Module Giáo dục thường xuyên 21: Thiết kế giáo án điện tử và sử dụng phầm mềm dạy học - Nguyễn Minh Tuấn

pdf 47 trang ngocly 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 21: Thiết kế giáo án điện tử và sử dụng phầm mềm dạy học - Nguyễn Minh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_giao_duc_thuong_xuyen_21_thiet_ke_giao_an_dien_tu_va.pdf

Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 21: Thiết kế giáo án điện tử và sử dụng phầm mềm dạy học - Nguyễn Minh Tuấn

  1. NGUY ỄN MINH TUẤN MODULE GDTX 21 THIÕt kÕ gi¸o ¸n ®iÖn tö vµ sö dông phÇm mÒm d¹y häc THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 189
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Mt trong nhng vn hn ch hiu qu ng dng CNTT trong giáo dc ó là GV còn thiu kin thc, k nng thit k các bài ging in t và khai thác phn mm dy hc. i vi GV ging dy các trung tâm GDTX càng hn ch hn do iu kin CSVC còn thiu (phòng máy, máy chiu, máy tính, ), cha c ào to, bi dng v ng dng CNTT trong dy hc, thit k bài ging in t, H thng mng li các c s GDTX trong nhng nm gn ây phát trin mnh m, hin toàn quc có trên 600 trung tâm GDTX và trên 10000 TTHTC. i ng GV/hng dn viên các TTHTC hin nay a s làm kiêm nhim, cha qua ào to v nghip v s phm (tr GV bit phái/cán b chuyên trách), còn hn ch v kin thc, k nng s dng CNTT. Vì vy, module này hng dn cho ngi hc có c nhng kin thc, k nng t n gin, c bn n phc tp, nâng cao cho phù hp vi nhiu i tng ngi hc. Nôi dung module tp trung vào các kin thc nh: khái nim bài ging in t, giáo án in t; mt s phn mm thng c s dng trong vic thit k bài ging in t d s dng hoc ang dùng ph bin hin nay (PowerPoint, Violet, Lecture Maker, Cativate, ) GV GDTX có th khai thác, s dng trong quá trình ging dy. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Module này giúp GV hiu c các khái nim giáo án in t, bài ging in t, PMDH; phân tích c thc trng ng dng CNTT trong dy hc; bit cách thit k giáo án in t và s dng c mt s PMDH ph bin hin nay. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ Hc xong module này, GV có kh nng: 1. Về kiến thức — Trình bày c các khái nim: giáo án in t, bài ging in t, PMDH; 190 | MODULE GDTX 21
  3. — Phân tích c thc trng ca hot ng ng dng CNTT trong quá trình dy hc các trung tâm GDTX. — Trình bày c quy trình thit k giáo án in t. 2. Về kĩ năng — S dng c mt s phn mm ph bin hin nay nh: PowerPoint, Violet, Cativate, — Thit k c giáo án in t phc v cho b môn mình ang ging dy. 3. Thái độ — Tích cc hc tp và ng dng CNTT trong các hot ng ging dy và công tác qun lí ca mình. — Sn sàng giúp , h tr các ng nghip cùng trin khai ng dng CNTT trong các hot ng trung tâm GDTX. C. NỘI DUNG Nội dung 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN Hoạt động: Tìm hiểu các khái niệm bài giảng điện tử, giáo án điện tử và một số thuật ngữ liên quan (1 tiết) Bn ã tng c nhng tài liu v bài ging in t, giáo án in t và có th ã và ang s dng chúng, hãy nh li và vit ra hiu bit ca mình v mt s thut ng: * Bài ging in t là: * Giáo án in t là: THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 191
  4. * Hc liu in t là: * ào to in t là: Bn hãy i chiu vi nhng thông tin di ây t hoàn thin nhng khái nim va vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khái niệm bài giảng điện tử, giáo án điện tử a. Bài ging in t Bài ging in t là mt hình thc t chc bài lên lp mà ó toàn b k hoch hot ng dy hc u c chng trình hoá do GV iu khin thông qua môi trng Multimedia do máy vi tính to ra. Bài ging in t không phi ch n thun là các kin thc mà hc viên ghi vào v mà 192 | MODULE GDTX 21
  5. ó là toàn b hot ng dy và hc — tt c các tình hung s xy ra trong quá trình truyn t và tip thu kin thc ca hc viên. Hin nay, khi nói n bài ging in t nhiu ngi quan nim rng ó là nhng bài trình chiu PowerPoint, hiu nh vy cha chính xác. Bài ging in t không phi là mt công c thay th “bng en phn trng” mà nó phi óng vai trò nh hng trong tt c các hot ng trên lp, giúp cho hc viên tích cc ch ng trong vic hc tp hình thành nên nhng kin thc, k nng. mc thp ca bài ging in t là GV thc hin ging bài di s h tr ca bn trình din t chc các hot ng dy hc nhm áp ng c mc tiêu ca bài hc. mc cao nht ca bài ging in t là toàn b kch bn dy hc ca GV c s hoá, to nên mt PMDH hoàn chnh có tng tác và kh nng qun lí. c bit là nó có th thay th vai trò ca GV mt s thi im nht nh. b. Giáo án dy hc có ng dng CNTT có c giáo án in t trc ht GV cn phi tin hành son giáo án dy hc, trong trào lu i mi PPDH hin nay thì các giáo án này phi là giáo án dy hc tích cc , trong ó có th hin mt s ni dung có ng dng CNTT&TT ging dy. Theo PGS.TS. Ngô Quang Sn: “Giáo án dy hc tích cc có ng dng CNTT & TT là k hoch bài hc, là kch bn s phm ã c GV chun b chi tit trc khi lên lp, th hin c mi quan h s phm tng tác gia GV vi hc viên, hc viên vi hc viên và mt s ni dung, kin thc, k nng quan trng cn hình thành cho hc viên trong quá trình dy hc li quá tru tng i vi hc viên mà các thit b dy hc truyn (trnh nh giáo khoa, bn , mô hình, ) không th hin ni thì s c s hoá (ng dng CNTT) và tr thành các thí nghim o, thí nghim mô phng, mô hình mô phng n gin hay các on Video Clip trình chiu trong thi gian rt ngn cho hc viên, m bo phù hp vi nhu cu nhn thc ca hc viên, giúp hc viên t mình chim lnh các kin thc và k nng mi”. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 193
  6. Giáo án in t: Giáo án in t là k hoch bài hc, là kch bn s phm ã c GV chun b chi tit trc khi lên lp, th hin c mi quan h s phm tng tác gia GV và hc viên, hc viên và hc viên (giáo án dy hc tích cc) và mt s ni dung kin thc, k nng quan trng cn hình thành cho hc viên li quá tru tng i vi hc viên mà các loi hình TBDH truyn thng không th hin ni thì s c s hoá và tr thành thí nghim o, thí nghim mô phng, mô hình mô phng, (t liu in t) và to c s tng tác ca hc viên vi các t liu in t này thông qua máy tính . Hc viên có th thay i các thông s a vào ni dung t liu in t ã có thu c nhng kt qu nghiên u khác nhau. Các t liu in t này to c s tng tác gia hc viên vi máy tính, giúp hc viên t mình phát hin kin thc và hình thành k nng mi. Nh vy giáo án in t (hay giáo án dy hc tích cc in t) và giáo án dy hc tích cc có ng dng CNTT &TT có cùng bn cht nhng hai mc ng dng CNTT&TT khác nhau . Giáo án in t = giáo án dy hc tích cc + ng dng CNTT&TT mc cao Khi ng dng CNTT&TT vào trong dy hc, các chuyên gia giáo dc ca UNESCO PARIS và UNESCO PROAP chia thành ba mc ng dng nh sau: Mc 1: GV thit k các bài trình din in t bng PowerPoint hc viên xem. mc này, cán b qun lí giáo dc và GV ch cn bit tin hc c bn là có th thc hin c. Vi mc này hc viên th ng ch c NHÌN . Mc 2: GV thit k giáo án dy hc tích cc và có ng dng CNTT&TT. Vi mc này, trc ht GV xây dng giáo án dy hc tích cc trong ó có mt s yu t quá tru tng, khó hiu i vi trình nhn thc ca hc viên mà vi các TBDH truyn thng không thc hin c thì c nhúng vào trong môi trng CNTT&TT tr thành các thí nghim o, thí nghim mô phng, video clip, hc viên c NGHE, NHÌN d hiu, d nh hn. ng dng CNTT&TT mc c bn. 194 | MODULE GDTX 21
  7. Mc 3: GV thit k và s dng giáo án in t. Vi mc này, u tiên GV thit k giáo án dy hc tích cc, sau ó nhng ni dung, kin thc quá tru tng i vi hc viên c nhúng vào môi trng CNTT&TT tr nên nhng thí nghim o, thí nghim mô phng, mô hình mô phng, to nên s tng tác gia hc viên và máy tính t ó hc viên hc c nhng kin thc, k nng mi. Nh vy mc này hc viên c: NGHE , NHÌN , TNG TÁC . mc này yêu cu GV có k nng tin hc cao, ôi khi cn có s hp tác gia GV b môn vi các chuyên gia v CNTT&TT xây dng các giáo án in t. 2. Học liệu điện tử (Course–ware) Các tài liu hc tp c s hoá theo mt cu trúc, nh dng và kch bn nht nh, c lu tr trên máy tính nhm phc v vic dy và hc qua máy tính. Dng thc s hoá có th là vn bn, slide, bng d liu, âm thanh, hình nh, video s, các ng dng tng tác, và c nhng tài liu hn hp gm các dng thc nói trên. 3. Số hoá bài giảng S dng mt phn mm to mt hc liu in t t mt tài liu hc thông thng. Kt qu ca vic s hoá bài ging là nhn c mt hc liu in t. 4. Đào tạo điện tử (e–learning) ào to in t (e—learning) là ào to da trên các phng tin in t. Vi s phát trin Internet và công ngh WEB, ngày nay ào to in t c hiu là ào to da trên máy tính và mng máy tính vi công ngh WEB. Đánh giá nội dung 1: Câu 1: Thy/cô hãy trình bày th nào là bài ging in t; giáo án in t; s khác nhau gia bài ging in t và giáo án in t. Câu 2: E—learning là gì? ào to in t là gì? THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 195
  8. Nội dung 2: THỰC TRẠNG CỦA HOẠT ĐỘNG DỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC Ở CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Hoạt động: Phân tích thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục thường xuyên hiện nay (1 tiết) Bn có th nêu thc trng ng dng CNTT c s GDTX ca bn: * Nhn thc ca GV v s cn thit phi ng dng CNTT: * K nng ng dng CNTT ca GV: Bn hãy c nhng thông tin di ây rõ thêm bc tranh thc trng ng dng CNTT các c s GDTX hin nay. 196 | MODULE GDTX 21
  9. Thông tin phản hồi 1. Thực trạng nhận thức của giáo viên Giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin Nhng kt qu nghiên cu v thc trng ng dng CNTT trong GDTX ca tài V2010—07 cho thy bc tranh thc trng nh sau: 96,1% GV các trung tâm GDTX u ng ý quan im cho rng CNTT cung cp công c và ngun tài nguyên có giá tr h tr hc viên hc tp. 89,2% ng ý vi quan im ng dng CNTT làm cho GV thun li hn trong vic i mi PPDH. 88,2% ng ý vi quan im ng dng CNTT làm cho hc viên có c hi tip cn và phát trin các k nng v CNTT. V ng dng CNTT làm nh hng ti ni dung và phng pháp hc tp ca hc viên có 62% ý kin tán thành, 18,3% không ng ý, c bit có ti 19,7% s GV c hi cha nhn thc c rõ ràng v tác ng ca CNTT. 120 100 96.1 88.2 89.2 79.2 80 64.6 62 60 56.5 Đồng ý không 40 36.2 32.3 đồng ý 19.7 không 18.3 rõ 20 13.7 10.5 7.2 8.1 6.9 1.3 2.6 1.3 2.7 3.1 0 CNTT có ảnh CNTT cung cấp Sử dụng CNTT Ứng dụng CNTT Ứng dụng CNTT Hiện nay chưa Muốn ứng dụng hưởng tới nội thông tin và làm hạn chế một làm cho HV có làm cho GV cần thiết phải CNTT trong dạy dung và phương nguồn tài số yếu tố tích cơ hội tiếp cận thuận lợi trong ứng dụng CNTT học những điều pháp học tập nguyên có giá trị cực của dạy và phát triển kĩ việc đổi mới trong các trung kiện và đối của HV để hỗ trợ học học truyền năng CNTT PPDH tâm GDTX tượng HV không viên học tập thống cho phép Biu 1. Nhn thc ca GV v vai trò ca ng dng CNTT 2. Kĩ năng sử dụng các chương trình trình chiếu GV các trung tâm GDTX ng dng CNTT trong ging dy ch yu là s dng các phn mm trình chiu nh PowerPoint hoc Violet h tr thit k bài ging, trình chiu trong các tit dy, cuc thi GV dy gii các cp. Trình s dng các phn mm trình chiu ca GV cng còn nhiu THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 197
  10. hn ch, phn mm thông dng và hay c GV s dng nht ó là phn mn PowerPoint. a s GV có c nhng k nng c bn nh to mt trình chiu mi, bit nhp vn bn, thc hin các thao tác c bn nh chnh sa font ch, thay i màu sc, chèn các hình nh vào slide, chnh sa mt slide ã có, Tuy nhiên, Biu 2 di ây cho thy ch có khong 40 — 50% GV thc hin c nhng thao tác phc tp hn có th to ra các trình chiu hp dn, có tính tng tác nh to các nút di chuyn, các liên kt/ hyperlinks, chèn file âm thanh, video, . 90 78.1 80 74 74 70.3 70 64.8 61.6 60 47.2 50 44.9 43.7 37.9 40 30 20 10 0 Tạo một Chỉnh sửa Chèn thêm Thay đổi Tạo hiệu Tạo Chèn các Chèn file âm Chèn file in f ile trình slide tr ình một slide đã hình ảnh kiểu chữ ứng cho Hyper links nút di thanh vedio chiếu chiếu mới có vào kiểu nền các slide chuyển Biu 2. K nng s dng các chng trình trình chiu ca GV 3. Kĩ năng sử dụng trình duyệt web Kĩ năng sử dụng trình duyệt 100 89.3 90 78.1 80 77 70 59.2 60 % 47.8 lệ 50 46.4 ỉ T 37.7 40 30 20 10 0 Truy cập vào Tạo các Tìm kiến thông Lưu ảnh, v ăn Tìm kiếm nâng Tải phần mềm Sử dụng các các w ebsite đã bookmarks hoăc tin đơn giản bản cao và cài đặt trình duyệt khác biết favourite nhau Biu 3. K nng s dng trình duyt web 198 | MODULE GDTX 21
  11. Biu trên cho thy 89,3% GV c nghiên cu có th s dng các trình duyt truy cp vào a ch website ã bit, trong ó có 46,4% có th s dng các trình duyt khác nhau. Các k nng nh tìm kim thông tin n gin (78,1%), tìm lu nh, vn bn (77%) chim mt t l tng i cao nhng k nng tìm kim nâng cao phc tp hn ch chim 47,8%, hay k nng to bookmarks hoc favourites to và lu các website yêu thích hoc cn nh chim mt t l rt thp 37,7%. 4. Thực trạng ứng dụng CNTT trong việc thiết kế bài giảng điện tử Kt qu nghiên cu cho thy: hin nay, a s GV có s dng CNTT h tr son bài ging, ch có t l 1,5% s ngi kho sát là không s dng. Tuy nhiên mc s dng có khác nhau: làm hàng ngày có 25,8%, vài ln/tun có 21,2%, vài ln/tháng có 28,8%. c bit có mt t l cng khá cao là 22,7% ch làm 1 ln trong mt hc kì, ây là nhng GV ch thc hin úng theo quy nh ca S hoc trung tâm là mi mt hc kì GV phi thc hin ít nht mt tit dy có giáo án in t. iu này cng cho thy h vn cha thc s ch ng, tích cc ng dng CNTT vào trong gi dy hc và ch thc hin gng ép theo quy nh. Qua tìm hiu thc t lí do h cha thc s ch ng trong vic ng dng CNTT vào trong dy hc ó là do còn hn ch v mt k nng CNTT, u t mt nhiu thi gian mà không có nhng chính sách ng viên tho áng. Soạn bài giảng 35 30 28.8 25 25.8 22.7 20 21.2 15 10 5 1.5 0 Hàng ngày Vài lần/tuần Vài lần /tháng 1 lần/học kỳ Không làm Hình 1. ng dng CNTT trong son bài ging in t Trong tit dy GV s dng CNTT to ra các tình hung, các vn hc viên phi thu thp, phân tích, x lí thông tin tìm ra cách gii quyt vn chim mt t l khá cao. Có ti 19,0% s dng hàng ngày, 22,2% s dng vài ln trong tun, 20,6% làm vài ln trong tháng. Có 17,5% làm mt ln THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 199
  12. trong mt hc kì, iu này cng hoàn toàn phù hp vi con s GV s dng CNTT mt ln trong mt hc kì ã nêu phn trên và có ti 20,6% GV không ng dng CNTT cho mc ích này. TạoTạo tình tình huống huống thúc thúc đẩy đẩy höc HV viên học höc tập tập 25 22.2 20 20.6 20.6 19 17.5 15 10 5 0 Hàng ngày Vài lần/tuần Vài lần /tháng 1 lần/học kỳ Không làm Hình 2. S dng CNTT trong to tình hung hc tp GV cng thng s dng CNTT thu hút hc viên hc tp. Vi mc ích này GV thng s dng các bài trình chiu c thit k hp dn hoc s dng nhng on video, nhng clip, nhng phn mm mô phng có ni dung liên quan trc tip n bài hc thu hút hc viên. Giúp bài giảng hấp dẫn, thu hút HV học tập 35 31.4 30 27.1 25 21.4 20 14.3 15 10 5.7 5 0 Hàng ngày Vài lần/tuần Vài lần /tháng 1 lần/học kỳ Không làm Biu 4. S dng CNTT làm cho bài ging hp dn, thu hút hc viên Tuy nhiên, kt qu nghiên cu cng cho thy hin GV vn còn lm dng các hiu ng, âm thanh, hình nh trong quá trình thit k bài ging in t. GV lm tng bài ging càng nhiu hiu ng càng hp dn, thu hút hc viên hc tp nhng trên thc t nhng bài ging c thit k nh vy s làm cho hc viên phân tán, không tp trung vào bài ging mà thng chú ý theo dõi các hiu ng nhiu hn. Nh vy, khi lm dng các hiu ng d làm cho hc viên phân tán s chú ý, không làm ni bt c kin thc trng tâm ca bài hc, hiu qu tit dy không cao. 200 | MODULE GDTX 21
  13. Đánh giá nội dung 2: Câu 1: Bn hãy ánh giá thc trng nhn thc ca GV GDTX v ng dng CNTT hin nay nh th nào. Câu 2: Bn ánh giá nh th nào v k nng s dng máy vi tính ca GV GDTX hin nay? Câu 3: Thông qua thc tin ng dng CNTT trong dy hc trung tâm GDTX mình ang ging dy, bn ánh giá thc trng ng dng CNTT ca GV GDTX trong vic thit k bài ging in t hin nay nh th nào? Nội dung 3: TÌM HIỂU MỘT SỐ PHẦN MỀM CÔNG CỤ HỖ TRỢ GIÁO VIÊN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm PowerPoint (2 tiết) Bn ã tng nghiên cu, s dng phn mm PowerPoint thit k bài ging in t. Hãy i chiu nhng hiu bit, kinh nghim ca mình vi nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v tin ích, k nng s dng phn mm này trong thit k bài ging. THÔNG TIN PHẢN HỒI Gii thiu phn mm PowerPoint: PowerPoint là mt công c phc v trình chiu thuc b Office ca Microsoft c s dng rng rãi nht hin nay. PowerPoint c nhiu ngi s dng vì có nhng u im sau: D dàng s dng, i cùng vi b Microsoft Office (có hu ht các máy tính); Có th to các hiu ng sinh ng; D dàng tích hp các ni dung multimedia, không cn phi lp trình Nhng PowerPoint cng có nhng hn ch nht nh nh: Không có h thng chm im; Không tích hp c vào h thng qun lí hc tp do sn phm không theo chun SCORM. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 201
  14. 1. Kĩ thuật sử dụng Slide Layout và Slide Master a. K thut s dng Slide Layout Slide layout là các mu trình bày slide ã c Microsoft thit k sn. Các layout này quy nh cách thc sp xp, v trí ca tiêu slide, khung vn bn, ô cha hình nh, bng biu, thit lp layout mc nh cho mt slide, ta làm nh sau: Bc 1: Kích phi chut vào slide cn thit lp, chn Slide Layout. Hp thoi Slide Layout s hin th bên phi màn hình nh hình bên: Các layout c chia thành tng nhóm: Có nhóm ch cha vn bn n thun (Text Layouts), có nhóm ch cha ni dung (Content Layout), có nhóm cha c vn bn và ni dung (Text and Content Layout). Bc 2: Kích chn mu Slide Layout hp lí. Khi ó, slide s c t ng thay i giao din cho khp vi layout hin th. Chú ý: slide u tiên và nhng slide mang tính cht quan trng, ngi ta thng chn layout là mt dòng tiêu trên và mt dòng thuyt minh ngn gn di. b. S dng Slide Master Slide Master cho phép xây dng và hiu chnh các slide mu theo ý mun. Chng hn, nu ta mun thay i kích thc ch hin th, màu sc ch, các hình nn, và mun chúng c áp dng cho tt c các slide trong bn trình chiu, thông thng ta s dng k thut này. xây dng mt Slide Master, ta làm nh sau: Bc 1: Vào menu View, chn Master Slide Master 202 | MODULE GDTX 21
  15. Bc 2: PowerPoint s hin th mt slide nh bình thng, chúng ta có th thit lp font ch mc nh cho tng cp ni dung, thay i màu ch, màu nn ca slide, Ngoài ra, nu thêm bt c mt hình nh, mt i tng, hiu ng nào trên Slide Master, các i tng, hình nh, hiu ng, này s c t ng xut hin và thc thi trên các Slide. Nhng chnh sa, b sung trên Slide Master s c áp dng vi tt c các slide. 2. Thiết lập hoạt hình cho đối tượng a. Cách thc thit lp hiu ng hot hình cho i tng Trong quá trình s dng cho các i tng nh vn bn, hình nh, các khi hình xut hin trên màn hình sinh ng hoc các tác ng mnh, gây chú ý i vi hc viên, cn to các hiu ng cho các i tng. to hiu ng hot hình cho mt i tng c th ta làm nh sau: Bc 1: Kích phi chut vào i tng cn to hiu ng chuyn ng, chn Custom Animation. Hp thoi Custom Animation s hin th bên phi màn hình. Hp thoi này c chia làm ba phn: THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 203
  16. Phn u là các nút Add / Modify / Remove Effect. Tip ó là phn xác nh các thuc tính i vi tng hiu ng hot hình c th nh: start (thi im kích hot hiu ng), property (tính cht ca hiu ng), speed (tc thc hin hiu ng). Tip ó là danh sách các hiu ng trên slide ang c chn. Bc 2: Kích chn Add Effect chn loi hiu ng chuyn ng. Hiu ng sau ó s c a vào danh sách di. Có nhiu nhóm hiu ng khác nhau, mi nhóm hiu ng li có nhiu hiu ng khác nhau. Mi hiu ng li có th có các thuc tính khác nhau. Bc 3: Thit lp các thuc tính ca hiu ng: Kích chn hiu ng trong ô danh sách các hiu ng cn chnh sa. Nu bn mun thay i kiu hiu ng, kích chn nút Modify (xut hin è lên nút Add Effect). Danh sách các nhóm hiu ng và các hiu ng s xut hin nh hình bên. Kích chn hiu ng mun s dng. Thit lp thi im kích hot hiu ng trong ô Start: o On Click: Thc hin sau khi kích chut. o With Previous: Thc hin cùng lúc vi hiu ng trc ó. o After Previous: Thc hin sau khi hoàn thành hiu ng trc ó. Thit lp tc thc hin hiu ng trong ô Speed: o Very fast: Cc nhanh o Fast: Nhanh o Medium: trung bình o Slow: Chm o Very Slow: Rt chm 204 | MODULE GDTX 21
  17. Thit lp thuc tính (property) ca hiu ng: Mi hiu ng s có nhng thuc tính khác nhau, chng hn nh ch bay chéo, xut hin t bên phi hay bên trái xoá hiu ng, kích phi chut vào hiu ng trong danh sách, chn Remove. thay i thi im thc thi hiu ng theo th t, ta có th bm chut và kéo n v trí mi trong danh sách. b. Thit lp các tùy chn khác ca hiu ng thit lp thêm mt s thông s khác ca hiu ng, ta có th làm nh sau: Kích phi chut vào hiu ng trong danh sách, chn Effect Options. Hp thoi Effect Options hin th nh sau: Trong hp thoi này, ta có th tng cng mt s tu chn làm ni bt hiu ng trong ô Enhancements: Sound: La chn a vào mt on âm thanh ngn phát ra kèm vi hiu ng After Animation: Ta có th chn Hide After Animations n i tng sau khi thc hin hiu ng, hoc Hide on next mouse click n i tng sau khi kích chut ln tip theo. Mc nh là Don’t Dim (không làm gì c). Animate text: Xác nh kiu hiu ng dành riêng cho vn bn: o All at once: Hiu ng áp dng lên toàn b vn bn cùng mt lúc o By Word: Hiu ng áp dng lên tng t. o By Letter: Hiu ng áp dng lên tng kí t. 3. Thiết lập các liên kết thit k c các giáo án in t sinh ng, hp dn, c bit linh hot và có tng tác cao, chúng ta có th to ra các chuyn i/liên kt bng cách dùng các nút Action Buttons. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 205
  18. Action Buttons có các nút c trng cho các liên kt nh chuyn n, quay tr v slide nào ó, liên kt vi các file d liu nh âm thanh, nh, m chng trình ng dng khác, Ví d khi chn biu tng cái loa, v trên màn hình s to hình nh biu hin cho liên kt vi file âm thanh. Khi trình chiu bm vào biu tng ta s nghe thy âm thanh. Các bc thit lp liên kt: Bc 1: Vào Slide Show/ chn Action Buttons. Bc 2: V biu tng trên màn hình (kéo chut ri th). Hp thoi Action Settings xut hin. Bc 3: Chn các liên kt: Hyperlink to: Liên kt n slide, file d liu. Run program: M chng trình khác. Play sound: Chy file âm thanh. Hoạt động 2: Tìm hiểu phần mềm ViOLET (2 tiết) Bn ã tng nghiên cu và có th ã s dng phn mm Violet trong dy hc. Hãy i chiu nhng hiu bit, kinh nghim ca mình vi nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v tin ích, k nng s dng phn mm này trong thit k bài ging. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Giới thiệu phần mềm Violet Violet là phn mm công c giúp cho GV có th t xây dng c các bài ging in t theo ý tng ca mình mt cách nhanh chóng. So vi các phn mm khác, Violet chú trng hn trong vic to ra các bài ging có 206 | MODULE GDTX 21
  19. âm thanh, hình nh, chuyn ng và tng tác, rt phù hp vi HS ph thông các cp. Phn mm này có mt s u im nh: Thân thin, d s dng : Giao din ting Vit rt d s dng, phù hp vi nhng ngi không chuyên tin hc, không gii ngoi ng. Chc nng son tho phong phú : Cho phép nhp và chnh sa các d liu vn bn, công thc toán, âm thanh, hình nh, phim, các hiu ng chuyn ng và tng tác, Nhiu mu bài tp c lp trình sn : Bài tp trc nghim, ghép ôi, bài tp ô ch, bài tp kéo th ch, in khuyt, v th hàm s bt kì Nhiu giao din khác nhau : Cho phép GV chn la giao din bài ging phù hp vi bài hc và ý thích ca mình. To sn phm bài ging trc tuyn : Cho phép xut bài ging ra thành phn mm chy c lp, hoc thành mt trang web chy trc tuyn qua Internet. Sau khi son tho xong bài ging, Violet s cho phép xut bài ging ra thành mt th mc cha file EXE hoc file HTML chy c lp, tc là không cn Violet vn có th chy c trên mi máy tính, hoc a lên máy ch thành các bài ging trc tuyn s dng qua mng Internet. 2. Tạo trang màn hình cơ bản Mt phn mm bài ging là mt tp hp các trang màn hình (trong PowerPoint gi là các Slide). Trong mi trang s th hin các ni dung cha ng mt phn kin thc ca bài ging. Thông thng khi s dng máy tính ging bài, GV s ln lt trình chiu tng trang màn hình. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 207
  20. to trang màn hình: Bc 1: vào menu Ni dung → Thêm mc , ca s nhp liu u tiên s xut hin. Bc 2: Gõ tên Ch và tên Mc , ri nhn nút “ Tip tc ”, ca s son tho trang màn hình s hin ra và ta có th a ni dung kin thc vào ó Có 3 nút chc nng trên ca s son tho (hình trên) là: “ nh, phim ”, “Vn bn ”, “ Công c” dùng a hoc to các t liu lên màn hình son tho. Sau ây là mô t chi tit v tính nng và cách dùng ca ba nút này. Nút “nh, phim” Click nút này nhp các file d liu Multimedia (nh, phim, ) vào ca s son tho trang màn hình, bng nhp liu s hin ra nh sau: Hp " Tên file d liu " cho bit file d liu nào ang c chn. n gin, có th nhn vào nút " " m ra hp Open File ging nh trong các ng dng Windows. • Nu chn file Flash (SWF) thì s xut hin thêm hp “ V trí d liu trong file ”. Bình thng không cn nhp gì vào ây. • Nu nhp file âm thanh hoc phim thì s xut hin thêm hp la chn xác nh xem d liu phim, âm thanh này có c t ng Play hay không. Vic nhp t liu bng nút “nh, phim” cng có th c thc hin d dàng và trc quan hn bng cách t ca s Windows hoc Windows Explorer, kéo trc tip các file t liu (nh, phim, flash, mp3) ri th vào màn hình son tho. Nu cn thay i các tham s nh 208 | MODULE GDTX 21
  21. V trí d liu trong file Flash hay T ng play video thì ch cn click úp chut vào t liu. Dch chuyn, co giãn i tng: Sau khi nhp nh, phim, ngi dùng có th dùng chut kéo, dch chuyn các hình nh này, hoc thay i kích thc, t l co giãn bng các im nút góc, gia cnh và im nút gia hình. Vi mt trong 8 im nút biên, ngi dùng có th dùng chut kéo (drag) nó làm cho hình dng, kích thc i tng cng thay i theo. Vi im nút tâm i tng, khi ngi dùng nhn chut vào ri di lên thì hình s phóng to, di xung thì hình thu nh. ây là thao tác phóng to thu nh n thun. Khi nhn chut vào i tng (mà không nhn vào bt kì im nút nào) sau ó kéo chut thì c i tng cng s c kéo theo. ây là thao tác thay i v trí n thun. Thit lp thuc tính ca i tng (nh hoc phim) Nu click vào nút, bng thuc tính ca i tng s hin ra ngay bên cnh nh sau: Thay i ln hình nh Thêm hiu ng V trí xut hin hình nh trên màn hình, thit lp các liên kt Trong ó: Hai ô nhp liu u tiên là t l co giãn theo chiu ngang và theo chiu dc ca nh. Các ô nhp liu này giúp cho ngi dùng bit hoc thit lp t l co giãn ca nh mt cách chính xác ch không c lng nh vic co giãn bng cách kéo các im nút nh ã cp phn trên. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 209
  22. Nút “Vn bn” Sau khi click vào nút này, thì trên bng trng s xut hin mt ô son tho có khung màu xám. Ngi dùng có th son tho các vn bn ca mình trc tip trên ô này. Có th nhn chut lên ng vin màu xám và dch chuyn i tng, hoc nhn chut vào góc trái di ca khung xám này thay i kích thc. Có th thay i các thuc tính ca vn bn nh font ch, kích thc, màu sc, bng cách click chut vào nút , xut hin hp thuc tính nh sau: Trong hp thoi trên, các thuc tính t trái qua phi, t trên xung di ln lt là: màu sc, font ch, kích thc ch, ch m, ch nghiêng, ch gch chân, cn l trái, cn l gia, cn l phi, gch u dòng, khong cách gia các dòng. Nút “Công c” Click vào nút này s hin ra mt menu cho phép la chn s dng các module chun, module bài tp và các module chuyên dng cm thêm (plugin), gm có: 210 | MODULE GDTX 21
  23. T menu này có th chn các cng c v hình, son tho vn bn, bài tp trc nghim, v th hàm s, thit k mch in, (xem hình trên) V hình c bn: Violet cho phép to ra các i tng hình v c bn thng c dùng nhiu nh: hình v, on thng, mi tên, v bng, vi thao tác d dàng, nhanh chóng và chính xác cao, ng thi cho phép cn chnh, thay i tham s ca các i tng theo ý mun ca ngi s dng. Cách s dng: Trên ca s son tho, click chut vào nút “ Công c”, mt menu hin ra, chn mc “ V hình ”, ca s nhp liu s hin ra: Trong ca s nhp liu này s có các nút công c v hình nh: hình vuông/ch nht, hình tròn/elip, hình thoi, tam giác, t giác, on thng, mi tên, mi tên hai chiu và bng, dùng v các hình tng ng. Mun v hình nào, ta ch cn click chut chn biu tng ca hình ó. Sau khi chn i tng hình, ngi dùng có th chnh các tham s ca nó bng các nút chc nng phn phía trên ca s nhp liu nh sau: − “Màu nét ”: Thay i màu ca nét v (ng vin) − “ dày nét”: Thay i dày ca nét v (ng vin). Nu dày bng 0 thì hình này s không có ng vin. − “Màu nn”: Màu nn tô bên trong ca i tng hình v. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 211
  24. − “ chn sáng ” (t 0 đến 100): Khi thay i ch s này thì trong sut ca màu nn hình v s thay i và có th nhìn xuyên qua c. Nu t ch s này bng 0 thì hình v s ch có nét mà không có nn na. Nu mun i hình v khác hoc chnh li các tham s (màu sc, nét v, chn sáng, ) ch cn click úp chut vào hình, hoc click vào nút thuc tính là c. v bng s liu, ta click chut vào nút biu tng bng, ca s nhp liu lúc này s có dng nh sau: Mun thay i s hàng và s ct, ta ch cn thay i các s liu tng ng ti các ô góc di bên trái ca ca s nhp liu. Sau ó, click vào nút “ng ý” thì i tng bng s hin ra trong ca s son tho, ta có th dùng chut kéo các im nút iu chnh kích thc bng cho phù hp. i tng bng hin cha h tr vic nhp liu trong bn thân nó, tuy nhiên có th s dng các công c vn bn hoc hình nh a ni dung vào các ô ca bng rt d dàng. Vn bn nhiu nh dng: Vn bn nhiu nh dng c s dng cho các trang màn hình mà ni dung ca trang ó th hin vn bn là chính. ây, trong cùng mt ô nhp text, ngi dùng có th nh dng vn bn ca mình theo nhiu kiu khác nhau, ging nh khi trình bày trong các công c ca Microsoft Office. Cách to vn bn nhiu nh dng: Nhn nút " Công c", ri chn mc " Son tho vn bn ", ca s nhp liu tng ng s hin ra nh sau: 212 | MODULE GDTX 21
  25. Son tho vn bn nhiu nh dng: Các chc nng ca các nút thuc tính ây gm có: font ch, kích thc ch, màu sc, ch m, ch nghiêng, ch gch chân, cn l trái, cn l gia, cn l phi, ánh du gch u dòng, khong cách dòng. Công c thc k phía trên hp nhp liu dùng to l cho vn bn ging nh trong Microsoft Word. Khi thc hin nhng chc nng này thì ch nhng vùng ch ang c chn trong hp son tho mi c tác ng mà thôi. o ó thay i thuc tính ca nhng ch nào, trc tiên phi la chn (bôi en ging nh trong Word), ri mi nhn nút chc nng. Các thao tác x lí i tng nh trong vn bn: − Chèn nh: Nhn vào nút "Chèn nh" góc trên bên trái chn và a nh vào vn bn. V trí nh mi c chèn s ngay di dòng vn bn ang có con tr nhp nháy. Có th chèn c c file nh JPG hoc file Flash SWF. — Thay i kích thc nh: Click vào nh chn, sau ó kéo các im nút các góc iu chnh kích thc nh (phóng to, thu nh, ). Tuy nhiên, ta không th dch chuyn c nh, mun dch chuyn nh n ch khác thì phi xoá nh ch này và chèn li vào ch khác. − Cn v trí nh: Chn i tng nh, nhn vào các nút cn l trái hoc cn l phi a nh vào các v trí bên trái hoc bên phi. Lu ý là Violet không cho phép cn gia i vi nh. − Xoá nh: Chn i tng nh, ri nhn nút Delete trên bàn phím. 3. Tạo bài tập trắc nghiệm Violet cho phép to c 4 kiu bài tp trc nghim: Mt áp án úng : ch cho phép chn 1 áp án. Nhiu áp án úng : cho phép chn nhiu áp án mt lúc. úng/Sai: vi mi phng án s phi tr li là úng hay sai. Câu hi ghép ôi: Kéo th các ý ct phi vào các ý tng ng ct trái c kt qu úng. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 213
  26. thêm phng án, ta nhn vào nút “+” góc di bên trái, bt phng án thì nhn vào nút “ −” (xem hình trên). Sau khi nhp xong, ta nhn nút " ng ý" s c màn hình bài tp trc nghim mình mun. 4. Các chức năng soạn thảo trang màn hình a. To các hiu ng chuyn ng và bin i Chn mt hình nh, on vn bn hoc plugin trên màn hình son tho, khi ó s hin ra 3 nút tròn nh phía trên bên phi. Click vào nút (nút ang quay), bng la chn hiu ng s hin ra nh sau: Có th click vào nút mi tên xung hin bng danh sách hiu ng. Ta chn mt hiu ng bt kì danh sách bên trái, ng mi hiu ng này, li chn tip hiu ng con c lit kê danh sách bên phi. Phn “ T ng chy hiu ng ” nu c ánh du thì hiu ng s c thc hin ngay sau khi hin th trang màn hình, hoc ngay sau khi hiu ng trc ó c thc hin. Nu không ánh du thì ngi dùng phi click chut vào nút Next (phía di bên phi ca bài ging), hoc nhn phím Enter, Space, Page Down thì hiu ng mi thc hin. Ngha là s không chn phn này nu mun các ni dung ln lt hin ra khi ngi dùng nhn phím. Nhn nút “ ng ý”. Trang màn hình c to, u tiên ch cha các i tng (hình nh, vn bn, ) không có hiu ng. Có th phi nhn nút next (phía di bên phi) thì các i tng còn li mi hin ra theo hiu ng ã la chn. to hiu ng cho các ô vn bn, ta làm hoàn toàn tng t nh vi hình nh. Tuy nhiên, riêng vi các i tng vn bn, các hiu ng s c thc hin cho tng dòng (hoc tng on) vn bn. 214 | MODULE GDTX 21
  27. b. Thay i th t, cn chnh và khoá i tng Nu có nhiu hình nh, phim, vn bn, plugin, trên mt màn hình thì s có nhng i tng trên và i tng di. Bn chn mt i tng, sau ó click nút bên phi (nút thay i th t), thì s hin ra mt thc n nh sau: Bn mc menu u tiên dùng thay i th t. Mc “ Lên trên cùng ” là a i tng ang chn lên th t cao nht mà không i tng nào có th che ph c nó, còn mc “ Lên trên ” là a i tng lên trên mt bc th t. Tng t nh vy vi các chc nng “ Xung di ” và “ Xung di cùng ”. Lu ý: Vic thay i th t trên/di này s nh hng n c th t th hin các i tng nu ta s dng các hiu ng cho chúng. i tng nào di cùng s th hin u tiên và c th lên cao dn. Do ó, mun cho mt i tng th hin hiu ng trc, ta s phi a i tng này “ Xung di ” hoc “Xung di cùng ”. Hai mc tip theo dùng cn chnh v trí i tng. Mc “ Cn gia ” có tác dng cn cho i tng vào gia màn hình theo chiu dc (to ngang không b thay i). Còn mc “ a vào chính gia ” có tác dng a i tng vào chính gia màn hình theo c chiu ngang và chiu dc. Mc menu cui cùng dùng khoá i tng. Khoá ngha là vn cho phép chn i tng, thay i thuc tính, th t, nhng không cho thay i v trí và kích thc na. Chn mc này ln th hai thì i tng s c m khoá và có th dch chuyn, co kéo nh bình thng. c. Chc nng khác ca Violet Các chc nng x lí mc d liu: Sau khi to xong mt mc d liu, nu mun sa li thì vào menu Ni dung → Sa i thông tin, hoc nhn F6, hoc click úp vào mc cn sa u c. Nu mun xoá mc, ta chn mc ri vào Ni dung → Xoá mc hoc nhn phím Delete. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 215
  28. Sau khi to xong mt hoc mt s mc, có th phóng to bài ging ra toàn màn hình xem cho rõ bng cách nhn phím F9 (hoc vào menu Ni dung → Xem toàn b). Sau ó nhn tip F9 hoc nút Close trên bài ging thu nh tr li. Khi bài ging ang phóng to toàn màn hình, ngi dùng vn có th gi c các chc nng khác ca phn mm bng các phím tt. Chc nng chn trang bìa: V ni dung, trang bìa là trang gii thiu bài ging (cha tiêu bài ging, tên GV ging dy, tên ngi son bài ging, ). V hình thc, ây là màn hình không có giao din ngoài (ni dung phóng to toàn màn hình). Khi mi bt u tit hc, phn mm bài ging ch hin trang bìa. Khi GV bt u dy bng phn mm thì ch cn click chut, khi ó ni dung bài ging mi hin ra. Cách dùng: Vào menu Ni dung → Chn trang bìa , sau ó son tho trang bìa ging nh tt c các trang ni dung khác. Chn giao din bài ging: Vào menu Ni dung → Chn giao din . Ca s chn giao din cho bài ging hin ra nh sau: Kéo thanh trt ngang phía di xem và la chn toàn b các giao din. Hin ti chng trình cung cp 10 giao din khác nhau và s c cp nht nhiu hn v sau. óng gói bài ging Sau khi son tho xong và lu bài ging, ta vào mc Bài ging → óng gói (phím tt F4) chn “ Xut ra file chy (EXE) ”. Chc nng này s xut bài ging ang son tho ra thành mt sn phm chy c lp, có th copy vào a mm hoc a CD chy trên các máy tính khác mà không cn chng trình Violet. óng gói bài ging ra file EXE có th giúp bn liên kt vi các bài ging c to bng PowerPoint hoc các công c khác có h tr liên kt. Nu óng gói dng HTML, phn mm s chy di dng giao din Web, và có th a lên website ca trng, website cá nhân hoc mt h thng E—learning nào ó. Nh vy, GV có th truy cp, s dng bài ging ca mình thông qua Internet mi ni, mi lúc mà không cn mang theo a mm hay CD. 216 | MODULE GDTX 21
  29. Hoạt động 3: Tìm hiểu phần mềm Captivate (2 tiết) Có th bn ã nghiên cu; s dng phn mm Captivate trong thit k bài ging in t. Hãy i chiu nhng hiu bit, kinh nghim ca mình vi nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v tin ích, k nng s dng phn mm này trong thit k bài ging in t. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Giới thiệu về Cativate Adobe Captivate là mt phn mm chuyên dng cho phép to ra cách thc tng tác và mô phng di dng file Flash (SWF) và EXE. Ta có th to ra ng dng mô phng ngay lp tc bng cách ghi li các hot ng trong bt c ng dng nào. Vi Captivate, ta có th tùy bin b sung các thành phn nh vn bn, ting ng, phim, hot hình flash, hot hình vn bn, hình nh, liên kt, trong on phim. Vi kích thc nh và phân gii cao, nhng ng dng mô phng to bi Captivate có th d dàng phân phi qua mng hoc a CD, Ta cng có th dùng Captivate to ra nhng ni dung e—learning nh các trình din hi áp tng tác, nút bm, hp chn, hp nhp vn bn. Sn phm xut bn t Captivate theo chun SCORM 1.2 và 2004, ng thi tng thích chun AICC, PEN, vì th d dàng tích hp vi các h thng qun tr ni dung (LMS). Nh vy, i vi vic ging dy, Captivate là mt công c hu ích to ra hc liu cho mt bài ging in t theo hng: — Mô phng quá trình thao tác ca ngi GV (trên mt dng c, phn mm, ). — To ra on phim mô phng hc viên thao tác (vi mc ích là gi nh hoc kim tra kin thc). — To ra b câu hi trc nghim dn dt, gi m quá trình hc tp ca hc viên hoc cng c kin thc sau mi bài hc hay ánh giá kt qu hc tp ca ngi hc. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 217
  30. Khi thc hin nhng thao tác trên, GV lu li di dng file d án có phn m rng là .CP). Khi óng gói (xut bn) d án này, GV to ra c sn phm là mt hc liu in t di dng phim Flash (.SWF) hoc file thi hành (.EXE). 2. Tạo ra học liệu điện tử bằng một đoạn phim mô phỏng a. Lp k hoch sn xut phim Chun b sn các hot ng cho vic ghi hình. Thit lp la chn ghi và thông s cho on phim s xut bn. Ghi hình. B sung các nhãn (caption), hình nh (images), âm thanh (sound) hoc các vn bn ng (animated text) hoc các la chn khác cho on phim Xem trc on phim. Xut bn on phim. b. Ghi hình Captivate 3.0 chia làm ba loi d án: — Mô phng quá trình thao tác ca GV trên mt dng c, phn mm (software simulation). — Mô phng hot ng ca mt kch bn hot ng (Scenario simulation). — Các loi mô phng khác. mô phng quá trình thao tác ca GV: 1. M ng dng mà ngi GV s thao tác 2. M Captivate 3. Trong trang m u (Start Page), kích chn vào nút “Record or Creat a new project” 4. Trong mc bên trái, la chn “Software Simulation” 5. Trong bng bên phi la chn mc “Application” 6. Bm nút “Ok” 7. Trong ca s “Record”, chn ng dng GV mun ghi hình trong danh sách. Trong ch Recording, GV có th chn mt trong hai ch : 218 | MODULE GDTX 21
  31. Recording modes: GV tùy theo mc ích to ra hc liu in t (trình din thao tác, kim tra thao tác, hun luyn ) quyt nh ch ghi hình. Full motion recording: Captivate ghi li tt c thao tác vi s lng các khung hình chi tit hn, do vy s làm chuyn ng ca con tr chut tr nên mt hn, nhng cng vì th mà s lng slide to ra cng ln hn. cht lng hình nh tt nht, trong ch này GV nên thc hin mt s thao tác chm (di chuyn con tr, kích chut, ánh máy ). 8. Kích vào mc chn “Record narration” nu bn mun ghi âm cùng; Dùng thit b thu âm là “microphone” hoc “line in”. 9. Kích chn vào mc “Advanced” thay i mt s tùy chn khác: Captions In: la chn loi ngôn ng hin th trong các hp thoi nhc. Mc nh là ting Anh. Re—Recording: Tùy chn này cho phép ghi ra theo kch bn. nh dng file là XML vi phn m rng là “.cprr”; “Re—recording Script”: cho phép ghi hình theo kch bn có sn. 10. Bm nút “Record” bt u ghi hình 11. Captivate bt u ghi hình 12. Kt thúc vic ghi hình, bm phím “End” Các tùy chn ghi hình trong ch “Recording Modes”: Demonstration: Ghi li các hp thoi và s di chuyn ca con tr chut. Assessment Simulation: Không ghi li s di chuyn ca con tr chut. Trong ch này, hc viên s tng tác vi on phim (làm theo nhng hng dn và kích chn vào hp chn hoc nhp d liu). Training Simulation: Không ghi li s di chuyn ca con tr chut nhng ghi li các hp thoi và li nhc cng nh gi ý khi hc viên thao tác cha úng Custom: La chn i tng mà GV mun ghi hình kèm theo nh hp thoi, hp chn, Ví d: GV mun to mt on hc liu mô phng cách s dng Slide Master trong PowerPoint: THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 219
  32. 1. M tài liu Powerpoint 2. M Captivate 3. La chn ghi kiu ng dng (Application). Nu mun ghi ting cùng vi hình, kích chn vào nút “Record narration”. Bt u ghi hình, bm chn vào nút “Record” 3. Biên soạn câu hỏi trắc nghiệm B câu hi mà Captivate cung cp gm có các loi câu hi: Multichoice: Câu hi a la chn. True/False: Câu hi úng sai. Fill in blank: Câu hi in khuyt. Short answer question: Câu hi tr li ngn. Matching: Câu hi so khp. Hotspot: Câu hi phân bit hình nh. Sequence: Câu hi sp xp. Rating scale (likert): Câu hi sc thái (hi ý kin) Vi mi loi câu hi, Captivate h tr 2 dng: kiu chm im hay kiu iu tra. Trong kiu dng chm im (graded question), Captivate t ng chm im ca hc viên tùy theo thang im mà GV quy nh. im này c tng kt sau mi ln kim tra và c gi lên h thng LMS (nu có). Ngc li, kiu dng iu tra (survey question) là mang tính cht tham kho, ví d nh hi ý kin v mt vn gì ó, không chm im và không gi kt qu lên h qun lí hc tp. 4. Xuất bản học liệu Sn phm này có th a lên mt h qun lí hc tp nh LMS dng gói SCORM (Sharable Content Object Reference Model) hoc mt on phim. on phim có th là dng shockware Flash (SWF), hoc dng Breeze (chia s gia nhóm ngi dùng Captivate), mt ng dng chy c lp (không cn phi cài chng trình Flash Player), gi qua Email, dng tài liu Word (hand out) hoc a lên máy ch FTP. 220 | MODULE GDTX 21
  33. Đánh giá nội dung 3: Câu 1: Bn hãy thc hành biên son on vn bn, chèn file nh, âm thanh, to liên kt, hiu ng cho on vn bn trong môi trng PowerPoint. Câu 2: Bn hãy thc hành s dng Violet biên son bài trc nghim a phng án, trc nghim ghép ôi. Câu 3: Bn hãy thc hành s dng Captivate xây dng on mô phng. Nội dung 4: TÌM HIỂU QUY TRÌNH THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ VÀ THỰC HÀNH THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Hoạt động 1: Tìm hiểu quy trình thiết kế bài giảng điện tử (1 tiết) Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy lit kê các bc thit k giáo án in t: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v các bc trong quy trình thit k giáo án in t. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 221
  34. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Quy trình thiết kế bài giảng điện tử Bc 1: Xác nh mc tiêu bài hc Trc nhng khó khn ca thc tin giáo dc các trung tâm GDTX, khi thc hin i mi PPDH, chúng ta phi chp nhn mt gii pháp quá mang tính ci tin, vi phng châm là: dy hc to iu kin hc viên “làm vic nhiu hn, tho lun nhiu hn, suy ngh nhiu hn”. Trong dy hc hng tp trung vào ngi hc hay ly ngi hc làm trung tâm thì mc tiêu phi ch rõ, tc là hc xong bài, hc viên t c cái gì. Mc tiêu ây là mc tiêu hc tp, ch không phi là mc tiêu ging dy, tc là ch ra sn phm mà hc viên có c sau bài hc. xác nh rõ mc tiêu bài hc, GV cn nghiên cu k chun kin thc, k nng, thái ca bài hc, c k sách giáo khoa, kt hp vi các tài liu hng dn dy hc b môn B túc Trung hc ph thông tìm hiu ni dung ca mi mc trong bài, các kin thc trng tâm và mc tiêu cn t ti ca mi mc. Trên c s ó xác nh ích cn t ti ca c bài v kin thc, k nng, thái . Bc 2: Xác nh trng tâm và kin thc c bn Nhng ni dung a vào chng trình và sách giáo khoa ph thông c chn lc t khi lng tri thc s ca khoa hc b môn, c sp xp mt cách logic, khoa hc, m bo tính s phm và thc tin cao. Bi vy cn bám sát vào chng trình dy hc (chun kin thc, k nng, thái ) và sách giáo khoa b môn. ây là iu kin bt buc vì sách giáo khoa là tài liu ging dy và hc tp ch yu; chng trình là pháp lnh phi tuân theo. Cn c vào ó la chn kin thc c bn, ti thiu mà hc viên phi có c. Vic chn lc kin thc c bn ca bài dy hc có th gn vi vic sp xp li cu trúc ca bài làm ni bt các mi liên h gia các hp phn kin thc ca bài, t ó rõ thêm các trng tâm, trng im ca bài. Vic làm này thc s cn thit, tuy nhiên không phi bài nào cng có th tin hành c d dàng. Cng cn chú ý vic cu trúc li ni dung bài phi m bo logic ca bài hc, không làm bin i tinh thn c bn mà các tác gi sách giáo khoa ã dày công xây dng. 222 | MODULE GDTX 21
  35. Bc 3: Xây dng kch bn dy hc Xác nh cu trúc ca kch bn. Chi tit hoá cu trúc ca kch bn: — Xác nh các bc ca quá trình dy hc. — Xác nh quá trình tng tác gia GV, hc viên và các i tng khác (thí nghim o, mô phng, phim, nh, text), hot ng ca GV, hc viên và công c h tr. — Xác nh các câu hi, phn hi trong các hot ng. — Hình dung (lp ghép) thành tin trình dy hc. Bc này òi hi GV phi thit k kch bn tht chi tit. làm c iu này, chúng ta phi hình dung trên màn hình máy tính có nhiu i tng khác nhau (vn bn, hình nh, âm thanh, ), mi i tng s c xut hin trên mà hình nh th nào, v trí nào, GV và hc viên có th tng tác vi các i tng bng cách nào, khi tng tác vi mt i thng nào ó thì s cho phn hi nh nh th nào, Do c im i tng hc viên GDTX nên khâu xây dng kch bn cn chú ý: — Kch bn càng chi tit càng tt; — Khi xây dng kch bn cn bám sát hng dn dy hc các môn hc B túc Trung hc ph thông (các hng dn dy hc này ã c vit tng i phù hp vi c im hc viên GDTX); — Âm thanh, hình nh sinh ng thu hút chú ý ca hc viên; — Tin trình dy hc din ra t t phù hp vi tin nhn thc ca hc viên, nhng quá trình tru tng cn c trc quan hoá bng hình v, video; thit k các mô phng; — D kin trc các tình hung có th phát sinh trong quá trình dy hc có th x lí thích hp. Bc 4: Xác nh t liu cho các hot ng Xác nh các t liu cn thit nh: phim (video), nh (imge), hot cnh (animation), thí nghim o, mô phng, THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 223
  36. Tìm kim, x lí t liu. ây là công vic mt nhiu thi gian òi hi GV phi có u t v thi gian, công sc cng nh phi có nhng k nng v s dng các phn mm x lí d liu. Ví d trong dy hc vt lí, GV cn lu ý n vic thit k thí nghim o, thí nghim trình din, hoc mô phng các hin tng và nh lut vt lí cho hc viên quan sát. Hin nay có nhiu phn mm vt lí, phn mm công c h tr GV thit k, s dng các thí nghim o nh Coridile Physics Thit k thí nghim có th theo các bc sau: Bc 1: Phác tho s thí nghim trc bng giy. Bc 2: To không gian làm vic cho thí nghim (i vi các thí nghim quang, sóng, c). a các thit b thí nghim cn s dng t kho vào không gian làm vic. Bc 3: Lp ráp các thit b theo s ã phác tho trên giy. Bc 4: Thit lp các thuc tính cn thit cho tng i tng. Bc 5: Kim tra li s , tin hành thí nghim, quan sát, o c. Phân phi t liu cho mi hot ng. Bc 5: La chn công c và s hoá kch bn La chn phn mm công c thích hp cho vic s hoá kch bn. Hin nay có khá nhiu công c h tr cho vic xây dng bài ging in t. Tuy nhiên nhng công c c nhiu GV s dng ó là PowerPoint, Violet, Lectrure Maker, la chn công c nên da trên s hiu bit và k nng s dng công c ó ca GV. Cài t (s hoá) ni dung, to hiu ng trong các tng tác, Bc 6: Chy th, chnh sa và hoàn thin Trình din th, soát li, kim tra tính logic, hp lí ca các thành phn. Trình din th GV nên th nghim trên mt s máy tính phát hin li, kim tra li cu trúc logic ca ni dung, kch bn, tng tác, giao din, âm thanh, màu sc, Chnh sa, hoàn thin, óng gói. 224 | MODULE GDTX 21
  37. Hoạt động 2: Thực hành thiết kế bài giảng điện tử (5 tiết) Bn hãy tham kho ví d minh ho di ây, sau ó t thit k mt giáo án in t v mt bài hc c th môn hc bn ang dy c s GDTX. THÔNG TIN PHẢN HỒI Trong hot ng này, thc hành thit k giáo án in t chúng ta xét mt ví d c th, ó là tit dy Tin hc lp 10, bài s 21 “Mng máy tính toàn cu” thit k giáo án in t, trc tiên ta cn son giáo án dy hc tích cc dy hc bài này. Di ây là giáo án minh ho: Bài 21: MNG MÁY TÍNH TOÀN CU INTERNET I. Mc tiêu a) Kin thc — Bit c khái nim Internet, s lc v giao thc TCP/IP. — Bit c các cách kt ni Internet. — Bit c khái nim a ch IP. b) K nng — Phân loi c tên min ca mt s nc, ca t chc hay lnh vc. II. Thit b dy hc — Máy chiu; — Giáo án in t; — Tranh nh minh ho hoc các thit b mng. III. Hot ng dy hc 1. t vn Trong cuc sng hàng ngày, chúng ta ã có mt s hiu bit v mng máy tính, mng Internet. Vy mng Internet là gì? Gia mng máy tính và Internet có liên h gì, các máy tính trong Internet liên h vi nhau nh th nào? có th tr li c nhng câu hi ó chúng ta cùng tìm hiu ni dung bài hc ngày hôm nay. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 225
  38. 2. Tin trình dy hc 1) Internet là gì? Hot ng 1: Tìm hiu khái nim Internet GV t câu hi hc viên trình bày Internet là gì ? Sau khi hc viên tr li, GV nêu khái nim Internet (sách giáo khoa). Nhn mnh Internet là: Mng ca các mng; s dng b giao thc thng nht TCP/IP. Hot ng 2: Tìm hiu các ng dng ca Internet GV nêu câu hi "em hãy nêu nhng ng dng khác ca Internet mà em bit"? Hc viên: Nêu mt s ng dng ca Internet trong giáo dc, hành chính, thng mi, i sng GV b sung thêm. 2) Kt ni Internet bng cách nào? Hot ng 3: Các cách kt ni Internet GV nêu câu hi : Ngày nay, nhiu gia ình và c quan ã ni mng Internet. Qua thc t em thy có nhng cách kt ni nào ? Hc viên trình bày mt s cách kt ni: GV tng kt li có nhng cách kt ni sau: a) S dng modem qua ng in thoi Máy tính cn c cài t modem và kt ni qua ng in thoi. Cn c nhà cung cp dch v ISP cp quyn truy cp: tên truy cp, mt khu, s in thoi truy cp. Cách kt ni này thích hp vi các cá nhân, t chc nh vì chi phí kt ni thp; tuy nhiên tc ng truyn không cao. b) S dng ng truyn riêng (Leased line) Ngi dùng phi thuê ng truyn riêng 226 | MODULE GDTX 21
  39. Mt máy tính trong mng LAN — c gi là máy y quyn — kt ni vi nhà cung cp dch v Internet. Mi truy cp vi Internet trong mng LAN c thc hin thông qua máy y quyn. Cách kt ni này thích hp cho các t chc, cá nhân có nhu cu làm vic liên tc, trao i thông tin vi khi lng ln; tuy nhiên chi phí kt ni ln. c) Mt s cách kt ni khác Công ngh ADSL, tc truyn d liu rt cao, giá thuê bao ngày càng r. Công ngh kt ni Internet không dây Wi—Fi, có th truy cp Internet mi thi im, mi ni. Hin nay còn có dch v cung cp Internet qua ng truyn hình cáp, qua ng dây in 3) Các máy tính trong Internet giao tip vi nhau bng cách nào? Hot ng 4 : GV trình bày giao tip gia các máy tính trong mng Internet Các máy tính trong mng Internet hot ng và trao i vi nhau c là do chúng cùng s dng b giao thc truyn thông TCP/IP. Thông tin truyn trên mng c chia thành các gói nh và truyn i mt cách c lp. Nêu ni dung ca gói tin (sách giáo khoa). Có th gii thích lí do phi chia thông tin thành các gói nh là: Chia thông tin thành các gói nh thì vic kim tra li và t chc khc phc li d dàng và chi phí thp hn. Khi truyn các gói tin mt cách c lp, các gói tin có th theo các ng khác nhau ti ích, tránh tc nghn ng truyn trong mng. Ngoài b giao thc TCP/IP còn có nhiu giao thc khác na, chng hn: HTTP là giao thc dùng cho WWW nh ngha cách máy ch phi truyn các trang Web ti các máy khách nh th nào. FTP là giao thc nh ngha cách chuyn tp. Các giao thc dùng cho th in t nh POP (Post Office Protocol), SMTP (Simple Mail Transfer Protocol), IMAP (Internet Mail Access Protocol). THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 227
  40. Mi vùng hay mi máy tính trên Internet cn phi có a ch duy nht Nêu vai trò ca a ch (sách giáo khoa). a ch c vit di dng dãy 4 s nguyên phân cách nhau bi du chm (.), gi là a ch IP. Ví d: Website báo Nhân dân có a ch: 203.162.1.224 Có mt s máy ch chuyn i a ch dng s IP sang dng kí t cho d nh, gi là tên min. Ví d: Website báo Nhân dân có a ch www. nhandan.com.vn . Trong tên min, các nhóm kí t t phi sang trái thng là: Nhóm u gm 2 kí t ch tên nc. Ví d: vn (Vit Nam), fr (Pháp), uk (Anh) Nhóm th hai thng ch lnh vc. Ví d: edu (giáo dc), gov (chính ph) Nhóm tip theo là do ch s hu t và c c quan qun lí tên min ng ý. 3. Tng kt, cng c bài hc Hot ng 5: Tng kt bài hc — GV yêu cu hc viên nhc li nhng khái nim, các cách kt ni mng Internet, cách giao tip gia các máy tính ni mng — Yêu cu hc viên tr li mt s câu hi trc nghim sau: 1. Chn phát biu nêu úng nht bn cht mng Internet trong các phát biu di ây: — Mng Internet là mng ln nht trên th gii. — Mng Internet là mng có hàng triu máy ch. — Mng Internet là mng lu tr khi lng thông tin ln nht. — Mng Internet là mng toàn cu và s dng b giao thc truyn thông TCP/IP. 2. Phng thc kt ni nào ang c nhiu khách hàng la chn? — S dng modem qua ng in thoi. 228 | MODULE GDTX 21
  41. — S dng ng truyn ADSL. — S dng ng truyn riêng? 3. Nhng phát biu nào v ng dng ca Internet di ây là úng? — Trao i thông tin qua th in t. — Trao i các tp d liu, âm thanh, hình nh, — in thoi trên mng. — Tra cu t in, dch vn bn. — Phc v sinh hot (gii trí, âm nhc, tin tc, thi s, ). — T chc hi tho, din àn. — T chc ào to t xa. Trên c s giáo án trên chúng ta thit k giáo án in t: Bc 1: Xác nh mc tiêu bài hc (th hin mc tiêu ca giáo án trên) Bc 2: Xác nh các kin thc trng tâm: Khái nim v mng Internet. Các cách kt ni Internet. hc viên hiu c và phân bit c các cách kt ni Internet. Cách thc giao tip ca các máy tín trên mng Internet Bc 3: Xây dng kch bn s phm Tên cnh — Ni dung Hình nh th hin trên máy tính Hot ng t vn m u Nh trong giáo án Màn hình th hin tiêu bài hc; bài hc các mc ca bài. Hot ng 1: T ìm Khái nim mng Internet Màn hình xu t hin câu hi kèm hiu khái nim theo hình nh minh ho hc viên suy ngh tr li. Sau khi hc viên tr li màn hình xut hin thêm nh ngha mng Internet. Hot ng 2: Tìm Các ng dng ca mng GV nêu câu hi hc viên v các ng dng. Sau khi hc viên tr li, a THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 229
  42. Tên cnh — Ni dung Hình nh th hin trên máy tính Hot ng hiu ng dng Internet ra hình nh minh ho các ng dng (mi ng dng mt hình minh ho, ln lt xut hin theo s iu khin ca GV) Ho t ng 3: Các Kt ni qua ng in — Sau khi hi hc viên v cách kt cách k t ni thoi; ni, GV cho xut hin trên màn Internet Kt ni ng riêng; hình tng hình nh minh ho cho tng kt ni và hi hc viên c lp Các kt ni khác. xem ó là cách kt ni nào. — Cui cùng xut hin hình nh, vn bn gii thích cho tng loi kt ni trên; c im hoc nhng i m lu ý cho tng loi kt ni. Mi slide b trí cho mt loi kt ni. Hot ng 4: GV S dng b giao thc — Trong ph n này do kin thc hoàn trình bày v giao truyn thông TCP/IP toàn mi i vi hc viên nên G V có tip gia các máy Thông tin truyn trên th t câu hi hc viên suy ngh , tính trên mng mng c chia thành các sau ó thuyt trình cùng vi h ình Internet. gói nh và truyn i mt nh minh ho và text xu t hin trên cách c lp. màn hình Nêu ni dung ca gói tin — Hoc GV có th xây dng o n clip mô ph ng gói mng máy tính a ch, vai trò ca a ch và các gói tin chuy n ng t máy này n máy khác (truyn tin) cho hc viên quan sát. Hot ng 5: Tng GV, hc viên nh c li Ba bài t p trc nghim c b trí kt, cng c bài nh ng kin thc trng tâm mi bài xut hin trên 1 trang màn hc và có th làm bài trc hình GV, hc viên cùng làm. Bài nghim nhanh. 1 và 2 là tr c nghim mt áp án úng, bài 3 là tr c nghim có nhiu phng án la chn. Cng có th chèn nh minh ho cho tng câu hi màn hình sinh ng, thu hút c s tham gia ca hc viên. 230 | MODULE GDTX 21
  43. Bc 4: Xác nh t liu cho mi hot ng Trên c s kch bn trên, cn xác nh t liu cho mi hot ng. Các hình nh minh ho, hình v, hoc on phim mô phng cn c chun b y và ghi vào trong mt th mc. Có th tìm kim các hình nh v mng máy tính, các cách kt ni, trên mng Internet làm hình nh minh ho. Ví d: Hot ng 1, hình nh di ây minh ho cho khái nim Internet Hot ng 3, các cách kt ni có th dùng các hình nh sau: THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 231
  44. Bc 5: La chn công c và s hoá kch bn i vi bài ging này có th la chn PowerPoint, Violet hoc phn mm nào bn s dng tt s hoá kch bn. Có th dùng PowerPoint cho các hot ng t 1— 4, hot ng 5 tng kt cng c bài có các câu hi trc nghim có th dùng Violet s thun tin hn. Di ây là hình chp màn hình ca mt s hot ng sau khi ã s hoá theo kch bn: Hot ng 1: Khái nim Internet 232 | MODULE GDTX 21
  45. Hot ng 2: Các ng dng Hot ng 5: Tng kt, cng c Bc 6: Chy th, chnh sa và hoàn thin Sau khi s hoá xong cn chy th xem ni dung ã úng cha, các i tng xut hin có theo úng kch bn không? Có cn phi iu chnh li kch bn cho phù hp vi quá trình dy hc không? THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 233
  46. Đánh giá nội dung 4: Câu 1: Bn hãy trình bày các bc thit k giáo án in t. Câu 2: Trong quá trình thit k giáo án in t cho hc viên các trung tâm GDTX, theo bn có iu gì cn lu ý cho phù hp vi i tng hc viên GDTX? D. ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE 1. Bn hãy tr li li tt c các câu hi ánh giá sau mi hot ng. 2. Bn hãy thc hin các bài tp thc hành sau: Bài 1: S dng các phn mm nói trên to bài trình chiu bao gm: vn bn, hình nh, âm thanh và có các liên kt. Bài 2: S dng phn mm Violet xây dng bài chc nghim a phng án, in khuyt, úng sai. 3. Da trên giáo án các thy/cô ang ging dy, bn hãy xây dng kch bn s phm và s dng các phn mm nêu trên thit k bài ging in t. 234 | MODULE GDTX 21
  47. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. B Giáo dc và ào to — UNESCO, Tài liu hi tho “Công ngh thông tin và truyn thông trong giáo dc” , tháng 3 — 2004. 2. D án Vit B, Công ngh thông tin cho dy hc tích cc , NXB Giáo dc Vit Nam, 2010. 3. tài cp B: ng dng công ngh thông tin trong dy hoc trng ph thông Vit Nam , Mã s B2003—49—42—T, Vin Khoa hc giáo dc Vit Nam. 4. ào Quang Trung — V Hoài Nam, Khai thác công ngh thông tin phc v ging dy, D án Trung hc Ph thông — B Giáo dc và ào to, 2009. 5. Phan Chí Thành, Mt s bin pháp ng dng công c E—learning XHTML Editor xây dng bài ging trc tuyn, Tp chí Giáo dc, s 226, 2009. 6. V Quc Chung — Lê Hi Yn, t hc t hiu qu , NXB i hc S phm, 2003. 7. Nguyn Minh Tun, Tìm hiu mt s công c thit k bài ging in t , Nghiên cu C — 2010, Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam. 8. Nguyn Minh Tun, Thit k bài ging in t môn Vt lí góp phn i mi phng pháp dy hc, Tài liu Hi tho “i mi phng pháp dy hc b túc trung hc ph thông môn Vt lí”, Hu 12/2009, V GDTX B Giáo dc và ào to. 9. Th vin trc tuyn Violet: THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 235