Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 7: Sinh lý tiêu hoá và hấp thu

pdf 24 trang ngocly 1230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 7: Sinh lý tiêu hoá và hấp thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_sinh_ly_dong_vat_chuong_7_sinh_ly_tieu_ho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 7: Sinh lý tiêu hoá và hấp thu

  1. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 Sinhlý cáccơ quanchức năng Ch−ơng 7. Sinhlýtiêuhoá v hấpthu Tiêuhoá? *P hân giảiT.ăn từmiệng  ruộtgi biến đổi các hợp chất hữucơ phức tạp  đơn giảncóthể hấpthu đ−ợc (Protein  a.a,Gluxit  đ−ờngđơn .) *Diễnra d−ới 3tácđộng:cơ học,hoá học &VSV Hệ tiêuhoá Sơ đồ hệ tiêuhoá v mộtsố tuyếnngoiốngtiêuhoá Khoa CNTY - DHNN1 1
  2. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 Cấu tạođoạnruộtnon Phầnlớnđ−ờngtiêuhoá ở dạ dyđơnđềucócấutạot−ơngtự Sơ đồ điềuho hệ thầnkinhđốivớicáccơ quantiêuhoá Đ 1 – Tiêuhoá ở miệng + 3giai đoạn: LấyT.ăn,n−ớcuống (SGK) Nhai v tẩmT.ăn với n−ớcbọt (SGK) Nuốt (SGK) + Chịu tácdụng 2 quá trình : Cơ học (nhai) Hoá học (enzim) ! LấyT.ăn,n−ớcuống (cácloi ≠≠≠ có cáchlấy ≠≠≠ ) +Lấythức ăn: Lợn (dùngmũiủi) Trâu bò (l−ỡi, giật) Ngựa,dê cừu (môi trên+răngcửa) +Uống n−ớc: Loiăn thịt (thè l−ỡi,cong nh− thìa) Cácloi khác(hútnhờ áp lựcxoangmiệng) Khoa CNTY - DHNN1 2
  3. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 Nhai (cung phảnxạ nhaicóquanhệ vớitrungkhutiết n−ớcbọt) + Cung phảnxạ: T.ăn N.mmiệng Trungkhunhai Vỏ no (hnhtuỷ) nhai cơ nhai +Trungkhutiết n−ớcbọt ở hnhtuỷ cũng HF  nhai cng kỹ  n−ớcbọt cngnhiều +Loi nhai lại(nhai2lần): lần 1 nhai sơ qua, lần 2ợ lên nhai lại Phần ny chủ yếutậptrung thnhphần tác dụngcủa n−ớcbọt N−ớcbọt Mang tai (tuyến t−ơngdịch): long, khôngnhầy vì ítmucoproteit nh−ngnhiều proteinv men D−ới hm (tuyếnhỗnhợp): nhầy, nh−ngkhôngcó men D−ới l−ỡi Vịtrítuyến n−ớcbọtở chó Mang tai tuyến d−ới hm tuyến d−ới l−ỡi Sơ đồ hoạtđộngtuyếnn−ớcbọt 99>99,4%H O 1.1.đặctính,TP 2 0,6>1%VCK 2/3 muxin Men Muối 2 2 + + 2+ 2+ (Amilaza, Mantaza) Cl ,CO 3 ,SO 4 , của Na ,K ,Mg ,Ca Đ.biệt NaHCO 3 (nhai lại) Cács.ptrao đổi CO 2,urê, lysozim (diệtkhuẩn) * pH ∈ loi(kiềmyếu) (lợn 7.2; chó 7.36; trâu bò 8,nhiều NaHCO 3) Khoa CNTY - DHNN1 3
  4. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 1.2.Tác dụng +Tẩm −ớt  Dễ nuốt,tạođộ ẩmcho dạ cỏ +Lm trơn  tránh xâyxátcơ giớin.m +Tiêuhoá T.ăn: T’ mang tai tiết men tiêuhoá tinhbột Tinhbột Amilaza nDextrin + Mantoz Mộtphần,MantozMantaza 2 Glucoz Chỉ xảy ra ở ng−ời,lợn.Còn loi nhai lại,ngựahầunh− k0 có menny +Ho tan mộtsố chất gây vịgiác  KT vịgiác (muối,đ−ờng) +Diệtkhuẩn: Lisozim, ngoi racòncóIgA +Điềutiếtnhiệt = thoáthơin−ớc (tuyếnmồ hôi kém phát triển) !+ Riêng loi nhai lại: Kiềm mạnh(NaHCO 3) độ ẩm,pHdạ cỏ thíchhợpvsv phát triển (trung ho a. béo ) Chứa Urê,VTMC cầncho VSV.Phân giải protêintạo NH 3 theo máu  Gantạo Urê  máu  n−ớcbọt  Dạ cỏ  ProteinVSV  Nguồn d.d−ỡng (Tiếtkiệm Nitơphiprotein) 1.3.Điềutiếttiết n−ớcbọt (TKv TD)  Thầnkinh +PXKĐK: T.ăn  n.m miệng  TK truyền vo (V,VII,IX, X)  Trungkhu (hnhtuỷ)  TK truyềnra (g/c: tiếtít, nhiều muxin phó g/c: tiếtnhiều,long) 3đôi tuyến +PXCĐK:C/quannhận cảm (thịgiác,khứugiác, thính giác)  TK vo  Vỏ no  TK ra  hnhtuỷ  g/cv phó g/c  Tuyến n−ớcbọt.  Thể dịch : [A.béo] máuv calicrein (doTKphóg/cgâytiết) lmtăngtiết n−ớcbọt. Khoa CNTY - DHNN1 4
  5. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 Đ 2 tiêuhoá ở dạ dy 3 nhóm Đơn Dạ dy kép Cótuyến Hỗnhợp Bốntúi 0 chó, mèo, (đoạnđầu K , sau trâu, bò,dê, Batúi thú ănthịt cótuyến ngựa cừu (lạcđ) Trunggian Lợn A Tiêuhoá ở dạ dyđơn( chó, ngựa) Th−ợngvị Thựcquản Tâmvị Hạ vị &thânvị (Chủ,vách) TBphụ (dịchnhầy) +T−ơng mạc TBvách +Cơ trơn (vòng, dọc, chéo) Th−ợngvị (HCl) +Hạ niêmmạc (TB phụ) TBchủ +N.mạc:3loạiTB Thân vị (men) (3loạiTB) TBnộitiết Cơ vòng hạ vị Hạ vị (Chủ,vách) 1.Đặctính, thnhphần,tác dụngdịchvị a.Đặctính,TP 99,5%H 2O -TP muốiCl ,SO ,PO cácKL: Vô cơ 4− 4− Na +,K +,Mg ++ ,Ca ++ đ.biệtHCl 0,5%VCK Protein(men, muxin),A.hữu Hữucơ cơ: axít lactic,uric, - pHaxít (chó:1,5 – 2) pH (HCl q/định): ∃ 2dạng:tự do : quyết định độ pH kếthợp:muxin +cáca.hữucơ t.ăn  HCl tự do + HCl k.hợp+ photphataxít + lactic = axíttổngsố pHd.vị Khoa CNTY - DHNN1 5
  6. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 * Cơ chế hìnhthnhHCl : anhydraza cacbonic + - CO 2 + H 2O H2CO 3 H + HCO 3 Máu Sản phẩm TĐC HCl Dự trữ kiềm NaCl Cl - (TBvách ) + Na + T.ăn b.Tác dụngcủaHCl + Pepsinogen (400a.a) HCl Pepsin (327a.a) +pHthíchhợpcho pepsinh.động (1,5 – 2,5) +Tr−ơngnở protein,tan colagen tạođiềukiệntiêuhoá + Diệtkhuẩn (đặcbiệt VKtrong T.ăn) +Đóngmở cơ vòng hạ vị: T.ăn toanxuống tá trng KTđóng cơ vòng hạ vị, khidịch tá trngtrung ho hết gây mở + Kíchthíchtiếtdịchtuỵ c.Tác dụngcủa các enzimtrongdịchvị * EnzimT/hoá protein : pepsinogen (400a.a,doTB chủ tiết) Pepsinogen (400 a.a) HCl Pepsin (327 a.a) Protein Albumoz + Pepton + a.a (pH = 2-3) +G/snonmencatepxin (yếu hơnpepsin,pH=45,HCl tự do ít) +Proteinsữadokimozin  đôngsữa Kimozin ++  Cazeinogen Cazein + Ca Cazeinatcanxi bông tan trong sữa (pH=67)(l−ulâuở dạ dytạođktiêuhoá) Khoa CNTY - DHNN1 6
  7. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 * Enzimtiêuhoá mỡ: Lipazatiêuhoá mỡ sữa(h/đ pHaxít). Mộtphần từruột non,ítt/d * Tiêuhoá gluxít : k0 có men.Mentừ n−ớcbọtv từT.ăn. d.Cơ chếtự bảo vệ của dạ dy Yếu tố tấn công Yếu tố bảo vệ + HCl +Cácmenđềudạngtiền hoạtđộng +Pepsin + Muxinphủ bềmặtn.m +VKlmtổ nếpgấp  viêmloét +Máu( NaHCO 3 cao) thnh d.dy + Yếu tố tâm lý (stress) pH cao  pepsink 0 h/đ  k0 loét +R−ợu, thuốc lá Khi2yếu tố cânbằng  khôngbịloét dạ dy mất cânbằng  loét 2.Điềutiết a.TK +PXKĐK: trungkhu ở hnhtuỷ +PXCĐK: Thờigian,địa điểm, dụngcụ, mùithức ăn b.TD: TN:Cho t.ăn trựctiếp vod.dy, sau 30 ’ tiếtd.vịliên tụctrong 1h . (T.ăn ngấm vomáu  kíchthích TK) *Các chất KT tiết progastrin HCl gastrin  tăngtiết d.vị Enterogastrin (n.mtá trngtiết)tác dụngvùngthân vị Histamin (spphân giảia.a histidin)KT tiếtHCl Coctisol (vỏ th.thận)  tăngtiếtdịchvị *Các chấtứcchế Gastron (n.mhạ vị), enterogastron (n.mtá trng), urogastron (n−ớctiểu) /. PhaTKtrongđiềutiếtsự tiếtdịchvị Thịgiác,vịgiác, K.giácv nhai HFTKmê tẩu Phađiềutiếtsự tiếtdịchvị trong dạ dy Khoa CNTY - DHNN1 7
  8. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 B.Tiêuhoá ở dạ dy lợn 1. Cấu tạo +Bêntráith−ợngvịcómanhnang  5 vùng: Thựcquản nhỏ (K 0 tuyến) Manhnang,Th−ợngvị tuyếnnhầy Thânvị,Hạ vị nh− d.dyđơn THhoá học THVSV 60 – 80% THVSV :10% THhoá học lactic,90% THcơ học VFA THhoá học 2.Đặc điểmtiêuhoá ở dạ dylợntr−ởngthnh a.Đặc điểm phân tiết +Tiếtliên tục (khi ăn tăngtiết, sáng >chiều) +L−ợngdịchvị ∈ T.ăn: T.ănrang>ngâm,T.ănsống >chín T.ănủ men>không ủ  Chếbiến +thnhlập PXCĐK  ↑↑↑ hiệuquả tiêuhoá + Nhuđộngyếu,xếplớp pHcáclớp ≠  hoạttínhmen ≠ b. Quá trìnhtiêuhoá Protein: (xảy ra ở sátváchthânvị,hạ vị ?) Gluxit : amilazatừn−ớc bọt,T.ăn (manhnang, th−ợngvị &vùnggiữa) Lipit: lipaza K0 đángkể (pH thíchhợp =7 –8) +Ngoira, vsvmanhnang ,th−ợngvị (lợnconch−a có) phân giải gluxit, tinh bột, xenlulose tạo glucose  axít hữu cơ (lactic48%, axetic 31%) vomáu(nguồn E) + VSVphân giảiproteinv sử dụngurê tạoa.avsv  giá trị d.d−ỡngcao Khoa CNTY - DHNN1 8
  9. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 3.Đặc điểmtiêuhoá dạ dy lợn con +ĐiềutiếtTKch−ahon thiện,ch−acóphatiếtd.vị =p/x.Sau 2025 ngy mớixuấthiện (thể hiện:khi ănd.vị tăngtiết) +<1thángd.vịthiếuHCltự do (tiếtít,k/hdịchnhầy)  vsv cóđk ↑ bệnh đ−ờngruột (phân trắng) +Tiêuhoá proteinsữanhờ trypsindịchtuỵ.K/nng−ngkết sữa ↑ theotuổi,sau 1tháng ↓.Hoạtlực pepsin ↑rõ. + Haithờikỳ khủng hoảnglợn con (sau 20 ngyv saucai sữa)  Tập ăn sớm: KTtăngHCl  ↑ men  ↑ k/n tiêuhoá TránhthiếuHCl, sứctiêuhoá ↑ cai sữa sớm bảo vệ mẹ, ↑ lứa/năm Cầncholợnconbú sữađầu(VTM,KT,Khoáng). C tiêuhoá ở dạ dy kép • Cấu tạo: 4 túi Dạ cỏ +3tr−ớc (dạ cỏ, tổ ong,lá sách) Dạ tổ ong Khôngtuyến,chỉ TBphụtiếtdịch nhầy +1 túisaucótuyến (múikhế) Dạ múikhế Dạ lá sách (Giasúcnondạ cỏ v dạ tổ ongkémpháttriển) Sự nhai lại +Nhai lạil 1đặc điểmsinhlýcủa loi nhai lại  Giúpăn nhanh, khi yên tĩnh ợ lên nhai lại. + Nếungừng  rối loạn tiêuhoá, ch−ớng hơi T.o ng Lá sách M.khế Rnhthựcquản Lỗ tổ onglâ sách Tổ ong Dạ múikhế Khoa CNTY - DHNN1 9
  10. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 1. Tác dụngcủa rnhthựcquản • Từthựcquản lỗ tổ ong lá sách,lòng máng • Giasúc non(bú,uống)  khéptạo ống  Lá sách,múi khế • Đóng không kín sữavodạ cỏ  lên men  ch−ớng bụngđầy hơi • Cnglớncngkhôngthể khép honton(gờdẫn n−ớc). • Thụquanphảnxạ:mngnhầy ở môi,l−ỡi, miệng. Trung khu ở hnh tủy liên quanvới trungkhumút,bú. 2.Tiêuhoá ở dạ cỏ +Thùng lênmen lớn,tiêuhoá 50%VCKKFđ.b k/ntiêuhoá xơ nhờ vsv 2.1.Điềukiện dạ cỏ: (thuậnlợicho vsv) +pH=5,57,4 ổn định (nhờ n−ớcbọt) +Nhiệt độ =3842 0C,độ ẩm 8090% +Yếmkhí (0 2)<1% + Nhu độngyếu  Thức ănl−ulạilâu 2.2.Hệ VSVdạ cỏ + Nấm (nấm yếmkhí,Neocallimastixfrontalis,Piramonascommunisv Sphaeromonas communis ) + Viđộngvật (chủ yếu protozoa, ≈120 loài, 10 5 TB/g chấtchứa ) + Vi khuẩn: ≈ 200loiVK10 9 vk/g chấtchứa Mộtsố đặc điểmquantrọngcủa các nhóm VSV Thờigian Mậtđộ Khốil−ợng VSV %khối sốngtốiđa (s.l−ợng/ml) (g/ldungtích) l−ợng VSV Vikhuẩn 1 x 10 10 15 - 27 50 - 90 Nhómphângiảitinhbột 20-30’ Nhómphângiảicellulose 18 h Protozoa 6 – 36h 4 x 10 5 3 - 15 10 - 50 Nấm 24h 1 x 10 4 1 - 3 5 - 10 Khoa CNTY - DHNN1 10
  11. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 p1 1. Nhóm phân giảixơ (cellulose) Bacteroides succinogenes, Ruminococcus flavefaciens, Butyrivibrio fibrisolvens, Ruminococcus albus, Cillobacterium cellulosolvens 2. Nhóm phân giải Hemicellulose Bacteroides ruminicola, Butyrivibrio fibrisolvens, Lachnospira multiparus 3. Nhóm phân giải tinhbột Bacteroides amilophilus, Butyrivibrio fibrisolvens, Succinimonas amylolytica, Bacteroides ruminantium, Selenomonas ruminantium, Streptococcus bovis 4. Nhóm phân giảiđ−ờng: các vk p.giảixơ đềucóthể phân giảiđ−ờng 5. Nhóm phân giảiprotein : Peptostreptococcus, Clostridium 6. Nhóm tạoNH 3. Bacteroides Ruminicola 7. Nhómtạomêtal(CH 4): Methano baccterium, Methano ruminanlicum, Methano forminicum 8.Nhómphângiảimỡ 9. Nhómtổnghợp vitaminB12 10.Nhóm sử dụngcácaxíthu c ơ: Peptostreptococcus elsdenii, propioni bacterium, Selenomonas lactilytica, Veillonella alacalescens , Veillonella gazogenes 2.3. Vaitrò vsv Cơ giới: xé mngXenluloze, nghiền nátT.ăn Hoá học: enzimcủa vsv VSV tổnghợp proteinbản thân (dinh d−ỡng quí) 2.4.Tiêuhoá các chấttrong dạ dy cỏ a.Xenluloz,Hemixenluloz (TPchủ yếutrongt.ănloinhailại) Nhờ menvsv (80%xelluloz ănvo) • Xenluloz Depolimepaza Polysacarit Glucozidaza Xenlubioz Xenlulobiaza 2βββ Glucoze Xellulaza Xenlulozquantrọng với trâubò:cungcấp E,d.d,đảmbảo v/đ d.dy & khuôn phân  phải đảm bảo tỷ lệ trong kF (<14%  táo bón doxơ có t/dKTnhu độngruột) + Hemixenluloz (VSV) Silobioz+cácsp ≠≠≠ (VSV) Silobioza Siloz (5C+6C Mantose+Galactose ) thêmđ−ờng voKF  k/ntiêuhoá xenlulose ↓↓↓ (vkcó k/ns/d đ−ờng ↑↑↑−/cvk p.giảixenlulose). b.Tiêuhoá tinhbột: (95% tiêuhoá ở dạ cỏ) + Tinhbột Amilaza Mantoz +Dextrin (VSV) Mantaza(VSV) 2αααGlucoz +D.dyđơnđ−ờng vomáu ngay  glucozhuyết.D.kép 6%vomáu, còn lạilênmen vsv  A.béo bayhơi máu( nguồn Equaoxh). 70%E nhờ A.béo, nguồnnguyên liệu tạođ−ờng, mỡ sữa. Khoa CNTY - DHNN1 11
  12. Diapositive 31 p1 Hemikhỏccelluloselàchacpentosevàhecsosevàthưngchaaxituronic phamkimdang;29/08/2006
  13. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 Cellulose Tinh b ột Saccarose Cellobiose Maltose Fructose Pectin Glucose Fructan Pentose Axit Pyruvic Hemicellulose Axit citric Axit lactic Axit oxaloacetic Axit acetic Axit propionic Axit sucinic Axit butyric Axit valeric Túm t ắt qu ỏ tr ỡnh chuy ển ho ỏ hydratcacbon trong d ạ cỏ c. Phân giải protêin,nitơ phi protêin • Protêin : Protein Proteaza peptit peptidaza a.a (VSV)(VSV) 80%a.avsvsử dụng tổnghợp protein vsv Deaminaza 20% khử amin: a.a A.hữucơ +NH 3 • Nitơ phi protêin : vsvcòns/dnitơ phiproteinT.ăn protein vsv  bổ sungurê chotrâu bò bằng amônhay cacbamít (45%nitơ) + Sử dụngurê thông quacácphảnứng: NH 2 Urêaza O R – C – COOH O=C CO 2 +2NH 3 (VSV) s/d=p/− với xêtoaxít (sptrao đổi đ−ờng) NH 2 VD: COOH COOH CH CH 2 VSV (Transaminaza) 2 + NH CH CH 2 3 2 HC – NH C = O -NH 2 COOH 2 COOH ααα -xetoglutaric dễnh−ờng Axit glutaric TổnghợpProteinvsvxảyrasongsongvớisự phângiảigluxit Gluxit (hydratcacbon) Protein Đ−ờng Peptit + a.a Nit ơ phi Protein Xêtoaxit NH O 3 T.ăn R – C – COOH VSV a.a Protein vsv (Xuống tiêuhoá ỏ dạ múikhế  dinhd−ỡngchog/s) Khoa CNTY - DHNN1 12
  14. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 ựcuểo áợhtnt rnạcỏ trongdạ cáchợpchấtnitơ chuyểnhoá Sự Thứcăn Protein Nphiprotein n.bọt Proteinkhông Proteinbị Nphi Urê bịphângiải phângiải protein Peptit dạ cỏ A.amin Amoniac Urê gaN Protein visinhvật Urê Tiêuhoá thận trongruột non N−ớctiểu Sự thayđổipH,[A.béobayhơi] A.béobayhơitổng số v tỷ lệ + v NH 4 theo thời gian sau ănv cácloạia.béo ∈ thnhphầnthứcăn Khoa CNTY - DHNN1 13
  15. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 • Bổ sung urê + V tạo urê vsv > 4V chuyển amin  b/s nhiều  thừa NH 3vách d.cỏ  máu  trúng độckiềm bổ sungchú ý: Nhiềulầntrongngy,thêmđ−ờngdễ tantạo xetoaxít épurê vớitinhbộtthnh viên nén  phân giải chậm Nên trộnlẫnT.ăn,rắclên cỏ,cám, tránhuốngtrựctiếp Chỉ bổ sungbê nghé >6 thángtuổi (hệ vsv) Liều l−ợng 50 – 70g/ngy/con + ý nghĩa: cungcấp 1/3 nhucầu proteincơ thể,chất l−ợng protein cao d. Sinhtổnghợp VTM  +VSV còntổnghợpnhiều loạiVTM nhóm B:B 1,B 2,B 6,B12 ít khitrâu bò thiếu VTMB Trừkhi KF quá thiếucoban (nguyên liệu) 2.5. Sự tạo thnhthể khí v ợ hơi • VSVlênmentạo 1000 lít/ ngyđêm CO 2 (50 – 60%), CH 4:30 – 40% còn lạiH 2S,H 2,N 2,O 2 thoát raquaợ hơi. Nếukhông  ch−ớngbụng đầy hơi. +TạoCO 2:Dolênmenglucosev từ NaHCO 3 n−ớcbọt Glucose vsv R−ợu +CO ↑ 2 H2O  NaHCO3+ axít hữucơ muối Na+H 2CO 3 ↑↑↑ CO 2 + TạoCH 4 hoặc hon nguyênCO 2 vsv ↑ 2C 2H5OH+CO 2 2CH 3COOH+CH 4   CO 2 +2H 2 CH 4 +O 2 (hon nguyên) +TạoH 2S dophân giảia.a chứa S nh− methionin +N 2 v O2 theo T.ănvo  NN. ch−ớngbụng đầy hơi: +Nhu động dạ cỏ kémhoặcliệt dạ cỏ +Trúng độc  mất phảnxạ ợ hơi +Lênmen quá nhanh:mùaxuân cỏ non nhiềusaponin  sức căngbềmặtthể lỏng ↓  sinhnhiềukhí bo 3. Chức năng dạ tổ ong : túitrunggian v/chuyển T.ăn Giữa tổ ong &d.cỏ có 1 “gờ ” chỉ cho T.ănlong hoặc đ nghiềnnhỏ qua. Khi co bóp  T.ăn nho trộn,1 phầntrở lại d.cỏ,1phầnvodạ lá sách Khoa CNTY - DHNN1 14
  16. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 4. Chức năng dạ lá sách : “ép lọc” khi co bóp  ép T.ăn long vomúikhế, phầnthô giữ lại giữacáclá,tiêuhoá cơ học(n−ớc &axíthấpthụ mạnh) 5.Tiêuhoá ở dạ múikhế: nh− dạ dyđơn, cótuyến +d.vịtiếtliên tục +L−ợngdịch,pH,hoạt lực men ít ∈ T.ăn (T.ănđ biến đổi) +Chứa menpepsin,kimozin, lipaza +L−ợngHClthay đổitheotuổi (bê:2,5 3,5; bò:2,17 – 3) +Điều ho =TK – TD Đ 3 tiêuhoá ở ruột non Dịchtuỵ, dịchmật,dịchruột I. Dịchtuỵ: tuyếntuỵtiết,đổ votá trng 1.Đặctínhthnhphần +pH kiềm 7,8 – 8,4( T/ứng độ axít d.vị ) ổ + n địnhnhờ các muối vô cơ (đ.biệt NaHCO 3) 90%H 2O + Thnhphần: Muối vô cơ NaHCO 3, NaCl, CaCl 2,Na 2HPO 4,NaH 2PO 4 10%VCK Chất hữucơ: protein,men. Mốiquanhệ giảiphẫugiữa tuyếntuỵ,dạ dyv tá trng Sự hoạthoá mentiêuhoá proteincủadịchtuỵ Khoa CNTY - DHNN1 15
  17. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 2.Tác dụngcủadịchtuỵ a. Nhóm phân giảiprotein +Tripsinogen enterokinaza (dịchruột) tripsin  tự h/hoá Protein tripsin peptit +a.a (mạnh, triệt để hơnpepsin) + Kimotripsinogen Tripsin kimotripsin (yếu hơntripsin) Protein peptit +a.a + Elastaza :proteindạng elastin (gân)  peptit +a.a + Cacboxipolypeptidaza :Tác dụng lên polypeptit tách a.a + Dipeptidaza :phân giải dipeptit  2a.a + Protaminaza : Thuỷ phân protamin  peptit +a.a + Nucleaza: Thuỷ phânnucleic  cácmononucleotit b. Nhóm phân giải bột đ−ờng * Amilaza (amilopsin): tinhbột  mantose * Mantaza : Mantose  2glucose * Lactaza :Lactose  glucose+ galactose (Q.trọngg/snonbú sữa) * Saccaraza : Saccarose glucose+fructose c. Nhóm phân giải mỡ Lipit lipaza glyxerin +axítbéo Nhântố hoạthoá lipaza: Xistein, muốicanxi,A. Tioglicoleic,d.mật 3.Điềutiếttiếtdịchtuỵ : TKTD •TK:g/c, phó g/c •TD: HCltừ d.dy xuống KTtá trng tiết secretinogen HCl secretin vomáu  KT tuyếntuỵ (giu kiềm, nghèoenzim) HCl KTn.m ruột non tiếtpancreozimin ↑l−ợng mend.tuỵ Phó g/c tiếtaxetylcolin  ↑tiết l−ợngdịch Điềuho tuỵtiếtHCO 3 Điềuho tiếtenzymcủatuyếntuỵ bằngthể dịch v sự cobóptúimậtbằngthể dịch cholescystokinin Khoa CNTY - DHNN1 16
  18. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 II. Dịchmật +GanvừatiếtdịchT.hoá vừa thảicácsp ’(phân giải Hb) +Chứa:túimật, thảivotá trng=p/xạ 1.Đặctínhthnhphần • Đắng,kiềm, dính,muvngthẫm (ănthịt), xanhthẫm (ăncỏ) • TP :90% H2O +10% VCK Muốimật (muối Na củaglycocolic, taurocolic ) Sắctố mật: bilirubin (sp ’ phân giải nhóm hem), bilivecdin (sp ’ oxyhoá bilirubin) Cholesteron, photphatit, mỡ thuỷ phân,sp ’ p.giảiprotein, muối v.cơ S.lý : h/c gi vỡ (100 –120 ngy tuổi)  tạosắctố mật B.lý: Sốtcao, vk,KST  vỡ h/c  ↑sắctố mật n−ớc tiểu n−ớctiểu vng.Vomáu hong đản. Hoặc tắc ống mật  vomáu  hong đản(sánlá gan)  Cholesteron do gan v thận tạo ratừ các axítbéochuyển axetyl CoA thnhcholesteronmộtphầnthảivo mật T/d:ở gan sản xuấtaxítmật  chuyển hoá tạoVTMD T/hại:vomáu  xơ cúngthnh mạch  caohuyết áp Gan,túimật,tuyếntuỵv v cácốngthảidịchmậtv dịchtuỵ Khoa CNTY - DHNN1 17
  19. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 Sự tuầnhoncủamuốimật 2.Tác dụngdịchmật +Hoạthoá ↑ t/dlipaza +Nhũ hoá mỡ: ↓ sức căngbềmặt,tạođkcholipaza t/d &hạt<0,5 àm hấpthụtrựctiếp +A. mật +A.béo phức ho tan  tạođkh/thụ a.béo +Trung ho HCltừd.vịxuống  −/ch/đ pepsin +Giúphấpthu VTMho tan trongdầu +Tăngnhu độngruột 3.Điềutiết (SGK): TK – TD III. Dịchruộtnon: 2loạituyếntiết Brunner (chỉ đoạntá trng), Lieberkun (suốtdọcn.mr.non) TBbiểumô với Nếpgấpbêntrong cácvinhung thnhruộtnon Lôngnhungv tuyếnruột Cấutạogiảiphẫucủaruộtnon Khoa CNTY - DHNN1 18
  20. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 1.Đặctính,thnhphần Khôngmu,pHkiềm8.28.7 muối vô cơ, cholesteron TP:H 2O(9999.5%)+VCK(0.51%) protein(chủ yếu men) D.ruột +T.ăn d−ỡngchấp (TPổnđịnh,chấtcầntiêuhoá,h.thu) 2.Tác dụng a.Tiêuhoá protein Erepxin : thuỷ phân albumoz & pepton  a.a (K 0 có t/d với protein nguyên vẹn, trừcazein sữa) Dipeptiaza : Dipeptit  2a.a Prolinaza :cắtmạch peptit để giải phóng a.a prolin Aminopeptidaza : cắtmạch peptitphíanhómamintự do,p.giải a.a - CH CO NH CH CO NH CH - COOH NH 2 – – – – – – R1 R2 R3 Enterokinaza : h.hoá Trisinogen  Tripsin (b/ccắt1đoạnpeptit) b.Phân giải axit nucleic Axit nucleic Nucleaza Nucleotit Nucleotit Nucleotidaza Nucleosit Nucleosidaza Nucleosit Kiềmpurin + Pentoz +H 3PO 4 (pirimidin) c.Phân giải gluxit : amilaza, mantaza, saccaraza v lactaza d.Phân giải lipit : lipaza, photpholipaza & colesteroesteraza e. Photphataza : phân giải tất cả các photphat vô cơ,hữucơ tách photphatrakhỏi h.chất Đ 4 tiêuhoá ở ruộtgi (manh, kết,trực) • GiữaR.non&R.gi:van “hồi–manhtrng ” (h/đ =p/xạ) • T.hoá chủ yếu ở R.non,R.gi có nh−ngít hơn& ∈ loi: Chó: ítquantrọng (R.nonT.hoá hontonT.ăn). T/dbi tiết phân ĐVăn cỏ: quantrọng (kể cả lợn): Ngựa:K 0 dạ cỏ  manhtrng đ−ợccoinh− dạ cỏ (tiêuhoá 50%xơ,40%protein) Trâu bò:1520%xơ; Lợn:9%G,3%Pr Khoa CNTY - DHNN1 19
  21. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 carnivore omnivore s:stomach ce:cecum Simple stomachedherbivore co : colon r: rectum ruminant Tiêuhoá ở ruộtgi: nhờ menruột nonv vsvruộtgi +ĐKt−ơngtự d.cỏ  vsv lênmenphân giảiprotein,xơ tạo glucosev axítbéo. +Quá trình thối rữa: vsv gây thối rữaprotein sp ’ thối (Indol,Phenol, scatol,cresol&cáckhí H2S,CO 2,H 2 ) 1 phần theo phân rangoi, phầnlớn đếngankhử độc gọichung l Indicalthảiquan−ớctiểu. Kiểmtra Indical n−ớctiểu thăm dò c/nkhử độcgan +Sắctố mật Bilirubin v Bilivecdin tớiR.gi chuyểnthnh Stercobilinogen (muphân) +T/ds−ởiấm (T 0 R.gi cao hơncác bộ phậnkhác) Đ 5 Sự hấpthu I.Cơ quanhấpthu + Miệng :r−ợu + Dạ dy: Đơn:n−ớc,đ−ờng đơn, muốikhoáng,a.a Kép:AXBBH,NH 3,a.a, muốikhoáng + Ruột non :n−ớc,đ−ờng đơn,a.a, muối (n.mnhiềunếpnhăn, nhiềunhungmao  tăngS bềmặt.Trong các nhungmaocóhệ TK tạoco bóp cơ trơn  hút d2 vomáu) + Ruộtgi: n−ớc,AXBBH,các chấtcó phân tử bé (rấtít), glucose, muối (tiếp đ−ờng qua trựctrng) Khoa CNTY - DHNN1 20
  22. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 II Cơ chếhấpthu: Bịđộng +chủ động 1. Hấpthubị động : lý hoá thôngth−ờng + Lọc qua : ∈ P thuỷ tĩnhruột v giữamáu Ruột cobóp ↑ P trong ruột đồngthời các nhungmaogin  maoquảngin  dinh d−ỡngtừruột vomáu 2  + Thẩmthấu : H2Otừ d nh−ợctr−ơng đẳng v −u tr−ơng + Khuyếch tán: chênhlệch[],iontừ nơi có[]cao  thấp + Lựchúttĩnh điện: docác chất2phíatích điệntráidấu 2. Hấpthu chủ động : ∈ nhucầu cơ thể (ng−ợcbậcthang) ĐK: Phải cóvậtmang (th−ờng 1protein) Tốn năng l−ợng doATP a. Hấpthuchủ động=vậtmang + gđ1:S (cơ chất) +C (vật tải) phức CS (bềmặt mng) + gđ2: CSk/tánvogắnATP phức h/đ,v/ctheo vi kênh tronghệ l−ớinộichất + gđ3:CS enzim C+S voTBC  maoquản S S Quaylạimng v/c chất ≠ ẩm bo tếbo Kẽ C ATP C b. ẩm bo(Pinoxitoz) Enzim +Phân tử lớn (γ Globulin) chủ yếu ở giasúc non +MngTBlõmthnhhốc, gắnlại  Đ−avo trong. Vikênh maomạch III.Sự hấpthucácloạithức ăn 1. Sự hấpthu đ−ờng :đ−ờng đơn&AXBBH men • Gluxit (T.ăn) đ−ờng đơn  AXBBH  máu • Riêng g/snonh/thu đ−ờngkép (Lactose=Glucose+ galactose) •Vhấpthu ∈ loạiđ−ờng (SGK): G>F • Hấpthu đ−ờngnhờvật tảiqua3gđ • Hấpthu đ−ờng ∈: +[đ−ờng]trongruột non +Đ−ờng 6C hấpthunhanh hơn5C do6Cvo thnhruột đ−ợc photphorin hoá  ↓[đ−ờng]máu  ↑ Vhấpthu.5Cng−ợclại. Đ−ờng fructose hấpthuchậm vì phải chuyển sangglucose Mộtsố g/thích:hấpthuchủ động phảicấu tạo vòng dạngDglucose. +pH, tuổi, chế độ dinh d−ỡng Khoa CNTY - DHNN1 21
  23. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 2.Hấpthu protein : dạnga.a,peptit đơn giản G/snon cókhả nănghấpthu γ globulin=ẩm bo Diễn ra:cuốitá trng,đầukhôngv hồitrng Chủ độngnhờvật tải Gầnđâycóthêmcơ chế a.av/cnhờchutrình αglutamin mngTBnhungmao TrongTB a.a ααα glutaminaminoaxit a.a Sisteinglyxin 5oxoprolin Glutathion ATP glyxin Sistein ADP glutamat ATP ααα glutaminSistein Ngoimng ADP -Hấpthu ∈:[a.a]ruột,tỷ lệ cáca.a. Chỉ hấpthu đ−ợc cáca.atheomối t−ơngquannhấtđịnh  cần cânđối a.a trong KF Ngoiracònchịu ả/hcủacácVTM,củađ−ờng . 3. Hấpthụlipit :glyxerin + axítbéo + Glyxerin ho tan cóthể hấpthụtrựctiếp=khuyếchtán +A.béokhótan+ muốimật  phức tan  hấpthuvoTB biểumô nhungmaotáchravomáu (A.béo 12Cvobạchhuyết,còna.mậtvềgan) +TrongTBn.mruộtđasố A.béo +glyxerin mỡ trungtính v photphatit + Độ nóngchảycngcao  nhũhoá v hấpthucngtốt + Φ<0,5 àm 4.N−ớc v muốikhoáng (SGK) a.N−ớc: ∈ ASTT=cơ chếk.tán thẩmthấu +Từd2 nh−ợctr−ơng  −u,đẳngtr−ơng +Đẳngtr−ơng: chất tan&n−ớccùng hấpthu K0 ∈ lẫnnhau +Ưutr−ơng: H2Otừ máu ruột đến đẳngtr−ơngmới h.thu 2 ∈ +H.thu H2O từd đ−ờng loạiđ−ờng &[đ−ờng]. Ưu,đẳng tr−ơng  hấpthuchậm. Tốtnhất l glucose nh−ợctr−ơng (12%) +10%n−ớcthải theo phân. b. Muốikhoáng :dạngho tan trong n−ớc∈: +Độ ho tan:độ ho tan cao  hấpthu mạnh. +Hoá trị ion:ionhoá trịthấp hấpthunhanh. Khoa CNTY - DHNN1 22
  24. Pham Kim Dang - Bo mon SLSHDV 3/20/2008 +Na +,K+: dạng muốiCl . +Ca ++ d−ới dạng phứcvớiaxítmật +Pdạngvô cơ +Mg ++ hấpthung−ợcbậcthang +Fe dạng hoá trị 2 5.VTM :dạngnguyên vẹn +VTMnhóm B,Ctan trong n−ớc hấpthunhanh = kh.tán thẩmthấu (Riêng B1 hấpthusaukhiphotpho hoá) +B 12 hấpthu ở hồimanhtrngnhờẩm bo +VTMtan trongdầumỡ A,D,E,Kphải cómuối mật.Dođólm giảm hấpthumỡ ở ruột../. Tiêu hoá v hấp thu ở lo ài nhai lại Khoa CNTY - DHNN1 23