Bài giảng Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam - Bài 6: Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới (1986 đến nay) - Nguyễn Việt Hùng

pdf 34 trang ngocly 2652
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam - Bài 6: Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới (1986 đến nay) - Nguyễn Việt Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_duong_loi_cach_mang_dang_cong_san_viet_nam_bai_6_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam - Bài 6: Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới (1986 đến nay) - Nguyễn Việt Hùng

  1. Bài 6 ĐẢNG LÃNH ĐẠO CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI (1986 đến nay) TS. GVCC. NGUYỄN VIỆT HÙNG TRƯỞNG KHOA XÂY DỰNG ĐẢNG TRƯỜNG CÁN BỘ TP.HCM
  2. NỘI DUNG CƠ BẢN II. QUÁ TRÌNH ĐẢNG LÃNH I. ĐẠI HỘI ĐẠI ĐẠO THỰC Ể Ố BI U TOÀN QU C HIỆN CÔNG Ầ Ứ Ả L N TH VI Đ NG CUỘC ĐỔI Ộ Ả Ệ C NG S N VI T MỚI. NAM (tháng 12 năm 1986) QUYẾT ĐỊNH ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI.
  3. I. ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ VI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM (tháng 12 năm 1986) QUYẾT ĐỊNH ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI. 1. Đặc điểm của cách mạng Việt Nam sau 30.4.1975. 2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12-1986), khởi xướng đường lối đổi mới
  4. 1. Đặc điểm của cách mạng Việt Nam sau 30.4.1975 1. Trong nước 2. Quốc tế
  5. 1. Trong nước Một là, khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng Hai là, Đảng đã từng bước tìm tòi đổi mới Ba là, Yêu cầu sống còn của cách mạng VN phải đổi mới
  6. 2. Quốc tế Xu thế cải cách, cải tổ trong các nước XHCN Xu thế thời cuộc, thời đại Diễn biến hòa bình của CNĐQ
  7. 2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12- 1986), khởi xướng đường lối đổi mới 2.1. Giới thiệu chung về đại hội 2.2. Nội dung đường lối đổi mới. 2.3. Những điểm đặc sắc.
  8. 2.1. Giới thiệu chung về đại hội • Họp từ 15 đến 18/12/1986 tại Hà Nội. • 1.129 đại biểu đại diện 1,9 triệu đảng viên. • Đại hội bầu BCH TW (khóa VI) 124 ủy viên. • Bầu ra Bộ chính trị 13 đồng chí. • Đ/c Nguyễn Văn Linh làm tổng bí thư Đảng. • Đại hội VI quyết định đường lối đổi mới.
  9. 2.2. Nội dung đường lối đổi mới Mục tiêu bao trùm Mục tiêu tổng quát Tư tưởng chỉ đạo Nội dung Giải pháp
  10. Phương thức đổi mới. Đổi mới từng phần, từng bước. Đổi mới toàn diện, sâu sắc và triệt để.
  11. 2.3. Những điểm đặc sắc Đổi mới tư duy lý luận Đổi mới cơ chế quản lý, Đổi mới kinh tế trước. và phương thức lãnh điều hành của nhà đạo của Đảng. nước. Cơ cấu thành Đổi mới nhận Cải cách tổ chức phần kinh tế. thức, lý luận. bộ máy nhà nước. Cơ chế quản lý Đổi mới phương Phân định chức kinh tế. thức lãnh đạo. năng quản lý nhà nước. Hoạt động kinh tế đối ngoại.
  12. II. QUÁ TRÌNH ĐẢNG LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI. 1. Quá trình thực 2. Thành tựu và hiện, bổ sung và bài học kinh phát triển nghiệm của quá đường lối đổi trình 25 đổi mới. mới.
  13. 1. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN, BỔ SUNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI. 1.6. Đại hội XI của Đảng 1.5. Đại hội X của Đảng (01/2011) (4/2006) 1.4. Đại hội IX của Đảng 1.3. Đại hội VIII của Đảng (4/2001) (7/1996) 1.2. Đại hội VII của Đảng 1.1. Những năm 1987- (6/1991) 1990.
  14. 1.1. Những năm 1987-1990. Cụ thể hóa, thể chế hóa đường lối đổi mới thành chủ trương, chính sách, pháp luật, biện pháp cụ thể, đưa Nghị quyết vào cuộc sống. Hội nghị lần 6 BCT ra NQ 10 Quyết định 217 Quốc hội (khóa (khóa VI) ngày (5-4-1988) ư HĐBT (14-11- VIII) (29-12- 29-3-1989 đ a khoán 10 về ra 12 chủ 1987) về tự 1987) thông đổi mới quản ươ chủ sản xuất qua Luật đầu tr ng, chính lý KT nông ớ ụ ể kinh doanh. tư nước ngoài. sách l n c th nghiệp. hóa nghị quyết đại hội VI.
  15. 1.2. Đại hội VII của Đảng (6/1991) b. Những điểm mới bổ sung a. Giới thiệu chung về đại hội
  16. a. Giới thiệu chung về đại hội • Họp từ 24 đến 27/6/1991 tại Hà Nội. • Có 1.176 đại biểu đại diện cho 2 triệu đảng viên. • Đại hội bầu đồng chí Đỗ Mười làm TBT.
  17. Đưa tư tưởng Hồ Chí Nhận định tình hình Minh cùng với CN Mc quốc tế. – Lênin là kim chỉ nam hành động của đảng. 5 Bài học kinh nghiệm Thông qua Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH Mô hình XHXHCN: 6 b. Những đặc trưng cơ bản. điểm bổ sung Chiến lược ổn định, 7 phương hướng về phát triển KT-XH đến con đường đi lên chủ năm 2000. nghĩa xã hội Về đối ngoại: Đảng chủ trương làm bạn với tất cả các nước trên thế giới
  18. 1.3. Đại hội VIII của Đảng (7/1996) b. Những điểm mới bổ sung a. Giới thiệu chung về đại hội
  19. a. Giới thiệu chung về đại hội • Họp từ 28/6 – 1/7/1996 tại Hà Nội. • Có 1.198 đại biểu đại diện cho 2.130.000 đảng viên. • Đại hội bầu đồng chí Đỗ Mười làm TBT.
  20. b. Những điểm mới bổ sung Xác định rõ con Đẩy mạnh CNH Đánh giá 10 đường đi lên – HĐH đất năm đổi mới cnxh ở nước nước. ta. Đề ra chiến ề ế ạ lược phát triển Đ ra k ho ch 5 năm 1996 – KTXH đến năm 2001 2020
  21. 1.4. Đại hội IX của Đảng (4/2001) b. Những điểm mới bổ sung a. Giới thiệu chung về đại hội
  22. a. Giới thiệu chung về đại hội • Họp từ 19 – 22/4/2001 tại Hà Nội. • Có 1.168 đại biểu đại diện cho 2.479.719 đảng viên. • Đại hội bầu đồng chí Nông Đức Mạnh làm TBT.
  23. b. Những điểm mới bổ sung Tổng kết, đánh giá 15 năm đổi mới: làm rõ những vấn đề lý luận-thực tiễn, XD nền KT thị trường. Khẳng định thắng lợi của Đảng trong 70 năm Đẩy mạnh cuộc vận động xây dựng, chỉnh đốn Đảng. Bổ sung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội: “Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”. Làm rõ hơn con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta như mô hình kinh tế, nội dung đấu tranh giai cấp, động lực Điều chỉnh chiến lược đến năm 2020 cơ bản trở thành nước công nghiệp.
  24. 1.5. Đại hội X của Đảng (4/2006) b. Những điểm mới bổ sung a. Giới thiệu chung về đại hội
  25. a. Giới thiệu chung về đại hội • Họp từ 18 – 25/4/2006 tại Hà Nội. • Có 1.176 đại biểu đại diện cho 3.100.000 đảng viên. • Đại hội bầu đồng chí Nông Đức Mạnh làm TBT.
  26. b. Những điểm mới bổ sung Xây dựng Đảng là then chốt Phát huy vai trò Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể quần chúng. Xây dựng nhà nước pháp quyền xhcn. Đẩy mạnh đổi mới toàn diện. Thành tựu, bài học kinh nghiệm.
  27. 1.6. Đại hội XI của Đảng (01/2011) b. Những điểm mới bổ sung a. Giới thiệu chung về đại hội
  28. a. Giới thiệu chung về đại hội • Họp từ 12 đến 19/1/2011 tại Hà Nội. • Có 1.377 đại biểu đại diện cho 3.6 triệu đảng viên. • Đại hội bầu đồng chí Nguyễn Phú Trọng làm TBT.
  29. b. Những điểm mới bổ sung Xác định Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (2011 - 2020) Bổ sung, phát triển Cương lĩnh năm 1991
  30. Cương lĩnh 2011 Cương lĩnh 1991 Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh Do nhân dân lao động làm chủ Do nhân dân làm chủ Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp Có nền văn hoá tiên tiến, đậm Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà đà bản sắc dân tộc. bản sắc dân tộc Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh lột, bất công, làm theo năng lực, hưởng theo phúc, có điều kiện phát triển toàn diện lao động, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện cá nhân. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân cùng tiến bộ. dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên thế giới. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
  31. Xác định Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (2011 - 2020) Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn Hoàn thiện thể chế kinh nhân lực chất lượng Xây dựng hệ thống tế thị trường định cao, tập trung vào việc kết cấu hạ tầng hướng xã hội chủ đổi mới căn bản nền đồng bộ, với một số nghĩa, trọng tâm là tạo giáo dục quốc dân, gắn công trình hiện đại, lập môi trường cạnh kết chặt chẽ phát triển tập trung vào hệ nguồn nhân lực với tranh bình đẳng và cải phát triển và ứng dụng thống giao thông và cách hành chính khoa học, công nghệ hạ tầng đô thị lớn.
  32. 2. Thành tựu và bài học kinh nghiệm của quá trình 25 đổi mới. 2.1. Thành tựu: 2.2. Bài học kinh nghiệm
  33. 2.1. Thành tựu: Nhận thức lý luận, Kinh tế. tổng kết thực tiễn. Quan hệ Đời sống quốc tế. nhân dân. Chính trị – xã hội.
  34. 2.2. Bài học kinh nghiệm Xây dựng Đảng, hệ thống Phương Kết hợp Mục tiêu Dựa vào chính trị, ứ ổ ứ ạ CM: ĐLDT th c đ i ấ s c m nh phát huy ớ dân, l y ộ ắ ề m i: toàn dân làm dân t c và sức mạnh g n li n ệ ứ ạ CNXH. di n, ố s c m nh của các tổ ồ ộ g c. ờ ạ đ ng b . th i đ i. chức quần chúng.