Bài giảng Cấu tạo tế bào và mô - Bài 5: Cấu trúc tế bào và mô - Võ Thành Liêm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu tạo tế bào và mô - Bài 5: Cấu trúc tế bào và mô - Võ Thành Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 bai_giang_cau_tao_te_bao_va_mo_bai_5_cau_truc_te_bao_va_mo_v.ppt bai_giang_cau_tao_te_bao_va_mo_bai_5_cau_truc_te_bao_va_mo_v.ppt
Nội dung text: Bài giảng Cấu tạo tế bào và mô - Bài 5: Cấu trúc tế bào và mô - Võ Thành Liêm
- CẤU TẠO TẾ BÀO & MÔ ThS. BS Võ Thành Liêm
- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG  Liệt kê tên của các thành phần chính của tế bào động vật.  Liệt kê tên của 4 loại mô trong cơ thể.
- ĐỀ MỤC BÀI GIẢNG  Tế bào  Tổng quan  Cấu trúc giải phẫu tế bào  Giới thiệu sơ lược chức năng sinh lý của tế bào  Mô tế bào cơ thể  Biểu mô  Mô liên kết  Mô thần kinh  Mô cơ
- TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video giới thiệu tế bào
- TẾ BÀO  Tổng quan:
- TẾ BÀO  Tổng quan:  Tế bào: đơn vị sống - đơn vị chức năng nhỏ nhất  Tế bào -> mô -> cơ quan ->con người  Kích thước đa dạng: từ 2µm – 10cm  Hình dáng đa dạng  Chức năng biệt hóa rõ ràng tùy theo mô-cơ quan.
- TẾ BÀO  Cấu trúc giải phẫu
- TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất  Giới hạn khối vật chất trong-ngoài tế bào  Là màng lipid (phospholipid+cholesterol+glycolipid)  Tính chất: Tính tự khép kín: luôn đóng màng lại Tính lỏng: di chuyển liên tục  Các protein màng: Gồm nhóm xuyên màng và cận màng Thực hiện các chức năng trao đổi giữa 2 bên màng
- TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất
- TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất
- TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video về màng tế bào
- TẾ BÀO  Lưới nội sinh chất  Chia TB thành nhiều ngăn -> chuyển hóa chuyên biệt  Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid  Nhiều lưới nhỏ, phân bố khắp TB  Có 2 nhóm: Có ribosome: -> có hạt -> tổng hợp protein, enzyme Không có ribosome: -> trơn -> tổng hợp chất gắn lipid
- TẾ BÀO  Lưới nội sinh chất
- TẾ BÀO  Bộ máy Golgi  Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid, nằm gần nhân  Gồm các lưới dẹp hình dĩa xếp thành chồng  Chức năng Là trạm điều vận, chuyển chất đến nơi sử dụng Phân loại, cải dạng hóa học các chất
- TẾ BÀO  Bộ máy Golgi
- TẾ BÀO  Tiêu thể (peroxisome)  Bào quan tiêu hóa của TB  Nguồn gốc từ bộ máy Golgi  Túi hình cầu, bên trong chứa enzym, môi trường acid  Có 2 loại: Tiêu thể sơ cấp: chưa sử dụng Tiêu thể thứ cấp: đã sử dụng, có thể virus, vi trùng đang bị phân hủy
- TẾ BÀO  Tiêu thể (peroxisome)
- TẾ BÀO  Bộ xương tế bào  Mạng lưới các sợi protein nằm trong bào tương  Chức năng: Tạo khung Duy trì hình dạng Thực hiện chuyển động  Có 3 dạng chính Microtuble Intermediate filament microfilament
- TẾ BÀO  Ty thể  Bào quan lớn, cấu trúc 2 màng  Có ADN riêng  Chứa nhiều enzyme, protein màng  Chức năng Phản ứng oxy hóa trong chuỗi hô hấp Chuyến hóa lipid, đường thành dạng năng lượng nhanh Tạo phức hợp năng lượng ATP  ATP là dạng năng lượng sử dụng chính (xăng)
- TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video về ty thể
- TẾ BÀO  Ribosome  Bộ máy tổng hợp protein  Hình khối nhỏ, gồm 2 thể  Gắn trên màng nguyên chất, hoặc trôi tự do  Phối hợp với ARN để tổng hợp protein
- TẾ BÀO  Ribosome
- TẾ BÀO  Ribosome
- TẾ BÀO  Ribosome
- TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video giới thiệu tế bào
- MÔ CƠ THỂ  Tổng quan  Tế bào là thành tố sống  TB biệt hóa thành nhiều dạng khác nhau  Tập hợp TB có cùng giải phẫu - chức năng: mô tế bào  Có 4 dạng mô cơ thể Biểu mô (che phủ) Mô liên kết (nâng đỡ) Mô cơ (cử động) Mô thần kinh (điều khiển)  Mỗi tạng có nhiều dạng mô khác nhau
- MÔ CƠ THỂ  Tổng quan
- MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)  Phủ bề mặt của cơ thể, cơ quan, tuyến  Chức năng Bảo vệ Hấp thụ Lọc Tiết xuất
- MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)  Đặc thù: Liên kết chặt lẫn nhau Luôn có 1 mặt cố định (mặt đáy), mặt tự do (mặt đỉnh) Không nuôi bởi mạch máu, chỉ nuôi bởi Oxy, dinh dưỡng thấm qua mạch máu Tăng sinh nhanh
- MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)
- MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)
- MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)
- MÔ CƠ THỂ  Mô liên kết (connective tissue)  Chiếm tỷ lệ cao nhất  Các đặc trưng Nhiều hình thức cung cấp máu (trừ gân, dây chằng) Có khoảng gian bào lấp bởi chất liên kết  Dạng lỏng  Dạng bán lỏng  Dạng cứng  Chức năng Bảo vệ Nâng đỡ Gắn kết các mô
- MÔ CƠ THỂ  Mô liên kết (connective tissue)
- MÔ CƠ THỂ  Mô liên kết (connective tissue)
- MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Tạo ra cử động  Phân làm 3 nhóm Cơ vân: cử động tự ý Cơ trơn: cử động không tự ý (thần kinh thực vật) Cơ tim: chuyên biệt cho tim
- MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Cơ vân
- MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Cơ trơn
- MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Cơ tim
- MÔ CƠ THỂ  Mô thần kinh (nervous tissue)  Chuyên biệt cho hệ thần kinh  2 chức năng lớn Phản ứng (với kích thích) Dẫn truyền thông tin
- MÔ CƠ THỂ  Mô thần kinh (nervous tissue)
- MÔ CƠ THỂ  Mô thần kinh (nervous tissue)







