Bài giảng Kĩ thuật lập trình - Chương 17: Chuỗi ký tự - Đặng Bình Phương

ppt 20 trang ngocly 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kĩ thuật lập trình - Chương 17: Chuỗi ký tự - Đặng Bình Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ki_thuat_lap_trinh_chuong_17_chuoi_ky_tu_dang_binh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kĩ thuật lập trình - Chương 17: Chuỗi ký tự - Đặng Bình Phương

  1. Bộ môn Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ThS. Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn CHUỖI KÝ TỰ 1
  2. & VC BB Nội dung 1 Khái niệm 2 Khởi tạo 3 Các thao tác trên chuỗi ký tự 4 Bài tập Chuỗi ký tự 2
  3. & VC BB Khái niệm ❖Khái niệm ▪ Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng mảng (một chiều) các ký tự. ▪ Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự ‘\0’ (null) ➔ Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1 ❖Ví dụ char hoten[30]; // Dài 29 ký tự char ngaysinh[9]; // Dài 8 ký tự Chuỗi ký tự 3
  4. & VC BB Khởi tạo ❖Khởi tạo như mảng thông thường ▪ Độ dài cụ thể char s[10] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘\0’}; char s[10] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘\0’ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’‘\0’ ▪ Tự xác định độ dài char s[] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘\0’}; char s[] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘\0’ 0 1 2 3 4 5 6 ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’‘\0’ Chuỗi ký tự 4
  5. & VC BB Xuất chuỗi ❖Sử dụng hàm printf với đặc tả “%s” char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; printf(“%s”, monhoc); // Không xuống dòng Tin hoc co so A_ ❖Sử dụng hàm puts char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; puts(monhoc); // Tự động xuống dòng  printf(“%s\n”, monhoc); Tin hoc co so A _ Chuỗi ký tự 5
  6. & VC BB Nhập chuỗi ❖Sử dụng hàm scanf với đặc tả “%s” ▪ Chỉ nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự khoảng trắng hoặc ký tự xuống dòng. ▪ Chuỗi nhận được không bao gồm ký tự khoảng trắng và xuống dòng. char monhoc[50]; printf(“Nhap mot chuoi: ”); scanf(“%s”, monhoc); printf(“Chuoi nhan duoc la: %s”, monhoc); Nhap mot chuoi: Tin hoc co so A Chuoi nhan duoc la: Tin_ Chuỗi ký tự 6
  7. & VC BB Nhập chuỗi ❖Sử dụng hàm gets ▪ Nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự xuống dòng. ▪ Chuỗi nhận được là những gì người dùng nhập (trừ ký tự xuống dòng). char monhoc[50]; printf(“Nhap mot chuoi: ”); gets(monhoc); printf(“Chuoi nhan duoc la: %s”, monhoc); Nhap mot chuoi: Tin hoc co so A Chuoi nhan duoc la: Tin hoc co so A _ Chuỗi ký tự 7
  8. & VC BB Một số hàm thao tác trên chuỗi ❖Thuộc thư viện ▪ strlen ▪ strcpy ▪ strdup ▪ strlwr/strupr ▪ strrev ▪ strcmp/stricmp ▪ strcat ▪ strstr Chuỗi ký tự 8
  9. & VC BB Hàm tính độ dài chuỗi size_t strlen(const char *s) Tính độ dài chuỗi s. size_t thay cho unsigned (trong ) dùng để đo các đại lượng không dấu. Độ dài chuỗi s (không tính ký tự kết thúc) char s[] = “Visual C++ 6.0”; int len = strlen(s); // => 14 Chuỗi ký tự 9
  10. & VC BB Hàm sao chép chuỗi char *strcpy(char *dest, const char *src) Sao chép chuỗi src sang chuỗi dest, dừng khi ký tự kết thúc chuỗi ‘\0’ vừa được chép. ! dest phải đủ lớn để chứa src Con trỏ dest. char s[100]; s = “Visual C++ 6.0”; // sai strcpy(s, “Visual C++ 6.0”); // đúng Chuỗi ký tự 10
  11. & VC BB Hàm tạo bản sao char *strdup(const char *s) Tạo bản sao của một chuỗi s cho trước. Hàm sẽ tự tạo vùng nhớ dài strlen(s) + 1 (bytes) để chứa chuỗi s. Phải tự hủy vùng nhớ này khi không sử dụng nữa. Thành công: trả về con trỏ đến vùng nhớ chứa chuỗi bản sao. Thất bại: trả về NULL. char *s; s = strdup(“Visual C++ 6.0”); Chuỗi ký tự 11
  12. & VC BB Hàm chuyển thành chuỗi thường char *strlwr(char *s) Chuyển chuỗi s thành chuỗi thường (‘A’ thành ‘a’, ‘B’ thành ‘b’, , ‘Z’ thành ‘z’) Con trỏ đến chuỗi s. char s[] = “Visual C++ 6.0”; strlwr(s); puts(s); // visual c++ 6.0 Chuỗi ký tự 12
  13. & VC BB Hàm chuyển thành chuỗi IN char *strupr(char *s) Chuyển chuỗi s thành chuỗi IN (‘a’ thành ‘A’, ‘b’ thành ‘B’, , ‘z’ thành ‘Z’) Con trỏ đến chuỗi s. char s[] = “Visual C++ 6.0”; strupr(s); puts(s); // VISUAL C++ 6.0 Chuỗi ký tự 13
  14. & VC BB Hàm đảo ngược chuỗi char *strrev(char *s) Đảo ngược thứ tự các ký tự trong chuỗi s (trừ ký tự kết thúc chuỗi). Con trỏ đến chuỗi kết quả. char s[] = “Visual C++ 6.0”; strrev(s); puts(s); // 0.6 ++C lausiV Chuỗi ký tự 14
  15. & VC BB Hàm so sánh hai chuỗi int strcmp(const char *s1, const char *s2) So sánh hai chuỗi s1 và s2 (phân biệt hoa thường). 0 nếu s1 > s2 char s1[] = “visual C++ 6.0”; char s2[] = “Visual C++ 6.0”; int kq = strcmp(s1, s2); // => kq > 0 Chuỗi ký tự 15
  16. & VC BB Hàm so sánh hai chuỗi int stricmp(const char *s1, const char *s2) So sánh hai chuỗi s1 và s2 (không phân biệt hoa thường). 0 nếu s1 > s2 char s1[] = “visual c++ 6.0”; char s2[] = “VISUAL C++ 6.0”; int kq = stricmp(s1, s2);// => kq == 0 Chuỗi ký tự 16
  17. & VC BB Hàm nối hai chuỗi char* strcat(char *dest, const char *src) Nối chuỗi src vào sau chuỗi dest. ! Chuỗi dest phải đủ chứa kết quả Con trỏ đến chuỗi được nối. char s1[100] = “Visual C++”; char s2[] = “6.0”; strcat(s1, “ ”); // => “Visual C++ ” strcat(s1, s2); // => “Visual C++ 6.0” Chuỗi ký tự 17
  18. & VC BB Hàm tìm chuỗi trong chuỗi char* strstr(const char *s1, const char *s2) Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1 Thành công: trả về con trỏ đến vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1. Thất bại: trả về null. char s1[] = “Visual C++ 6.0”; char s2[] = “C++”; if (strstr(s1, s2) != null) printf(“Tim thay s2 trong s1 ”); Chuỗi ký tự 18
  19. & VC BB Bài tập ❖Bài 1: Xem thêm một số hàm khác như: ▪ atoi, atol, atof : đổi chuỗi thành số. ▪ itoa, ltoa, ultoa: đổi số thành chuỗi. ▪ strtok ❖Bài 2: Viết hàm nhận vào một chuỗi và trả về chuỗi tương ứng (giữ nguyên chuỗi đầu vào): ▪ Các ký tự thành ký tự thường (giống strlwr). ▪ Các ký tự thành ký tự hoa (giống strupr). ▪ Các ký tự đầu tiên mỗi từ thành ký tự hoa. ▪ Chuẩn hóa chuỗi (xóa khoảng trắng thừa). Chuỗi ký tự 19
  20. & VC BB Bài tập ❖Bài 3: Viết hàm nhận vào một chuỗi s và trả về chuỗi tương ứng sau khi xóa các khoảng trắng. ❖Bài 4: Viết hàm nhận vào một chuỗi s và đếm xem có bao nhiêu từ trong chuỗi đó. ❖Bài 5: Viết hàm nhận vào một chuỗi s và xuất các từ trên các dòng liên tiếp. ❖Bài 6: Viết hàm tìm từ có chiều dài lớn nhất và xuất ra màn hình từ đó và độ dài tương ứng. ❖Bài 7: Viết hàm trích ra n ký tự đầu tiên/cuối cùng/bắt đầu tại vị trí pos của chuỗi s cho trước. Chuỗi ký tự 20