Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Tương quan và hồi quy

pdf 23 trang ngocly 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Tương quan và hồi quy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_chuong_6_tuong_quan_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Tương quan và hồi quy

  1. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC HIỆN TƯƠNG KINH TẾ – XÃ HỘI. 6.1. LÝ THUYẾT TƯƠNG QUAN: NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ LIÊN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA HAI BIẾN CĨ PHÂN PHỐI CHUẨN:  HỆ SỐ TƯƠNG QUAN ĐO VỀ CƯỜNG ĐỘ VÀ CHIỀU HƯỚNG CỦA MỐI LIÊN HỆ GIỮA X VÀ Y: - HỆ SỐ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH CỦA TỔNG THỂ CHUNG: Cov (x,y)  xy xy 8/04/2011 x  y  x  y 1
  2. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY - HỆ SỐ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH CỦA MẪU: 1 n n (xii x)(y y) (xii x)(y y) Cov (x,y) Sxy (n 1) r i=1 i=1 xy n n n SSSSx y x y 2 2 2 2 (xi x)  (y i y)  (x i x)  (y i y) i=1 i=1 i=1 (n 1) (n 1) n (xii x)(y y) Cov (x,y) S i=1 xy n1 8/04/2011 2
  3. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH: - ĐẶT GIẢ THIẾT: H0 : 0 H1 : 0 r t - TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH t: 1 r2 n 2 t t : Bác bỏ H0 - KẾT LUẬN: n 2, 2 8/04/2011 3
  4. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH: - ĐẶT GIẢ THIẾT: H0 : 0 H1 : 0 r t - TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH t: 1 r2 n 2 - KẾT LUẬN: t tn 2, : Bác bỏ H 0 8/04/2011 4
  5. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH: - ĐẶT GIẢ THIẾT: H0 : 0 H1 : 0 r t - TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH t: 1 r2 n 2 - KẾT LUẬN: t tn 2, : Bác bỏ H 0 8/04/2011 5
  6. CĨ TÀI LIỆU ĐIỀU TRA CHỌN MẪU VỀ MỨC SỐNG CỦA DÂN CƯ TRÊN MỘT ĐỊA BÀN: MỨC CHI TIÊU MỨC CHI TIÊU HỘ GIA SỐ NGƯỜI HỘ GIA SỐ NGƯỜI MUA THỰC MUA THỰC ĐÌNH TRONG HỘ ĐÌNH TRONG HỘ PHẨM PHẨM 1 3 1.554,3 9 5 1.868,3 2 6 1.632,8 10 3 1.450,7 3 5 2370,7 11 5 2.050,5 4 6 2025,3 12 4 1.600,4 5 6 2229,4 13 2 1.350,2 6 3 1742,7 14 6 1.995,5 7 4 1161,8 15 1 1.050,2 8 4 1428,7 16 5 2250,5 VỚI MỨC Ý NGHĨA 5% CĨ THỂ KẾT LUẬN CĨ MỐI LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH THUẬN GIỮA MỨC CHI TIÊU VỚI SỐ NGƯỜI TRONG HỘ? 8/04/2011 6
  7. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY r 0,7437 H0 : 0 H1 : 0 t 4,163 >t14,0,05 =1,7613: Bác bỏ giả thiết H 0 Nghĩa là mức chi tiêu có mối liên hệ tương quan tuyến tính thuận với quy mô hộ gia đình. 8/04/2011 7
  8. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY 6.2. LÝ THUYẾT HỒI QUY: NGHIÊN CỨU SỰ PHỤ THUỘC CỦA MỘT BIẾN ĐƯỢC GIẢI THÍCH BỞI MỘT HAY NHIỀU BIẾN GIẢI THÍCH.  PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY ĐƠN TUYẾN TÍNH CỦA MẪU: Trong đó: yy: Trị số của biến phụ thuộc (tiêu thức kết quả) đã được điều chỉnh y a bx theo mối liên hệ với biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) x x: Biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) a, b : Các tham số 8/04/2011 Phương trình hồi quy của tổng thể chung: y x  8
  9. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY - CÁC THAM SỐ a,b ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU: nn yii na b x i=1 i=1 n n n 2 xi y i a  x i b  x i i=1 i=1 i=1 8/04/2011 9
  10. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  HỆ SỐ XÁC ĐỊNH TRONG PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH: Biến thiên của y được giải Biến thiên y do ảnh hưởng thích bởi nhân tố nghiên cứu của các nhân tố khác SSR SSE (y y)22 (y y) R2 1  1 SST SST (y y)22 (y y) SST SSR SSE Tồn bộ biến thiên của y 8/04/2011 10
  11.  KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ MỐI LIÊN HỆ TUYẾN TÍNH TRONG MƠ HÌNH HỒI QUY: H0 : 0 - ĐẶT GIẢ THIẾT: H1 :  0 - TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH t: b b b b t S 2n SSE b Se 2 n ei 2 2 i=1 n2 xx n n  i 2 2 i=1 n2 n n xxi 2 2 i=1 xxi n i=1 t t : Bác bỏ H0 - KẾT LUẬN: n 2, 2 8/04/2011 11
  12.  KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ MỐI LIÊN HỆ TUYẾN TÍNH TRONG MƠ HÌNH HỒI QUY: H0 : 0 - ĐẶT GIẢ THIẾT: H1 :  0 - TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH t: b b b b t S 2n SSE b Se 2 n ei 2 2 i=1 n2 xx n n  i 2 2 i=1 n2 n n xxi 2 2 i=1 xxi n i=1 - KẾT LUẬN: t tn 2, : Bác bỏ H 0 8/04/2011 12
  13.  KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ MỐI LIÊN HỆ TUYẾN TÍNH TRONG MƠ HÌNH HỒI QUY: H0 : 0 - ĐẶT GIẢ THIẾT: H1 :  0 - TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH t: b b b b t S 2n SSE b Se 2 n ei 2 2 i=1 n2 xx n n  i 2 2 i=1 n2 n n xxi 2 2 i=1 xxi n i=1 - KẾT LUẬN: t tn 2, : Bác bỏ H 0 8/04/2011 13
  14. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY TÌM PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY MẪU, GIẢI THÍCH Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA CÁC HỆ SỐ HỒI QUY, KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ GĨC VỚI MỨC Ý NGHĨA 5%. y 913,442193,337 x H0 : 0 H1 :  0 n 2 e 2  i SSE (y y) 1.056.975 S2 = i=1 =  46,444 e n 2 n 2 n 2 16 2 b b 193,337 t 4,163 S2 46,444 b Se n 2 2 xxi n i=1 t 4,163 >t14,0,05 =1,7613: Bác bỏ giả thiết H 0 8/04/2011 14 Nghĩa là hệ số góc của phương trình có ý nghĩa.
  15. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY ĐƠN PHI TUYẾN TÍNH CỦA MẪU: - PHƯƠNG TRÌNH PARABOL 8/04/2011 15
  16. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY PHƯƠNG TRÌNH PARABOL CĨ DẠNG TỔNG QUÁT NHƯ SAU: Trong đó: yy: Trị số của biến phụ thuộc (tiêu thức kết quả) đã được điều chỉnh theo mối liên hệ với biến y a bx cx2 độc lập (tiêu thức nguyên nhân) x x: Biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) a, b , c : Các tham số 8/04/2011 16
  17. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY - CÁC THAM SỐ a,b,c ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU: y a bx cx2 n n n 2 yi na b  x i c  x i i=1 i=1 i=1 n n n n 23 xi y i a  x i b  x i c  x i i=1 i=1 i=1 i=1 n n n n 2 2 3 4 xi y i a  x i b  x i c  x i i=1 i=1 i=1 i=1 8/04/2011 17
  18. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  PHƯƠNG TRÌNH HÀM MŨ - PHƯƠNG TRÌNH CĨ DẠNG TỔNG QUÁT NHƯ SAU: Trong đó: yyx: Trị số của biến phụ thuộc (tiêu thức kết quả) đã được điều chỉnh b y ax theo mối liên hệ với biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) x x: Biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) a, b : Các tham số 8/04/2011 18
  19. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY - CÁC THAM SỐ a,b ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU: nn lnyii nlna lnb x i=1 i=1 n n n 2 xilny i ln a  x i lnb  x i i=1 i=1 i=1 8/04/2011 19
  20. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  PHƯƠNG TRÌNH HYPECBOL - PHƯƠNG TRÌNH CĨ DẠNG TỔNG QUÁT NHƯ SAU: Trong đó: yy: Trị số của biến phụ thuộc (tiêu thức kết quả) đã được điều chỉnh b y a theo mối liên hệ với biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) x x x: Biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) a, b : Các tham số 8/04/2011 20
  21. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY - CÁC THAM SỐ a,b ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU: nn1 yi na b i=1 i=1 xi ny n11 n i ab    2 i=1xxii i=1 i=1 xi 8/04/2011 21
  22. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY  LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH GIỮA BA TIÊU THỨC SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY CỦA MẪU: Trong đó: yy: Trị số của biến phụ thuộc (tiêu thức kết quả) đã được điều chỉnh theo mối liên hệ với biến độc lập (tiêu thức nguyên nhân) x y a bx12 cx x1: Biến độc lập thứ nhất (tiêu thức nguyên nhân thứ nhất) x : Biến độc lập thứ hai (tiêu thức nguyên nhân thứ hai) 2 a, b, c : Các tham số 8/04/2011 22
  23. Chương 6: TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY - CÁC THAM SỐ a,b,c ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU: y a bx12 cx n n n yi na b  x 1i c  x 2i i=1 i=1 i=1 n n n n 2 yi1i x a  x 1i b  x 1i c  x 1i2i x i=1 i=1 i=1 i=1 n n n n 2 yi2i x a  x 2i b  x 1i2i x c  x 2i i=1 i=1 i=1 i=1 8/04/2011 23