Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững

pdf 63 trang ngocly 1790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_co_trach_nhiem_bai_8_kiem_soat_tac_dong_du.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững

  1. BÀI 8. KI ỂM SOÁT TÁC ĐỘNG DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM VÌ TÍNH BỀN VỮNG
  2. Tóm tắt bài học Mục tiêu Các ch ủ đề Sau khi hoàn thành bài này học viên sẽ có th ể: 1. Tổng quan ki ểm soát • Gi ải thích cách áp dụng các kỹ năng nghiên cứu và tác độ ng du lịch có phân tích các dữ li ệu có đượ c trách nhi ệm vì tính bền • Gi ải thích cách thi ết kế các tiêu chí thành công và các vững ch ỉ số ho ạt độ ng để ki ểm soát và đánh giá các sản 2. Lập kế ho ạch và tổ ph ẩm và dịch vụ tour ch ức ch ươ ng trình ki ểm • Gi ải thích cách di ễn gi ải các kết qu ả nghiên cứu về soát tác độ ng của các dịch vụ và sản ph ẩm du lịch 3. Phát tri ển các ch ỉ số • Gi ải thích cách th ực hi ện các nguyên tắc cải thi ện liên ki ểm soát tục trong vi ệc ki ểm soát và phát tri ển sản ph ẩm. 4. Th ực hi ện, điều ch ỉnh và cải thi ện các ch ươ ng trình ki ểm soát
  3. BÀI 8. KI ỂM SOÁT TÁC ĐỘ NG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM VÌ TÍNH BỀN V ỮNG CHỦ ĐỀ 1. TỔNG QUAN KI ỂM SOÁT TÁC ĐỘNG DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM VÌ TÍNH BỀN VỮNG Ngu ồn ảnh:
  4. Vai trò và tầm quan tr ọng của vi ệc ki ểm soát tác độ ng của du lịch • Các th ị tr ườ ng và điểm đế n du lịch liên tục thay đổ i • Ki ểm soát là thi ết yếu trong vi ệc đánh giá và qu ản lý thay đổ i • Vi ệc ki ểm soát sẽ giúp: – Cải thi ện hi ểu bi ết về hi ệu qu ả của ho ạt độ ng du lịch – Xác đị nh các vấn đề cần cải thi ện và nơi nh ững thay đổ i đang di ễn ra – Giúp cho các điểm đế n và doanh nghi ệp duy trì kh ả năng cạnh tranh 4
  5. Thế gi ới du lịch không ki ểm soát sẽ • Không có dữ li ệu về các điều ki ện và xu hướ ng du lịch để ki ểm soát các nhà cung ứng, các nhà lập kế ho ạch và qu ản lý: – Không th ể đả m bảo với các bên liên quan về tính tin cậy của các quy ết đị nh họ đư a ra – Không th ể xử lý đượ c các mối lo ng ại và các ch ỉ trích của mọi ng ườ i; và – Không th ể hoàn thành đầ y đủ nhi ệm vụ hay đánh giá tính hi ệu qu ả của các ho ạt độ ng họ làm • Hơn n ữa, n ếu các nhà l ập k ế ho ạch ho ặc qu ản lý không th ực hi ện vi ệc ki ểm soát, ai đó khác s ẽ làm – và vi ệc ki ểm soát s ẽ tr ở lên l ộn xộn. Ngu ồn: Adapted from: Eagles, P., McCool, S. & Haynes, C. 2002, Sustainable Tourism in Protected Areas: Guidelines for Planning and Management, IUCN Gland, Switzerland and Ngu ồn ảnh: Cambridge, UK
  6. Các đặ c điểm cơ bản của ki ểm soát tác độ ng du lịch có trách nhi ệm vì tính bền vững 3. Yêu cầu đặ t mục tiêu theo tiêu chí SMART
  7. 1. Ki ểm soát tác độ ng du lịch có trách nhi ệm đả m bảo phát tri ển du l ịch có chi ến lược Xác đị nh các Thi ết l ập Thúc đẩ y Các yêu cầu Khuy ến ch ỉ số mục tiêu ki ểm soát đánh giá kết khích sự một cách qu ả thích nghi và hi ệu qu ả liên tục cải thi ện
  8. 2. Ki ểm soát tác độ ng du lịch có trách nhi ệm đả m bảo đạ t được các mục tiêu về du lịch bền vững Mục tiêu kinh tế Mục tiêu xã hội Mục tiêu môi tr ườ ng
  9. 3. Ki ểm soát tác độ ng du lịch có trách nhi ệm đả m bảo các mục tiêu đặ t ra phải SMART Mục tiêu SMART Đo lườ ng Có th ể Có mốc Cụ th ể Th ực tế đượ c đạ t đượ c th ời gian (specific) (realistic) (measurable) (attainable) (timely)
  10. 4. Ki ểm soát tác độ ng du lịch có trách nhi ệm cần xem xét các mối quan tâm của các bên liên quan chính Các bên khác Các cơ quan Qu ản lý Nhà Các cộng đồ ng nướ c Doanh nghi ệp
  11. Những mục tiêu khác nhau của các bên liên quan trong ki ểm soát du lịch CHÍNH QUY ỀN CÁC THÀNH VIÊN TRUNG ƯƠ NG CỘNG ĐỒ NG TỔ CH ỨC PCP - NGOs mu ốn bi ết các giá tr ị c ủa muôn bi ết du lịch đang mu ốn bi ết tác độ ng của du l ịch về mặt kinh tế và hưở ng đế n cu ộc sống, du lịch lên lĩnh vực cụ xã hội và du lịch đóng văn hóa và môi tr ườ ng th ể họ đang quan tâm góp đế n mức nào vào các của h ọ nh ư th ế nào mục tiêu phát tri ển của qu ốc gia DOANH NGHI ỆP CHÍNH QUY ỀN ĐỊ A mu ốn bi ết các thay đổ i PH ƯƠ NG trong các th ị tr ườ ng du mu ốn bi ết du lịch ho ạt lịch và ý ngh ĩa của các độ ng th ế nào và đóng góp thay đổ i này đố i với phát vào th ực hi ện các mục tri ển kinh doanh tiêu phát tri ển của đị a ph ươ ng ở mức độ nào
  12. Các l ợi ích của vi ệc ki ểm soát tác độ ng du lịch có trách nhi ệm Ho ạch Ti ến độ và hi ệu qu ả đị nh chính Ra quy ết sách và đị nh vận độ ng Tính tin cậy CÁ L ỢI ICH KI ỂM SOÁT TÁC ĐỘ NG Lên kế ho ạch
  13. Ki ểm soát tác độ ng du lịch vì phòng ng ừa và can thi ệp sớm vẫn tốt hơn khắc phục! “Tôi đã ngh ĩ là Trong du lịch, các Sau khi tác độ ng “Ta đúng là đã cho chúng ta có th ể xử lý tri ệu ch ứng của các tiêu cực đượ c xác quá nhi ều khách vào đượ c lượ ng khách du đây nh ưng quá tác độ ng tiêu cực lịch cho tới khi tôi đị nh, các cơ hội để nhi ều doanh nghi ệp th ấy bọn tr ẻ con có có th ể dần dần ki ểm soát tr ở nên hi ện nay đang ph ụ hành độ ng nh ư ng ườ i hạn ch ế hơn thu ộc vào họ nên họ nướ c ngoài , tôi mới sẽ không th ể ủng hộ th ấy nên văn hóa của vi ệc gi ảm lượ ng du chúng ta đã thay đổ i khách đi.” bi ết bao nhiêu!” “Tr ời đấ t, khách du lịch đế n từ ““Khi chúng tôi bắt và trong đâu mà đông đầ u cho ch ạy tour nhi ều tr ườ ng th ế? Vài năm còn các vấn đề đế n độ ng gần đây tr ướ c tôi đâu có hợp thì không thì lại khó phát hi ện. một vài khách đã th ấy đông nh ư phá ho ại nh ững đá th ể quay tr ở vậy đâu nh ỉ?” th ạch nh ũ đẹ p. Bây lại tr ạng thái gi ờ thì chúng ta mất ban đầ u đượ c hẳn nh ững th ứ đó nữa rồi”
  14. Thực hi ện chương trình ki ểm soát tác độ ng du lịch có trách nhi ệm về tính bền vững THÍCH NGHI LÊN K Ế HO ẠCH & T Ổ XÂY D ỰNG CÁC CH Ỉ TH ỰC Hi ỆN CH ƯƠ NG & C ẢI THI ỆN CH ỨC CHƯƠ NG SỐ Ki ỂM SOÁT TRÌNH KIỂM SOÁT CH ƯƠ NG TRÌNH KIỂM SOÁT TRÌNH KIỂM SOÁT • Thi ết lập nhóm ho ặc • Xem xét các ch ỉ số sẵn • Đánh giá tính kh ả thi Ban ch ỉ đạ o ki ểm soát có và các ph ươ ng pháp Học và điều ch ỉnh theo ậ ữ ệ • Lên kế ho ạch ch ươ ng • Lên danh sách ng ắn và thu th p d li u các điểm đượ c và ch ưa trình ki ểm soát lựa ch ọn các ch ỉ số • Thu th ập và phân tích đượ c dữ li ệu • Trình bày và báo cáo kết qu ả CH Ủ ĐỀ 2 CH Ủ ĐỀ 3 CH Ủ ĐỀ 4
  15. BÀI 8. KI ỂM SOÁT TÁC ĐỘ NG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM VÌ TÍNH BỀN V ỮNG CHỦ ĐỀ 2. LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH KI ỂM SOÁT
  16. Chuẩn bị cho chương trình ki ểm soát tác độ ng du lịch về tính bền vững 1.Thi ết lập nhóm ho ặc Ban ch ỉ đạ o ki ểm soát du lịch 2. Lên kế ho ạch ch ươ ng trình ki ểm soát du lịch về tính bền vững
  17. 1. Thi ết lập nhóm ho ặc Ban chỉ đạ o ki ểm soát Ai có ki ến th ức xây dựng mục tiêu và Ai có mạng Ai có ngu ồn lực lĩnh vực tr ọng tâm lướ i để ph ổ để th ực hi ện cho ch ươ ng trình? bi ến kết qu ả? ch ươ ng trình? Ai có kh ả năng lãnh đạ o để Ai có kỹ năng để đị nh h ướ ng và xem xét và điều điều ph ối ch ỉnh ch ươ ng ch ươ ng trình? trình? Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  18. Đưa các bên liên quan tham gia vào v ị trí phù hợp nhất trong quá trình ki ểm soát GIAI ĐOẠN GIAI ĐOẠN GIAI ĐOẠN GIAI ĐOẠN LẬP K Ế PHÁT THU TH ẬP TH ỰC HI ỆN HO ẠCH TRI ỂN DỮ LI ỆU Nhà ch ức trách , ho ạch Các thành viên c ộng đồ ng Các thành viên c ộng đồ ng Nhóm các bên liên quan đị nh chính sách đị a đánh giá các v ấn đề và và đạ i di ện doanh nghi ệp đa thành ph ần ph ươ ng, nhà t ư v ấn phát các ch ỉ s ố chính du l ịch tri ển, c ơ quan tài tr ợ, các nhóm c ộng đồ ng
  19. Nhóm các bên liên quan để cân nhắc tham gia chương trình ki ểm soát du lịch TỔ CH ỨC PCP VÀ CÁC T Ổ KH ỐI C Ơ QUAN NHÀ N ƯỚ C KH ỐI T Ư NHÂN CH ỨC KHÁC • Chính quy ền thành ph ố • Các doanh nghi ệp và nhân viên • Các nhóm bảo tồn và môi tr ườ ng • Chính quy ền khu vực/vùng kh ối tư nhân • Các nhóm ích lợi khác (th ợ săn, • Các Bộ, banh ngành tr ực thu ộc • Các đạ i lý lữ hành và điều hành ng ư dân và các tổ ch ức th ể qu ận, tỉnh, qu ốc gia có liên quan du lịch thao/thám hi ểm) tới du lịch • Các cơ sở lưu trú, các nhà hàng, • Các nhóm cộng đồ ng và cộng • Các Bộ và các cơ quan khác các điểm tham quan và gi ải trí đồ ng đị a ph ươ ng thu ộc các lĩnh vực có ảnh hưở ng • Các dịch vụ hàng không, đườ ng • Các nhóm văn hóa và nhóm dân đế n du lịch (ví dụ nh ư môi bộ, đườ ng bi ển và đườ ng sông bản đị a tr ườ ng, y tế) •Hướ ng dẫn viên, phiên dịch, • Các nhà lãnh đạ o truy ền th ống • Các đơ n vị có quan tâm đế n lập ng ườ i cung cấp thông tin và các • Du khách và các tổ ch ức đạ i di ện kế ho ạch hay duy trì các điểm nhà cung cấp trang cụ du khách ở nướ c bản đị a tham quan cụ th ể • Các đơ n vị cung ứng trong ngành • Các cơ quan du lịch qu ốc tế • Các tổ ch ức du lịch và th ươ ng mại • Các tổ ch ức phát tri ển kinh doanh Ngu ồn: Miller, G & Twining Ward L. 2005, Montioring for a sustainable tourism transition: The Challenge of developing and using indicators , Cabi Publishing
  20. 2. Lên kế ho ạch chương trình ki ểm soát tác độ ng du lịch về tính bền vững • Quan tr ọng là ch ươ ng trình ki ểm soát ph ải hi ểu rõ nhu cầu, mục đích và ph ạm vi tr ướ c khi bắt đầ u th ực hi ện công vi ệc • Các yêu cầu chính bao gồm: A.Các th ỏa thu ận B. Điều ph ối t ốt về nhu cầu C. Thi ết lập tầm D. S ự đồ ng thu ận nhìn, mục tiêu và về nh ững vấn đề mục đích sẽ đượ c ki ểm soát
  21. A. Thống nhất về nhu cầu cho chương trình ki ểm soát tác độ ng du lịch về bền vững Các bên liên quan tại điểm đế n Cái gì? cần hi ểu tầm quan tr ọng của vi ệc ki ểm soát tác độ ng của du lịch Để tạo quy ền sở hữu, tạo điều Tại sao? ki ện hỗ tr ợ và đượ c tham gia Họp các bên liên quan với đầ y Th ế nào? đủ đạ i di ện
  22. B. Thi ết lập sự điều phối hi ệu quả chương trình ki ểm soát tác độ ng du lịch •Mời các thành viên có • Đả m bảo cơ cấu toàn di ện, ki ến th ức và các kỹ đáng tin cận, và minh bạch P năng cần thi ết P nh ưng cũng hi ệu qu ả • Th ống nh ất về vị trí lãnh • Xem xét nhu cầu cho các đạ o ho ặc ki ểm tra các tùy thành ph ần bổ sung tùy theo P ch ọn khác P khuôn kh ổ hợp tác • Đả m bảo cơ cấu đáp ứng các nhu cầu của các nhi ệm • Xác đị nh các quy đị nh ch ức P vụ, các thành viên và các P năng nhóm liên quan
  23. C. Thi ết l ập các mục tiêu cho chương trình ki ểm soát tác độ ng du lịch • Mục tiêu xác đị nh tầm nhìn về phát tri ển bền vững và sự đóng góp của du lịch trong vi ệc đạ t đượ c điều đó MỤC ĐÍCH Cái • Quá trình phát tri ển cho phép các chúng ta muốn bên liên quan xác đị nh mong đợ i đạt được của họp đố i với du lịch và xem xét cách đạ t đượ c nh ững mong đợ i đó. MỤC TIÊU Cách thức để đạt • Tất cả các mục tiêu ph ải tuân theo được nguyên tắc SMART
  24. Ví dụ về mục đích và mục tiêu du lịch bền vững MỤC ĐÍCH MỤC TIÊU • Gi ảm tỉ lệ ng ườ i sống dướ i mức nghèo xu ống dướ i mức 10% trong 5 năm Nh ằm đóng góp cho vi ệc gi ảm nghèo cho làng XX • Tăng số lượ ng ng ườ i lao độ ng đượ c tuy ển dụng trong ngành du lịch lên 25% trong 3 năm Nh ằm khuy ến khích sự • Đả m bảo 100% các hộ gia đình có nướ c máy trong vòng 2 năm tham gia đông đả o của đị a ph ươ ng vào du lịch • Nh ằm tăng số lượ ng và ph ạm vi các thành viên trong cộng đồ ng tham gia vào các dựa vào cộng đồ ng cu ộc họp lên kế ho ạch • Nh ằm tăng lượ ng các cơ hội cho các đơ n vị liên quan trong du lịch dựa vào cộng đồ ng Nh ằm cải thi ện tính hình • Tăng số ph ụ nữ tham gia vào vi ệc lên kế ho ạch trong du lịch lên 50% ho ặc hơn cho cho ph ụ nữ trong làng tất cả nh ững cư dân có liên quan XX • Tăng số lượ ng ph ụ nữ tham gia kinh doanh trong du lịch • Tăng tỉ lệ giám sát viên là ph ụ nữ lên 25% ho ặc hơn th ế Mục đích c ủa chúng ta Làm th ế nào để đạ t đượ c (SMART) Ngu ồn: SNV Vietnam & the University of Hawaii, School of Travel Industry Management 2007, A Toolkit for Monitoring and Managing Community-based Tourism , SNV Vietnam & the University of Hawaii, USA
  25. D. Xác đị nh phạm vi chương trình ki ểm soát du lịch bền vững • Ph ạm vi nh ằm để ch ỉ các Nếu các đườ ng biên “đườ ng biên” trong ch ươ ng ch ưa đượ c xác đị nh, trình ki ểm soát sẽ cần ph ải xem xét: • Có th ể mang tính đị a lý (vị • Lấy mẫu đị a lý trí) cũng nh ư lĩnh vực liên rộng quan (các vấn đề ho ặc/và các • Các vùng ưu tiên tài sản) • Cả vùng tham • Các đườ ng biên có th ể đượ c quan nhi ều và ít xác đị nh sẵn ho ặc ch ưa bi ết
  26. Ví dụ về phạm vi nghiên cứu trong chương trình ki ểm soát du lịch bền vững Các vấn Các vấn đề môi đề văn tr ườ ng hóa-xã Các vấn hội đề kinh tế Các vấn LÀNG đề môi tr ườ ng Các vấn Các vấn đề kinh tế Các vấn đề môi đề kinh tế tr ườ ng Các vấn Ph ạm vi Các vấn đề văn đề văn hóa xã các l ĩnh hóa xã hội vực liên hội TH Ị TR ẤN quan VÙNG Ph ạm vi đị a lý
  27. Ví dụ các vấn đề chính cần xem xét khi ti ếp cận tính bền vững của du lịch Bình đẳ ng gi ới và hòa nh ập xã Gi ảm nghèo/ phát tri ển kinh tế Phát tri ển năng lực hội • Thu nh ập, vi ệc làm, kinh doanh, ch ất • Nh ận th ức về du lịch, đào tạo kinh • Gia đình hạnh phúc, cơ hội vi ệc làm lượ ng sống doanh du lịch, ki ểm soát đị a ph ươ ng bình đẳ ng, vai trò gi ới trong cộng về ho ạt độ ng du lịch, tham gia vào đồ ng truy ền th ống, ti ếp cận với kho ản chính quy ền đị a ph ươ ng vay và tín dụng, ki ểm soát thu nh ập có liên quan tới du lịch Bảo vệ môi tr ườ ng Gìn gi ữ văn hóa và qu ảng bá Lợi nhu ận xã hội • Qu ản lý rác th ải, sử dụng năng lượ ng • Gìn gi ữ truy ền th ống và các giá tr ị, • Ch ất lượ ng cu ộc sống, tội ph ạm, ti ếp và th ải khí carbon, ti ếp cận với ngu ồn duy trì các giá tr ị và ý ngh ĩa văn hoác, cận các ngu ồn lực, ti ếp cận về ch ăm nướ c, bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ duy trì các điểm di sản văn hóa sóc sức kh ỏe, ti ếp cận giáo dục, hạn kh ỏi các thiên tai ch ế phân bố dân cư không đề u gi ữa thành th ị và nông thôn
  28. BÀI 8. KI ỂM SOÁT TÁC ĐỘ NG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM VÌ TÍNH BỀN V ỮNG CHỦ ĐỀ 3. XÂY DỰNG CÁC CHỈ SỐ KI ỂM SOÁT Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  29. Vai trò và tầm quan tr ọng của các chỉ số bền vững trong ki ểm soát các tác độ ng du lịch • Một “ch ỉ số” là tình tr ạng của một TR ỌNG TÂM C ỦACÁC CH Ỉ S Ố KI ỂM SOÁT vấn đề cụ th ể DU L ỊCH B ỀN V ỮNG • Các vấn đề cần cân nh ắc • Đượ c lựa ch ọn và sử dụng chính tới ngu ồn tài nguyên th ức th ườ ng xuyên để đo sự thay đổ i thiên nhiên và môi tr ườ ng của một điểm đế n • Các ch ỉ số du lịch th ườ ng dùng bao • Các cân nh ắc liên quan gồm lượ t khách, độ dài lưu trú và chi tới kinh tế bền vững • Các vấn đề liên quan tới tiêu các tài sản văn hóa và giá tr ị xã hội • Các ch ỉ số du lịch bền vững chú • Các vấn đề qu ản lý và tổ tr ọng vào mối liên hệ gi ữa du lịch và ch ức trong ngành du lịch và các điểm đế n rộng các vấn đề bền vững hơn
  30. Tr ọng tâm của các chỉ số ở các cấp độ khác nhau trong ngành du lịch • Nh ằm phát hi ện ra nh ững thay đổ i lớn trong du lịch ở tầm qu ốc gia, so sánh với các qu ốc gia khác, tạo cơ sở so sánh Cấp độ qu ốc gia cho vi ệc nh ận di ện các thay đổ i ở các cấp độ đị a ph ươ ng và hỗ tr ợ vi ệc quy ho ạch chi ến lượ c rộng lớn • Nh ư đầ u vào cho các quy ho ạch vùng và các quá trình bảo Cấp độ khu vực tồn, làm cơ sở để so sánh gi ữa vùng với nhau và cung cấp thông tin cho quá trình quy ho ạch cấp qu ốc gia • Nh ằm xác đị nh các yếu tố quan tr ọng của các tài sản, tình Cấp độ điểm đế n tr ạng của ngành du lịch, các rủi ro, và hi ệu su ất th ực hi ện • Ph ục vụ các quy ết đị nh về ki ểm soát điểm, qu ản lý và phát Cấp độ điểm du lịch tri ển trong tươ ng lai về các điểm tham quan mà các ch ỉ số cấp qu ản lý có th ể hỗ tr ợ quy ho ạch và qu ản lý điểm Các công ty và tổ •Tạo đầ u vào cho quá trình quy ho ạch chi ến lượ c các điểm ch ức du lịch đế n, nh ằm qu ản lý tác độ ng và th ực hi ện ho ạt độ ng Ngu ồn: World Tourism Organization 2004, Indicators of Sustainable Development for Tourism Destinations: A Guidebook , World Tourism Organisation, Madrid, Spain
  31. Các lo ại chỉ số • Các ch ỉ số cảnh báo sớm • Các ch ỉ số áp lực trên hệ th ống Th ướ c đo ch ỉ số • Th ướ c đo về tình tr ạng ngành hi ện nay Kết • Th ướ c đo về các tác độ ng của du Đầ u ra qu ả lịch phát tri ển bền vững Tác • Th ướ c đo về nỗ lực qu ản lý độ ng • Th ướ c đo về hi ệu qu ả qu ản lý
  32. Lo ại tác độ ng với loại chỉ số Ch ỉ số đị nh Dữ li ệu thô lượ ng Tỉ số Tác độ ng môi tr ườ ng Ph ần tr ăm Tác độ ng xã hội Ch ỉ số phân lo ại Tác độ ng kinh tế Ch ỉ số đị nh Ch ỉ số quy ph ạm tính Ch ỉ số danh ngh ĩa Ch ỉ số dựa trên ý ki ến TÁC ĐỘ NG LO ẠI CH Ỉ S Ố LO ẠI TH ƯỚ C ĐO
  33. Lợi ích của các chỉ số thực hi ện tốt Cung c ấp thông thi cho vi ệc ra quy ết đị nh Đả m bảo tính nh ất quán về ho ạt độ ng, đầ u ra, kết qu ả và tác độ ng Đo đượ c ti ến độ , thành qu ả và xu hướ ng Giúp đánh giá hi ệu su ất th ực hi ện của dự án và nhân viên Đả m bảo tính hợp pháp và đáng tin cậy
  34. Lựa chọn các chỉ số du lịch bền vững một cách hi ệu quả Xem xét nhóm các vấn Sử dụng ph ươ ng pháp đề quan tr ọng đượ c ti ếp cận có tham gia để xác đị nh trong ph ạm vi đánh giá và ưu tiên các của ho ạt độ ng vấn đề Đả m bảo có đóng góp Danh sách th ống nh ất từ tất cả các bên liên các vấn đề tr ọng tâm quan chính để phát tri ển các ch ỉ số
  35. Phân chia vấn đề bền vững thành các chỉ số N N Ầ ĐỀ C N N Ấ V A THÀNH THÀNH PH N N PH THÀNH Ầ VẤN ĐỀ N V ĐỀ VẤN ĐỀ B ỀN Ấ THÀNH PH ẦN VỮNG VẤN ĐỀ THÀNH THÀNH PH THÀNH V PH ẦN Ấ E N N G ĐỀ Ầ N N CH Ỉ S Ố V ẤN ĐỀ THÀNH PH ẦN E1 CH Ỉ S Ố V ẤN ĐỀ THÀNH PH ẦN E2 CH Ỉ S Ố V ẤN ĐỀ THÀNH PH ẦN E3 .
  36. Ví dụ về quá trình xây dựng chỉ số du lịch bền vững VẤN ĐỀ B ỀN CÁC C ẤU PH ẦN VỮNG QUAN CÁC CH Ỉ S Ố CỦA V ẤN ĐỀ TR ỌNG Số lượ ng khách sạn có Qu ản lý rác th ải ch ươ ng trình tái ch ế Bảo vệ môi tr ườ ng Tỉ l ệ % các loài tuy ệt ch ủng ho ặc bị đe dọa trong tổng số các loài Bảo vệ đa dạng đã bi ết sinh học Giá tr ị có đượ c t ừ tài nguyên rừng cho ho ạt độ ng du lịch
  37. Đừng phát minh lại bánh xe! Sử dụng ho ặc/ và điều chỉnh những chỉ số đã có sẵn Sách h ướ ng d ẫn Ch ỉ số của Tổ ch ức Du lịch Qu ốc tế Nhi ều tổ ch ức đã phát Các ch ỉ số Áp lực, Tình tr ạng tri ển và điều ch ỉnh tốt hơn và Ứng phó các ch ỉ số hữu ích cho vi ệc ki ểm soát tác độ ng du lịch Các ch ỉ số Môi tr ườ ng c ủa UNEP bền vững Các ch ỉ s ố Qu ản lý ngu ồn lực của IUCN
  38. Ví dụ về các chỉ số bền v ững v ề môi tr ường và kinh tế trong du lịch Số lượ ng các loài tuy ệt ch ủng hay bị đe dọa trong tổng % các loài đã bi ết MÔI Giá tr ị hi ện bi ết về ngu ồn tài nguyên rừng trong du lịch TRƯỜNG Lượ ng ngày du khách th ực hi ện các ho ạt độ ng du lịch tự nhiên trên tổng số ngày lưu trú Số lượ ng khách sạn có chính sách về môi tr ườ ng Các chi ến dịch về nh ận th ức môi tr ườ ng đượ c tổ ch ức Số lượ ng khách sạn tái ch ế 25% ho ặc hơn lượ ng rác th ải Tỉ lệ cung/cầu về nướ c Số lượ ng khách sạn với 50% ho ặc hơn có hai nút điều ch ỉnh nướ c ch ảy % lượ ng năng lượ ng sử dụng là năng lượ ng tự tái tạo Mức thù lao trung bình cho vi ệc làm ngành du lịch vùng nông thông/thành th ị KINH TẾ Số lượ ng ng ườ i làm vi ệc trong ngành du lịch (nam và nữ) % doanh thu từ du lịch trong tổng doanh thu của nền kinh tế % lượ ng khách du lịch ngh ỉ qua đêm tại các cơ sở lưu trú du lịch % s ố khách sạn có số nhân viên ph ần lớn là ng ườ i đị a ph ươ ng % GDP thu đượ c từ du lịch Thay đổ i về lượ t khách đế n Trung bình th ời gian lưu trú của du khách % các doanh nghi ệp du lịch mới trong tổng số các doanh nghi ệp mới
  39. Ví dụ v ề các chỉ s ố bền v ững v ề xã hội và c ủa doanh nghi ệp/dự án trong ngành du l ịch XÃ H ỘI % các cơ sở du lịch có cơ sở ch ăm sóc tr ẻ em cho nhân viên có con nh ỏ % các cơ sở du lịch có cam kết về cơ hội cho bình đẳ ng gi ới % nam/nữ trong tuy ển dụng du lịch % nam/nữ đượ c cho đi đào tạo ở các ch ươ ng trìnhtraining programmes Mức độ hài lòng của lượ ng khách đế n th ăm các điểm đế n TH ỰC HI ỆN D Ự Có bản Kế ho ạch Qu ản lý Bền vững ÁN/ KINH Tất cả nhân viên đượ c đào tạo đị nh kỳ về qu ản lý bền vững DOANH % lượ ng mua các hàng hóa và dịch vụ từ các nhà cung cấp đị a ph ươ ng % lượ ng hàng mua có cam kết về th ươ ng mại công bằng Số lượ ng cơ sở vật ch ất làm từ các ch ất li ệu của đị a ph ươ ng Quy tắc ứng xử đượ c phát tri ển từ cộng đồ ng đị a ph ươ ng % nữ nhân viên và nhân viên từ các dân tộc thi ểu số tại đị a ph ươ ng
  40. Các điển hình t ốt về vi ệc thi ết l ập các chỉ số du lịch hi ệu quả Đả m bảo ch ỉ bắt đầ u với một vài các bi ến quan tr ọng Đả m bảo các ch ỉ số xác đị nh đượ c điều ki ện Đả m bảo các ch ỉ số dễ đo ho ặc kết qu ả của vi ệc lườ ng phát tri ển du lịch Đả m bảo các ch ỉ số có tính mô tả hơn là tính đánh giá
  41. Lời khuyên khi chọn lựa các chỉ số Trong vi ệc thu KH Ả THI CÓ LIÊN th ập và phân tích QUAN thông tin theo th ời gian, Của ch ỉ số đố i v ới ch ế độ pháp lý và các vấn đề đã xác các vùng khác đị nh nhau Của thông tin LÀM RÕ và của ng ườ i sử dụng dữ li ệu ĐỘ TIN C ẬY SO SÁNH ĐƯỢ C Và hi ểu kh ả năng c ủa ng ườ i sử dụng
  42. Ví dụ về phương pháp lựa chọn các chỉ số C Y Ậ ĐƯỢ CH Ỉ SỐ THI Ả ÁNGC TIN CÓ LIÊN QUAN RÕ RÀNG Đ SO SÁNH KH % các cơ sở du lịch cung cấp cơ sở ch ăm sóc tr ẻ em cho nhân viên có con nh ỏ PPOPP % các cơ sở du lịch cam kết cung cấp cơ hội đả m bảo bình đẳ ng gi ới PPOPP % nữ/nam trong tổng lượ ng tuy ển dụng trong du lịch PPPPP % nam/nữ nhân viên đượ c cử đi học các ch ươ ng trình đào tạo PPPPP Mức độ hài lòng trên tổng số khách đế n th ăm điểm đế n POPPP
  43. BÀI 8. Ki ỂM SOÁT TÁC ĐỘ NG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM VÌ TÍNH BỀN V ỮNG CHỦ ĐỀ 4. THỰC HI ỆN, ĐIỀU CHỈNH & CẢI THI ỆN CHƯƠNG TRÌNH KI ỂM SOÁT Ngu ồn ảnh:
  44. 4 bước chính trong thực hi ện chương trình ki ểm soát tính bền vững của du lịch 1. Đánh giá tính kh ả thi và 2. Thu th ập và phân tích dữ 3. Công b ố k ết qu ả 4. Rà soát và c ải thi ện ph ươ ng pháp thu th ập dữ li ệu li ệu • Các thành ph ần dữ li ệu • Thu th ập • Cách th ức công bố • Ki ểm tra rà soát • Ngu ồn dữ li ệu • Phân tích • Ph ươ ng pháp công bố • Cải thi ện • Trách nhi ệm • Các ph ươ ng pháp thu th ập Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  45. 1. Đánh giá tính khả thi của chương trình và phương pháp thu thập dữ li ệu THÀNH PH ẦN NGU ỒN D Ữ TRÁCH PH ƯƠ NG DỮ LI ỆU LI ỆU NHI ỆM PHÁP THU TH ẬP • Ph ạm vi bộ dữ li ệu •Sơ cấp • Thu th ập dữ li ệu cần có • Th ứ cấp • Phân tích dữ li ệu •Bảng hỏi/ ph ỏng • Điều ch ỉnh dữ li ệu vấn • Ki ểm ch ứng dữ li ệu •Sổ ý ki ến du khách • Quan sát •Họp nhóm tr ọng y ếu
  46. Phân tách các chỉ số để xác đị nh các cấu phần dữ li ệu cần thi ết cho vi ệc thu thập Xác đị nh ph ạm vi các bộ dữ li ệu cần thi ết để đánh giá các ch ỉ số Ví dụ: Dữ li ệu về tổng số khách sạn tại điểm đế n % khách sạn tại điểm tuy ển dụng ph ần lớn nhân viên là ng ườ i đị a ph ươ ng Dữ li ệu tuy ển dụng cho mỗi khách sạn ch ỉ ra % ng ườ i đị a ph ươ ng và % ng ườ i đế n từ các vùng khác CH Ỉ S Ố XÃ H ỘI CÁC B Ộ D Ữ LI ỆU C ẦN CÓ
  47. Cách lựa chọn các nguồn dữ li ệu phù hợp • Xác đị nh ngu ồn d ữ li ệu để theo dõi ti ến độ t ừ đâu? • Cung cấp cơ hội để xem xét tính sẵn có và dễ ti ếp cận của các thông tin Chi phí thu ? Ti ếp cận đượ c th ập DỮ Li ỆU DỮ Li ỆU SƠ C ẤP TH Ứ C ẤP • Ph ỏng vấn • Báo cáo ? ? • Kh ảo sát • Tài li ệu • Quan sát Sẵn có ? Cập nh ật
  48. Lời khuyên khi đánh giá giá tr ị của các nguồn thông tin thứ cấp Tổ ch ức đó là ai? Có tuân theo Dữ li ệu có các quy lu ật chính xác về ch ọn không? Có đả m bảo mẫu? tính khách quan ? Có thích hợp cho vấn đề này? Đã đượ c Các đơ n vị đo ch ấp thu ận đạ c đượ c xác ch ưa? đị nh rõ ? Ngu ồn: Goeldner, C. & Brent Ritchie, J. 2009, Tourism: Principles, Practices, Philosophies , John Wiley & Sons, USA
  49. Phân công trách nhi ệm Ai sẽ ? NHÂN CỘNG ĐỒ NG ? ĐỊ A PH ƯƠ NG CÁC thu th ập VIÊN TR ƯỜ NG dữ li ệu HI ỆN HỌC VÀ ĐẠ I TR ƯỜ NG HỌC ĐỊ A phân tích dữ PH ƯƠ NG li ệu tạo các bảng bi ểu dữ li ệu ? xác ? nh ận/ ki ểm ch ứng dữ DU KHÁCH CÁC C Ơ S Ở b ổ sung d ữ li ệu DU L ỊCH li ệu ?
  50. 2. Lựa chọn phương pháp thu thập dữ li ệu phù hợp cho ngành du lịch Bảng hỏi và Ph ỏng vấn Có cái nhìn sâu sắc về Sổ ý ki ến du các ý ki ến và hành độ ng khách Cần ch ọn mẫu cẩn th ận Tr ải nghi ệm của Cần chuyên gia nghiên du khách cứu có th ể không phù hợp về số li ệu Quan sát Cu ộc họp nhóm th ống kê Tổng quan tình tr ọng y ếu hình. Tình tr ạng chung và Đánh giá sự thành tác độ ng của du lịch công/th ất bại của Yêu cầu lựa ch ọn và các hành độ ng điều ch ỉnh cẩn th ận Có ch ứng cớ Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  51. Lời khuyên cho vi ệc xây dựng bảng khảo sát hi ệu quả Tránh các thu ật ng ữ • Không ph ải ai cũng quen với các thu ật ng ữ Sử dụng ngôn ng ữ đơ n • Kh ảo sát cần dễ đọ c và dễ hi ểu đố i với ph ần lớn mọi gi ản ng ườ i • Đả m bảo các câu hỏi không th ể đượ c hi ểu theo nhi ều Tránh sự mập mờ hơn một cách Tránh các câu hỏi ch ỉ • Không cố gắng gây ảnh hưở ng đế n các câu tr ả lời khi dẫn câu tr ả lời đặ t ra câu hỏi •Kết hợp 2 câu hỏi vào 1 sẽ đư a đế n kết qu ả là ch ỉ 1 Hỏi từng câu hỏi một câu đượ c tr ả lời đầ y đủ 51
  52. Các câu hỏi khảo sát xây dựng chưa tốt LỜI VÍ DỤ T ỒI VÍ DỤ T ỐT KHUYÊN Tránh sử Anh(ch ị) đế n đây với mục đích ? dụng thu ật th ăm thân (VFR)? ng ữ Sử dụng Mức độ th ườ ng xuyên anh(ch ị) sử ? ngôn ng ữ dụng dịch vụ bán lẻ của các đạ i lý đơ n gi ản lữ hành? Tránh mập Anh(ch ị) có th ườ ng xuyên th ăm ? mờ các điểm h ấp d ẫn không? Tránh câu Anh(ch ị) có ch ống lại sự mở rộng ? hỏi dẫn d ắt của sân bay? Mỗi lúc h ỏi Anh(ch ị) đã đế n th ăm quan trung ? mỗi câu tâm thông tin du lịch ch ưa, và nếu rồi bạn th ấy dịch vụ ở đó th ế nào?
  53. Câu hỏi khảo sát theo ví dụ t ốt LỜI VÍ D Ụ T ỒI VÍ DỤ T ỐT KHUYÊN Tránh sử Anh(ch ị) đế n đây với mục đích Anh(ch ị) đế n đây để th ăm bạn bè và/ho ặc ng ườ i dụng thu ật th ăm thân (VFR)? thân? ng ữ Sử dụng ngôn Mức độ th ườ ng xuyên anh(ch ị) sử Anh(ch ị) có hay dùng dịch vụ của các đạ i lý lữ ng ữ đơ n gi ản dụng dịch vụ bán lẻ của các đạ i lý hành? (có hay đi theo tour) lữ hành? Tránh mập Anh(ch ị) có th ườ ng xuyên th ăm Các điểm tham quan nào sau đây anh (ch ị) đã đế n mờ các điểm h ấp d ẫn không? th ăm trong vòng 6 tháng gần đây? Tránh câu Anh(ch ị) có ch ống lại sự mở rộng Ý ki ến cúa anh(ch ị) về vi ệc mở rộng sân bay là gì? hỏi dẫn d ắt của sân bay? Anh(ch ị) ủng hộ hay ch ống đố i hay không quan tâm? Mỗi lúc h ỏi Anh(ch ị) đã đế n th ăm quan trung Anh(ch ị) đã đế n th ăm Trung tâm thông tin Du lịch mỗi câu tâm thông tin du lịch ch ưa, và nếu ch ưa? Rồi/Ch ưa (Nếu ch ọn rồi, xin hãy ti ếp tục rồi bạn th ấy dịch vụ ở đó th ế nào? với câu hỏi 2) Anh(ch ị) có hài lòng với dịch vụ anh(ch ị) đã nh ận đượ c không? ( đánh giá theo thang điểm)
  54. Lời khuyên của STCRC cho vi ệc cắt gi ảm chi phí thu thập dữ li ệu • Nh ờ sự hỗ tr ợ của •Sử dụng các công các bên liên quan từ cụ thu th ập sẵn có P P tr ướ c • Chu ẩn bị kỹ cho •Sử dụng các cách vi ệc thu th ập dữ mới khi thu th ập dữ P li ệu P li ệu •Hạn ch ế câu hỏi và ti ến hành th ử •Bắt đầ u từ vi ệc nh ỏ P nghi ệm P Ngu ồn: Carson, D., Richards, F. & Tremblay, P. (undated), Local level data collection: ‘Know your patch’ kit , Sustainable Tourism Cooperative Research Centre, Australia
  55. Các nguyên tắc trong phân tích tốt các dữ li ệu Hệ th ống ki ểm soát hi ệu qu ả th ườ ng kết hợp nhi ều công cụ khác nhau để hỗ tr ợ trong quá trình phân tích kết qu ả: TIÊU CHU ẨN • Nghiên cứu “nền THAM CHI ẾU •Hỗ tr ợ thi ết lập nếu tảng” đầ u tiên để các các kết qu ả tích cực nghiên cứu sau đó • So sách dữ li ệu với hay tiêu cực trong tình ph ải tuân theo ch ỉ số so sánh cơ bản hình th ực tế của đị a • Có th ể sử dụng mức ph ươ ng trung bình trong CH Ỉ S Ố SO SÁNH ngành HẠN CH Ế V ỚI CÁC Bi ẾN ĐỔ I CH ẤP NH ẬN CƠ B ẢN ĐƯỢ C (NÚT TH ẮT)
  56. Ví dụ chỉ số so sánh cơ bản, tiêu chuẩn tham chi ếu và nút thắt Thi ết lập ch ỉ số so sánh cơ bản Sử dụng tiêu chu ẩn tham chi ếu • Kh ảo sát đượ c th ực hi ện năm 2014 xác •Năm 2015 một kh ảo sát lặp lại đượ c th ực đị nh là 15% các hộ gia đình trong làng có hi ện và ghi lại là 25% các hộ gia đình có nướ c máy nướ c máy •Số li ệu này thành lập nên Cơ sở cho các hộ • Con số này ch ỉ ra là có sự bi ến đổ i tích cực gia đình có nướ c máy tại một điểm đế n 10% so với con số Cơ sở Năm 1 So sánh với nút th ắt •Với vấn đề có nướ c máy, bất cứ con số nào không đạ t 100% thì đề u cần ph ải hành độ ng • Tuy nhiên, nếu nghiên cứu về di ện tích rừng đượ c bảo tồn trong cộng đồ ng, 40% có th ể là mục tiêu có th ể ch ấp nh ận đượ c tùy theo Tiêu chu ẩn Năm 1
  57. Ví dụ: Nút th ắt thay đổ i có th ể ch ấp nh ận đượ c cho ch ươ ng trình qu ốc gia về du lịch bền vững ở Samoa CH Ỉ SỐ KẾT NÚT TH ẮT TH ỰC Hi ỆN QU Ả % các khách sạn mới th ực hi ện đánh giá tác độ ng môi tr ườ ng 33% 90-100% RẤTTỆ NG % các khách sạn có bi ện pháp xử lý nướ c th ải th ứ cấp ho ặc cấp3 8% 30-50% RẤTTỆ ƯỜ % du khách tham gia vào các ho ạt độ ng du lịch tự nhiên 8% 20-40% RẤTTỆ % các điểm du lịch vượ t đượ c các bài ki ểm tra về ch ất lượ ng nướ c 50% 70-90% TỆ % các khách sạn dùng rác th ải hữu cơ làmphân 76% 60-80% ĐẠ T MÔI TR Lượ ng nướ c mỗi khách sử dụng trong khách sạn(theolít) 928 500-1000 ĐẠ T Ế Đóng góp tr ực ti ếp của các doanh nghi ệp du lịch vào GDP 4% 10-20% TỆ Thành ph ần các doanh nghi ệp mới tập trung vào du lịch 4% 10-20% TỆ KINH T Thành ph ần các vi ệc làm trong khách sạn ở các khu vực nông thôn 48% 40-60% ĐẠ T Nhân viên khách sạn tham gia vào các khóa đào tạo 27% 25-50% ĐẠ T Các làng đượ c đư a vào ch ươ ng trình nh ận th ức về du lịch 28% 25-50% ĐẠ T I Thành ph ần các sự ki ện truy ền th ống trong các Lễ hội Du lịch 50% 50-70% ĐẠ T Ộ Thành ph ần các gian hàng th ủ công trong tổng số các gian hàng trong 21% 20-40% ĐẠ T XÃ H hội ch ợ Các cơ sở du lịch thông báo cho du khách về ph ươ ng th ức ứng xử ở 72% 50-70% TỐT đị a ph ươ ng Ngu ồn: SNV Vietnam & the University of Hawaii, School of Travel Industry Management 2007, A Toolkit for Monitoring and Managing Community-based Tourism, SNV Vietnam & the University of Hawaii, USA
  58. 3. Trình bày kết quả chương trình ki ểm soát tác độ ng du lịch CÁC NGUYÊN T ẮC TRONG VI ỆC • Không cần thi ết th ực hi ện TRÌNH BÀY K ẾT QU Ả ch ươ ng trình ki ểm soát nếu không ai đượ c bi ết về kết qu ả • Các bên liên quan và nh ững Xem xét nhu cầu của ng ườ i sử ng ườ i ra quy ết đị nh cần ph ải dụng ti ềm năng đượ c bi ết về kết qu ả để có th ể hành độ ng Mô tả kết qu ả • Kết qu ả ph ải đượ c trình bày để theo cách đơ n gi ản nh ất có th ể giúp các bên liên quan củng cố các hành độ ng tích cực ho ặc sửa ch ữa các vấn đề
  59. Các lựa chọn để gửi đi thông điệp Trang Thông tin điện t ử Tạo ra một ph ần trong website của tổ ch ức cung cấp chi ti ết về ti ến trình về vi ệc ti ến hành phát tri ển bền vững Các cu ộc họp và hội th ảo Cung cấp phân tích về kết qu ả Các b ản tin và báo cáo ch ươ ng trình ki ểm soát trong Cung cấp chi ti ết kết qu ả trong họp hay hội th ảo th ực tế. Bao tở thông tin của tổ ch ức ho ặc tạo gồm cả phân tích sâu và gi ải ra tờ thông tin chuyên về vi ệc thích chi ti ết các vấn đề thông báo các kết qu ả, bao gồm Email các kết qu ả trong báo cáo hàng năm của tổ ch ức Cung cấp thông tin về ch ươ ng trình ki ểm soát bền vững tr ực ti ếp vào hòm th ư của các bên liên quan, nếu gửi từ các giám đố c/nhân viên ch ủ ch ốt có th ể bổ sung mức độ tác quy ền. Nhanh chóng và tr ực ti ếp Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  60. 4. Ti ếp nhận và cải thi ện chương trình ki ểm soát các tác độ ng du lịch • Vi ệc rà soát ki ểm tra th ườ ng xuyên ph ải đượ c th ực hi ện để đả m bảo ch ươ ng trình ki ểm soát vẫn còn hi ệu qu ả và có ý ngh ĩa khi tình hình thay đổ i • Rà soát tính thành công/th ất bại ph ải đượ c th ực hi ện bởi Ban ch ỉ đạ o sau mỗi chi ến dịch • Tham vấn các bên liên quan về tính hữu dụng của dữ li ệu và các chi ến lượ c cải thi ện
  61. Danh sách ki ểm tra các v ấn đề của UNWTO trong đánh giá lại hi ệu quả các chỉ số 1/2 Đánh giá tính hi ệu qu ả của ch ỉ số  Các ch ỉ số có đượ c sử dụng không? (ai dùng, dùng th ế nào?)  Các ch ỉ số nào đượ c sử dụng?  Đố i tượ ng sử dụng có th ấy các ch ỉ số hữu dụng không?  Đố i tượ ng sử dụng còn các nhu cầu nào khác không?  Có nh ững đố i tượ ng sử dụng ti ềm năng nào khác không?  Các ch ỉ số có đúng đị nh dạng, hay có cần các hình th ức đầ u ra/kết qu ả khác không?  Có cacsht hưc thu th ập hay phân tích dữ li ệu mới nào có th ể giúp cho vi ệc th ực hi ện dễ dàng và hi ệu qu ả hơn không?
  62. Danh sách ki ểm tra các v ấn đề c ủa UNWTO trong đánh giá l ại hi ệu quả các chỉ s ố 2/2 Đánh giá tính hi ệu qu ả c ủa ch ỉ số  Có các vấn đề mới nào mới nổi và cần các ch ỉ số không?  Thông tin sẵn có có th ể cho phép bổ sung các ch ỉ số tr ướ c đây khó th ực hi ện nh ưng đượ c coi là quan tr ọng?  Có ch ứng cớ về kết qu ả có bị ảnh hưở ng bởi các ch ỉ số không?  Nh ững rào cản nào, nếu có, có th ể làm hạn ch ế vi ệc sử dụng các ch ỉ số? 62
  63. Xin trân tr ọng cảm ơn! Thank you! 63