Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường Trung học Cơ sở - Nguyễn Thị Hương

pdf 46 trang ngocly 2430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường Trung học Cơ sở - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_11.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường Trung học Cơ sở - Nguyễn Thị Hương

  1. NGUYỄN THỊ HƯƠNG ModulE THCS 11 Ch¨m sãc, hç trî t©m lÝ häc sinh n÷, häc sinh ng−êi d©n téc thiÓu sè trong tr−êng trung häc c¬ së CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 43
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Module Chm sóc, h tr tâm lí hc sinh trung hc c s n, hc sinh trung hc c s ngi dân tc thiu s hng ti mc tiêu chính là giúp giáo viên có hiu bit và nng lc chm sóc, h tr tâm lí cho hc sinh n và hc sinh dân tc thiu s trng THCS. Module này gm các ni dung sau: 1. Khái quát chung v tâm lí hc sinh trung hc c s và chm sóc, h tr tâm lí cho hc sinh trung hc c s. 2. Chm sóc, h tr tâm lí cho hc sinh n, hc sinh ngi dân tc thiu s trng trung hc c s. 3. Tng kt module. Mi ni dung s gm nhng hot ng tìm hiu c th v các ni dung. Trong mi hot ng s tu theo tng ni dung nhng u th hin c nhng nhim v cn phi làm và nhng thông tin phn hi c bn cho ni dung. B. MỤC TIÊU 1. MỤC TIÊU CHUNG Giúp giáo viên THCS hiu c khái nim, ni dung ca hot ng chm sóc, h tr tâm lí i vi hc sinh, c bit là hc sinh n và hc sinh dân tc thiu s trng THCS và vai trò ca giáo viên khi chm sóc, h tr tâm lí hc sinh; ni dung, hình thc chm sóc, h tr tâm lí i vi hc sinh, c bit là hc sinh n và hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS. T ó, giúp giáo viên bit vn dng k nng cn thit lên k hoch cá nhân khi chm sóc, h tr tâm lí i vi hc sinh, c bit là hc sinh n và hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ — Kin thc: Nâng cao hiu bit ca giáo viên v gii và c im tâm lí hc sinh THCS theo gii; v dân tc thiu s và ngi dân tc thiu s, c im tâm lí hc sinh THCS dân tc thiu s. — K nng: Giúp nâng cao nng lc chm sóc, h tr tâm lí hc sinh n và hc sinh ngi dân tc thiu s ca giáo viên trong quá trình giáo dc 44 | MODULE THCS 11
  3. thông qua vic giáo viên thc hành c các bin pháp giúp hc sinh n, hc sinh ngi dân tc thiu s thc hin mc tiêu dy hc. — Thái : Hiu rõ tm quan trng ca vic h tr tâm lí i vi hc sinh n và hc sinh ngi dân tc thiu s trong các hot ng giáo dc, có ý thc s dng các bin pháp tích cc h tr tâm lí cho các em. C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÂM LÍ HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ Hoạt động 1: Tìm hiểu về tâm lí học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tr li nhng câu hi sau ây: — La tui hc sinh THCS bao gm tui nào? Nêu nhng c trng c bn ca la tui hc sinh THCS? — Nhng iu kin nào nh hng n s phát trin tâm lí ca hc sinh THCS? — Nêu mt s c im tâm lí ca hc sinh THCS. 2. Thông tin cơ bản 2.1. Đặc trưng cơ bản của học sinh trung học cơ sở La tui hc sinh THCS bao gm nhng em có tui t 11 n 15 tui. ây là la tui có v trí c bit trong thi kì phát trin ca con ngi ; là thi kì phát trin phc tp và có tm quan trng c bit ca tr em nói riêng và ca con ngi nói chung. Trong tâm lí hc phát trin, ngi ta gi ây là thi kì quá t thi th u sang thi kì trng thành ca con ngi và la tui này c gi là la tui thiu niên. S khác bit c bn ca la tui thiu niên so vi các la tui khác là s phát trin mnh m, thiu cân i v các mt trí tu, o c. S xut hin nhng yu t mi ca s trng thành do kt qu s bin i c th, s phát trin t ý thc, s thay i kiu quan h vi ngi ln, vi bn bè, yêu cu ca hot ng hc tp, hot ng xã hi mà thiu niên tham gia vào. Trong các em tn ti song song c im ca c tr con và ca ngi CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 45
  4. ln. Các em ang tp làm ngi ln nhng vn còn là tr con. Mc phát trin và biu hin ca c im ngi ln có s khác bit gia các em do tác ng ca hoàn cnh sng và hot ng. Nhng chiu hng phát trin c im ngi ln la tui thiu niên có khác nhau, nhng u th hin mt ni dung: các em mong mun chng t mình là ngi ln , c i x nh ngi ln . 2.2. Những điều kiện phát triển tâm lí a) Sự biến đổi về mặt thể chất (sinh lí) V th cht, ây là la tui phát trin mnh m nhng không ng u. Tm vóc ca các em ln lên khá nhanh . Trung bình mt nm các em cao lên c 5 — 6cm . Các em gái tui 12, 13 phát trin chiu cao nhanh hn các em nam cùng tui, nhng n 18, 20 tui thì s phát trin chiu cao ca các em gái chng li, n 22 tui thì dng hn. Các em trai tui 15, 16 tui thì cao t bin, vt hn các em gái và n 24, 25 tui mi dng li. Tuy nhiên hin nay, do có hin tng gia tng tc phát trin nên s phát trin ca các em có th sm hn 1 — 2 nm. Trng lng c th ca thiu niên có th tng t 2,4kg n 6kg trong mi nm. S phát trin ca h xng, mà ch yu là s phát trin các xng ng tay, xng ng chân rt nhanh, nhng xng ngón tay, ngón chân li phát trin chm . Vì th, la tui này, các em thng cao, gy, c th thiu cân i; có v lóng ngóng vng v, không khéo léo khi làm vic, thiu cn thn hay làm v. iu ó gây tâm lí khó chu cho các em . Các em ý thc c s lóng ngóng vng v ca mình và c che giu nó bng cách c to ra các iu b t nhiên, t v mnh bo, can m ngi khác không chú ý ti b ngoài ca mình. S phát trin ca h thng tim mch la tui thiu niên cng không cân i . Th tích ca tim tng rt nhanh, hot ng ca tim mnh m hn, nhng kích thc ca mch máu li phát trin chm. Do ó, các em có th có mt s ri lon tm thi ca h tun hoàn nh tng huyt áp, tim p nhanh, hay nhc u, chóng mt khi ng lên, ngi xung, mt mi khi làm vic. Tuyn ni tit bt u hot ng mnh, c bit là tuyn giáp — thng dn n s ri lon ca hot ng thn kinh. Do ó, các em d xúc ng, d cáu gt, ni khùng. Ta thng thy các em thiu niên d có nhng phn ng gay gt, thiu kim ch và nhng cn xúc ng bt cht. 46 | MODULE THCS 11
  5. H thn kinh ca các em la tui hc sinh THCS còn cha có kh nng chu ng nhng kích thích mnh hoc n iu kéo dài. Nhng kích thích nh th thng gây cho các em trng thái c ch hay ngc li có th gây ra trng thái b kích ng mnh . Vì vy, nhng chn ng thn kinh mnh, hoc s ch i lâu dài trong trng thái không thoi mái u có th làm cho mt s em b c ch, u oi, th . Mt s khác có nhng hành vi không phù hp, không úng vi bn cht ca các em . Mt c im quan trng ca la tui này mà chúng ta cn quan tâm, ó là s dy thì . S dy thì la tui thiu niên là mt hin tng bình thng, din ra theo quy lut sinh hc và chu nh hng rt nhiu ca môi trng t nhiên và môi trng xã hi. Dy thì các em trai vào khong 15, 16 tui, các em n vào khong 13, 14 tui. Biu hin ca thi kì này là các c quan sinh dc phát trin và xut hin nhng du hiu ph ca gii tính (các em trai có ria mép, các em gái ngc bt u phát trin) . Thi kì dy thì sm hay mun ph thuc vào nhiu yu t trong ó có c im dân tc, c im a lí t nhiên và môi trng xã hi. Các em sng x nóng thng dy thì sm hn các em sng x lnh . Dy thì còn ph thuc vào ch sinh hot ca cá nhân, sc kho và ch n ung, lao ng, ngh ngi, i sng tinh thn ca các em Hin nay, do iu kin xã hi có nhiu thay i, xut hin s gia tng tc phát trin th cht, tui dy thì có th sm lên. Kt thúc thi kì dy thì, kh nng hot ng tình dc bt u phát trin, nhng các em cha trng thành v mt c th và c bit là s trng thành v mt xã hi . Vì th, mt s nhà khoa hc cho rng la tui thiu niên không có s cân i gia tình cm, ham mun tình dc vi mc trng thành v mt xã hi và tâm lí. b) Sự thay đổi của điều kiện sống — i sng trong gia ình: la tui thiu niên, a v ca các em trong gia ình ã có thay i. Các em bt u c coi là thành viên có v th ca gia ình, c cha m giao cho mt s vic. nhng gia ình khó khn, mt s em ã phi tham gia lao ng. Vì th, các em ã ý thc c các nhim v ó và thc hin mt cách tích cc. iu quan trng và có ý ngha ln i vi thiu niên là các em ã c tham gia bàn bc mt s công vic ca gia ình. Các em ã quan tâm CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 47
  6. n vic xây dng, bo v uy tín ca gia ình. Nhng s thay i ó ã kích thích thiu niên phát trin tính tích cc và t ch trong hot ng. — i sng trong nhà trng: Các em c hc nhiu môn hc khác nhau, mi môn hc bao gm mt h thng tri thc vi nhng khái nim tru tng, khái quát, có ni dung phong phú làm cho khi lng tri thc mà các em lnh hi c tng lên nhiu, tm hiu bit ca các em c m rng. Các em c hc nhiu môn vi nhiu thy cô giáo ging dy. Mi môn hc có phng pháp ging dy c thù. Các thy cô giáo có cách ging dy khác nhau, s dng các hình thc dy hc khác nhau . S khác nhau này ã nh hng n vic lnh hi, n s phát trin trí tu và nhân cách ca các em. Thái say mê hc tp, s hình thành và phát trin cách t duy c áo cùng nhng nét tính cách tt p ca các em chu nh hng rt nhiu t phong cách ging dy và nhân cách ca các thy cô giáo. — i sng trong xã hi: Các em la tui thiu niên c xã hi tha nhn nh nhng thành viên tích cc và c giao mt s công vic nht nh trên nhiu lnh vc khác nhau nh tuyên truyn c ng, gi trt t ng ph, giúp gia ình thng binh lit s và các hot ng xã hi khác. Do tham gia hot ng xã hi mà quan h ca hc sinh THCS c m rng, các em c tip xúc vi nhiu ngi, nhiu vn ca xã hi. Tm hiu bit ca các em c nâng lên, kinh nghim sng phong phú hn. Tính tích cc xã hi các em cng phát trin mnh m nhm lnh hi nhng giá tr, nhng chun mc xã hi bin i bn thân cho phù hp vi v th mi ca các em trong xã hi. ây là tin quan trng t chc các hot ng xã hi cho hc sinh THCS. 2.3. Một số đặc điểm tâm lí Tr em la tui thiu niên có kh nng phân tích, tng hp khi tri giác các s vt, hin tng. Trí nh ca các em phát trin mnh, c bit là trí nh có ch nh. Tc ghi nh và khi lng tài liu ghi nh c tng lên. Chú ý có ch nh bn vng c hình thành, nhng s phong phú ca nhng n tng, s rung ng tích cc và mnh m ca la tui này thng dn n s chú ý không bn vng. Tuy nhiên, nu i tng hp dn thì các em s tp trung chú ý rt cao và chú ý s rt bn vng. Kh nng phân tích, tng hp, khái quát hoá, tru tng hoá các em phát 48 | MODULE THCS 11
  7. trin rt mnh. Nhng thành phn hình tng — c th ca t duy b phn không gim xung mà vn tn ti và phát trin. Các em có óc tng tng phong phú và a dng, hình dung ra c nhng hình nh phc tp, nhng c m tt p cho bn thân. Thiu niên mun ngi ln tha nhn s trng thành ca các em không ch là th cht mà c v th ca các em trong gia ình, nhà trng và trong các hot ng xã hi. Kiu quan h ca ngi ln vi tr em trc ây (kiu quan h không bình ng gia ngi ln và tr em) không còn thích hp vi la tui này . Vì th, các em mong mun ci t mi quan h này theo chiu hng hn ch quyn hn ca ngi ln, m rng quyn hn ca mình . Các em mong mun c ngi ln tôn trng, tin tng và m rng s t lp. Do nhu cu t khng nh phát trin rt mnh m, các em rt mun c th hin mình trc mi ngi. Mi quan h ca hc sinh THCS vi bn bè cùng la tui ngày càng phc tp, a dng. S giao tip gia các em ã vt ra ngoài phm vi hc tp, phm vi nhà trng . Các em có nhu cu rt ln trong giao tip vi bn bè. Mt mt, các em khao khát c giao tip và cùng hot ng vi nhau, mun c sng tp th, có bn bè thân thit, tin cy; mt khác, các em còn có nguyn vng là mun c bn bè tha nhn, tôn trng. Hc sinh THCS coi quan h bn bè cùng tui là quan h riêng ca cá nhân . Các em cho rng các em có quyn hành ng c lp trong quan h này và bo v quyn ó ca mình. Lí tng tình bn ca la tui này là “sng cht có nhau, chia ngt s bùi”. S bt hoà trong quan h bn bè cùng lp, s thiu thn bn thân hoc tình cm b phá v u sinh ra nhng cm xúc nng n. Tình hung khó chu nht i vi các em là b phê bình trc tp th, trc bn bè. Hình pht nng n nht i vi các em là b bn bè ty chay . Hc sinh THCS ã bt u quan tâm n bn khác gii tính. la tui này, các em ã bt u quan tâm ln nhau, a thích nhau. Lúc u s quan tâm ti gii khác các em nam còn có tính cht tn mn và biu hin bng phng thc c thù ca tr con, nh trêu trc các em gái Các em gái lúc u có th không hài lòng, nhng khi hiu thì các em không bc tc, gin di các em trai. V sau, nhng quan h này c thay i, mt tính trc tip, xut hin tính ngng ngùng, e thn nên nhiu em ngi tip xúc trc tip mà tip xúc gián tip qua email, chat, mng xã hi hc sinh lp 6 và lp 7, tình bn gia nam và n ít ny sinh, nhng các CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 49
  8. em lp 8 và lp 9 thì ny sinh nhiu hn, s gn bó gia hai bên thm thit và nó gi mt v trí ln trong cuc sng ca các em . Tui thiu niên ã bt u xut hin s quan tâm n bn thân, n nhng phm cht nhân cách ca mình. Các em có biu hin nhu cu t ánh giá, nhu cu so sánh mình vi ngi khác . Các em mun hiu bit mt mnh, mt yu ca mình có hng hoàn thin mình. Do s phát trin mi quan h xã hi mà thiu niên ny sinh nhu cu ánh giá kh nng ca mình, tìm kim v trí ca mình, hành vi ca mình giúp cho các em hoc ngn cn các em t c mong mun tr thành ngi ln. Tình cm ca thiu niên sâu sc và phc tp hn các em la tui hc sinh tiu hc. c im ni bt la tui này là d xúc ng, d b kích ng, tình cm còn mang tính bng bt, kh nng kim ch còn kém. Khi tham gia các hot ng vui chi, hc tp, lao ng, các em u th hin tình cm rt rõ rt và mnh m. Các em biu hin nhng cm xúc rt a dng, khi hi hp, cm ng; khi phn khi vui ti, có khi li om sòm la hét. Tính d kích ng ca các em ôi khi dn n nhng xúc ng rt mnh m nh lúc vui quá trn, lúc li bun r, lúc thì quá hng say, lúc thì quá chán nn. Nhiu em tâm trng thay i rt nhanh chóng và d dàng, có lúc ang vui nhng li bun ngay, hoc ang bun nhng li ci ngay c. Tuy nhiên, tình cm ca các em thiu niên ã bt u bit phc tùng lí trí. Tình cm o c ã phát trin mnh. Tình cm bn bè, tình ng chí, tính tp th la tui này cng c phát trin mnh. Tóm li: Do có s thay i iu kin sng, iu kin hot ng trong gia ình, nhà trng và xã hi mà v th ca hc sinh la tui THCS c nâng lên. Các em ý thc c s thay i này và tích cc hot ng cho phù hp vi s thay i ó. Giai on phát trin ca h c sinh la tui THCS rt phc tp và có tm quan trng c bit. Trong các em tn ti song song c im ca tr con và c im ca ngi ln. Các em ang tp làm ngi ln nhng vn còn là tr con. Chiu hng phát trin tính ngi ln la tui thiu niên có khác nhau, nhng u th hin mt ni dung chung: các em mong mun chng t mình ã là ngi ln, c i x nh ngi ln. 50 | MODULE THCS 11
  9. Do s phc tp ca la tui này, ngi ln cn c bit quan tâm n s phát trin ca tr em la tui hc sinh THCS; ch ng hng dn và t chc các hot ng phù hp phát huy nhng li th ca tng tr em trong giai on phát trin này. 3. Bài tập Bài tp 1: Bng quan sát ca bn v h c sinh la tui THCS, bn hãy in nhng thông tin vào ô trng ca bng di ây nhm mô t v s thay i v th cht ca la tui thiu niên. Nhng thay i Biu hin Thay i v chiu cao Thay i v cân nng Thay i v hình dáng Bài tp 2 Bn hãy cung cp thêm nhng thông tin nhm khng nh nhng thay i v v th ca thiu niên trong i sng gia ình bng cách in thông tin vào ô trng ca bng di. Biu hin ca s thay i Nhng công vic c th c cha m giao mt s vic ca gia ình c cùng cha m bàn bc mt s vic ca gia ình 4. Tự đánh giá T ánh giá 1 T hiu bit v s bin i v th cht (sinh lí) ca la tui thiu niên, bn có th rút ra nhng iu cn lu ý gì trong quan h, i x vi các em la tui này? CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 51
  10. T ánh giá 2 Bn hãy gii thích, vì sao la tui thiu niên li rt hào hng tham gia các hot ng xã hi? T ánh giá 3 1) Theo bn, thiu niên s có phn ng nh th nào trong các tình hung sau ây? Tình hung Phn ng ca thiu niên Ngi ln can thip vào quan h bn bè ca thiu niên. Ngi ln không cho phép thiu niên tham gia bàn bc mt s công vic ca gia ình. Thiu niên b phê bình trc tp th lp. 2) T nhng c im tâm lí ca thiu niên mà bn va nghiên cu, theo bn, khi t chc các hot ng giáo dc cho các em, ngi ln cn phi lu ý nhng vn gì? 5. Suy ngẫm Bây gi bn dành 5 phút suy ngm nhng vn va nghiên cu xem bn ã áp dng chúng vào thc t công vic ca bn nh th nào. 52 | MODULE THCS 11
  11. Hãy vit ra suy ngh ca bn. (1) Tôi ã hc c: iu ó s c áp dng công vic nào? Áp dng khi nào? (2) Tôi ã hc c: iu ó s c áp dng công vic nào? Áp dng khi nào? CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 53
  12. Hoạt động 2: Nghiên cứu về chăm sóc, hỗ trợ tâm lí đối với học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tr li các câu hi sau: — Bn hiu vic chm sóc, h tr tâm lí cho hc sinh THCS là nh th nào? — Nêu mt s trng hp c th trong chm sóc, h tr tâm lí hc sinh THCS. — Nêu nhng bin pháp chm sóc, h tr tâm lí cho hc sinh THCS. 2. Thông tin cơ bản 2.1. Quan niệm Chm sóc (hoc h tr) tâm lí cho h c sinh la tui THCS là quá trình tác ng có ch nh ca thy, cô giáo n tr em nhm giúp các em vt qua nhng rào cn v tâm lí trong cuc sng cng nh khi tham gia vào các hot ng trng hc, gia ình và cng ng. Chm sóc tâm lí cho h c sinh là mt quá trình vì nó i t nhng hiu bit ca thy, cô giáo v h c sinh n vic phát hin nhng vng mc (rào cn) tâm lí ca h c sinh t ó có nhng tác ng can thip phù hp. Chm sóc tâm lí cho h c sinh bao gm c hot ng hng dn và t vn. Tuy nhiên, ó là nhng hot ng hng dn, t vn thc hin can thip tích cc vào lnh vc thái , tình cm ca i tng h c sinh c chm sóc. Chm sóc tâm lí cho h c sinh da trên nn tng ca s hiu bit và tình cm gia thy, cô giáo và tng i tng h c sinh ca hot ng (quá trình) này. 2.2. Một số trường hợp cụ thể trong chăm sóc tâm lí học sinh trung học cơ sở a) H ọc sinh gặp sự căng thẳng Cng thng (stress) là phn ng ca con ngi i vi mt tác nhân c coi là có hi cho c th và tâm lí con ngi. Các tác nhân gây hi cho con ngi rt a dng t nhng tác nhân bên ngoài, nhng s kin ca cuc sng n nhng phc tp rc ri hng ngày và tính cht công vic ca mi ngi. Các tác nhân bên trong cng gm nhiu loi nh xung t ni tâm; các suy ngh ánh giá tình hung, s kin mt cách tiêu cc và c nhng vn v sinh lí. Cng thng là mt thc t ca cuc sng. Nó là thng s ca áp lc cuc sng và ni lc bn thân ca mi ngi. 54 | MODULE THCS 11
  13. Khi cng thng, con ngi thng có các biu hin không bình thng v sinh lí, hành vi, cm xúc và nhn thc. — V sinh lí: au u, mt mi, cng c c, lng và quai hàm, tim p mnh, th nhanh, m, thay i thói quen ng, có tt hay run và lo lng, i ngoài, khó tiêu, nôn, i tiu thng xuyên, mm và hng khô, gim ngon ming. — V hành vi: nói lp, mc li hn thng l, hút nhiu thuc lá hn, th hin s thiu kiên nhn, không có kh nng th giãn, nghin rng, thiu s mm do trong ng x, né tránh mi ngi, có nhng li nói xúc phm ngi khác, không hoàn thành công vic. — V cm xúc: s, lo lng, tc gin, m c, hành vi hung hng hn, khó chu, trm cm hoc cm thy bun bã, khó chu, mun khóc, chy trn, ph nhn cm xúc, bun t. — V nhn thc: suy ngh theo mt chiu, thiu sáng to, không có kh nng lp k hoch, quá lo lng v quá kh hay tng lai, thiu tp trung, t duy tiêu cc, t duy cng nhc, gp ác mng, m ngày. — V nguyên tc: mun gim bt s cng thng cho h c sinh, cn làm gim bt các áp lc i vi cá c em và gia tng ni lc ca bn thân cá c em. Gim bt áp lc ca cuc sng và nhng hot ng c bn cho h c sinh không n gin. Phng hng chung là giúp cá c em sp xp thi gian hp lí và giúp cá c em bit cách lp k hoch sp t công vic theo mt lch trình hp lí hoc chia nh công vic thành nhng phn công vic làm hng ngày, hng tun s giúp tr d dàng t c thi hn và gim cng thng. Nu cng thng do suy ngh tiêu cc ca h c sinh gây ra, ngi ln cn gn gi h c sinh, giúp cá c em khc phc các suy ngh không tích cc. V lâu dài, phi hng dn h c sinh rèn luyn t duy tích cc hn, tp trung vào nhng im tích cc, vào nhng gì mà cá c em có th kim soát c. Các yu t h tr gim bt s cng thng cho h c sinh bao gm: ch n ung ngh ngi, âm nhc, nim vui, n ci, th dc, th thao và vn ng khác, s chia s ca ngi thân và bn hc. b) Học sinh gặp rào cản về giới Gii là hin tng cu trúc xã hi do xã hi gán cho hai gii tính các vai trò và nhim v, cách c x và phong cách khác nhau. Không ging nh gii tính, gii là mt c trng mang tính tri giác, bi th d thay i khi CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 55
  14. nó nh hng n cách thc mà mi ngi hành ng và c x vi nhau. c im sinh hc ca mi gii tính xác nh các c trng gii tính và các chc nng ca các thuc tính này. Trong khi ó, gii nói n nhng c im và chc nng do xã hi gán buc hoc phân công cho àn ông hay àn bà. Ví d, xã hi mong mun àn ông xc vác, c lp, có lí trí, quyt oán và àn bà phi du dàng, d phc tùng, ph thuc, b ng, d xúc cm Khi mt a tr ln lên, nó phi hoà nhp áp ng nhng mong ch nh th ca xã hi. iu ó nói lên rng, các cách i x nói trên c hc và tip thu trong khi có cm tng sai lm rng chúng c n nh theo quy lut sinh vt hc. Ý thc v gii phát trin mnh h c sinh la tui THCS. iu này th hin rõ trong i sng tình cm ca hc sinh THCS. Hin nay, mt s hc sinh THCS có biu hin lch lc trong quan h bn bè khác gii tính. Các em quan nim v bn khác gii tính không úng mc, i n ch ua òi chi bi, b bê vic hc tp và nhng công vic khác. S phát trin gii v phng din xã hi — tâm lí ca tr em nói chung, h c sinh la tui hc sinh THCS nói riêng chu nh hng rt ln ca giáo dc và vn hoá gia ình . Tr càng nh thì nh hng v giáo dc gii ca cha m càng ln. B m càng khuyn khích hoc không ng tình vi hành vi gii ca tr thì cá c em càng tip thu nhanh và th hin vai trò gii mà cha m mong mun. Bên cnh gia ình, i vi h c sinh la tui THCS thì s tác ng ca nhóm bn cùng tui và ca các phng tin truyn thông cng óng vai trò quan trng. Ngoài ra, s nhn thc và nhp vai gii v phng din xã hi — tâm lí ca h c sinh THCS còn chu s tác ng ca yu t vn hoá trong cng ng. 2.3. Một số gợi ý trong chăm sóc tâm lí a) Làm cho họ c sinh cảm thấy an toàn — Cn giúp cá c em phân bit úng sai và bit cách ln sau làm cho úng. — Nên khoan dung trc nhng li lm và coi nhng li lm là ngun thông tin có ích giúp cá c em hc tt. — Làm cho hc sinh hiu rõ không ai có quyn làm tn thng ngi khác và mi ngi u có quyn c bo v. — Thông cm và chia s trong quá trình tho lun vi các em. 56 | MODULE THCS 11
  15. — Là tm gng kiên nh v các chun mc trong c x, x lí mt cách công bng trong mi tình hung. b) Làm cho họ c sinh cảm thấy được yêu thương — To môi trng thân thin trong trng, lp hc và gia ình cá c em có th biu l, th hin bn thân, cm thy c yêu thng bi vì c là chính mình. — Có c ch, li nói ân cn, du dàng, thân mt, gn gi, lng nghe tâm s ca h c sinh c) Làm cho họ c sinh nhận thấy được hiểu, thông cảm — Lng nghe h c sinh. — To iu kin cá c em din t ý ngh, bc l cm xúc. — Cho h c sinh iu kin, c hi chp nhn và tr li các câu hi ca cá c em mt cách rõ ràng. — Ci m, linh hot. — Hiu c im tâm lí ca h c sinh. d) Làm cho cá c em cảm thấy được tôn trọng — Lng nghe cá c em mt cách quan tâm, chm chú. — Dành thi gian nhn ra cm xúc ca h c sinh. — Cùng cá c em thit lp các ni quy chung. — To gii hn và bình tnh khi h c sinh vi phm ni quy. e) Làm cho họ c sinh cảm thấy được có giá trị — Luôn tip nhn các ý kin ca h c sinh. — Lng nghe cá c em nói. — To c hi cho h c sinh bc l nhng kh nng ca mình. — Hng ng các ý tng hp lí ca cá c em. Tóm li: H c sinh la tui THCS cn c giáo viên hng dn, t vn và chm sóc tâm lí. Hng dn, t vn và chm sóc tâm lí cho h c sinh THCS là nhm giúp các em vt qua c nhng khó khn, rào cn trong hc tp, trong quan h vi bn thân và quan h vi nhng ngi xung quanh. Mc dù không phi là nhng nhà hng dn, t vn và chm sóc tâm lí chuyên nghip, nhng có th hng dn, t vn và chm sóc tâm lí CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 57
  16. cho hc sinh mt cách tt nht, các thy, cô giáo cn phi có nhng c im ca mt ngi hng dn, t vn và chm sóc tâm lí có kinh nghim. Mt khác, khi thc hin hng dn, t vn và chm sóc tâm lí cho tr em, các thy, cô giáo cn tôn trng các nguyên tc và nhng khuyn cáo trong hng dn, t vn và chm sóc tâm lí nói chung. 3. Bài tập Bài tp 1 Vi nhng ni dung ã nghiên cu trên, bn hãy a ra ít nht 3 ví d minh ho vic chm sóc tâm lí cho h c sinh. — Ví d 1: — Ví d 2: — Ví d 3: 58 | MODULE THCS 11
  17. Bài tp 2 Bn có th a ra mt s ví d v s cng thng ca h c sinh THCS và lí gii nguyên nhân ca chúng. S cng thng ca h c sinh THCS Nguyên nhân ca s cng thng Ví d 1 Ví d 2 Ví d 3 Bài tp 3 Bn ã nhn bit c các biu hin th hin s cng thng ca h c sinh THCS. Khi thy các biu hin ó, bn s làm gì giúp các em? Biu hin v s cng thng Hành ng can thip V sinh lí V hành vi V cm xúc V nhn thc CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 59
  18. Bài tp 4 1) Bn hãy tìm mt s c im, chc nng v gii ca tr em la tui tiu hc và THCS. 2) Bn hãy cho bit mt s thông tin v gia ình ca mình: Các thành viên gia ình, gii tính ca mi thành viên, quan h vi bn thân: 3) Bn hãy nh li công vic ca các thành viên trong gia ình ã làm hng ngày theo thi gian, hãy ghi vào bng di ây: Thi gian bt Do nam gii Công vic Do n gii làm u làm làm 5g 30 5g 45 6g 11g — 11g30 60 | MODULE THCS 11
  19. Thi gian bt Do nam gii Công vic Do n gii làm u làm làm 22g 4) Theo bn, s phân công công vic trong gia ình có tác ng gì n quan nim v gii ca các thành viên trong gia ình? 4. Tự đánh giá Bây gi, bn dành 5 phút suy ngm nhng vn va nghiên cu và xem bn ã áp dng chúng vào thc t công vic ca bn nh th nào. Hãy vit ra suy ngh ca bn. CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 61
  20. 1) Tôi ã hc c: iu ó s c áp dng công vic nào? Áp dng khi nào? 62 | MODULE THCS 11
  21. 2) Tôi ã hc c: iu ó s c áp dng công vic nào? Áp dng khi nào? CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 63
  22. Nội dung 2 CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ CHO HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Hoạt động 1: Tìm hiểu một số vấn đề về tâm lí học sinh nữ, ở trường trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Bn hãy nghiên cu và lí gii các tình hung sau: * Tình hung 1: — Hai bà m tâm s vi nhau. Mt bà m nói: “a con gái nhà tôi mi 13 tui mà ã cao gn bng m. Cháu n c, ng c thì sét ánh ngang tai chng dy. Nhng sao trông nó còm còm th nào y. Tính tình thì m ng, sm nng, chiu ma”. Bà m th hai hng ng ngay: “Con bé nhà tôi cng th. Nó cùng tui vi con Hà nhà ch y. Nó cao vng lên, chân tay thì dài ngong ra, làm gì thì “hu u” i là “hu u”. Ra bát thì v bát, ct bìa u thì nát c u ”. — Lí gii ca bn: + Tên hin tng: + Nguyên nhân: 64 | MODULE THCS 11
  23. — áp án: Quy lut tính mt cân i tm thi: Vì tr bc vào tui dy thì, chc nng sinh hc thay i, kéo theo s thay i tâm lí, mt mi, thiu tp trung, chú ý kém, tht thng hay cáu gt vô c; v c th lóng ngóng vng v, vì h xng c phát trin không ng u, h tun hoàn, h thn kinh cng thiu s ng b, không cân bng, nên hc sinh tht thng d có hành vi bc phát, au u, chóng mt, mt cân i v mt tâm lí. Khi la tui dy thì qua i, chúng ta phi giúp các em vt qua giai on này mt cách vui v, trc kia “n thp tam nam thp lc” nhng bây gi các em phát trin nhanh hn, tính ngi ln hc sinh cng khác trc ây, nhng nhn thc, hiu bit hot ng ngoài xã hi cng cao hn la tui. * Tình hung 2 : — Nhà tâm lí hc Hunggari — Gôiôs Êlêna ví tui thiu niên nh mt “x s kì l”. “ x s này, khí hu rt tht thng và kì quc: khi thì nóng nc nh vùng nhit i, khi thì bng nhiên tr lnh nh bng. X s này có c mùa xuân hoa n ngát hng, có c mùa thu lá vàng rng ti t. Nhng hai mùa này không phi bao gi cng tun t ni tip nhau. V li, lm khi mùa ông li t nhp vào gia mùa h, còn mùa thu ôi khi li nhy vào gia mùa xuân. C dân x s này khi thì rt vui v, n ào, khi thì bng nhiên li trm ngâm lng l; khi có nhng hành ng anh hùng qu cm, khi thì bng tr nên s st yu ui; khi quá t tin kiêu ngo, lúc li khiêm tn và kín áo; ôi khi h li rt buông tung và trâng tráo. Trong x s kì l này không có tr con mà cng chng có ngi ln ”. Bn cho bit on vn trên th hin quy lut phát trin tâm lí nào la tui hc sinh THCS? âu là c tính tâm lí ni bt ca la tui này? — Lí gii ca bn: + Quy lut: CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 65
  24. + c im tâm lí ni bt: — áp án: + Quy lut v tính mâu thun tm thi. + c im tâm lí ni bt: Tr lúc nóng, lúc lnh. Khi qua giai on hu dy thì (THPT) thì các em bt nét tính cách này. HS khép kín hn, kín áo hn, do ó GV gp khó khn hn. * Tình hung 3: — Bn hãy phân tích hin tng tâm lí sau ây: “Trong bui sinh hot lp, mt em n sinh lp 9 t ra rt úng n khi nhn xét v nhng u im và khuyt im ca t mình mt cách nghiêm túc, chín chn. Vy mà khi nhà, có lúc chính cô bé “bit suy ngh” y li “t” vi cu em trai ca mình v vic phi ra mâm bát nhiu hn, n mc cãi nhau om sòm, gin di. — Lí gii ca bn: + Quy lut: + c im tâm lí ni bt: 66 | MODULE THCS 11
  25. — áp án: + Quy lut v tính không ng u. + c im tâm lí ni bt: Tr lúc thì t v chín chn, lúc thì rt tr con. Qua 3 ví d trên cho thy rng: GV phi nm c mt cách khoa hc v tích cách, s thay i ca hc sinh khi bc vào giai on tin dy thì (11 — 14 tui). Giai on này s qua i và chúng ta phi có s can thip cn thit giúp các em vt qua giai on này mt cách an toàn và vui v. 2. Bài tập thực hành Bài tp 1: Thng kê s hc sinh n và mt s c im khái quát ca hc sinh n trong lp bn ang dy. — S lng hc sinh n: — c im khái quát: Bài tp 2 : Bn gp khó khn gì i vi vic dy hc/giáo dc các em hc sinh n la tui THCS? Bài tp 3: Bn ã có s h tr, giúp nh th nào i vi các em hc sinh n mà các bn dy? CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 67
  26. 3. Thông tin cơ bản 3.1. Sự phát triển tâm lí — S phát trin tâm lí mang tính quy lut: La tui hc sinh THCS ng tr quy lut v tính mt cân i tm thi, tính mâu thun và quy lut v tính không ng u ca s phát trin, th hin tt c các lnh vc ca nhân cách: tr phát trin vi tc khác nhau, nhng ó li là tính c áo. — Các iu kin phát trin tâm lí la tui hc sinh THCS: hot ng hc tp, các hot ng chung khác, hot ng giao tip vi nhng ngi xung quanh (vi ngi ln và các bn cùng tui). — c thù mang tính quy lut trong s phát trin tâm lí ca hc sinh la tui trung hc gây ra nhng khó khn nht nh cho giáo viên trong vic nhn din, ánh giá, có tác ng phù hp n hc sinh. iu này òi hi phi có nhng cách thc phù hp, khoa hc, có th tìm hiu hc sinh mt cách khách quan, úng n. — tng la tui, có mt s lnh vc th hin nét riêng, c thù ca la tui, chi phi s phát trin ca các lnh vc khác và toàn b nhân cách hc sinh. ây là iu giáo viên cn nm c nh hng cho vic tìm hiu hc sinh mt cách phù hp. — Tui dy thì và nhng thay i ca các em hc sinh n trng THCS: + Tui dy thì: Tui dy thì bt u t 10 — 13 tui và kt thúc vào 17 — 19 tui. Tr em gái thng dy thì sm hn tr em trai 1 — 2 nm. Tui dy thì là giai on chuyn tip t tr con thành ngi ln. c trng ca giai on này là s phát trin mnh m c v th cht, tâm lí, tình cm và kh nng hoà nhp xã hi, cng ng. + em gái: Ngay trc khi bc vào tui dy thì, c th bt u phát trin nhanh hn mc bình thng. Các em gái cao rt nhanh và khi 18 tui các em có th cao bng mt ngi ph n trng thành. Ngoài thay i v chiu cao, vú bt u phát trin, mc lông b phn sinh dc và xut hin trng cá. Giai on dy thì chính thc c ánh du bng ln hành kinh u tiên, báo hiu trng ã bt u rng và có kh nng có 68 | MODULE THCS 11
  27. thai. Giai on này din ra nhng bin i quan trng cho vic chun b làm m sau này: t cung ln và dày hn, tuyn vú phát trin, xng hông rng ra. 3.2. Những biến đổi về tâm lí tình cảm — Cùng vi s bin i v th cht, i sng tinh thn, tâm lí, tình cm ca thành niên cng tri qua nhng bin i sâu sc. — Khi bc vào tui dy thì, các em ang bc ti ngng ca ngi ln. Các em thng có nhng cm giác sâu sc rng mình không còn là tr con na. — Các em mun c i x nh ngi ln, mun thoát khi nhng ràng buc ca cha m và gia ình. giai on này thng xy ra nhng xung t gia v thành niên và cha m h, vì h vn coi các em h là tr con. — Các em mun c c lp trong suy ngh và hành ng, mun th sc mình và khám phá nhng cái mi khng nh mình là ngi ln. Các em thích giao tip vi ban bè cùng la hay ngi ln hn và d dàng bc l tâm s vi bn bè. ây là nhng c im ngi ln cn bit hiu rõ nhng nhu cu, nhng mi quan tâm, nhng vng mc và nhng khát khao trong các em có th có nhng li khuyên và cách gii quyt. — Cng chính trong giai on này, các em bt u quan tâm n bn khác gii và xut hin nhng cm xúc gii tính mi l. iu này khin các em rt có ý thc v c th và gii ca mình và có nhng rung cm khi ngh ti mt ngi bn khác gii. Có lúc nhng rung cm này tr nên quá mãnh lit, khi lí trí cha giúp các em làm ch c mình, khin các em có th có nhng hành vi cha úng mc, có hi cho sc kho trong quan h vi bn khác gii. Mc dù giai on dy thì có tm quan trng, nhng ít ngi có hiu bit v kin thc, thái và hành vi liên quan n sc kho cùng vi nhu cu h tr xã hi ca la tui này. Nói chung, tui dy thì là mt thi kì phc tp và ngay c bn thân các em và ngi ln u không hiu tht s rõ ràng. Các hu qu ca nhng thiu hiu bit cn thit không ch nh hng nghiêm trng i vi bn thân các em, mà còn gián tip nh hng ti ngun lc xã hi, s phát trin kinh t — xã hi và tng lai ca t nc. 3.3. Sự giúp đỡ, hỗ trợ học sinh trong giai đoạn tuổi dậy thì Con ngi t lúc sinh ra n lúc trng thành ai cng phi tri qua giai on tui dy thì (tui v thành niên) vi nhng thay i ca c th cng nh nhng thay i v tâm lí, tình cm Nhng iu ó thng c CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 69
  28. xem là chuyn riêng t, kín áo, không d chia s, bày t nên nó to ra tâm lí ngi ngùng, xu h và im lng. Thc t cho thy hành trình ca tui dy thì không phi n gin nh vy. Các em cn c cung cp, c hng dn hiu quá trình thay i ca bn thân mình. ng thi, các em cn c ngi ln thông cm, khuyn khích to iu kin nói lên nhng bn khon, thc mc ca các em. Các em cn c ngi ln giúp , hng dn nhng li khuyên, gii áp thc mc, chia s nhng cm xúc các em vt qua c giai on chuyn tip này ca cuc i và vng bc ti tng lai. Hoạt động 2: Một số vấn đề về tâm lí học sinh người dân tộc thiểu số ở trường trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Bn hãy làm nhanh mt s bài tp sau: Bài tp 1: Thng kê s hc sinh ngi dân tc thiu s hin có trong lp ca bn theo mu sau: c im STT H tên Gii tính Dân tc Tui cá nhân 1 2 3 Bài tp 2: Trong quá trình dy hc và giáo dc hc sinh, bn nhn thy các em hc sinh ngi dân tc thiu s có nhng c im tâm sinh lí khác bit nh th nào so vi các em hc sinh ngi Kinh? 70 | MODULE THCS 11
  29. Bài tp 3: Bn gp khó khn gì trong quá trình dy hc/giáo dc các em hc sinh ngi dân tc thiu s? Bn ã làm gì khc phc nhng khó khn ó? * Nhng khó khn gp phi: * Các bin pháp khc phc khó khn ã áp dng: CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 71
  30. 2. Thông tin cơ bản Các em hc sinh ngi dân tc thiu s, c bit là nhng em sinh sng các a bàn, khu vc min núi do iu kin i hc mun hoc lu ban nhiu, nên vào trng THCS có em mun hn 2 — 3 tui. S phát trin tâm lí ca hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS cng có tt c nhng c im và quy lut chung ca s phát trin tâm lí con ngi nhng do các em phn ln sng min núi cao, hoàn cnh kinh t — xã hi, hoàn cnh t nhiên và hoàn cnh hng th s giáo dc khác vi các em hc sinh ngi Kinh sng vùng ng bng và thành ph nên s phát trin tâm lí ca các em cng có mt s c im riêng. a) Đặc điểm về tri giác Các em hc sinh ngi dân tc thiu s sng vùng núi cao có nhy cm thính giác, th giác rt cao vì iu kin sinh sng c thù. Các em sinh ra và ln lên gia i ngàn rng núi, t nh ã quen vi s yên tnh ca núi rng, vi ting chim muông, thú rng và quen vi vic vào rng sn bn, tìm cây, tìm rau rng. Giác quan tinh, nhy là iu kin rt thun li cho các em hc sinh ngi dân tc thiu s tri giác i tng nhng trong hc tp, s nh hng tri giác theo các nhim v c t ra cha cao. Các em hay b thu hút vào nhng thuc tính có màu sc bên ngoài rc r, hp dn nên khó phân bit âu là thuc tính bn cht, âu là thuc tính không bn cht. Trong quá trình hc tp, c bit là nhng ni dung liên quan n kh nng quan sát, các em hc sinh ngi dân tc thiu s có th nhn ra tng du hiu, tng thuc tính n l ca s vt và hin tng nhng quá trình tng hp, khái quát i n nhn xét chung li rt hn ch. b) Đặc điểm về tư duy, ngôn ngữ, trí nhớ Vn ting ph thông (ting Vit) ca các em hc sinh ngi dân tc thiu s cp THCS còn rt nghèo nàn, có em bt u vào lp 6 mi nói c trn vn mt câu bng ting Vit. ây là thit thòi ln ca các em và cng là khó khn c bn ca giáo viên khi dy hc, giáo dc các em. Do kh nng hiu ngôn ng ph thông hn ch, vn t nghèo nàn, hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS rt khó khn trong vic s dng ngôn ng ting Vit trong giao tip và hc tp, th hin rõ nht trong vic làm bài kim tra, tr li câu hi, k nng c rt yu, phát âm ting Latinh rt khó khn và c bit rt khó gii thích t Hán — Vit và hiu các quy tc v chính t, vit hoa. 72 | MODULE THCS 11
  31. S thiu ht v kh nng ngôn ng ã làm cho hc sinh ngi dân tc thiu s b hn ch kh nng t duy và nhn thc khoa hc. Nhìn chung, t duy khoa hc ca các em hc sinh ngi dân tc thiu s rt yu nên vic hc các môn t nhiên nh Toán, Lí, Hoá, Sinh gp nhiu khó khn. Ni bt trong t duy ca hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS là các em cha có thói quen lao ng trí óc, a s các em ngi suy ngh, ngi ng não. Khi gp phi vn khó trong bài hc là các em b qua, không bit c i c li, lt i lt li vn . Các em thng có thói quen suy ngh mt chiu nên d tha nhn nhng iu ngi khác nói. iu ó dn n kh nng t hc ca các em rt kém. Trong t duy ca hc sinh ngi dân tc thiu s thì t duy trc quan — hình nh thng tt hn t duy tru tng — lôgic. Các em không khó khn khi t duy v các s vt, hin tng c th, gn gi vi i sng ca các em nhng vi nhng vn òi hi phi suy ngh tru tng và phc tp, các em thng gp rt nhiu khó khn. c) c im v tình cm và giao tip xã hi Trong giao tip, các em hc sinh ngi tc thiu s gp nhiu khó khn, mun th hin tình cm nhng rt khó nói ra bng li. T ó, các em hay xu h, không mnh dn trao i vi các thy, cô giáo. iu ó gây nh hng không ít ti vic tip thu kin thc lp cng nh vic t hc nhà ca các em. la tui THCS, hc sinh ngi dân tc thiu s có nhng c im v tình cm, cm xúc ging vi hc sinh ngi Kinh nhng cng có nhng nét khác bit, mang m màu sc dân tc. Tình cm, cm xúc ca các em la tui này rt chân thc, mc mc, yêu ghét rõ ràng; không có hin tng quanh co, khéo léo che y nhng tình cm ca mình. Các em hc sinh ngi dân tc thiu s thng rt gn bó vi gia ình, làng bn vì c im sinh sng khá riêng bit, nht là nhng khu vc min núi, các gia ình sng nh l hoc cm dân c tng góc núi, qu i. Hc sinh ngi dân tc thiu s có kiu kt bn cng khá c bit, các em thng chi thành nhóm, nu hp nhau thì kt thành bn tri k rt thân thit, thm chí có khuyt im cng bao che cho nhau n cùng. CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 73
  32. Bn cht, nét tính cách, tâm lí c bit ca các em hc sinh ngi dân tc thiu s là hin lành, tht thà, cht phác. Trong quan h vi thy, cô, bn bè, các em thng rt trung thc, ngh nh th nào nói nh th y. 3. Suy ngẫm và khái quát Bn hãy dành 5 phút suy ngm nhng vn va nghiên cu. Bn ã áp dng chúng vào thc t công vic nh th nào? Hãy vit ra suy ngh ca bn. 1) Tôi ã hc c: — iu ó s c áp dng công vic nào? — Áp dng khi nào? 2) Tôi ã hc c: — iu ó s c áp dng công vic nào? — Áp dng khi nào? 74 | MODULE THCS 11
  33. Hoạt động 3: Tìm hiểu, nắm bắt tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số ở trường trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tr li các câu hi sau: — Theo bn tìm hiu c im tâm lí hc sinh là nh th nào? — Mc ích tìm hiu tâm lí hc sinh là gì? — Ni dung, phng pháp tìm hiu tâm lí hc sinh n, hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS nh th nào? 2. Thông tin cơ bản * Tìm hiu c im tâm lí hc sinh là quá trình thu thp thông tin cn thit v hc sinh, v nhiu ngun, nhiu lnh vc khác nhau hiu hc sinh mình hn, giáo dc mt cách có hiu qu hn, tt hn. * Mc ích tìm hiu tâm lí hc sinh là nm c suy ngh, tình cm, mong mun, s thích, nguyn vng, trình nhn thc ca hc sinh. Tìm hiu y v c im tâm lí hc sinh s giúp chúng ta hiu các em, có nhng tác ng kp thi h tr các em vt qua nhng rào cn v tâm lí la tui, t c mc tiêu hc tp trong nhà trng. * Hin tng tâm lí không th c o c mt cách trc tip nhng có th ánh giá gián tip thông qua các sn phm hot ng và các mi quan h giao tip. i vi la tui hc sinh trung hc, ó là hot ng hc tp, các hot ng chung khác ca hc sinh, giao tip ca hc sinh vi ngi ln (trong gia ình, nhà trng, ngoài xã hi) và vi nghiên cu tâm lí hc. iu này th hin nguyên tc gián tip, khách quan, xã hi — lch s trong nghiên cu tâm lí hc. Các nguyên tc này cn c quán trit trong t chc tìm hiu tâm lí hc sinh m bo thu c t liu mt cách tin cy nht. Ngoài ra, t phía giáo viên ch nhim cn tránh s nh kin, nóng vi i vi hc sinh. Vic t chc tìm hiu tâm lí hc sinh n, hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS cn tuân th các bc: xác nh mc ích; thi gian; phm vi; cách thc; iu kin tìm hiu; hng phi hp x lí thông tin; hng lu tr, khai thác thông tin v hc sinh. Ni dung tìm hiu tu theo mc ích và bám vào cu trúc nhân cách hc sinh. Nhu cu con ngi là mt h thng có th bc c sp xp theo h thng, gm có: CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 75
  34. — Nhu cu sinh lí. — Nhu cu an toàn. — Nhu cu c thng yêu chm sóc. — Nhu cu c ánh giá, tha nhn, khng nh. — Nhu cu nhn thc. — Nhu cu thm m. — Nhu cu c phát huy ti a cái mà mình có. — Nhu cu sáng to. Giáo viên có th nm bt tâm lí hc sinh bng nhiu cách khác nhau: qua phiu iu tra, qua thc t tip xúc và dy hc trên lp, qua các kênh giao tip ca hc sinh Tuy nhiên, mt kênh quan trng cn làm sm là thu thp thông tin qua phiu iu tra i vi hc sinh THCS, nht là khi các em bt u bc vào u cp hc. Kênh này s giúp cho giáo viên có ngun thông tin tng hp theo dõi tâm lí hc sinh trong sut quá trình các em hc tp ti trng THCS. Ví d v mu phiu iu tra i vi hc sinh u cp: 1. H và tên hc sinh. 2. Ngày, tháng, nm sinh. 3. a ch sinh sng, s in thoi, a ch email ca b m hoc ca nhng ngi thân khác. 4. Hng thú riêng ca hc sinh. a. Theo ý kin ca bn thân hc sinh. b. Theo ý kin ca cha m hc sinh. 5. H và tên cha m, ni công tác, chc v, s in thoi ni làm vic, a ch email. Trình hc vn ca cha m. 6. Hng thú ca b và ca m. a. Theo ý kin ca hc sinh; b. Theo ý kin ca cha m hc sinh. 7. Tình trng iu kin vt cht ca gia ình. 8. iu kin v nhà ca gia ình. 9. Thành phn/c cu gia ình. 10. S lng tr di 18 tui trong gia ình và nm sinh c th ca tng em. 76 | MODULE THCS 11
  35. 11. Tình trng sc kho ca hc sinh. 12. Nhng c im cá nhân ca tr cn c giáo viên c bit chú ý. 13. Nhng c im tính cách ni bt ca tr. 14. Nhng nng lc mà tr có. 15. Thiên hng mà hc sinh bc l i vi các môn hc (hc sinh thích hc và hc tt môn nào?). 16. Tr gp khó khn nhng môn hc nào. 17. Tr tham gia vào các nhóm nào: trong trng; ngoài trng. 18. Cha m có th giúp c gì cho lp, cho trng. 19. Hc lc — hnh kim nm trc. Hoạt động 4: Tìm hiểu những biện pháp tư vấn tâm lí đối với học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số ở trường trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Thc trng i sng tâm lí hc sinh trung hc hin nay ang có nhiu biu hin áng lo ngi. Hc sinh có th ánh nhau vì mâu thun trong cuc sng, t t vì sc ép ca gia ình, vì nhng mâu thun cá nhân rt nh nht Mt nguyên nhân c ch ra là do vai trò ca t vn hc ng cha thc s c chú trng trong mi nhà trng, thiu “ngi thy thm lng” giúp hc sinh vt qua nhng khng hong tâm lí, gii quyt nhng “bí mt" la tui ang có nhng bin ng v tâm sinh lí và tác ng ca xã hi. Bn hãy tr li các câu hi sau ây: Câu hi 1: Vì sao cn t vn tâm lí cho hc sinh THCS? CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 77
  36. Câu hi 2: Hãy ch ra mt s hình thc và nhng ni dung t vn tâm lí cho hc sinh n, hc sinh ngi dân tc thiu s THCS? 2. Thông tin cơ bản La tui hc sinh THCS là giai on giao thi gia tính cách “tr con” và chuyn sang làm “ngi ln”. Nhiu bn quá “nhy cm” mong manh trong tâm hn và cách ngh nên mi khi có s vic rc ri dù là rt nh cng nhanh chóng b suy sp. Cng có bn ch vì mun th hin, chng minh “bn lnh “dám ngh, dám làm” hn ngi ca mình” và có s chn la ht sc sai lm là tìm n cái cht. Vi nhng ngi bn nhy cm và mong manh nh th rt cn s quan tâm sâu sát ca gia ình, bn bè và nhà trng có th ng viên, tham gia g ri giúp các bn vt qua nhng áp lc trong cuc sng hng ngày. a) Mt s hình thc t vn tâm lí hc sinh 78 | MODULE THCS 11
  37. — Tin hành kho sát hành vi ca hc sinh; — Tin hành phng vn hc sinh; — Xây dng k hoch giáo dc mang tính cá th hoá cho các hc sinh gp khó khn; — T chc các bui t vn tâm lí cho hc sinh; — Tin hành liu pháp cá nhân i vi hc sinh; — Tin hành liu pháp nhóm i vi hc sinh; — Trao i vi ph huynh hc sinh v hành vi và vic hc ca con h. b) Ni dung t vn tâm lí i vi hc sinh n, hc sinh ngi dân tc thiu s trng trung hc c s * Giáo dc gii tính: Mt vn quan trng t ra là nên giáo dc gii tính cho con ngi vào thi im nào? Mt s quan nim cho rng, ch nên giáo dc gii tính khi các em ã trng thành. Mt s khác li òi hi phi giáo dc gii tính cho con ngi khi bc vào la tui dy thì. Ngày nay, nhiu nhà khoa hc u thng nht rng, nên giáo dc gii tính cho con ngi càng sm càng tt. Gii tính xut hin t rt sm con ngi, bi vy con ngi phát trin toàn din và tt p, cng cn giáo dc gii tính t rt sm. Tuy nhiên, i vi tui dy thì, giáo dc gii tính có ý ngha c bit quan trng. ây là la tui có nhiu bin ng to ln trong i sng tâm lí c th, la tui din ra quá trình chín mui tính dc. Giáo dc gii tính trong thi kì này có tác dng rt to ln trong cuc sng. Nó tác ng n s hình thành và phát trin nhân cách ca tr em. Giáo dc gii tính cho tui thiu niên và tui thanh niên là rt quan trng vì các em ã bc sang thi kì phát dc và thi kì này, gia ình và nhà trng giúp các em c nhiu nht. Do hin tng “gia tc” phát trin v la tui, do i sng kinh t ngày càng c nâng cao và n nh, s phát trin v gii tính con ngi ngày càng nhanh và càng sm hn. Ngày nay, thm chí ngay t 10 — 12 tui, có khi còn sm hn, nhiu em ã bt u quan tâm n mt s vn ca i sng tình dc, n quan h yêu ng thm kín nh ngi ln. ôi khi các em còn bt chc hoc th nghim nhng cm xúc ca chính mình. Các em n li thng dy thì sm hn các em nam. CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 79
  38. trng THCS, trong khi phn ln các em nam còn ang rt “tr con” thì các em n ã ra dáng “thiu n” c v th cht ln tâm lí. Vì th, vic giáo dc gii tính i vi các em là rt cn thit. Giáo viên có th la chn hình thc t chc giáo dc gii tính cho các em hc sinh n phù hp: thông qua phiu hi, t chc các bui sinh hot chuyên dành riêng cho hc sinh n, to hòm th t vn trc tip i vi hc sinh n, t chc các cuc thi tìm hiu v các vn liên quan n giáo dc gii tính Tuy vy, iu quan trng nht là khi t chc t vn cho các em các vn v giáo dc gii tính dù bng bt c hình thc nào, giáo viên cng cn cho hc sinh thy c s nghiêm túc, chân thành ca mình gây dng lòng tin vi các em. T ó, các em mi bc l, chia s tâm t ca mình. Bi vì, các vn v giáo dc gii tính rt t nh, khó nói. * H tr hc sinh n, hc sinh ngi dân tc thiu s vt qua rào cn tâm lí và nhng khó khn gp phi: — Tình hung 1: K nim áng nh Cô giáo Thu Tho dy môn Ng vn và làm ch nhim lp 6 mt trng THCS mt xã nghèo nông thôn. Hc trò phn ln là con em nông dân và nhng ngi lao ng t do nghèo kh nên trông em nào cng nhch nhác, còi cc. Trong lp, có mt em hc sinh n tên là N thng xuyên b ái dm, b bn bè trêu chc nên em xu h và rt hay ngh hc, lc hc vì vy rt kém. Cô giáo ã n nhà N gp gia ình thì c bit em b bnh tiu không t ch t nh nên thng xuyên ái dm. Gia ình cng a em i khám mt vài ni nhng vì iu kin khó khn nên không kiên trì theo vic cha chy c lâu dài. M ca N cng tâm s vi cô giáo là s cho em ngh hc vì N nói i hc N không có bn và cng không chi vi ai vì mc cm, lc hc li yu. Câu chuyn ca hc sinh N làm cô giáo day dt mãi. Tr v sau bui gp gia ình N, cô giáo ã ln li lên thành ph tìm n mt s hiu thuc ln tìm hiu v bnh ca N và tìm thuc cha. Cô cng gi in thoi nh ngi thân, bn bè các tnh khác tìm giúp. Mt ngi bn Lng Sn ã mách cho cô giáo mt thy thuc có th cha bnh ca N. Cô giáo li ln li lên tn ni mua thuc cho N. Sau 80 | MODULE THCS 11
  39. 3 ln ung, mi ln sáu thang thuc Lng Sn thì N khi bnh. Em vui v tr li trng hc tp. Trong thi gian N ngh hc nhà iu tr, cô giáo cng phân tích cho c lp bit bnh tình ca N và cách phn ng ca c lp vi N. Vì th, khi N quay tr li trng, c lp vui mng chia s vi N làm em rt vui. Nh có s giúp ca cô giáo mà sau ó, N hc tp rt tin b. + Câu chuyn trên ây gi cho bn tình hung gì trong trng hc? + Hãy ánh giá v nhng vic làm ca cô giáo i vi em N. + Bn rút ra c bài hc gì t câu chuyn? — Tình hung 2: Nhà trng bt lc vì n sinh b hc i ly chng (Ngun: Theo Viettinnhanh) “ các xã thuc huyn vùng cao ông Giang (Qung Nam), xy ra tình trng n sinh b hc khá nhiu. iu c bit là ch yu là hc sinh n b hc ly chng khi mi tui 14, 15. Nn to hôn ni ây din ra rt ph bin mà nguyên nhân là do phong tc, tp quán ca ngi Ctu. iu này nh hng rt ln n vic duy trì s lng hc sinh và nâng cao cht lng dy và hc trong nhà trng. u nm hc 2011 — 2012, HS các khi lp 11, 12 Trng THPT Âu C gim nhiu so vi nm hc trc. Lãnh o nhà trng phân công các giáo viên ch nhim v các bn làng tìm hiu nguyên nhân vn ng các em ra lp thì mi bit: nhiu HS ã có chng, có trng hp các em hin ang mang thai hoc mi sinh con. Riêng lp 12C1 ã có n 3 n hc sinh Ctu theo chng b hc. ó là các em inh Th Thô (xã Ka Dng), inh Th Nghip (xã T) và Ra Pát Th Nhênh (xã Z Ngây), trong ó Nghip và Nhênh ã mang thai sp làm m tui 16, 17. Trong s 3 n sinh b hc này có em Ra Pát Th Nhênh là mt HS rt chm, nm hc lp 11 (2010 — 2011) Nhênh là HS Tiên tin. N sinh Ctu huyn vùng cao ông Giang (Qung Nam). Hin nay có không ít n sinh huyn này “theo chng b cuc chi”. Tình trng n sinh b hc ly chng không ch xy ra vi cp hc THPT mà các em mi 14,15 tui ang hc lp 8, 9 cp THCS cng tr thành nhng bà m nhí, ành gác chuyn hc hành theo chng. Nm hc CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 81
  40. 2010 — 2011, Trng THCS Bán trú Lê Vn Tám (xã Z Ngây) và Trng THCS Võ Th Sáu (th trn Prao) cng xy ra trng hp hc sinh b hc ly chng. Mc dù các thy, cô giáo rt tích cc tuyên truyn, vn ng gia ình và bn thân các em nhng t l HS b hc vì ã có chng có v vn rt cao. Vn này nh hng rt ln n vic duy trì s lng, nâng cao cht lng và thc hin công tác ph cp giáo dc huyn vùng cao ông Giang. Theo cô giáo Ating Th Ti — Hiu trng Trng THPT Quang Trung (huyn ông Giang), nguyên nhân dn n vic HS b hc sm ly chng là do ý thc ca ngi dân Ctu cha xem trng vic hc nhng ch yu là do tp tc. Tp tc ca ngi Ctu ni ây, có khi ch vì môt li ha ca 2 ngi bn trong mt ba tic, n nhu, th là con ca h ã thành v thành chng khi mi ch 11, 12 tui. Hay c khi con gái h còn ang cp sách n trng thì mt hôm có ngi n xin bt làm v vi l vt là nhng chum ché c rt có giá tr th là em ành t giã mái trng theo “li ru bun” tn ni ro cao. Thy ng Xng — Hiu trng Trng THPT Âu C (ông Giang), cho bit: “Tình trng HS b hc vì có chng, có v trong tui v thành niên là vn nan gii không riêng gì trng này mà hu ht các trng trên a bàn huyn ông Giang cng vy. Nhà trng vn thng xuyên tuyên truyn trong các bui chào c, hc ngoi khoá, ri phân công giáo viên n tn nhà các em nhng bn làng xa xôi vn ng nhng kt qu không my kh quan”. Hu ht các em HS b hc và kt hôn khi cha tui theo quy nh ca pháp lut nhng vn c t chc ám ci linh ình. Nh vy, rõ ràng là chính quyn a phng cha có bin pháp gii quyt nn to hôn này”. + Bài báo trên ây gi cho bn tình hung gì trong trng hc? + Nu gp phi tình hung nêu trên, bn s có bin pháp gì gii quyt? — Mt s gi ý v bin pháp h tr hc sinh n vt qua rào cn tâm lí và nhng khó khn gp phi: + Tìm hiu khó khn v tâm lí mà hc sinh n gp phi: có th qua nhiu kênh khác nhau nh: quan sát trc tip hc sinh, tìm hiu qua các hc 82 | MODULE THCS 11
  41. sinh cùng lp, tìm hiu thông qua gia ình hc sinh Tuy nhiên, cách tìm hiu cn ht sc t nh, khéo léo, tránh gây mc cm cho hc sinh. + Tìm bin pháp h tr hc sinh vt qua khó khn v tâm lí: Giáo viên có th t làm, có th phi hp vi gia ình và cng ng xã hi làm tu theo tng trng hp. Vic h tr hc sinh vt qua khó khn v tâm lí có th kt thúc nhanh hoc lâu tu theo tng trng hp và cách thc tin hành ca giáo viên nhng òi hi giáo viên phi kiên trì. Trong mt s trng hp, vì mc cm mà hc sinh có th có nhng phn ng ngc li, không hp tác thì giáo viên cn khéo léo phân tích, thuyt phc các em hiu mc ích và quan trng hn là các em thy c s chân thành ca giáo viên, các em thy tin tng và c chia s. S ci m ca các em hc sinh s giúp quá trình h tr ca giáo viên d dàng thành công hn rt nhiu. + Làm công tác t tng i vi nhng hc sinh khác trong lp: ôi khi khó khn v tâm lí ca mt hc sinh nào ó li là nhng iu rt ng nghnh i vi các em khác. Chính iu này gây nên mc cm i vi hc sinh gp khó khn. Vì vy, bên cnh vic h tr hc sinh gp khó khn, giáo viên cn có nhng tác ng tâm lí ti các em hc sinh khác, các em hiu và cùng chia s, thm chí cùng h tr i vi hc sinh gp khó khn. Vic này cng là s h tr tâm lí chung cho c tp th lp, giúp các em có s chia s, to s gn kt tp th trong các em. Mc dù không phi là nhà hng dn, t vn và chm sóc tâm lí chuyên nghip, nhng cách ng x ca cô giáo ch nhim trong tình hung trên ã làm cho hc sinh thy c hiu, thông cm và c yêu thng. ây là mt trong nhng cách quen thuc và n gin nht chm sóc, h tr tâm lí cho hc sinh THCS, nht là i vi các em hc sinh n, hc sinh có vn khó khn v tâm, sinh lí cn tr giúp. — Mt s gi ý khi t vn i vi hc sinh ngi dân tc thiu s trng THCS: + Giáo viên cn nhn bit y nhng c im khác bit v tâm, sinh lí ca hc sinh ngi dân tc thiu s trong quá trình phát trin, nh vy giáo viên mi có nhng tác ng tích cc, phù hp khuyn khích các em hc tp. + Giúp hc sinh t ý thc v nng lc và kh nng hc tp ca mình: Giáo cn có nhng ánh giá khách quan v kh nng hc tp ca các em trong các mt t duy ngôn ng và toán hc, vn ngh, th dc, th thao giúp các em t tin vào kh nng ca mình, ng thi n lc hc tp ngày càng tt hn. CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 83
  42. + To c hi cho hc sinh ch ng, bình ng vi các hc sinh khác trong hc tp: Giáo viên cn hình thành cho hc sinh các k nng xây dng mc tiêu và thông qua các vic làm c th hc sinh có th ch ng kim soát thi gian và cách thc hot ng. Hng dn cho hc sinh cách t ánh giá quá trình hc tp cng c và iu chnh cách hc cho phù hp vi bn thân. + To cho hc sinh có s gn bó vi tp th lp trong quá trình hc tp: Giáo viên cn làm cho hc sinh hiu và ý thc c rng mi hc sinh là mt thành viên trong tp th ln. iu ó s to iu kin cho các em hc sinh hoà ng, tham gia vào các hot ng tp th. + Cn bc l s quan tâm và kì vng cao i vi các em: Giáo viên cn quan tâm ng h các em hc sinh ngi dân tc thiu s phát huy và mnh dn hn trong hc tp cng nh các mi quan h bn bè. Nội dung 3 TỔNG KẾT MODULE Hoạt động: Tổng kết module. 1. Nhiệm vụ Cn c vào iu kin, hoàn cnh ca nhà trng và thc t công tác ging dy ca mình, bn hãy xây dng k hoch chm sóc, h tr tâm lí i vi các em hc sinh n lp bn ang dy hoc ch nhim. 2. Bài tập 2.1. Mẫu kế hoạch chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ 1) Mc tiêu và kt qu mong i 84 | MODULE THCS 11
  43. 2) Ni dung a) S lng/h tên hc sinh n b) Ni dung, hình thc h tr tâm lí hc sinh n 3. Các bc trin khai k hoch chm sóc, h tr tâm lí hc sinh n CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 85
  44. 2.2. Mẫu kế hoạch chăm sóc hỗ trợ học sinh người dân tộc thiểu số 1) Mc tiêu và kt qu mong i 2) Ni dung a) S lng/h tên hc sinh ngi dân tc thiu s b) Ni dung, hình thc h tr tâm lí hc sinh ngi dân tc thiu s 86 | MODULE THCS 11
  45. 3) Các bc trin khai k hoch chm sóc, h tr tâm lí hc sinh ngi dân tc thiu s CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 87
  46. D. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trn Ngc Thêm, Tìm v bn sc vn hoá Vit Nam , NXB TP. H Chí Minh, 2001. 2. Phm c Dng, Vn hoá hc i cng và c s vn hoá Vit Nam , NXB Khoa hc Xã hi, 1996. 3. Phm Hng Quang, Các bin pháp t chc hc tp và s phát trin tâm lí ca hc sinh dân tc ni trú , Tp chí Dân tc hc s 3, 1996. 4. Phm Hng Quang, T chc hc tp cho hc sinh dân tc, min núi, NXB i hc S phm, 2002. 5. Vn Thông, Tâm lí hc la tui và tâm lí hc s phm, i hc An Giang, 2001. a ch Internet 6. Trang tin in t ca y ban Dân tc: 7. International Development Research Centre: Gender and Sustainable Development Unit. 8. UNESCO — Society for International Development: Environmental Justice and Gender Programme. 9. UNIFEM — The United Nations Development Fund for Women. 10. Women’s Environment and Development Organisation. 11. WomenWatch: The United Nations Internet Gateway on the Advancement and Empowerment of Women. 88 | MODULE THCS 11