảm ->NHTW mua ngoại tệ -> LM sang phải tại điểm E3 ▪ Chính sách tiền tệ phải tiếp ứng với chính sách tài ch slide 15
  17. Luân chuyển có kiểm soát r LM0 LM1 r2 BP E r1 1 E2 r0 E0 IS1 IS 0 Y Y0 Y1 Y2 trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 16
  18. Luân chuyển có kiểm soát ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 tỷ giá hối đoái giảm ▪ Để tỷ giá cố định, NHTW mua ngoại tệ, cung tiền tăng, đường LM dịch chuyển sang phải ▪ Tại điểm E2 là điểm cân bằng mới trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 17
  19. Phân tích hiệu quả của chính sách Tiền Tệ trong cơ chế tỷ giá cố định slide 18
  20. Vốn cố định BP r LM0 LM1 E E1 IS0 Y Y1 Yp trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tiền tệ tệ sách Tiền Chính của quả hiệu tích Phân slide 19
  21. Luân chuyển tự do hoàn toàn ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 giảm giá đồng nội tệ ▪ NHTW mua nội tệ, giảm cung nội tệ, LM chuyển sang trái, điểm cân bằng trả về điểm E0 ▪ Chính sách tiền tệ vô hiệu trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tiền tệ tệ sách Tiền Chính của quả hiệu tích Phân slide 20
  22. Luân chuyển tự do hoàn toàn r LM0 LM1 E1 r* E 0 BP0 r1 IS0 Y Y0 trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tiền tệ tệ sách Tiền Chính của quả hiệu tích Phân slide 21
  23. Luân chuyển tự do hoàn toàn ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 lãi suất giăm -> thâm hụt trong cán cân thanh toán -> tỷ giá tăng ▪ Để giữ ty giá -> NHTW bán ngoại tệ -> cung tiền giảm ▪ Đường LM dịch chuyển về vị trí cũ ▪ Chính sách tiền tệ vô hiệu trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tiền tệ tệ sách Tiền Chính của quả hiệu tích Phân slide 22
  24. Luân chuyển có kiểm soát r LM0 LM1 BP E0 r0 E1 r1 IS Y Y0 Y1 trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tiền tệ tệ sách Tiền Chính của quả hiệu tích Phân slide 23
  25. Luân chuyển có kiểm soát ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 lãi suất giăm -> thâm hụt trong cán cân thanh toán -> tỷ giá tăng ▪ Để giữ ty giá -> NHTW bán ngoại tệ -> cung tiền giảm ▪ Đường LM dịch chuyển về vị trí cũ ▪ Chính sách tiền tệ vô hiệu trong cơ chế tỷ giá cố định định cố giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tiền tệ tệ sách Tiền Chính của quả hiệu tích Phân slide 24
  26. Phân tích hiệu quả của chính sách Tài khoá trong cơ chế tỷ giá linh họat slide 25
  27. Vốn cố định BP0 BP1 r LM0 LM1 r1 E2 E1 IS2 r0 E0 IS1 IS0 Y Y0 Yp trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 26
  28. Vốn cố định ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 Yp trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 27
  29. Luân chuyển tự do hoàn toàn r LM0 E1 r* E 0 BP0 r1 LM1 IS0 Y Y0 trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 28
  30. Luân chuyển tự do hoàn toàn ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 xuất khẩu giảm ▪ Xuất khẩu giảm -> đường IS chuyển về vị trí ban đầu ▪ Chính sách tài khóa không có tác dụng trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 29
  31. Luân chuyển có kiểm soát r LM E1 BP1 r1 E2 BP0 r2 r0 IS1 E 0 IS2 IS 0 Y Y0 Y2 Y1 trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 30
  32. Luân chuyển có kiểm soát ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0<Yp, nền kinh tế đang suy thoái ▪ Chính phủ tăng G, ▪ IS0 dịch chuyển sang phải IS1, tạo điểm cân bằng E1 ▪ Tại E1, cán cân thanh toán thặng dư, tỷ giá hối đoái giảm, Đường IS và BP di chuyển sang trái, cắt đường LM tại E2 Vị trí cân bằng mới tại E2 trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tài khoá khoá sách Tài Chính của quả hiệu tích Phân slide 31
  33. Phân tích hiệu quả của chính sách Tiền Tệ trong cơ chế tỷ giá linh họat slide 32
  34. Vốn cố định BP BP r 0 1 LM0 LM1 E0 r0 E2 r1 E1 IS1 IS0 Y Y0 Y1 Yp trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách TiỀn tệ tệ sách TiỀn Chính của quả hiệu tích Phân slide 33
  35. Vốn cố định ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 LM1 cắt IS0 tại E1 , lãi suất giảm từ r0 -> r1 , -> đầu tư tăng -> thu nhập tăng ▪ Thu nhập tăng -> xuất khẩu ròng giảm -> cán cân thanh toán thâm hụt -> tỉ giá hối đoái tăng -> đường BP và IS dịch chuyển sang phải tại điểm cân bằng mới E3 trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách Tiền tê tê sách Tiền Chính của quả hiệu tích Phân slide 34
  36. Luân chuyển tự do hoàn toàn r LM0 LM1 BP r* E0 0 E2 E1 IS1 IS0 Y Y0 Y1 Yp trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách TiỀn tệ tệ sách TiỀn Chính của quả hiệu tích Phân slide 35
  37. Luân chuyển tự do hoàn toàn ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 LM1 cắt IS0 tại E1 , tại điểm E1 cán cân thanh toán thâm hụt , tỷ giá hối đoái tăng -> xuất khẩu ròng tăng -> IS dịch chuyến sang IS0 -> IS1 ▪ Tại điểm E3, vị trí cân bằng mới, thu nhập tăng từ Y0-> Y3 trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách TiỀn tệ tệ sách TiỀn Chính của quả hiệu tích Phân slide 36
  38. Luân chuyển có kiểm soát r LM0 LM1 BP0 BP1 r0 E0 r2 E2 r1 E1 IS1 IS 0 Y Y0 Y1 YP trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách TiỀn tệ tệ sách TiỀn Chính của quả hiệu tích Phân slide 37
  39. Luân chuyển có kiểm soát ▪ Nền kinh tế cân bằng tại điểm E0 (i0, Y0), Y0 LM1 cắt IS0 tại E1 ▪ Thị trường hàng hoá và thị trường tiền tệ cân bằng tại điểm E1, nhưng cán cân thanh toán thâm hụt -> tỷ giá hối đoái tăng: IS0 -> IS1, BP0 – BP1 ▪ Tại điểm E3, vị trí cân bằng mới, thu nhập tăng từ Y0-> Y3=YP trong cơ chế tỷ giá linh họat họat linh giá tỷ chế cơ trong Phân tích hiệu quả của Chính sách TiỀn tệ tệ sách TiỀn Chính của quả hiệu tích Phân slide 38