Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 16: Một số kĩ thuật dạy học tích cực ở Tiểu học - Lưu Thu Thủy

pdf 37 trang ngocly 2390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 16: Một số kĩ thuật dạy học tích cực ở Tiểu học - Lưu Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_tieu_hoc_module_th_16_mot_so_k.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 16: Một số kĩ thuật dạy học tích cực ở Tiểu học - Lưu Thu Thủy

  1. LU THU THU Module TH 16 MéT Sè KÜ THUËT D¹Y HäC TÝCH CùC ë TIÓU HäC MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 39
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Mc tiêu ca vic i mi chng trình giáo dc ph thông là xây dng ni dung chng trình, phng pháp giáo dc, sách giáo khoa ph thông mi nhm nâng cao cht lng giáo dc toàn din th h tr, áp ng yêu cu phát trin ngun nhân lc phc v công nghip hoá, hin i hoá t nc, phù hp vi thc tin và truyn thng Vit Nam; tip cn trình giáo dc ph thông các nc phát trin trong khu vc và th gii. Trong ó, i mi phng pháp giáo dc nói chung và PPDH nói riêng theo hng phát huy tính tích cc, t giác, ch ng ca ngi hc c xác nh là mt nhim v quan trng, mang tính t phá ca các nhà trng, các giáo viên. Nhng nm va qua, vic i mi PPDH trong các trng tiu hc ã có nhng kt qu áng khích l. Tuy nhiên, vic i mi phng pháp trong nhiu tit dy còn mang tính hình thc, cha thc s t c hiu qu mong mun. iu ó là do nhiu nguyên nhân trong ó có nguyên nhân do giáo viên cha thc s nm vng và bit cách vn dng hp lí các PPDH tích cc, c bit là các KTDH c th trong quá trình thc hin các PPDH tích cc. Trong thc t có rt nhiu KTDH tích cc có th áp dng trong quá trình dy hc nhà trng tiu hc. Tuy nhiên, trong khuôn kh thi lng 15 tit, module này ch tp trung vào mt s KTDH. C th là module bao gm các ni dung sau: TT Ni dung S tit 1 Khái nim k thut dy hc tích cc 1 2 K thut t câu hi 2 3 K thut khn tri bàn 2 4 K thut mnh ghép 2 5 K thut KWL 2 6 K thut s t duy 2 7 K thut hi và tr li 2 8 K thut trình bày mt phút 2 40 | MODULE TH 16
  3. B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU MỤC TIÊU CHUNG Module này nhm giúp các giáo viên tiu hc có th t hc, t bi dng nhng kin thc và k nng c bn v mt s KTDH tích cc tiu hc có th thc hin c nhim v i mi PPDH theo hng phát huy tính tích cc hc tp ca hc sinh. MỤC TIÊU CỤ THỂ Hc xong module này, HV cn t c nhng yêu cu sau: 1. Về kiến thức — Trình bày c khái nim và mi quan h gia KTDH tích cc và PPDH tích cc. — Nêu c mc ích, tác dng, cách tin hành và yêu cu s phm khi s dng mt s KTDH tích cc tiu hc. 2. Về kĩ năng Có k nng vn dng có hiu qu mt s KTDH tích cc vào các môn hc tiu hc. 3. Về thái độ Có ý thc vn dng các KTDH tích cc trong quá trình dy hc các môn hc tiu hc. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 41
  4. C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI NIỆM KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC 1. THÔNG TIN NGUỒN 1) Trong ba bình din ca PPDH (QDH, PPDH c th, KTDH) thì KTDH (KTDH) là bình din nh nht. QDH (QDH) là khái nim rng, nh hng cho vic la chn các PPDH (PPDH) c th. Các PPDH c th là khái nim hp hn, a ra mô hình hành ng. KTDH là khái nim nh nht, thc hin các tình hung hành ng. Sự đa dạng KTDH PPDH cụ thể Quan điểm dạy học Độ rộng Mô hình 1. Bình din / cp ca PPDH KTDH là nhng bin pháp, cách thc hành ng ca GV và HS trong các tình hung hành ng nh nhm thc hin và iu khin quá trình dy hc. Ví d: K thut chia nhóm, k thut giao nhim v, k thut t câu hi, k thut ng não, k thut phòng tranh, k thut hi chuyên gia, Các KTDH cha phi là các PPDH c lp mà là nhng thành phn ca PPDH. Ví d: Trong phng pháp hp tác nhóm có các KTDH nh: k thut chia nhóm, k thut khn tri bàn, k thut phòng tranh, k thut công on, Mt s lu ý — Mi QDH có nhng PPDH c th phù hp vi nó, mi PPDH c th có các KTDH c thù. Tuy nhiên, có nhng PPDH c th phù hp vi 42 | MODULE TH 16
  5. nhiu QDH, cng nh có nhng KTDH c s dng trong nhiu PPDH khác nhau. Ví d: K thut t câu hi c dùng cho nhiu phng pháp nh: phng pháp vn áp, phng pháp àm thoi, phng pháp tho lun, — Vic phân bit gia PPDH và KTDH ch mang tính tng i, nhiu khi không rõ ràng. Ví d: ng não ( brainstorming) có trng hp c coi là PPDH, có trng hp li c coi là mt KTDH. — Có th có nhiu tên gi khác nhau cho mt KTDH. Ví d: S t duy còn c gi là bn t duy , lc t duy 2) KTDH tích cc là thut ng dùng ch các KTDH có tác dng phát huy tính tích cc hc tp ca HS. Ví d: K thut ng não, k thut khn tri bàn, k thut mnh ghép, k thut hi và tr li, KTDH tích cc là thành phn ca các PPDH tích cc, là th hin QDH phát huy tính tích cc hc tp ca HS. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm kĩ thuật dạy học — c mc 1. Thông tin ngun trang 42. — Tr li các câu hi sau: 1) K thut dy hc là gì? 2) K thut dy hc có quan h nh th nào vi PPDH? Cho ví d. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm kĩ thuật dạy học tích cực — c mc 2. Thông tin ngun trang 43. — Tr li các câu hi sau: 1) KTDH tích cc là gì? MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 43
  6. 2) Hãy k tên mt s KTDH mà bn ã tng s dng hoc ã bit, ã c qua sách báo, tài liu. 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 KTDH là nhng bin pháp, cách thc hành ng ca GV và HS trong các tình hung hành ng nh nhm thc hin và iu khin quá trình dy hc. KTDH cha phi là các PPDH c lp mà là nhng thành phn ca PPDH. Mt PPDH có th bao gm nhiu KTDH c thù. Ví d: Phng pháp hp tác nhóm có các KTDH nh: k thut chia nhóm, k thut khn tri bàn, k thut phòng tranh, k thut công on, Hoạt động 2 KTDH tích cc là thut ng dùng ch các KTDH có tác dng phát huy tính tích cc hc tp ca HS. KTDH tích cc là thành phn ca các PPDH tích cc, là th hin QDH phát huy tính tích cc hc tp ca HS. Có nhiu KTDH tích cc nh: k thut t câu hi, k thut hi chuyên gia, k thut khn tri bàn, k thut mnh ghép, k thut phòng tranh, k thut công on, k thut trình bày mt phút, "k thut s t duy, k thut hi và tr li, k thut vit tích cc, 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 1. Hãy in mi t/cm t: “QDH”, “PPDH”, “KTDH”, “tính tích cc hc tp”, vào ch trng trong các câu di ây cho phù hp: a. KTDH tích cc là có u th trong vic phát huy ca HS. b. KTDH tích cc là thành phn ca tích cc, KTDH tích cc th hin tích cc. 44 | MODULE TH 16
  7. 2. Hãy in vào bng di ây tên các KTDH tích cc mà bn ã s dng, ã c hc hoc ã bit qua c sách báo, tài liu, trao i vi bn bè, ng nghip, KTDH tích cc KTDH tích cc KTDH ã bit ã s dng ã c hc Nội dung 2 KĨ THUẬT ĐẶT CÂU HỎI 1. THÔNG TIN NGUỒN c Mc 3.1, trang 48 — 60, Tài liu Dy và hc tích cc, Plan, 2011. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích đặt câu hỏi Da vào kinh nghim dy hc ã có, bn hãy cho bit: — Ngi GV thng t câu hi khi nào? Mc ích ca vic t câu hi là gì? — Vic t câu hi ph thuc vào nhng yu t nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu kĩ thuật đặt câu hỏi theo các cấp độ nhận thức Bn hãy cùng vi các ng nghip trong t chuyên môn/trong trng tho lun, t câu hi ví d cho mi cp nhn thc và xác nh mc MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 45
  8. tiêu ca GV khi t câu hi, tác dng i vi HS và cách t câu hi cho mi cp ; sau ó in vào bng di ây: Mc tiêu t Tác dng Cách t Cp Ví d câu hi i vi HS câu hi 1. Bit 2. Hiu 3. Vn dng 4. Phân tích 5. Tng hp 6. ánh giá Hoạt động 3: Tìm hiểu về câu hỏi đóng và câu hỏi mở Tr li các câu hi di ây: — Theo bn th nào là câu hi óng? Cho ví d. 46 | MODULE TH 16
  9. — Khi nào GV thng s dng câu hi óng? — Th nào là câu hi m? Cho ví d. — Khi nào GV thng s dng câu hi m? Hoạt động 4: Tìm hiểu các yêu cầu khi đặt câu hỏi Bn hãy tho lun vi các ng nghip trong t chuyên môn/trong trng v các câu hi di ây: — Th nào là câu hi tt? Cho ví d. — Các yêu cu khi t câu hi? — Các yêu cu v ng x ca GV khi hi HS? MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 47
  10. Hoạt động 5: Thực hành kĩ thuật đặt câu hỏi — Bn hãy vn dng k thut t câu hi ã hc thit k các câu hi cho mt bài dy nào ó trong chng trình Tiu hc. — Trao i vi bn bè trong t chuyên môn v các câu hi bn ã thit k. — iu chnh, hoàn thin li các câu hi và tin hành dy trên lp. — T ánh giá nhng thành công, hn ch ca bn trong vic t câu hi và xác nh hng khc phc 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 — Trong quá trình dy hc, GV thng t câu hi khi s dng phng pháp vn áp, phng pháp tho lun. Mc ích ca vic t câu hi rt khác nhau: Có lúc kim tra vic nm kin thc, k nng ca HS, có lúc hng dn, dn dt HS tìm tòi, khám phá, lnh hi kin thc, k nng mi và cng có lúc giúp các em cng c, h thng li các kin thc, k nng ã hc. — Vic t câu hi ph thuc ch yu vào cht lng câu hi và cách ng x ca GV khi hi HS. Hoạt động 2 Mc tiêu Tác dng Cp Cách t câu hi t câu hi i vi HS 1. Bit Nhm kim tra trí Giúp HS ôn li Thng s dng các nh ca HS v các nhng gì ã bit, t/cm t hi nh: d kin, s liu, tên ã tri qua Ai ? Cái gì? âu ? Th ngi, tên a nào ? Khi nào ? Hãy phng, nh ngha, nêu Hãy k li khái nim, quy tc, 2. Hiu Nhm kim tra HS — Giúp HS nêu ra Có th s dng các cm cách liên h, kt ni c nhng yu t hi nh: Hãy so các d kin, s liu, t c bn trong sánh ; Hãy liên h ; Vì c im, khi thu sao ? Gii thích ? 48 | MODULE TH 16
  11. Mc tiêu Tác dng Cp Cách t câu hi t câu hi i vi HS nhn thông tin. bài hc. Chng minh — Bit cách so sánh các yu t, các s kin trong bài hc 3. Vn Nhm kim tra kh —Giúp HS hiu — Cn to ra nhng tình dng nng áp dng c ni dung hung mi, các bài tp, nhng thông tin ã kin thc các ví d giúp HS vn hc vào tình hung dng các kin thc ã mi hc. — a ra nhiu phng án tr li khác nhau HS la chn. 4. Phân Nhm kim tra kh Giúp HS suy — Thng s dng nhng tích nng phân tích ni ngh, tìm ra c cm t hi nh: Ti dung vn , t ó các mi liên h sao ? Em có nhn xét gì tìm ra mi liên h gia các hin v ? Em có th din t hoc chng minh tng, s kin, ; nh th nào ? mt lun im, t din gii hoc — Câu hi phân tích hoc i n kt lun a ra c kt thng có nhiu li gii. lun riêng; t ó phát trin c t duy logic. 5. Tng Nhm kim tra kh Kích thích s — Cn to ra nhng tình hp nng sáng to ca sáng to ca HS, hung, nhng câu hi HS trong cách gii hng các em khin HS phi suy oán, quyt vn , các tìm ra nhân t có th t do a ra xut, các câu tr li. mi. nhng li gii mang tính sáng to riêng ca mình. — Cn có nhiu thi gian chun b. 6. ánh Nhm kim tra kh Thúc y s tìm Thng s dng các cm giá nng óng góp ý tòi tri thc, xác t hi nh: kin, s phán oán nh giá tr ca — Em có nhn xét nh th MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 49
  12. Mc tiêu Tác dng Cp Cách t câu hi t câu hi i vi HS ca HS trong vi c HS. nào v ? nhn nh, ánh giá — Em có tán thành/ng các ý tng, s kin, ý vi ý kin/quan nim hin tng, da ó không? Vì sao? trên các tiêu chí ã — Theo em, cách gii a ra. quyt ó có phù hp/hiu qu không? Vì sao? — Em ánh giá nh th nào v ? Hoạt động 3 — Câu hi óng là câu hi ch yêu cu tr li “có” hoc “không”, “úng” hoc “sai”, “ã” hoc “cha” hoc câu hi ch có mt câu tr li úng duy nht. Ví d: + Em có hiu bài không? + Bác H quê âu? — Câu hi óng giúp HS tìm thông tin, thng dùng ánh giá mc ghi nh thông tin, trong trng hp cn câu tr li chính xác, c th, không òi hi t duy nhiu. Câu hi óng thng dùng trong phn kt lun bài và cui phn gii thiu bài kim tra xem HS ã hiu nhim v cha và hng dn nhng vic HS cn làm trong phn phát trin bài. — Câu hi m là câu hi có nhiu áp án và khuyn khích HS t duy, suy ngh sáng to. Ví d: + Theo em, bn Nam có nhng s la chn nào khi nht c chic bút máy rt p sân trng? + Nu em là bn Nam, em s chn cách gii quyt nào? Vì sao? — Câu hi m thng c s dng trong phn gii thiu bài và phn phát trin bài. 50 | MODULE TH 16
  13. Hoạt động 4 — Câu hi tt là câu hi: + To ra c mt xung t v nhn thc hay to ra c mt th thách va sc v trí tu, giúp HS phát trin t duy. + To hng thú cho HS. + Khuyn khích, to tin cho HS tip tc tìm tòi, khám phá nhng thách thc mi khó khn, phc tp hn trong hc tp. Ví d: + iu gì có th xy ra nu tr em không c bày t ý kin v nhng vn có liên quan n tr em? + Nu c tham gia Tri hè thiu nhi quc t, em s k vi các bn thiu nhi quc t nh th nào v quê hng T quc Vit Nam? — Các yêu cu khi t câu hi: + Câu hi phi c th, ngn gn. + Câu hi phi rõ ý mun hi. + Câu hi phi mang tính khách quan, không áp t. + Câu hi phi phù hp vi ch . + Câu hi phi phù hp vi c im và trình HS. + Câu hi phi phù hp vi qu thi gian, vi hoàn cnh, vi vn hoá a phng. + Câu hi phi kích thích HS suy ngh, t duy. + Câu hi phi to c hng thú cho HS. + Không hi nhiu câu hi trong cùng mt thi gian. + Các câu hi phi c sp xp mt cách hp lí, logic. — Các yêu cu v ng x ca GV khi hi HS: + Dng li sau khi hi HS có thi gian suy ngh. Có th nhc li câu hi nu HS yêu cu. + Phân phi câu hi cho c lp, không nên ch tp trung vào mt s HS. + Tôn trng, lng nghe ý kin HS, khen ngi, ng viên khi HS tr li tt. + Khuyn khích, gi ý, to c hi cho HS tr li li khi các em không tr li c câu hi. + Không chê bai, ma mai, làm tn thng HS. + Tp trung vào trng tâm, không i lan man. + Tránh nhc li câu tr li ca HS cng nh t tr li câu hi mình t ra. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 51
  14. 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 2 Trong các câu hi di ây, câu hi nào là câu hi óng? Câu hi nào là câu hi m? Câu hi nào là câu hi tt? Vì sao? 1) Các câu hi dành cho HS lp 4, gi Tp c, bài Vn hay ch tt : — Bài tp c Vn hay ch tt k v ai? — Vì sao Cao Bá Quát thng b im kém? — S vic nào xy ra ã làm Cao Bá Quát phi ân hn? — Vì sao ch n khi s vic xy ra, Cao Bá Quát mi dc sc luyn ch cho p? — Cao Bá Quát quyt chí luyn vit ch nh th nào? — Câu chuyn giúp em hiu ra c iu gì? 2) Các câu hi i vi HS lp 5, gi o c, bài Hp tác vi nhng ngi xung quanh : — Các em ã tng hp tác vi bn bè hoc vi ai ó cùng làm mt vic gì ó bao gi cha? ó là vic gì? — Các em ã hp tác vi nhau nh th nào? — Kt qu công vic ra sao? — Theo em th nào là hp tác? — Chúng ta có nên hp tác vi nhau trong công vic chung không? Vì sao? — Nu không bit hp tác trong công vic chung, iu gì s có th xy ra? — hp tác có hiu qu, mi thành viên cn làm gì? Nội dung 3 KĨ THUẬT KHĂN TRẢI BÀN 1. THÔNG TIN NGUỒN c mc 3.3, t trang 76 — trang 78, tài liu Dy và hc tích cc, Plan, 2011. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng và cách tiến hành kĩ thuật khăn trải bàn — Tr li các câu hi sau: + K thut khn tri bàn nhm mc ích gì? 52 | MODULE TH 16
  15. + Vic s dng k thut khn tri bàn có tác dng gì i vi HS? i vi GV? + K thut khn tri bàn c tin hành nh th nào? — Bn hãy tho lun vi các ng nghip v nhng câu tr li ca bn. Hoạt động 2: Tìm hiểu các yêu cầu sư phạm khi sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn Bn hãy tho lun vi các ng nghip trong t chuyên môn, trong trng v các yêu cu s phm khi s dng k thut khn tri bàn. Hoạt động 3: Thực hành sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn — Bn hãy thit k mt hot ng dy hc có s dng k thut khn tri bàn và tin hành dy hot ng này trên lp ca bn. — T ánh giá nhng thành công/ hn ch ca bn khi thc hin k thut này và hng bn s khc phc. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 53
  16. 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 — K thut khn tri bàn là mt KTDH th hin quan im/chin lc hc hp tác, trong ó có kt hp gia hot ng cá nhân và hot ng nhóm. — K thut khn tri bàn nhm mc ích: + Kích thích, thúc y s tham gia tích cc ca HS. + Tng cng tính c lp, trách nhim ca cá nhân HS. + Phát trin mô hình có s tng tác gia HS vi HS — Tác dng ca k thut khn tri bàn: + HS hc c cách tip cn vi nhiu gii pháp và chin lc khác nhau. + Rèn cho HS các k nng sng (KNS) nh: k nng t duy phê phán, k nng ra quyt nh và gii quyt vn , k nng hp tác, k nng giao tip. + To c hi cho hc tp phân hoá. + Giúp phát trin các mi quan h gia HS vi HS da trên s tôn trng, hc hi, chia s kinh nghim và hp tác. + Giúp GV qun lí c ý thc và kt qu làm vic ca mi cá nhân HS; tránh tình trng trong nhóm ch có mt s HS làm vic, còn các HS khác thì không. — Cách tin hành: + HS c chia thành các nhóm nh. Mi nhóm s có mt t giy A0 t trên bàn, nh là mt chic khn tri bàn.   1É 9!@1ÉJ H< J.=J É1 9 @& É1 J J !@1ÉJ H.%J$ HÞ: H» J.SI0Ê = & . <H  H.Þ TÊ J J& H< . J  J= 1É @ 9% 1É  1É 9!@1ÉJ H<J.=J  54 | MODULE TH 16
  17. + Chia giy A0 thành phn chính gia và phn xung quanh, tip tc chia phn xung quanh thành các phn tng ng vi s thành viên ca nhóm. (Ví d: Chia phn xung quanh thành 4 phn nu nhóm có 4 thành viên, nh trong hình v.) + Mi thành viên s suy ngh và vit các ý tng ca mình (v mt vn nào ó mà GV yêu cu) vào phn cnh "khn tri bàn" trc mt mình. + Tho lun nhóm, tìm ra nhng ý tng chung và vit vào phn chính gia "khn tri bàn". Hoạt động 2 Yêu cu s phm khi s dng k thut khn tri bàn: • Câu hi tho lun là phi là câu hi m. • Nhóm không nên có quá ông HS, ch nên t 4 — 6 HS. • Nu s HS trong nhóm ông, có th phát cho HS nhng phiu giy nh ghi ý kin cá nhân, sau ó ính vào phn xung quanh “khn tri bàn”. • Khi tho lun, ính nhng phiu giy ghi các ý kin ã c nhóm thng nht vào phn gia “khn tri bàn”. Nhng ý kin trùng nhau có th ính chng lên nhau. • Nhng ý kin không thng nht, cá nhân có quyn bo lu và c gi li phn xung quanh “khn tri bàn” 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 3 1. Vì sao nói k thut khn tri bàn thúc y s tham gia tích cc ca HS? 2. Vì sao câu hi tho lun trong k thut khn tri bàn nên là câu hi m ch không nên là câu hi óng? MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 55
  18. Nội dung 4 KĨ THUẬT MẢNH GHÉP 1. THÔNG TIN NGUỒN c Mc 2.3. K thut mnh ghép, tài liu Dy và hc tích cc — Mt s phng pháp và k thut dy hc, D án Vit — B, NXB i hc S phm, 2010. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu mục tiêu, tác dụng và cách tiến hành kĩ thuật mảnh ghép Tho lun nhóm theo các câu hi sau: — Mc tiêu ca k thut mnh ghép là gì? — K thut mnh ghép có tác dng nh th nào? — K thut mnh ghép c trình bày theo các giai on, các bc nh th nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu yêu cầu sư phạm khi sử dụng kĩ thuật mảnh ghép Bn hãy tr li các câu hi sau: — Các yêu cu s phm khi s dng k thut mnh ghép là gì? 56 | MODULE TH 16
  19. — Theo bn, khi s dng k thut mnh ghép, GV có th gp nhng khó khn nào? — Bn có th khc phc nhng khó khn ó nh th nào? Hoạt động 3: Thực hành kĩ thuật mảnh ghép — Hãy thit k mt hot ng dy hc có s dng k thut mnh ghép. — Thc hành dy theo hot ng ã thit k. — T ánh giá nhng thành công và hn ch ca bn trong vic thc hin hot ng ã thit k và hng khc phc. 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 — K thut mnh ghép là mt KTDH th hin quan im/chin lc hc hp tác, trong ó có kt hp gia hot ng cá nhân, hot ng nhóm và liên kt gia các nhóm. — Mc tiêu: + Gii quyt mt nhim v phc hp. + Kích thích s tham gia tích cc ca HS trong tho lun nhóm. + Nâng cao vai trò ca cá nhân trong quá trình hp tác. + Phát trin cho HS các k nng sng. — Tác dng: + Giúp HS hiu rõ ni dung kin thc. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 57
  20. + HS có c hi th hin kh nng ca bn thân. + HS c phát trin nhiu k nng sng nh: k nng t tin; k nng trình bày, din t ý tng; k nng hp tác; k nng m nhn trách nhim. + Tng cng hiu qu hc tp. — Cách tin hành: Giai on 1: “Nhóm chuyên sâu” + HS c chia thành các nhóm (khong 3 — 6 em). Mi nhóm c giao mt nhim v tìm hiu/nghiên cu sâu v mt phn ni dung hc tp khác nhau. + Các nhóm nghiên cu, tho lun m bo cho mi thành viên trong nhóm u nm vng và có kh nng trình bày li c các ni dung ã nghiên cu. Giai on 2: “Nhóm mnh ghép” + Mi HS t các “nhóm chuyên sâu” khác nhau hp li thành các nhóm mi, gi là “nhóm mnh ghép”. + Tng HS s ln lt trình bày li cho các bn trong nhóm mi nghe v ni dung mình ã c nghiên cu, tìm hiu t nhóm chuyên sâu + Nhim v mi c giao cho các “nhóm mnh ghép”. Nhim v này mang tính khái quát, tng hp toàn b ni dung ã c tìm hiu t “nhóm chuyên sâu”. 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Hoạt động 2 — Các yêu cu s phm khi s dng k thut mnh ghép: • Nhim v ca các “nhóm chuyên sâu” phi có s liên quan, gn kt vi nhau. • Nhim v phi ht sc c th, d hiu và va sc HS. 58 | MODULE TH 16
  21. • Trong khi các nhóm chuyên sâu làm vic, GV cn quan sát, h tr kp thi m bo thi gian quy nh và các HS u có th trình bày li c kt qu nghiên cu, tho lun ca nhóm. • Thành lp “nhóm mnh ghép” phi có thành viên ca các “nhóm chuyên sâu”. • Có th có nhiu hn mt thành viên ca mi “nhóm chuyên sâu” trong mt “nhóm mnh ghép”. • Khi các “nhóm mnh ghép” hot ng, GV cn quan sát, h tr kp thi m bo các thành viên nm c y các ni dung t “nhóm chuyên sâu”. • Nhim v mi c giao cho “nhóm mnh ghép” phi mang tính khái quát, tng hp các ni dung kin thc ã nm c t các “nhóm chuyên sâu”, ch không phi là phép cng n gin nhng nhim v ca “nhóm chuyên sâu”. — Nu lp quá ông HS, khi s dng k thut mnh ghép, giai on 1, bn có th chia lp thành nhiu nhóm chuyên sâu và phân công 2 — 3 “nhóm chuyên sâu” cùng thc hin mt nhim v. n giai on 2, s “nhóm mnh ghép” c thành lp cng bng s nhóm chuyên sâu hoc ít hn. 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 4 — Vì sao nói: K thut mnh ghép là mt KTDH th hin quan im hc hp tác, trong ó có kt hp gia hot ng cá nhân, hot ng nhóm và liên kt gia các nhóm? — Theo bn, GV trong mi trng hp di ây có áp dng úng k thut mnh ghép không? Vì sao? Trng hp 1 — Giai on 1, GV chia lp thành 4 nhóm và phân công: + Nhóm 1, nhóm 2: Tho lun v ích li ca cây trng i vi cuc sng ca con ngi. + Nhóm 3, nhóm 4: Tho lun v ích li ca vt nuôi i vi cuc sng ca con ngi. — Giai on 2 Sau khi các nhóm tho lun xong, GV chia li nhóm, yêu cu: + Trong mi nhóm mi có c HS ca 2 loi nhóm ban u. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 59
  22. + Nhim v ca nhóm mi là: Xác nh các vic cn làm bo v cây trng, vt nuôi. Trng hp 2 — Giai on 1, GV chia lp thành 3 nhóm và phân công: + Nhóm 1: Tho lun v thc trng ô nhim môi trng nc a phng hin nay. + Nhóm 2: Tho lun v thc trng ô nhim môi trng t a phng hin nay. + Nhóm 3: Tho lun v thc trng ô nhim môi trng không khí hin nay a phng. — Giai on 2: Thành lp các nhóm mi, trong mi nhóm mi gm có các thành viên n t 3 nhóm ban u có nhim v: Kt lun v thc trng ô nhim môi trng a phng hin nay và nh hng tiêu cc ca nó n cuc sng ca ngi dân a phng. Trng hp 3 — Giai on 1: GV chia lp thành 4 nhóm và phân công: + Nhóm 1: Nghiên cu t liu và tho lun v truyn thng u tranh bo v T quc ca dân tc VN. + Nhóm 2: Nghiên cu t liu và tho lun v truyn thng vn hoá lâu i ca dân tc VN. + Nhóm 3: Nghiên cu t liu và tho lun v các danh lam thng cnh ni ting ca Vit Nam. + Nhóm 4: Nghiên cu t liu và tho lun v các thành tu v kinh t, vn hoá, giáo dc, ca Vit Nam — Giai on 2: Thành lp các nhóm mi, trong mi nhóm mi gm có các thành viên n t 4 nhóm ban u và tr li các câu hi sau: — Em ngh gì v t nc và con ngi Vit Nam? — Hin nay nc ta còn có nhng khó khn gì? — Chúng ta cn làm gì góp phn dng xây t nc? 60 | MODULE TH 16
  23. Nội dung 5 KĨ THUẬT KWL 1. THÔNG TIN NGUỒN c Hot ng 7 — Tìm hiu k thut KWL, trang 78 — 81, tài liu Dy và hc tích cc, Plan, 2011. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu mục tiêu, tác dụng và cách tiến hành kĩ thuật KWL — K thut KWL là gì? — K thut KWL nhm mc tiêu gì? — K thut KWL có tác dng nh th nào? — K thut KWL c tin hành theo các bc nh th nào? MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 61
  24. Hoạt động 2: Tìm hiểu yêu cầu sư phạm khi sử dụng kĩ thuật KWL Bn hãy tho lun trong nhóm chuyên môn v các yêu cu s phm khi s dng k thut KWL? Hoạt động 3: Thực hành kĩ thuật KWL — Bn hãy thc hành k thut KWL khi dy mt bài nào ó. — ánh giá kt qu phiu bài tp KWL ca HS. — Ghi li cm nhn ca bn sau khi thc hin k thut này. 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 — KWL là KTDH liên h gia các kin thc HS ã bit liên quan n bài hc (Know), các kin thc HS mun bit (Want) và các kin thc hc c sau bài hc (Learned). KWL chính là t c ghép bi ch cái u ca ba t ting Anh: • K (Know): Nhng iu ã bit. • W (Want): Nhng iu mun bit. • L (Learned): Nhng iu ã hc c. — Mc tiêu + Rèn cho HS k nng thu thp thông tin, qun lí thông tin, t qun lí và iu chnh quá trình hc tp ca chính mình. + Tng cng tính c lp ca HS trong hc tp. + Phát trin mô hình có s tng tác gia HS vi HS. — Tác dng + Giúp HS t xác nh trình , kin thc, k nng ã có liên quan n vic hc bài mi và nhu cu tìm hiu các kin thc, k nng còn thiu ht. ng thi giúp HS nhìn nhn li nhng gì ã hc c sau bài hc, trên c s ó các em nhn thc c s tin b ca bn thân sau quá trình hc tp. + Giúp HS nm bt c các thông tin và bit cách t hc. 62 | MODULE TH 16
  25. + Nu c tin hành theo nhóm, k thut này cng giúp HS tng cng các mi quan h, s hp tác, chia s và tôn trng ln nhau trong nhóm. + Giúp GV bit c vn kin thc, k nng ã có ca mi HS; nhu cu hc tp ca các em; ng thi cng ánh giá c kt qu hc tp ca HS rút kinh nghim dy hc cho bn thân. — Cách tin hành + GV gii thiu bài hc và mc tiêu cn t ca bài hc. + Phát phiu hc tp KWL cho HS. + Hng dn HS cách in các thông tin vào phiu hc tp theo các ct. + Yêu cu HS ghi các kin thc, k nng các em ã bit có liên quan n bài hc vào ct K trên phiu. + Tip tc yêu cu HS ghi các kin thc, k nng mà các em còn mun bit, mun c hc t c mc tiêu bài hc. + Sau khi hc xong bài/ch , yêu cu HS ghi nhng iu các em ã hc c vào ct L và i chiu vi nhng iu các em ã bit và mun bit hai ct trc. Hoạt động 2 Các yêu cu s phm khi s dng k thut KWL: — Nu HS làm vic theo nhóm, c nhóm cn trao i thng nht v nhng iu ã bit trc khi in vào ct K. — Có th a ra các câu hi gi ý (nu cn). Ví d: + Tôi ã bit nhng kin thc, k nng nào liên quan n ni dung ca bài hc? + Tôi cn bit nhng kin thc, k nng nào bài hc này? + Sau khi hc xong bài này, tôi ã hc c nhng kin thc, k nng nào? — Có th s dng s KWL hng dn hc sinh tiu hc thc hin mt d án n gin. Phiu hc tp Tên bài hc /ch : Tên HS/nhóm HS: Lp: MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 63
  26. L K W (Nhng iu ã hc (Nhng iu ã bit) (Nhng iu mun bit) c sau bài hc) 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 5 Hãy khoanh tròn vào ch cái trc các ý kin mà bn ng ý và gii thích lí do: a. K thut KWL giúp HS hc tp mt cách ch ng, tích cc. b. K thut KWL có tác dng tích cc i vi c HS ln GV. c. K thut KWL ch áp dng phù hp i vi mt s môn hc. d. Có th s dng k thut KWL i vi HS tt c các lp. Nội dung 6 KĨ THUẬT SƠ ĐỒ TƯ DUY 1. THÔNG TIN NGUỒN c Mc 2.4. S t duy, trang 67 — 73, tài liu Dy và hc tích cc — Mt s phng pháp và k thut dy hc, D án Vit — B, 2010. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Ghi phiếu bài tập KWL Bn hãy ghi nhng iu bn ã bit và nhng iu bn mun bit v k thut s t duy vào ct th nht và th hai ca phiu KWL di ây: Phiu hc tp Tên ni dung hc: K thut s t duy Tên HV: 64 | MODULE TH 16
  27. L K W (Nhng iu ã hc (Nhng iu ã bit) (Nhng iu mun bit) c sau bài hc) Hoạt động 2: Tìm hiểu mục tiêu, tác dụng và cách tiến hành kĩ thuật sơ đồ tư duy c thông tin ngun và tr li các câu hi di ây: — Mc tiêu ca k thut s t duy là gì? — K thut s t duy có tác dng nh th nào? Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tiến hành kĩ thuật sơ đồ tư duy — Hãy quan sát các ví d v s t duy di ây và a ra các nhn xét. — T các ví d trên, theo bn, s t duy có nhng c im gì? MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 65
  28. — Các bc tin hành lp s t duy nh th nào? Ví d 1: 66 | MODULE TH 16
  29. Ví d 2: Ví d 3: MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 67
  30. Hoạt động 4: Tìm hiểu yêu cầu sư phạm khi vẽ sơ đồ tư duy Theo bn, khi v s t duy cn thc hin các yêu cu nào? Hoạt động 5: Thực hành kĩ thuật sơ đồ tư duy — Hãy thit k mt hot ng dy hc có s dng k thut s t duy. — Thc hành dy theo hot ng ã thit k. — T ánh giá nhng thành công và hn ch ca bn trong vic thc hin hot ng ã thit k và hng khc phc. Hoạt động 6: Hoàn tất phiếu học tập KWL Bn hãy in tip nhng kin thc, k nng bn ã hc c sau khi hc tp ni dung này vào ct th ba ca phiu KWL và so sánh vi hai ct trc xem bn ã tin b nh th nào v k thut s t duy. 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 — S t duy là mt công c t chc t duy. ây là cách d nht chuyn ti thông tin vào b não ri a thông tin ra ngoài b não; là mt phng tin ghi chép sáng to và rt hiu qu nhm “sp xp” ý ngh. — Mc tiêu: + Giúp phát trin t duy logic, kh nng phân tích tng hp cho HS; + Giúp HS hiu bài và nh lâu, không hc vt. — Tác dng: + Giúp HS bit h thng hoá kin thc, tìm ra mi liên h gia các kin thc. + Giúp HS hiu bài, nh lâu, tránh hc vt. + Phát trin t duy logic, kh nng phân tích, tng hp ca HS. + Mang li hiu qu dy hc cao. Hoạt động 2 Cách lp s t duy: — v trí trung tâm s là mt hình nh hay mt cm t th hin mt ý tng/khái nim/ni dung chính/ch . — T ý tng/hình nh trung tâm s c phát trin bng các nhánh chính ni vi các cm t/hình nh cp 1 (hoc trên mi nhánh s là mt cm t/hình nh cp 1). 68 | MODULE TH 16
  31. — T các nhánh/cm t/hình nh cp 1 li c phát trin thành các nhánh ph dn n các cm t hay hình nh cp 2. C nh th s phân nhánh c tip tc và các ý tng/khái nim/ni dung/ch liên quan c kt ni vi nhau. Chính s liên kt này s to ra mt bc tranh tng th mô t các ý tng/ni dung/ch mt cách y , rõ ràng và d nh. Hoạt động 3 Yêu cu s phm: — có c các ý tng v s t duy theo nhóm, GV cn hng dn HS cách tìm ra ý tng. — Khi lp s t duy cn lu ý: + Các nhánh chính cn c tô m; các nhánh cp 2, cp 3, s v bng các nét mnh dn. + T cm t/hình nh trung tâm to i các nhánh nên s dng các màu sc khác nhau d phân bit. Màu sc ca các nhánh chính cn c duy trì ti các nhánh ph. + Nên dùng các ng cong thay vì các ng thng vì các ng cong d v hn và khi c t chc rõ ràng s thu hút c s chú ý ca mt hn rt nhiu. + Cn b trí các thông tin u quanh hình nh/cm t trung tâm. Lu ý: S t duy v cùng mt ch ca mi nhóm và cá nhân có th khác nhau. 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 6 — Theo bn k thut s t duy có th s dng cho tt c các môn hc không? Có th s dng i vi HS tt c các lp không? Vì sao? — Theo bn, k thut s t duy c bit phù hp dy nhng dng bài nào? Nội dung 7 KĨ THUẬT HỎI VÀ TRẢ LỜI 1. THÔNG TIN NGUỒN 7 c Mc 4.4.11. K thut hi và tr li, trang 33, tài liu Giáo dc k nng sng trong các môn hc tiu hc lp 5, NXB Giáo dc Vit Nam, 2010. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 69
  32. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu mục tiêu, tác dụng và cách tiến hành kĩ thuật hỏi và trả lời — Mc tiêu ca k thut hi và tr li là gì? — K thut hi và tr li có tác dng nh th nào? — K thut hi và tr li c tin hành theo các bc nh th nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu yêu cầu sư phạm khi sử dụng kĩ thuật hỏi và trả lời Theo bn, khi s dng k thut hi và tr li cn thc hin các yêu cu s phm nào? Hoạt động 3: Thực hành kĩ thuật hỏi và trả lời — Hãy thit k mt hot ng dy hc có s dng k thut hi và tr li. — Thc hành dy th theo hot ng ã thit k. — T ánh giá nhng thành công và hn ch ca bn trong vic thc hin hot ng ã thit k và hng khc phc. 70 | MODULE TH 16
  33. 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 — K thut hi và tr li nhm giúp HS cng c, khc sâu nhng kin thc ã hc thông qua vic t câu hi và tr li câu hi. — Tác dng: + Giúp HS cng c, khc sâu các kin thc ã hc. + Phát trin k nng t câu hi, k nng trình bày, din t, tính ch ng, t tin và kh nng phn ng nhanh cho HS. + To hng thú hc tp cho HS. + Giúp GV bit c kt qu hc tp, mc nm kin thc, k nng ca HS. — Cách tin hành: + Trc ht GV gii thiu ch s thc hin k thut hi và tr li. + GV (hoc mt HS) s bt u t mt câu hi v ch và yêu cu mt HS khác tr li câu hi ó. + HS va tr li xong câu hi u tiên li c t mt câu hi tip theo và yêu cu mt HS khác tr li. + HS này s tip tc quá trình tr li và t câu hi cho các bn cùng lp C nh vy cho n khi GV quyt nh dng hot ng này li. — Lu ý: + hot ng này thêm hp dn, có th cho c lp/nhóm ng thành vòng tròn. Ngi th nht cm bóng nêu câu hi và ném bóng cho mt bn ng trong vòng tròn. Ngi th hai nhn c bóng, tr li câu hi xong s c quyn nêu câu hi và tip tc ném bóng cho ngi th ba, + K thut hi và tr li có th t chc theo nhóm hoc theo lp. Hoạt động 2 — Ch phi có ni dung phong phú, có th t c nhiu câu hi. — Nu HS mi làm quen vi k thut này, GV có th bt u t câu hi trc và gi ý cho HS cách t mt s câu hi v ch . — Cn to c hi cho tt c các HS trong lp u c hi và tr li. Vì vy, cn phân b u quyn hi và tr li cho tt c thành viên trong lp; tránh tình trng ch tp trung vào mt vài HS. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 71
  34. — Khi mt HS không tr li c câu hi, em ó có th yêu cu mt bn khác tr giúp song s mt quyn t câu hi cho bn khác. — K thut hi và tr li s dng phù hp cho các tit ôn tp, khi kim tra bài c cng nh cng c bài hc. 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 7 — Vì sao k thut hi và tr li li s dng phù hp cho các tit ôn tp, khi kim tra bài c cng nh cng c bài hc? — Theo bn, vic áp dng k thut này có th gp nhng khó khn, thách thc nào? — Ngi GV nên làm gì vt qua nhng khó khn, thách thc ó? Nội dung 8 KĨ THUẬT TRÌNH BÀY MỘT PHÚT 1. THÔNG TIN NGUỒN 8 c Mc 4.4.9. K thut trình bày mt phút, trang 33 — 33, tài liu Giáo dc k nng sng trong các môn hc tiu hc lp 5, NXB Giáo dc Vit Nam, 2010. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu mục tiêu, tác dụng và cách tiến hành kĩ thuật trình bày một phút — Mc tiêu ca k thut trình bày mt phút là gì? — K thut trình bày mt phút có tác dng nh th nào? — K thut trình bày mt phút c tin hành theo các bc nh th nào? 72 | MODULE TH 16
  35. Hoạt động 2: Tìm hiểu yêu cầu sư phạm khi sử dụng kĩ thuật trình bày một phút Theo bn, khi s dng k thut trình bày mt phút cn thc hin các yêu cu s phm nào? Hoạt động 3: Thực hành kĩ thuật trình bày một phút — Hãy thit k mt hot ng dy hc có s dng k thut trình bày mt phút. — Thc hành dy th theo hot ng ã thit k. — T ánh giá nhng thành công và hn ch ca bn trong vic thc hin hot ng ã thit k và hng khc phc. 3. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hoạt động 1 — Mc tiêu ca k thut trình bày mt phút: To c hi cho HS tng kt li kin thc ã hc, t câu hi v nhng iu còn bn khon, thc mc bng các bài trình bày ngn gn và cô ng vi các bn cùng lp. — Tác dng: + Các câu hi cng nh các câu tr li HS a ra s giúp cng c quá trình hc tp ca các em. + Giúp GV thy c các em HS ã hiu vn nh th nào. — K thut này có th tin hành nh sau: + Cui tit hc (thm chí gia tit hc), GV yêu cu HS suy ngh, tr li các câu hi sau: • iu quan trng nht các em hc c hôm nay là gì? • Theo các em, vn gì là quan trng nht mà cha c gii áp? • Nhng bn khon, thc mc mà các em mun hi thy, hi bn là gì? MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 73
  36. + HS suy ngh và vit ra giy. (các em có th din t di di nhiu hình thc khác nhau) + Mi HS trình bày trc lp trong thi gian ti a là mt phút v nhng iu các em ã tip thu c và nhng câu hi các em mun c gii áp hay nhng vn các em mun c tip tc tìm hiu thêm. Hoạt động 2 S dng k thut này, GV cn lu ý: — Dành thi gian phù hp cho HS chun b trình bày. — ng viên khuyn khích HS tham gia trình bày. — Lng nghe, tôn trng phn trình bày ca HS; không t thái chê bai. — ng viên các HS khác lng nghe và tr li các câu hi bn ã t ra. — Cui cùng, GV cn gii áp các câu hi, các thc mc ca HS. 4. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 8 — Theo bn, khi s dng k thut trình bày mt phút GV có th gp nhng khó khn, thách thc nào? — Có th làm gì vt qua nhng khó khn, thách thc ó? 74 | MODULE TH 16
  37. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE 1. Vì sao các KTDH trên li c gi là KTDH tích cc? 2. Bn hãy lp s t duy h thng hoá li các kin thc v các KTDH tích cc ã hc. 3. Theo bn, mi KTDH tích cc trên c s dng phù hp vi nhng loi bài nào? Phù hp vi khâu nào trong tin trình dy hc mt bài? 4. Theo bn, ngi GV có th gp nhng khó khn gì khi thc hin các KTDH này tiu hc? 5. Chúng ta có th vt qua các khó khn trên bng cách nào? E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1) Trn Bá Hoành, Nhng c trng ca phng pháp dy hc tích cc, Tp chí Giáo dc, s 32/2002. 2) D án Vit — B, Dy và hc tích cc — Mt s phng pháp và k thut dy hc, NXB i hc S phm, 2010. 3) PLAN, Dy và hc tích cc, 2011. 4) Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam, Phng pháp dy hc tiu hc, NXB Giáo dc, 2008. 5) Giáo dc k nng sng qua các môn hc tiu hc, lp 1, 2, 3, 4, 5, NXB Giáo dc Vit Nam, 2010. MỘT SỐ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Ở TIỂU HỌC | 75