Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 6: Chuỗi cung ứng du lịch có trách nhiệm

pdf 66 trang ngocly 1030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 6: Chuỗi cung ứng du lịch có trách nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_lich_co_trach_nhiem_bai_6_chuoi_cung_ung_du_lich_co_trach.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 6: Chuỗi cung ứng du lịch có trách nhiệm

  1. BÀI 6. CHUỖI CUNG ỨNG DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  2. Đề cương bài học Mục tiêu Topics Khi kết thúc bài, ng ườ i học có th ể: 1. Gi ới thi ệu về chu ỗi • Hi ểu đượ c cơ ch ế của chu ỗi cung ứng và tầm quan cung ứng trong du lịch tr ọng của xây dựng tính bền vững trong chu ỗi cung có trách nhi ệm ứng 2. Xây dựng quy ch ế và • Xây dựng đượ c chính sách và kế ho ạch hành độ ng lập kế ho ạch hành độ ng cho một chu ỗi cung ứng bền vững cho chu ỗi cung ứng bền • Tri ển khai đượ c công tác đánh giá tính bền vững của vững một chu ỗi cung ứng 3. Nâng cao nh ận th ức và • Xác đị nh đượ c chi ến lượ c hỗ tr ợ các nhà cung cấp để hỗ tr ợ nhà cung cấp đạ t có th ể đạ t đượ c mục tiêu bền vững chu ỗi cung ứng đượ c mục tiêu bền vững • Hi ểu đượ c cách giám sát quá trình th ực hi ện du lịch bền vững của chu ỗi cung ứng và cách hỗ tr ợ để cải 4. Giám sát và đánh giá thi ện ho ạt độ ng bền vững
  3. BÀI 6. CHU ỖI CUNG ỨNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 1. GI ỚI THI ỆUVỀ CHUỖI CUNG ỨNG DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  4. Chuỗi cung ứng là gì? • Hệ th ống vận chuy ển của một sản ph ẩm ho ặc dịch vụ từ ng ườ i cung cấp tới khách hàng • Kết qu ả là các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên, nguyên li ệu và các thành ph ần thô sẽ đượ c chuy ển thành sản ph ẩm hoàn thi ện • Chu ỗi cung cứng du lịch bao gồm cả sản ph ẩm và dịch vụ du lịch cốt lõi và ph ụ tr ợ • Sản ph ẩm cu ối cùng đượ c mua trong chu ỗi cung ứng du lịch nói chung chính là kỳ ngh ỉ Ngu ồn ảnh: vov.vn/Uploaded/VietHoa/2012_11_21/Bieu%20dien%20van%20nghe.jpg http:// www.schoolanduniversity.com/images/page_uploads/Food-and-beverage-Management.jpg
  5. Những thành phần tham gia tích cực trong chuỗi cung ứng du lịch Vận tải tới điểm đế n Khách hàng Vận tải tại điểm đế n Ti ếp th ị & bán hàng Điều hành tại điểm đế n Điều hành tour Chuy ến & điểm th ăm quan CÁC MỐI LIÊN Các sự ki ện th ể thao, xã Cơ sở lưu trú KẾT CHU ỖI hội và văn hóa Cơ sở ph ục vụ ăn uống CUNG ỨNG DU Nội th ất & đồ th ủ công LỊCH Cơ ơở hạ tầng, dịch vụ & Dịch vụ gi ặt là ngu ồn tài nguyên của điểm đế n Sản xu ất đồ ăn Cung cấp nướ c & năng lượ ng Tái ch ế & phân hủy rác th ải Ngu ồn: © 2003 Richard Tapper, Environment Business & Development Group
  6. Chuỗi cung ứng du lịch Nhà cung ứng đầ u vào Đồ ăn uống Cơ sở hạ tầng Thi ết bị Nướ c & năng lượ ng Sắp xếp Vận tải hàng hóa chuy ến đi Các nhà cung ứng dịch vụ du lịch Ti ếp Qua công cận tr ực ty tour ti ếp Lưu trú Điểm th ăm quan Ăn uống Vận tải Qua trang Qua đạ i lý web du lịch Phân ph ối Phân ph ối Phân ph ối Phân ph ối dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ Khách hàng (du khách) Khách hàng Vận tải khách Vận tải khách Vận tải khách Vận tải khách (du khách) (máy bay) (máy bay) (máy bay) (máy bay) I. Tr ướ c chuy ến đi II. Trong su ốt chuy ến đi Ngu ồn ảnh:
  7. Hai lý do thuy ết phục vì sao cần phải có chuỗi cung ứng du lịch có trách nhi ệm Ng ười tiêu dùng mong đợi Chúng ta đang làm cho sản ph ẩm cốt lõi bị xói mòn
  8. Một số lý do vì sao nên phát tri ển chuỗi cung ứng bền vững • Th ươ ng hi ệu/ hồ sơ nhà cung ứng đượ c P nâng cao P • Nâng cao kh ả năng ti ếp cận th ị tr ườ ng P •Tăng cườ ng hi ệu qu ả ho ạt độ ng P • Nâng cao tính bền vững
  9. Một vài vấn đề chung về chuỗi cung ứng du lịch bền vững CÁC V ẤN ĐỀ V Ề HO ẠT ĐỘ NG KINH T Ế CÁC V ẤN ĐỀ V Ề HO ẠT ĐỘ NG V ĂN HÓA XÃ H ỘI Lươ ng và lợi ích của nhân viên Vấn đề chung Mua các sản ph ẩm đị a ph ươ ng Các cơ hội bình đẳ ng và không phân bi ệt Dò rỉ doanh thu Quy ền con ng ườ i (gồm có ch ống lại nạn xâm hại tình dục tr ẻ em) Dò rỉ với các nhà cung cấp và nhà th ầu ph ụ đị a ph ươ ng Vi ệc chi tr ả có trách nhi ệm của các doanh nghi ệp Tại nơi làm vi ệc Điều ki ện làm vi ệc Liên quan tới lao độ ng (lươ ng công bằng, an ninh ngh ề, gi ờ làm vi ệc ) CÁC V ẤN ĐỀ V Ề HO ẠT ĐỘ NG MÔI TR ƯỜ NG Sức kh ỏe và sự an toàn Sử dụng năng lượ ng Đào tạo và giáo dục Sử dụng nướ c Lao độ ng tr ẻ em Qu ản lý rác th ải Qu ản lý nướ c th ải Các nhà cung cấp và th ầu ph ụ Nh ững tác độ ng tới hệ sinh học và bảo tồn thiên nhiên Th ực hành quy ền con ng ườ i và quan hệ lao độ ng Sử dụng các ch ất hóa học Hợp đồ ng với các doanh nghi ệp nh ỏ và rất nh ỏ Sử dụng hóa ch ất Tôn tr ọng quy ền của dân tộc thi ểu số và của cộng đồ ng đị a ph ươ ng Sự phát nhi ệt (CO2, Các ch ất làm yếu tầng ozone) Cải tạo đấ t Cộng đồ ng Ô nhi ễm không khí, nướ c và đấ t Các quy ền và tự do truy ền th ống Độ độ c của các nguyên li ệu và sản ph ẩm sử dụng Tham kh ảo ý ki ến đị a ph ươ ng và có sự tham gia của đị a ph ươ ng trong Các hướ ng dẫn mua quá trình đư a ra quy ết đị nh Môi tr ườ ng xây dựng (bao gồm bảo tồn ki ến trúc, di sản lịch sử và Đóng góp cho sự phát tri ển của cộng độ ng kh ảo cổ học) Dò dỉ kinh tế với cộng đồ ng đị a ph ươ ng Hệ th ống qu ản lý môi tr ườ ng Ngu ồn: Sáng ki ến phát tri ển bền vững của các công ty du lịch lữ hành / Tour Operators’ Initiative for Sustainable Development (TOI) 2004, Supply Chain Engagement for Tour Operators: Three Steps Toward Sustainability , TOI, France
  10. Các bạn không th ể th ấy 93% chu ỗi cung ứng của mình – đó là lý do vì sao đây lại là vấn đề với các bạn! • Ngày nay ph ần lớn các chu ỗi cung ứng rất đồ sộ khi ến cho các công ty không th ể bi ết chính xác nh ững gì đang di ễn ra trong đó • Nh ững vi ệc làm yếu kém trong chu ỗi cung ứng có th ể dẫn đế n nh ững mối hi ểm họa nghiêm tr ọng về danh ti ếng, nh ững vi ệc liên quan th ể ch ế và ki ện tục và hầu tòa vì nh ững vi ệc làm sai trái liên quan đế n con ng ườ i và môi tr ườ ng • Nh ững tác độ ng của các vi ệc làm sai trái do ng ườ i khác gây ra có th ể và cu ối cùng ch ắc ch ắn sẽ ảnh hưở ng tới bạn Ngu ồn: Rowe A. 2013, ‘93% of Your Supply Chain Is “Invisible”’, Network for Business Sustainability , có sẵn [tr ực tuy ến]: Accessed: 09/02/2014
  11. Chức năng của vi ệc tăng tính bền vững cho chuỗi cung ứng du lịch • Nh ận th ức rõ ràng tính bền vững nằm ngoài ph ạm vi của công ty • Dùng sức mạnh của quy ch ế và Cộng đồ ng hợp đồ ng cùng với hỗ tr ợ gi ữa kh ỏe mạnh doanh nghi ệp với doanh nghi ệp (b2b) để tạo ra nh ững DU L ỊCH B ỀN V ỮNG thay đổ i tích cực • Đòi hỏi ph ải làm vi ệc cùng các nhà cung cấp để đạ t đượ c nh ững Lợi về Môi tr ườ ng hi ệu qu ả bền vững và tài chính kinh tế thiên nhiên một cách tích cực • Là nền tàng trong nh ững nguyên tắc du lịch có trách nhi ệm
  12. Ví dụ: Đặ t trách nhi ệm như là một thành tố trong chuỗi cung ứng của một hãng điều hành du l ịch Cung cấp th ực ph ẩm Khách sạn Cung cấp rau xanh & hoa qu ả Nhà hàng CH Cung cấp đồ đóng hộp U HÀNH DU DU U HÀNH Ị Ề L I Điểm th ăm quan Đ Khác Lo ại khác HÃNG HÃNG Hãng du l ịch Nhà hàng Các nhà cung cấp • Sử dụng hướ ng dẫn viên bản • Sử dụng lao độ ng đị a ph ươ ng • Phát tri ển th ực ph ẩm hữu cơ đị a • Tìm nh ững ngu ồn th ực ph ẩm bền • Không buôn bán nh ững độ ng vật • Sử dụng lao độ ng đị a ph ươ ng vững đang bị đe dọa tuy ệt ch ủng • Tái ch ế • Th ực hi ện Th ươ ng vụ công bằng • Có điều ki ện làm vi ệc tốt • Thông tin cho khách hàng về • Hỗ tr ợ các dự án bền vững của • các vấn đề bền vững đị a ph ươ ng • • Ch ỉ tr ả lươ ng công bằng •
  13. Ví dụ về chuỗi cung ứng đơn gi ản của nhà hàng NHÀ HÀNG / NG ƯỜ I TIÊU DÙNG BÁN L Ẻ NHÀ PHÂN PH ỐI, NHÀ MÁY, S ẢN XU ẤT Hạt gi ống Nguyên li ệu Ch ợ Vận tải Nhà máy ch ế bi ến Nông là hoa qu ả & tr ại hoa rau xanh qu ả & Phân bón, thu ốc rau tr ừ sâu Nguyên li ệu Cửa hàng Vận tải Ng ườ i bán th ịt Nông Phân bón, th ức ăn là th ịt ho ặc ch ợ tr ại sữa Nhà hàng Kh ăn Cửa hàng vải Vận tải Nhà máy ch ế bi ến Nông tr ại bông Hạt gi ống tr ải bàn Ng ườ i bán lẻ, nhà phân ph ối, nhà máy, ng ườ i sản xu ất Cung cấp Phân bón, thu ốc Cung cấp tr ừ sâu Đồ uống gián ti ếp tr ực ti ếp Ngu ồn ảnh: http:// www.vinacorp.vn/Content/ckfinder/userfiles/images/bia(1).jpg; gioi-moi/ao-ghe-nha-hang-khach-san.jpg; transport.nl/Afbeeldingen/Wallpapers/ Van%20der%20Ree%20Transport%20(1).jpg;
  14. BÀI 6. CHU ỖI CUNG ỨNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 2. PHÁT TRI ỂN CHÍNH SÁCH VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CHO CHUỖI CUNG ỨNG BỀNVỮNG
  15. Tầm quan tr ọng của xây dựng chính sách cho chuỗi cung ứng du lịch bền vững Nh ững vấn đề ưu triên Đả m bảo hành độ ng • Xác đị nh nh ững vấn đề đúng cụ th ể đượ c coi là quan • Khi đượ c kết hợp với th ủ tr ọng nh ất trong hành tục, các quy ch ế sẽ đả m độ ng bền vững bảo nh ững hành độ ng bền vững đạ t hi ệu qu ả và không đi lệch mục tiêu bềnv ững Các đị nh mức độ bền Xác đị nh các yêu cầu vững của công ty đào tạo • Xác lập các mục đích/ • Chúng giúp xác đị nh ra mục tiêu bền vững cho nh ững thi ếu sót và các chu ỗi cung ứng và các CHÍNH mảng về kỹ năng và công nhà cung cấp ngh ệ để có th ể ti ến hành SÁCH xây dựng năng lực về CHU ỖI bền v ững CUNG ỨNG BỀN V ỮNG
  16. Lợi ích của vi ệc xây dựng chính sách cho chuỗi cung ứng du lịch bền vững P • Giúp bảo vệ công ty kh ỏi nh ững bê bối về pháp lý P • Th ể hi ện cam kết của công ty với du lịch bền vững •Cổ vũ cho nh ững hỗ tr ợ của các nhà cung ứng để đạ t P đượ c các mục tiêu bền vững •Tạo ra sự ổn đị nh và kiên đị nh trong các hành độ ng bền vững của nhà cung cấp để đạ t đượ c nh ững mục tiêu bền P vững nhanh chóng hơn
  17. Các bước chính trong vi ệc phát tri ển một chuỗi cung ứng bền vững Giúp cho các nhà Xác đị nh bạn mu ốn Giám sát Hi ểu đượ c bạn cung cấp đế n đượ c đang ở đâu đi đâu ho ạt độ ng nơi đó và cải thi ện Ti ến hành một Nâng cao nh ận th ức, Giám sát, đánh Xây dựng một chính nghiên cứu cơ bản xây dựng năng lực và giá và cải ti ến ho ạt sách, tiêu chu ẩn, mục ban đầ u để xác đị nh đư a ra các gi ải độ ng của các nhà tiêu và kế ho ạch hành độ bền vững trong th ưở ng để giúp các cung cấp trong vi ệc độ ng bền vững cho chu ỗi cung ứng hi ện nhà cung cấp đạ t đượ c đạ t đượ c mục tiêu chu ỗi cung ứng tại của mình mục đích bền vững bền vững CH Ủ ĐỀ 2 CH Ủ ĐỀ 3 CH Ủ ĐỀ 4
  18. Ti ến hành nghiên cứu cơ bản ban đầ u cho chuỗi cung ứng bền vững Ngh ĩa là gì? Lợi ích V Giúp tìm ra nh ững thi ếu sót về du Quá trình nghiên cứu mức độ lịch bền vững bền vững hi ện tại của các nhà V Xác đị nh mức độ và hình th ức hành cung cấp với mục đích để tìm ra vi/ho ạt độ ng trong du lịch bền vững V Xác đị nh thái độ đố i với du lịch bền nh ững thi ếu sót và xây dựng các vững mục tiêu bền vững để cải thi ện V Xác đị nh các ch ỉ số hi ện tại (tr ướ c khi can thi ệp) ho ạt độ ng V Hỗ tr ợ xây dựng và xác đị nh ưu tiên cho các mảng/ mục tiêu chính sách du lịch bền vững V Cung cấp một ph ươ ng th ức để xây dựng nh ững mục tiêu bền vững th ực tế và đo đạ c ti ến độ
  19. Những bước chính trong nghiên cứu cơ bản ban đầ u B. Xây dựng D. Ti ến hành A. Xây dựng một ph ươ ng pháp nghiên cứu cơ C. Xây dựng các độ i qu ản lý lu ận và cách th ức bản ban đầ u, tổng tiêu chí đánh giá đánh giá kết và đánh giá cơ bản các kết qu ả
  20. A. Xây dựng một độ i quản lý hi ệu quả • Đạ i di ện: Có sự tham gia của các đạ i di ện từ các phòng ban trong công ty và các nhà cung cấp khác nhau • Ki ến th ức và kinh nghi ệm: Đả m bảo các thành viên có ki ến th ức tốt về các mảng ho ạt độ ng và kinh nghi ệm ho ặc hi ểu bi ết về du lịch bền vững • Tổ ch ức: Ch ỉ đị nh một “nhà bảo tr ợ chính sách” ho ặc “lãnh đạ o” cho toàn bộ trách nhi ệm/ quy ền sở hữu trong vi ệc phát tri ển và qu ản lý chính sách
  21. Vai trò của các phòng ban chính trong vi ệc phát tri ển chính sách cho chuỗi cung ứng bền vững • Th ảo lu ận các vấn đề bền • Cung cấp ngu ồn • Dùng kết qu ả ho ạt vững và ch ươ ng trình của • Đư a kế ho ạch • Cung cấp các tư lực và nh ững hỗ độ ng bền vững làm công ty là một ph ần của hợp hành độ ng bền vấn về pháp lý tr ợ từ cấp cao nh ất tiêu chí lựa ch ọn các đồ ng th ườ ng xuyên với các vững vào bản bằng lời lẽ, đư a nhà cung cấp nhà cung cấp vào và bắt th ực thi cho ch ươ ng trình • Cung cấp các ph ản hồi và mô tả công vi ệc • Sát nh ập nh ững điều ho ạt độ ng bám sát liên tục với các điều kho ản bền kho ản về bền vững các nhà cung cấp và ch ế độ khen vững trong hợp •Hỗ tr ợ ph ổ bi ến chính sách và th ưở ng nhân đồ ng của các nhà vào hợp đồ ng với các đào tạo cũng nh ư các tài li ệu nhà cung cấp nh ận th ức viên cung cấp • Xác đị nh nh ững nhà cung cấp mới tham gia vào ho ạt độ ng Qu ản lý & duQu lịchản lý & Giám đố c& Lãnh đạ o Tư vấn pháp giám đố c đạ i di ện phòng qu ản công ty lý hợp đồ ng điểm đế n tr ị nhânl ực • Xây dựng kế ho ạch marketing th ể hi ện đượ c • Ki ểm tra nh ững vấn • Giám sát tiêu chu ẩn • Cung cấp qu ản lý • Cung cấp nh ững hỗ chi ến lượ c chu ỗi cung ứng đề liên quan tới chi ch ất lượ ng và sức và điều ph ối hàng tr ợ phát tri ển các bền vững của công ty phí của du lịch bền kh ỏe và an toàn của ngày cho ch ươ ng • Cung cấp nh ững hình th ức ch ươ ng trình đào khen th ưở ng cho các nhà vững - nh ững thay các nhà cung cấp trình tạo cho nhân viên cung cấp bền vững cùng đổ i cần thi ết trong • Đư a các vấn đề về • Đư a ra nh ững tư và các nhà cung cấp với tăng cườ ng nh ững ho ạt chu ỗi cung ứng và tác độ ng xúc ti ến ho ạt độ ng bền vững vấn các vấn đề bền về du lịch bền vững độ ng tới giá cả vào vi ệc giám sát vững, hỗ tr ợ kỹ các nhà cung cấp thu ật Giám đố c & Bộ ph ậnan Nhóm du Nhóm đào Bộ ph ận sản toàn & ch ất lịch bền tạo/ tuyên phòng xu ất marketing lượ ng vững truy ền Ngu ồn: Tour Operators’ Initiative for Sustainable Development (TOI) 2004, Supply Chain Engagement for Tour Operators: Three Steps Toward Sustainability , TOI, France
  22. B. Xây dựng phương pháp luận và cách thức đánh giá cơ bản ban đầ u • Cần nh ững thông tin gì? • Ai sẽ thu th ập chúng? • Thu th ập thông tin bằng cách nào • Khi nào cần thu th ập thông tin? • Có nh ững vấn đề gì có th ể ảnh hưở ng ti ến độ không? Dữ li ệu & tài li ệu củanhà cung cấp Ngu ồn ảnh:
  23. C. Xây dựng những tiêu chí bền vững • Xác đị nh các điều ki ện ho ặc tiêu chí đánh giá để ki ểm đị nh tính bền vững • Bao trùm tất cả các mặt môi tr ườ ng, xã hội và kinh tế • Đo mức độ nh ận th ức của các nhà cung cấp về du lịch bền vững • Xác đị nh sự mong mu ốn của nhà cung cấp cũng nh ư năng lực th ực hi ện nh ững quy tắc và ho ạt độ ng du lịch bền vững • Xác đị nh nh ững rào cản ti ềm tàng cản tr ở th ực hi ện nh ững th ực ti ễn tốt
  24. Ví dụ các tiêu chí đánh giá bền vững về kinh tế của các nhà cung cấp Các tiêu chí đánh giá bền vững về kinh tế của các nhà cung cấp  Nhà cung cấp tr ả lươ ng cao hơn lươ ng tối thi ểu  Nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c để tránh nh ững th ất thoát về doanh thu từ nền kinh tế đị a ph ươ ng  Nhà cung cấp có nh ững chính sách mua các sản ph ẩm và dịch vụ đị a ph ươ ng  Nhà cung cấp tr ả/ thu ti ền với giá công bằng cho các nhà sản xu ất 
  25. Ví dụ các tiêu chí đánh giá tính bền vững về môi tr ường của các nhà cung cấp Tiêu chí đánh giá tính bền vững về môi tr ườ ng của nhà cung cấp  Nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c gi ảm lượ ng rác th ải  Nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c để tải ch ế sản ph ẩm  Nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c để giáo dục du khách và nhân viên về tầm quan tr ọng của môi tr ườ ng thiên nhiên và các vấn đề bền vững
  26. Ví dụ các tiêu chí đánh giá tính bền vững về xã hội của các nhà cung cấp Các tiêu chí đánh giá tính bền vững xã hội của nhà cung cấp  Nhà cung cấp có hợp đồ ng với tất cả công nhân  Nhà cung cấp trung thành với các hướ ng dẫn về sức kh ỏe và an toàn  Nhà cung cấp th ực hi ện ch ươ ng trình đào tạo liên tục tại nơi làm vi ệc  Nhà cung cấp đư a ra các tiêu chí đạ o đứ c du khách cho khách hàng
  27. Sử dụng các tiêu chí Bông sen xanh để lập ra bảng li ệt kê các mục cần ki ểm tra tính bền vững của nhà cung cấp CÁC TIÊU CHÍ B ỀN V ỮNG CÓ ÁP MỨC ĐỘ TH ỰC DỤNG HI ỆN (1 th ấp -10 cao) A Bền vững A1.4 Có kế ho ạch hàng năm th ực hi ện các ho ạt độ ng văn hóa và xã hội (cả ở X 10 trong và bên ngoài khu lưu trú của du khách) A2.2 Nhân viên đượ c đào tạo về mặt văn hóa và xã hội (1 năm 1 lần) X 6 B Tăng cườ ng tối đa các lợi ích kinh tế xã hội cho xã hội đị a ph ươ ng B2.1 Có các chính sách về tuy ển dụng ng ườ i bản đị a, nh ững ng ườ i ở các vùng W 0 hẻo lánhvà các khuvực kinh tế kém phát tri ển B3.1 Ưu tiên sử dụng nh ững sản ph ẩm do đị a ph ươ ng làm ra ho ặc nh ững W 0 nguyên li ệu thô của đị a ph ươ ng mà không làm hao mòn ngu ồn tài nguyên thiên nhiên B5.2 Có các chính sách hỗ tr ợ nhân công nữ (sinh đẻ , đào tạo, tư vấn về cách X 3 hồi ph ục sức kh ỏe ) C Gi ảm thi ểu nh ững tác độ ng bất lợi cho các di sản thiên nhiên và văn hóa C2.1 Th ể hi ện văn hóa và truy ền th ống đị a ph ươ ng qua ki ến trúc của cơ sở lưu X 4 trú cho du khách, các ho ạt độ ng và dịch vụ ở đó
  28. D. Thực hi ện nghiên cứu cơ bản ban đầ u, tổng kết và đánh giá kết quả 1. Th ực hi ện nghiên cứu cơ bản ban đầ u theo kế ho ạch và tiêu chí đánh giá 2. Phân tích kết qu ả để hi ểu rõ: – Nh ững mảng mà nhà cung cấp đang ho ạt độ ng bền vững – Nh ững mảng cần ph ải đượ c cải thi ện – Công ty nào có nhi ều mối quan tâm nh ất để tr ở nên bền vững hơn – Mức độ năng lực để tăng tính bền vững – Cơ hội nâng cao ho ạt độ ng bền vững tại các công ty 3. Xếp th ứ tự ưu tiên các nhà cung cấp cùng hợp tác để nâng cao tính bền vững
  29. Xây dựng chính sách và quy trình thủ tục chuỗi cung ứng có trách nhi ệm • Các tiêu chu ẩn/ tiêu chí bền vững để lựa ch ọn nh ững nhà cung cấp mới • Tiêu chu ẩn đánh giá ho ạt độ ng bền vững cho các nhà cung cấp hi ện có để nâng cao tính bền vững • Các cơ hội xúc ti ến và các hình th ức khích lệ • Nh ững ch ỉ dẫn về cách giám sát, tổng kết và báo cáo ti ến độ của vi ệc cải ti ến tính bền vững trong chu ỗi cung ứng
  30. Những chính sách và quy trình thủ tục hi ệu quả • Xác đị nh các • Đặ t ra tầm nhìn P P mảng ho ạt độ ng • Mô tả ho ạt độ ng •Tạo ra sự linh P hi ện tại P ho ạt • Đáp ứng nh ững yêu cầu của • Có sự đồ ng thu ận P chính quy ền P
  31. Ví dụ về tuyên bố chính sách chuỗi cung ứng có trách nhi ệm A1 Tours Tuyên bố Chính sách chu ỗi cung ứng có trách nhi ệm A 1 Tours nh ận th ấy rằng nh ững tác độ ng về xã hội, kinh tế và môi tr ườ ng gây ra từ chu ỗi cung ứng của chúng ta cũng nhi ều nh ư là từ chính ho ạt độ ng của chúng ta. Trong chu ỗi cung ứng của mình, A1 Tours sẽ đả m bảo các nhà cung cấp : • Nh ận th ức đượ c cụ th ể nh ững vấn đề về môi tr ườ ng, xã hội và kinh tế, cũng nh ư nh ững rủi ro và cơ hội trong vận hành và sản ph ẩm • Ch ắc ch ắn rằng họ sẽ ho ạt độ ng theo tiêu chu ẩn qu ốc tế công nh ận • Ch ắc ch ắn rằng hệ th ống ho ạt độ ng mang lại nh ững cải ti ến và sự qu ản lý hi ệu qu ả
  32. Ví dụ các quy trình thủ tục chuỗi cung ứng có trách nhi ệm A1 Tours Quy trình th ủ tục chu ỗi cung ứng có trách nhi ệm Nh ằm xây dựng nên chu ỗi cung ứng bền vững, A1 Tours sẽ: 1. Gi ữ vai trò lãnh đạ o trong qu ản lý chu ỗi cung ứng bền vững 2. Rà soát các nhà cung cấp theo kết qu ả th ực hi ện qu ản lý các mặt môi tr ườ ng, xã hội và kinh tế 3. Hỗ tr ợ các nhà cung cấp cải ti ến ho ạt độ ng bền vững 4. Xác lập nh ững tiêu chu ẩn ho ạt độ ng tối thi ểu 5. Tham vấn các bên liên quan 6. Giám sát th ực hi ện nh ững th ỏa thu ận 7. Ch ấm dứt mối quan hệ kinh doanh nếu kết qu ả đạ t đượ c th ấp hơn so với tiêu chu ẩn ho ặc nhà cung cấp không th ể hay không sẵn sàng nỗ lực vì mục tiêu bền vững
  33. Các điều kho ản khác có thể hỗ tr ợ một chính sách chuỗi cung ứng bền vững CHÍNH SÁCH CHU ỖI CUNG ỨNG B ỀN V ỮNG Nh ằm đả m bảo các Nh ằm đả m bảo các nhà cung cấp hành nhà cung cấp bền độ ng theo hướ ng bền vữngđượ c lựa ch ọn ữ Đượ c hỗ tr ợ bởi Đượ c hỗ tr ợ bởi v ng CHÍNH SÁCH TH Ủ T ỤC C ỦA CÔNG TY TIÊU CHÍ ĐẠ O ĐỨ C C ỦA NHÀ CUNG C ẤP (“NG ƯỜ I BÁN • Chính sách nội bộ cụ th ể về cách th ức nhân viên HÀNG”) công ty làm hợp đồ ng với bên cung ứng (“dịch vụ”) • Cụ th ể với các nhà cung cấp đượ c ký hợp đồ ng suppliers (“services”) • Nên lập ra các kỳ vọng của các nhà cung cấp • Cũng có th ể bao gồm vi ệc mua “hàng hóa” về môi tr ườ ng, kinh tế và xã hội • Có th ể bao gồm nh ững tiêu chí lựa ch ọn bền vững • Th ườ ng là tự nguy ện cho th ủ tục của hàng hóa và dịch vụ nh ư một ph ần của nh ững yêu cầu khác rộng hơn NỘI B Ộ BÊN NGOÀI
  34. Quy t ắc ứng x ử dành cho nhà cung c ấp c ủa Tập đoàn Khách sạn InterContinental Ngu ồn:
  35. Xây dựng những tiêu chuẩn và mục tiêu bền vững cho chuỗi cung ứng • Các tiêu chu ẩn đư a ra nh ững yêu cầu cụ th ể Nh ững quy tắc chung của các tiêu chu ẩn và mục tiêu về kết qu ả của một hành độ ng mong mu ốn bền vững tốt • Các mục tiêu đượ c dựa trên tiêu chu ẩn và • Tiêu chu ẩn có th ể ho ặc dựa trên kết qu ả ho ạt độ ng, cho phép đo lườ ng và đánh dấu nh ững thành ho ặc dựa trên quy trình công ho ặc cả hai • Mục tiêu nên đặ t cao • Các tiêu chu ẩn và mục tiêu giúp cho vi ệc nh ưng ph ải có kh ả năng đạ t xác đị nh ra ở đâu cần ph ải cải ti ến đượ c • Tiêu chu ẩn nên linh ho ạt • Trong một chu ỗi cung ứng bền vững, các • Mục tiêu cần ph ải SMART tiêu chu ẩn và mục tiêu nên đượ c đư a ra dựa – thông minh (Specific – cụ th ể, Measurable, - đo lườ ng trên 3 tr ụ của du lịch bền vững (bền vững về đượ c, Achievable – có th ể kinh tế, môi tr ườ ng và xã hội) và ch ỉ ra đạ t đượ c, Realistic - th ực nh ững vấn đề chính của du lịch bền vững tế và Time-specific – cụ th ể về th ời gian) (đã nêu trong ch ủ đề 1)
  36. Những mục tiêu bao trùm chuỗi cung ứng với mục tiêu của từng nhà cung cấp KHÁCH S ẠN, CÔNG TY TOUR, NHÀ HÀNG Tiêu chu ẩn & mục Nhà cung Nhà cung Nhà cung tiêu bao trùm của Nhà cung chu ỗi cung ứng cấp A cấp B cấp C cấp D Con số toàn bộ ho ặc ph ần tr ăm các nhà cung ứng cần ph ải Nhà cung CHU ỖI CUNG ỨNG Nhà cung đáp ứng nh ững tiêu cấp E cấp F chu ẩn đặ t ra trong một kho ảng th ời gian Nh ững tiêu chu ẩn & mục tiêu cho từng nhà Nh ững tiêu chu ẩn & cung cấp mục tiêu cho từng nhà cung cấp Mức độ cải thi ện với từng nhà cung cấp theo Mức độ cải thi ện với nh ững mảng chính từng nhà cung cấp theo nh ững mảng chính
  37. Ví dụ so sánh mục tiêu của nhà cung cấp với mục tiêu chuỗi cung ứng MỤC TIÊU CHU ỖI CUNG ỨNG NĂM 1 NĂM 2 50% tất cả các nhà cung cấp sẽ có hợp 100% tất cả các nhà cung cấp sẽ có hợp đồ ng lao độ ng và bản mô tả công vi ệc đồ ng lao độ ng và bản mô tả công vi ệc cho mọi nhân viên cho mọi nhân viên MỤC TIÊU NHÀ CUNG C ẤP Tất cả các nhân viên trong công ty có một bản hợp đồ ng lao độ ng và bản mô tả công vi ệc trong vòng 2 năm
  38. Những yếu tố ảnh hưởng vi ệc xác lập và đạ t được các mục tiêu bền vững Nh ững tiêu chu ẩn Nh ững yếu tố ảnh Năng lực của nhà INFLUENCES AFFECTING bền vững sẵncó SETTING & ACHIEVEMENT cung cấp hưở ng vi ệc xác lập cho mỗi tác độ ng và OFđạ t TARGETSđượ c các mục tiêu bền vững Lo ại, mức độ kh ắc Tầm ảnh hưở ng nghi ệt và ngu ồn của công ty với tác độ ng của tính nhà cung cấp bền vững MỤC TIÊU BỀN V ỮNG CỦA CHU ỖI CUNG ỨNG
  39. Ví dụ tiêu chuẩn và mục tiêu bền vững bao trùm chuỗi cung ứng MỤC TIÊU C ỦA TOÀN B Ộ CHU ỖI CUNG ỨNG NG ẮN TRUNG DÀI HẠN TIÊU CHU ẨN B ỀN V ỮNG (TIÊU CHÍ) HẠN HẠN (5 N ĂM) (1 N ĂM) (3 N ĂM) Các nhà cung cấp tr ả lươ ng cao hơn mức lươ ng tối thi ểu 10% 50% 100% Ế Các nhà cung cấp có chính sách mua sản ph ẩm và dịch vụ của đị a ph ươ ng 30% 100% Các nhà cung cấp không ng ừng th ực hi ện ch ươ ng trình đào tạo phát tri ển cho nhân viên 5% 15% 70% KINH T KINH Các nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c sử dụng điện có trách nhi ệm 10% 30% 80% Các nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c sử dụng nướ c có trách nhi ệm 10% 30% 80% NG Các nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c gi ảm lượ ng rác th ải 30% 50% 100% ƯỜ Các nhà cung cấp th ực hi ện các chi ến lượ c tái ch ế sản ph ẩm Các nhà cung cấp tuyên truy ền các tiêu chí đạ o đứ c du khách khi du khách tươ ng tác với 25% 50% 100% MÔI TR điểm đế n Các nhà cung cấp có chính sách về bình đẳ ng gi ới và cơ hội công bằng 20% 60% 100% I Ộ Các nhà cung cấp có nh ững hợp đồ ng lao độ ng chính th ống cho mọi nhânn 30% 50% 80% Các nhà cung cấp th ực hi ện nh ững hướ ng dẫn về an toàn và sức kh ỏe 25% 50% 100% XÃ H
  40. Lập kế ho ạch hành độ ng cho chuỗi cung ứng bền vững • Lập ra các ho ạt độ ng và ngu ồn tài nguyên cần có để hỗ tr ợ các nhà cung cấp đáp ứng đượ c nh ững tiêu chu ẩn và mục tiêu bền vững • Yêu cầu: – Sự tham gia và đồ ng thu ận – Hi ểu đượ c các tiêu chu ẩn – Ngu ồn lực phù hợp bao gồm ki ến th ức và kỹ năng
  41. Lời khuyên của TOI về lập kế ho ạch hành độ ng hi ệu qu ả cho chu ỗi cung ứng du lịch bền vững Lôi kéo sự tham gia ngày càng tăng của các nhàcung cấp Lập kế ho ạch cho các tốc độ khác nhau trong ti ến độ của nhà cung cấp Tập trung cho nh ững ti ến bộ không ng ừng Làm vi ệc với các đố i tác khác ở cùng một điểm đế n Ngu ồn: Tour Operators’ Initiative for Sustainable Development (TOI) 2004, Supply Chain Engagement for Tour Operators: Three Steps Toward Sustainability , TOI, France
  42. Ví dụ về kế ho ạch hành độ ng của chuỗi cung ứng có trách nhi ệm Sáng ki ến/ hành độ ng về môi tr ườ ng Ch ịu trách Ngày bắt Ngày hoàn Tr ạng thái/ nhi ệm đầ u thành ngày hoàn thành Ti ến hành thanh tra về tính bền vững của các John Smith Tháng10/ Tháng 1/ Đang th ực nhà cung cấp , ưu tiên cho nh ững nhà cung cấp 2013 2014 hi ện dễ ti ếp cận hơn Hỗ tr ợ các nhà cung cấp là khách sạn tự soát MaryMunroe Tháng2/ Tháng 8/ Ch ưa bắt đầ u lại về rác th ải 2014 2014 Xây dựng tiêu chí đạ o đứ c nhà cung cấp và quy Peter Pan Tháng1/ Tháng 2/ Hoàn thành đị nh th ủ tục thu mua để hỗ tr ợ cho chính sách 2013 2013 chu ỗi cung ứng bền vững Th ực hi ện ch ươ ng trình đào tạo về chu ỗi cung Greg Tháng 4/ Tháng 8/ Hoàn thành ứng bền vững cho nh ững nhà cung cấp chính Matthews 2013 2013  Đang th ực hi ện/hoàn thành  Đang th ực hi ện/ có nguy cơ không hoàn thành đượ c  Ch ưa hoàn thành
  43. Làm hợp đồ ng ho ặc sửa đổ i hợp đồ ng với nhà cung cấp • Không th ể hoàn toàn đạ t đượ c chu ỗi cung ứng bền vững nếu không có nh ững điều kho ản về du lịch bền vững trong các hợp đồ ng và thay đổ i vi ệc th ực hi ện các th ủ tục • Hợp đồ ng nhà cung cấp bền vững tốt: – Đượ c gi ới thi ệu từng bướ c một sau một giai đoạn tự nguy ện hoàn thi ện – Làm nổi bật rõ ràng tầm quan tr ọng của du lịch bền vững với nhà cung cấp – Xây dựng nh ững tiêu chu ẩn ho ạt độ ng tối thi ểu và các tiêu chí lựa ch ọn – Đượ c hỗ tr ợ với các công tác ki ểm tra ho ạt độ ng
  44. Những bước chính trong xây dựng một hệ thống hợp đồ ng bền vững • Phát tri ển cách ti ếp cận và các th ủ tục th ực hi ện P ho ạt độ ng bền vững thành một tiêu chí hợp đồ ng •Sọan th ảo các điều kho ản hợp đồ ng về các yêu P cầu kết qu ả tối thi ểu P • Xác lập các th ủ tục khi các nhà cung cấp kh ướ c từ • Ch ỉ đị nh một nhân viên qu ản lý ho ạt độ ng của P chu ỗi cung ứng bền vững
  45. BÀI 6. CHU ỖI CUNG ỨNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 3. TĂNG CƯỜNG NHẬN THỨC VÀ HỖ TRỢ CÁC NHÀ CUNG CẤP ĐẠT ĐƯỢC NHỮNG MỤC TIÊU BỀNVỮNG
  46. Tầm quan tr ọng của nhận thức và sự hỗ tr ợ trong vi ệc xây dựng chuỗi cung ứng bền vững • Phát tri ển nh ững thông điệp Vi ệc nâng cao nh ận bền vững th ức sẽ tạo ra sự hi ểu • Truy ền tải nh ững thông bi ết, sự tham gia và điệp bền vững tới nhà cung sự cam kết cấp •Hỗ tr ợ về đào tạo, thông tin, Vi ệc hỗ tr ợ sẽ giúp mạng lướ i, và tr ợ giúp • Đư a ra các ho ạt độ ng khen cổ vũ cho hành độ ng th ưở ng khuy ến khích và độ ng viên
  47. Xây dựng những thông điệp nâng cao nhận thức về du lịch bền vững Ph ản ảnh các Lựa ch ọn các Tuyên truy ền kết qu ả kênh tuyên thông tin về nghiên cứu cơ truy ền phù toàn bộ bản ban đầ u hợp ch ươ ng trình Xây dựng mối quan hệ hợp THÔNG tác ĐIỆP Gi ữ cho thông BỀN điệp đơ n gi ản VỮNG
  48. Tuyên truy ền thông điệp về các vấn đề bền vững Kết nối các ph ươ ng pháp truy ền thông Cổ vũ ý ki ến cho phù hợp với đặ c P điểm của các nhà P ph ản hồi cung cấp Giám sát ph ản Ưu tiên tuyên truy ền ứng và th ườ ng PPPcá nhân P xuyên cải ti ến không ng ừng Gi ữ cho vi ệc tuyên truy ền đượ c đề u đặ n với thông tin cập P nh ật th ườ ng xuyên
  49. Các kênh nâng cao nhận thức liên quan xây dựng một chuỗi cung ứng bền vững Trang web Tạo ra một góc trên website công ty về du lịch bền vứng để tuyên truy ền các chính sách và hành độ ng của du lịch có trách nhi ệm. Rất thu ận ti ện cho các nhà cung cấp và khách hàng Họp và hội th ảo Tập trung các nhà cung cấp có Tờ thông tin, sách thông tin & liên quan cùng nhau để tuyên tờ rơi truy ền ch ươ ng trình chu ỗi cung Thông tin cho nhà cung cấp và ứng bền vững và nh ững chính nh ững đố i tượ ng khác về chính sách mới ho ặc sửa đổ i sách mới ho ặc đượ c sửa đổ i Email thông qua nh ững ấn ph ẩm qu ảng bá của công ty nh ư tờ thông tin, Truy ền các thông tin về ch ươ ng tờ rơi và sách thông tin. Ph ươ ng trình du lịch bền vững tr ực ti ếp pháp này cũng phù hợp để tuyên vào hòm th ư của nhà cung cấp. Vì truy ền tới khách hàng đượ c gửi từ ban qu ản lý cấp cao nên có th ể nâng thêm đượ c uy th ế. Nhanh và tr ực ti ếp Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  50. Những nguyên tắc của những thông điệp nâng cao nhận thức hi ệu quả KÊU G ỌI TUYÊN TRUY ỀN HÀNH LỢI ÍCH ĐỘNG! Thu hút TÂM TRÍ TÌNH C ẢM Nhất quán
  51. Tuyên truy ền chính sách chu ỗi cung ứng bền vững mới: nh ững thông tin chính cần đượ c tuyên truy ền Chính sách bền Các bên liên quan vững/ Tiêu chí đạ o Nền tảng Mục đích ch ịu tác độ ng đứ c • Đầ y đủ chính • Gi ải thích quá •Tầm quan tr ọng • Ch ỉ ra ai sẽ ch ịu sách gốc/ th ủ tục / trình phát tri ển của vi ệc vì sao ảnh hưở ng từ tiêu chí toàn di ện đã sử cần ph ải có chính sách, Mã dụng ch ươ ng trình bền vững Lợi ích & các hình th ức Kế ho ạch th ực hi ện Thông tin khác khuy ến khích • Đâu là lợi ích tr ực ti ếp và • Công ty sẽ làm gì ti ếp • Đâu là nơi cung cấp thêm gián ti ếp khi áp dụng theo để đẩ y mạnh ch ươ ng các thông tin (từ ai) và trình bền vững nh ư th ế nào
  52. Cung cấp hỗ tr ợ để đạ t mục tiêu chuỗi cung ứng bền vững • Quy trình doanh nghi ệp giúp đỡ doanh nghi ệp th ườ ng đượ c bi ết đế n với cụm Dịch vụ & hàng hóa đượ c từ giao th ươ ng b2b (“doanh nghi ệp cải thi ện và bền vững hơn với doanh nghi ệp”) • Trao đổ i b2b có ngh ĩa là đố i tho ại và hành độ ng di ễn ra gi ữa các công ty để tạo ra nh ững lợi ích và kết qu ả chung • Trao đổ i b2b là một cách th ức tốt để TRAO tăng cườ ng nh ững cải ti ến bền vững ĐỔ I B2B trong chu ỗi cung ứng bởi vì: – Bạn có nh ững hi ểu bi ết sâu hơn về khách hàng của mình CÔNG TY NHÀ CUNG C ẤP – Bạn có th ể ti ếp cận với công ngh ệ và thông tin – Bằng vi ệc giúp đỡ các nhà cung cấp của mình, bạn có th ể giúp chính mình Nâng cao nh ận th ức Xây dựng năng lực Ho ạt độ ng khuy ến khích Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  53. Hỗ tr ợ các nhà cung cấp du lịch thông qua xây dựng năng lực Informati on Network resource s s Training Fam trips CÁC L ỰA CH ỌN XÂY Mentori DỰNG ng NĂNG L ỰC
  54. Những gợi ý của TOI về các hình thức độ ng viên các nhà cung cấp nhằm đạ t được các mục tiêu bền vững • Các nhà cung cấp cần ph ải hi ểu R Hạng cao hơn rõ về nh ững lợi ích của vi ệc đo R Hợp đồ ng dài hạn hơn lườ ng tính bền vững R Đả m bảo cam kết • Sự công nh ận và khen th ưở ng R Đồ ng thu ận về giúp gia tăng hành độ ng tích cực marketing liên kết R Nhi ều ch ỗ hơn trên • Nh ững lợi ích của vi ệc phát tri ển sách thông tin một kế ho ạch về một “nhà cung R Nh ững ho ạt độ ng xúc cấp đượ c mong đợ i hơn” cho các ti ến chung nhà cung cấp đã đáp ứng mục R Danh ti ếng tốt hơn trong tiêu bền vững bao gồm: Ngu ồn: Tour Operators’ Initiative for Sustainable Development (TOI) 2004, Supply Chain Engagement for Tour Operators: Three Steps Toward Sustainability , TOI, France
  55. BÀI 6. CHU ỖI CUNG ỨNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 4. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BỀNVỮNG Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  56. Các bước trong đánh giá tính bền vững của chuỗi cung ứng Hãy để cho các nhà cung cấp bi ết Ki ểm tra và đánh giá kết qu ả ho ạt Xác đị nh giám sát gì về ch ươ ng trình giám sát độ ng của các nhà cung cấp Hãy nói cho các nhà cung cấp Cổ vũ cho nh ững cải ti ến không bi ết kết qu ả đánh giá ng ừng Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  57. 1. Xây dựng các tiêu chí về tính bền vững cho vi ệc đánh giá • Tổng kết lại các kết qu ả của nghiên cứu cơ bản ban đầ u • Sử dụng các tiêu chu ẩn và mục tiêu bền vững đã lập ra để ch ắc ch ắn là các mục tiêu đề u: – Cụ th ể, có th ể đo lườ ng đượ c, có th ể th ực hi ện đượ c, phù hợp, có hạn đị nh th ời gian (SMART) – Đượ c ưu tiên – Đượ c áp dụng càng ngày càng nhi ều – Đượ c vi ết dướ i dạng các câu ng ắn đòi hỏi ho ặc là một con số tuy ệt đố i, ho ặc một con số tươ ng đố i, ho ặc một từ “có/không” đơ n gi ản
  58. 3 lo ại chỉ số chính Kết qu ả • Ph ản ánh nh ững thay đổ i trong kết qu ả ho ạt • Ví dụ nh ư số nhân công có độ ng hợp đồ ng lao độ ng chính th ống • Ph ản ánh nh ững thay đổ i trong Quy cam kết trình • Ví dụ nh ư sự có mặt/ thi ếu một CHỈ S Ố chính sách lươ ng tối thi ểu • Ph ản ánh nh ững thay đổ i trong thái độ Nh ận • Ví dụ nh ư số ph ần tr ăm các nhà cung cấp tin rằng các th ức ho ạt độ ng bền vững của mình đã góp ph ần cải thi ện đờ i sống cho cộng đồ ng Ngu ồn: UNWTO & SNV Netherlands Development Organisation 2010, Manual on Tourism and Poverty Alleviation – Practical Steps for Destinations , UNWTO & SNV Netherlands Development Organisation, Madrid, Spain
  59. 2. Tuyên truy ền chương trình và các tiêu chí giám sát bền vững • Sử dụng các ph ươ ng pháp truy ền thông đạ t tiêu chu ẩn • Đả m bảo nội dung thông điệp bao gồm: Lợi ích và kết Các tiêu chí Các đị nh qu ả mang lại đánh giá ngh ĩa Ph ươ ng pháp Vi ệc th ực lu ận tính toán hi ện, vai trò và các tiêu chí trách nhi ệm
  60. Ví dụ thư tuyên truy ền chương trình chuỗi cung ứng có trách nhi ệm Nhà cung cấp kính mến, Lợi ích Chúng tôi xin cảm ơn quý công ty đã đồ ng ý hợp tác với chúng tôi để cùng cải thi ện ho ạt độ ng bền vững. Ng ơờ i tiêu dùng và chính quy ền đề u nh ư nhau cùng ngày càng đòi hỏi nhi ều hơn về sự bền vững và chúng tôi tin rằng bằng vi ệc bắt đầ u ngay từ bây gi ờ quý công ty và chúng tôi sẽ vượ t xa trong cu ộc cạnh tranh và cũng nh ư đượ c chu ẩn bị tốt tr ướ c càng nhi ều nh ững quy đị nh của nhà nướ c sắp tới. Ở cấp độ tr ực ti ếp hơn, chúng tôi cũng tin rằng nh ững tiêu chu ẩn bền vững của chúng tôi sẽ mang lại nh ững lợi ích sát sườ n cho quý công ty nh ư là hi ệu qu ả lao độ ng đượ c cải thi ện, danh ti ếng đượ c củng cố và ti ết ki ệm đượ c chi phí thông qua vi ệc đạ t đượ c hi ệu qu ả tối ưu nhi ều hơn. Để có th ể đo đượ c mức độ thành công của ch ươ ng trình chúng tôi cần ph ải đả m bảo rằng các nhà cung cấp của Các phép mình cũng đáp ứng đượ c nh ững tiêu chu ẩn bền vững của chu ỗi cung ứng. Các tiêu chí bền vững chính mà chúng tính Các tiêu chí tôi sẽ giám sát bao gồm: CÁC TIÊU CHÍ BỀN VỮNG ĐƠN VỊ ĐO MỤC TIÊU Các nhà cung cấp có chính sách mua Tài liệu chính sách công ty được 1 chính sách thủ tục địa phương được xây hàng hóa và dịch vụ của địa phương thông qua chính thức dựng và thông qua trong vòng 6 tháng XÃ HỘI Các nhà cung cấp có ký hợp đồng lao Văn bản hợp đồng lao động được 50% số lao động có hợp đồng trong vòng động với mọi nhân viên thông qua chính thức 6 tháng, 100% trong vòng 1 năm Nhà cung cấp thực hiện chiến lược Êế hoạch hành động được thông Ít nhất 3 hoạt động được thực hiện trong giảm rác thải qua chính thức vòng 6 tháng; 10 hoạt động được hoàn Bằng chứng về các hoạt động giảm thành trong vòn 1 năm rác thoải MÔI TRƯỜNG Cách th ực hi ện, trách nhi ệm Giám đố c chu ỗi cung ứng của chung tôi sẽ liên lạc với quý công ty để tổng hợp lại ti ến độ theo quý, và rất mong nh ận đượ c sự hỗ tr ợ của quý công ty qua vi ệc cung cấp nh ững bằng ch ứng về nh ững ho ạt độ ng đáp ứng đượ c các tiêu chí, ví dụ nh ư các hóa đơ n điện nướ c, kế ho ạch hành độ ng, các tài li ẹu êề chính sách `
  61. 3. Ti ến hành đánh giá bền vững • Đánh giá các nhà cung cấp dựa theo quy mô tổ ch ức và chu ỗi cung ứng cũng nh ư ngu ồn lực sẵn có, có th ể là dứoi hình th ức: 1. do công ty điều hành 2. Hợp đồ ng với bên th ứ 3 3. Nhà cung cấp tự đánh giá • Thu th ập thông tin từ các nhà cung CÔNG TY cấp và biên so ạn lại thành một bảng tổng hợp để dễ phân tích NHÀ CUNG C ẤP • Ki ểm tra kết qu ả để tổng kết ho ạt độ ng để xem: – Mỗi nhà cung ứng đáp ứng mục tiêu BÊN TH Ứ 3 CÁC PH ƯƠ NG PHÁP nhà cung cấp ĐÁNH GIÁ – Các kết qu ả kết hợp lại để đáp ứng đượ c mục tiêu chu ỗi cung ứng
  62. Ví dụ kết quả đánh giá tính bền vững của một chuỗi cung ứng Đánh giá từng nhà cung cấp CÁC TIÊU CHÍ B ỀN NHÀ CUNG C ẤP ĐƠ NVỊ ĐO L ƯỜ NG MỤC TIÊU VỮNG ABCDEFGHI Đã so ạn Đã so ạn Nhà cung cấp có chính 1 chính sách th ủ tục đượ c Văn bản chính sách công ty th ảo nh ưng Ch ưa bắt Ch ưa bắt th ảo nh ưng Ch ưa bắt sách mua hàng hóa và xây dựng và thông qua Có Có Có Có đượ c thông qua chính th ức đang đợ i đầ u đầ u ch ưa đượ c đầ u dịch vụ đị a ph ươ ng trong vòng 6 tháng thông qua thông qua Nhà cung cấp cung cấp Văn bản hợp đồ ng lao 100% lao độ ng có hợp hợp đồ ng lao độ ng cho độ ng đượ c thông qua chính đồ ng chính th ức trong 20% 50% 90% 0% 10% 0% 30% 100% 50% toàn bộ nhân viên th ức vòng 1 năm Nhà cung cấp ti ến hành Bằng ch ứng về các ho ạt 10 phát ki ến đượ c hoàn ccs chi ến lượ c gi ảm rác 4 6 6 2 4 0 6 6 4 độ ng qu ản lý rác th ải thành trong vòng 1 năm th ải Đánh giá n ăng l ực c ủa t ừng nhà cung ứng Poor Average Good Poor Poor Poor Poor Excellent Average Đánh giá chu ỗi cung ứng SỐ NHÀ SỐ NHÀ SỐ NHÀ CUNG CUNG CUNG CHÍNH SÁCH TH Ủ T ỤC CẤP HỢP ĐỒ NG LAO ĐỘ NG CẤP QU ẢN LÝ RÁC TH ẢI CẤP Chính sách th ủ tục đị a ph ươ ng 75%-100% nhân viên có hợp đồ ng lao độ ng 2 >5 ho ạt độ ng qu ản lý rác th ải 4 đượ c thông qua 4 50%-74% nhân viên có hợp đồ ng lao độ ng 2 <5 ho ạt độ ng qu ản lý rác th ải 4 Bản th ảo chính sách th ủ tục đị a 25%-49% nhân viên có hợp đồ ng lao độ ng 1 0 ho ạt độ ng qu ản lý rác th ải 1 ph ươ ng 2 0%-24% nhân viên có hợp đồ ng lao độ ng 4 TỔNG SỐ 9 Không có chính sách th ủ tục đị a TỔNG SỐ 9 ph ươ ng 3 TỔNG SỐ 9
  63. 4. Cung cấp ý ki ến đóng góp cho các nhà cung cấp về hi ệu quả ho ạt độ ng • Vi ết một bản báo cáo hi ệu qu ả ho ạt độ ng cho mỗi P nhà cung cấp P •Sử dụng cách trình bày đơ n gi ản và dễ hi ểu P • Đánh dấu nh ững mặt tích cực • Cung cấp nh ững lời độ ng viên khích lệ cho sự ti ến P bộ (ngay cả khi không đạ t đượ c mục tiêu) P • Đư a ra kết lu ận và gợi ý hành độ ng
  64. Ví dụ cách trình bày kết quả bền vững của chuỗi cung ứng Các nhà cung cấp với các chính sách quy đị nh 75%-100% thu mua ở đị a ph ươ ng 22% nhân viên có hợp đồ ng lao Các chính sách th ủ độ ng tục đị a ph ươ ng 45% đượ c thông qua 50-74% nhân 33% 22% Các chính sách th ủ viên có h ợp 45% đồ ng lao độ ng tục đị a ph ươ ng 11% đượ c so ạn th ảo 22% Không có chinh sách th ủ t ục đị a Nh ững phát ki ến qu ản lý rác th ải trong năm ph ươ ng nào 2013 11% > 5 ho ạt độ ng 45% qu ản lý rác th ải < 5 ho ạt độ ng 44% qu ản lý rác th ải 0 ho ạt độ ng qu ản lý rác th ải
  65. 5. Đả m bảo cải thi ện không ng ừng trong vi ệc mua bán bền vững và có trách nhi ệm Cu ối cùng,Finally, cung provide cấp nh ữ ng hỗ tr ợongoingliên tục chosupport các nhà to Ch ờ đế n m ỗi giai Gi ữ cho vi ệc hỗ tr ợ suppliers to help cung cấp để giúp họ đáp đoạn đánh giá đạ t mục tiêu ứng đượ cthem các mmeetục tiêu sustainabilitybền vững goals
  66. Xin trân tr ọng cảm ơn! Thank you!