Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học - Ngô Quang Sơn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học - Ngô Quang Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_21.pdf
Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học - Ngô Quang Sơn
- NGÔ QUANG SƠN Module trung học cơ sở 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học Module THCS 21 B¶o qu¶n, söa ch÷a, s¸ng t¹o thiÕt bÞ d¹y häc BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 75
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN B o qu n TBDH là m t vi c làm c n thi t và quan tr ng trong m i nhà tr ng. N u không th c hi n t t công tác b o qu n thì thi t b s d b h h ng, m t mát, làm lãng phí ti n c a, công s c, làm nh h ng n ch t l ng, hi u qu s d ng TBDH. B o qu n TBDH ph i c th c hi n theo úng quy ch qu n lí tài s n c a Nhà n c, th c hi n ch ki m kê, ki m tra h ng n m, TBDH ph i c s p t khoa h c ti n s d ng và có các ph ng ti n b o qu n nh : t , giá, hòm, k , , v t che ph , ph ng ti n ch ng m, ch ng m i m t, d ng c phòng cháy, ch a cháy. C n có h th ng s sách qu n lí vi c trang b TBDH theo t ng h c kì, t ng n m h c; h th ng s sách qu n lí vi c m n, tr TBDH c a GV nâng cao ý th c và tinh th n trách nhi m. Khi m t mát, h ng hóc TBDH ph i có bi n pháp x lí thích h p. TBDH ph i c làm s ch và b o qu n ngay sau khi s d ng, th c hi n vi c b o qu n theo ch phù h p i v i t ng lo i TBDH. Quan tâm n i u ki n th i ti t, khí h u, môi tr ng, nh h ng n vi c b o qu n, ch t l ng c a t ng lo i TBDH, c bi t là các lo i TBDH có ng d ng CNTT&TT hi n i và t ti n nh : máy chi u a n ng, máy vi tính, b ng thông minh, Vi c b o qu n c ng ph i tuân theo h ng d n c a nhà s n xu t TBDH (theo Catalogue) và tuân th nh ng quy trình chung v b o qu n. Các thi t b thí nghi m c h i, gây ô nhi m ph i c b trí và x lí theo tiêu chu n quy nh m b o an toàn lao ng và v sinh môi tr ng. Nh ng TBDH ã h ng, không th s a ch a ti p t c s d ng thì có th t ch c l p biên b n thanh lí, tiêu h y. B trí kinh phí mua s m v t t , v t li u b sung ph tùng, linh ki n, v t t tiêu hao theo nh kì b o d ng, b o qu n. Cùng v i vi c u t mua s m m i các lo i TBDH, các tr ng THCS ph i c bi t l u ý th c hi n t t vi c b o d ng, s a ch a th ng xuyên các TBDH hi n có, v a không ng ng nâng cao hi u qu s d ng TBDH. Nh v y chúng ta s m b o ti t ki m và s d ng hi u qu c ngu n kinh phí mua s m TBDH. Phát ng sâu r ng trong các tr ng THCS phong trào GV t ch t o TBDH n gi n, r ti n, s d ng hi u qu trong quá trình d y h c tích c c. 76 | MODULE THCS 21
- B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU 1. MỤC TIÊU CHUNG N m v ng t m quan tr ng c a vi c b o qu n, s a ch a, sáng t o TBDH i v i vi c i m i PPDH và nâng cao ch t l ng d y h c các tr ng THCS trong giai o n hi n nay. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ 2.1. Về kiến thức — N m v ng danh m c TBDH t i thi u các môn theo quy nh. — Bi t cách khai thác và s d ng các TBDH có hi u qu (b ng, v t th t, các thi t b thí nghi m, mô hình, tranh nh, b n v , ) v n d ng vào b môn. 2.2. Về kĩ năng — Bi t cách s a ch a nh ng h h ng nh c a các TBDH. — Bi t t làm m t s TBDH n gi n t nh ng v t li u d ki m, chi phí th p. 2.3. Về thái độ GV và HS th hi n kh n ng tìm tòi, khám phá c a mình. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 77
- C. NỘI DUNG B o qu n, s a ch a, sáng t o TBDH là m t vi c làm c n thi t, h t s c quan tr ng trong m i tr ng THCS, n u không th c hi n t t công tác b o qu n, s a ch a thì thi t b s d b h h ng, m t mát, làm lãng phí ti n c a, công s c, làm nh h ng n ch t l ng, hi u qu s d ng TBDH. B o qu n TBDH ph i c th c hi n theo úng quy ch qu n lí tài s n c a Nhà n c, th c hi n ch ki m kê, ki m tra h ng n m, C n có h th ng s sách qu n lí vi c trang b TBDH theo t ng h c kì, t ng n m h c; h th ng s sách qu n lí vi c m n, tr TBDH c a GV nâng cao ý th c và tinh th n trách nhi m. Khi m t mát, h ng hóc TBDH ph i có bi n pháp x lí thích h p. Hoạt động 1: Tổng quan về thiết bị dạy học THÔNG TIN CƠ BẢN TBDH v a là thành t c a quá trình d y h c, v a là b ph n c a n i dung và PPDH. S d ng t t TBDH s thúc y ch t l ng d y và h c trong tr ng THCS, m b o thông tin v các s v t, hi n t ng gây h ng thú nh n th c và là m t trong nh ng ng c thúc y ni m say mê h c t p c a HS. ng th i, quá trình s d ng TBDH s rèn cho HS tính c n th n, t m , chính xác, giáo d c ý th c gi gìn v t, v sinh và ý th c b o v môi tr ng góp ph n hình thành nhân cách c a ng i HS. Vi c xây d ng và t ch c s d ng TBDH ph thu c vào công tác qu n lí c a ng i lãnh o tr ng, do ó công tác qu n lí TBDH óng vai trò quan tr ng, góp ph n nâng cao ch t l ng gi ng d y và h c t p trong các tr ng h c, c bi t là v i HS THCS. Vi n s N.M. Sacmaev ã nêu trong tác ph m “Lí lu n d y h c trong nhà tr ng ph thông” nh sau: “ i v i HS, TBDH là công c mà nh ó trong quá trình h c t p các em hi u bi t th gi i xung quanh chúng”. TBDH là m t trong nh ng ph ng ti n quan tr ng trong i m i PPDH, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c trong các tr ng THCS. Trên th c t , hi n nay công tác qu n lí vi c s d ng TBDH các tr ng THCS trong c n c còn nhi u b t c p. Nghi p v qu n lí TBDH c a cán b qu n lí và nhân viên TBDH còn h n ch , ngu n l c u t mua s m 78 | MODULE THCS 21
- thi t b thi u, d n n vi c nhi u thi t b h h ng ch a c thay th , b sung, ch a khai thác t i a TBDH, ch a mua s m TBDH theo danh m c TBDH c a Nhà n c. Trong d y h c, vi c b o qu n, s d ng TBDH nhi u n i ch a theo úng quy nh, hi u qu s d ng dù ng d y h c ch a cao, ch a th c s góp ph n ph c v nâng cao ch t l ng d y h c trong các tr ng THCS. TBDH là m t trong nh ng i u ki n c n thi t GV th c hi n c các n i dung giáo d c, giáo d ng và phát tri n trí tu , kh i d y t ch t thông minh c a HS. trang b c TBDH n các tr ng THCS ph i tr i qua các giai o n ch y u sau: T ch ng trình và sách giáo khoa, xây d ng danh m c trang b → Xây d ng c ng nghiên c u, th hi n m u → Ch th → Th nghi m → Hi u ch nh và s n xu t th → Hi u ch nh → S n xu t ng lo t → Trang b cho các tr ng THCS → S d ng và b o qu n lâu dài. Trong ó "trang b , s d ng và b o qu n" TBDH có vai trò r t quan tr ng góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c. Vi c t ng c ng trang b và s d ng có hi u qu TBDH nh m áp ng yêu c u i m i PPDH và phù h p v i n i dung ch ng trình, góp ph n tích c c th c hi n m c tiêu ào t o con ng i Vi t Nam n ng ng, t ch , sáng t o. TBDH c trang b y là m t trong các i u ki n quy t nh thành công vi c i m i PPDH. Trong i u ki n ngân sách ch a áp ng nhu c u v thi t b thì gi i pháp t làm TBDH c a cán b qu n lí, GV là c n thi t, góp ph n kh c ph c k p th i thi t b h h ng, phù h p v i tình hình, c i m c a các tr ng THCS. M t khác TBDH t làm có nguyên lí c u t o và cách s d ng phù h p v i ý t ng th c hi n bài gi ng c a m i GV, góp ph n giúp HS c m nh n sâu s c h n v ki n th c, b i d ng n ng l c t h c, phát tri n n ng l c th c hành sáng t o. Thông qua phong trào t làm TBDH ã kh i d y s sáng t o, lòng yêu ngh c a i ng cán b qu n lí, GV và lòng ham mê tìm tòi khám phá c a HS, ti t ki m c m t ph n ngân sách. NHIỆM VỤ B n hãy c thông tin c b n c a ho t ng và chia s cùng ng nghi p th c hi n m t s ho t ng sau: BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 79
- 1. Nêu v trí, vai trò c a TBDH trong quá trình d y h c THCS 2. Hãy nh n xét, ánh giá th c tr ng b o qu n, s d ng TBDH c a tr ng THCS b n ang công tác. Hoạt động 2: Tìm hiểu danh mục thiết bị dạy học cho từng môn học ở trường trung học cơ sở THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Nhận biết các loại hình thiết bị dạy học H th ng các môn h c tr ng THCS, tr 3 môn: V t lí, Hoá h c, Sinh h c, các môn h c còn l i c g i là các môn h c khác, bao g m: Toán h c, Ng v n, L ch s , a lí, Công ngh , Th d c, Giáo d c công dân, Ngo i ng (Ti ng n c ngoài), M thu t, Âm nh c. H th ng TBDH c a các môn h c t l p 6 n l p 9 c quy nh trong các Danh m c TBDH t i thi u do B Giáo d c và ào t o ban hành kèm theo các quy t nh. 80 | MODULE THCS 21
- H th ng TBDH t i thi u c a các b môn này, bao g m các lo i hình thi t b c b n sau: mô hình; tranh nh; b n , l c ; b ng a; d ng c ; m u v t. Ngoài ra còn có hoá ch t và v t li u tiêu hao, tu vào nhu c u s d ng mà có k ho ch mua s m phù h p. ng th i, các tr ng còn có h th ng các TBDH t làm nên các lo i hình thi t b s phong phú, a d ng h n. 2. Các loại hình thiết bị dạy học TBDH tr ng trung h c c s = TBDH dùng chung + TBDH b môn — TBDH dùng chung (hay còn g i là ph ng pháp k thu t d y h c) là: máy tính, máy chi u a n ng, máy chi u qua u, vô tuy n truy n hình, u Video, b ng thông minh, — TBDH b môn bao g m các lo i hình chính nh sau: 1. Tranh nh giáo khoa. 2. B n , bi u b ng giáo khoa, b n t duy c thi t k b ng tay qua s d ng gi y A0, A4, bút màu. 3. Mô hình, m u v t, v t th t d y h c. 4. D ng c , hoá ch t thí nghi m. 5. Phim èn chi u. 6. B n trong dùng cho máy chi u qua u. 7. B ng, a ghi âm. 8. B ng hình, a hình. 9. PMDH, thí nghi m o, thí nghi m mô ph ng. 10. Giáo án d y h c tích c c i n t . 11. Website h c t p. 12. Phòng thí nghi m o. 13. Mô hình d y h c i n t . 14. Th vi n o/Th vi n i n t . 15. B n t duy (B TD) c thi t k b ng ph n m m Freemind, b n i n t BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 81
- Trong 15 lo i hình TBDH chính ã nêu trên thì 4 lo i hình TBDH u th ng c g i là thi t b d y h c truy n th ng v i các c i m sau: + TBDH truy n th ng ã c GV và HS s d ng t r t lâu ngay t khi ngh d y h c hình thành. + GV và HS có th khai thác tr c ti p l ng thông tin ch a ng trong t ng thi t b . Ví d m t b c tranh v c u t o con cá chép thì t t c nh ng l ng thông tin nh hình dáng, màu s c, c u t o ngoài, c u t o trong c a con cá chép u c GV ch d n cho HS ho c HS d i s h ng d n c a GV s t khai thác các l ng thông tin ó. + Giá thành các TBDH truy n th ng không t nên có th trang b i trà cho các tr ng. + GV và HS d s d ng và d b o qu n. T n m 2000 tr v tr c, TBDH c cung c p cho các tr ng ch y u là TBDH truy n th ng. Các lo i hình TBDH t 5 n 15 có c i m chung và khác bi t là mu n khai thác l ng thông tin ch a ng trong t ng TBDH ph i có thêm các máy móc chuyên dùng t ng ng. T t c h th ng ó ng i ta quen g i là h th ng d y h c a ph ng ti n. So v i các TBDH truy n th ng thì h th ng d y h c a ph ng ti n có m t s c i m khác, ó là: 1. M i h th ng d y h c a ph ng ti n bao g m 2 kh i: kh i mang thông tin và kh i chuy n t i thông tin t ng ng: Phim Slide, phim chi u bóng → Máy chi u Slide, máy chi u phim. B n trong → Máy chi u qua u. B ng, a ghi âm → Radio Cassette, u a CD, máy tính. B ng, a ghi hình → Video, u a hình, máy tính, máy chi u a n ng, màn chi u. PMDH → Máy tính, máy chi u a n ng, màn chi u, b ng k thu t s giáo án i n t /giáo án k thu t s . Trang Web h c t p → Máy tính, máy chi u a n ng, màn chi u, b ng k thu t s . 2. Ph i có i n l i qu c gia. 3. t g p nhi u l n các TBDH truy n th ng. 82 | MODULE THCS 21
- 4. Ph i có trình s d ng và b o qu n t t. 5. Ph i có phòng c chuyên bi t l p t, s d ng và b o qu n. 3. Danh mục thiết bị dạy học cho từng cấp học và từng bộ môn (GV tìm hi u trên website c a B Giáo d c và ào t o) NHIỆM VỤ B n hãy c thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh nghi m hi u bi t c a mình th c hi n nhi m v sau: B n hãy nêu cách nh n bi t và phân lo i các lo i hình TBDH. Hoạt động 3: Bảo quản, sửa chữa một số loại hình thiết bị dạy học ở trường trung học cơ sở (9 tiết) THÔNG TIN CƠ BẢN Gương 1. Má y chi ếu qua đ ầu Th ấu kí nh hắt Má y chi u qua u, hay cò n g i là má y chi u Thân má y Tay chỉ nh phim b n trong tiêu c ự (Overhead Projector) là thi t b c s d ng Công t ắc phóng to và chi u v n nguồn b n và hình nh t nh có Tay xách trên phim nh a trong Thông khí su t lên màn hình ph c v vi c trình bày. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 83
- Có th nói máy chi u qua u là m t trong nh ng lo i công c có hi u qu nh t ph c v d y h c vì nh ng u i m sau: — S d ng c t t c cho hai lo i hình d y h c thuy t gi ng và th o lu n: dùng các b gi y trong chu n b tr c thuy t gi ng ho c dùng gi y trong và bút d màu vi t ý ki n th o lu n trình bày t i ch . — Có th s d ng linh ho t b ng nh ng th thu t n gi n: che l p và cho xu t hi n t ng ph n, l ng ghép hình b ng nhi u t gi y trong v các thành ph n, — T ng i r ti n, d ph c p. B o qu n + Khi không s d ng ho c trong th i gian ngh dà i khi trì nh bà y, c n t t má y. + Chú ý an toà n i n và b ng có th gây ra khi ti p xú c v i bó ng chi u sá ng + Trá nh va p m nh, tránh ti p xúc, là m x c g ng, th u kí nh. + Kí ch th c ch ph i l n c. V i l p h c có chi u dà i 5 - 10m, má y chi u t cá ch mà n hì nh 2,5 - 3m thì c ch t i thi u là 16pt + Che t i phò ng h c, h i tr ng, gi m b t chi u sá ng trong phò ng b ng cá ch t t b t cá c ngu n sá ng, che rè m ho c óng b t cá c c a s . 2. Má y chi ếu đa năng (Multi Projector) Ống kí nh Bả ng đi ều khi ển Thông khí Công t ắc ngu ồn Chân đi ều chỉ nh đ ộ cao Bả ng k ết n ối gó c chi ếu Đi ều khi ển t ừ xa Cá p ngu ồn Nắp ống kí nh Má y chi u a n ng c s d ng phó ng to và chi u hì nh nh t nh và ng t các ngu n khác nhau nh b ng hình, a hình, máy chi u v t th và các s n ph m ph n m m t máy tính lên màn hình ph c v vi c trình bày. 84 | MODULE THCS 21
- B o qu n, s a ch a + Khi không s d ng ho c trong th i gian ngh dà i khi trì nh bà y, c n chuy n má y sang ch ch (Standby) ho c t t h n. + Sau khi k t thú c s d ng, n u mu n t t má y chi u, ph i chuy n má y sang ch ch , i khi qu t gió ng ng ho t ng m i t t h n thi t b . + An toà n i n và trá nh b b ng khi ti p xú c v i bó ng chi u sá ng chí nh. + Trá nh va p m nh, tránh ti p xúc, là m x c ng kí nh. + C n b o qu n n i khô rá o. Nên có ch i u hoà không khí n i c t gi . + V n chuy n ph i y n p, có tú i ho c h p v n chuy n. Cá c b ph n quang h c ph i c lau b ng v i ho c gi y c bi t, không dù ng tay, c n, ho c cá c hoá ch t l lau r a. + Không t ý thá o thi t b . + Chú ý cung c p ngu n i n n nh. + Khi k t n i và khi thá o cá c thi t b ngo i vi kh i má y chi u c n t t ngu n i n trá nh h ng thi t b , ho c h ng c ng k t n i. + Chú ý th n tr ng khi thay bó ng èn chí nh, trá nh b b ng: c n ph i i cho èn ngu i h n m i ti n hà nh thá o và thay èn m i. 3. Tranh, ảnh giáo khoa Tranh, nh giáo khoa là lo i hình TBDH tr c quan t o hình trên m t ph ng, (trên m t gi y, v i, ) miêu t s v t, hi n t ng thông qua ng nét, hình m ng, màu s c và b c c nh m nâng cao hi u qu quá trình d y h c. Tranh, nh giáo khoa là lo i hình quen thu c và chi m t l khá l n trong các tr ng ph thông hi n nay, nh t là tr ng ti u h c và THCS. u i m n i b t c a lo i hình này là: + Giá thành r nh t trong các lo i hình TBDH. + D v n chuy n, d b o qu n. + D s d ng. + T n s s d ng cao. Tranh, nh giáo khoa các l p 6, 7 ã c s n xu t và cung ng khá nhi u trong th i gian qua và theo quan i m ch o c a Ban ch o công tác thi t b giáo d c c a B Giáo d c và ào t o thì l ng tranh, nh giáo khoa ã gi m d n v i các l p 8, 9. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 85
- B o qu n, s a ch a + Có th s d ng riêng. + Có th s d ng k t h p v i các lo i TBDH khác. Ví d tr c khi m cá, có th cho HS quan sát tranh c u t o bên trong c a cá, sau ó m i cho HS th c hành m cá thì ch c ch n lí lu n s soi sáng cho th c ti n. Tranh, nh là nh ng TBDH c s d ng th ng xuyên trong các gi lên l p, do ó s p x p sao cho vi c l y ra và c t i c thu n ti n và nhanh chóng. Tranh nh có th c ép plastic ho c bao b ng túi nilon tránh m m c. Có th làm n p cho t ng tranh d s d ng. S p x p ph ng, không gãy, nhàu nát ho c rách mép. N u không có i u ki n ép plastic, tranh nh th ng c dán b ng dính 4 mép. Không c ánh n ng m t tr i tr c ti p chi u vào tranh nh gây b c màu và nh h ng n ch t l ng tranh, nh. Khi tranh, nh b rách, c n có bi n pháp s a ch a k p th i ho c có bi n pháp thay th b sung. 4. Bản đồ, lược đồ giáo khoa B n , l c là TBDH c s d ng th ng xuyên trong các gi L ch s , a lí. Do ó khi s p x p c n thu n ti n cho vi c l y ra và c t gi . B o qu n, s a ch a S l ng b n , l c t ng i nhi u, do ó trong quá trình s p x p c n phân bi t rõ ràng theo t ng môn, t ng kh i l p. Có th s p x p theo ti n tình d y h c vi c l y ra s d ng thu n l i, không m t th i gian và d qu n lí. H n ch cu n các thi t b này. Thông th ng, các lo i b n , l c c óng 2 n p trên d i, có dây treo và c b o qu n b ng cách óng giá, treo chúng n i khô ráo. Khi treo, mép d i c a b n , l c c n cách m t t ít nh t 30cm tránh m m c. B n , l c c n c n i thoáng gió, không c cho ánh n ng m t tr i chi u tr c ti p vì s gây b c màu, d giòn, rách. Các b n , l c tr c ây c in trên gi y th ng nên d rách, th m n c và m m c, khi cu n l i thì b cong. Hi n nay ã có lo i b n , l c c in offset 4 màu trên gi y nh a t ng h p nên dai, không th m n c, n u a vào s d ng thì c n l u ý g p m theo n p g p có s n, không c t o n p g p m i, cho vào trong túi theo b , tránh ngu n nhi t cao vì d b co dúm và không c t các v t n ng lên trên. Lo i b n , l c m i này có u th trong s p x p, i theo b , g n gàng, d b o qu n và không t n di n tích. 86 | MODULE THCS 21
- 5. Mô hình, mẫu vật dạy học Mô hình giáo khoa là lo i hình TBDH mô ph ng theo hình d ng, c u t o, ho t ng và b n ch t c a s v t, v t, hi n t ng nh m ph c v cho vi c d y và h c, nh mô hình các ng c , mô hình c u t o ch t, M u v t d y h c là v t th t ho c v t m u ho c v t ph c ch giúp ng i h c hi u bi t v hàng lo t nh ng s v t khác có cùng m t ki u (m u các kim lo i, m u thêu, m u th công, m u v i các lo i, m u các lo i phân bón, m u v t ngâm, m u hi n v t kh o c , ) B o qu n, s a ch a + GV c n rút kinh nghi m v hi u qu s d ng TBDH qua m i gi h c. + Lau chùi và s a ch a (n u b h h ng) và c t gi có th s d ng l n sau. Chú ý: Mô hình th ng chi m t l khá cao v i các môn L ch s , a lí và Sinh h c. GV môn L ch s có th t n d ng h th ng mô hình c a các Vi n b o tàng d y h c, i u ó s mang l i hi u qu d y h c r t cao. Mô hình có th c tháo l p t ng b ph n, vi c tháo l p này ph i theo nguyên t c tháo sau l p tr c và tháo tr c l p sau. Tháo l p nh nhàng, úng trình t . N u b h h ng, c n s a ch a cùng GV b môn và ki m tra chính xác c a thi t b . Nhi u mô hình c ch t o công phu nên c n c b o qu n th n tr ng. Các mô hình b ng g , bìa, d gãy c n c s p x p riêng, b o qu n trong các h p, tránh va ch m v i các thi t b khác. Không c x p ch ng các v t n ng lên mô hình. Các mô hình c làm t các v t li u d th m n c, d hút m c n c n i khô thoáng, ch ng m m c. Các mô hình c ng c n th ng xuyên c lau chùi ch ng b i b n, lau b ng kh n khô, m m, lau nh nhàng không b tr y x c, méo mó, bi n d ng. Mô hình giáo khoa, m u v t là lo i hình TBDH mô ph ng theo hình d ng, c u t o, ho t ng và b n ch t c a s v t, hi n t ng nh m ph c v cho vi c d y và h c. Mô hình, m u v t có hai lo i: Mô t các i t ng trong không gian 3 chi u và trong không gian 2 chi u: — Trong không gian 3 chi u: ó là các m u v t và các mô hình mô t các v t nh th t, ví d nh mô hình c th ng i, con quay gió, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 87
- — Trong không gian 2 chi u: ó là các mô hình ch c n mô t i t ng nh tranh v . ó là mô hình mô t các lát c t b d c hay b ngang c a m t i t ng nào ó. 6. Dụng cụ, hoá chất thí nghiệm a) Dụng cụ Bao g m nhi u lo i: D ng c o l ng, d ng c thí nghi m, d ng c s n xu t, D ng c d y h c hay h c c là m t lo i hình TBDH c bi t c s n xu t và s d ng nhi u nh t trong ho t ng d y và h c. D ng c d y h c chi m t l khá cao v i các môn khoa h c t nhiên. B o qu n, s a ch a — D ng c b ng g : tránh ánh n ng tr c ti p, nhi t cao; tránh va ch m gây cong vênh, thi u chính xác trong o c. — Các d ng c làm b ng thu tinh c n r a s ch, lau khô, b c gi y báo riêng trong h p, không c t các v t n ng lên trên, tránh nhi t cao. — Các thi t b i n, linh ki n i n t c n th n tr ng trong b o qu n, xa n i có hoá ch t, m m c ch ng han r . Khi lau chùi các thi t b này c n nh nhàng, s ch s . Vi c tháo l p c n m b o nguyên t c chính xác và an toàn. — Các d ng c có ch t li u b ng v i, s i, dù, m mút, c n tránh m, tránh ánh n ng tr c ti p gây b c màu, nh h ng n ch t l ng. — Các d ng c kim lo i c n t n i khô ráo, tránh m gây han r , tránh ti p xúc v i hoá ch t. Các thi t b này c n c ki m tra b o d ng th ng xuyên, có th bôi m tránh han r . — Các d ng c b ng nh a tránh ngu n nhi t cao và ánh n ng tr c ti p d giòn, gãy. M t s thi t b nh a không c ti p xúc v i hoá ch t. T t c các thi t b u c n i khô ráo, tránh nhi t cao, tránh ánh n ng m t tr i chi u tr c ti p. H n ch x p các d ng c ch ng tr c ti p lên nhau. Vì s l ng các d ng c r t nhi u và c ng k nh nên c n s p x p m t cách khoa h c d qu n lí, thu n ti n khi s d ng và không làm nh h ng n ch t l ng thi t b . Khi lau chùi, c n nh nhàng, dùng gi s ch, khô, m m lau. Khi tháo l p các b ph n thi t b c n chú ý úng trình t các b c, nh nhàng m b o chính xác. N u b gãy, h ng, nên cùng GV b môn s a ch a và ki m tra l i. 88 | MODULE THCS 21
- b) Hoá chất, vật liệu Hoá ch t, v t li u là nh ng thi t b có tiêu hao nên s l ng tu thu c vào nhu c u s d ng. — Hoá ch t c ng trong chai l chuyên d ng, c n m b o an toàn trong c t gi , xa các thi t b khác. Hoá ch t d ng dung d ch ng n d i, d ng b t và các d ng khô khác t ng trên. — Hoá ch t d b phân hu b i ánh sáng nên c n trong chai, l thu tinh màu, d bay h i nên n p y c n, kín, bu c nilon kín mi ng chai, l . — Hoá ch t nên riêng, không cùng phòng v i các lo i hình TBDH khác, xa ngu n i n, l a, phòng cháy, n . — V t li u th ng c s p x p theo môn, cao trên giá, tránh m m c, tránh ánh n ng tr c ti p. 7. Bản trong giáo khoa B n trong giáo khoa là lo i hình TBDH thông qua ng nét, hình m ng, màu s c m nh t trên t m phim ho c nh a trong su t th hi n n i dung c n trình bày. V i b n trong có màu s c có tác d ng r t l n kích thích h ng thú HS quan sát, h c t p. B n trong có u i m là n u s d ng theo b có th bi n m t n i dung c n truy n t i r t ph c t p thành nh ng m ng v n logic và liên hoàn giúp HS d nh , d hi u. B n trong giáo khoa giúp HS n m v ng ki n th c khoa h c c b n b ng ngôn ng t o hình, thông qua s th hi n hình nh ã c ch n l a c a m t ho c nhi u tác gi . B o qu n, s a ch a — Khi s d ng xong ph i x p vào n i khô ráo. — Tránh nh ng n i có nhi t cao s gây cong, vênh. 8. Băng, đĩa ghi âm B ng ghi âm là lo i hình ghi l i các tín hi u âm thanh trên b ng t tính và c phát l i qua máy ghi âm. Do ti n b c a khoa h c CNTT nên ngày nay ng i ta ã có th ghi âm trên a CD v i ch t l ng t t h n nh k thu t s . Âm thanh c phát l i qua u a CD ho c qua máy tính. Do ó hi n nay trong các nhà tr ng có hai lo i thi t b liên quan n âm thanh là b ng ghi âm dùng cho máy Radio Cassete và a CD dùng cho u a CD và máy tính. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 89
- B o qu n, s a ch a — Nên tua l i (v i b ng ghi âm) v v trí u b ng l n s d ng sau d dàng và c t vào v ng b ng. V i a ghi âm nên dùng v i m m ho c bông lau nh nhàng m t a và c t vào v ng a. — B o qu n b ng, a trong h p có ch t ch ng m. N u không có ch t ch ng m thì c n t b ng, a ghi âm n i khô ráo. 9. Băng hình và đĩa hình giáo khoa B ng ghi hình là b ng t tính ghi l i ng th i các tín hi u hình nh và âm thanh các s v t, hi n t ng b ng máy quay (Camera) và c phát l i b ng u máy video. B ng ghi hình còn c g i là phim video. B ng ghi hình giáo khoa là b ng ghi hình mang ch c n ng c a TBDH, n i dung b ng c biên so n theo n i dung sách giáo khoa nh m m c ích nâng cao hi u qu quá trình d y và h c. B o qu n, s a ch a B ng a ghi âm và b ng a ghi hình c coi là nh ng TBDH hi n i nên c n c b o qu n m t cách th n tr ng. B ng a sau khi c dùng xong, c n c c t trong h p có ch t ch ng m. N u không có ch t ch ng m thì c t b ng a trong l p v nh a, ho c bao nilon. Khi lau chùi, s d ng kh n m m (ho c ch i chuyên d ng) lau nh tay m b o s ch b i mà không b tr y x c. Các b ng a c ng c n c s p x p g n gàng, không t các v t khác lên trên, n i khô thoáng, tránh ánh n ng tr c ti p. a compact có b n cao, có kh n ng l u tr lâu dài n u bi t cách gi gìn. C n chú ý nh ng v n sau: — Không c làm x c m t a, không tì ngón tay lên m t a làm b n m t a, n u có v t ngón tay ho c b i thì dùng gi th t m m ph i nh nhàng ch không c lau vì s làm x c m t a. — L p s n ph m t g n nhãn dùng b o v l p ph kim lo i ph n x vì v y c ng ph i c gi gìn c n th n. — L u gi b o qu n a trong h p có l p v i th t m m. — Khi s d ng nh nhàng t và l y a ra b ng cách c m vào mép ngoài c a a. 90 | MODULE THCS 21
- — Khi a b x c, ta có th kh c ph c t m th i b ng cách: dùng kem ánh r ng (lo i tr ng) bôi lên b m t a, dùng v i m m th m n c lau theo vòng tròn, sau ó r a b ng n c s ch, dùng v i s ch lau khô a. NHIỆM VỤ B n hãy c thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh nghi m hi u bi t c a mình th c hi n nhi m v sau: — B n hãy li t kê m t s lo i hình thi t b d y h c các tr ng THCS. Nêu cách b o qu n và s a ch a các lo i hình thi t b ó. Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông với các loại hình thiết bị dạy học THÔNG TIN CƠ BẢN Nh thành t u c a CNTT&TT, ngày nay ng i ta ã có th thay th m t s lo i hình TBDH truy n th ng b ng các TBDH i n t . BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 91
- Máy vi tính có th t o ra tranh, nh thay cho tranh, nh c in trên gi y, v i, ho c c ghi trên a m m và c s d ng qua máy vi tính. i u c bi t h n ch , các tranh, nh này có th phóng to, thu nh ; có th cho xu t hi n các ch d n trên tranh, nh tu ý theo ý t ng và k ho ch bài gi ng c a GV. Ví d : Tranh ng c t trong (hình bên). Ta có th Scan b n và v bi u minh ho m t cách sinh ng; có th t o ra mô hình g n nh mô hình th t; có th t o ra các d ng c thí nghi m và “thao tác” c trên các d ng c ó (ph n m m th c hành o i n tr c a v t d n, ); có th t o ra và s d ng các a ghi âm, a ghi hình r t d dàng và ch ng (Scan m t o n a ghi âm và m t o n a ghi hình); có th t o ra các PMDH. PMDH tuy m i ra i nh ng do nhi u u i m n i tr i nên nó ã c áp d ng m t cách nhanh chóng trong quá trình d y h c. Sau ây là ví d v xây d ng m t s PMDH trong môn V t lí: 1. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các hiện tượng khó quan sát bằng mắt thường Trong v t lí, có r t nhi u hi n t ng, quá trình không quan sát c tr c ti p b ng m t th ng nên khi d y h c GV và HS g p r t nhi u khó kh n. ó là các hi n t ng vi mô nh trong phân t , nguyên t , t bào hay các quá trình có di n bi n quá nhanh ho c quá ch m. h tr ho t ng d y h c các ki n th c ó chúng ta có th xây d ng các ph n m m mô ph ng. 92 | MODULE THCS 21
- Mô ph ng quá trình truy n sóng Mô ph ng hi n t ng c m ng i n t và hi n t ng sóng d ng 2. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các thí nghiệm trên máy tính Vi c thi t k các thí nghi m mô ph ng trên máy tính nh m nhi u m c ích. Th nh t là chúng c dùng làm tài li u sinh viên t nghiên c u cách ti n hành các thí nghi m tr c khi lên phòng thí nghi m th c hành. i u này s ti t ki m c th i gian tìm hi u d ng c và ti n hành các thí nghi m v m t k thu t dành nhi u th i gian h n cho vi c t p s Mô ph ng th í nghi m trên b ng d ng các thí nghi m ó m không khí trong d y h c. Th hai là các thí nghi m mô ph ng này có th dùng làm tài li u b i d ng vi c s d ng thí nghi m cho GV trong các l p t p hu n, tr c khi h thao tác v i các d ng c th t. Th ba là b n thân các thí nghi m này c ng có th c GV s d ng tr c ti p khi d y h c tr ng ph thông, ng th i c ng là tài li u tham kh o cho HS. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 93
- 3. Xây dựng các phần mềm hỗ trợ các thí nghiệm thực Khi ti n hành các thí nghi m v t lí th ng òi h i r t nhi u th i gian trong vi c thu th p s li u, v th th c nghi m và x lí k t qu . Vì v y, máy vi tính có th h tr th c hi n các công vi c này m t cách nhanh chóng và dành nhi u th i gian h n vi c rèn luy n t duy th c nghi m cho HS nh xây d ng gi thuy t, suy ra h qu , thi t k ph ng án thí nghi m ki m tra h qu , Ngoài ra, còn có m t s thí nghi m không th th c hi n c v i các d ng c thông th ng, òi h i ph i s d ng máy vi tính h tr m i có th th c hi n c. B thí nghi m c h c trên m khí Ph n m m phân tích video nghiên c u các ghép n i v i máy vi tính chuy n ng ph c t p và va ch m 4. Xây dựng các giáo án điện tử Các giáo trình i n t và sách i n t c xây d ng làm tài li u t h c cho sinh viên trong các tr ng s ph m ng th i c ng là tài li u tham kh o cho GV khi d y h c tr ng ph thông. M t s sách i n t c xây d ng cho GV s d ng tr c ti p khi d y h c và c ng là tài li u h c t p nhà c a HS. Ngoài ra còn có các giáo trình online Giáo trình online v t ch c ho t ng (courseware) c xây d ng nh n th c c a HS trong d y h c v t lí theo ch ng trình e - learning. 94 | MODULE THCS 21
- 5. Xây dựng các phim video ghi thí nghiệm thực Bên c nh các thí nghi m c mô ph ng trên máy vi tính mà ng i s d ng có th t p các thao tác thì các video thí nghi m có tính hi n th c cao h n, có tác d ng h ng d n s d ng thí nghi m r t có hi u qu . c bi t là các phim này l i r t d s d ng v i u a và ti vi nên GV có th dùng làm tài li u tham kh o nhà hay chi u cho HS xem l i sau bài h c. Khi các video ó l i c qu n lí b i Video h ng d n s d ng thí nghi m m t ph n m m trên máy tính VL thì nó s là tài li u t h c r t t t cho c GV và HS. 6. Xây dựng các phần mềm kiểm tra đánh giá kết quả học tập Ki m tra, ánh giá k t qu h c t p c a sinh viên là m t khâu có vai trò quan tr ng và vi c ng d ng CNTT ki m tra ánh giá ang c phát tri n m nh m , nó ã mang l i hi u qu cao cho giáo d c và ào t o. Các khoa u ã xây d ng và s d ng các ph n m m ki m tra, ánh giá cho các môn h c nh m th c hi n khách quan, hi u qu h n trong ki m tra, ánh giá k t qu h c t p c a sinh viên. M t s l u ý M t s GV ã ánh giá quá cao vai trò c a CNTT, nh t là các PMDH. H cho r ng không c n ph i trang b và s d ng các TBDH truy n th ng mà ch c n các TBDH i n t . L u ý r ng t t c các PMDH ch là “hi n th c o” và không th thay th c các TBDH truy n th ng. Kinh nghi m nh ng n c i tr c ã cho th y, n u quá l m d ng TBDH i n t và s d ng trong th i gian lâu s gây ra nh ng nh n th c phi n di n cho HS. Vì v y trong quá trình d y h c, ng i GV ph i bi t k t h p s d ng m t cách khoa h c các TBDH truy n th ng và các TBDH i n t . Hi n nay, m t s n c nh Singapore, Thái Lan, ã chuy n các lo i tranh, nh và m t s b n giáo khoa vào trong a m m s d ng qua máy tính. Ngay c m t s d ng c nh thí nghi m giao thoa sóng BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 95
- n c v i ch u n c b ng th y tinh trong ho c nh a trong c ng ã c chi u qua máy chi u qua u HS c l p có th quan sát c trên thí nghi m th c và trên màn nh c phóng i. Các thí nghi m thông th ng nh o v n t c và gia t c c a chuy n ng nhanh d n u ã chính xác h n nh h th ng o th i gian nh 2 c ng quang h c. Ngoài ra, ng i ta còn k t n i thí nghi m trên v i PMDH có th cho ngay k t qu m t cách chính xác. ã có nhi u GV, h c viên cao h c, nghiên c u sinh v v t lí xây d ng ph n m m phân tích video d y nh ng ph n ki n th c khó làm thí nghi m thông th ng nh các chuy n ng bi n i nhanh, dao ng và sóng, NHIỆM VỤ B n hãy c thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh nghi m hi u bi t c a mình th c hi n nhi m v sau: Nêu rõ vai trò c a CNTT&TT trong vi c xây d ng các ph n m m h tr i m i PPDH tr ng THCS. 96 | MODULE THCS 21
- Hoạt động 5: Tăng cường thiết kế thiết bị dạy học tự làm THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Thiết kế, sử dụng thí nghiệm đơn giản tự làm 1.1. Vai trò của thí nghiệm trong dạy học Thí nghi m là ph ng ti n nh n th c, là ngu n tri th c và không th thi u trong ho t ng nh n th c c a HS. Thí nghi m là ph ng ti n tr c quan giúp HS d hi u h n các hi n t ng. Thí nghi m ã làm cho các ki n th c g n g i h n v i th c ti n s n xu t và i s ng c a HS. Vì tác d ng nhi u m t c a thí nghi m nh v y nên không th h c mà không có thí nghi m. Tình tr ng thi u d ng c thí nghi m các tr ng THCS ã nh h ng r t l n n ch t l ng d y h c. Tình tr ng d y chay, h c chay khi n cho HS không hình dung c các quá trình, các di n bi n c a các hi n t ng hay s bi u hi n c a các tính ch t, khi ó không khí l p h c tr nên n i u, HS thi u h ng thú h c t p và t t y u d n n hi u qu gi h c th p. 1.2. Sự cần thiết của việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm đơn giản (DCTNĐG) trong dạy học ở trường trung học cơ sở Khái ni m "DCTN G" ã c nhi u nhà lí lu n d y h c b môn nh ngh a. Tuy các nh ngh a có n i dung và cách di n t khác nhau nh ng u th ng nh t nh ng c i m c b n sau ây: — Vi c ch t o DCTN G òi h i ít v t li u. Các v t li u này n gi n, d ki m, r ti n. Ngay c i v i các DCTN G c ch t o ti n hành các thí nghi m nh l ng thì vi c o c c ng ch òi h i s d ng các d ng c o ph bi n nh l c k có nhi u tr ng ph thông, th c, c c, ng h eo tay c a HS. — D ch t o DCTN G t vi c gia công các v t li u b ng các công c thông d ng nh kìm, búa, kéo, dùi, c a, d a, gi y ráp. Chính nh c i m này c a các DCTN G mà trong m t s tr ng h p, ta có th làm c nh ng thí nghi m khi không th ti n hành c v i các d ng c thí nghi m có s n trong phòng thí nghi m. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 97
- — Các b ph n c a DCTN G khi l p ráp, tháo d i ph i d dàng, nhanh chóng. Vì v y, v i cùng m t DCTN G, trong nhi u tr ng h p, ta ch c n thay th các chi ti t ph tr là có th làm c thí nghi m khác. — D b o qu n và v n chuy n, an toàn trong ch t o và trong quá trình ti n hành thí nghi m. — Vi c b trí, ti n hành thí nghi m v i nh ng DCTN G này c ng n gi n, không t n nhi u th i gian. — Các hi n t ng v t lí di n ra trong thí nghi m v i DCTN G ph i rõ ràng, d quan sát. Nh ng c i m c b n nêu trên c a các DCTN G c ng chính là nh ng yêu c u i v i vi c thi t k , ch t o chúng. 1.3. Một số yêu cầu đối với dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm a. Các DCTN G t làm ph i th hi n rõ hi n t ng c n quan sát. M t trong nh ng u i m quan tr ng c a DCTN G t làm là các d ng c này ch bao g m nh ng b ph n có liên quan n hi n t ng c n quan sát ch không b che l p b i v b c hay nh ng chi ti t ph c t p làm cho thi t b có hình th c p hay s d ng thu n ti n. Vì v y, khi thi t k d ng c thí nghi m này c n n gi n n m c t i a, tránh m i ch r m rà khó quan sát. i u này không ph i bao gi c ng d th c hi n vì d ng c có nhi u l p trong ngoài bao b c l y nhau. b. S l p ráp ph i d th c hi n, chú ý n hi u qu quan sát h n là m thu t và s ti n d ng. Vì yêu c u này nên có khi s l p ráp không g n mà ph i dàn tr i, dùng nhi u c vít, dây n i. Thí d cho g n, p và d s d ng, có th l p ghép t t c các chi ti t c a thi t b t o ngu n dao ng tu n hoàn lên v c a ng c . Nh ng nh th r t khó gia công, GV có th h ng d n HS t ng c và giá t c n rung riêng r trên cùng m t g . c. Các d ng c , chi ti t, v t li u c n dùng ph i d ki m r ti n cho nhi u HS có th t làm c. Nh v y GV ph i t mình thâm nh p th tr ng và i s ng n m v ng nh ng th có th tìm ki m c, sau ó h ng d n cho HS tìm các ngu n khác. d. T n d ng các d ng c thi t b bán r ng rãi trên th tr ng. i u này không ch n thu n có ý ngh a v m t kinh t (r ti n) mà còn có ý ngh a sâu s c v m t nh n th c, HS th y c m i liên h gi a vi c h c v i i s ng và s n xu t. 98 | MODULE THCS 21
- e. u tiên nh ng d ng c thí nghi m có th ho t ng c HS có th th y c di n bi n c a hi n t ng th t. ây là u i m n i b t c a thí nghi m, có giá tr nh n th c h n h n các ph ng ti n d y h c khác nh hình v , phim nh, th m chí c máy vi tính. Các d ng c thí nghi m n gi n phát huy tác d ng t t nh t khi HS t làm ra nó, vì khi ó HS hi u rõ tính n ng tác d ng c a chúng và có th s d ng chúng vào m c ích h c t p. GV c n h ng d n HS nên làm th nào em l i hi u qu , tránh m t nhi u th i gian. D i ây là m t vài cách hay dùng: (1) H ng d n HS s u t m nh ng d ng c , thi t b có s n trong i s ng h ng ngày Hi n nay, r t nhi u ki n th c ã c ng d ng ph bi n trong i s ng và s n xu t. Trong tình hình n n công nghi p c a chúng ta ang phát tri n m nh thì ngày càng có nhi u hàng công nghi p, d ng c gia ình, ch i tr em c ch t o d a trên nh ng thành t u v t lí. Tuy nhiên, nh ng d ng c thi t b bán trên th tr ng ph n nhi u ã c l p trong nh ng v kín m b o m thu t, ti n l i và an toàn khi s d ng. M i nhìn không th th y k t c u bên trong c a chúng. Ví d , các i-na-mô xe p là m t máy phát i n n gi n và r t ph bi n hi n nay nh ng ng i s d ng không th d dàng m i-na-mô ra xem c. Trong tình hình ó, thì GV h ng d n HS s u t m và tìm hi u các d ng c có th theo hình th c nh sau: — Nêu tên, kí hi u nh n bi t d ng c th ng dùng trên th tr ng. Ví d : ng c i n m t chi u 3V. — S b tìm hi u tính n ng, tác d ng và cách s d ng theo b n h ng d n hay ch d n c a ng i bán hàng. Ví d : ng c i n có th ch y v i hi u i n th t i thi u là bao nhiêu, t i a là bao nhiêu, chi u quay c a ng c ph thu c cách m c vào c c c a pin nh th nào? — Khi th c hi n tháo l p d ng c , thi t b n u g p tr ng h p thi t b ph c t p, GV có th t tháo m t l n cho HS xem r i h ng d n HS tìm d ng c ã b h ng và quy trình tháo d ng c ó. Ví d : Tháo i-na-mô xe p c n ph i dùng c a s t c a theo m t ng tròn chung quanh v i-na- mô tách ra làm hai ph n. — S d ng vào h c t p. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 99
- (2) H ng d n HS l p ráp nh ng d ng c thí nghi m b ng nh ng d ng c , chi ti t có s n Nhi u khi nh ng d ng c , thi t b ki m c trên th tr ng u ã c ch t o dùng vào nh ng vi c nh t nh trong i s ng và s n xu t. Mu n s d ng chúng vào m c ích h c t p c n ph i l p ráp b sung thêm m t s chi ti t ho c ph i h p nhi u chi ti t riêng l c ng có th tìm th y trên th tr ng. Vi c h ng d n có th nh sau: — Nêu tên nh ng d ng c , nh ng chi ti t có th tìm ki m c trên th tr ng, nh ng thông s k thu t c n l u ý. — V s l p ráp các d ng c , chi ti t theo m c ích h c t p. — H ng d n v n hành th bi t c tính n ng tác d ng c a thi t b m i l p c. — S d ng vào h c t p. (3) H ng d n ch t o d ng c thí nghi m b ng các v t li u d tìm, d gia công GV và HS có th ch t o m t s d ng c ch dùng trong h c t p. Ví d : D ng c kh o sát sóng d ng trên giây, giao thoa sóng n c. C ng có khi m t b ph n c a thi t b có th ki m c trên th tr ng, nh ng ph i làm thêm nhi u chi ti t quan tr ng m i có th dùng trong h c t p c. ch t o thi t b này, có th tìm mua ng c , pin trên th tr ng, nh ng còn thanh àn h i, giá thì ph i t làm l y và l p ráp theo m t s thích h p. Trong tr ng h p này quy trình h ng d n HS nh sau: — Li t kê các chi ti t, v t li u có th ki m c trên th tr ng hay trong gia ình (các thông s k thu t chính xác càng t t). — V s t ng th c a thi t b . — V s c u t o c a t ng chi ti t và nh ng l u ý khi gia công cho phù h p v i m c ích s d ng. — H ng d n l p ráp các chi ti t theo s t ng th . — H ng d n v n hành th thi t b m i. — S d ng vào h c t p. 100 | MODULE THCS 21
- 1.4. Một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản được chế tạo từ vỏ lon và chai nhựa ở bậc trung học cơ sở Vi c ch t o các DCTN G t v lon và chai nh a th ng ph i ti n hành m t s công vi c sau: nút cao su, gia công l m l p v lon, thành ho c áy v lon và chai nh a, c t l y m t ph n thành lon ho c thành chai nh a, — Vì ng ng r ti n và có nh ng tính ch t sau: b n (không gãy, v khi làm thí nghi m và khi v n chuy n), d o (d u n, làm b p), c ng gi c hình d ng c n thi t, d c t nên trong các d ng c thí nghi m, u dùng ng ng. + u n ng ng theo hình d ng mong mu n, ta dùng kìm, búa, ho c có th u n tr c ti p b ng tay. + c t ng ng, ta dùng c a s t hay c nh d a. Sau ó, d a hay mài nh n u ng. + Cách gia công m t u ng ng thành vòi phun: cho vào u ng m t chi c kim hay m t s i dây thép có ng kính c n thi t, dùng kìm ho c búa làm b p hai bên ng r i rút kim (dây thép) ra. + các tia n c phun ra qua vòi không quá m nh khó quan sát, không quá ng n và y u thì t t nh t nên dùng kim có ng kính 0,5 — 1mm. + i v i a s thí nghi m, ng ng th ng c c m vào lon ho c chai nh a qua nút cao su hay nút nh a c a chai. u ng ng nên vát d xuyên qua nút và không b b t kín khi c m quá sát áy. Khi s d ng ng ng có vòi phun, ph i cho u d i ng ng p hoàn toàn trong n c. + Trong các thí nghi m v i chai nh a, có th c m ng ng qua n p, c , thành chai, r i dùng keo 502 g n ch t l i (không cho không khí l t vào) mà không c n dùng nút cao su. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 101
- — quan sát c m c n c trong ng ho c n i các ng ng thông v i nhau, ta dùng ng nh a trong su t, có ng kính trong là 5,5mm. u n ng nh a theo hình d ng c n thi t, ta l ng vào trong ng m t s i thép nh , có ng kính 1mm. — Ta th ng làm nút cao su có các d ng tròn, b u d c, ch nh t. Ta nên vát nút khít ch t v i l m n p v lon ho c mi ng chai nh a và không b t t vào trong. + t o l trên nút cao su sao cho l khít ch t vào ng ng xuyên qua nó, ta dùng m i kéo nh n khoan ho c dùng dùi nh n có ng kính 6mm ( ã c nung ) dùi l . + i v i các thí nghi m làm v i chai nh a, gi ch t nút cao su trên mi ng chai, ta dùng chính nút chai có c l lu n ng ng và v n ch t ngoài nút cao su. — Cách gia công các l trên v lon: N u thí nghi m ch òi h i m t l m trên mi ng v lon thì ta d a l này theo hình d ng c a nút cao su sao cho nút cao su b t khít ch t l . Khi mu n tháo hoàn toàn n p ra kh i v lon, ta d a thô (ho c mài) g phía trên v lon, l y n p ra, dùng gi y ráp ánh (ho c mài hay gi a nh ) làm nh n ng vi n mi ng v lon. Mu n c l thành ho c áy lon, ta dùng dùi nh n, c ng có ng kính thích h p. V i l l n, sau khi dùi, có th dùng d a tròn gi a r ng thêm. — Cách gia công các l trên chai nh a: c l trên thành ho c áy chai, ta dùng kim khâu (dùi) có ng kính l n h n ng kính l mong mu n 0,05mm. C ng có th dùng m i kéo nh n c các l to trên thành ho c áy chai. N u ch có kim (dùi) nh h n l c n c thì ta h nóng kim (dùi) tr c khi c l . N u mu n b t kín l ã c ti n hành thí nghi m khác mà không ph i thay chai, ta dùng keo 502 (v i l nh h n 1mm), gi vài gi t n n lên mi ng l (v i l nh h n 2mm) ho c dán lên mi ng l m t mi ng nh a b ng keo 502 ( i v i l l n h n 2mm). — Cách tách thành lon (chai nh a): Dùng m i dao ho c m i kéo r ch b áy và n p lon (ho c c chai) r i dùng kéo c t và s a ph n c n l y theo hình d ng mong mu n. — T t c các thí nghi m u ph i c làm v i n c s ch d quan sát và không làm t c các l nh . — phân bi t ch t l ng và ch t khí trong chai nh a, nên nhu m màu ch t l ng b ng m c ho c ph m màu. 102 | MODULE THCS 21
- 2. Một số ví dụ về dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm a) Chuyển động đều của vỏ lon chứa chất lỏng nhớt — L y ba v lon, d a b n p và vào trong m i lon cùng m t l ng ch t l ng nh ng nh t thì khác nhau: glyxêrin, sirô và n c xà phòng r a bát. — Dùng ba hình nón c t dày 2cm làm b ng x p có ng kính áy l n là 6cm và ng kính áy nh là 5,5cm nút kín các mi ng lon. b) Sự lăn của các vật hình trụ có mômen quán tính khác nhau — L y hai v lon, d a (mài) b n p. C t x p thành hai hình tr ng kính 6,5cm, cao 10cm. — Dùng m t thanh s t có ng kính 8mm nung nóng r i dùi vào m i mi ng x p ba l song song v i tr c c a mi ng x p ( mi ng th nh t, dùi ba l sát nhau và sát tr c c a tr x p. Mi ng th hai, dùi ba l cách tr c c a tr x p 1,7cm l p thành hình tam giác u có tâm là tr c c a tr x p). L ng mi ng x p vào trong lon. C m vào m i l m t thanh s t có ng kính 10mm, dài 10cm. c) Lực đẩy Ác-si-mét lên các vật ngập hoàn toàn trong nước Ch n b n v lon bia v n còn chi c khoen m n p. G p chi c khoen cho vuông góc v i n p lon. C t ôi lon A, sau ó l ng hai n a vào nhau t o thành m t chi c lon ch còn cao 8,5cm, có th tích 0,23 lít. Dùng keo g n ch t hai n a l i r i y m t s t vào lon. Lon B c ng c m t s t vào y lon. Lon C c y cát. Lon D thì c vào h n h p m t c a và cát sao cho có tr ng l ng úng b ng tr ng l ng c a lon A. Nh sáp n n b t kín mi ng b n lon không cho n c vào lon. g n y n c vào m t b kính cao 20cm. Móc hai l c k 10N lên giá cao 60cm. NHIỆM VỤ B n hãy c thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh nghi m hi u bi t c a mình th c hi n m t s nhi m v sau: BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 103
- 1. T i sao ph i t ng c ng thi t k TBDH t làm n gi n? Nêu m t s ví d v TBDH t làm. 2. Nêu các yêu c u i v i DCTN G t làm. 104 | MODULE THCS 21
- Hoạt động 6: Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy học ở trường trung học cơ sở THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Bản đồ tư duy B n t duy (B TD) là m t công c t ch c t duy. ây là cách d nh t chuy n t i thông tin vào b não c a HS r i a thông tin ra ngoài b não. ây là m t ph ng ti n ghi chép y sáng t o và r t hi u qu trong vi c “s p x p” các ý ngh c a b n. B TD là m t hình th c ghi chép s d ng màu s c và hình nh, m r ng và ào sâu các ý t ng. gi a s là m t ý t ng hay hình nh trung tâm. Ý t ng hay hình nh trung tâm này s c phát tri n b ng các nhánh t ng tr ng cho các ý chính và u c n i v i các ý trung tâm. Các nhánh chính l i c phân chia thành các nhánh c p 2, c p 3, Trên các nhánh, ta có th thêm các hình nh hay các kí hi u c n thi t. Nh s k t n i gi a các nhánh, các ý t ng c liên k t v i nhau khi n b n t duy có th bao quát c các ý t ng trên m t ph m vi sâu r ng mà các ý t ng thông th ng không th làm c. 2. Cơ sở của bản đồ tư duy 2.1. Cơ sở sinh lí thần kinh Nh ng thành t u nghiên c u trong nh ng n m g n ây cho th y, b não không t duy theo d ng tuy n tính mà b ng cách t o ra nh ng k t n i, nh ng nhánh th n kinh. T tr c n nay, ã có m t s quan i m cho r ng, con ng i không s d ng h t 100% công su t c a b não ho c th m chí trong cu c i có ng i ch s d ng 10% các t bào não, 90% t bào còn l i tr ng thái ng yên v nh vi n. Nh ng nh ng nghiên c u b ng nh c ng h ng t ch c n ng cho th y, toàn b não ho t ng m t cách ng b trong các ho t ng th n kinh c a con ng i. Nghiên c u c a Robert Ornstein và nh ng c ng s ã ch ra r ng quá trình t duy là s k t h p ph c t p gi a ngôn ng , hình nh, khung c nh, màu s c, âm thanh và giai i u. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 105
- Ví d khi cho HS ti n hành m t thí nghi m v t lí, não trái c a các em s óng vai trò thu th p s li u (hi u i n th , c ng dòng i n, nhi t , t n s , ) còn não ph i s óng vai trò xây d ng s thí nghi m, b trí các d ng c o, thu th p hình nh v i t ng c n nghiên c u. Ngoài ra, tính h p d n c a hình nh, âm thanh, k t qu b t ng c a thí nghi m, gây ra nh ng kích thích r t m nh lên h th ng rìa c a não giúp cho vi c ghi nh c lâu b n và t o ra nh ng i u ki n thu n l i v não phân tích, x lí và rút ra k t lu n ho c xây d ng mô hình v i t ng c n nghiên c u. 2.2. Cơ sở tâm lí học Tr c giác óng vai trò quan tr ng trong sáng t o. C s c a tr c giác là trí t ng t ng khoa h c. T ng t ng là kh n ng t o hình nh ph n ánh i t ng cho tr c trong não r i mong mu n bi n i t ng ó thành hi n th c. Khi HS suy ngh v m t v n gì ó, thông tin c tích lu trong não, b ng trí t ng t ng c a mình HS xây d ng l c , s , mô hình và ti n hành thao tác v i các v t li u liên quan. Khi c nh ng s ki n m i làm n y sinh, kích thích, kh i g i thì nh ng thông tin t trong não b t ra m t cách t nhiên, d dàng h n. Nh ng hình v , kí hi u, màu s c óng vai trò quan tr ng trong t ng t ng vì chúng là nh ng “v t li u neo thông tin”, n u không có chúng thì không th t o ra c s liên k t gi a các ý t ng. 3. Tác dụng của bản đồ tư duy V i cách th hi n g n nh c ch ho t ng c a b não, B TD s giúp HS: — Sáng t o h n. — Ti t ki m th i gian. — Ghi nh t t h n. — Nhìn th y b c tranh t ng th . — T ch c và phân lo i suy ngh . — L p k ho ch và giám sát công vi c. — T ch c và l u tr các tài li u m t cách khoa h c, d dàng tìm ki m. — T ch c và phát huy hi u qu s sáng t o và óng góp c a t ng thành viên khi làm vi c theo nhóm. 106 | MODULE THCS 21
- 4. Một số gợi ý khi thực hiện bản đồ tư duy (1) B t u t trung tâm v i hình nh c a ch . Vì hình nh có th di n t c c ngàn t và giúp HS s d ng trí t ng t ng c a mình. M t hình nh trung tâm s giúp HS t p trung c vào ch và làm cho HS h ng ph n h n. (2) Luôn s d ng màu s c. B i vì màu s c c ng có tác d ng kích thích não nh hình nh. (3) N i các nhánh chính (c p m t) n hình nh trung tâm, n i các nhánh nhánh c p hai n các nhánh c p m t, n i các nhánh c p ba n các nhánh c p hai, b ng các ng k . Các ng k càng g n hình nh trung tâm thì càng c tô m h n, dày h n. Khi HS n i các ng v i nhau, HS s hi u và nh nhi u th h n do b não c a HS làm vi c b ng s liên t ng. (4) M i t , m i nh hay m i ý nên ng c l p và c n m trên m t ng k . (5) T o ra m t ki u s riêng cho mình (ki u ng k , màu s c, ). (6) Nên dùng các ng k cong thay vì các ng th ng vì các ng cong s thu hút c s chú ý c a m t h n. (7) B trí thông tin quanh hình nh trung tâm. S d ng B TD góp ph n i m i PPDH tr ng THCS vì: — B n thân B TD ã ch a ng nh ng y u t có th v n d ng vào i m i PPDH c a m t s môn. — M t s công trình nghiên c u v n d ng B TD i m i PPDH ã em l i m t s k t qu kh quan. — B TD r t phù h p v i c i m tâm lí c a HS c p THCS (thích t duy b ng hình nh tr c quan, màu s c r c r , thích khám phá nh ng cái m i, ) — V i i u ki n nh hi n nay, nhi u tr ng THCS ã có phòng máy tính nên GV có i u ki n cài t ph n m m B TD (Mindmap, Freemind) và có th h ng d n HS t l p và s d ng B TD có hi u qu . — i v i HS dân t c các tr ng ph thông dân t c n i trú có nhi u qu th i gian nên các em có th t xây d ng B TD và s d ng nó m t cách hi u qu nh t m i n i v i nhi u hình th c nh t h c, h c nhóm, t , BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 107
- l p, th o lu n, ngo i khoá, ó chính là th m nh mà các tr ng h c khác không có c. Nh ng g i ý v vi c v n d ng B TD trong vi c d y và h c m t s d ng ki n th c v t lí c p trung h c c s : a) L p B TD theo c ng (còn g i là B TD t ng quát) Lo i B TD này dùng ghi chép l i m t cách t ng quát ki n th c c a toàn b môn h c ho c ki n th c c a c m t c p l p và c v d a vào b ng danh m c trong sách giáo khoa V t lí. T ó HS có cách nhìn khái quát v nh ng ki n th c s c h c, t o ra m t tâm th s n sàng ti p nh n ki n th c và chu n b lên k ho ch h c t p ho c ôn t p. Ví d : GV c n c vào m c l c c a sách giáo khoa V t lí 9 l p B TD khái quát toàn b ki n th c V t lí l p 9 tr c khi vào h c ch ng 1. Mạch nối tiếp Mạch song song Công su ất 1. Điện học Định lu ật b ảo toàn năng l ượ ng Đi ện năng, công, công su ất Sản xu ất đi ện năng 4. B ảo toàn, chuy ển hoá Định luật Jua -Lenxơ năng lượng Nhi ệt đi ện, thu ỷ đi ện, đi ện gió, đi ện m ặt tr ời, An toàn, ti ết ki ệm đi ện đi ện h ạt nhân Vật lí lớp 9 Nam châm, t ừ tr ường Định lu ật khúc x ạ Ứng dụng nam châm Th ấu kính h ội t ụ Lực đi ện từ, đ ộng c ơ điện 1 chi ều Th ấu kính phân kì 3. Quang học 2. Điện từ học Cảm ứng đi ện t ừ Ánh sáng tr ắng, màu Dòng đi ện xoay chi ều Tác d ụng ánh sáng Máy bi ến th ế B TD trên c ng có th dùng h th ng hoá ki n th c c ch ng trình V t lí l p 9 tr c khi GV cho ôn t p chi ti t t ng ph n, t ng ch ng. b) L p B TD h tr d y h c ki n th c m i Có th s d ng B TD h tr hình thành ki n th c m i. M c tiêu bài h c c cô ng trong m t t khoá hay hình nh trung tâm. GV t xây 108 | MODULE THCS 21
- d ng ho c GV h ng d n HS l n l t v các nhánh theo ti n trình hình thành ki n th c bài h c m i, k t h p v i các ph ng pháp: tr c quan, th o lu n nhóm, g i m — v n áp, giúp HS t khám phá ki n th c m i. T m i nhánh l i tri n khai các nhánh ph , m i nhánh ph l i i sâu khai thác nh ng ki n th c m i và c th h n, Các nhánh khác c ng làm t ng t . Nhánh cu i cùng nên dành cho ph n c ng c và v n d ng. Nhìn vào B TD, HS s nhìn th y b c tranh t ng th ki n th c v a h c m t cách d dàng. Ví d : Khi d y môn V t lí l p 9: Bài 13. I N N NG — CÔNG C A DÒNG I N GV ph i h p các ph ng pháp d n d t HS xây d ng t ng thành ph n ki n th c và cu i cùng c m t B TD v bài h c m i nh sau: Trung tâm c a s là t khoá i n n ng . T trung tâm ó nhánh v ra u tiên (nhánh chính 1) là i n n ng và nhánh 1.1 là dòng i n có n ng l ng, B ng cách cho HS l y nh ng ví d v dòng i n sinh công ã có trong sách giáo khoa và ví d trong cu c s ng th c t , trong k thu t, GV HS nh n xét chung v dòng i n th c hi n công c h c, nh n xét này c ghi vào nhánh nh th nh t. T ng t nh th , GV t o nhánh nh th hai dòng i n cung c p nhi t cho d ng c , thi t b . T k t qu ki n th c c BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 109
- ghi trên hai nhánh nh th nh t và th hai, GV d n d t HS k t lu n và ch t ki n th c trên nhánh nh th ba là dòng i n có n ng l ng ( i n n ng). T ng t cho các nhánh khác. c) L p B TD h tr cho ti t t ng k t ôn t p ki n th c Sau m i ch ng, m i ph n, GV c n ph i t ng k t, ôn t p, h th ng hoá ki n th c cho HS tr c khi các em làm bài t p, làm bài ki m tra ch ng, ki m tra h c ph n, ki m tra h c kì. T ng k t, ôn t p, h th ng hoá ki n th c là vi c làm b t bu c không th thi u v i GV v t lí. Tuy nhiên, không ít các ti t ôn t p c ng c ã không c GV chú ý. M t s GV th ng cho HS nh c l i m t vài nh lu t, m t vài công th c, s a ch a m t vài bài t p. V i cách d y nh th , HS không n m c m t cách khái quát ki n th c ch ng ó, không l i m t d u n áng nh nào nên ki n th c các em không c sâu s c. V i th m nh c a B TD là ki n th c c h th ng hoá d i d ng s , các ng n i là s di n t m ch logic ki n th c ho c các m i quan h nhân qu hay quan h t ng ng, c ng thêm màu s c c a các ng n i, c a các n v ki n th c, giúp HS nhìn th y "b c tranh t ng th " ph n ki n th c ã h c. Thông th ng GV cho m t s câu h i và bài t p HS chu n b nhà. Trong ti t ôn t p, c ng c , GV h ng d n HS t l p B TD r i cho HS trao i k t qu v i nhau, sau cùng i chi u v i B TD do GV l p ra. T ng em có th b sung hay s a l i B TD c a mình và coi ó là tài li u ôn t p c a chính mình. Cách khác: Cách 1 : GV cho HS t l p B TD nhà, coi ó là m t bài t p c n th c hi n. Sau ó GV thu l i phân lo i, nh n xét, ánh giá r i gi i thi u m t s B TD t ng i h p lí và p c l p tham kh o. Cách 2: GV l p B TD m . GV ch v m t s nhánh chính, th m chí không nhánh ho c th a thông tin, trong ti t h c ó, GV yêu c u HS t b sung, thêm ho c b t thông tin, cu i cùng c l p l p c m t B TD hoàn ch nh và h p lí. V i cách làm này s lôi cu n c s tham gia c a HS và gi ôn t p t ng k t ki n th c tr nên có ch t l ng h n. Cách 3: GV chia nhóm và yêu c u t ng nhóm l p B TD. Ti p ó các nhóm lên trình bày B TD c a nhóm mình, các nhóm khác nh n xét d a trên các m t nh sau: 110 | MODULE THCS 21
- — N i dung c b n c n ôn t p t ng k t ã y ch a? Ki n th c nào còn thi u? — Cách trình bày ã h p lí ch a? V trí c a các thông tin nh th nào? Thông tin nào t v trí hi n th ? Thông tin nào nên a vào ph n Notes, ph n mà ch khi nào dùng n thì a con tr vào bi u t ng thì thông tin trong ó m i hi n ra. — C u trúc, màu s c s d ng c a B TD ã h p lí ch a? — ã chú ý làm n i b t n i dung ki n th c c b n ch a? — Nhìn t ng th có h p lí không, có h p d n c ng i h c không? V i các cách l p B TD nh trên, ch c ch n gi ôn t p, c ng c ki n th c s mang l i hi u qu cao. Sau ây là m t bài ôn t p c ng c ki n th c ch ng 4: S b o toàn và chuy n hoá n ng l ng. Trên c s h th ng các câu h i ôn t p ã cho HS chu n b tr c nhà, GV có th l p B TD tr c nhà. Trên l p GV s d ng B TD ó v i ph ng pháp cho xu t hi n d n d n các ki n th c t nhánh chính n BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 111
- các nhánh con theo ý t ng xây d ng và ti n trình bài gi ng c a cá nhân mình. GV có th xu t phát t nhánh ng n ng và th n ng tr c vì HS có th hi u c qua m t vài ví d c th trong t nhiên, t ó có th a ra k t lu n W có th bi n thành W t và ng c l i, nh ng t ng W và W t luôn là i l ng không i (n u b qua s m t mát do nhi t). Ti p theo là l p B TD nhánh i n n ng . GV h ng d n HS t xây d ng ti p các nhánh con c n ng, nhi t n ng, quang n ng v i các k t lu n là i n n ng có th bi n thành c n ng, nhi t n ng và quang n ng. Các bi u t ng trên ba nhánh nh này là các k t lu n ki m ch ng sau khi HS ã tr l i. Ch c n a con tr vào các bi u t ng này là thông tin s hi n ra. T ng t , GV cho l p nhánh vai trò c a i n v i hai nhánh là trong i s ng và trong s n xu t, k thu t . Các nhánh nh h n là các ki n th c m HS có th liên h th c t ho c làm bài t p. Ti p theo là nhánh s n xu t i n v i vi c cho xu t hi n t ng nhánh nh h n là nhi t i n, thu i n, i n gió, i n m t tr i, i n h t nhân. Trên m i nhánh này u n các thông tin c b n và c n thi t trong Notes. Các nhánh nh h n là nh ng ki n th c m các em t tìm các ví d , các hình nh (l y t Internet ho c kho d li u trong máy), các thông tin v các lo i i n n ng ã, ang và s có Vi t Nam. Sau khi xây d ng xong b n nhánh chính, GV h ng d n HS cùng xây d ng nhánh th n m, có tính ch t t ng quát và là ki n th c tr ng tâm c a c ch ng, ó là nh lu t b o toàn và chuy n hoá n ng l ng . Trên nhánh này c ng n các thông tin v nh lu t b o toàn và chuy n hoá n ng l ng. Nhánh chính th sáu là câu h i ôn t p, GV có th a vào cho y ho c có th b qua n u màn hình trong máy tính c a GV quá nh . Nh ng ng i dân t c thi u s r t thích các màu s c r c r . Trang ph c c a h nh qu n áo, giày dép, ô, m , th ng có nhi u màu s c an xen nhau. B TD c các em t t o ra theo m ch logic c a b n thân, màu s c l i do chính các em t o nên theo ý t ng và s thích, vì th vi c h ng d n các em HS dân t c thi u s các tr ng ph thông dân t c n i trú các em bi t t xây d ng và s d ng B TD s là m t bi n pháp h u hi u trong d y và h c môn V t lí. 112 | MODULE THCS 21
- L u ý: — B TD ch là m t ph ng ti n trong s nh ng ph ng ti n d y h c khác. C ng nh PPDH không có ph ng pháp nào là “th ng soái”, là v n n ng, vì v y trong quá trình d y h c GV c n cân nh c và k t h p s d ng B TD v i các PPDH, các ph ng ti n d y h c khác so n bài gi ng h p lí, phong phú, phù h p v i i u ki n c th c a t ng tr ng nh m kích thích s h ng thú h c t p c a HS, góp ph n i m i PPDH môn V t lí THCS nói riêng và V t lí ph thông nói chung. — Có th thi t l p B TD b ng bìa, th c k , bút d màu, ho c b ng các ph n m m tin h c Freemind, Mindmap, NHIỆM VỤ B n hãy c thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh nghi m hi u bi t c a mình th c hi n nhi m v sau: B TD là gì? Nêu vai trò c a B TD trong i m i PPDH tr ng THCS. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 113
- Hoạt động 7: Tìm hiểu cấu trúc phòng thiết bị dạy học THÔNG TIN CƠ BẢN nâng cao ch t l ng s d ng và khai thác có hi u qu các TBDH c trang b , nhà tr ng ph i b trí, s p x p h p lí, khoa h c các phòng TBDH. M t s y u t c b n mang tính nguyên t c tác ng n hi u qu ho t ng c a phòng TBDH là: Phòng TBDH ph i c b trí n i thoáng mát, cao ráo và sáng s a thu n l i cho vi c di chuy n c a GV và HS trong tr ng. Bên trong c a phòng TBDH ph i phân ra nhi u lô ho c nhi u góc. M i lô dành cho thi t b c a m t l p. M i l p l i chia nhi u ng n ch a thi t b , m i ng n là m t v trí dành cho thi t b c a m t b môn. S p x p nh v y, khi ng i cán b thi t b ho c GV c n s d ng thi t b c a môn nào, c a l p nào có th nhìn th y ngay không ph i m t công tìm ki m, Các TBDH c ánh mã s theo s . Ngh a là m i thi t b ã n m trong phòng TBDH u có tên, có mã s và v trí nh t nh. Ngay các d ng c ho c các l ng hoá ch t trong h p c ng ph i có s ch rõ t ng v trí c a các l hoá ch t. Nh v y, r t thu n l i cho vi c l y ra s d ng và khi c t i úng v trí s ng n n p khoa h c, r t d dàng và thu n l i cho vi c b o qu n, Th c hi n c yêu c u trên, phòng TBDH ph i tuân theo m t s nguyên t c sau: Nguyên t c d tìm, d th y, d l y S p x p dùng thi t b theo nguyên t c này, tr c h t ng i qu n lí luôn áp ng c nhu c u c a GV và HS khi c n s d ng. Áp d ng linh ho t các ki u s p x p: th p ngoài, cao trong, bé ngoài, to trong. Nh ng v n v t có th trong khay nh l c k ng hay lò xo lá tròn Nhà tr ng nên trang b cho phòng TBDH t kính khung nhôm c chia ra nhi u ng n thì s p x p s d dàng và thu n l i. N u thi t b là các tranh v , bi u b ng, c n c treo vào các giá t thi t k g n trên t ng ho c giá treo theo t ng phân môn. Tranh nh hi n nay c trang b khá nhi u nên ngay t u c ng c n c phân theo ch ng trình, theo h c kì d tìm, d l y. Nguyên t c u tiên Nh ng dùng th ng xuyên ph i dùng thì t i v trí d l y nh t nh x p t phía ngoài, ho c v trí v a t m l y. 114 | MODULE THCS 21
- Nguyên t c s p x p theo t ng môn Phân theo môn, ví d : môn V t lí (V t lí 8, V t lí 9, ), môn Công ngh (Công ngh 8, Công ngh 9) t o i u ki n d tìm, d th y, d l y và mang tính khoa h c c a vi c s p x p. Nguyên t c an toàn ó là các hoá ch t c h i, hoá ch t d gây cháy n , dùng d v u ph i n i an toàn, nh t là an toàn v i n và ch ng cháy. Phòng dùng c n c trang b bình ch a cháy và luôn ng n ng a ho ho n b ng cách lo i tr nguy c ch p i n và cháy n do hoá ch t gây nên. An toàn còn ph i xét vi c ch ng m i m t, m m c cho v g ng thi t b . An toàn c bi t v i thi t b quang h c c a kính hi n vi. Thi t b này có th b h ng ngay sau khi ti p xúc v i không khí m. Vì v y sau khi dùng, kính hi n vi ph i c b o qu n ngay, nên b o qu n trong h p x p, b c thêm túi ch ng m và c t trong t . An toàn còn là m b o y u t an ninh. Nguyên t c m b o th m m Phòng thí nghi m là n i h c th c hành c a HS nên ngoài tiêu chu n v ánh sáng, thông gió thoáng mát thì trình bày dùng h p lí trên các giá, t p c ng t o nên tâm th t t cho vi c h c t p c a HS. Nguyên t c có tên cho t ng danh m c dùng Thi t b và d ng c DDH nh t thi t ph i ghi rõ tên và công d ng giúp công tác b o qu n, không b nh m l n nh t là i v i các dùng, thi t b m i c a các môn Hoá h c, V t lí, Sinh h c và Công ngh . i u ó c ng t o i u ki n d tìm, d l y. Nguyên t c vào s và kí m n tr Thi t b và d ng c khi GV s d ng ph i kí vào s theo dõi. N u coi th ng công vi c này s d n n vi c th t thoát thi t b , x p t l n x n, h u qu là m t nhi u công tìm ki m nh h ng t i các ho t ng ti p theo. NHIỆM VỤ B n hãy c thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh nghi m hi u bi t c a mình th c hi n m t s nhi m v sau: BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 115
- 1. B n hãy làm rõ các nguyên t c xây d ng, b o qu n và s d ng phòng TBDH. 2. ánh giá th c tr ng xây d ng b o qu n và s d ng phòng TBDH tr ng c a b n. 116 | MODULE THCS 21
- D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE Seminar 1. Ch B O QU N, S A CH A THI T B D Y H C CÁC TR NG TRUNG H C C S 2. M c tiêu — GV bi t cách b o qu n t ng lo i TBDH các tr ng THCS. — GV bi t cách s a ch a t ng lo i TBDH các tr ng THCS. — GV sáng t o m t s lo i hình TBDH m i các tr ng THCS (B TD c v b ng tay; B TD c thi t k b ng ph n m m Freemind; B n i n t ; giáo án d y h c tích c c có ng d ng CNTT; giáo án d y h c tích c c i n t , ). 3. Nhi m v — GV th c hành thao tác b o qu n và s a ch a TBDH. — GV thi t k B TD b ng tay. — GV thi t k B TD b ng ph n m m Freemind. — GV thi t k giáo án d y h c tích c c có ng d ng CNTT; Giáo án d y h c tích c c i n t . 4. T ch c th c hi n — Phân nhóm (t 4 n 6 GV) chu n b n i dung seminar, phân công nhi m v c a các thành viên trong nhóm. — C i di n nhóm trình bày, m i nhóm kho ng 15 phút. — Các nhóm khác b sung góp ý ( ánh giá l n nhau) — H ng d n viên nh n xét ánh giá k t qu c a các nhóm. Yêu cầu cần đạt — Ph i m b o c m c tiêu c a bài h c (ki n th c, k n ng, thái ). — B o qu n, s a ch a và sáng t o TBDH. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 117
- Thông qua bài kiểm tra, đánh giá (45 phút) Câu 1: Anh/Ch có nh n xét gì v vi c b o qu n, s a ch a và sáng t o TBDH trong các tr ng THCS hi n nay? Câu 2: Qu n lí vi c b o qu n, s a ch a và sáng t o TBDH các tr ng THCS hi n nay nh th nào? Yêu cầu cần đạt Câu 1: M i cá nhân có th a ra nh ng nh n xét v vi c b o qu n, s a ch a và sáng t o TBDH t i tr ng THCS mà b n ang công tác. Nguyên nhân và cách kh c ph c? C n nêu b t c vi c: — B o qu n, s a ch a và sáng t o TBDH trong quá trình d y h c là c n thi t, vì: + s d ng TBDH c lâu dài; + rèn các k n ng; + góp ph n i m i PPDH; — Không c n thi t vì: + T n kém; + M t th i gian; + Câu 2: Qu n lí vi c b o qu n, s a ch a và sáng t o TBDH các tr ng THCS hi n nay là — Nâng cao nh n th c cho cán b qu n lí, GV; — T ch c b i d ng cho cán b qu n lí, GV; — Nâng cao kh n ng b o qu n, s a ch a và sáng t o TBDH cho GV; — Nâng cao vai trò c a t chuyên môn; — T ng c ng ng d ng CNTT trong ki m tra, ánh giá. Ý T NG PHÁT TRI N Sau khi nghiên c u n i dung Module này, GV có th ti p t c tìm hi u thêm vi c b o qu n, s a ch a và sáng t o các lo i hình TBDH có ng d ng CNTT, 118 | MODULE THCS 21
- E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. M nh C ng, Giáo trình ng d ng CNTT trong d y h c , NXB i h c Qu c gia TP. H Chí Minh, 2008. 2. Tr n Qu c c (ch biên) — Nguy n C nh Chi — Nguy n Th ng Chung — Nguy n Th Hu nh Li u — Lê Minh Luân — Phan Th M — ào Nh Phú — Tr n Doãn Qu i — àm H ng Qu nh — Lê Ng c Thu: “M t s v n lí lu n và th c ti n c a vi c xây d ng CSVC và thi t b d y - h c tr ng ph thông Vi t Nam” , NXB i h c Qu c Gia Hà N i, 2002. 3. Nguy n S c (ch biên), L p t, s d ng, b o qu n, b o d ng các thi t b d y h c tr ng THCS - Quy n 3, NXB Giáo d c Vi t Nam, 2009. 4. Tô Xuân Giáp, Ph ng ti n d y h c , NXB Giáo d c, 1997. 5. Phó c Hoà — Ngô Quang S n, ng d ng CNTT trong d y h c tích c c , NXB Giáo d c, 2008. 6. Phó c Hoà — Ngô Quang S n, Ph ng pháp và công ngh d y h c trong môi tr ng s ph m t ng tác , NXB i h c S ph m, 2011. 7. Nguy n V n Khôi — Lê Huy Hoàng, Chuyên Ph ng ti n d y h c k thu t , i h c S ph m Hà N i, 2004. 8. Ngô Quang S n — Ch nhi m tài c p B : M t s bi n pháp qu n lí nh m nâng cao hi u qu s d ng thi t b giáo d c, ng d ng CNTT&TT t i các Trung tâm Giáo d c th ng xuyên và Trung tâm h c t p c ng ng, Mã s : B2004 — 53 — 17. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 119
- 120 | MODULE THCS 21