Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Lạm phát - Thất nghiệp

ppt 24 trang ngocly 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Lạm phát - Thất nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_8_lam_phat_that_nghiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Lạm phát - Thất nghiệp

  1. CHƯƠNG 8 LẠM PHÁT THẤT NGHIỆP 1
  2. I. LẠM PHÁT. 1. Khái niệm: - Lạm phát là hiện tượng mức giá chung của hàng hĩa và dịch vụ tiêu dùng tăng lên. - Tỷ lệ lạm phát: là tỷ lệ tăng mức giá chung của HH&DVTD. CPIt − CPIt−1 LPt = x100% CPIt−1 2
  3. CPI (consumer Price Index) n Cách 1:  pi1qi0 i=1 CPI = n  pi0qi0 i=1 Cách 2: p q pi1 i0 i0 CPI = d với di0 =  i0 p q pi0  i0 i0 3
  4. TD: Tính LP06, biết CPI05=1,5; năm gốc là 2001 và các số liệu sau: (đ.v.t: 1.000đ) Năm gốc Năm hiện STT Tên Khối 2001 hành 2006 hàng lượng Đơn CPTD Đơn CPTD giá giá 1 Gạo 400Kg 4 1.600 7 2.800 2 Thịt 200Kg 25 5.000 35 7.000 3 Rau 300Kg 2 600 4 1.200 4 Dịch 15.000 25.000 vụ 22.200 36.0004 Σ
  5. n  pi1qi0 i=1 CPI = n  pi0qi0 i=1 36.000.000 = =1,6 22.200.000 CPI06 − CPI05 LP06 = x100% CPI05 1,6 −1,5 = x100% 1,5 >0 : LP = 6,66% <0 : GP LPt<LP(t-1) : GLP LP2000: -0,6% : TP LPT<LPdk (do AD↓,Y↓) 5
  6. 2.Các loại LP a/ Căn cứ vào tác hại: + LP dự đốn: + LP ngồi dự đốn TD: Bạn là người cho vay muốn cĩ lãi suất: 5%/năm, dự đốn LP 10%/năm. Bạn tính lãi suất? Lãi suất: 15%, LPT: 20% ➔ ir = in - %LPT = -5% 6
  7. • b/ Căn cứ vào tỷ lệ LP: + LP vừa phải (1 con số): %LP<10%/năm + LP phi mã (2 hoặc 3 con số): 10%≤%LP<1000% + Siêu LP (4 con con số):≥1000%/năm Cải cách → Cải cách → Cải cách chính trị kinh tế tiền tệ 7
  8. 3. Nguyên nhân LP ◼ Do sức ỳ của nền kinh tế ◼ Do cầu kéo ◼ Do chi phí đẩy 8
  9. Do sức ỳ của nền kinh tế P↑ đều với tỷ lệ khơng đổi trong thời gian dài, cung, cầu khơng thay đổi đáng kể. => Dân chúng sẽ cĩ dự đốn tỷ lệ LP tương tự cho năm tiếp theo => Dân chúng sẽ cộng thêm trượt giá vào các chỉ tiêu tiền tệ cĩ liên quan => LP diễn ra gần đúng dự đốn: LP ỳ (LP dự đốn) 9
  10. Do cầu kéo Nếu Y≥Yp, AD tiếp tục↑ (do↑M hoặc↑G) sẽ dẫn đến LP do cầu kéo (demand pull inflation) ➔ Y, P↑: đây là loại lạm phát ngồi dự đốn 10
  11. Do cầu kéo AS2 P AS1 P3 ③ P2 ② AD2 P1 ① AD1 Y Y Yp 2 11
  12. Do chi phí đẩy: Khi CPSX↑(giá nguyên, nhiên, vật liệu, tiền lương ) → đẩy AS dịch chuyển sang trái →Y↓, P↑: LP do chi phí đẩy (Cost push inflation 12
  13. AS2 AS1 P P3 ③ ② P2 ① AD2 P1 AD1 Y Y 13 Y2 p
  14. II. THẤT NGHIỆP 1.Khái niệm: TN là những người: - Trong hạn tuổi lao động - Cĩ sức khỏe để tham gia lao động - Tìm việc - Khơng tìm được việc LLLĐ + ngồi LLLĐ = DS Cĩ việc TN TN %TN = x100% LLLD 14
  15. 2. Các dạng thất nghiệp. ◼ Thất nghiệp tạm thời Khơng dùng đánh giá tình trạng KT và TTLĐ ◼ Thất nghiệp do cơ cấu ◼ Thất nghiệp do chu kỳ (thiếu cầu về lao động) - Được dùng đánh giá tình trạng KT và TTLĐ - Trong dài hạn, TNCK sẽ tự mất đi do sự điều chỉnh của tiền lương 15
  16. TQL: 100đ TQL: 90đ 10đ/người LLLĐ: 10 người LLLĐ: 10 người 1/ ↓người: 1 TN Cung lđ: 10 người (TL10đ/người) Cầu lđ: 9 người 2/ ↓w: 9đ/người Cung lđ: 10 người Cầu lđ: 10 người 16
  17. 3.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un): là tỷ lệ thất nghiệp khi thị trường lao động cân bằng LS LF Wr LD (Labour Demand) Cầu LĐ ngịch biến w LF (Labour Force) LLLĐ đồng biến w E F W LS (Labour Supply) 0 ① Cung LĐ đồng biến w (những người chấp nhận cơng việc) ② LS→LF: Những người khơng chấp LD nhận cơng việc N 0 LĐ 17
  18. Tính chất Un ◼ Un > 0  khi thị trường lao động cân bằng vẫn cĩ những người thất nghiệp. ◼ Mức thất nghiệp ở tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì lạm phát ổn định 18
  19. III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA LP và TN ◼ Ngắn hạn: ◼ Dài hạn 19
  20. Ngắn hạn ◼ Giữa LP và TN trong ngắn hạn cĩ mối quan hệ nghịch biến được thể hiện trên đồ thị Phillips. 20
  21. %LP A B %TN Đồ thị PHILLIPS trong ngắn hạn 21
  22. Ý nghĩa: Trong ngắn hạn, cĩ sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp - ↓TN → CSTK+TTMR → AD↑ → LP↑ - ↓LP → CSTK+TTTH → AD↓ →Y↓ → TN↑ Câu hỏi: Việt Nam đang cĩ mức TN cao (10%), cĩ nên thực hiện chính sách giảm LP mạnh ngay trong năm nay khơng, vì sao? 22
  23. Dài hạn Khơng cĩ sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp, tỷ lệ thất nghiệp sẽ trở về tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cho dù lạm phát là bao nhiêu 23
  24. %LP ↓LP → CSTK,TTTH →AD,Y↓ P 1 → TN↑ → w↓ →Cầu LĐ↑ → TTLĐ CB: Un P2 %TN Un Đồ thị PHILLIPS trong dài hạn 24