Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 1: Mở đầu - Dương Văn Nhiệm

pdf 14 trang ngocly 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 1: Mở đầu - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_1_mo_dau_duong_van_nhie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 1: Mở đầu - Dương Văn Nhiệm

  1. Khoa Thú y Bộ môn Thú y C ộng đồ ng Bài gi ng Ki ểm nghi ệm thú s ản (Veterinary Inspection) Dươ ng V ăn Nhi ệm T: 0974. 432.6 78 Email: dvnhiem @yahoo.com dvnhiem@vnua.edu.vn Phân nhóm th ực hành • 4 nhóm, th c hành 3 bài trong 3 tu n liên ti p, bt u t 28-7-2014; sáng t 8h00, chi u t 14h00, ti phòng 212 nhà Khoa TY – Nhóm 1: chi ều th ứ Hai 28-7-2014 – Nhóm 2: chi ều th ứ Ba 29-7-2014 – Nhóm 3: sáng th ứ Năm 31-7-2014 – Nhóm 4: sáng th ứ Bảy 02-8-2014 • Yêu cu i úng gi , úng nhóm, tr ư ng hp không th i ư c úng nhóm thì ph i i cho các bn nhóm khác. 2 Ch ươ ng trình lý thuy ết Ch ươ ng Nội dung Số ti ết 1 Mở đầ u 1,5 2 Vận chuy ển và Ki ểm dịch ĐV/SP ĐV 2,5 3 Yêu c ầu VSTY v ới n ơi gi ết m ổ, ch ế bi ến độ ng v ật 2 4 Ki ểm tra và Ch ăm sóc gia súc tr ướ c khi gi ết m ổ 2 5 Gi ết m ổ độ ng v ật và Ki ểm tra sau khi gi ết mổ 3 6 Ki ểm tra và X ử lý thân th ịt, ph ủ t ạng ĐV 9 7 Ki ểm nghi ệm th ịt 5 8 Bảo qu ản và Ch ế bi ến th ịt 3 9 Ki ểm nghi ệm tr ứng và S ản ph ẩm tr ứng 3 10 Ki ểm nghi ệm s ữa và S ản ph ẩm s ữa 6 Tổng s ố lý thuy ết: 37 ti ết 3 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 1
  2. Ch ươ ng trình th ực hành Bài 1 Ki ểm nghi ệm tr ứng 5 ti t Bài 2 Ki ểm nghi ệm th ịt 5 ti t Bài 3 Ki ểm nghi ệm sữa 5 ti t Tổng số th ực hành: 15 ti ết 4 Tài li ệu h ọc t ập (1) • Giáo trình/bài gi ảng : – “Ki ểm tra VSTY độ ng vật và sản ph ẩm độ ng vật”, Bài gi ng HNNHN, Nguy n Th Bình Tâm (1995) – “Ki ểm soát vệ sinh TY ”, giáo trình, Phan Tr nh Ch c (1984) – “Ki ểm nghi ệm thú sản”, giáo trình, Nguy n Th Bình Tâm & Dư ng Vn Nhi m (XB 2010). 5 Tài li ệu h ọc t ập (2) • Tài li ệu tham kh ảo: – Các giáo trình/bài gi ng chuyên môn ngành thú y (Truy n nhi m, Ký sinh trùng, V sinh an toàn th c ph m, ) –Cc thú y: Pháp lệnh thú y và các vn bn pháp lu t có liên quan – Nguy n Ng c Tuân: Vệ sinh th ịt, NXB Nông Nghi p, 2002 6 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 2
  3. Tài li ệu h ọc t ập (2) @ Websites:  Cc Thú y: www.cucthuy.gov.vn  Cc ATTP: www.vfa.gov.vn  Tiêu chu n v ch n nuôi, thú y c a VN:  T ch c Thú y th gi i (OIE): www.oie.int  T ch c Y t th gi i (WHO): www.who.int  T ch c Nông L ư ng Liên hi p qu c (FAO): www.fao.org  Trung tâm phòng ch ng d ch b nh Hoa K (CDC): www.cdc.gov 7 8 9 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 3
  4. 10 11 12 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 4
  5. 13 14 Đánh giá k ết qu ả STT Thành ph ần điểm % Hình th ức Ghi chú 1 Chuyên c ần 10 Điểm danh + Ki ểm tra gi ữa h ọc kỳ 2 Ki ểm tra gi ữa h ọc k ỳ 20-30 ho ặc/và báo cáo chuyên đề 3 Thi cu ối k ỳ 60-70 Vi ết ho ặc v ấn đáp 4 Th ực hành Tham gia đầ y đủ điều ki ện k và n ộp t ườ ng cần thi ết để trình đượ c thi h ết học k ỳ 15 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 5
  6. Ch ươ ng 1 MỞ ĐẦ U 16 I. Khái ni ệm môn h ọc KNTS (1) • Là môn KH nghiên cu và ng dng các bi n pháp k thu t ki m tra, ánh giá tiêu chu ẩn vệ sinh thú y các lo i SP V, bao gm c SP dinh dư ng (th t, tr ng, sa ) và ph ph m (da, lông, xư ng, sng, móng ). 17 Khái ni ệm môn h ọc (2) • Protein có vai trò quan tr ng:  cung cp nng lư ng (4100 kcal/kg);  xây dng (40% kh i lư ng khô);  bo v (kháng th );  tham gia các ho t ng sng ca c th (men, hormone);  di truy n (c u to t bào sinh sn). 18 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 6
  7. Khái ni ệm môn h ọc (3) • SP V là ngu n cung cp Pr ch yu; Pr V có giá tr dinh dư ng cao và k/n ng hóa ln: 100 g Pr V ~ 105 g Pr c th (th c vt là 49- 53 g) •T th c t: s dng SP V có th làm nhi m cho con ng ư i nhi u bnh nguy hi m và nu 0 ư c ki m soát ch t ch làm lây lan dch bnh cho GSGC  SP ĐV cần đượ c ktra tr ướ c khi sử dụng. 19 Khái ni ệm môn h ọc (4) Tên gi: • “Ki m nghi m thú sn” không mang y ý ngh a ca môn hc mà bao trùm c SP V và các ph ư ng ti n vn chuy n, gi t m, BQCB • “Ki m soát v sinh thú y” • “Ki m tra v sinh thú y ch t lư ng SP V”. 20 Đố i t ượ ng c ủa môn h ọc ĐV, SP ĐV, vật dụng có liên quan đế n ĐV: • giasúcgiacm sng • th t, tr ng, sa và các sn ph m • nguyên li u có ngu n gc V • hi sn • mt ong • ng vt cnh, chim muông dã thú • ph ư ng ti n ch n nuôi, vchuy n, gi t m, bqu n, ch bi n. 21 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 7
  8. II. M ục đích – Ý ngh ĩa (1) Mục đích: 2 • Đả m bảo an toàn sức kh ỏe cho ng ườ i tiêu dùng : ng n ng a s truy n lây bnh t gsúc sang ng ư i (truy n nhi m, KST, bnh trúng c do VSV, ch t tn dư • Đả m bảo an toàn dịch bệnh cho GSGC : ktra giám sát ch t ch VC, gi t m V s hn ch s lây lan dch bnh ca GSGC. “Bác s nhân y ch a bnh ng ư i, bác s thú y ch a bnh cho c loài ng ư i”. PAVLOV 22 Mục đích – Ý ngh ĩa (2) Ý ngh ĩa: 2 • Về kinh tế: Tránh hi n tư ng “l m sát” (gi t m V không tiêu chu n: quá nh , còn k/n sinh sn, cày kéo) nh m nâng cao ch t lư ng SP, m bo sc kéo SX, m bo s ptri n àn GSGC tng a ph ư ng và trong c nư c. • Về khoa học: Cung cp tư li u cho NCKH v CNTY. VD: Lò m và các tr m KD V là các a im lý tư ng cho NCKH. 23 Lịch s ử phát tri ển môn h ọc (1) • TK 17: mt s nư c thành lp ban ktra SP V do cảnh sát qu n lý  không có ki n th c v chuyên môn. • TK 18-19 (phát tri n ca y hc): vi c này giao cho y tế  thi u hi u bi t v bnh V  không áp ng mc ích “ m bo an toàn dch bnh cho GSGC”. • TK 20 : giao cho bên thú y  áp ng ư c y các yêu cu ra. 24 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 8
  9. Lịch s ử phát tri ển môn h ọc (2) Ở Vi ệt Nam • th ời phong ki ến: vi c gi t m trâu bò ph i ư c phép ca chính quy n: “Ng ư i ta thì không ư c âu. Còn nh ư ông xã làm trâu thì làm” (H Xuân H ư ng – TK 18-19). 25 Lịch s ử phát tri ển môn h ọc (3) • Tr ướ c CM tháng 8: có mt s lò m các TP ln ph c v chính quy n th c dân. 26 Lịch s ử phát tri ển môn h ọc (4) • Sau CM tháng 8: xây dng nhi u lò m, vi c KSSS ư c ti n hành rng rãi song hi u qu ch ưa cao, còn nhi u hn ch do: – trình cán b làm công tác KSSS còn th p, – c s vt ch t thi u th n, – ý th c ca ng ư i dân v phòng ch ng dch bnh còn th p, – thi u nh ng vn bn pháp quy quy nh nhi m v ch c trách c th 27 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 9
  10. Quan h ệ v ới các môn h ọc khác (1) • Là môn chuyên ngành, có liên quan vi hầu hết các môn học khác ca ngành CN,TY nh ư gi i ph u, t ch c hc, sinh lý, sinh hóa, VSV, ch n oán, bnh lý, KST, TN 28 với các môn h ọc khác (2) – Vi c ktra sc kh e V, c bi t là vi c ktra hch LB sau gi t m, cn có ki n th c v gi i ph u, – Vi c ktra sc kh e V tr ư c và sau khi vchuy n, tr ư c khi gi t m cn có ki n th c v ch n oán, sinh lý, bnh lý và các bnh ca V. 29 với các môn h ọc khác (3) – Ktra CLSP da vào các p/ ư sinh hóa, các PP ch n oán VSV – Ki m soát VSTY nh m m bo an toàn sc kh e cho ng ư i tiêu dùng và an toàn dch bnh cho GSGC  ph i có ki n th c y v bnh ca V và bnh ca V có th truy n lây cho ng ư i. 30 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 10
  11. Hệ th ống t ổ ch ức công tác KSVSTY ở Vi ệt Nam (1) •Cc Thú y (B NN&PTNT) là c quan qu ản lý thú y cao nh ất, dư i ó gm các C quan TY vùng (7), các Trung tâm chuyên môn và phòng ch c nng, các tr m KD ca kh u (biên gi i, hi cng, sân bay), và h th ng TY a ph ư ng t Chi cc thú y tnh/thành (63) n mng lư i thú y huy n xã. 31 A U O A UU ♦♦♦ i ♦♦♦ TT Ch ẩn đoán Thú y Trung ươ ng i ♦♦♦ i i TT Ki ểm nghi ệm thu ốc Thú y Trung ươ ng I ♦♦♦ uu ♦♦♦ aa TT Ki ểm nghi ệm thu ốc Thú y Trung ươ ng II u ♦♦♦ uauoa i ♦♦♦ io TT Ki ểm tra v ệ sinh Thú y Trung ươ ng I ơ ♦♦♦ TT Ki ểm tra v ệ sinh Thú y Trung ươ ng II ♦♦♦ u UA ỤC • ii • i ơ • ioi ui • oai ioai U • ueo • aoo • ơ • u • i UU a U a ư 32 Hệ th ống t ổ ch ức công tác KSVSTY ở Vi ệt Nam (2) Công tác KSVSTY : • Phòng KD ca Cc Thú y, các c quan TY vùng và các chi cc KD V, tr m KD ca kh u ch u trách nhi m v mt TY i vi V&SP V xu t/nh p kh u • Trung tâm KTVSTY có trách nhi m cao nh t trong ph m vi c nư c ánh giá nh ng tiêu chu n VSTY ca c s có liên quan n SP V. 33 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 11
  12. Hệ th ống t ổ ch ức công tác KSVSTY ở Vi ệt Nam (3) • Chi cc TY có b ph n KD ni a làm nhi m v KSGM, KSVSTY V&SP V tiêu dùng trong nướ c. • Vi c ktra mi ni u ư c ti n hành theo quy trình k thu t ã ư c ban hành th ống nh ất trong cả nướ c. 34 Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn ki ểm d ịch viên độ ng v ật (1) Ki ểm dịch viên độ ng vật: là cán b làm nhi m v Ki m dch V&SP V, Ki m soát gi t m, Ki m tra v sinh thú y ư c c quan thú y có th m quy n cp th ki m dch viên. 35 Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn ki ểm d ịch viên độ ng v ật (2) Tiêu chu ẩn: 1. BSTY, 2. Thâm niên ít nh t 3 nm, 3. Qua khóa ào t o có c p ch ng ch v KD V c a C c Thú y, 4. Có trình , 5. Sc kh e t t 36 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 12
  13. Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn (2) Nhi ệm vụ: • Th ực hi ện đầ y đủ các quy nh ca pháp ch thú y, các yêu cu VSTY ã ư c nhà nư c ban hành vi vi c KD V, KSGM và KTVSTY; • Hướ ng dẫn và đôn đố c ch hàng th c hi n nghiêm ch nh các quy nh ca nhà nư c v lnh vc này; • Th ực hi ện nghiêm túc các quy trình kỹ thu ật trong KTVSTY V&SP V tiêu th ni a và xu t kh u. 37 Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn (3) Quy ền h ạn: • Cấp gi ấy ch ng nh n KD, gi y ch ng nh n v VSTY; • Cho phép xu ất, nh ập V&SP V tiêu chu n; • Lập biên b ản x ử lý các tr ư ng h p vi ph m Pháp l nh thú y. 38 CÂU H ỎI TH ẢO LU ẬN 1. Mc ích và ý ngh a c a ho t ng ki m d ch ng v t, s n ph m ng v t; ki m soát gi t m; và ki m tra v sinh thú y trong xã h i? 2. H th ng t ch c ki m d ch ng v t, ki m soát gi t m , ki m tra v sinh thú y Vi t Nam và s phân nh ch c n ng nhi m v ? 3. Nh n th c và trách nhi m c a cán b thú y ho t ng trong l nh v c ki m d ch, ki m soát gi t m? Liên h v i th c ti n? 4. Cơ s khoa h c và pháp lý cho ho t ng ki m dch ng v t và s n ph m ng v t, ki m soát gi t m , và ki m tra v sinh thú y? 39 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 13
  14. Hết ch ươ ng 1 40 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 14