Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học - Ngô Quang Sơn

pdf 46 trang ngocly 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học - Ngô Quang Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_21.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học - Ngô Quang Sơn

  1. NGÔ QUANG SƠN Module trung học cơ sở 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học Module THCS 21 B¶o qu¶n, söa ch÷a, s¸ng t¹o thiÕt bÞ d¹y häc BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 75
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Bo qun TBDH là mt vic làm cn thit và quan trng trong mi nhà trng. Nu không thc hin tt công tác bo qun thì thit b s d b h hng, mt mát, làm lãng phí tin ca, công sc, làm nh hng n cht lng, hiu qu s dng TBDH. Bo qun TBDH phi c thc hin theo úng quy ch qun lí tài sn ca Nhà nc, thc hin ch kim kê, kim tra hng nm, TBDH phi c sp t khoa hc tin s dng và có các phng tin bo qun nh: t, giá, hòm, k, , vt che ph, phng tin chng m, chng mi mt, dng c phòng cháy, cha cháy. Cn có h thng s sách qun lí vic trang b TBDH theo tng hc kì, tng nm hc; h thng s sách qun lí vic mn, tr TBDH ca GV nâng cao ý thc và tinh thn trách nhim. Khi mt mát, hng hóc TBDH phi có bin pháp x lí thích hp. TBDH phi c làm sch và bo qun ngay sau khi s dng, thc hin vic bo qun theo ch phù hp i vi tng loi TBDH. Quan tâm n iu kin thi tit, khí hu, môi trng, nh hng n vic bo qun, cht lng ca tng loi TBDH, c bit là các loi TBDH có ng dng CNTT&TT hin i và t tin nh: máy chiu a nng, máy vi tính, bng thông minh, Vic bo qun cng phi tuân theo hng dn ca nhà sn xut TBDH (theo Catalogue) và tuân th nhng quy trình chung v bo qun. Các thit b thí nghim c hi, gây ô nhim phi c b trí và x lí theo tiêu chun quy nh m bo an toàn lao ng và v sinh môi trng. Nhng TBDH ã hng, không th sa cha tip tc s dng thì có th t chc lp biên bn thanh lí, tiêu hy. B trí kinh phí mua sm vt t, vt liu b sung ph tùng, linh kin, vt t tiêu hao theo nh kì bo dng, bo qun. Cùng vi vic u t mua sm mi các loi TBDH, các trng THCS phi c bit lu ý thc hin tt vic bo dng, sa cha thng xuyên các TBDH hin có, va không ngng nâng cao hiu qu s dng TBDH. Nh vy chúng ta s m bo tit kim và s dng hiu qu c ngun kinh phí mua sm TBDH. Phát ng sâu rng trong các trng THCS phong trào GV t ch to TBDH n gin, r tin, s dng hiu qu trong quá trình dy hc tích cc. 76 | MODULE THCS 21
  3. B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU 1. MỤC TIÊU CHUNG Nm vng tm quan trng ca vic bo qun, sa cha, sáng to TBDH i vi vic i mi PPDH và nâng cao cht lng dy hc các trng THCS trong giai on hin nay. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ 2.1. Về kiến thức — Nm vng danh mc TBDH ti thiu các môn theo quy nh. — Bit cách khai thác và s dng các TBDH có hiu qu (bng, vt tht, các thit b thí nghim, mô hình, tranh nh, bn v, ) vn dng vào b môn. 2.2. Về kĩ năng — Bit cách sa cha nhng h hng nh ca các TBDH. — Bit t làm mt s TBDH n gin t nhng vt liu d kim, chi phí thp. 2.3. Về thái độ GV và HS th hin kh nng tìm tòi, khám phá ca mình. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 77
  4. C. NỘI DUNG Bo qun, sa cha, sáng to TBDH là mt vic làm cn thit, ht sc quan trng trong mi trng THCS, nu không thc hin tt công tác bo qun, sa cha thì thit b s d b h hng, mt mát, làm lãng phí tin ca, công sc, làm nh hng n cht lng, hiu qu s dng TBDH. Bo qun TBDH phi c thc hin theo úng quy ch qun lí tài sn ca Nhà nc, thc hin ch kim kê, kim tra hng nm, Cn có h thng s sách qun lí vic trang b TBDH theo tng hc kì, tng nm hc; h thng s sách qun lí vic mn, tr TBDH ca GV nâng cao ý thc và tinh thn trách nhim. Khi mt mát, hng hóc TBDH phi có bin pháp x lí thích hp. Hoạt động 1: Tổng quan về thiết bị dạy học THÔNG TIN CƠ BẢN TBDH va là thành t ca quá trình dy hc, va là b phn ca ni dung và PPDH. S dng tt TBDH s thúc y cht lng dy và hc trong trng THCS, m bo thông tin v các s vt, hin tng gây hng thú nhn thc và là mt trong nhng ng c thúc y nim say mê hc tp ca HS. ng thi, quá trình s dng TBDH s rèn cho HS tính cn thn, t m, chính xác, giáo dc ý thc gi gìn vt, v sinh và ý thc bo v môi trng góp phn hình thành nhân cách ca ngi HS. Vic xây dng và t chc s dng TBDH ph thuc vào công tác qun lí ca ngi lãnh o trng, do ó công tác qun lí TBDH óng vai trò quan trng, góp phn nâng cao cht lng ging dy và hc tp trong các trng hc, c bit là vi HS THCS. Vin s N.M. Sacmaev ã nêu trong tác phm “Lí lun dy hc trong nhà trng ph thông” nh sau: “i vi HS, TBDH là công c mà nh ó trong quá trình hc tp các em hiu bit th gii xung quanh chúng”. TBDH là mt trong nh ng phng ti n quan tr ng trong i m i PPDH, góp phn nâng cao cht lng giáo dc trong các trng THCS. Trên thc t, hin nay công tác qun lí vic s dng TBDH các trng THCS trong c nc còn nhiu bt cp. Nghip v qun lí TBDH ca cán b qun lí và nhân viên TBDH còn hn ch, ngun lc u t mua sm 78 | MODULE THCS 21
  5. thit b thiu, dn n vic nhiu thit b h hng cha c thay th, b sung, cha khai thác ti a TBDH, cha mua sm TBDH theo danh mc TBDH ca Nhà nc. Trong dy hc, vic bo qun, s dng TBDH nhiu ni cha theo úng quy nh, hi u qu s d ng dù ng d y h c cha cao, cha thc s góp phn phc v nâng cao cht lng dy hc trong các trng THCS. TBDH là mt trong nhng iu kin cn thit GV thc hin c các ni dung giáo dc, giáo dng và phát trin trí tu, khi dy t cht thông minh ca HS. trang b c TBDH n các trng THCS phi tri qua các giai on ch yu sau: T chng trình và sách giáo khoa, xây dng danh mc trang b → Xây dng cng nghiên cu, th hin mu → Ch th → Th nghim → Hiu chnh và sn xut th → Hiu chnh → Sn xut ng lot → Trang b cho các trng THCS → S dng và bo qun lâu dài. Trong ó "trang b, s dng và bo qun" TBDH có vai trò rt quan trng góp phn nâng cao cht lng giáo dc. Vic tng cng trang b và s dng có hiu qu TBDH nhm áp ng yêu cu i mi PPDH và phù hp vi ni dung chng trình, góp phn tích cc thc hin mc tiêu ào to con ngi Vit Nam nng ng, t ch, sáng to. TBDH c trang b y là mt trong các iu kin quyt nh thành công vic i mi PPDH. Trong iu kin ngân sách cha áp ng nhu cu v thit b thì gii pháp t làm TBDH ca cán b qun lí, GV là cn thit, góp phn khc phc kp thi thit b h hng, phù hp vi tình hình, c im ca các trng THCS. Mt khác TBDH t làm có nguyên lí cu to và cách s dng phù hp vi ý tng thc hin bài ging ca mi GV, góp phn giúp HS cm nhn sâu sc hn v kin thc, bi dng nng lc t hc, phát trin nng lc thc hành sáng to. Thông qua phong trào t làm TBDH ã khi dy s sáng to, lòng yêu ngh ca i ng cán b qun lí, GV và lòng ham mê tìm tòi khám phá ca HS, tit kim c mt phn ngân sách. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và chia s cùng ng nghip thc hin mt s hot ng sau: BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 79
  6. 1. Nêu v trí, vai trò ca TBDH trong quá trình dy hc THCS 2. Hãy nhn xét, ánh giá thc trng bo qun, s dng TBDH ca trng THCS bn ang công tác. Hoạt động 2: Tìm hiểu danh mục thiết bị dạy học cho từng môn học ở trường trung học cơ sở THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Nhận biết các loại hình thiết bị dạy học H thng các môn hc trng THCS, tr 3 môn: Vt lí, Hoá hc, Sinh hc, các môn hc còn li c gi là các môn hc khác, bao gm: Toán hc, Ng vn, Lch s, a lí, Công ngh, Th dc, Giáo dc công dân, Ngoi ng (Ting nc ngoài), M thut, Âm nhc. H thng TBDH ca các môn hc t lp 6 n lp 9 c quy nh trong các Danh mc TBDH ti thiu do B Giáo dc và ào to ban hành kèm theo các quyt nh. 80 | MODULE THCS 21
  7. H thng TBDH ti thiu ca các b môn này, bao gm các loi hình thit b c bn sau: mô hình; tranh nh; bn , lc ; bng a; dng c; mu vt. Ngoài ra còn có hoá cht và vt liu tiêu hao, tu vào nhu cu s dng mà có k hoch mua sm phù hp. ng thi, các trng còn có h thng các TBDH t làm nên các loi hình thit b s phong phú, a dng hn. 2. Các loại hình thiết bị dạy học TBDH trng trung hc c s = TBDH dùng chung + TBDH b môn — TBDH dùng chung (hay còn gi là phng pháp k thut dy hc) là: máy tính, máy chiu a nng, máy chiu qua u, vô tuyn truyn hình, u Video, bng thông minh, — TBDH b môn bao gm các loi hình chính nh sau: 1. Tranh nh giáo khoa. 2. Bn , biu bng giáo khoa, bn t duy c thit k bng tay qua s dng giy A0, A4, bút màu. 3. Mô hình, mu vt, vt tht dy hc. 4. Dng c, hoá cht thí nghim. 5. Phim èn chiu. 6. Bn trong dùng cho máy chiu qua u. 7. Bng, a ghi âm. 8. Bng hình, a hình. 9. PMDH, thí nghim o, thí nghim mô phng. 10. Giáo án dy hc tích cc in t. 11. Website hc tp. 12. Phòng thí nghim o. 13. Mô hình dy hc in t. 14. Th vin o/Th vin in t. 15. Bn t duy (BTD) c thit k bng phn mm Freemind, bn in t BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 81
  8. Trong 15 loi hình TBDH chính ã nêu trên thì 4 loi hình TBDH u thng c gi là thit b dy hc truyn thng vi các c im sau: + TBDH truyn thng ã c GV và HS s dng t rt lâu ngay t khi ngh dy hc hình thành. + GV và HS có th khai thác trc tip lng thông tin cha ng trong tng thit b. Ví d mt bc tranh v cu to con cá chép thì tt c nhng lng thông tin nh hình dáng, màu sc, cu to ngoài, cu to trong ca con cá chép u c GV ch dn cho HS hoc HS di s hng dn ca GV s t khai thác các lng thông tin ó. + Giá thành các TBDH truyn thng không t nên có th trang b i trà cho các trng. + GV và HS d s dng và d bo qun. T nm 2000 tr v trc, TBDH c cung cp cho các trng ch yu là TBDH truyn thng. Các loi hình TBDH t 5 n 15 có c im chung và khác bit là mun khai thác lng thông tin cha ng trong tng TBDH phi có thêm các máy móc chuyên dùng tng ng. Tt c h thng ó ngi ta quen gi là h thng dy hc a phng tin. So vi các TBDH truyn thng thì h thng dy hc a phng tin có mt s c im khác, ó là: 1. Mi h thng dy hc a phng tin bao gm 2 khi: khi mang thông tin và khi chuyn ti thông tin tng ng: Phim Slide, phim chiu bóng → Máy chiu Slide, máy chiu phim. Bn trong → Máy chiu qua u. Bng, a ghi âm → Radio Cassette, u a CD, máy tính. Bng, a ghi hình → Video, u a hình, máy tính, máy chiu a nng, màn chiu. PMDH → Máy tính, máy chiu a nng, màn chiu, bng k thut s giáo án in t/giáo án k thut s. Trang Web hc tp → Máy tính, máy chiu a nng, màn chiu, bng k thut s. 2. Phi có in li quc gia. 3. t gp nhiu ln các TBDH truyn thng. 82 | MODULE THCS 21
  9. 4. Phi có trình s dng và bo qun tt. 5. Phi có phòng c chuyên bit lp t, s dng và bo qun. 3. Danh mục thiết bị dạy học cho từng cấp học và từng bộ môn (GV tìm hiu trên website ca B Giáo dc và ào to) NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và da vào kinh nghim hiu bit ca mình thc hin nhim v sau: Bn hãy nêu cách nhn bit và phân loi các loi hình TBDH. Hoạt động 3: Bảo quản, sửa chữa một số loại hình thiết bị dạy học ở trường trung học cơ sở (9 tiết) THÔNG TIN CƠ BẢN Gương 1. Má y chi ếu qua đ ầu Th ấu kí nh hắt Má y chi u qua u, hay cò n g i là má y chi u Thân má y Tay chỉ nh phim bn trong tiêu c ự (Overhead Projector) là thi t b c s d ng Công t ắc phóng to và chiu vn nguồn bn và hình nh tnh có Tay xách trên phim nha trong Thông khí sut lên màn hình phc v vic trình bày. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 83
  10. Có th nói máy chiu qua u là mt trong nhng loi công c có hiu qu nht phc v dy hc vì nhng u im sau: — S dng c tt c cho hai loi hình dy hc thuyt ging và tho lun: dùng các b giy trong chun b trc thuyt ging hoc dùng giy trong và bút d màu vit ý kin tho lun trình bày ti ch. — Có th s dng linh hot bng nhng th thut n gin: che lp và cho xut hin tng phn, lng ghép hình bng nhiu t giy trong v các thành phn, — Tng i r tin, d ph cp. Bo qun + Khi không s d ng ho c trong th i gian ngh dà i khi trì nh bà y, cn t t má y. + Chú ý an toà n i n và b ng có th gây ra khi ti p xú c v i bó ng chi u sá ng + Trá nh va p m nh, tránh tip xúc, là m x c gng, th u kí nh. + Kí ch th c ch ph i ln c. Vi l p h c có chi u dà i 5 - 10m, má y chi u t cá ch mà n hì nh 2,5 - 3m thì c ch ti thi u là 16pt + Che t i phò ng h c, hi tr ng, gi m b t chi u sá ng trong phò ng b ng cá ch t t b t cá c ngu n sá ng, che rè m ho c óng b t cá c c a s . 2. Má y chi ếu đa năng (Multi Projector) Ống kí nh Bả ng đi ều khi ển Thông khí Công t ắc ngu ồn Chân đi ều chỉ nh đ ộ cao Bả ng k ết n ối gó c chi ếu Đi ều khi ển t ừ xa Cá p ngu ồn Nắp ống kí nh Má y chi u a nng c s d ng phó ng to và chi u hì nh nh t nh và ng t các ngun khác nhau nh bng hình, a hình, máy chiu vt th và các sn phm phn mm t máy tính lên màn hình phc v vic trình bày. 84 | MODULE THCS 21
  11. Bo qun, sa cha + Khi không s d ng ho c trong th i gian ngh dà i khi trì nh bà y, cn chuy n má y sang ch ch (Standby) ho c t t h n. + Sau khi k t thú c s d ng, nu mu n t t má y chi u, ph i chuy n má y sang ch ch , i khi qu t gió ng ng ho t ng m i t t h n thit b . + An toà n i n và trá nh b b ng khi ti p xú c v i bó ng chi u sá ng chí nh. + Trá nh va p m nh, tránh tip xúc, là m x c ng kí nh. + Cn b o qu n ni khô rá o. Nên có ch i u hoà không khí ni c t gi . + Vn chuy n ph i y n p, có tú i ho c h p v n chuy n. Cá c b ph n quang h c ph i c lau b ng v i ho c gi y c bi t, không dù ng tay, cn, ho c cá c hoá ch t l lau r a. + Không t ý thá o thi t b . + Chú ý cung c p ngu n i n n nh. + Khi k t n i và khi thá o cá c thi t b ngo i vi kh i má y chi u c n t t ngu n i n trá nh h ng thi t b , ho c h ng c ng k t n i. + Chú ý th n tr ng khi thay bó ng èn chí nh, trá nh b b ng: cn ph i i cho èn ngu i h n m i ti n hà nh thá o và thay èn m i. 3. Tranh, ảnh giáo khoa Tranh, nh giáo khoa là loi hình TBDH trc quan to hình trên mt phng, (trên mt giy, vi, ) miêu t s vt, hin tng thông qua ng nét, hình mng, màu sc và b cc nhm nâng cao hiu qu quá trình dy hc. Tranh, nh giáo khoa là loi hình quen thuc và chim t l khá ln trong các trng ph thông hin nay, nht là trng tiu hc và THCS. u im ni bt ca loi hình này là: + Giá thành r nht trong các loi hình TBDH. + D vn chuyn, d bo qun. + D s dng. + Tn s s dng cao. Tranh, nh giáo khoa các lp 6, 7 ã c sn xut và cung ng khá nhiu trong thi gian qua và theo quan im ch o ca Ban ch o công tác thit b giáo dc ca B Giáo dc và ào to thì lng tranh, nh giáo khoa ã gim dn vi các lp 8, 9. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 85
  12. Bo qun, sa cha + Có th s dng riêng. + Có th s dng kt hp vi các loi TBDH khác. Ví d trc khi m cá, có th cho HS quan sát tranh cu to bên trong ca cá, sau ó mi cho HS thc hành m cá thì chc chn lí lun s soi sáng cho thc tin. Tranh, nh là nhng TBDH c s dng thng xuyên trong các gi lên lp, do ó sp xp sao cho vic ly ra và ct i c thun tin và nhanh chóng. Tranh nh có th c ép plastic hoc bao bng túi nilon tránh m mc. Có th làm np cho tng tranh d s dng. Sp xp phng, không gãy, nhàu nát hoc rách mép. Nu không có iu kin ép plastic, tranh nh thng c dán bng dính 4 mép. Không c ánh nng mt tri trc tip chiu vào tranh nh gây bc màu và nh hng n cht lng tranh, nh. Khi tranh, nh b rách, cn có bin pháp sa cha kp thi hoc có bin pháp thay th b sung. 4. Bản đồ, lược đồ giáo khoa Bn , lc là TBDH c s dng thng xuyên trong các gi Lch s, a lí. Do ó khi sp xp cn thun tin cho vic ly ra và ct gi. Bo qun, sa cha S lng bn , lc tng i nhiu, do ó trong quá trình sp xp cn phân bit rõ ràng theo tng môn, tng khi lp. Có th sp xp theo tin tình dy hc vic ly ra s dng thun li, không mt thi gian và d qun lí. Hn ch cun các thit b này. Thông thng, các loi bn , lc c óng 2 np trên di, có dây treo và c bo qun bng cách óng giá, treo chúng ni khô ráo. Khi treo, mép di ca bn , lc cn cách mt t ít nht 30cm tránh m mc. Bn , lc cn c ni thoáng gió, không c cho ánh nng mt tri chiu trc tip vì s gây bc màu, d giòn, rách. Các bn , lc trc ây c in trên giy thng nên d rách, thm nc và m mc, khi cun li thì b cong. Hin nay ã có loi bn , lc c in offset 4 màu trên giy nha tng hp nên dai, không thm nc, nu a vào s dng thì cn lu ý gp m theo np gp có sn, không c to np gp mi, cho vào trong túi theo b, tránh ngun nhit cao vì d b co dúm và không c t các vt nng lên trên. Loi bn , lc mi này có u th trong sp xp, i theo b, gn gàng, d bo qun và không tn din tích. 86 | MODULE THCS 21
  13. 5. Mô hình, mẫu vật dạy học Mô hình giáo khoa là loi hình TBDH mô phng theo hình dng, cu to, hot ng và bn cht ca s vt, vt, hin tng nhm phc v cho vic dy và hc, nh mô hình các ng c, mô hình cu to cht, Mu vt dy hc là vt tht hoc vt mu hoc vt phc ch giúp ngi hc hiu bit v hàng lot nhng s vt khác có cùng mt kiu (mu các kim loi, mu thêu, mu th công, mu vi các loi, mu các loi phân bón, mu vt ngâm, mu hin vt kho c, ) Bo qun, sa cha + GV cn rút kinh nghim v hiu qu s dng TBDH qua mi gi hc. + Lau chùi và sa cha (nu b h hng) và ct gi có th s dng ln sau. Chú ý: Mô hình thng chim t l khá cao vi các môn Lch s, a lí và Sinh hc. GV môn Lch s có th tn dng h thng mô hình ca các Vin bo tàng dy hc, iu ó s mang li hiu qu dy hc rt cao. Mô hình có th c tháo lp tng b phn, vic tháo lp này phi theo nguyên tc tháo sau lp trc và tháo trc lp sau. Tháo lp nh nhàng, úng trình t. Nu b h hng, cn sa cha cùng GV b môn và kim tra chính xác ca thit b. Nhiu mô hình c ch to công phu nên cn c bo qun thn trng. Các mô hình bng g, bìa, d gãy cn c sp xp riêng, bo qun trong các hp, tránh va chm vi các thit b khác. Không c xp chng các vt nng lên mô hình. Các mô hình c làm t các vt liu d thm nc, d hút m cn c ni khô thoáng, chng m mc. Các mô hình cng cn thng xuyên c lau chùi chng bi bn, lau bng khn khô, mm, lau nh nhàng không b try xc, méo mó, bin dng. Mô hình giáo khoa, mu vt là loi hình TBDH mô phng theo hình dng, cu to, hot ng và bn cht ca s vt, hin tng nhm phc v cho vic dy và hc. Mô hình, mu vt có hai loi: Mô t các i tng trong không gian 3 chiu và trong không gian 2 chiu: — Trong không gian 3 chiu: ó là các mu vt và các mô hình mô t các vt nh tht, ví d nh mô hình c th ngi, con quay gió, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 87
  14. — Trong không gian 2 chiu: ó là các mô hình ch cn mô t i tng nh tranh v. ó là mô hình mô t các lát ct b dc hay b ngang ca mt i tng nào ó. 6. Dụng cụ, hoá chất thí nghiệm a) Dụng cụ Bao gm nhiu loi: Dng c o lng, dng c thí nghim, dng c sn xut, Dng c dy hc hay hc c là mt loi hình TBDH c bit c sn xut và s dng nhiu nht trong hot ng dy và hc. Dng c dy hc chim t l khá cao vi các môn khoa hc t nhiên. Bo qun, sa cha — Dng c bng g: tránh ánh nng trc tip, nhit cao; tránh va chm gây cong vênh, thiu chính xác trong o c. — Các dng c làm bng thu tinh cn ra sch, lau khô, bc giy báo riêng trong hp, không c t các vt nng lên trên, tránh nhit cao. — Các thit b in, linh kin in t cn thn trng trong bo qun, xa ni có hoá cht, m mc chng han r. Khi lau chùi các thit b này cn nh nhàng, sch s. Vic tháo lp cn m bo nguyên tc chính xác và an toàn. — Các dng c có cht liu bng vi, si, dù, m mút, cn tránh m, tránh ánh nng trc tip gây bc màu, nh hng n cht lng. — Các dng c kim loi cn t ni khô ráo, tránh m gây han r, tránh tip xúc vi hoá cht. Các thit b này cn c kim tra bo dng thng xuyên, có th bôi m tránh han r. — Các dng c bng nha tránh ngun nhit cao và ánh nng trc tip d giòn, gãy. Mt s thit b nha không c tip xúc vi hoá cht. Tt c các thit b u c ni khô ráo, tránh nhit cao, tránh ánh nng mt tri chiu trc tip. Hn ch xp các dng c chng trc tip lên nhau. Vì s lng các dng c rt nhiu và cng knh nên cn sp xp mt cách khoa hc d qun lí, thun tin khi s dng và không làm nh hng n cht lng thit b. Khi lau chùi, cn nh nhàng, dùng gi sch, khô, mm lau. Khi tháo lp các b phn thit b cn chú ý úng trình t các bc, nh nhàng m bo chính xác. Nu b gãy, hng, nên cùng GV b môn sa cha và kim tra li. 88 | MODULE THCS 21
  15. b) Hoá chất, vật liệu Hoá cht, vt liu là nhng thit b có tiêu hao nên s lng tu thuc vào nhu cu s dng. — Hoá cht c ng trong chai l chuyên dng, cn m bo an toàn trong ct gi, xa các thit b khác. Hoá cht dng dung dch ngn di, dng bt và các dng khô khác tng trên. — Hoá cht d b phân hu bi ánh sáng nên cn trong chai, l thu tinh màu, d bay hi nên np y cn, kín, buc nilon kín ming chai, l. — Hoá cht nên riêng, không cùng phòng vi các loi hình TBDH khác, xa ngun in, la, phòng cháy, n. — Vt liu thng c sp xp theo môn, cao trên giá, tránh m mc, tránh ánh nng trc tip. 7. Bản trong giáo khoa Bn trong giáo khoa là loi hình TBDH thông qua ng nét, hình mng, màu sc m nht trên tm phim hoc nha trong sut th hin ni dung cn trình bày. Vi bn trong có màu sc có tác dng rt ln kích thích hng thú HS quan sát, hc tp. Bn trong có u im là nu s dng theo b có th bin mt ni dung cn truyn ti rt phc tp thành nhng mng vn logic và liên hoàn giúp HS d nh, d hiu. Bn trong giáo khoa giúp HS nm vng kin thc khoa hc c bn bng ngôn ng to hình, thông qua s th hin hình nh ã c chn la ca mt hoc nhiu tác gi. Bo qun, sa cha — Khi s dng xong phi xp vào ni khô ráo. — Tránh nhng ni có nhit cao s gây cong, vênh. 8. Băng, đĩa ghi âm Bng ghi âm là loi hình ghi li các tín hiu âm thanh trên bng t tính và c phát li qua máy ghi âm. Do tin b ca khoa hc CNTT nên ngày nay ngi ta ã có th ghi âm trên a CD vi cht lng tt hn nh k thut s. Âm thanh c phát li qua u a CD hoc qua máy tính. Do ó hin nay trong các nhà trng có hai loi thit b liên quan n âm thanh là bng ghi âm dùng cho máy Radio Cassete và a CD dùng cho u a CD và máy tính. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 89
  16. Bo qun, sa cha — Nên tua li (vi bng ghi âm) v v trí u bng ln s dng sau d dàng và ct vào v ng bng. Vi a ghi âm nên dùng vi mm hoc bông lau nh nhàng mt a và ct vào v ng a. — Bo qun bng, a trong hp có cht chng m. Nu không có cht chng m thì cn t bng, a ghi âm ni khô ráo. 9. Băng hình và đĩa hình giáo khoa Bng ghi hình là bng t tính ghi li ng thi các tín hiu hình nh và âm thanh các s vt, hin tng bng máy quay (Camera) và c phát li bng u máy video. Bng ghi hình còn c gi là phim video. Bng ghi hình giáo khoa là bng ghi hình mang chc nng ca TBDH, ni dung bng c biên son theo ni dung sách giáo khoa nhm mc ích nâng cao hiu qu quá trình dy và hc. Bo qun, sa cha Bng a ghi âm và bng a ghi hình c coi là nhng TBDH hin i nên cn c bo qun mt cách thn trng. Bng a sau khi c dùng xong, cn c ct trong hp có cht chng m. Nu không có cht chng m thì ct bng a trong lp v nha, hoc bao nilon. Khi lau chùi, s dng khn mm (hoc chi chuyên dng) lau nh tay m bo sch bi mà không b try xc. Các bng a cng cn c sp xp gn gàng, không t các vt khác lên trên, ni khô thoáng, tránh ánh nng trc tip. a compact có bn cao, có kh nng lu tr lâu dài nu bit cách gi gìn. Cn chú ý nhng vn sau: — Không c làm xc mt a, không tì ngón tay lên mt a làm bn mt a, nu có vt ngón tay hoc bi thì dùng gi tht mm phi nh nhàng ch không c lau vì s làm xc mt a. — Lp sn ph mt gn nhãn dùng bo v lp ph kim loi phn x vì vy cng phi c gi gìn cn thn. — Lu gi bo qun a trong hp có lp vi tht mm. — Khi s dng nh nhàng t và ly a ra bng cách cm vào mép ngoài ca a. 90 | MODULE THCS 21
  17. — Khi a b xc, ta có th khc phc tm thi bng cách: dùng kem ánh rng (loi trng) bôi lên b mt a, dùng vi mm thm nc lau theo vòng tròn, sau ó ra bng nc sch, dùng vi sch lau khô a. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và da vào kinh nghim hiu bit ca mình thc hin nhim v sau: — Bn hãy lit kê mt s loi hình thit b dy hc các trng THCS. Nêu cách bo qun và sa cha các loi hình thit b ó. Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông với các loại hình thiết bị dạy học THÔNG TIN CƠ BẢN Nh thành tu ca CNTT&TT, ngày nay ngi ta ã có th thay th mt s loi hình TBDH truyn thng bng các TBDH in t. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 91
  18. Máy vi tính có th to ra tranh, nh thay cho tranh, nh c in trên giy, vi, hoc c ghi trên a mm và c s dng qua máy vi tính. iu c bit hn ch, các tranh, nh này có th phóng to, thu nh; có th cho xut hin các ch dn trên tranh, nh tu ý theo ý tng và k hoch bài ging ca GV. Ví d: Tranh ng c t trong (hình bên). Ta có th Scan bn và v biu minh ho mt cách sinh ng; có th to ra mô hình gn nh mô hình tht; có th to ra các dng c thí nghim và “thao tác” c trên các dng c ó (phn mm thc hành o in tr ca vt dn, ); có th to ra và s dng các a ghi âm, a ghi hình rt d dàng và ch ng (Scan mt on a ghi âm và mt on a ghi hình); có th to ra các PMDH. PMDH tuy mi ra i nhng do nhiu u im ni tri nên nó ã c áp dng mt cách nhanh chóng trong quá trình dy hc. Sau ây là ví d v xây dng mt s PMDH trong môn Vt lí: 1. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các hiện tượng khó quan sát bằng mắt thường Trong vt lí, có rt nhiu hin tng, quá trình không quan sát c trc tip bng mt thng nên khi dy hc GV và HS gp rt nhiu khó khn. ó là các hin tng vi mô nh trong phân t, nguyên t, t bào hay các quá trình có din bin quá nhanh hoc quá chm. h tr hot ng dy hc các kin thc ó chúng ta có th xây dng các phn mm mô phng. 92 | MODULE THCS 21
  19. Mô phng quá trình truyn sóng Mô phng hin tng cm ng in t và hin tng sóng dng 2. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các thí nghiệm trên máy tính Vic thit k các thí nghim mô phng trên máy tính nhm nhiu mc ích. Th nht là chúng c dùng làm tài liu sinh viên t nghiên cu cách tin hành các thí nghim trc khi lên phòng thí nghim thc hành. iu này s tit kim c thi gian tìm hiu dng c và tin hành các thí nghim v mt k thut dành nhiu thi gian hn cho vic tp s Mô ph ng th í nghi m trên b ng dng các thí nghim ó m không khí trong dy hc. Th hai là các thí nghim mô phng này có th dùng làm tài liu bi dng vic s dng thí nghim cho GV trong các lp tp hun, trc khi h thao tác vi các dng c tht. Th ba là bn thân các thí nghim này cng có th c GV s dng trc tip khi dy hc trng ph thông, ng thi cng là tài liu tham kho cho HS. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 93
  20. 3. Xây dựng các phần mềm hỗ trợ các thí nghiệm thực Khi tin hành các thí nghim vt lí thng òi hi rt nhiu thi gian trong vic thu thp s liu, v th thc nghim và x lí kt qu. Vì vy, máy vi tính có th h tr thc hin các công vic này mt cách nhanh chóng và dành nhiu thi gian hn vic rèn luyn t duy thc nghim cho HS nh xây dng gi thuyt, suy ra h qu, thit k phng án thí nghim kim tra h qu, Ngoài ra, còn có mt s thí nghim không th thc hin c vi các dng c thông thng, òi hi phi s dng máy vi tính h tr mi có th thc hin c. B thí nghim c hc trên m khí Phn mm phân tích video nghiên cu các ghép ni vi máy vi tính chuyn ng phc tp và va chm 4. Xây dựng các giáo án điện tử Các giáo trình in t và sách in t c xây dng làm tài liu t hc cho sinh viên trong các trng s phm ng thi cng là tài liu tham kho cho GV khi dy hc trng ph thông. Mt s sách in t c xây dng cho GV s dng trc tip khi dy hc và cng là tài liu hc tp nhà ca HS. Ngoài ra còn có các giáo trình online Giáo trình online v t chc hot ng (courseware) c xây dng nhn thc ca HS trong dy hc vt lí theo chng trình e - learning. 94 | MODULE THCS 21
  21. 5. Xây dựng các phim video ghi thí nghiệm thực Bên cnh các thí nghim c mô phng trên máy vi tính mà ngi s dng có th tp các thao tác thì các video thí nghim có tính hin thc cao hn, có tác dng hng dn s dng thí nghim rt có hiu qu. c bit là các phim này li rt d s dng vi u a và ti vi nên GV có th dùng làm tài liu tham kho nhà hay chiu cho HS xem li sau bài hc. Khi các video ó li c qun lí bi Video h ng dn s dng thí nghim mt phn mm trên máy tính VL thì nó s là tài liu t hc rt tt cho c GV và HS. 6. Xây dựng các phần mềm kiểm tra đánh giá kết quả học tập Kim tra, ánh giá kt qu hc tp ca sinh viên là mt khâu có vai trò quan trng và vic ng dng CNTT kim tra ánh giá ang c phát trin mnh m, nó ã mang li hiu qu cao cho giáo dc và ào to. Các khoa u ã xây dng và s dng các phn mm kim tra, ánh giá cho các môn hc nhm thc hin khách quan, hiu qu hn trong kim tra, ánh giá kt qu hc tp ca sinh viên. Mt s lu ý Mt s GV ã ánh giá quá cao vai trò ca CNTT, nht là các PMDH. H cho rng không cn phi trang b và s dng các TBDH truyn thng mà ch cn các TBDH in t. Lu ý rng tt c các PMDH ch là “hin thc o” và không th thay th c các TBDH truyn thng. Kinh nghim nhng nc i trc ã cho thy, nu quá lm dng TBDH in t và s dng trong thi gian lâu s gây ra nhng nhn thc phin din cho HS. Vì vy trong quá trình dy hc, ngi GV phi bit kt hp s dng mt cách khoa hc các TBDH truyn thng và các TBDH in t. Hin nay, mt s nc nh Singapore, Thái Lan, ã chuyn các loi tranh, nh và mt s bn giáo khoa vào trong a mm s dng qua máy tính. Ngay c mt s dng c nh thí nghim giao thoa sóng BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 95
  22. nc vi chu nc bng thy tinh trong hoc nha trong cng ã c chiu qua máy chiu qua u HS c lp có th quan sát c trên thí nghim thc và trên màn nh c phóng i. Các thí nghim thông thng nh o vn tc và gia tc ca chuyn ng nhanh dn u ã chính xác hn nh h thng o thi gian nh 2 cng quang hc. Ngoài ra, ngi ta còn kt ni thí nghim trên vi PMDH có th cho ngay kt qu mt cách chính xác. ã có nhiu GV, hc viên cao hc, nghiên cu sinh v vt lí xây dng phn mm phân tích video dy nhng phn kin thc khó làm thí nghim thông thng nh các chuyn ng bin i nhanh, dao ng và sóng, NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và da vào kinh nghim hiu bit ca mình thc hin nhim v sau: Nêu rõ vai trò ca CNTT&TT trong vic xây dng các phn mm h tr i mi PPDH trng THCS. 96 | MODULE THCS 21
  23. Hoạt động 5: Tăng cường thiết kế thiết bị dạy học tự làm THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Thiết kế, sử dụng thí nghiệm đơn giản tự làm 1.1. Vai trò của thí nghiệm trong dạy học Thí nghim là phng tin nhn thc, là ngun tri thc và không th thiu trong hot ng nhn thc ca HS. Thí nghim là phng tin trc quan giúp HS d hiu hn các hin tng. Thí nghim ã làm cho các kin thc gn gi hn vi thc tin sn xut và i sng ca HS. Vì tác dng nhiu mt ca thí nghim nh vy nên không th hc mà không có thí nghim. Tình trng thiu dng c thí nghim các trng THCS ã nh hng rt ln n cht lng dy hc. Tình trng dy chay, hc chay khin cho HS không hình dung c các quá trình, các din bin ca các hin tng hay s biu hin ca các tính cht, khi ó không khí lp hc tr nên n iu, HS thiu hng thú hc tp và tt yu dn n hiu qu gi hc thp. 1.2. Sự cần thiết của việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm đơn giản (DCTNĐG) trong dạy học ở trường trung học cơ sở Khái nim "DCTNG" ã c nhiu nhà lí lun dy hc b môn nh ngha. Tuy các nh ngha có ni dung và cách din t khác nhau nhng u thng nht nhng c im c bn sau ây: — Vic ch to DCTNG òi hi ít vt liu. Các vt liu này n gin, d kim, r tin. Ngay c i vi các DCTNG c ch to tin hành các thí nghim nh lng thì vic o c cng ch òi hi s dng các dng c o ph bin nh lc k có nhiu trng ph thông, thc, cc, ng h eo tay ca HS. — D ch to DCTNG t vic gia công các vt liu bng các công c thông dng nh kìm, búa, kéo, dùi, ca, da, giy ráp. Chính nh c im này ca các DCTNG mà trong mt s trng hp, ta có th làm c nhng thí nghim khi không th tin hành c vi các dng c thí nghim có sn trong phòng thí nghim. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 97
  24. — Các b phn ca DCTNG khi lp ráp, tháo di phi d dàng, nhanh chóng. Vì vy, vi cùng mt DCTNG, trong nhiu trng hp, ta ch cn thay th các chi tit ph tr là có th làm c thí nghim khác. — D bo qun và vn chuyn, an toàn trong ch to và trong quá trình tin hành thí nghim. — Vic b trí, tin hành thí nghim vi nhng DCTNG này cng n gin, không tn nhiu thi gian. — Các hin tng vt lí din ra trong thí nghim vi DCTNG phi rõ ràng, d quan sát. Nhng c im c bn nêu trên ca các DCTNG cng chính là nhng yêu cu i vi vic thit k, ch to chúng. 1.3. Một số yêu cầu đối với dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm a. Các DCTNG t làm phi th hin rõ hin tng cn quan sát. Mt trong nhng u im quan trng ca DCTNG t làm là các dng c này ch bao gm nhng b phn có liên quan n hin tng cn quan sát ch không b che lp bi v bc hay nhng chi tit phc tp làm cho thit b có hình thc p hay s dng thun tin. Vì vy, khi thit k dng c thí nghim này cn n gin n mc ti a, tránh mi ch rm rà khó quan sát. iu này không phi bao gi cng d thc hin vì dng c có nhiu lp trong ngoài bao bc ly nhau. b. S lp ráp phi d thc hin, chú ý n hiu qu quan sát hn là m thut và s tin dng. Vì yêu cu này nên có khi s lp ráp không gn mà phi dàn tri, dùng nhiu c vít, dây ni. Thí d cho gn, p và d s dng, có th lp ghép tt c các chi tit ca thit b to ngun dao ng tun hoàn lên v ca ng c. Nhng nh th rt khó gia công, GV có th hng dn HS t ng c và giá t cn rung riêng r trên cùng mt g. c. Các dng c, chi tit, vt liu cn dùng phi d kim r tin cho nhiu HS có th t làm c. Nh vy GV phi t mình thâm nhp th trng và i sng nm vng nhng th có th tìm kim c, sau ó hng dn cho HS tìm các ngun khác. d. Tn dng các dng c thit b bán rng rãi trên th trng. iu này không ch n thun có ý ngha v mt kinh t (r tin) mà còn có ý ngha sâu sc v mt nhn thc, HS thy c mi liên h gia vic hc vi i sng và sn xut. 98 | MODULE THCS 21
  25. e. u tiên nhng dng c thí nghim có th hot ng c HS có th thy c din bin ca hin tng tht. ây là u im ni bt ca thí nghim, có giá tr nhn thc hn hn các phng tin dy hc khác nh hình v, phim nh, thm chí c máy vi tính. Các dng c thí nghim n gin phát huy tác dng tt nht khi HS t làm ra nó, vì khi ó HS hiu rõ tính nng tác dng ca chúng và có th s dng chúng vào mc ích hc tp. GV cn hng dn HS nên làm th nào em li hiu qu, tránh mt nhiu thi gian. Di ây là mt vài cách hay dùng: (1) Hng dn HS su tm nhng dng c, thit b có sn trong i sng hng ngày Hin nay, rt nhiu kin thc ã c ng dng ph bin trong i sng và sn xut. Trong tình hình nn công nghip ca chúng ta ang phát trin mnh thì ngày càng có nhiu hàng công nghip, dng c gia ình, chi tr em c ch to da trên nhng thành tu vt lí. Tuy nhiên, nhng dng c thit b bán trên th trng phn nhiu ã c lp trong nhng v kín m bo m thut, tin li và an toàn khi s dng. Mi nhìn không th thy kt cu bên trong ca chúng. Ví d, các i-na-mô xe p là mt máy phát in n gin và rt ph bin hin nay nhng ngi s dng không th d dàng m i-na-mô ra xem c. Trong tình hình ó, thì GV hng dn HS su tm và tìm hiu các dng c có th theo hình thc nh sau: — Nêu tên, kí hiu nhn bit dng c thng dùng trên th trng. Ví d: ng c in mt chiu 3V. — S b tìm hiu tính nng, tác dng và cách s dng theo bn hng dn hay ch dn ca ngi bán hàng. Ví d: ng c in có th chy vi hiu in th ti thiu là bao nhiêu, ti a là bao nhiêu, chiu quay ca ng c ph thuc cách mc vào cc ca pin nh th nào? — Khi thc hin tháo lp dng c, thit b nu gp trng hp thit b phc tp, GV có th t tháo mt ln cho HS xem ri hng dn HS tìm dng c ã b hng và quy trình tháo dng c ó. Ví d: Tháo i-na-mô xe p cn phi dùng ca st ca theo mt ng tròn chung quanh v i-na- mô tách ra làm hai phn. — S dng vào hc tp. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 99
  26. (2) Hng dn HS lp ráp nhng dng c thí nghim bng nhng dng c, chi tit có sn Nhiu khi nhng dng c, thit b kim c trên th trng u ã c ch to dùng vào nhng vic nht nh trong i sng và sn xut. Mun s dng chúng vào mc ích hc tp cn phi lp ráp b sung thêm mt s chi tit hoc phi hp nhiu chi tit riêng l cng có th tìm thy trên th trng. Vic hng dn có th nh sau: — Nêu tên nhng dng c, nhng chi tit có th tìm kim c trên th trng, nhng thông s k thut cn lu ý. — V s lp ráp các dng c, chi tit theo mc ích hc tp. — Hng dn vn hành th bit c tính nng tác dng ca thit b mi lp c. — S dng vào hc tp. (3) Hng dn ch to dng c thí nghim bng các vt liu d tìm, d gia công GV và HS có th ch to mt s dng c ch dùng trong hc tp. Ví d: Dng c kho sát sóng dng trên giây, giao thoa sóng nc. Cng có khi mt b phn ca thit b có th kim c trên th trng, nhng phi làm thêm nhiu chi tit quan trng mi có th dùng trong hc tp c. ch to thit b này, có th tìm mua ng c, pin trên th trng, nhng còn thanh àn hi, giá thì phi t làm ly và lp ráp theo mt s thích hp. Trong trng hp này quy trình hng dn HS nh sau: — Lit kê các chi tit, vt liu có th kim c trên th trng hay trong gia ình (các thông s k thut chính xác càng tt). — V s tng th ca thit b. — V s cu to ca tng chi tit và nhng lu ý khi gia công cho phù hp vi mc ích s dng. — Hng dn lp ráp các chi tit theo s tng th. — Hng dn vn hành th thit b mi. — S dng vào hc tp. 100 | MODULE THCS 21
  27. 1.4. Một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản được chế tạo từ vỏ lon và chai nhựa ở bậc trung học cơ sở Vic ch to các DCTNG t v lon và chai nha thng phi tin hành mt s công vic sau: nút cao su, gia công l m lp v lon, thành hoc áy v lon và chai nha, ct ly mt phn thành lon hoc thành chai nha, — Vì ng ng r tin và có nhng tính cht sau: bn (không gãy, v khi làm thí nghim và khi vn chuyn), do (d un, làm bp), cng gi c hình dng cn thit, d ct nên trong các dng c thí nghim, u dùng ng ng. + un ng ng theo hình dng mong mun, ta dùng kìm, búa, hoc có th un trc tip bng tay. + ct ng ng, ta dùng ca st hay cnh da. Sau ó, da hay mài nhn u ng. + Cách gia công mt u ng ng thành vòi phun: cho vào u ng mt chic kim hay mt si dây thép có ng kính cn thit, dùng kìm hoc búa làm bp hai bên ng ri rút kim (dây thép) ra. + các tia nc phun ra qua vòi không quá mnh khó quan sát, không quá ngn và yu thì tt nht nên dùng kim có ng kính 0,5 — 1mm. + i vi a s thí nghim, ng ng thng c cm vào lon hoc chai nha qua nút cao su hay nút nha ca chai. u ng ng nên vát d xuyên qua nút và không b bt kín khi cm quá sát áy. Khi s dng ng ng có vòi phun, phi cho u di ng ngp hoàn toàn trong nc. + Trong các thí nghim vi chai nha, có th cm ng ng qua np, c, thành chai, ri dùng keo 502 gn cht li (không cho không khí lt vào) mà không cn dùng nút cao su. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 101
  28. — quan sát c mc nc trong ng hoc ni các ng ng thông vi nhau, ta dùng ng nha trong sut, có ng kính trong là 5,5mm. un ng nha theo hình dng cn thit, ta lng vào trong ng mt si thép nh, có ng kính 1mm. — Ta thng làm nút cao su có các dng tròn, bu dc, ch nht. Ta nên vát nút khít cht vi l m np v lon hoc ming chai nha và không b tt vào trong. + to l trên nút cao su sao cho l khít cht vào ng ng xuyên qua nó, ta dùng mi kéo nhn khoan hoc dùng dùi nhn có ng kính 6mm (ã c nung ) dùi l. + i vi các thí nghim làm vi chai nha, gi cht nút cao su trên ming chai, ta dùng chính nút chai có c l lun ng ng và vn cht ngoài nút cao su. — Cách gia công các l trên v lon: Nu thí nghim ch òi hi mt l m trên ming v lon thì ta da l này theo hình dng ca nút cao su sao cho nút cao su bt khít cht l. Khi mun tháo hoàn toàn np ra khi v lon, ta da thô (hoc mài) g phía trên v lon, ly np ra, dùng giy ráp ánh (hoc mài hay gia nh) làm nhn ng vin ming v lon. Mun c l thành hoc áy lon, ta dùng dùi nhn, cng có ng kính thích hp. Vi l ln, sau khi dùi, có th dùng da tròn gia rng thêm. — Cách gia công các l trên chai nha: c l trên thành hoc áy chai, ta dùng kim khâu (dùi) có ng kính ln hn ng kính l mong mun 0,05mm. Cng có th dùng mi kéo nhn c các l to trên thành hoc áy chai. Nu ch có kim (dùi) nh hn l cn c thì ta h nóng kim (dùi) trc khi c l. Nu mun bt kín l ã c tin hành thí nghim khác mà không phi thay chai, ta dùng keo 502 (vi l nh hn 1mm), gi vài git nn lên ming l (vi l nh hn 2mm) hoc dán lên ming l mt ming nha bng keo 502 (i vi l ln hn 2mm). — Cách tách thành lon (chai nha): Dùng mi dao hoc mi kéo rch b áy và np lon (hoc c chai) ri dùng kéo ct và sa phn cn ly theo hình dng mong mun. — Tt c các thí nghim u phi c làm vi nc sch d quan sát và không làm tc các l nh. — phân bit cht lng và cht khí trong chai nha, nên nhum màu cht lng bng mc hoc phm màu. 102 | MODULE THCS 21
  29. 2. Một số ví dụ về dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm a) Chuyển động đều của vỏ lon chứa chất lỏng nhớt — Ly ba v lon, da b np và vào trong mi lon cùng mt lng cht lng nhng nht thì khác nhau: glyxêrin, sirô và nc xà phòng ra bát. — Dùng ba hình nón ct dày 2cm làm bng xp có ng kính áy ln là 6cm và ng kính áy nh là 5,5cm nút kín các ming lon. b) Sự lăn của các vật hình trụ có mômen quán tính khác nhau — Ly hai v lon, da (mài) b np. Ct xp thành hai hình tr ng kính 6,5cm, cao 10cm. — Dùng mt thanh st có ng kính 8mm nung nóng ri dùi vào mi ming xp ba l song song vi trc ca ming xp ( ming th nht, dùi ba l sát nhau và sát trc ca tr xp. Ming th hai, dùi ba l cách trc ca tr xp 1,7cm lp thành hình tam giác u có tâm là trc ca tr xp). Lng ming xp vào trong lon. Cm vào mi l mt thanh st có ng kính 10mm, dài 10cm. c) Lực đẩy Ác-si-mét lên các vật ngập hoàn toàn trong nước Chn bn v lon bia vn còn chic khoen m np. Gp chic khoen cho vuông góc vi np lon. Ct ôi lon A, sau ó lng hai na vào nhau to thành mt chic lon ch còn cao 8,5cm, có th tích 0,23 lít. Dùng keo gn cht hai na li ri y mt st vào lon. Lon B cng c mt st vào y lon. Lon C c y cát. Lon D thì c vào hn hp mt ca và cát sao cho có trng lng úng bng trng lng ca lon A. Nh sáp nn bt kín ming bn lon không cho nc vào lon. gn y nc vào mt b kính cao 20cm. Móc hai lc k 10N lên giá cao 60cm. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và da vào kinh nghim hiu bit ca mình thc hin mt s nhim v sau: BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 103
  30. 1. Ti sao phi tng cng thit k TBDH t làm n gin? Nêu mt s ví d v TBDH t làm. 2. Nêu các yêu cu i vi DCTNG t làm. 104 | MODULE THCS 21
  31. Hoạt động 6: Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy học ở trường trung học cơ sở THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Bản đồ tư duy Bn t duy (BTD) là mt công c t chc t duy. ây là cách d nht chuyn ti thông tin vào b não ca HS ri a thông tin ra ngoài b não. ây là mt phng tin ghi chép y sáng to và rt hiu qu trong vic “sp xp” các ý ngh ca bn. BTD là mt hình thc ghi chép s dng màu sc và hình nh, m rng và ào sâu các ý tng. gia s là mt ý tng hay hình nh trung tâm. Ý tng hay hình nh trung tâm này s c phát trin bng các nhánh tng trng cho các ý chính và u c ni vi các ý trung tâm. Các nhánh chính li c phân chia thành các nhánh cp 2, cp 3, Trên các nhánh, ta có th thêm các hình nh hay các kí hiu cn thit. Nh s kt ni gia các nhánh, các ý tng c liên kt vi nhau khin bn t duy có th bao quát c các ý tng trên mt phm vi sâu rng mà các ý tng thông thng không th làm c. 2. Cơ sở của bản đồ tư duy 2.1. Cơ sở sinh lí thần kinh Nhng thành tu nghiên cu trong nhng nm gn ây cho thy, b não không t duy theo dng tuyn tính mà bng cách to ra nhng kt ni, nhng nhánh thn kinh. T trc n nay, ã có mt s quan im cho rng, con ngi không s dng ht 100% công sut ca b não hoc thm chí trong cuc i có ngi ch s dng 10% các t bào não, 90% t bào còn li trng thái ng yên vnh vin. Nhng nhng nghiên cu bng nh cng hng t chc nng cho thy, toàn b não hot ng mt cách ng b trong các hot ng thn kinh ca con ngi. Nghiên cu ca Robert Ornstein và nhng cng s ã ch ra rng quá trình t duy là s kt hp phc tp gia ngôn ng, hình nh, khung cnh, màu sc, âm thanh và giai iu. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 105
  32. Ví d khi cho HS tin hành mt thí nghim vt lí, não trái ca các em s óng vai trò thu thp s liu (hiu in th, cng dòng in, nhit , tn s, ) còn não phi s óng vai trò xây dng s thí nghim, b trí các dng c o, thu thp hình nh v i tng cn nghiên cu. Ngoài ra, tính hp dn ca hình nh, âm thanh, kt qu bt ng ca thí nghim, gây ra nhng kích thích rt mnh lên h thng rìa ca não giúp cho vic ghi nh c lâu bn và to ra nhng iu kin thun li v não phân tích, x lí và rút ra kt lun hoc xây dng mô hình v i tng cn nghiên cu. 2.2. Cơ sở tâm lí học Trc giác óng vai trò quan trng trong sáng to. C s ca trc giác là trí tng tng khoa hc. Tng tng là kh nng to hình nh phn ánh i tng cho trc trong não ri mong mun bin i tng ó thành hin thc. Khi HS suy ngh v mt vn gì ó, thông tin c tích lu trong não, bng trí tng tng ca mình HS xây dng lc , s , mô hình và tin hành thao tác vi các vt liu liên quan. Khi c nhng s kin mi làm ny sinh, kích thích, khi gi thì nhng thông tin t trong não bt ra mt cách t nhiên, d dàng hn. Nhng hình v, kí hiu, màu sc óng vai trò quan trng trong tng tng vì chúng là nhng “vt liu neo thông tin”, nu không có chúng thì không th to ra c s liên kt gia các ý tng. 3. Tác dụng của bản đồ tư duy Vi cách th hin gn nh c ch hot ng ca b não, BTD s giúp HS: — Sáng to hn. — Tit kim thi gian. — Ghi nh tt hn. — Nhìn thy bc tranh tng th. — T chc và phân loi suy ngh. — Lp k hoch và giám sát công vic. — T chc và lu tr các tài liu mt cách khoa hc, d dàng tìm kim. — T chc và phát huy hiu qu s sáng to và óng góp ca tng thành viên khi làm vic theo nhóm. 106 | MODULE THCS 21
  33. 4. Một số gợi ý khi thực hiện bản đồ tư duy (1) Bt u t trung tâm vi hình nh ca ch . Vì hình nh có th din t c c ngàn t và giúp HS s dng trí tng tng ca mình. Mt hình nh trung tâm s giúp HS tp trung c vào ch và làm cho HS hng phn hn. (2) Luôn s dng màu sc. Bi vì màu sc cng có tác dng kích thích não nh hình nh. (3) Ni các nhánh chính (cp mt) n hình nh trung tâm, ni các nhánh nhánh cp hai n các nhánh cp mt, ni các nhánh cp ba n các nhánh cp hai, bng các ng k. Các ng k càng gn hình nh trung tâm thì càng c tô m hn, dày hn. Khi HS ni các ng vi nhau, HS s hiu và nh nhiu th hn do b não ca HS làm vic bng s liên tng. (4) Mi t, mi nh hay mi ý nên ng c lp và c nm trên mt ng k. (5) To ra mt kiu s riêng cho mình (kiu ng k, màu sc, ). (6) Nên dùng các ng k cong thay vì các ng thng vì các ng cong s thu hút c s chú ý ca mt hn. (7) B trí thông tin quanh hình nh trung tâm. S dng BTD góp phn i mi PPDH trng THCS vì: — Bn thân BTD ã cha ng nhng yu t có th vn dng vào i mi PPDH ca mt s môn. — Mt s công trình nghiên cu vn dng BTD i mi PPDH ã em li mt s kt qu kh quan. — BTD rt phù hp vi c im tâm lí ca HS cp THCS (thích t duy bng hình nh trc quan, màu sc rc r, thích khám phá nhng cái mi, ) — Vi iu kin nh hin nay, nhiu trng THCS ã có phòng máy tính nên GV có iu kin cài t phn mm BTD (Mindmap, Freemind) và có th hng dn HS t lp và s dng BTD có hiu qu. — i vi HS dân tc các trng ph thông dân tc ni trú có nhiu qu thi gian nên các em có th t xây dng BTD và s dng nó mt cách hiu qu nht mi ni vi nhiu hình thc nh t hc, hc nhóm, t, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 107
  34. lp, tho lun, ngoi khoá, ó chính là th mnh mà các trng hc khác không có c. Nhng gi ý v vic vn dng BTD trong vic dy và hc mt s dng kin thc vt lí cp trung hc c s: a) Lp BTD theo cng (còn gi là BTD tng quát) Loi BTD này dùng ghi chép li mt cách tng quát kin thc ca toàn b môn hc hoc kin thc ca c mt cp lp và c v da vào bng danh mc trong sách giáo khoa Vt lí. T ó HS có cách nhìn khái quát v nhng kin thc s c hc, to ra mt tâm th sn sàng tip nhn kin thc và chun b lên k hoch hc tp hoc ôn tp. Ví d: GV cn c vào mc lc ca sách giáo khoa Vt lí 9 lp BTD khái quát toàn b kin thc Vt lí lp 9 trc khi vào hc chng 1. Mạch nối tiếp Mạch song song Công su ất 1. Điện học Định lu ật b ảo toàn năng l ượ ng Đi ện năng, công, công su ất Sản xu ất đi ện năng 4. B ảo toàn, chuy ển hoá Định luật Jua -Lenxơ năng lượng Nhi ệt đi ện, thu ỷ đi ện, đi ện gió, đi ện m ặt tr ời, An toàn, ti ết ki ệm đi ện đi ện h ạt nhân Vật lí lớp 9 Nam châm, t ừ tr ường Định lu ật khúc x ạ Ứng dụng nam châm Th ấu kính h ội t ụ Lực đi ện từ, đ ộng c ơ điện 1 chi ều Th ấu kính phân kì 3. Quang học 2. Điện từ học Cảm ứng đi ện t ừ Ánh sáng tr ắng, màu Dòng đi ện xoay chi ều Tác d ụng ánh sáng Máy bi ến th ế BTD trên cng có th dùng h thng hoá kin thc c chng trình Vt lí lp 9 trc khi GV cho ôn tp chi tit tng phn, tng chng. b) Lp BTD h tr dy hc kin thc mi Có th s dng BTD h tr hình thành kin thc mi. Mc tiêu bài hc c cô ng trong mt t khoá hay hình nh trung tâm. GV t xây 108 | MODULE THCS 21
  35. dng hoc GV hng dn HS ln lt v các nhánh theo tin trình hình thành kin thc bài hc mi, kt hp vi các phng pháp: trc quan, tho lun nhóm, gi m — vn áp, giúp HS t khám phá kin thc mi. T mi nhánh li trin khai các nhánh ph, mi nhánh ph li i sâu khai thác nhng kin thc mi và c th hn, Các nhánh khác cng làm tng t. Nhánh cui cùng nên dành cho phn cng c và vn dng. Nhìn vào BTD, HS s nhìn thy bc tranh tng th kin thc va hc mt cách d dàng. Ví d: Khi dy môn Vt lí lp 9: Bài 13. IN NNG — CÔNG CA DÒNG IN GV phi hp các phng pháp dn dt HS xây dng tng thành phn kin thc và cui cùng c mt BTD v bài hc mi nh sau: Trung tâm ca s là t khoá in nng . T trung tâm ó nhánh v ra u tiên (nhánh chính 1) là in nng và nhánh 1.1 là dòng in có nng lng, Bng cách cho HS ly nhng ví d v dòng in sinh công ã có trong sách giáo khoa và ví d trong cuc sng thc t, trong k thut, GV HS nhn xét chung v dòng in thc hin công c hc, nhn xét này c ghi vào nhánh nh th nht. Tng t nh th, GV to nhánh nh th hai dòng in cung cp nhit cho dng c, thit b. T kt qu kin thc c BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 109
  36. ghi trên hai nhánh nh th nht và th hai, GV dn dt HS kt lun và cht kin thc trên nhánh nh th ba là dòng in có nng lng (in nng). Tng t cho các nhánh khác. c) Lp BTD h tr cho tit tng kt ôn tp kin thc Sau mi chng, mi phn, GV cn phi tng kt, ôn tp, h thng hoá kin thc cho HS trc khi các em làm bài tp, làm bài kim tra chng, kim tra hc phn, kim tra hc kì. Tng kt, ôn tp, h thng hoá kin thc là vic làm bt buc không th thiu vi GV vt lí. Tuy nhiên, không ít các tit ôn tp cng c ã không c GV chú ý. Mt s GV thng cho HS nhc li mt vài nh lut, mt vài công thc, sa cha mt vài bài tp. Vi cách dy nh th, HS không nm c mt cách khái quát kin thc chng ó, không li mt du n áng nh nào nên kin thc các em không c sâu sc. Vi th mnh ca BTD là kin thc c h thng hoá di dng s , các ng ni là s din t mch logic kin thc hoc các mi quan h nhân qu hay quan h tng ng, cng thêm màu sc ca các ng ni, ca các n v kin thc, giúp HS nhìn thy "bc tranh tng th" phn kin thc ã hc. Thông thng GV cho mt s câu hi và bài tp HS chun b nhà. Trong tit ôn tp, cng c, GV hng dn HS t lp BTD ri cho HS trao i kt qu vi nhau, sau cùng i chiu vi BTD do GV lp ra. Tng em có th b sung hay sa li BTD ca mình và coi ó là tài liu ôn tp ca chính mình. Cách khác: Cách 1 : GV cho HS t lp BTD nhà, coi ó là mt bài tp cn thc hin. Sau ó GV thu li phân loi, nhn xét, ánh giá ri gii thiu mt s BTD tng i hp lí và p c lp tham kho. Cách 2: GV lp BTD m. GV ch v mt s nhánh chính, thm chí không nhánh hoc tha thông tin, trong tit hc ó, GV yêu cu HS t b sung, thêm hoc bt thông tin, cui cùng c lp lp c mt BTD hoàn chnh và hp lí. Vi cách làm này s lôi cun c s tham gia ca HS và gi ôn tp tng kt kin thc tr nên có cht lng hn. Cách 3: GV chia nhóm và yêu cu tng nhóm lp BTD. Tip ó các nhóm lên trình bày BTD ca nhóm mình, các nhóm khác nhn xét da trên các mt nh sau: 110 | MODULE THCS 21
  37. — Ni dung c bn cn ôn tp tng kt ã y cha? Kin thc nào còn thiu? — Cách trình bày ã hp lí cha? V trí ca các thông tin nh th nào? Thông tin nào t v trí hin th? Thông tin nào nên a vào phn Notes, phn mà ch khi nào dùng n thì a con tr vào biu tng thì thông tin trong ó mi hin ra. — Cu trúc, màu sc s dng ca BTD ã hp lí cha? — ã chú ý làm ni bt ni dung kin thc c bn cha? — Nhìn tng th có hp lí không, có hp dn c ngi hc không? Vi các cách lp BTD nh trên, chc chn gi ôn tp, cng c kin thc s mang li hiu qu cao. Sau ây là mt bài ôn tp cng c kin thc chng 4: S bo toàn và chuyn hoá nng lng. Trên c s h thng các câu hi ôn tp ã cho HS chun b trc nhà, GV có th lp BTD trc nhà. Trên lp GV s dng BTD ó vi phng pháp cho xut hin dn dn các kin thc t nhánh chính n BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 111
  38. các nhánh con theo ý tng xây dng và tin trình bài ging ca cá nhân mình. GV có th xut phát t nhánh ng nng và th nng trc vì HS có th hiu c qua mt vài ví d c th trong t nhiên, t ó có th a ra kt lun W có th bin thành W t và ngc li, nhng tng W và W t luôn là i lng không i (nu b qua s mt mát do nhit). Tip theo là lp BTD nhánh in nng . GV hng dn HS t xây dng tip các nhánh con c nng, nhit nng, quang nng vi các kt lun là in nng có th bin thành c nng, nhit nng và quang nng. Các biu tng trên ba nhánh nh này là các kt lun kim chng sau khi HS ã tr li. Ch cn a con tr vào các biu tng này là thông tin s hin ra. Tng t, GV cho lp nhánh vai trò ca in vi hai nhánh là trong i sng và trong sn xut, k thut . Các nhánh nh hn là các kin thc m HS có th liên h thc t hoc làm bài tp. Tip theo là nhánh sn xut in vi vic cho xut hin tng nhánh nh hn là nhit in, thu in, in gió, in mt tri, in ht nhân. Trên mi nhánh này u n các thông tin c bn và cn thit trong Notes. Các nhánh nh hn là nhng kin thc m các em t tìm các ví d, các hình nh (ly t Internet hoc kho d liu trong máy), các thông tin v các loi in nng ã, ang và s có Vit Nam. Sau khi xây dng xong bn nhánh chính, GV hng dn HS cùng xây dng nhánh th nm, có tính cht tng quát và là kin thc trng tâm ca c chng, ó là nh lut bo toàn và chuyn hoá nng lng . Trên nhánh này cng n các thông tin v nh lut bo toàn và chuyn hoá nng lng. Nhánh chính th sáu là câu hi ôn tp, GV có th a vào cho y hoc có th b qua nu màn hình trong máy tính ca GV quá nh. Nhng ngi dân tc thiu s rt thích các màu sc rc r. Trang phc ca h nh qun áo, giày dép, ô, m, thng có nhiu màu sc an xen nhau. BTD c các em t to ra theo mch logic ca bn thân, màu sc li do chính các em to nên theo ý tng và s thích, vì th vic hng dn các em HS dân tc thiu s các trng ph thông dân tc ni trú các em bit t xây dng và s dng BTD s là mt bin pháp hu hiu trong dy và hc môn Vt lí. 112 | MODULE THCS 21
  39. Lu ý: — BTD ch là mt phng tin trong s nhng phng tin dy hc khác. Cng nh PPDH không có phng pháp nào là “thng soái”, là vn nng, vì vy trong quá trình dy hc GV cn cân nhc và kt hp s dng BTD vi các PPDH, các phng tin dy hc khác son bài ging hp lí, phong phú, phù hp vi iu kin c th ca tng trng nhm kích thích s hng thú hc tp ca HS, góp phn i mi PPDH môn Vt lí THCS nói riêng và Vt lí ph thông nói chung. — Có th thit lp BTD bng bìa, thc k, bút d màu, hoc bng các phn mm tin hc Freemind, Mindmap, NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và da vào kinh nghim hiu bit ca mình thc hin nhim v sau: BTD là gì? Nêu vai trò ca BTD trong i mi PPDH trng THCS. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 113
  40. Hoạt động 7: Tìm hiểu cấu trúc phòng thiết bị dạy học THÔNG TIN CƠ BẢN nâng cao cht lng s dng và khai thác có hiu qu các TBDH c trang b, nhà trng phi b trí, sp xp hp lí, khoa hc các phòng TBDH. Mt s yu t c bn mang tính nguyên tc tác ng n hiu qu hot ng ca phòng TBDH là: Phòng TBDH phi c b trí ni thoáng mát, cao ráo và sáng sa thun li cho vic di chuyn ca GV và HS trong trng. Bên trong ca phòng TBDH phi phân ra nhiu lô hoc nhiu góc. Mi lô dành cho thit b ca mt lp. Mi lp li chia nhiu ngn cha thit b, mi ngn là mt v trí dành cho thit b ca mt b môn. Sp xp nh vy, khi ngi cán b thit b hoc GV cn s dng thit b ca môn nào, ca lp nào có th nhìn thy ngay không phi mt công tìm kim, Các TBDH c ánh mã s theo s . Ngha là mi thit b ã nm trong phòng TBDH u có tên, có mã s và v trí nht nh. Ngay các dng c hoc các l ng hoá cht trong hp cng phi có s ch rõ tng v trí ca các l hoá cht. Nh vy, rt thun li cho vic ly ra s dng và khi ct i úng v trí s ngn np khoa hc, rt d dàng và thun li cho vic bo qun, Thc hin c yêu cu trên, phòng TBDH phi tuân theo mt s nguyên tc sau: Nguyên tc d tìm, d thy, d ly Sp xp dùng thit b theo nguyên tc này, trc ht ngi qun lí luôn áp ng c nhu cu ca GV và HS khi cn s dng. Áp dng linh hot các kiu sp xp: thp ngoài, cao trong, bé ngoài, to trong. Nhng vn vt có th trong khay nh lc k ng hay lò xo lá tròn Nhà trng nên trang b cho phòng TBDH t kính khung nhôm c chia ra nhiu ngn thì sp xp s d dàng và thun li. Nu thit b là các tranh v, biu bng, cn c treo vào các giá t thit k gn trên tng hoc giá treo theo tng phân môn. Tranh nh hin nay c trang b khá nhiu nên ngay t u cng cn c phân theo chng trình, theo hc kì d tìm, d ly. Nguyên tc u tiên Nhng dùng thng xuyên phi dùng thì ti v trí d ly nht nh xp t phía ngoài, hoc v trí va tm ly. 114 | MODULE THCS 21
  41. Nguyên tc sp xp theo tng môn Phân theo môn, ví d: môn Vt lí (Vt lí 8, Vt lí 9, ), môn Công ngh (Công ngh 8, Công ngh 9) to iu kin d tìm, d thy, d ly và mang tính khoa hc ca vic sp xp. Nguyên tc an toàn ó là các hoá cht c hi, hoá cht d gây cháy n, dùng d v u phi ni an toàn, nht là an toàn v in và chng cháy. Phòng dùng cn c trang b bình cha cháy và luôn ngn nga ho hon bng cách loi tr nguy c chp in và cháy n do hoá cht gây nên. An toàn còn phi xét vic chng mi mt, m mc cho v g ng thit b. An toàn c bit vi thit b quang hc ca kính hin vi. Thit b này có th b hng ngay sau khi tip xúc vi không khí m. Vì vy sau khi dùng, kính hin vi phi c bo qun ngay, nên bo qun trong hp xp, bc thêm túi chng m và ct trong t. An toàn còn là m bo yu t an ninh. Nguyên tc m bo thm m Phòng thí nghim là ni hc thc hành ca HS nên ngoài tiêu chun v ánh sáng, thông gió thoáng mát thì trình bày dùng hp lí trên các giá, t p cng to nên tâm th tt cho vic hc tp ca HS. Nguyên tc có tên cho tng danh mc dùng Thit b và dng c DDH nht thit phi ghi rõ tên và công dng giúp công tác bo qun, không b nhm ln nht là i vi các dùng, thit b mi ca các môn Hoá hc, Vt lí, Sinh hc và Công ngh. iu ó cng to iu kin d tìm, d ly. Nguyên tc vào s và kí mn tr Thit b và dng c khi GV s dng phi kí vào s theo dõi. Nu coi thng công vic này s dn n vic tht thoát thit b, xp t ln xn, hu qu là mt nhiu công tìm kim nh hng ti các hot ng tip theo. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và da vào kinh nghim hiu bit ca mình thc hin mt s nhim v sau: BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 115
  42. 1. Bn hãy làm rõ các nguyên tc xây dng, bo qun và s dng phòng TBDH. 2. ánh giá thc trng xây dng bo qun và s dng phòng TBDH trng ca bn. 116 | MODULE THCS 21
  43. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE Seminar 1. Ch BO QUN, SA CHA THIT B DY HC CÁC TRNG TRUNG HC C S 2. Mc tiêu — GV bit cách bo qun tng loi TBDH các trng THCS. — GV bit cách sa cha tng loi TBDH các trng THCS. — GV sáng to mt s loi hình TBDH mi các trng THCS (BTD c v bng tay; BTD c thit k bng phn mm Freemind; Bn in t; giáo án dy hc tích cc có ng dng CNTT; giáo án dy hc tích cc in t, ). 3. Nhim v — GV thc hành thao tác bo qun và sa cha TBDH. — GV thit k BTD bng tay. — GV thit k BTD bng phn mm Freemind. — GV thit k giáo án dy hc tích cc có ng dng CNTT; Giáo án dy hc tích cc in t. 4. T chc thc hin — Phân nhóm (t 4 n 6 GV) chun b ni dung seminar, phân công nhim v ca các thành viên trong nhóm. — C i din nhóm trình bày, mi nhóm khong 15 phút. — Các nhóm khác b sung góp ý (ánh giá ln nhau) — Hng dn viên nhn xét ánh giá kt qu ca các nhóm. Yêu cầu cần đạt — Phi m bo c mc tiêu ca bài hc (kin thc, k nng, thái ). — Bo qun, sa cha và sáng to TBDH. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 117
  44. Thông qua bài kiểm tra, đánh giá (45 phút) Câu 1: Anh/Ch có nhn xét gì v vic bo qun, sa cha và sáng to TBDH trong các trng THCS hin nay? Câu 2: Qun lí vic bo qun, sa cha và sáng to TBDH các trng THCS hin nay nh th nào? Yêu cầu cần đạt Câu 1: Mi cá nhân có th a ra nhng nhn xét v vic bo qun, sa cha và sáng to TBDH ti trng THCS mà bn ang công tác. Nguyên nhân và cách khc phc? Cn nêu bt c vic: — Bo qun, sa cha và sáng to TBDH trong quá trình dy hc là cn thit, vì: + s dng TBDH c lâu dài; + rèn các k nng; + góp phn i mi PPDH; — Không cn thit vì: + Tn kém; + Mt thi gian; + Câu 2: Qun lí vic bo qun, sa cha và sáng to TBDH các trng THCS hin nay là — Nâng cao nhn thc cho cán b qun lí, GV; — T chc bi dng cho cán b qun lí, GV; — Nâng cao kh nng bo qun, sa cha và sáng to TBDH cho GV; — Nâng cao vai trò ca t chuyên môn; — Tng cng ng dng CNTT trong kim tra, ánh giá. Ý TNG PHÁT TRIN Sau khi nghiên cu ni dung Module này, GV có th tip tc tìm hiu thêm vic bo qun, sa cha và sáng to các loi hình TBDH có ng dng CNTT, 118 | MODULE THCS 21
  45. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Mnh Cng, Giáo trình ng dng CNTT trong dy hc , NXB i hc Quc gia TP. H Chí Minh, 2008. 2. Trn Quc c (ch biên) — Nguyn Cnh Chi — Nguyn Thng Chung — Nguyn Th Hunh Liu — Lê Minh Luân — Phan Th M — ào Nh Phú — Trn Doãn Qui — àm Hng Qunh — Lê Ngc Thu: “Mt s vn lí lun và thc tin ca vic xây dng CSVC và thit b dy - hc trng ph thông Vit Nam” , NXB i hc Quc Gia Hà Ni, 2002. 3. Nguyn S c (ch biên), Lp t, s dng, bo qun, bo dng các thit b dy hc trng THCS - Quyn 3, NXB Giáo dc Vit Nam, 2009. 4. Tô Xuân Giáp, Phng tin dy hc , NXB Giáo dc, 1997. 5. Phó c Hoà — Ngô Quang Sn, ng dng CNTT trong dy hc tích cc , NXB Giáo dc, 2008. 6. Phó c Hoà — Ngô Quang Sn, Phng pháp và công ngh dy hc trong môi trng s phm tng tác , NXB i hc S phm, 2011. 7. Nguyn Vn Khôi — Lê Huy Hoàng, Chuyên Phng tin dy hc k thut , i hc S phm Hà Ni, 2004. 8. Ngô Quang Sn — Ch nhim tài cp B: Mt s bin pháp qun lí nhm nâng cao hiu qu s dng thit b giáo dc, ng dng CNTT&TT ti các Trung tâm Giáo dc thng xuyên và Trung tâm hc tp cng ng, Mã s: B2004 — 53 — 17. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 119
  46. 120 | MODULE THCS 21