Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục Trung học Cơ sở - Nguyễn Đức Minh

pdf 62 trang ngocly 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục Trung học Cơ sở - Nguyễn Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_38.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục Trung học Cơ sở - Nguyễn Đức Minh

  1. NGUYỄN ĐỨC MINH Module trung học cơ sở 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục trung học cơ sở Modul THCS 38 GI¸O DôC Hoµ NHËP TRONG GI¸O DôC trung häc c¬ së GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 199
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Theo s liu ca B Giáo dc và ào to thì nm 2010 Vit Nam có 5.280.000 hc sinh trung hc c s ang i hc. Nghiên cu ca Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam cho bit, khong 3,47% tng s hc sinh trong cùng tui là hc sinh có khuyt tt. Nh vy, trong s hc sinh trung hc c s ang i hc s có khong hn 183.000 hc sinh có khuyt tt. Mc dù tt c các tnh trong toàn quc ã thc hin xong ph cp giáo dc trung hc c s nhng theo quy nh thì a phng c công nhn không bt buc phi có 100% s hc sinh trong tui ã hoàn thành ph cp. T l ln s tr trong tui trung hc c s cha c n trng là tr có hoàn cnh c bit. Do ó, dù cha có s liu thng kê c th nhng s lng hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau trong tui trung hc c s s ln hn rt nhiu. Theo quy nh ca pháp lut, Vit Nam s bo m quyn bình ng tham gia giáo dc i vi mi tr em, trong ó có c hc sinh khuyt tt. Lut cng quy nh ph cp giáo dc có cht lng i vi cp trung hc c s. iu ó có ngha là mi công dân Vit Nam trong tui hc u có trách nhim thc hin ph cp giáo dc trung hc c s. Các c s giáo dc, gia ình và cng ng có trách nhim to môi trng thun li và giúp mi tr em có th thc hin nhim v ph cp giáo dc trung hc c s. Tuy nhiên cho n nay, nhiu ni dung trong các quy nh này ca các lut nh Lut Giáo dc, Lut Bo v, Chm sóc và giáo dc tr em, Lut Ngi khuyt tt vn cha th i vào i sng xã hi. Nguyên nhân ca thc trng này có rt nhiu nhng trong ó có nguyên nhân là do các c s giáo dc, giáo viên, cán b qun lí giáo dc nhà trng vn cha c chun b tip nhn và giáo dc hc sinh khuyt tt. Module này s cung cp cho giáo viên và cán b qun lí giáo dc cp trung hc c s mt s kin thc, k nng c bn v nhn dng, xác nh hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau và cách t chc giáo dc, dy hc cng nh tp hp các lc lng cng ng cùng tham gia giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. Thông qua module này, giáo viên s có nhn thc tt hn v các nng lc cng nh nhu cu cn áp ng ca hc sinh khuyt tt và trách nhim ca nhà trng, xã hi trong vic bo m các iu kin cn thit hc sinh khuyt tt có th tham gia giáo dc hoà nhp ti a phng. T ó giáo viên, cán b qun lí giáo dc có thái úng n trong giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. Module c thit k giáo viên, cán b qun lí giáo dc cp trung hc c s có 200 | MODULE THCS 38
  3. th t nghiên cu và thc hành vn t c các mc tiêu dù vi s h tr hn ch ca chuyên gia giáo dc c bit. Module gm các ni dung chính sau: TT Ni dung S tit 1 Hc sinh khuyt tt 2 2 Mt s vn c bn v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt 3 3 Quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tât 5 4 Dy hc lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 3 5 T chc giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 2 B. MỤC TIÊU Qua module này, giáo viên và cán b qun lí giáo dc cp trung hc c s có th: 1. Kiến thức — Trình bày c khái nim v hc sinh khuyt tt, các tiêu chí c bn xác nh hc sinh khuyt tt và các nguyên nhân gây khuyt tt ca hc sinh. — Mô t các nng lc và nhu cu ca hc sinh khuyt tt cp trung hc c s. — Nêu lên c các hình thc t chc và quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. — Nói v các ni dung, phng pháp giáo dc, dy hc hoà nhp trong trng lp thuc cp trung hc c s có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 2. Kĩ năng — Nhn bit c hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau. — Xây dng khung quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. — T chc và qun lí lp có hc sinh khuyt tt cp trung hc c s hc hoà nhp. 3. Thái độ — Tin tng vào kh nng tham gia giáo dc hoà nhp ca hc sinh khuyt tt. — ng h và vn ng cng ng tham gia h tr giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 201
  4. C. NỘI DUNG Nội dung 1 HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. MỤC TIÊU Kin thc: — Nêu c mt s dng khuyt tt tr thng mc phi và khái nim v hc sinh khuyt tt. — Trình bày c mt s nng lc và nhu cu c bn ca tr có các dng khuyt tt khác nhau. — Nêu c mt s khó khn c bn hc sinh khuyt tt gp phi trong cuc sng hng ngày. K nng: — S dng mt s tiêu chí phát hin khim khuyt ca hc sinh trung hc c s. — Quan sát tìm hiu mt s nng lc, nhu cu ca hc sinh khuyt tt. — Phân tích, tng hp và ghi chép các thông tin c bn v hc sinh khuyt tt. Thái : Tôn trng, i x bình ng vi hc sinh khuyt tt và to môi trng giáo dc thân thin trong trng, lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dạng khuyết tật của học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Bn hãy nêu các dng khuyt tt ca hc sinh trung hc c s. 202 | MODULE THCS 38
  5. 2. Thông tin phản hồi — Hc sinh trung hc c s có th mc phi mt s khim khuyt v: + Cu trúc ca c th: Tha hoc thiu b phn nào ó ca c th. Ví d, thiu mt tay, tha 1 chân (3 chân), không có mt, có thêm cc u ln lng + S phát trin sai lch v chc nng ca các c quan trong c th. Ví d: có tay nhng không cm, nm c hoc có tai nhng không nghe c âm thanh tn s bình thng hoc có não b nhng nng lc t duy rt hn ch, di mc bình thng + S phát trin sai lch v hành vi. Ví d: thích ánh, cu chí ngi khác, không mun giao tip vi bt c ai, luôn có nhng c ch, iu b bt thng lch chun + Phi hp ca 2 hay c 3 yu t va nêu trên. Ví d: mt nhìn kém và không có chân hoc chân c ng khó khn, tai nghe kém và nhn thc rt chm — Da vào các khim khuyt hoc sai lch v chc nng ca nhn thc, ca mt hoc nhiu giác quan, ca mt hoc nhiu c quan vn ng hay ca hành vi có th chia thành các nhóm khuyt tt chính mà hc sinh trung hc c s thng mc phi nh sau: + Khuyt tt trí tu. + Khuyt tt th giác (khim th). GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 203
  6. + Khuyt tt thính giác (khim thính). + Khuyt tt vn ng. + Khuyt tt ngôn ng. + Khuyt tt khác (tim bm sinh, mt cm giác, t k ). + a tt (có t 2 khuyt tt tr lên). – Mt s dng khuyt tt có th nhn bit ngay c ch thông qua quan sát. Mt s dng khuyt tt khác cn phi có quá trình quan sát lâu dài, t m, kt hp vi ánh giá bng các công c chuyên dùng thì mi có th xác nh c. Vic xác nh úng dng khuyt tt mà hc sinh mc phi rt quan trng trong t chc giáo dc, dy hc và h tr hc sinh trong các hot ng, sinh hot. Không nên ch da vào mt hai biu hin bên ngoài ánh giá và xp loi khuyt tt ca hc sinh. Trng hp rt hay gp là hc sinh có khuyt tt này nhng li b xp vào dng khuyt tt khác. Ví d, hc sinh khim thính mc nh, lúc nghe c, lúc không do ó không hiu c ngi khác nói hoc hc sinh khim th do nhìn lúc thy lúc không nên không hiu và b xp vào dng có khuyt tt trí tu. Do ó, khi nhn thy các biu hin bt thng ca hc sinh thì cn phi cho hc sinh i khám y t và quan sát trong thi gian dài xác nh úng dng cng nh mc khuyt tt ca hc sinh. Hoạt động 2: Thống kê một số quan niệm và khái niệm thường gặp khi nói về học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy thng kê mt s quan nim và khái nim thng gp khi nói v hc sinh khuyt tt. 1) Quan nim v hc sinh khuyt tt: 204 | MODULE THCS 38
  7. 2) Khái nim v hc sinh khuyt tt: 2. Thông tin phản hồi 2.1. Quan niệm về học sinh khuyết tật — Hc sinh b khuyt tt là do qu d nhp vào hoc vì bn thân hay có ai ó trong gia ình thuc các th h trc hoc hin ti mc ti nên b (thánh, thn, tri ) trng pht Vì vy, hc sinh phi t chu trách nhim gánh hình pht ó hoc b loi ra khi cng ng. — Quan nim hc sinh khuyt tt là ngi không còn nng lc nên tr thành gánh nng cho gia ình, xã hi, là k n bám, là “Máy n vô dng” Theo quan nim này thì hc sinh khuyt tt không cn và không nên i hc mà ch cn cho n sng hoc b mc cho s phn. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 205
  8. — Hc sinh khuyt tt rt áng thng, là ngi gánh tt c vn hn cho mi ngi trong gia ình nên tt c mi ngi cn có trách nhim chm lo, bù p c bit và làm h mi vic Theo ó, hc sinh khuyt tt không cn phi hc hoc làm bt c vic gì. Mi hot ng, sinh hot nhng ngi xung quanh phi có trách nhim lo cho hc sinh khuyt tt mt cách y . — Hc sinh khuyt tt là ngi bnh nên trc ht cn cha tr y t n mc ti a, khi không th cha tr c thì phi chu. Khi quá tp trung vào cha tr y t mà b bê công tác giáo dc thì s dn n hu qu nghiêm trng trong s phát trin ca hc sinh. Rt d hình dung nu thc hin cha tr 5 — 10 nm nhng không có chuyn bin mi ngh ti giáo dc thì ã quá mun. Thi gian ca hc sinh ã trôi i mt cách vô ích và hc sinh s khó hc cùng các em ít hn mình nhiu tui cng nh mc phát trin tâm sinh lí. — Hc sinh khuyt tt cng là thành viên nh mi ngi trong xã hi, mi ngi ai cng có nhng khó khn nht nh nên cn phi t mình vt qua. Nu không vt qua c thì t chu. Quan im này không nhn thy s khác bit c bn gia khó khn do khuyt tt (khó khn nm trong cá th ngi) và các khó khn do hoàn cnh bên ngoài gây ra. Vi quan im này thì hc sinh khuyt tt s không có tr giúp tham gia vào các hot ng sinh hot, hc tp và các hot ng chung ca xã hi mà phi t tìm cách khc phc. Tt nhiên, a s hc sinh có khuyt tt s không th thc hin c iu này và tng lai s b loi ra khi các hot ng ca cng ng. — Hc sinh khuyt tt là mt thành viên trong xã hi nên cn c hng nhng thành qu phát trin ca xã hi, c hng quyn bình ng v cha tr y t, tham gia giáo dc và các hot ng khác trong xã hi và c h tr khi cn thit phát trin tt nht nng lc, sng t lp, hoà nhp cng ng. ây là quan im nhân vn, hin i. Trong xã hi mi ngi u khác nhau và u có nhng khó khn nht nh. Tuy nhiên, khó khn ca mi ngi có khác nhau. Quan trng là phi to iu kin tt c các thành viên u có c hi c tham gia mi hot ng, c hng mi thành qu ca xã hi và c phát trin ti a nng lc bn thân nhm cng hin li cho xã hi. Vì vy hc sinh khuyt tt là nhóm có khó khn nhiu nht trong tip cn các hot ng, dch v xã hi cn c quan tâm, h tr nhiu hn có th t c công bng v c hi phát trin nng lc bn thân và cng hin. 206 | MODULE THCS 38
  9. 2.2. Khái niệm về học sinh khuyết tật — Các cách gi tên dân dã, gn ngi khuyt tt vi nhng bit danh nh: ngu, n, n, ui, mù, què, thông manh, ic, ngng, ng Nhng khái nim gn mác này ch da vào các khim khuyt ca hc sinh mà cha chú trng ti nng lc ca mi cá nhân hc sinh và là mt trong nhng nguyên nhân làm tách hc sinh khuyt tt ra khi tp th, gây hiu ng tiêu cc cho c hc sinh khuyt tt và hc sinh không có khuyt tât. — Khái nim nhân vn: + Theo pháp lut Vit Nam, hc sinh trung hc c s có tui t 11 n 17 và trong trng hp c bit (hc sinh là ngi khuyt tt, có hoàn cnh c bit khó khn) có th hc mun hn n 3 nm (Lut Ph cp giáo dc trung hc cho phép hc sinh có hoàn cnh c bit hc xong tiu hc trc 15 tui). Nh vy, hc sinh khuyt tt cp trung hc c s có th tui khong t 11 ti 20 tui. + Hc sinh khuyt tt b hn ch v cu to hoc sai lch trong phát trin các chc nng hoc hành vi nên cn c tr giúp, can thip, phc hi chc nng, phát trin k nng c thù có th tham gia các hot ng hc tp và sinh hot cùng vi các bn và vi cng ng. + Hc sinh khuyt tt có nhng nng lc cá nhân cn c h tr, to iu kin v phng pháp giáo dc, dy hc, các phng tin phc v hc tp, sinh hot và tham gia các hot ng ngoài xã hi, c giáo dc trong môi trng thân thin, phù hp phát trin hng ti sng t lp, hoà nhp cng ng. Nh vy, hc sinh khuyt tt cp trung hc c s là hc sinh ang hc trung hc c s vi tui t 11 – 20, có khim khuyt v cu to th cht, phát trin sai lch các chc nng ca c th làm nh hng ti các hot ng sinh hot, hc tp bình thng ca hc sinh có th hoàn thành chng trình trung hc c s. Vì vy, hc sinh khuyt tt cp trung hc c s cn c h tr và giáo dc trong môi trng thân thin, phù hp có th tham gia mi hot ng, sng t lp, hoà nhp cng ng. Nh vy, hc sinh trung hc c s có các dng khuyt tt khác nhau s c hiu theo nhng khái nim nh sau: — Hc sinh khim th cp trung hc c s là hc sinh ang hc trung hc c s vi tui t 11 — 20, có khuyt tt v th giác, sau khi ã có các phng tin tr giúp vn gp khó khn trong các hot ng hc tp và sinh hot cn s dng mt. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 207
  10. Ph thuc vào s nh hng ca khuyt tt th giác, tr khim th c phân ra làm 2 loi: mù và nhìn kém. + Tr mù c chia làm 2 mc : • Mù hoàn toàn: Th lc = 0 vis; th trng = 0 o vi c hai mt. Tr không còn cm giác sáng ti. • Mù thc t: Th lc còn 0,005 n 0,04 vis, th trng còn nh hn 10 o vi mt nhìn tt hn khi ã c các phng tin tr giúp. + Tr nhìn kém c chia làm 2 mc : • Nhìn quá kém: Th lc còn t 0,05 n 0,08 vis vi mt nhìn tt hn, khi ã có các phng tin tr giúp. Tr gp rt nhiu khó khn trong hc tp khi s dng mt và cn c giúp thng xuyên trong sinh hot và hc tp. • Nhìn kém : Th lc còn t 0,09 − 0,3 vis vi mt nhìn tt hn, khi ã có các phng tin tr giúp hoc th lc và th trng gim không nhiu nhng do các nguyên nhân khác nhau nh: git nhãn cu, lác, mù màu làm tr gp khó khn trong vic dùng mt hot ng. Tr nhìn kém có kh nng t phc v, ít cn s giúp thng xuyên ca mi ngi, còn ch ng trong mi hot ng hng ngày. — Hc sinh khim thính cp trung hc c s là hc sinh ang hc trung hc c s vi tui t 11 — 20, b mt hoc suy gim v sc nghe, kéo theo nhng hn ch v phát trin ngôn ng nói cng nh kh nng giao tip, gây khó khn cho hc sinh trong các hot ng hc tp và sinh hot bình thng. Cn c vào kh nng nghe còn li c o bng âm thanh n trong di tn t 500Hz n 4000Hz, tr khim thính c chia thành 4 mc sau: Mc Kh nng nghe Tr còn nghe c hu ht nhng âm thanh Mc 1: ic nh (t 20 – 4 0 dB) nhng không nghe c ting nói thm. Tr có th nghe c nhng âm thanh to, Mc 2: ic va (t 41 – 70 dB) nghe c ting nói chuyn bình thng. Mc 3: ic nng (t 71 – 90 dB) Tr ch nghe c ting nói to, sát tai. Tr hu nh không nghe c tr mt s âm Mc 4: ic sâu (trên 90 dB) thanh tht to nh ting sm, ting trng to. 208 | MODULE THCS 38
  11. Tr khim thính mc 1 và 2 thng c gi là tr nghnh ngãng, mc 3 và 4 là tr ic. — Hc sinh khuyt tt trí tu cp trung hc c s là hc sinh ang hc trung hc c s vi tui t 11 — 20, có chc nng trí tu di mc trung bình và hn ch v hai hoc nhiu hn nhng lnh vc hành vi thích ng nh: giao tip, t phc v, sng ti gia ình, xã hi, s dng các tin ích công cng, t nh hng, k nng hc ng chc nng, gii trí, lao ng, sc kho và an toàn. Chc nng trí tu thng c o bng ch s IQ. Tuy nhiên, các tiêu chí xác nh trí tu theo IQ vn có nhiu bt cp và không bo m tin cy. Do ó, xác nh hc sinh có khuyt tt trí tu thì cn phi xem xét ng thi c các k nng nêu trên. — Hc sinh khó khn v hc cp trung hc c s là hc sinh ang hc trung hc c s vi tui t 11 — 20, có khó khn trong lnh hi kin thc, k nng ca mt hoc mt vài môn hc c th. Mt s hc sinh có trí tu phát trin bình thng nhng rt khó khn trong vic hc môn hc c th. Ví d, mt hc sinh hc rt tt môn Ng vn và mt s môn khác nhng rt khó khn khi hc môn Toán hoc ngc li hc rt tt môn Toán nhng rt khó khn trong hc Ng vn. C môn Toán và Ng vn bình thng nhng không sao lnh hi c kin thc âm nhc. Hc sinh không li hc nhng kt qu hc tp vn kém. Rt nhiu hc sinh trong nhóm này b xp nhm vào nhóm hc sinh khuyt tt trí tu. Cho ti nay, Vit Nam vn cha có tiêu chí chung xác nh và phân loi hc sinh khuyt tt. Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính quy luật trong sự phát triển sinh lí của con người và ảnh hưởng của các dạng khuyết tật khác nhau đến sự phát triển sinh lí của học sinh khuyết tật trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Bn hãy nêu tính quy lut trong s phát trin sinh lí ca con ngi và nh hng ca các dng khuyt tt n s phát trin sinh lí ca hc sinh khuyt tt trung hc c s. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 209
  12. Bn tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip hoàn thin ni dung trên. 2. Thông tin phản hồi — Mi ngi u phát trin sinh lí theo quy lut chung. Dù có khuyt tt các giai on phát trin sinh hc ca ngi vn không thay i. n tui nht nh, hc sinh khuyt tt trung hc c s s dy thì ging nh các bn không có khuyt tt và nhng biu hin phát trin c th ca hc sinh khuyt tt cng tng t nh các bn không có khuyt tt. — Các dng khuyt tt các mc khác nhau, có nh hng tiêu cc ti s phát trin sinh lí ca con ngi, trong ó có hc sinh khuyt tt trung hc c s. Tuy nhiên nh hng tiêu cc ó không phi là quy lut mà ch yu là do môi trng và s hn ch ca giáo dc mang li. Ví d, hc sinh khuyt tt vn ng mt chân và không c tr giúp, giáo dc úng, thng s có th lc kém hn bn không khuyt tt vì không th vn ng nhiu nh bn hoc s phát trin không cân i do vn ng không cân bng gia hai phn ca c th. — Hc sinh khuyt tt c hc tp, sinh hot trong môi trng thân thin vi phng pháp giáo dc, dy hc phù hp s khc phc c nhng hn ch do hu qu ca khuyt tt phát trin nng lc cá nhân, sng t lp, hoà nhp cng ng. Ví d, hc sinh khuyt tt vn ng trong trng hp va nêu trên nu c tr giúp v chân gi và c hng dn tp luyn úng cùng vi ó là nhng ngi xung quanh, nht là các 210 | MODULE THCS 38
  13. bn cùng hc c hng dn cách hot ng cùng nhau vi bn khuyt tt vn ng và c s vt cht trng/lp, ni sinh sng c ci to phù hp vi vic di chuyn ca hc sinh này thì nhng nh hng làm sai lch s phát trin nêu trên s c khc phc. Hoạt động 4: Tìm hiểu năng lực và nhu cầu của học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i cùng ng nghip lit kê nhng nng lc ca hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau và sau ó trao i vi ng nghip b sung. 2. Thông tin phản hồi — Mi cá nhân u có nhng nng lc nhng mc khác nhau. Theo Gardner — nhà tâm lí hc M, thì trong bn thân mi con ngi có rt nhiu nng lc mà chúng ta cha s dng hoc s s dng. Gardner xác nh 8 dng nng lc ca con ngi gm: ngôn ng; t duy lôgic/toán hc; không gian/hi ho; âm nhc; hng ni/ni tâm; hng ngoi/ giao tip xã hi; vn ng th lc và thiên nhiên. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 211
  14. — Tt c hc sinh có các dng và mc khuyt tt khác nhau vn có nhng nng lc và k c tài nng riêng. Ví d: hc sinh khuyt tt trí tu rt có th s có th lc tt hn bình thng; hc sinh khim th có thính lc, xúc giác tt hn; hc sinh khim thính có th giác tt hn — Nhng nng lc này có mt s ã bc l nhng còn rt nhiu nng lc vn còn tim n và cn phi tìm hiu to iu kin h tr, thúc y cho chúng phát trin. — Nhu cu ca con ngi, trong ó có hc sinh khuyt tt theo Abraham Maslow c th hin theo các thang bc t thp ti cao. Theo mc t thp n cao các nhu cu gm: nhu cu tn ti (n, ung, th); nhu cu an toàn (ni , qun áo ); nhu cu ph thuc và c ph thuc (sng trong tp th); nhu cu c tôn trng (tôn trng và c ngi khác trong xã hi tôn trng); nhu cu phát trin (ti a theo nng lc ca bn thân) Nhu cu ca con ngi là vô hn nên sau các nhu cu này s có nhu cu khác. Ví d, sau nhu cu phát trin có th là nhu cu c sáng to và nhu cu c cng hin Tuy nhiên, cn chú ý là cùng mt lúc con ngi có c nhu cu thp và nhu cu cao. Trong mt s thi im nht nh, nhu cu cao có th tr thành cp thit hn c nhu cu thp. Các nhu cu cn bn ca con ngi theo Abraham Maslow gm: Nhu cầu được phát triển Nhu c ầu đư ợc tôn trọng Nhu c ầu đư ợc phụ thuộc Nhu c ầu đư ợc an toàn Nhu cầu được tồn tại 212 | MODULE THCS 38
  15. Hoạt động 5: Thực tập xác định năng lực và nhu cầu của học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Quan sát 1 bc nh v hc sinh khuyt tt và có thông tin b sung v dng khuyt tt, hoàn cnh gia ình, iu kin a phng, sau ó xut mt s nhu cu hc sinh này có th tham gia hc tp, sinh hot cùng vi các bn và cng ng. 2. Thông tin phản hồi — Hc sinh khuyt tt, tu thuc vào dng và mc khuyt tt, luôn có nhng nng lc tim n cn c xác nh. Các nng lc này th hin nhiu khía cnh khác nhau, t th lc cho n tài nng. — Vic tìm hiu nng lc ca hc sinh không nên da vào hình dng bên ngoài mà cn thông qua quá trình quan sát, c bit trong các hot ng, sinh hot hng ngày ca hc sinh. — Mi hc sinh khuyt tt u có nhu cu cá nhân cn c áp ng có th tham gia vào hot ng chung ca xã hi, phát trin và hoà nhp cng ng. — Nhu cu ca hc sinh rt a dng. a s hc sinh u có nhu cu v ci to môi trng xung quanh (c môi trng xã hi và môi trng t nhiên). Mt s hc sinh có nhu cu v phng tin tr giúp cho cá nhân (Tai nghe, kính tr th, xe ln ). S khác có nhu cu tình cm hoc t vn hoc kinh phí — Ti các a phng khác nhau, hc sinh có cùng dng và mc khuyt tt cha hn ã có cùng nhng nhu cu cn áp ng tham gia hc tp và sinh hot ging nhau. Ví d, xe ln cn cho hc sinh khuyt tt vn ng chân vùng ng bng/thành th nhng hu nh không thc s cn cho hc sinh min núi, vùng sâu, vùng xa nhà sàn. Hoạt động 6: Chơi trò đóng vai học sinh có khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy t chc chi trò chi óng vai hc sinh có khuyt tt, sau khi chi, k li nhng khó khn mình gp phi khi óng vai hc sinh khuyt tt ri a ra kt lun v nhng khó khn do khuyt tt gây ra cho hc sinh. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 213
  16. 2. Thông tin phản hồi — Mi khuyt tt dù dng nào chng na u có nhng nh hng tiêu cc ti s phát trin ca hc sinh. — Nhng khuyt tt khác nhau nh hng ti quá trình tâm lí, hot ng nhn thc, phát trin ngôn ng và nhân cách ca hc sinh theo các khía cnh và mc khác nhau. Vì vy, hc sinh khuyt tt cn c h tr thêm v y t, giáo dc, xã hi có th tham gia vào hot ng chung. Hoạt động 7: Liệt kê những khó khăn do môi trường gây ra cho học sinh có một dạng khuyết tật nhất định. 1. Nhiệm vụ Bn hãy lit kê nhng khó khn do môi trng gây ra cho hc sinh có mt dng khuyt tt nht nh. 2. Thông tin phản hồi — iu kin thiên nhiên (a hình, khí hu, thi tit ) gây nhng khó khn cho hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau. Cùng mt iu kin môi 214 | MODULE THCS 38
  17. trng t nhiên ging nhau nhng hc sinh có khuyt tt khác nhau s chu s nh hng không ging nhau. — Sn phm ca xã hi c làm ra tp trung ch yu vào vic phc v cho ngi không có khuyt tt nên gây khó khn cho s tham gia ca hc sinh khuyt tt. — Xã hi, c bit là giáo viên, các bn cùng lp cha c cung cp thông tin v nng lc và nhu cu ca hc sinh khuyt tt cng nh cách thc giao tip vi hc sinh khuyt tt. — iu kin kinh t — xã hi lc hu và nhn thc còn thp là nguyên nhân chính khin môi trng xã hi, k c trng hc, cha tr thành môi trng thân thin và phù hp vi s tham gia hot ng hc tp và sinh hot ca hc sinh khuyt tt — Các dch v h tr còn yu và cha áp ng c nhu cu ca hc sinh khuyt tt. Các dch v ch yu có th nhc n là dch v t vn (cho c giáo viên, hc sinh, ph huynh và nhng ngi quan tâm), mng li các c s cung cp phng tin, trang thit b, dùng c bit Mc nh hng ca khuyt tt dù nhiu hay ít nhng nu c bo m giáo dc trong môi trng thân thin và c h tr áp ng các nhu cu phù hp thì hc sinh khuyt tt vn có th lnh hi kin thc, rèn luyn k nng và o c phát trin, sng t lp, hoà nhp cng ng. III. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 1) Nêu mt s tiêu chí c bn xác nh hc sinh khuyt tt. 2) Hc sinh khuyt tt có th tham gia giáo dc hoà nhp và các hot ng xã hi c không? Ti sao? 3) Hc sinh khuyt tt gp nhng khó khn nào khi tham gia hc tp và sinh hot trong cng ng? Nội dung 2 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ GIÁO DỤC HOÀ NHẬP HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. MỤC TIÊU Kin thc: — Nêu c khái nim giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 215
  18. — Trình bày mc tiêu và các iu kin c bn thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. K nng: — Phân tích, ánh giá các yu t cn thit t chc giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt ti a phng. Thái : Tin tng vào kh nng ca bn thân và cng ng trong thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm kĩ năng đặc thù. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây nêu khái nim k nng c thù. 2. Thông tin phản hồi K nng là kh nng gii quyt vn hoc thc hin hành ng nào ó t c kt qu ã nh sn vi chi phí v thi gian và ngun lc ít nht. K nng c hình thành và phát trin do kt qu ca giáo dc hoc các hot ng sng hng ngày ca cá nhân. Có th chia k nng làm hai nhóm chính: 216 | MODULE THCS 38
  19. − Các k nng chung bao gm các k nng mà mi ngi trong xã hi u cn có và thc hin theo phng cách tng i ging nhau nh: vn ng ca c th, i li, giao tip bng li nói, k nng c, vit ch ph thông − K nng c thù là nhng k nng mà mt ngi hay mt nhóm ngi s dng thc hin hành ng riêng hoc s dng phng cách khác gii quyt vn mà mi ngi vn thng gii quyt theo cách chung. Nhng k nng c thù có th là: + K nng ngh nghip. + K nng c phát trin t nhiên thích nghi vi hoàn cnh sng trong nhng iu kin a hình, kinh t - xã hi nht nh. + K nng c thù có th là nhng k nng mà ch nhng ngi có tài nng làm bng cách c bit mà vn t hiu qu chung. + K nng c thù cng có th là k nng do nhng ngi vì b hn ch ca th cht hoc tinh thn mà bt buc phi thc hin: • Theo cách riêng t kt qu. • B sung thêm t c kt qu nh sn nh mi ngi và tham gia vào hot ng chung ca xã hi. Các k nng c hình thành theo mô hình sau: Kĩ năng k h M Ho ạt động ệi cọ ô Chơi Giao tiếp n , t i khác k g r h ai ư á nờ m ìđ g Biết Hiểu p n t h h h á v nâ , à Ngửi, h c ht o ộ i Nhìn Nghe Sờ ạ n nệ nếm đ t g ộ ồđ ạt n n i g g rt p t ư Tập trung, chú ý h ạ ờ ù o gn h đ , ợ ềi l p u pớ GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 217
  20. * Chú ý: nhng k nng có th hình thành và phát trin nhanh thì môi trng thun li là yu t tác ng xuyên sut trong c quá trình. Môi trng ây bao gm c a im, s vt, hin tng và nhng ngi xung quanh. Hoạt động 2: Tìm hiểu bản chất của giáo dục chuyên biệt, giáo dục hội nhập và giáo dục hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy c thông tin sau và trao i cùng ng nghip nêu bn cht ca giáo dc chuyên bit, giáo dc hi nhp và giáo dc hoà nhp. 2. Thông tin phản hồi Hc sinh khuyt tt hin ang hc theo các hình thc t chc giáo dc khác nhau nh: * Hc sinh khuyt tt hc riêng hoc hc cùng vi các bn có chung dng khuyt tt ti c s riêng — giáo dc chuyên bit. Trong môi trng giáo dc chuyên bit, hc sinh có cùng dng khuyt tt hc cùng vi nhau do giáo viên dy chuyên bit dy theo chng 218 | MODULE THCS 38
  21. trình c son riêng, theo sách giáo khoa, thit b, dùng dy hc riêng. Chng trình dy hc chuyên bit thng c biên son da theo chng trình giáo dc ph thông nhng có iu chnh (gim thiu mt s phn, tng thêm thi gian, thêm chng trình giáo dc c thù ) phù hp vi i tng hc sinh khuyt tt c th. Hc sinh có th ni trú ngay trong trng chuyên bit hoc vi gia ình và bán trú ti trng hc. Trng chuyên bit t chc ni trú cho hc sinh khuyt tt c gi là trng chuyên bit ni trú. * Hc sinh khuyt tt có thi gian và ni dung hc riêng hoc vi các bn có cùng dng khuyt tt, thi gian và các ni dung còn li c tham gia trong lp ph thông vi các bn cùng tui theo chng trình chung — giáo dc hi nhp hoc giáo dc bán hoà nhp. Học sinh khuyt tt c tham gia giáo dc bán hoà nhp vi bn hình thc t chc chính sau: — T chc dy hc bán hoà nhp là vic hc sinh khuyt tt s dng thi gian trong bui hc, hc cùng các bn không khuyt tt theo ni dung giáo dc ph thông. Thi gian còn li trong ngày, hc sinh khuyt tt hc riêng vi các bn cùng có dng khuyt tt cng c kin thc hoc hc mt s ni dung giáo dc c thù nh: ch cái ngón tay, c ch iu b cho hc sinh khim thính; ch ni, nh hng di chuyn cho hc sinh khim th; hình thành biu tng mi, iu chnh hành vi cho hc sinh khuyt tt trí tu — Hc sinh khuyt tt hc trong lp riêng trong trng ph thông nhng s tham gia cùng các bn không có khuyt tt mt s hot ng trong gi ra chi, trong các sinh hot ngoi khoá — Hc sinh khuyt tt hc ti c s giáo dc chuyên bit nhng có mt s ni dung trong thi gian nht nh s tham gia hc tp và sinh hot chung vi các bn ti trng trung hc c s. — Hc sinh khuyt tt hc riêng mt thi gian (hè, ngày ngh) vi nhng ni dung cng c hoc hc các môn hc c thù nhng trong thi gian ca nm hc thì hc cùng vi các bn ph thông và có s tr giúp thêm khi cn thit. * Hc sinh khuyt tt hc trong lp ph thông ti ni sinh sng vi các bn cùng tui do cùng giáo viên dy theo chng trình chun quc gia nhng có s h tr phù hp tham gia sinh hot, hot ng chung — giáo dc hoà nhp. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 219
  22. ây là hình thc giáo dc c B Giáo dc và ào to chn làm hng ch o trong giáo dc hc sinh khuyt tt. Hc theo hình thc này, hc sinh có c hi c giao lu, chia s vi các bn ng trang la, không b phân bit i x. Tuy nhiên, do có nhng khó khn nht nh vì khuyt tt gây ra nên hc sinh khuyt tt cn nhn c s h tr t phía gia ình, nhà trng và xã hi có th tham gia hc tp, sinh hot cùng các bn. Nu không t chc tt, úng phng pháp thì hc sinh khuyt tt có th s b tách ri khi tp th ngay trong lp/trng và mc tiêu hoà nhp s không t nh mong mun. Hoạt động 3: So sánh môi trường và điều kiện giáo dục học sinh khuyết tật theo ba hình thức giáo dục. 1. Nhiệm vụ Bn hãy so sánh môi trng và iu kin giáo dc hc sinh khuyt tt theo ba hình thc giáo dc. 2. Thông tin phản hồi * Giáo dc chuyên bit có nhng mt mnh và hn ch sau: − Mt mnh: + Hc sinh c hc riêng hoc vi các bn có cùng dng tt nên tránh c mc cm. 220 | MODULE THCS 38
  23. + Có giáo viên (ngi dy) c ào to sâu v chuyên môn giáo dc mt i tng c th. + Chng trình da trên chng trình ph thông có iu chnh phù hp hn. + c trang b các phng tin chuyên dùng giúp phc hi chc nng và phát trin k nng c thù. + c tp trung h tr kinh phí t các nhà ho tâm, các t chc xã hi; + C s vt cht trng hc c thit k phù hp vi c im ca hc sinh. − Hn ch: + Không thng xuyên tip xúc vi xã hi nên gp nhiu khó khn khi ra trng. + Nhiu hc sinh phi sng xa gia ình nh hng ti s phát trin tâm lí, nht là tình cm. + Chng trình iu chnh làm mt c hi bình ng ca hc sinh khi hc các cp hc cao hn. + Các phng tin, dch v ngoài xã hi rt a dng nên hc sinh s khó thích ng vì ã quen vi phng tin chuyên dùng. + S lng hc sinh khuyt tt hc trong c s chuyên bit rt ít. * Giáo dc hi nhp có nhng mt mnh và nhng hn ch sau: − Mt mnh: Hc sinh có c nhng mt mnh c bn ca giáo dc chuyên bit nhng li c tip xúc nhiu hn vi xã hi bên ngoài nên khi ra i d thích nghi hn. + S lng hc sinh khuyt tt c i hc nhiu hn. − Hn ch: Môi trng giáo dc không n nh làm cho hc sinh khó thích nghi; Hc sinh phi hc mt lúc hai chng trình nên d gây quá ti khi phng pháp t chc không tt và phng tin cha áp ng y + Giáo viên dy hc trong thi gian và ni dung hc chung vi hc sinh không có khuyt tt thng không bit cách t chc hot ng cùng nhau gia hai i tng hc sinh và không bit rõ v c im riêng ca hc sinh khuyt tt. + Mi liên kt ca các ni dung và cách thc hot ng gia gi dy trong lp ph thông và lp chuyên bit thng không cht gây khó khn cho hc sinh. * Giáo dc hoà nhp có nhng mt mnh và nhng hn ch sau: − Mt mnh: GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 221
  24. Hc sinh khuyt tt c hc vi các bn cùng tui không có khuyt tt, tng giao tip nên k nng xã hi phát trin tt hn; Hc sinh c hc theo chng trình chung nên c hi bình ng và hc lên ca tr thun li hn. + Hc sinh khuyt tt c sng ti gia ình cùng ngi thân nên tình cm n nh và tình trng ca gia ình cng tt hn. + Khi ra i, hc sinh ít b ng, d sng t lp và hoà nhp cng ng. + Tn dng c các c s h tng và ngun nhân lc sn có ngay ti a phng. + a s hc sinh khuyt tt có th tham gia giáo dc. – Hn ch: + Cán b qun lí trng hc cha c ào to v qun lí trng có hc sinh khuyt tt theo hc. + Giáo viên cha c ào to, bi dng v chm sóc, giáo dc hc sinh khuyt tt; + C s vt cht trng hc ph thông cha chú ý ti s tham gia ca hc sinh khuyt tt. + Phng tin chuyên dùng ti trng ph thông nghèo nàn hoc cha có. + Tr ít nhn c s h tr ca các cá nhân, t chc xã hi. Hoạt động 4: Tìm hiểu về mục tiêu của giáo dục. 1. Nhiệm vụ Bn hãy c thông tin di ây kt hp vi s hiu bit ca mình nêu rõ mc tiêu ca giáo dc. Bn có th trao i vi ng nghip hoàn thin câu tr li. 222 | MODULE THCS 38
  25. 2. Thông tin phản hồi — Bn mc tiêu giáo dc ca UNESCO: Hc bit, hc làm, hc sng cùng nhau và hc làm ngi. — Giáo dc hoà nhp hng ti c 4 mc tiêu trên mt cách nhanh nht. — Mc tiêu ca giáo dc theo Lut Giáo dc "Mc tiêu giáo dc là ào to con ngi Vit Nam phát trin toàn din, có o c, tri thc, sc kho, thm m và ngh nghip, trung thành vi lí tng c lp dân tc và ch ngha xã hi; hình thành và bi dng nhân cách, phm cht và nng lc ca công dân, áp ng yêu cu ca s nghip xây dng và bo v T quc". Hoạt động 5: Xác định mục tiêu của giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy xác nh mc tiêu ca giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 1) Mc tiêu ca giáo dc hòa nhp vi hc sinh khuyt tt: 2) Mc tiêu ca giáo dc hòa nhp vi cng ng: GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 223
  26. Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip hoàn thin câu tr li. 2. Thông tin phản hồi Giáo dc hoà nhp s t c mc tiêu kép i vi c hc sinh khuyt tt và cng ng, trong ó quan trng nht là mc tiêu giáo dc i vi mi hc sinh. 2.1. Mục tiêu của giáo dục hoà nhập đối với học sinh khuyết tật — Giáo dc nhm giúp hc sinh khuyt tt phc hi chc nng, phát trin các nng lc ni ti da theo quy lut bù tr. — áp ng nhu cu c bn, bo m bình ng v c hi cho hc sinh khuyt tt trong tip cn các thành qu chung ca xã hi, tham gia các hot ng hc tp, vui chi và gii trí. — Giúp hc sinh khuyt tt có kin thc, k nng tip tc hc nâng cao trình hc vn. — nh hng ngh, chun b tâm th cho hc sinh khuyt tt sng t lp, hoà nhp cng ng. Trong mt s trng hp c bit, ch cn hc sinh hc hoà nhp xong, bit t phc v cho bn thân ã là mt thành công ln vì khi ó s gim c mt nhân lc phc v riêng cho hc sinh khuyt tt và nht là gim ti cng thng v mt tâm lí cho nhng ngi xung quanh. 2.2. Mục tiêu của giáo dục hoà nhập đối với cộng đồng — Nhn thc ca cng ng v s khác bit nng lc ca mi cá nhân trong cng ng luôn tn ti nhng nu cng ng bit tn dng mt mnh ca mi ngi và h tr cùng nhau phát trin thì c cng ng s phát trin. — Hc sinh khuyt tt c tham gia giáo dc thì tâm lí ca gia ình có hc sinh khuyt tt s c gii to. Gia ình có nim tin, ng lc trong giáo dc hc sinh khuyt tt, t ó ch ng phi hp cùng nhà trng nâng cao cht lng giáo dc hc sinh. — Hc sinh không có khuyt tt hiu hn và bit cách hot ng cùng vi bn khuyt tt ngha là bit chia s, hp tác vi nhng ngi có iu kin, hoàn cnh khác nhau trong hot ng. Mc tiêu giáo dc lòng nhân ái, tính thn hp tác, h tr ln nhau trong cuc sng c thc hin trong giáo dc hoà nhp. — Hc sinh khuyt tt c giáo dc, hc tp và phát trin sng t lp, cng hin cho xã hi ng ngha vi vic gia ình, xã hi bt phi chm 224 | MODULE THCS 38
  27. lo, tn kém thêm c nhân lc, vt lc và kinh phí nuôi dng hc sinh khuyt tt trng thi gian dài sau trung hc c s. Hoạt động 6: Thống kê các điều kiện cần thiết để thực hiện giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy thng kê các iu kin cn thit thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip hoàn thin câu tr li. 2. Thông tin phản hồi — V phía hc sinh: Chun b tâm th, kin thc, k nng và hành vi ng x xã hi tham gia các hot ng sinh hot, hc tp cùng các bn không khuyt tt. Vi mi hc sinh có dng khuyt tt khác nhau thì cn phi chun b thêm mt s k nng c thù có th tham gia hot ng cùng nhau vi các bn GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 225
  28. không khuyt tt. Ví d, hc sinh khim th (mù) thì cn có k nng c vit ch ni Braille theo kp các bn c ch ph thông, t di chuyn, nh hng trong khu vc trng/lp, t phc v bn thân Hc sinh khuyt tt trí tu thì c rèn luyn có th t kim soát c hành vi, t phc v bn thân — V phía nhà trng: + Cán b qun lí c bi dng kin thc v qun lí trng/lp có hc sinh khuyt tt tham gia hc tp. + Giáo viên c bi dng kin thc k nng và thái trong làm vic vi hc sinh khuyt tt và t chc các hot ng cùng nhau gia hc sinh khuyt tt và hc sinh không có khuyt tt trong lp hc hoà nhp. ng thi, giáo viên cng phi c cung cp kin thc, k nng giáo dc, dy hc hoà nhp, s dng và thit k dùng dy hc cho lp hoà nhp, lp k hoch dy hc, ánh giá kt qu giáo dc, dy hc hc sinh khuyt tt + C s vt cht, trang thit b, dùng dy hc ca nhà trng cn c ci to, iu chnh phù hp vi s tham gia hc tp ca hc sinh khuyt tt. + Hc sinh không có khuyt tt c bi dng cách tham gia và t chc các hot ng hc tp và sinh hot cùng các bn khuyt tt. — V phía cng ng: + Ph huynh hc sinh và toàn th cng ng, c bit là ph huynh hc sinh khuyt tt c tuyên truyn và thc hin các quy nh v quyn c tham gia giáo dc ca hc sinh khuyt tt. Nhn thc ca ph huynh v quyn, nng lc và nhu cu ca hc sinh khuyt tt cng nh trách nhim ca gia ình, cng ng trong vic bo m quyn c tham gia, hoàn thành ph cp giáo dc ca hc sinh trung hc c s c nâng cao. + C s h tng ti a phng c ci to phù hp, bo m s tham gia hot ng cng ng cho hc sinh khuyt tt nói riêng và ngi khuyt tt nói chung. + Xây dng c mng li dch v h tr giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt ti cng ng. Hoạt động 7: Bổ sung thông tin về các điều kiện thực hiện giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. Thông tin nguồn Các thông tin c th do cá nhân ngi hc óng góp theo so sánh vi các iu kin chung va nêu trên. 226 | MODULE THCS 38
  29. Hoạt động 8: Thống nhất về các điều kiện cần thiết để thực hiện giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy nêu các iu kin thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi Các iu kin c bn thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt bao gm: — C s pháp lí bo m và khuyn khích thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. — Ch o, hng dn c th ca h thng qun lí giáo dc. — Ngun nhân lc bo m thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt có cht lng. — Nhn thc và s ng h ca cng ng v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. — Chng trình giáo dc hc sinh khuyt tt phi mm do, c xây dng có tính m, to c hi cho hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau tham gia. Các quy nh v ánh giá kt qu giáo dc ca hc sinh khuyt tt cng cn mm do, linh hot, phù hp vi i tng. — C s vt cht, phng tin giáo dc, dy hc bo m hc sinh khuyt tt có th tham gia vào giáo dc. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 227
  30. — H thng dch v áp ng c nhu cu tham gia giáo dc ca hc sinh khuyt tt và t vn kp thi cho nhà trng, ph huynh và cng ng v Giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. Hoạt động 9: Tìm hiểu phương án thích nghi những điều kiện hiện tại để có thể thực hiện giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy xut phng án thích nghi nhng iu kin hin ti có th thc hin giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi Thng kê các iu kin ã có phc v cho giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt ti a phng. So sánh vi các iu kin c bn thc hin giáo dc hoà nhp và thc t a phng xây dng phng án thích hp nht. Hoạt động 10: Tìm hiểu phương án thích nghi với điều kiện địa phương để tổ chức giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy nêu các phng án thích nghi vi iu kin a phng t chc giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 228 | MODULE THCS 38
  31. 2. Thông tin phản hồi — Các thông tin v ch o, qun lí giáo dc hc sinh khuyt tt ti a phng: vn bn ch o, hng dn (nu có); thông tin v s lng, tui, gii tính, vic tham gia giáo dc ca hc sinh có các dng khuyt tt — S sn sàng ca nhà trng, cng ng v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. — Cht lng ngun nhân lc và h thng dch v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. — Phng tin phc v giáo dc, dy hc hoà nhp hc sinh khuyt tt — So sánh iu kin lí thuyt và các vic cn làm ngay ti a phng bo m cho vic tham gia giáo dc hoà nhp ca hc sinh khuyt tt. III. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 1) Giáo dc hoà nhp là gì? Ti sao cn thc hin giáo dc hoà nhp? 2) Nêu các iu kin c bn bo m hc sinh khuyt tt có th tham gia giáo dc hoà nhp. 3) hc sinh khuyt tt ti a phng có th tham gia giáo dc hoà nhp thì cn phi làm gì? Nội dung 3 QUY TRÌNH GIÁO DỤC HOÀ NHẬP HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. MỤC TIÊU Kin thc: — Nêu c 4 bc c bn trong quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 229
  32. — Trình bày tm quan trng ca vic tìm hiu kh nng, nhu cu và xây dng k hoch giáo dc cá nhân cho hc sinh khuyt tt. K nng: — Quan sát tìm hiu kh nng, nhu cu, s thích và hoàn cnh, môi trng ca hc sinh khuyt tt c th. — S dng khung mu thit k bn k hoch giáo dc cá nhân cho hc sinh khuyt tt. Thái : Nghiêm túc trong vic tuân th và tích cc vn ng gia ình, cng ng xây dng, thc hin quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Thực hiện thí nghiệm để làm sáng tỏ khái niệm về quy trình. 1. Nhiệm vụ Bn hãy cùng ng nghip tin hành thc hin thí nghim v quy trình và nêu khái nim v quy trình. Bn hãy tham kho thông tin di ây hoàn thin câu tr li. 2. Thông tin phản hồi — Ly mt s thí nghim trong thc t chng minh khi thc hin hot ng nào ó mà theo úng các bc thì chc chn s có hiu qu cao hn và ngc li nu sai quy trình thì kt qu s không theo ý mun. Ví d pha nc chanh á. Nu trong quy trình mà cho á vào trc, cho ng vào sau thì ng s không tan c hoc un sôi nc mm ri mi cho rau, tht vào thì hng v s không tt nh mong mun. — Quy trình là th t các bc cn tin hành trong thc hin mt hot ng t mc tiêu mt cách nhanh nht vi cht lng cao. 230 | MODULE THCS 38
  33. — Vic làm sai quy trình s không th t c kt qu theo nh mong mun hoc s tn nhiu thi gian, vt lc hn. Hoạt động 2: Thống nhất về quy trình giáo dục. 1. Nhiệm vụ Bn hãy cùng ng nghip tho lun và ch ra ni dung c bn ca quy trình giáo dc. Bn hãy tham kho thông tin di ây hoàn thin câu tr li. 2. Thông tin phản hồi — Giáo dc hoà nhp là xây dng mt môi trng xã hi mà trong ó tt c mi ngi (hc sinh khuyt tt, hc sinh không có khuyt tt và cng ng) tham gia hot ng cùng nhau và cùng phát trin. Ngha là có s thay i c bn v cht ch không phi ch là nhóm tng cng tt c nhng ngi tham gia. — thc hin giáo dc hoà nhp thì cn tuân th mt s bc c th. Giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt có 4 bc c bn là: GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 231
  34. Tìm hi ểu khả n ăng, nhu cầu của trẻ khuyết tật Đánh giá Xây d ựng mục tiêu, kết quả giáo dục lập kế hoạch giáo dục Th ực hiện kế hoạch giáo dục Hoạt động 3: Tìm hiểu những khả năng và nhu cầu của học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy cùng ng nghip tham kho thông tin di ây ch ra nhng kh nng và nhu cu ca hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi — Hc sinh khuyt tt có nhiu kh nng và cn c áp ng nhu cu phát trin. 232 | MODULE THCS 38
  35. Dù có nhng khó khn nht nh do khuyt tt gây nên nhng hc sinh khuyt tt vn có rt nhiu kh nng v th cht, nhn bit các s vt, hin tng xung quanh bng nhng giác quan còn li, phát trin các k nng chung và k nng c thù, nhiu tr có nng khiu c bit. Tuy nhiên, phát trin nhng nng lc ca mình thì hc sinh khuyt tt cn nhn c nhng h tr v ngun lc phù hp và khuyn khích v tinh thn, c bit là khía cnh tình cm phát trin. — Ni dung tìm hiu kh nng, nhu cu ca hc sinh khuyt tt: + Các nhóm kh nng gm: kh nng phát trin th cht và phc hi các chc nng; kh nng phát trin nhn thc, các k nng xã hi; kh nng c bit. + Các nhóm nhu cu gm: h tr phát trin th cht, tinh thn, tình cm; Can thip y t, xã hi, lut; phát trin và phc v cng ng Trong tìm hiu nhu cu ca hc sinh khuyt tt có th áp dng theo thang bc nhu cu ca Abraham Maslow. + Các vn liên quan nh: nhng s thích, mong mun ca hc sinh và nguyn vng ca gia ình hc sinh; môi trng giáo dc ni hc sinh sinh sng và hc tp. Hoạt động 4: Tìm hiểu về các phương pháp và phương tiện sử dụng tìm hiểu khả năng và nhu cầu của học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây ch ra các phng pháp và phng tin s dng tìm hiu kh nng và nhu cu ca hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi — Các phng pháp tìm hiu kh nng và nhu cu ca hc sinh khuyt tt: + Phng pháp s dng phiu hi. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 233
  36. + Phng pháp quan sát. + Phng pháp phng vn sâu. + Phng pháp hi cu t liu. — Dù s dng bt kì phng pháp nào thì cng cn chú ý ti các yu t nh: khuyt tt ca hc sinh, thi gian, a im, i tng thc hin các phng pháp mt cách hiu qu. Hoạt động 5: Thảo luận về mục tiêu và tính hiện thực, hiệu quả của mục tiêu. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây ch ra mc tiêu và tính hin thc, hiu qu ca mc tiêu. 2. Thông tin phản hồi — Bn mc tiêu giáo dc ca UNESCO. — Xác nh mc tiêu theo SMART. SMART là t vit tt ca ting Anh kt hp gm các ch cái u ca các t sau: S – Specific: C th, rõ ràng, d hiu và không quá chung chung. M — Measurable: ong, o, m c. A – Achievable: Có th t c. R – Realistic: Thc t, không vin vông. T − Timely: Thi hn c th t mc tiêu ã t ra. — Mc tiêu c xây dng cho các hot ng nói chung và cho giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt nói riêng cn tuân th theo 5 tiêu chí trên có th i vào thc tin. Tuyt i tránh xây dng mc tiêu theo dng "Khu hiu" nh: c gng, phát trin, phn u, tng cng — Mc tiêu giáo dc hc sinh khuyt tt cn nhm ti vic phc hi chc nng, phát trin k nng c thù, hn ch nh hng ca khuyt tt, 234 | MODULE THCS 38
  37. phát huy ti a kh nng giúp tr sng t lp và hoà nhp cng ng. Mc tiêu giáo dc hc sinh khuyt tt có mc tiêu ngn hn và mc tiêu dài hn. Hoạt động 6: Thực hiện xây dựng mẫu bản kế hoạch giáo dục cá nhân. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây xây dng mu bn k hoch giáo dc cá nhân. 2. Thông tin phản hồi — K hoch giáo dc cá nhân là bn k hoch c xây dng và phát trin cho mt hc sinh khuyt tt. K hoch giáo dc cá nhân mô t chng trình c iu chnh hoc thay th và các dch v cn c cung cp cho mt hc sinh c th. K hoch giáo dc cá nhân là công c ca k hoch hp tác gia nhà trng, ph huynh và hc sinh. Trong tng trng hp c th khi cn thit, k hoch giáo dc cá nhân còn là k hoch hp tác ca nhóm tham gia rng hn bao gm nhà trng, gia ình, hc sinh và các chuyên gia giáo dc c bit, các chuyên gia thích hp thuc nhiu lnh vc khoa hc, công ngh và các cá nhân, t chc ngoài cng ng. K hoch giáo dc cá nhân có k hoch ngn hn và k hoch dài hn phù hp vi mc tiêu. — Mu ca bn k hoch giáo dc cá nhân nh sau: Mc tiêu: Thi gian thc hin: GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 235
  38. Phng pháp, Ngi Kt qu Hot ng Ghi chú phng tin thc hin d kin Hot ng 1: Hot ng 2: Hot ng 3: Hot ng n: — Các hot ng trong bn k hoch giáo dc cá nhân cn nêu tên hot ng c th và theo th t có th t c mc tiêu ra trong thi hn ca bn k hoch giáo dc cá nhân. — Các phng pháp thc hin phi phù hp vi hot ng và mc tiêu. Phng tin thc hin cn phù hp vi phng pháp c chn. — Ngi thc hin ghi c th tên cá nhân. Tránh s dng danh t chung nh ph huynh, giáo viên, hc sinh. — Kt qu d kin ghi c th nhng mong mun sau mt thi gian nht nh hc sinh có th t c. — Mc ghi chú ghi nhng phát sinh, tin trin t xut ca hc sinh hoc nhng thay i, iu chnh cn thit hot ng t hiu qu cao hay nhng mc tiêu ã t c/không th t c theo mong mun. Hoạt động 7: Tìm hiểu việc thực hiện kế hoạch giáo dục cá nhân. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây ch ra nhng ni dung c bn thc hin k hoch giáo dc cá nhân. 236 | MODULE THCS 38
  39. 2. Thông tin phản hồi — Thc hin k hoch giáo dc cá nhân cn tuân th theo mc tiêu và k hoch ã c thng nht gia giáo viên vi ph huynh và nhóm thc hin k hoch giáo dc cá nhân. — Mi thay i trong mc tiêu, các hot ng hay kt qu ghi trong bn k hoch cn c tho lun và thông báo cho tt c các thành viên tham gia thc hin bn k hoch. Tránh vic tu tin thay i k hoch vì nh vy s phá v s hp tác, liên kt trong thc hin k hoch. — Nhng ngi trc tip tham gia thc hin k hoch giáo dc cá nhân cn nh kì gp mt trao i thng nht hot ng. Hoạt động 8: Tìm hiểu những phát sinh có thể khi thực hiện kế hoạch giáo dục cá nhân. 1. Nhiệm vụ Bn hãy xut nhng phát sinh có th khi thc hin k hoch giáo dc cá nhân. 2. Thông tin phản hồi — K hoch giáo dc cá nhân là vn bn c thit lp da trên thc trng và hng theo kt qu d kin theo lch trình c th. Tuy nhiên, xã hi và các iu kin môi trng xung quanh li luôn vn ng và thay i nên không th tránh khi có nhng thay i, iu chnh phù hp hn. — iu chnh mc tiêu và k hoch giáo dc cá nhân trong khi ang thc hin, trc giai on ánh giá ã n nh, cn có s thng nht ca tt c các thành phn có tên trong bn k hoch giáo dc cá nhân. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 237
  40. Hoạt động 9: Tìm hiểu chung về việc đánh giá kết quả giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật; sự khác nhau giữa đánh giá học sinh khuyết tật với đánh giá kết quả giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây ch ra ni dung ca vic ánh giá kt qu giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt; s khác nhau gia ánh giá hc sinh khuyt tt và ánh giá kt qu giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi — Kt qu giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt cn c ánh giá theo mc tiêu ã ra trong bn k hoch giáo dc cá nhân và nhng mc tiêu ã c thng nht iu chnh, b sung trong quá trình thc hin. — Giáo dc hoà nhp có s tham gia ca c giáo viên, ph huynh, bn cùng tui ca hc sinh khuyt tt và cng ng cho nên ánh giá kt qu giáo dc hoà nhp không th không ánh giá s hoà nhp và phát trin ca các thành t này. — ánh giá hc sinh khuyt tt là khái nim không phù hp trong giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. Trong giáo dc hoà nhp, vn i x và thái bình ng trong quan h vi mi hc sinh cn t lên hàng u. Bn cht ca ánh giá giáo dc hoà nhp là nhm thu thp và phân tích thông tin xác nh nhu cu ca tng cá nhân hc sinh khuyt tt và nhóm hc sinh hc cùng hc sinh khuyt tt cng nh ca giáo viên dy hc hoà nhp hc sinh khuyt tt vi mc ích s dng cho vic lp k hoch ci thin kt qu giáo dc. — Trong giáo dc hoà nhp, vic ánh giá kt qu giáo dc hc sinh khuyt tt cn c thc hin nh ánh giá kt qu giáo dc i vi tt c hc sinh nhng có chú ý ti các yu t c thù do có s nh hng ca khuyt tt i vi hc sinh khuyt tt. 238 | MODULE THCS 38
  41. Hoạt động 10: Tìm hiểu các nội dung đánh giá kết quả giáo dục hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây ch ra các ni dung ánh giá kt qu giáo dc hoà nhp. 2. Thông tin phản hồi — Các ni dung ánh giá kt qu giáo dc hc sinh khuyt tt hc hoà nhp cn tuân th theo k hoch giáo dc cá nhân và phi da trên tiêu chí chung i vi hc sinh cùng khi lp hc. — ánh giá kt qu giáo dc hoà nhp cn chú trng ti c s tác ng ca giáo dc hoà nhp ti hc sinh không có khuyt tt trong trng/lp. — ánh giá vai trò ca các thành viên tham gia thc hin k hoch giáo dc cá nhân và nhn thc ca cng ng v giáo dc hoà nhp là nhng thành t không th thiu trong ánh giá kt qu giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. III. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 1) Trình bày 4 bc c bn ca quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 2) Mô t ni dung chính cn có ca mt bn k hoch giáo dc cá nhân cho hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 3) Nêu s khác bit gia ánh giá hc sinh khuyt tt và ánh giá kt qu giáo dc hc sinh khuyt tt. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 239
  42. Nội dung 4 DẠY HỌC LỚP CÓ HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC HOÀ NHẬP I. MỤC TIÊU Kin thc: — Nêu c khái nim v lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. — Trình bày c mt s phng pháp c trng trong dy hc ti lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. — Trình bày li v vic cn thit và cách thc iu chnh chnh ni dung dy hc trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. — Mô t li c mt s nét c bn v mt bn k hoch dy hc hiu qu trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. K nng: — Xây dng k hoch bài dy hc hiu qu c th trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. — Chn la cách thc iu chnh ni dung trong dy hc ti lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. Thái : Tích cc và ch ng trong vn dng lí thuyt dy hc ti lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp vào thc t. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu về lớp học có học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây. Theo bn, th nào là lp hc có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp? 240 | MODULE THCS 38
  43. 2. Thông tin phản hồi — Lp hc có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp là lp hc ph thông, trong ó có ti a 2 hc sinh khuyt tt hc vi các bn cùng tui theo chng trình chung, do cùng giáo viên dy. Trong nhng trng hp c bit, s lng hc sinh khuyt tt trong lp có th nhiu hn theo quyt nh ca cán b qun lí giáo dc. — Hc sinh khuyt tt hc theo chng trình chung nhng có s iu chnh nht nh phù hp vi c im phát trin và nhu cu ca cá nhân theo k hoch giáo dc cá nhân. — C s vt cht và phng tin trong lp hc hoà nhp hc sinh khuyt tt c iu chnh, ci to phù hp vi s tham gia hot ng hc tp và sinh hot ca hc sinh có dng khuyt tt. — Hc sinh không có khuyt tt c chun b tham gia và t chc các hot ng hc tp, sinh hot cùng vi bn khuyt tt. Hoạt động 2: Xác định về yêu cầu đối với giáo viên dạy học trong lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i cùng ng nghip nêu nhng yêu cu i vi giáo viên dy hc trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 241
  44. 2. Thông tin phản hồi Giáo viên dy hc ti lp hc có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp cn: — Thc hin tt nhim v giáo dc ph thông cho tt c hc sinh trong lp. — T chc, qun lí lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. — Có phng pháp t chc hot ng cùng nhau ca tt c hc sinh trong lp theo mc tiêu chung và mc tiêu riêng cho hc sinh khuyt tt, — Có kin thc và k nng ánh giá nng lc, nhu cu ca hc sinh khuyt tt và thái tôn trng, i x bình ng vi tt c hc sinh trong lp. — Thc hin ánh giá kt qu giáo dc phù hp vi mc tiêu giáo dc ca tng i tng hc sinh trong lp. — Bit vn ng và huy ng ngun lc cng ng tham gia h tr giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. Hoạt động 3: Xác định mục tiêu bài dạy học phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh trong lớp học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy xác nh mc tiêu bài dy hc phù hp vi tt c các i tng hc sinh trong lp hc hoà nhp. 2. Thông tin phản hồi — Trong lp hc hoà nhp thì mc tiêu ca tng tit hc c th i vi tt c hc sinh không có khuyt tt v c bn gi nguyên. — Mc tiêu cn t i vi hc sinh khuyt tt tu thuc vào tit hc và i tng hc sinh s c gi nguyên hoc iu chnh cho phù hp vi i tng. Vic iu chnh có th là tng cao hoc gim mc da trên 242 | MODULE THCS 38
  45. nng lc ca hc sinh khuyt tt. Ví d, hc sinh khim th s c gim nh yêu cu trong gi hc th dc, v nhng s c yêu cu cao hn trong các môn òi hi s tinh tng ca thính giác nh môn Âm nhc. Hoạt động 4: Tìm hiểu về các cách thức điều chỉnh nội dung chương trình dạy học trong lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy nêu các cách thc iu chnh ni dung chng trình dy hc trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. Bn tham kho thông tin di ây và trao i cùng ng nghip hoàn thin ni dung trên. 2. Thông tin phản hồi — Trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp, giáo viên có trách nhim bo m ni dung chng trình theo quy nh nhng cn thc hin iu chnh mt s ni dung chng trình cho phù hp vi hc sinh khuyt tt. iu chnh ni dung có nhiu mc nhng dù theo mc nào chng na thì vn cn m bo theo úng yêu cu ca chng trình và không nh hng ti cht lng dy hc. — Vic iu chnh ni dung dy hc phù hp vi mi hc sinh trong lp là công vic mà tt c giáo viên ng lp vn thng xuyên thc hin. Trong mt lp hc, kh nng tip nhn kin thc và ng dng ca mi hc sinh khác nhau. Giáo viên có kinh nghim s a ra 2 hoc 3 mc khác nhau cho cùng mt ni dung dy hc áp ng c kh nng GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 243
  46. ca tt c hc sinh. Khi có thêm hc sinh khuyt tt trong lp thì công vic iu chnh s phc tp hn, òi hi giáo viên phi có s chun b cn thn hn các ni dung mun truyn t cho hc sinh. Trong k hoch giáo dc cá nhân cng ã có quyt nh v nhng ni dung cn iu chnh riêng cho hc sinh khuyt tt. Dù các ni dung dy hc có th c iu chnh nhng tuyt i không tách hc sinh khuyt tt ra khi các hot ng ca tp th lp. — iu chnh có th thc hin theo các hình thc: + iu chnh ng lot (cho c lp) phù hp hn vi thc t nhm t mc tiêu bài dy hc mt cách tt nht. Nhiu khi thit k bài dy hc ca giáo viên ã rt cn thn và chu áo nhng din bin trong khi thc hin có nhiu yu t không theo úng "kch bn", vì vy cn phi iu chnh phù hp hn trong khi vn bo m yêu cu bài dy hc. + iu chnh a trình : Hc sinh khuyt tt hc cùng vi hc sinh không khuyt tt, tham gia các hot ng nh nhau nhng yêu cu v mc tiêu t c sau gi hc khác nhau. Mc tiêu ca tt c hc sinh trong lp ã c quy nh trong chng trình. Mc tiêu riêng cho hc sinh khuyt tt da vào chng trình nhng theo nng lc ca cá nhân. + iu chnh theo cách trùng lp giáo án: Hc sinh khuyt tt hc cùng vi hc sinh không khuyt tt, tham gia các hot ng nh nhau nhng yêu cu v mc tiêu t c sau gi hc khác nhau. Mc tiêu ca tt c hc sinh trong lp ã c quy nh trong chng trình. Mc tiêu riêng cho hc sinh khuyt tt da vào k hoch giáo dc cá nhân. + iu chnh bng cách thay th: Hc sinh khuyt tt hc và tham gia các hot ng cùng vi hc sinh không khuyt tt. Tuy nhiên hình thc và ni dung hot ng có th không ging nhau. Ví d, hc sinh không khuyt tt làm bài kim tra môn Toán theo úng chng trình trong khi ó hc sinh khuyt tt trí tu tu theo nng lc có th chép li công thc ca bài c hoc làm d hn. Hoạt động 5: Thiết kế mẫu bản kế hoạch bài dạy học hiệu quả trong lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy thit k mu bn k hoch bài dy hc hiu qu trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. Bn tham kho thông tin di ây xây dng mu phù hp. 244 | MODULE THCS 38
  47. 2. Thông tin phản hồi Gi dy hc hoà nhp có hiu qu là gi dy mà kt qu ca nó bo m c mc tiêu giáo dc, dy hc i vi tt c hc sinh trong lp hc và nhng mong mun ca giáo viên. Cu trúc ca mt bn k hoch bài dy hc hiu qu trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp bao gm các phn c bn sau: — Mc tiêu bài dy hc: + Mc tiêu chung (Dành cho tt c lp). + Mc tiêu riêng (Dành cho hc sinh khuyt tt). — Phng pháp ch o. — Phng tin. — D kin k hoch. Hot ng Thi Ni dung Hc sinh Ghi chú gian Giáo viên C lp khuyt tt M bài Phn ghi Hot ng 1: d kin nhng Hot ng 2: tình hung Hot ng n: có th và Kt thúc bài dy hng gii hc quyt. Hoạt động 6: Thực hành xây dựng mẫu của bản kế hoạch một bài dạy học cho học sinh có dạng khuyết tật cụ thể. 1. Nhiệm vụ Bn hãy thc hành xây dng mu ca bn k hoch mt bài dy hc cho hc sinh có dng khuyt tt c th. Bn tham kho thông tin duói ây xây dng mu k hoch phù hp. 2. Thông tin phản hồi — Mc tiêu dy hc luôn chú trng ti mc tiêu chung ã c quy nh trong chng trình chun quc gia. Mc tiêu riêng cn phù hp vi GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 245
  48. dng, mc khuyt tt ca hc sinh khuyt tt và theo k hoch giáo dc cá nhân. — Phng pháp c chn cn phù hp vi ni dung ca bài, k nng hot ng chung ca tt c hc sinh và ca riêng hc sinh khuyt tt. — Phng tin chn la phù hp vi ni dung bài dy hc, phng pháp c la chn và i tng hc sinh. Ngoài ra, cn chn phng tin n gin, d kim, r tin (Tt nht là vt tht) nhng luôn chú trng ti vn an toàn và v sinh i vi tt c hc sinh. — Da vào c im tâm — sinh lí ca hc sinh khuyt tt và bài dy hc c chn thit k các hot ng phù hp. Các hot ng nên a dng và chú ý ti s tham gia cùng nhau ca tt c lp. Nhng tình hung có th sy ra cn tiên liu trc có hng x lí thích hp. Hoạt động 7: Tìm hiểu khái niệm dạy học tương tác và hiệu quả của dạy học tương tác trong lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây nêu khái nim dy hc tng tác và hiu qu ca dy hc tng tác trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 246 | MODULE THCS 38
  49. 2. Thông tin phản hồi Giáo viên Hc sinh Bn trong lp khuyt tt ca hc sinh khuyt tt — Dy hc tng tác c thc hin theo mô hình trên. Theo ó, các hot ng ca giáo viên, hc sinh khuyt tt và các bn cùng lp c liên kt, gn lin vi nhau, b sung cho nhau. Trong dy hc tng tác không có s truyn t mt chiu. — Trong dy hc tng tác, vai trò ca các bn hc ca hc sinh khuyt tt cn c cao. Tính t lc, ch ng ca hc sinh khuyt tt cn c ng viên, khích l. — Giáo viên trong dy hc tng tác óng vai trò là ngi hng dn, gi m và ngi cùng hot ng. Hoạt động 8: Thực hành phương pháp dạy học tương tác trong lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. Bn hãy thc hành phng pháp tu theo thc tin lp hc. Hoạt động 9: Tìm hiểu khái niệm cá biệt hoá trong dạy học tại lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây nêu khái nim cá bit hoá trong dy hc ti lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 247
  50. 2. Thông tin phản hồi — Cá bit hoá trong dy hc hoà nhp hc sinh khuyt tt là hot ng riêng gia giáo viên vi hc sinh khuyt tt trong gi hc trên lp hoc ngoài lp hc. — Dy hc cá bit hoá nhm giúp hc sinh khuyt tt lnh hi kin thc, rèn luyn k nng và iu chnh hành vi cn thit t kt qu giáo dc theo úng mc tiêu t ra. — Thc hin giáo dc, dy hc cá bit hoá không c nh hng ti hot ng chung ca tt c hc sinh trong lp. Vì vy, giáo viên ch có th thc hin cá bit hoá ngoài gi hc hoc trong khi tt c hc sinh không có khuyt tt ang c giao nhim v t hc, t thc hin nhim v nào ó mà không cn n s h tr ca giáo viên. — Không thc hin cá bit hoá giáo dc khi hc sinh khuyt tt có th t mình c gng hoàn thành c nhim v. Hoạt động 10: Thực hành dạy học cá biệt hoá trong lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. Bn hãy thc hành phng pháp theo thc tin lp hc. Hoạt động 11: Trao đổi về việc sử dụng và ứng dụng phương tiện dạy học phổ thông vào dạy học trong lớp có học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây ch ra cách s dng và ng dng phng tin dy hc ph thông vào dy hc trong lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 248 | MODULE THCS 38
  51. 2. Thông tin phản hồi — Hc sinh khuyt tt hc cùng vi các bn trong lp ph thông nên yêu cu giáo viên phi bo m chng trình và ni dung dy hc theo quy nh ca B Giáo dc và ào to. iu ó có ngha là trong lp hc s s dng các phng tin dy hc ph thông ã c quy nh. — Mt khác, hc sinh khuyt tt ch có mt s hn ch nht nh trong s dng các phng tin ph thông và mc tiêu giáo dc hc sinh khuyt tt là giúp tr sng t lp trong xã hi. Vì vy, bo m mc tiêu dy hc, giáo dc, giáo viên cn s dng ti a các phng tin ph thông dy hc trong lp hoà nhp. — hc sinh khuyt tt có th cùng các bn s dng phng tin ph thông thì cn có nhng hng dn, iu chnh phù hp. Hoạt động 12: Tìm hiểu định hướng sử dụng phương tiện đặc thù trong dạy học học sinh khuyết tật học hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i cùng ng nghip nêu các nh hng s dng phng tin c thù trong dy hc hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 2. Thông tin phản hồi — Nhiu phng tin dy hc ph thông hc sinh khuyt tt không th tip cn có th lnh hi kin thc hoc hình thành k nng. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 249
  52. — t mc tiêu ca gi dy và thc hin k hoch giáo dc cá nhân cho hc sinh khuyt tt thì giáo viên cn s dng mt s phng tin c thù phù hp vi c im nhn thc và hot ng cng nh s thích ca hc sinh khuyt tt c th. — Các phng tin c thù, tt nht, nên s dng vt tht sn có ti a phng và iu chnh phù hp vi mc tiêu gi dy hc và i tng hc sinh. (Chú ý ti tính a dng ca phng tin). III. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 1) Nêu nhng c trng c bn ca lp hc có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 2) Ni dung ca bn k hoch dy hc hoà nhp hc sinh khuyt tt có hiu qu là gì? 3) gi dy hc hoà nhp hc sinh khuyt tt t mc tiêu thì cn phi làm th nào? Nội dung 5 TỔ CHỨC GIÁO DỤC HOÀ NHẬP HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. MỤC TIÊU Kin thc: — Nêu c mt s vn bn chính v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. — Trình bày v mt s hình thc tuyên truyn nâng cao nhn thc cng ng v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt và kh nng tham gia giáo dc hc sinh khuyt tt ca mt s cá nhân, t chc trong cng ng. — Mô t c cu trúc nhóm bn ca hc sinh khuyt tt và mc ích, ý ngha ca nhóm trong giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. K nng: — Vn dng các vn bn pháp quy v giáo dc hc sinh khuyt tt vào trong hot ng giáo dc, dy hc. — Xây dng k hoch chun b ón hc sinh khuyt tt vào lp. — Chn la thành phn tham gia nhóm bn ca hc sinh khuyt tt. Thái : Tuân th ch o ca ngành v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt và chun b sn sàng ón hc sinh khuyt tt vào lp. 250 | MODULE THCS 38
  53. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Thống kê một số văn bản pháp quy về giáo dục học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây thng kê mt s vn bn pháp quy v giáo dc hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi − Nm 1989 có Công c Quc t v Quyn tr em: iu 18, 23 và 28 nêu rõ quyn c hc tp và hoà nhp xã hi ca tr khuyt tt. − Nm 1990, Hi ngh Quc t Giáo dc cho mi ngi c t chc Jomtien, Thái Lan ã ra Tuyên b chung: Mi ngi, tr em, thanh niên và ngi ln u phi c hng các c hi giáo dc áp ng các nhu cu hc tp c bn ca h. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 251
  54. − Tháng 4 nm 2000, Din àn Giáo dc Th gii t chc Dakar, ã c th hoá Tuyên b v giáo dc cho mi ngi bng vic thông qua Khuôn kh hành ng Dakar vi 6 mc tiêu trong ó có mc tiêu 2: m bo n nm 2015 tt c tr em, nht là tr em gái, tr em có hoàn cnh khó khn và con em dân tc thiu s c tip cn và hoàn thành giáo dc tiu hc bt buc min phí vi cht lng tt. − Lut Giáo dc 2005 quy nh “Hc tp là quyn và ngha v ca công dân Nhà nc thc hin công bng xã hi trong giáo dc, to iu kin ai cng c hc hành Nhà nc u tiên, to iu kin cho ngi tàn tt, khuyt tt thc hin quyn và ngha v hc tp ca mình giáo dc tiu hc và giáo dc trung hc c s là các cp hc ph cp Mi công dân trong tui quy nh có ngha v hc tp t trình giáo dc ph cp”. − Chin lc phát trin giáo dc, ào to 2001 — 2010 t mc tiêu “To c hi cho tr khuyt tt c hc tp mt trong các loi hình lp hoà nhp, bán hoà nhp hoc chuyên bit, t t l 50% vào nm 2005 và 70% vào nm 2010”. − c bit trong “K hoch hành ng quc gia giáo dc cho mi ngi” có quy nh “ m bo n nm 2015 Thiu niên trong tui trung hc c s u nhp hc vào cp hc này vi cht lng tt phù hp vi iu kin kinh t u hoàn thành cp hc này“. − Bên cnh nhng vn bn quy nh chung, Vit Nam có vn bn pháp lut riêng v ngi tàn tt — Lut Ngi khuyt tt. Lut Ngi khuyt tt ã dành riêng chng 4 quy nh v giáo dc cho ngi khuyt tt. Sau ây là các quy nh ca chng 4 Lut Ngi khuyt tt: iu 27. Giáo dc i vi ngi khuyt tt 1) Nhà nc to iu kin ngi khuyt tt c hc tp phù hp vi nhu cu và kh nng ca ngi khuyt tt. 2) Ngi khuyt tt c nhp hc tui cao hn so vi tui quy nh i vi giáo dc ph thông; c u tiên trong tuyn sinh; c min, gim mt s môn hc hoc ni dung và hot ng giáo dc mà kh nng ca cá nhân không th áp ng; c min, gim hc phí, chi phí ào to, các khon óng góp khác; c xét cp hc bng, h tr phng tin, dùng hc tp. 3) Ngi khuyt tt c cung cp phng tin, tài liu h tr hc tp dành riêng trong trng hp cn thit; ngi khuyt tt nghe, nói c 252 | MODULE THCS 38
  55. hc bng ngôn ng kí hiu; ngi khuyt tt nhìn c hc bng ch ni Braille theo chun quc gia. 4) B trng B Giáo dc và ào to to ch trì phi hp vi B trng B Lao ng – Thương binh và Xã hội , B trng B Tài chính quy nh chi tit khon 2 iu này. iu 28. Phng thc giáo dc ngi khuyt tt 1) Phng thc giáo dc ngi khuyt tt bao gm giáo dc hoà nhp, giáo dc bán hoà nhp và giáo dc chuyên bit. 2) Giáo dc hoà nhp là phng thc giáo dc ch yu i vi ngi khuyt tt. Giáo dc bán hoà nhp và giáo dc chuyên bit c thc hin trong tr ng h p cha i u ki n ng i khuy t t t h c t p theo phng th c giá o d c hoà nh p. 3) Ngi khuyt tt, cha, m hoc ngi giám h ngi khuyt tt la chn phng thc giáo dc phù hp vi s phát trin ca cá nhân ngi khuyt tt. Gia ình có trách nhim to iu kin và c hi thun li ngi khuyt tt c hc tp và phát trin theo kh nng c a cá nhân. Nhà nc khuyn khích ngi khuyt tt tham gia hc tp theo phng thc giáo dc hoà nhp. iu 29. Nhà giáo, cán b qun lí giáo dc và nhân viên h tr giáo dc 1) Nhà giáo, cán b qun lí giáo dc tham gia giáo dc ngi khuyt tt, nhân viên h tr giáo dc ngi khuyt tt c ào to, bi dng cp nht v chuyên môn, nghip v và k nng áp ng nhu cu giáo dc ngi khuyt tt. 2) Nhà giáo, cán b qun lí giáo dc tham gia giáo dc ngi khuyt tt, nhân viên h tr giáo dc ngi khuyt tt c hng ch ph cp và chính sách u ãi theo quy nh ca Chính ph. iu 30. Trách nhim ca c s giáo dc 1) Bo m các iu kin dy và hc phù hp i vi ngi khuyt tt, không c t chi tip nhn ngi khuyt tt nhp hc trái vi quy nh ca pháp lut. 2) Thc hin vic ci to, nâng cp c s vt cht dy và hc cha bo m iu kin tip cn i vi ngi khuyt tt. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 253
  56. iu 31. Trung tâm h tr phát trin giáo dc hoà nhp 1) Trung tâm h tr phát trin giáo dc hoà nhp là c s cung cp ni dung chng trình, thit b, tài liu dy và hc, các dch v t vn, h tr giáo dc, t chc giáo dc phù hp vi c im và hoàn cnh ca ngi khuyt tt. 2) Trung tâm h tr phát trin giáo dc hoà nhp có nhim v sau ây: a) Phát hin khuyt tt t vn la chn phng thc giáo dc phù hp; b) Thc hin bin pháp can thip sm ngi khuyt tt ti cng ng la chn phng thc giáo dc phù hp; c) T vn tâm lí, sc kho, giáo dc, hng nghip la chn phng thc giáo dc phù hp; d) H tr ngi khuyt tt ti gia ình, ti c s giáo dc và cng ng; ) Cung cp ni dung chng trình, thit b, tài liu dy và hc c thù phù hp vi tng dng tt, mc khuyt tt. 3) Vic thành lp và hot ng ca trung tâm h tr phát trin giáo dc hoà nhp phi bo m iu kin sau ây: a) Có c s vt cht, phng tin thit b và dch v h tr phù hp vi c im ca ngi khuyt tt; b) Có i ng cán b, giáo viên, nhân viên h tr giáo dc có trình chuyên môn phù hp vi các phng thc giáo dc ngi khuyt tt; c) Có ni dung chng trình giáo dc, bi dng và tài liu t vn phù hp vi các phng thc giáo dc ngi khuyt tt. 4) Ch tch u ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ng thành lp hoc cho phép thành lp trung tâm h tr phát trin giáo dc hoà nhp. 5) B trng B Giáo dc và ào to ch trì, phi hp vi B trng B Lao ng − Thng binh và Xã hi quy nh chi tit iu kin thành lp và hot ng ca trung tâm h tr phát trin giáo dc hoà nhp quy nh ti khon 3 iu này. Bên cnh các lut thì B Giáo dc và ào to cùng có nhng vn bn ch o ca ngành i vi giáo dc hc sinh khuyt tt. Ngày 22/5/2006, B Giáo dc và ào to ã có Quyt nh s 23/2006 Q-BGDT, ban hành quy nh v giáo dc hoà nhp dành cho ngi tàn tt, khuyt tt và trong ch o thc hin nhim v ca các nm hc luôn có phn ch o v giáo dc hc sinh khuyt tt. 254 | MODULE THCS 38
  57. Hoạt động 2: Tìm hiểu thực trạng nhận thức của giáo viên, cán bộ quản lí giáo dục, gia đình và cộng đồng về giáo dục hoà nhập học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây ch ra thc trng nhn thc ca giáo viên, cán b qun lí giáo dc, gia ình và cng ng v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi − Thông tin trc tip t giáo viên trung hc c s và cán b qun lí giáo dc cp trung hc c s. — Chú ý nhng khía cnh: + Nhn thc v kh nng và nhu cu ca hc sinh khuyt tt. + Quan im ca các thành phn xã hi v các hình thc t chc giáo dc hc sinh khuyt tt. + Nhn thc ca cng ng, c bit là ca gia ình, nhà trng v trách nhim ca h trong giáo dc hc sinh khuyt tt. Hoạt động 3: Thảo luận về các hình thức tuyên truyền có hiệu quả tại địa phương để cộng đồng ủng hộ giáo dục hoà nhập. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i cùng ng nghip ch ra các hình thc tuyên truyn có hiu qu ti a phng cng ng ng h giáo dc hoà nhp. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 255
  58. 2. Thông tin phản hồi — Thng kê các phng tin tuyên truyn i chúng ti a phng thu hút c s quan tâm ca cng ng. — Các hình thc tuyên truyn n gin nhng có hiu qu nh qua hc sinh, truyn thanh ca thôn, xã, hi ph huynh, các hi oàn th, s dng t ri Hoạt động 4: Tìm hiểu về nhóm bạn của học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy tham kho thông tin di ây nêu lí do phi lp nhóm bn ca hc sinh khuyt tt, thành phn nhóm bn ca hc sinh khuyt tt, nhim v ca nhóm bn ca hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi — Hc sinh khuyt tt có nhng khó khn nht nh trong hot ng hc tp và sinh hot nên cn nhn c s h tr ca nhng ngi xung quanh. — Hc sinh khuyt tt có nhiu kh nng và nng khiu nên có th chia s vi bn bè và nhng ngi sng gn gi vi mình. — Nhóm bn ca hc sinh khuyt tt thng c xây dng vi nòng ct là giáo viên ng lp hoc giáo viên h tr cùng vi ph huynh, các bn cùng lp sng gn nhà, các bn ca tr ti cng ng, các cá nhân 256 | MODULE THCS 38
  59. tình nguyn và nhng ngi có chuyên môn khác có th h tr tr thc hin các ni dung ca k hoch giáo dc cá nhân. — Nhim v ca nhng thành viên trong nhóm bn ca hc sinh khuyt tt bao gi cùng c xác nh rt rõ ràng, c th và c a vào trong bn k hoch giáo dc cá nhân ca hc sinh khuyt tt. Thông thng thì bn k hoch giáo dc cá nhân s c xây dng vi s tham gia ca tt c các thành viên nhóm bn ca hc sinh khuyt tt (k c hc sinh khuyt tt nu có th). Hoạt động 5: Thực hành xây dựng nhóm bạn của học sinh khuyết tật. Bn hãy thc hành xây dng nhóm bn ca hc sinh khuyt tt trong lp hc c th. Hoạt động 6: Tìm hiểu việc huy động các nguồn lực trong giáo dục học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i cùng ng nghip và tham kho thông tin di ây nêu các ngun lc trong giáo dc hc sinh khuyt tt. 2. Thông tin phản hồi — Các ngun lc trong giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt bao gm: Ngun nhân lc (giáo viên, ph huynh, các cá nhân quan tâm, các cán b thuc nhiu t chc, oàn th, hc sinh không có khuyt tt ); GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 257
  60. ngun vt lc (c s vt cht, trang thit b, dùng c tn dng, c h tr); ngun kinh phí óng góp, ng h. — Huy ng ngun lc cn da trên nhu cu thc t ca hc sinh khuyt tt và các hot ng h tr cho sinh hot chung gia hc sinh khuyt tt vi các bn không có khuyt tt. — Bt c s ng h nào cho giáo dc hoà nhp cng cn phi c trân trng và s dng úng mc ích. — S phi hp hành ng ca nhà trng, gia ình và các cá nhân, t chc xã hi ni hc sinh khuyt tt hc hoà nhp là yu t quan trng trong bo m huy ng ngun lc cho giáo dc hoà nhp. III. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 1) Nêu mt s c s pháp lí quan trng bo m quyn và trách nhim thc hin ph cp trung hc c s ca hc sinh khuyt tt. 2) Trình bày thc trng nhn thc ca a phng v vic ph cp giáo dc trung hc c s cho hc sinh khuyt tt. 3) Cng ng có vai trò gì trong giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt và làm th nào huy ng s tham gia ca cng ng vào giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt? 258 | MODULE THCS 38
  61. D. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. V Ngc Bình, Quyn tr em trong pháp lut quc gia và quc t , NXB Chính tr Quc gia, 1995. 2. Nguyn c Minh, Phm Minh Mc, Lê Vn Tc, Giáo dc hc sinh khuyt tt Vit Nam: Mt s vn lí lun và thc tin , NXB Giáo dc, Hà Ni, 2006. 3. Nguyn c Minh, Giáo dc tr khim th , NXB Giáo dc, 2006. 4. Trung tâm Tt hc, Vin Khoa hc Giáo dc, Dy hc hoà nhp hc sinh khuyt tt, NXB Chính tr Quc gia, 2000. 5. Trung tâm Tt hc, Vin Khoa hc Giáo dc, Giáo dc hoà nhp và cng ng , NXB Chính tr Quc gia, 2001. 6. Web.: Lut Ngi khuyt tt . 7. Madhumita Puri, George Abraham, Handbook of Inclusive Education for Educators, Administrators, and Planners, SAGE Publications, New Delhi/Thousand Oaks/London, 2004. 8. Seamus Hegarty, Mithu Alur, Education & Children with Special Needs from Segregation to Inclusive, New Delhi/Thousand Oaks/London, 2002. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 259
  62. 260 | MODULE THCS 38