Giáo trình Sinh lý học y khoa - Tập I (Phần 2)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Sinh lý học y khoa - Tập I (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_trinh_sinh_ly_hoc_y_khoa_tap_i_phan_2.pdf
Nội dung text: Giáo trình Sinh lý học y khoa - Tập I (Phần 2)
- CHƯƠNG 5 SINH LÝ HÔ HẤP MỤC TIÊU CHƯƠNG: 1. Mô tả đặc điểm giải phẫu và cấu trúc mô học của cơ quan hô hấp. 2. Trình bày hoạt động cơ học của thông khí phổi. 3. Phân tích sự khuếch tán khí qua màng phế nang - mao mạch. 4. Giải thích sự vận chuyển khí trong hơ hấp. 5. Hãy diễn giải cc yếu tố điều hịa hơ hấp. 49
- ĐẠI CƯƠNG 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA HÔ HẤP: Mọi tế bào của cơ thể động vật đều cần ôxy từ môi trường ngoài, nhằm chuyển hóa các chất carbohydrate, lipid, protein thành năng lượng và cấu trc cơ thể để duy trì sự sống. Sản phẩm sau dị hóa không chỉ có năng lượng, mà còn có C02 và H20. Khí carbonic trong tế bào gặp nước sẽ tạo ra acid carbonic (H2C03). H2C03 là một acid + - + yếu dễ phân ly thành H và HC03 , H sẽ thải qua thận, còn C02, một phần thải qua bộ máy hô hấp, còn một phần sẽ thải qua thận. Nước dư của cơ thể sẽ đào thải qua thận vào nước tiểu. Hoạt động cung cấp ôxy và thải khí carbonic của cơ thể là hoạt động trao đổi khí do bộ máy hô hấp đảm nhiệm. 2. ĐỊNH NGHĨA CHỨC NĂNG CỦA HÔ HẤP: Hô hấp là hoạt động trao đổi khí, gồm cung cấp 02 cần thiết cho tế bào, đào thải khí C02 ra ngoài cơ thể duy trì sự ổn định pH nội môi. 3. QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI KHÍ: Quá trình trao đổi khí giữa tế bào của cơ thể với môi trường ngoài thay đổi theo sự tiến hóa của cơ thể động vật. Đối với động vật đơn bào, sự trao đổi khí đơn giản chỉ qua màng tế bào. Động vật đa bo, sự trao đổi khí thực hiện phức tạp, qua nhiều khu vực trung gian trước khi đến tế bào, chủ yếu là qua bộ máy hô hấp và bộ máy tuần hoàn. Quá trình hô hấp gồm các hoạt động chức năng sau: – Thông khí của phổi – Khuyếch tán khí qua màng phế nang - mao mạch phổi – Vận chuyển khí của máu từ mao mạch phổi đến mao mạch quanh mô. – Trao đổi khí qua màng tế bào – Sử dụng ôxy trong tế bào. 50
- 15 THÔNG KHÍ PHỔI MỤC TIÊU: 1. Mô tả giải phẫu sinh lý và cấu trúc mô học của cơ quan hô hấp. 2. Giải thích vai trò của lồng ngực và các cơ hô hấp trong sự co giãn phổi. 3. Phân tích tác dụng của các áp suất khí giúp khí di chuyển ra, vào phổi. 4. Trình bày sự đàn hồi của phổi và mối quan hệ đàn hồi của phổi với lồng ngực. 5. Nêu các nghiệm pháp đánh giá khả năng thông khí phổi và phế nang. 6. Xác định chức năng của đường dẫn khí. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Cấu trúc mô học đường dẫn khí có tác dụng: A. Thông khí B. Điều hòa lưu lượng khí C. Bảo vệ D. Trao đổi khí E. Khuếch tn khí 2. Cấu trúc cây phế quản từ hệ nhánh thứ 1 đến 17 có tác dụng A. Dẫn khí B. Trao đổi khí C. Gây sự kháng trở khí lưu thông D. Bảo vệ E. Khuếch tán khí 3. Thông khí phế nang khi hít vào bình thường là: A. Kiểu âm B. Kiểu dương C. Ap suất khí ngoài phế nang thấp hơn trong phế nang D. Ap suất khí ngoài phế nang lớn hơn trong phế nang E. Lồng ngực co đẩy khí vào phế nang 4. Thể tích lồng ngực thay đổi: A. Theo chiều trên dưới B. Theo chiều ngang C. Theo chiều trước sau D. Giúp thể tích phổi thay đổi E. Do cơ hô hấp co giãn 5. Sự thở là: A. Hoạt động hít vào B. Hoạt động thở ra C. Giúp thông khí phổi D. Mức thở phụ thuộc khả năng đàn hồi của lồng ngực E. Mức thở phụ thuộc khả năng đàn hồi của phế nang 6. Vai trò cơ hoành thể hiện trong hoạt động hô hấp bình thường là: A. khi hít vào cơ hoành co 51
- B. Khi thở ra cơ hoành giãn C. Sự co giãn cơ hoành làm thể tích phổi thay đổi 70% D. Thở ra đỉnh cơ hoành nâng lên E. Thở ra đỉnh cơ hoành hạ xuống 7. Chức năng màng phổi: A. Liên kết phổi với thành ngực B. Tham gia hoạt động thông khí của phổi C. Hình thành khoang màng phổi D. Màng phổi co làm giảm thể tích phổi E. Màng phổi giãn làm tăng thể tích phổi 8. Sự thông khí phế nang phụ thuộc: A. Sự đàn hồi của thành ngực B. Vai trò các sợi đàn hồi trong mô kẽ quanh phế nang C. Vai trò dịch lót thành bề mặt trong phế nang D. Sự co giãn phế nang E. Vai trò của áp suất đàn 9. Đánh giá khả năng thông khí phổi dựa vào: A. Thể tích khí lưu thông B. Thể tích khí dự trữ hít vào C. Thể tích khí dự trữ thở ra D. Thể tích khí cặn E. Dung tích sống 10. Khảo sát hội chứng bệnh lý của phổi là: A. Đo thể tích thở ra nhanh mạnh tối đa trong 1 giây B. Đo dung tích sống C. Tính tỉ số Tiffneaux D. Đo thể tích cặn E. Đo thể tích toàn phổi 52
- 16 7 SỰ KHUẾCH TÁN ÔXY VÀ CARBONIC QUA MÀNG TRAO ĐỔI PHẾ NANG – MAO MẠCH MỤC TIÊU: 1. Trình bày sự khuếch tán của khí qua màng trao đổi và qua dịch gian bào, mô và các các yếu tố ảnh hưởng. 2. Phân tích sự trao đổi khí và kết quả trao đổi khí của phổi. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Các yếu tố ảnh hưởng sự khuếch tán: A. Diện khuếch tán B. Hệ số hòa tan C. Hiệu số phân áp khí tại màng trao đổi D. Bề dày màng trao đổi E. Kích thước phân tử khí 2. Cấu trúc màng trao đổi có: A. 3 lớp B. 4 lớp C. 5 lớp D. 6 lớp E. 7 lớp 3. Thực tế bề dày màng trao đổi giảm được: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. Lớp huyết tương giữa hồng cầu và thành mao mạch E. Lớp dịch mô kẽ 4. Đặc điểm khí thở trong đường dẫn khí so với khí quyển: A. Giống nhau B. Khác nhau C. Trong đường dẫn khí khí thở có trộn với phân tử nước D. Ap suất khí thở của đường dẫn khí là 713 mmHg E. Phân áp ôxy thay đổi theo phân áp khí thở 5. Đặc điểm khí phế nang sau mỗi lần hô hấp KHÔNG ĐÚNG là: A. Được thay đổi toàn bộ B. Chỉ thay đổi một phần nhỏ C. Số lượng khí được thay đổi trong toàn bộ khí phế nang là 1/7 D. Số lượng khí toàn phế nang được thay đổi là 350ml E. Số lượng khí toàn phế nang được thay đổi là 500ml 6. Tác dụng sự thay đổi khí phế nang từ từ sau mỗi lần hô hấp là: A. Hạn chế sự thay đổi sinh lý tế bào đột ngột B. Đảm bảo hiệu quả số lượng khí được khuếch tán C. Theo nhu cầu cung cấp ôxy cho mô 53
- D. Tránh sự ứ C02 trong máu E. Duy trì sự ổn định của nội mô 7. Hiệu quả sự trao đổi khí tốt phụ thuộc: A. Có sự xứng hợp thông khí phế nang tốt và tuần hoàn mao mạch phổi lưu thông B. Chỉ cần phổi thông khí tốt C. Chỉ cần tuần hoàn mao mạch lưu thông tốt D. Tỉ số V/Q = 0.8 E. Tần số hô hấp 8. Khi có sự bất xứng giữa thông khí phế nang và tuần hoàn mao mạch phế nang: A. Nơi thông khí tốt, tuần hoàn kém, tiểu phế quản co lại B. Nơi tuần hoàn mao mạch tốt,thông khí kém, mao mạch co lại C. Trung tâm hô hấp tự điều chỉnh D. Có hiện tượng tăng shun sinh lý E. Có hiện tượng tăng khoảng chết sinh lý 9. Kết quả trao đổi khí ở phổi máu động mạch có đặc điểm là: A. Còn 5% khí Carbonic B. Chỉ toàn có khí ôxy C. Phân áp ôxy tối đa là 95 mmHg – 97 mmHg D. Hiệu quả sự trao đổi khí diễn ra khoảng 0.25 giây E. Sự trao đổi khí xảy ra trên toàn bộ bề mặt diện tích màng trao đổi 10. Kết quả trao đổi khí ôxy của phổi sau 16 lần hô hấp là: A. 250 ml B. 350 ml C. 400 ml D. 150ml E. 200ml 54
- 17 CHUYÊN CHỞ KHÍ ÔXY VÀ CARBONIC TRONG MÁU MỤC TIÊU: 1. Trình bày vai trò vận chuyển khí ôxy của hémoglobin và giao ôxy cho mô. 2. Mô tả đường cong gắn nhả ôxy của hémoglobin. Nêu ý nghĩa. 3. Giải thích sự vận chuyển khí carbonic từ mô đến phổi. Cho biết sự ổn định pH của tế bào và máu. 4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tỉ lệ hémoglobin bão hòa ôxy và nồng độ khí carbonic trong máu. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Các yếu tố ảnh hưởng lượng ôxy hòa tan: A. Hệ số hòa tan của ôxy trong dịch B. Phân áp ôxy trong máu C. Lượng hémoglobin trong máu D. Trọng lượng phân tử E. Nhiệt độ cơ thể 2. Đặc điểm ôxy dạng hòa tan trong máu: A. Có số lượng trong máu là 3% B. Khuếch tán qua màng tế bào dễ dàng C. Nồng độ cao trong máu dễ gây ngộ độc ôxy mô D. Hệ số hòa tan trong dịch mô của 02 thấp hơn C02 E. Chọn A,B, C 3. Oxy dạng kết hợp: A. Có số lượng là 97% nồng độ ôxy máu động mạch B. Chất kết hợp là hémoglobin C. Sự kết hợp 02 với Hb là lực gắn kết giữa các phân tử D. Chất không khuếch tán được qua màng tế bào E. Trong 100ml máu có 15 gam Hb cung cấp được 20ml ôxy 4. Sự gắn nhả ôxy của hémoglobin được mô tả bằng: A. Đường thẳng B. Đường cong parabon C. Đường cong sigmoid D. Không theo qui luật E. A, B,C,D sai 5. Đặc điểm đường cong Backroft la: A. Vùng phân áp ôxy thấp 40mmHg, đường cong đi lên tà tà C. Phân áp ôxy trên 100mmHg, đường cong nằm ngang D. Mô tả khả năng gắn nhả 02 của Hb E. Mô tả mối quan hệ giữa tỉ lệ Hb02 với sự thay đổi Pa02 máu 6. Ý nghĩa đường cong Backroft là: 55
- A. Đường cong dốc đứng là nơi Hb gắn nhả ôxy dễ dàng khi Pa02 thay đổi nhỏ B. Đường cong dốc tà tà là nơi Hb gắn nhả ôxy khó khăn dù Pa02 thay đổi lớn C. Hb nhả ôxy dễ dàng nơi phân áp 02 thấp, đảm bảo cung cấp ôxy mô D. Hb dễ gắn 02 nơi phân áp 02 cao là đảm bảo sự ổn định lượng ôxy dự trữ trong máu E. Nhờ có Hb, việc cung cấp 02 cho mô nhanh gấp 100 lần 7. Các yếu tố ảnh hưởng tỉ lệ Hb-02, làm đường cong lệch phải: A. Thân nhiệt tăng B. Nồng độ C02 máu giảm C. Sự vận động cơ bắp tăng D. pH máu tăng E. Dung tích hồng cầu tăng 8. Khí C02 vận chuyển đến phổi ở các dạng: A. Kết hợp với Hb B. Kết hợp với H20 tạo ra acid carbonic C. C02 tự do D. C02 - protein E. Chọn A,B,C,D 9. Ý nghĩa hiệu quả Haldan là C02 tự do được tạo ra từ: A. HbC02 trong hồng cầu B. H2C03 máu C. HbC02 chỉ chiếm 4% lượng C02 có trong máu D. Chủ yếu H2C03 E. Nguồn khác 10. Nồng độ C02 máu ảnh hưởng: A. Nồng độ Hb chuyên chở khí ôxy B. giao ôxy mô C. thải C02 qua phổi D. pH máu E. nồng độ H2C03 máu 56
- 18 ĐIỀU HÒA HÔ HẤP MỤC TIÊU: 1. Trình bày hoạt động của các trung tâm hô hấp. 2. Mô tả vai trò của các vùng cảm ứng hóa học đối với điều hòa hô hấp. 3. Phân tích tác dụng các yếu tố hóa học đối với điều hòa hô hấp. 4. Hãy nói về các yếu tố không hóa học điều hòa hô hấp. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Trung tâm điều khiển hít vào nằm ở phần trên cầu não: A. đúng B. sai 2. Trung tâm hô hấp phần trên cầu não tác dụng ức chế sự hít vào: A. đúng B. sai 3. Tác dụng trung tâm ngưng thở là gây hít vào dài: A. đúng B. sai 4. C02 kích thích trực tiếp tế bào cảm ứng hóa học trung ương: A. đúng B. sai 5. Yếu tố gây kích thích tế bào cảm ứng hóa học ở ngoại vi: A. PC02 B. Nồng độ ion H+ C. P02 D. Đau E. Nhiệt độ 6. Phân áp khí carbonic tăng cao trên. . . . . . mmHg gây ức chế trung tâm hô hấp 7. Tác dụng của trung tâm nhận cảm hóa học là. . . . . . . . .trung tâm hít vào 8. Phản xạ Hering – Breuer: A. Xuất hiện khi hô hấp bình thường B. Liên quan đến thần kinh thực vật C. Tác dụng bảo vệ đường hô hấp D. Tham gia điều hòa thông khí phổi E. Thụ thể cảm ứng ở vùng ngoại biên 9. Kích thích thần kinh X gây giảm hô hấp: A. đúng B. sai 10. Thân nhiệt tăng gây giảm hô hấp: 57
- A. đúng B. sai 58
- CHƯƠNG 6 SINH LÝ TIÊU HÓA MỤC TIÊU CHƯƠNG: 1. Phân tích được hoạt động cơ học của ống tiêu hóa. 2. Trình bày hoạt động bài tiết dịch của tuyến nước bọt, dạ dầy, ruột non, tuyến tụy và gan. 3. Giải thích hoạt động hấp thu các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng ở ruột non. 4. Mô tả hoạt động tiêu hóa và đào thải chất cạn bã ở ruột già. 5. Nêu được chức năng của Gan bao gồm chức năng tuần hoàn, tiết mật, chuyển hóa, chống độc, chức năng dự trữ . 59
- 19 ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TIÊU HÓA MỤC TIÊU: 1. Mô tả được giải phẫu sinh lý của thành ống tiêu hóa. 2. Giải thích các dạng sóng của cơ trơn. 3. Trình bày hệ thần kinh nội tại và thần kinh thực vật của hệ tiêu hóa. 4. Nêu được các hormone kiểm soát quá trình vận động của cơ trơn. 5. Phân tích tuần hoàn máu của hệ tiêu hóa. 1. VẬN ĐỘNG: 1.1. Giải phẫu sinh lý của thành ống tiêu hóa: Hình 19.1. Hình cắt ngang ruột Hình trên cho thấy các lớp của thành ống tiêu hóa từ ngoài vào trong. Chức năng vận động do các lớp cơ trơn đảm nhiệm. Chức năng của cơ trơn đường tiêu hóa tương tự như hợp bào. Tức là các sợi cơ trơn có đường kính 2-10 m, chiều dài 200-500 m và chúng sắp xếp thành bó có khoảng 1000 sợi nằm song song với nhau. Trong các bó cơ các sợi liên hệ với nhau thông qua các khớp nối (gap junction) cho phép các ion di chuyển với trở kháng thấp từ sợi cơ này sang sợi cơ lân cận. Vì thế tín hiệu được truyền rất nhanh, về phương diện chức năng coi như là hợp bào. 1.2. Cơ chế điện sinh lý: Gồm 2 loại : sóng chậm và sóng nhọn. - Sóng chậm có nguồn gốc từ các tế bào tạo nhịp (pacemarker) gọi là tế bào kẻ Cajal nằm trong lớp cơ trơn, tạo thàng mạng lưới có quá trình khử cực, tái cực tự động theo chu kỳ tạo thành sóng chậm. Sóng chậm này lan dọc theo các sợi cơ dọc và đi xuống lớp cơ vòng bên dưới. Tuy nhiên sóng chậm này không tạo nên điện thế hoạt động và cũng không có sự co cơ trơn vì điện thế của nó dưới mức điện thế ngưỡng. 60
- Hình 19.2. Điện thế màng của cơ trơn đường tiêu hóa - Sóng nhọn: xảy ra khi có các kích thích từ các chất dẫn truyền thần kinh (acetylcholine), hormone trên nền khử cực của sóng chậm sẽ làm tăng điện thế của nó vượt qua mức ngưỡng, cho phép ion calcium qua các kênh đi vào trong tế bào. Kết quả hình thành sự co cơ. Sự co cơ mạnh hay yếu tùy thuộc vào số lượng các gai hình thành trên đỉnh sóng chậm, trong khi đó tần số của sóng chậm thì không đổi. - Tần số sóng chậm thay đổi tùy theo phần nào của ống tiêu hóa: Dạ dầy, ruột già : 3 - 8 l/phút. Ruột non : 10 - 20 l/phút. 2. HỆ THỐNG THẦN KINH NỘI TẠI: Nằm hoàn toàn trong thành ruột, bắt đầu từ thực quản và kết thúc ở hậu môn. Số lượng tế bào thần kinh khoảng 100 triệu. Hệ thống thần kinh này có 2 đám rối: đám rối ngoài cùng nằm giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng gọi là đám rối mạc treo hay Auerbach, chức năng chính là điều hòa chức năng co bóp của ruột dọc theo chiều dài của đường tiêu hóa. Khi đám rối này được kích thích sẽ dẫn đến hậu quả: (1) Tăng trương lực cơ, (2) tăng cường độ co cơ, (3) gia tăng tốc độ truyền dẫn kích thích dọc theo thành ruột làm tăng nhu động ruột. Đám rối còn lại nằm dưới niêm mạc, nên gọi là đám rối dưới niêm hay Meissner có chức năng điều hòa tiết, lưu lượng máu cung cấp cho đường tiêu hóa và quá trình hấp thu các chất. Sự điều hòa này chỉ ảnh hưởng lên một đoạn ngắn của ruột. 2.1. Hệ thống thần kinh nội tại thực hiện chức năng thông qua các chất dẫn truyền thần kinh như: acetylcholine, norepinephrine, adenosine triphosphate, serotonin, dopamin, cholecystokinin, subtance P, vasoactive intestinal polypeptide, somatostatin, leu-enkephalin, met-enkephalin, bombesin. Có nhiều chất vẫn chưa rõ chức năng, tuy nhiên điển hình là acetylcholine thường kích thích các hoạt động của đường tiêu hóa, còn norepinephrine hầu như có tác dụng ức chế. 2.2. Mặc dù hệ thống thần kinh nội tại có thể thực hiện chức năng của mình, chúng vẫn có sự liên kết với hệ thống thần kinh thực vật bên ngoài: thần kinh giao cảm và phó giao cảm. Thông qua đấy chức năng của đường tiêu hóa có thể bị ức chế hay tăng cường một cách đáng kể. 61
- Hình 19.3. Hệ thống thần kinh nội tại ở ruột Chức năng đường tiêu hóa được thay đổi cho phù hợp nhờ các phản xạ ở đường tiêu hóa. Khởi đầu là các sợi thần kinh cảm giác có đầu tận cùng ở tế bào biểu mô ruột, thành ống tiêu hóa bị kích thích. Các sợi ly tâm mang tín hiệu đến 2 đám rối thần kinh nội tại, cũng như tủy sống, thân não 2.3. Hormone kiểm soát quá trình vận động: Một số hormone có vai trò trong việc điều hòa hoạt động cử động ở đường tiêu hóa, nhưng chức năng này yếu hơn các chức năng tiết các chất. - Gastrin được tiết bởi các tế bào G vùng hang vị, tiết khi có các kích thích như: sự căng giãn của thành dạ dầy sau bữa ăn, các sản phẩm protein và gastrin releasing hormone được tiết bởi niêm mạc dạ dầy khi có sự kích thích của thần kinh phó giao cảm. - Cholecystokinin được tiết bởi các tế bào I nằm ở niêm mạc tá tràng và hổng tràng khi có sự kích thích của mỡ, acid béo và monoglyceride có trong thức ăn. Hormone này làm co thắt mạnh túi mật, tống mật nhanh vào tá tràng. Cholecystokinin có tác dụng ức chế sự co thắt của dạ dầy một cách vừa phải, nhằm đảm bảo khả năng trung hoà, tiêu hóa chất mỡ ở đường tiêu hóa trên. - Secretin được tiết bởi tế bào S nằm trong niêm mạc tá tràng đáp ứng với dịch acid vào tá tràng từ môn vị. Secretin có tác dụng vừa phải trên cử động của ống tiêu hóa, chủ yếu thúc đẩy quá trình tiết bicarbonate ở gan và tụy. - Gastric inhibitory peptide được tiết bởi niêm mạc phần đầu ruột non, khi có kích thích của acid béo, mỡ và amino acid có tác dụng làm giảm nhẹ cử động của dạ dầy do đó làm giảm đi tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dầy. 3. TUẦN HOÀN: Máu cung cấp cho hệ thống tiêu hóa là một phần mở rộng hơn của hệ thống gọi là tuần hoàn tạng được trình bày trong hình sau: 62
- Hình 19.4. Tuần hòan ở nội tạng Trong điều kiện bình thường lưu lượng máu chảy qua các vùng của hệ thống tiêu hóa có mối liên quan trực tiếp với các hoạt động tại vùng đó. Chẳng hạn trong quá trình hấp thu các chất dinh dưỡng, lưu lượng máu qua nhung mao tăng lên khoảng 8 lần. Tương tự, hiện tượng này cũng thấy trong các lớp cơ trơn khi hoạt động cơ học gia tăng. Vì thế sau bữa ăn các hoạt động: cơ học, chế tiết, hấp thu đều gia tăng nên lượng máu tới cũng gia tăng sau đó sẽ giảm dần cho đến mức nghỉ khoảng 2-4 giờ sau đó. Cơ chế của hiện tượng này đến nay vẫn chưa rõ, tuy nhiên có một vài giải thích: - Trước tiên các chất giãn mạch được phóng thích từ niêm mạc ruột non trong quá trình tiêu hóa. Phần lớn là peptide hormone như cholecystokinin, vasoactive intestinal peptide, gastrin và secretin. - Một vài tuyến ở ống tiêu hóa phóng thích vào thành ruột 2 kinin: kallidin và bradykinin cùng một thời điểm mà nó tiết các chất vào lòng ruột . Các kinin này là chất gây giãn mạch rất mạnh và xảy ra cùng lúc với quá trình tiết dịch tiêu hóa. - Sự giảm nồng độ oxygen trong thành ruột có thể gia tăng lượng máu đến khoảng từ 50 đến 100%, vì thế hậu quả của việc gia tăng chuyển hóa ở ruột làm giảm nồng độ oxygen tại chỗ lại là nguyên nhân làm giãn mạch. 63
- CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Câu nào sau đây đúng với sóng chậm? A. Khởi sự trong phần trn thực quản khi nuốt B. Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn C. Là những co thắt có tác dụng đẩy thức ăn dọc theo thành ruột. D. Cĩ tần số khoảng 20 lần/pht trong dạ dy E. Là do acetylcholine kích thích trực tiếp tế bào cơ trơn 2. Sóng chậm là nguồn gốc của điện thế hoạt động: A.Đúng B. Sai 3.Tần số sóng chậm thay đổi tùy vào sự kích thích của các yếu tố: thần kinh, nội tiết. A.Đúng. B.Sai. 4.Phát biểu nào sau đây đúng với hệ thống thần kinh nội tại: A.Nằm ở mặc treo ruột. B.Gồm có hai đám rối Auerbach và Meissner. C.Đám rối Auerbach có chức năng điều hòa chức năng bài tiết dịch men tiêu hóa. D.Tất cả đều đúng. E.Tất cả đều sai. 5.Với hệ thống thần kinh nội tại ruột có thể thực hiện trọn vẹn các chức năng của mình. A.Đúng. B.Sai. 6.Hệ thống thần kinh thực vật có vai trò gì đối với chức năng của đường tiêu hóa. A.Ức chế. B.Kích thích. C.Điều hòa. E.Tất cả đều sai. 7.Một số hormone như: Gastrin, cholecystokinin, hoàn toàn không có tác dụng trên đường tiêu hóa. A.Đúng. B.Sai 8.Cholecystokinin được tiết bởi các tế bào C ở tá tràng A.Đúng B.Sai 9.Phát biểu nào đúng: Sau ăn A. Lượng máu đến cơ quan tiêu hóa gia tăng. B.Lựơng máu tăng chỉ khi ta tăng vận động. C.Tất cả đều đúng. D.Tất cả đều sai. 10.Cơ chế của sự gia tăng lượng máu đến cơ quan tiêu hóa: A.Các chất giãn mạch được phóng thích từ ruột non trong quá trình tiêu hóa. B.Vai trò kallidin, bradikinin. 64
- C.Giảm nồng độ oxygen tại ruột. D.Tất cả đều đúng. E.Tất cả đều sai. 65
- 1.20 SỰ TỐNG, TRỘN THỨC ĂN TRONG LÒNG ỐNG TIÊU HÓA MỤC TIÊU: 1. Mô tả các động tác nhai, các giai đoạn của động tác nuốt và hoạt động của cơ thắt thực quản dạ dầy. 2. Giải thích chức năng vận động của dạ dầy với các sóng nhu động và vai trò của các hormone. 3. Phân tích các sóng nhu động của ruột và các yếu tố điều hòa. 4. Trình bày chức năng vận động của ruột già. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Câu nào sau đây đúng với phức hợp cơ động? A.Chỉ xảy ra giữa các bữa ăn B.Do dây X điều khiển C.Chỉ thấy ở ruột non D.Xảy ra mỗi 2 giờ một lần E.Không bị ảnh hưởng bởi hormone tiêu hóa 2.Phức hợp cơ động có tất cả những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ : A.Liên quan đến sự tăng motilin trong huyết tương B.Đó là những giai đoạn tăng hoạt động co thắt rất mạnh C.Chỉ xảy ra trong thời kỳ giữa các bữa ăn D.Chỉ xảy ra ở ruột non E.Cần có hệ thần kinh ruột để điều khiển sự di chuyển 3.Cu no sau đây đúng với tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày? A.Nhanh hơn khi nhũ trấp làm căng thành tá tràng nhiều hơn B.Tăng khi pH của nhũ trấp ra khỏi dạ dày giảm C.Giảm khi nhũ trấp ra khỏi dạ dy chứa nhiều lipid D.Tăng khi có sự bài tiết của cholecystokinin E.Giảm khi cĩ sự bi tiết của gastrin 4.Chất nào sau đây ức chế sự co bóp của dạ dày ? A.Acetylcholine B.Gastrin C.Secretin D.Histamine E.Somatostatin 5.Sự tống thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ : A.Carbohydrate trong dạ dy B.Bi tiết gastrin C.Căng thành tá tràng D.Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong dạ dày E.Độ axít của nhũ trấp khi vào tá tràng 66
- 6.Nhu động ruột non có đặc tính nào sau đây? A.Tăng khi kích thích hệ giao cảm B.Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột C.Xảy ra khi thành ruột bị căng D.Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra E.Đẩy thức ăn với vận tốc 10 cm/phút 7.Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ : A.Cholecystokinin B.Secretin C.Gastrin D.Insulin E.Motilin 8.Van hồi manh tràng:chọn câu sai A.Nhằm ngăn chặn quá trình trào ngược dịch phân từ hồi tràng. B.Van này có thể chịu áp lực 50-60 cm nước. C.Van này hơi nhô sâu vào lòng manh tràng D.Cơ thắt hồi manh tràng ngay phía trước của van hồi manh tràng. 9. Yếu tố nào sau đây có tác dụng bảo vệ chống lại sự trào ngược thực quản: A.Cơ vòng thực quản. B.Cấu trúc giống như van ở đoạn cuối thực quản. C.Sự tăng áp lực trong ổ bụng ở một mức giới hạn nào đó. D.Tất cả đều đúng. 10.Chuyển động phân đoạn của ruột non có tần số tối thiểu là 12 lần/phút A.Đúng. B.Sai. 67
- 21 CHỨC NĂNG TIẾT CỦA ĐƯỜNG TIÊU HÓA MỤC TIÊU: 1. Nói về sự bài tiết nước bọt: các loại tuyến, thành phần, tác dụng và điều hòa bài tiết nước bọt. 2. Mô tả bài tiết dịch vị: các loại tuyến, thành phần, tác dụng và điều hòa bài tiết. 3. Giải thích cơ chế tạo thành HCl, vai trò tiêu hóa và điều hòa bài tiết HCl. 4. Phân tích yếu tố hoạt hóa, điều kiện hoạt động và tác dụng của men pepsin. 5. Trình bày dịch tụy, dịch mật và dịch ruột: thành phần, tác dụng và điều hòa hoạt động. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Nước bọt gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ : A. Bicarbonate B. Kali C. Clo (Cl-) D. Glucose E. Amylase 2.Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt? A.Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bào B.Hoạt động mạnh nhất trong khoảng pH từ 1.3 - 4.0 C.Cắt nối peptide trong cc chuỗi polypeptide D.Khởi đầu sự tiêu hóa của acid béo trong miệng E.Được bài tiết khi nồng độ gastrin trong máu tăng cao 3.Sự bài tiết của chất nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào secretin ? A.Nước bọt B.Dịch ruột C.Pepsin D.Dịch tụy E.Mật 4.Sự bài tiết HCl của dạ dày được mô tả đúng bằng những câu dưới đây, NGOẠI TRỪ : A.Cĩ sử dụng CO2 B.Bị ức chế bởi cc thuốc khng histamine C.Cần có sự chuyên chở chủ động của H+ D.Bị kích thích bởi acetylcholine E.Xảy ra tại cc tế bo chính 5.Một chức năng quan trọng của niêm mạc dạ dày là bài tiết chất nào sau đây? A.Cholecystokinin B.Enterokinase C.Yếu tố nội tại D.Secretin E.Trypsinogen 68
- 6.Tế bào thành bài tiết chất nào sau đây? A.Gastrin B.Cholecystokinin C.Yếu tố nội tại D.Secretin E.Histamine 7.Các câu sau đầy đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ: A.Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của secretin B.Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin C.Dịch tụy đ được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột D.Gastrin kích thích sự bi tiết men E.Epinephrine kích thích sự bi tiết bicarbonate 8.Tế bo ống dẫn của tụy tạng bi tiết chất nào sau đây? A.Trypsin B.NaHCO3 C.Lipase D.Bilirubin E.Amylase 9.Amylase nước bọt là men tiêu hóa của cơ chất nào sau đây? A.Sucrose B.Glucose C.Maltose D.Tinh bột E.Lactose 10.Câu nào sau đây đúng với sự co thắt túi mật ? A.Bị ức chế bởi bữa ăn giàu lipid B.Bị ức chế bởi sự hiện diện của amino acid trong t trng C.Bị kích thích bởi atropine D.Bị kích thích bởi cholecystokinin E.Xảy ra đồng thời với sự co thắt cơ vịng Oddi 69
- 22 CHỨC NĂNG HẤP THU MỤC TIÊU: 1. Mô tả cấu trúc đặc trưng của niêm mạc ruột tạo thuận lợi cho sự hấp thu. 2. Phân tích cơ chế hấp thu các chất: nước, các chất điện giải, protein, glucid và lipid ở ruột non. 3. Trình bày sự hấp thu các chất ở ruột già. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 1. Tất cả những điều sau đây đều đúng đối với dịch tụy bình thường của người, NGOẠI TRỪ : A.pH kiềm B.Chứa pepsin C.Trên 1000 ml được bài tiết mỗi ngày D.Các men tiêu hóa protein được bài tiết ở dưới dạng tiền men E.Sự bi tiết bị kích thích bởi dy X 2.Sau khi được bài tiết vào tá tràng trypsinogen được đổi thành dạng hoạt động trypsin bởi chất nào sau đây? A.Enterokinase B.Procarboxypolypeptidase C.Lipase tụy D.Amylase tụy E.pH kiềm 3.Cơ quan nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc cung cấp men tiu hĩa mỡ? A.Tuyến nước bọt B.Dạ dy C.Tụy tạng D.Gan E.Ruột non 4.Chất nào sau đây có vai trị trong sự điều hịa bi tiết enzyme của tuyến tụy ? A.Secretin B.Histamine C.Cholecystokinin D.GRP (Gastrin – releasing peptide) E.Motilin. 5.Sự co túi mật được điều khiển bởi hormone nào sau đây? A.Enterogastrone B.Cholecystokinin (CCK) C.Gastrin D.Secretin E.Histamine 70
- 6.Câu nào sau đây đúng với secretin? A.L một enzyme của t trng B.Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành C.Kích thích tụy bi tiết ion bicarbonate D.L một hormone của tuyến tụy E.Làm tăng sự thoát thức ăn ra khỏi dạ dày 7.Mật KHÔNG chứa chất nào sau đây? A.Cholesterol B.Muối vô cơ C.Lecithin D.Lipase E.Bilirubin 8.Câu nào sau đây đúng với sự co thắt túi mật ? A.Bị ức chế bởi bữa ăn giàu lipid B.Bị ức chế bởi sự hiện diện của amino acid trong t trng C.Bị kích thích bởi atropine D.Bị kích thích bởi cholecystokinin E.Xảy ra đồng thời với sự co thắt cơ vịng Oddi 9.Amylase nước bọt là men tiêu hóa của cơ chất nào sau đây? A.Sucrose B.Glucose C.Maltose D.Tinh bột E.Lactose 10.Câu nào sau đây đúng với carbohydrate trong thức ăn? A.Tiu hĩa chủ yếu tại dạ dy. B.Tiu hĩa ở miệng ở pH 2.0. C.Cắt thnh disaccharides do amylas D.Hấp thu dưới dạng duy nhất là glucos E.Hấp thu chủ yếu vo mạch bạch huyết. 71
- 23 SINH LÝ CHỨC NĂNG GAN MỤC TIÊU: 1. Mô tả cấu trúc cơ bản của gan. 2. Trình bày sáu chức năng quan trọng của gan bao gồm: - Chức năng tuần hoàn. - Chức năng bảo vệ với hệ đại thực bào của gan. - Chức năng chuyển hóa: protein, glucid, lipid. - Chức năng khử độc. - Chức năng bài tiết mật. - Chức năng dự trữ. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1.Acid mật bao gồm tất cả các chất sau đây, NGOẠI TRỪ : A.Acid cholic B.Acid chenodeoxycholic C.Acid deoxycholic D.Acid lithocholic E.Acid uric 2.Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với mật? A.Chứa muối mật v sắc tố mật B.Có tác dụng nhũ tương hóa lipid C.Được dự trữ tại ti mật D.Sự tái hấp thu muối mật ở ruột làm tăng sự bài tiết mật E.Muối mật được tạo ra từ hemoglobin 3.Câu nào sau đây đúng với muối mật:? A.Được tổng hợp trong gan từ cholesterol B.Không được tái hấp thu sau bữa ăn C.L những chất kết hợp của acid mật với acid glucuronic D.Nhiệm vụ chủ yếu l trung hịa acid hydrochloric của dạ dy E.L chất chuyn chở aminoacid trong ruột 4.Muối mật có nguồn gốc từ chất nào sau đây? A.Hemoglobin B.Glycerol C.Cholesterol D.Sắc tố mật E.Lecithin 5.Muối mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây? A.Vitamin A B.Protein C.Carbohydrate D.Yếu tố nội tại E.Calcium 72
- 6.Muối mật làm tăng hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, NGOẠI TRỪ : A.Thnh lập micelle B.Giảm sức căng bề mặt của các hạt lipid C.Vận chuyển lipid đến bờ bàn chải niêm mạc ruột. D.Nhũ tương hóa mỡ E.Kích thích sự tiu hố tiếp theo của lipid trong tế bo biểu mơ ruột 7.Tất cả các câu sau đâu đều đúng với cholecystokinin (CCK) NGOẠI TRỪ : A.Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc ruột non B.Tăng sự bài tiết men của tụy C.Gây co cơ trơn túi mật D.Làm co cơ vịng Oddi E.Ức chế sự thoát thức ăn khỏi dạ dày 8.Các câu sau đây đều đúng đối với sự bài tiết mật của gan, NGOẠI TRỪ: A.Mật được đưa xuống tá tràng khi ăn do adrenalin gây co thắt ti mật. B.Sự bi tiết mật gip thải cholesterol. C.Sỏi mật được hình thnh l do sự mất cn bằng trong qu trình cơ đặc mật D.Mật tham gia vo sự tiu hĩa v hấp thu lipid E.Nếu bị tắc mật phn sẽ nhạt mu 9.Những hoạt động khác nhau của hệ tiêu hóa liên quan trực tiếp đến một số loại tế bào. Trong những kết hợp sau đây cái nào KHÔNG đúng ? A.Cử động - Tế bào cơ trơn thực quản B.Bi tiết - Tế bo biểu mơ ti mật C.Tiu hĩa - Tế bo nang tuyến tụy D.Hấp thu - Tế bo biểu mơ ruột non E.Bi tiết - Tế bào ống dẫn tuyến nước bọt 10.Khi tắc ống dẫn mật sẽ gây vàng da. Triệu chứng vàng da này là do tăng chất nào sau đây trong huyết tương ? A.Biliverdin B.Urobilin C.Bilirubin D.Hemoglobin E.Stercobilin 73
- CHƯƠNG 7 SINH LÝ THẬN MỤC TIÊU CHƯƠNG: 1. Nêu được nhiệm vụ tạo nước tiểu của thận và hai chức năng chính của thận là bài xuất các sản phẩm chuyển hóa của cơ thể và giữ hằng định nội môi. 2. Trình bày được quá trình lọc ở tiểu cầu thận, và quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận. 3. Xác định được chức năng giữ hằng định nội môi của thận là kiểm tra nồng độ các chất trong huyết tương, điều hòa áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào, điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào, điều hóa độ pH của dịch cơ thể. 4. Phân tích được chức năng nội tiết của thận là điều hòa huyết áp, kích thích sinh hồng cầu, và góp phần chuyển hóa canxi và phosphat trong cơ thể. 5. Mô tả được các vấn đề sau đây - Thăm dò chức năng thận bằng độ thanh thải - Các chất lợi niệu và cơ chế tác dụng - Thận nhân tạo - Sự bài xuất nước tiểu 74
- 24 SỰ LỌC TIỂU CẦU THẬN MỤC TIÊU: 1. Mô rả được cấu tạo của nephron, mạch máu – thần kinh thận, phức hợp cận tiểu cầu 2. Trình bày được dòng máu thận, các áp suất trong tuần hoàn thận 3. Phân tích được sự lọc ở tiểu cầu thận: màng lọc, dịch lọc, động lực học, các yếu tố ảnh hưởng, và sự điều hòa mức lọc CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Cấu trúc tế bào nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nephron? A. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy B. Tế bào biểu mô ống gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chảu thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào D. Tế bào biểu mô ở ống xa có vờ bàn chải và nhiều ty lạp thể như ở ống gần E. Có khoảng 250 ống góp lớn đổ nước tiểu vào bể thận 2. Để phân biệt tế bào biểu mô của ống gần và tế bào biểu mô của ống xa, người ta dựa vào đặc điểm cấu trúc nào sau đây? A. Ống xa có màng đáy dày hơn B. Ống gần có màng đáy dày hơn C. Óng gần có bờ bàn chải rộng hơn D. Ống gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận E. Ống xa có ít chổ nối chặt giữa các tế bào hơn 3. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với vị trí của các nephron A. Cầu thận, ống gần và ống xa nằm ở trong vùng vỏ thận B. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ C. 1 số nephron nằm ở vùng cận tủy D. 1 số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy E. 1 số ít nephron nằm ở vùng tủy 4. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tiểu động mạch vào cầu thận B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận C. Tiểu động mạch ra D. Lưới mao mạch quanh ống E. Quai mao mạch thẳng vasa recta 5. Áp suất máu trong mao mạch cầu thận cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ A. Tiểu động mạch vào cầu thận là ngành thẳng và ngắn của tiểu động mạch gian thùy B. Lưới mao mạch cầu thận gần động mạch chủ bụng C. Tiểu động mạch ra có đường kính nhỏ hơn tiểu động mạch vào 75
- D. Tiểu động mạch vào có sức cản tương đối lớn E. Dòng máu thận lớn, chiếm trên ¼ lượng tim 6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A B. Màng đáy có lỗ lọc đường kính chừng 110A C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman có lỗ lọc đường kính là 70A D. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất E. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn kh6ong lọc qua màng lọc cầu thận được 7. Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận B. Màng đáy C. Các khoảng khe D. Macula densa E. Tế bào biểu mô của cầu thận 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với thành phần của dịch lọc cầu thận A. Lượng protein chiến 0,03% của lượn protein huyết tương B. Hemoglobin trong hồng cầu được lọc qua cầu thận khoảng 5% C. Các ion âm trong dịch lọc lớn hơn các ion âm của huyết tương là 5% D. Các ion dương ít hơn ion dương của huyết tương là 5% E. Các chất không ion hóa như ure, creatinin và glucose tăng lên gần 4% 9. Động học của sự lọc cầu thận phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận B. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận C. Áp suất thủy tĩnh trong bọc Bowman D. Áp suất thũy tĩnh của mao mạch cầu thận và bọc Bowman chống lại áp suất keo của máu mao mạch cầu thận E. Hệ số lọc là mức lọc cầu thận đối với 1mmHg áp suất lọc 10. Mức lọc cầu thận tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây? A. Co tiểu động mạch vào B. Kích thích thần kinh giao cảm thận C. Chèn ép ở bao thận D. Giảm nồng độ protein huyết tương E. Giảm dòng máu thận 76
- 25 SỰ TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT CỦA ỐNG THẬN MỤC TIÊU: 1. Trình bày được sự tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần, bao gồm sự tái hấp thu Na+ và K+, glucoz, protein và các axit amin, các chất điện giải, urê, nước và sự bài tiết các ion H+ và NH3. 2. Nêu được sức tải ống và khái niệm về sự vận chuyển tối đa. 3. Phân tích được sự thăng bằng cầu ống. 4. Mô tả được hoạt đông của quai Henle, cơ chế tăng nồng độ ngược dòng ở quai Henle tủy, cơ chế trao đổi ngược dòng ở quai mao mạch vasa recta. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận? A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucoz, protein, lipit B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và urê + C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H , CO2, NH3 D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa E. Nước được tái hập thu theo áp suất thẩm thấu 2. Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ A. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy B. Nồng độ Na+ rất cao ở long ống và rất thấp ở trong tế bào, nên Na+ khuếch tán từ lòng ống vào tế bào C. Trong tế bào có điện thế âm, trong lòng ống có điện thế dương do Na+, nên Na+ được khuếch tán vào tế bào D. Ở bờ bàn chải có protein mang Na+, nó có thể mang thêm các chất khzác, và đồng vận chuyển từ lòng ống vào tế bào 3. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu glucoz ở ống gần A. Mức lọc glucoz qua cầu thận là 100mg/phút, nếu đường huyết là 80mg/dL B. Ngưỡng thận của glucoz là 180mb/dL C. Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucoz trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết D. Glucoz được vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+ từ lòng ống vào tế bào biểu mô E. Glucoz được vận chuyển theo cơ chế khuếch tán được hỗ trợ từ tế bào dịch khe 4. Các câu sau đây đều đúng với sự tái hấp thu axit amin và protein ở ống gần, NGOẠI TRỪ A. Có 30g protein được lọc qua cầu thận mỗi ngày B. Protein được tái hấp thu bằng ẩm bào từ lòng ống vào tế bào biểu mô C. Protein được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe nhờ cơ chế khuếch tán được hỗ trợ D. Axit amin được vận chuyển từ lòng ống vào tế bào bằng cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển E. Axit amin được vận chuyển từ tế bào vào dịch khe bằng cơ chế khuếch tán được hỗ trợ 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu 1 số chất ở ống gần 77
- A. Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực B. Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các cation C. Ion bicarbonate được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo chơ chế khuếch tán D. 1 số anion cũng được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urat, phosphate, sulfat, nitrat E. Urê được tái hấp hu theo cơ chế khuếch tán thụ động 6. Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận A. Ống gần B. Quai Henle C. Ống xa D. Ống góp vỏ E. Ống góp tủy 7. Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nới nào sau đây của ống thận A. Ống gần B. Quai Henle C. Ống xa D. Ống góp vỏ E. Ống góp tủy 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sức tải ống và sự vận chuyển tối đa đối với glucoz A. TmG là 320mg/phút B. Sức tải ống của glucoz bình thường là 125mg/phút C. Ngượng glucoz của thận là 180mg/dL huyết tương thì sức tải ống là 225mg/phút D. Sức tải ống là 400mg/phút thì lượng glucoz qua nước tiểu sẽ là 80mg/phút E. Nếu sức tải ống là 320mg/phút, thì không có glucoz trong nước tiểu 9. Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống: các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, NGOẠI TRỪ A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống B. Giảm nồng độ Na+ quanh ống C. Tăng áp suất keo quanh ống D. Tăng dòng dịch ở ống gần E. Tăng dòng máu ở mao mạch quanh ống 10. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của nephron là SAI? A. Dịch từ ống gần đổ vào quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L B. Dịch khe tủy thận, từ vùng tủy ngoài tới vùng tủy trong có độ thẩm thấu từ 300 mosm/L đến 1200 mosm/L C. Dịch trong ống đến chóp quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/L D. Dịch từ quai Henle đi vào ống xa có độ thẩm thấu là 100 mosm/L E. Dịch xuống ống góp có độ thẩm thấu là 300 mosm/L 78
- 26 SỰ TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG XA VÀ ỐNG GÓP - SỰ BÀI XUẤT NƯỚC TIỂU MỤC TIÊU: 1. Trình bày được hoạt động của ống xa: tái hấp thu Na+, bài tiết K+, bài tiết ion H+, và tái hấp thu nước. 2. Mô tả được hoạt động của ống góp: sự bài tiết nước tiểu cô đặc hay pha loãng, vai trò của hormon chống bài niệu ADH. 3. Giải thích được sự bài xuất nước tiểu: sự dẫn nước tiểu của niệu quản, cấu trúc bàng quang và sự phân phối thần kinh, trương lực và áp suất trong bàng quang, phản xạ tiểu tiện và vai trò của các trung tâm thần kinh điều hòa phản xạ tiểu tiện. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau, NGOẠI TRỪ: A. Dịch đẳng trương khi vào quai Henle. B. Dịch ưu trương khi qua ngành xuống của quai. C. Dịch đẳng trương khi rời quai Henle D. Dịch đẳng trương khi vào ống góp E. Dịch ưu trương khi rời ống góp. 2. Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây? A. Kích thích thần kinh giao cảm thận B. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ C. Bài tiết ADH. D. Bài tiết aldosteron E. Bài tiết prostaglandin. 3. Số lượng K+ được bài xuất bởi thận sẽ giảm trong điều kiện nào sau đây? A. Tăng dòng dịch trong ống xa B. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn. C. Tăng chế độ ăn có K+ D. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa E. Tăng nồng độ angiotensin II trong máu 4. Trong những so sánh sau đây giữa ống xa và ống cần của nephron câu nào là SAI? A. Ống xa chịu tác dụng của aldosteron nhiều hơn ống gần B. Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần C. Ống xa bài hết K+ nhiều hơn ống gần D. Ống xa chịu tác dụng của ADH nhiều hơn ống gần E. Đoạn pha loãng nửa đầu của ống xa thấm nước kém hơn ống gần. 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu urê? A. Lượng urê bài xuất qua nước tiểu chiếm chừng 50% lượng urê lọc qua cầu thận. B. Ống gần tái hấp thu urê bằng cơ chế khuếch tán thụ động theo bậc thang nồng độ. C. Tại ngành xuống của quai Henle, urê khuếch tán từ dịch khe tủy vào lòng ống D. Ống góp tủy thấm urê một cách vừa phải. E. Ống xa sau và ống góp vỏ rất thấm với urê. 79
- 6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu nước? A. Ống gần tái hấp thu 65% nước. B. Quai Henle tái hấp thu 15% nước. C. Ống xa tái hấp thu nước 27L / 24giờ D. Ống góp tái hấp thu 9,3% nước. E. Nước tiểu chiếm 0,7% nước tức l,26L/24giờ 7. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với bàng quang? A. Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam giác trigone B. Khi cơ bàng quang co, các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không trào ngược lên bể thận C. Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra niệu đạo D. Cơ thắt ngoài là cơ thắt vân chịu sự chi phối của vỏ não E. Thần kinh chi phối bàng quang là thần kinh chậu liên hệ với tủy sống qua đám rối cùng, đoạn S2 và S3 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với trương lực vách bàng quang? A. Khi có từ 30 – 50 ml nước tiểu, áp suất trong bàng quang tăng lên từ 5 – 10 cm nước B. Khi thể tích nước tiểu từ 200 – 300 ml, áp suất trong bàng quang tăng nhanh C. Khi có từ 300 – 400 ml, áp suất tăng rất nhanh, đó là áp suất cơ sở D. Khi bàng quang đầy nước tiểu, nó kích thích gây co cơ bàng quang, làm áp suất có thể tăng từ vài ba centimét đến 100 cm nước E. Khi không có nước tiểu, áp suất trong bàng quang bằng không 9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phản xạ tiểu tiện? A. Khi phản xạ tiểu tiện đủ mạnh, nó gây phản xạ qua dây thần kinh thẹn, ức chế cơ thắt ngoài. B. Phản xạ tiểu tiện là một phản xạ tủy tự động, nhưng có thể bị ức chế hay kích thích bởi các trung tâm ở thân não, cầu não và vỏ não. C. Các trung tâm thường xuyên ức chế phản xạ tiểu tiện, trừ phi đó là do ý muốn. D. Các trung tâm ngăn cản tiểu tiện, ngay cả khi có phản xạ tiểu tiện, bằng cách co liên tục cơ thắt bàng quang trong. E. Khi thời cơ tiểu tiện đến, các trung tâm có thể kích thích gây phản xạ tiểu tiện, đồng thời ức chế cơ thắt ngoài. 10. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các dây thần kinh chi phối bàng quang? A. Những sợi cảm giác của thần kinh chậu nhận cảm mức độ căng của vách bàng quang B. Những sợi vận động của thần kinh chậu là những sợi phó giao cảm C. Những sợi vận động dẫn truyền qua thần kinh thẹn tới cơ thắt bàng quang ngoài điều khiển không theo ý muốn D. Những sợi giao cảm qua thần kinh hạ vị, liên hệ với đoạn L2 của tủy sống chỉ có tác dụng kích thích mạch máu E. Một số sợi thần kinh cảm giác cũng qua đường thần kinh giao cảm đưa cảm giác đầy và đau của bàng quang 80
- 27 CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA NỘI MÔI CỦA THẬN MỤC TIÊU: Phân tích được sự điều hòa nội môi: điều hòa nồng độ các chất trong huyết tương, điều hòa áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào, điều hòa thể tích máu, điều hòa độ pH của cơ thể và điều hòa huyết áp CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận? A. Cầu thận B. Ống gần C. Đoạn mỏng của quai Henle. D. Đoạn dày của quai Henle E. Ống góp vỏ 2. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận? A. Tăng mức lọc cầu thận. B. Tăng bài xuất Na+ C. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước D. Tăng sự bài xuất nước E. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước 3. Nếu ADH được bài tiết nhiều, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Na+ huyết tương thấp do tác dụng pha loãng của nước. B. Na+ huyết tương thấp do tác dụng ức chế trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ của ống xa. C. Không có sự thay đổi Na+ huyết tương, vì tác dụng pha loãng của nước được cân bằng do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ ở ống xa D. Na+ huyết tương cao do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na+ ống xa. E. Na+ huyết tương cao do tác dụng của ADH làm tăng bài xuất nước ở ống góp. 4. Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng B. Lượng nước tiểu giảm C. Nồng độ Na+ huyết tương tăng D. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng E. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm 5. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ: A. Thận điều hòa thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương B. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào C. Điều hòa số lượng tiểu cầu D. Điều hòa nồng độ ion H+ và độ pH của cơ thể E. Điều hòa huyết áp 6. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào? 81
- A. Độ thẩm thấu của dịch ngoại bào chủ yếu là do nồng độ của Na+, nó chiếm hơn 90 phần trăm B. Glucose và urê không tạo ra độ thẩm thấu C. Do ADH giữ nước, làm giảm áp suất thẩm thấu D. Cảm giác khát xuất hiện khi tế bào mất nước E. Cơ thể thèm ăn muối khi giảm nồng độ Na+ trong dịch ngoại bào. 7. Các yếu tố sau đây tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào, NGOẠI TRỪ? A. Phản xạ thể tích : khi thể tích máu tăng thể tích nước tiểu tăng B. Yếu tố lợi tiểu natri của tâm nhĩ C. Tác dụng của aldosterone D. Angiotensin II E. Tác dụng của ADH, làm tăng natri ngoại bào F. 8. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết ion H+? A. Ion H+ được bài tiết ra lòng ống theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát ở ống gần, đoạn dày ngành lên của quai Henle và ống xa B. Ở ống xa sau và ống góp, ion H+ còn được bài tiết do cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát C. Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát chiếm 5% toàn bộ ion H+ bài tiết D. Nồng độ ion H+ cô đặc cao làm tăng độ pH của dịch ống. E. Khi độ pH đạt tới 4,5 nó sẽ làm ngừng sự bài tiết ion H+ 9. Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với sự điều hòa sự thăng bằng toan kiềm của máu? A. Khi bị toan huyết, mức bài tiết ion H+ của thận tăng, và tăng lượng ion bicarbonate ra dịch ngoại bào B. Khi bị kiềm huyết, nồng độ ion bicarbonate trong dịch ngoài bào giảm, thận giảm bài tiết ion H+ và ion bicarbonate được tái hấp thu C. Các ion bicarbonate thừa sẽ bị loại qua nước tiểu mang theo ion Na+ + D. Hai hệ đệm vận chuyển ion H quá mức là hệ phosphate và hệ NH3 E. Một số hệ đệm ion H+ khác là hệ urate và citrate 10. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hệ đệm NH3 của thận? A. NH3 trong tế bào ống thận là được rút ra từ glutamine dưới sự xúc tác của men glutaminase B. Một số NH3 cũng được tạo thành từ sự khử acid amin của acid glutamic và các amino acid khác + C. NH3 khuếch tán thụ động từ tế bào vào lòng ống và kết hợp với H để tạo thành + ion NH4 + D. NH4 có thể khuếch tán qua màng để trở lại tế bào + E. Lượng NH4 ở một nước tiểu kiềm gần như bằng không, và lượng đó ở một nước tiểu acid là rất cao 82
- 28 CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN - THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN MỤC TIÊU: 1. Phân tích được chức năng nội tiết của thận: hệ renin - angiotensin với chức năng điều hòa huyết áp; hệ erythropoietin với chức năng kích thích sản sinh hồng cầu; hệ 1,25 - dihydroxycholecalciferol với sự chuyển hóa canxi và phosphat của cơ thể. 2. Mô tả được phương pháp thăm dò chức năng thận bằng độ thanh thải: thăm dò chức năng lọc của cầu thận, thăm dò chức năng tái hấp thu và bài tiết ống thận, CH2O tự do. 3. Phân loại được các chất lợi niệu và cơ chế tác dụng. 4. Giải thích được phương pháp dùng thận nhân tạo. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Câu nào sau đây đúng với renin? A. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận. B. Sự bài tiết của renin dẫn tới mất Na+ và nước từ huyết tương. C. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin. D. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I. E. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II. 2. Sự giải phóng renin từ phức hợp cạnh cầu thận bị ức chế bởi yếu tố nào sau đây? A. Kích thích thần kinh giao cảm. B. Prostaglandin. C. Nồng độ Na+ máu giảm. D. Kích thích macula densa. E. Tăng áp suất trong tiểu động mạch vào. 3. Angiotensin II có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên, gây tăng huyết áp tâm thu và tâm trương B. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết aldosteron. C. Gây bài tiết acetylcholin làm tăng dẫn truyền qua xináp. D. Gây bài hết ADH. E. Gây co tiểu động mạch ra của thận. 4. Angiotensin II có các tác dụng sau đây trên thận, NGOẠI TRỪ: A. Gây co tiểu động mạch ra và co nhẹ tiểu động mạch vào. B. Co tiểu động mạch ra, làm thay đổi mức lọc cầu thận. C. Co tiểu động mạch ra, làm giảm sự bài xuất dịch. D. Làm giảm sự bài xuất các sản phẩm chuyển hóa. E. Tác dụng đặc hiệu của angiotensin II trên thận là giữ muối và nước cho cơ thể 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự sinh hồng cầu? A. Sự thiếu máu và thiếu oxy gây kích thích tế bào cạnh cầu thận. B. Phức hợp cạnh cầu thận bị kích thích sẽ bài tiết erythrogenin. C. Erythrogenin hoạt động như là một enzym, nó cắt một gobulin huyết tương thành erythropoietin. 83
- D. Erythropoietin kích thích tế bào gốc của tủy xương chuyển thành tiền nguyên hồng cầu. E. Thiếu máu và thiếu oxy cũng trực tiếp kích thích tủy xương sinh hồng cầu. 6. Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo mức lọc cầu thận là SAI? A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận. B. Không được tái hấp thu bởi ống thận. C. Được bài tiết bởi ống thận. D. Không được dự trữ trong cơ thể. E. Không gắn protein. 7. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do nguyên nhân nào sau đây? A. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận. B. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận. C. Chất đó không được bài tiết cũng không được tái hấp thu trong ống thận. D. Chất đó gắn với protein trong ống thận. E. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa. 8. Thông số nào sau đây KHÔNG đo được bằng clearance? A. Mức lọc cầu thận. B. Dòng huyết tương có hiệu quả của thận. C. Dòng máu thận. D. Dòng huyết tương tủy thận. E. Dòng nước tiểu bài xuất. 9. Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo chức năng bài tiết của ống thận là SAI? A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận. B. Được bài tiết hoàn toàn bởi ống. C. Được tái hấp 'thu bởi ống. D. Không chuyển hóa trong cơ thể. E. Không độc đối với cơ thể. 10. Nếu một chất có trong động mạch thận, nhưng không có trong tĩnh mạch thận, đó là do nguyên nhân nào sau đây? A. Clearance của nó bằng với mức lọc cầu thận. B. Nó phải được bài tiết bởi ống thận. C. Nồng độ nước tiểu của nó phải cao hơn nồng độ huyết tương. D. Clearance của nó bằng dòng huyết tương thận. E. Không câu nào nêu trên là đúng. 84
- INDEX 2,3 DPG (Diphospho Glycerate) 198 -lipoprotein 69 -lipoprotein 70 A ADH 286 Angiotensin 306 Anhydraz carbonic 298 ATP 22 Ẩm bo 31 Ap suất khoang màng phổi 172 Ap suất phế nang 172 Ap suất xuyên phổi 173 Ap suất phổi tĩnh 176 Ap suất riêng phần từng chất khí 188 Ap suất keo 68 Áp suất thẩm thấu 67 Albumin 68 Acid lactic 69 Acid folic 78 Antithrombin 105 B Bao Bowman 260 Bạch cầu 85 Bạch cầu ưa acid 85 Bạch cầu ưa kiềm 85 Bạch cầu trung tính 85 Bạch cầu lympho 88 Bạch cầu mono 86 Bạch cầu lympho diệt tự nhiên 89 Bilirubin 239 Bộ Golgi 20 Bơm Na+ - K+ 48 C Carbonhydrate 69 Carbaminohemoglobin 76 Cầm máu 102 Chất nhầy 235 Cholesterol 239 Clearance 309 Cơ hô hấp 170 Cơ vòng 214, 222 CO2 dạng hòa tan 200 CO2 dạng kết hợp 200 CO2 vận chuyển trong máu 200 Công hô hấp 177 Chylomicron 247 85
- Chromoprotein 75 Clon lympho 90 D Dạ dầy 215 Dung tích khí hít vào 178 Dung tích sống 178 Dung tích khí cặn chức năng 178 Dung tích phổi 178 Dụng cụ Spirometer 177 Dipalmitoyl Phosphatidyl 175 Dicoumarin 105 Đ Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu 89 Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu 89 Đông máu 102 Đường cong BARCROFT 197 Đường dẫn khí 166 Điều hịa enzym 58 Điều hịa gen 56 Định luật Boyle 173 Định luật Laplace 175 Định luật Dalton 187 Định luật Henry 188 Đông máu ngoại sinh 103 Đông máu nội sinh 104 E Erythropoietin 308 F Fibrinogen 69 G Gastrin 216 Glycocalyx 19 Giao ôxy cho mô 200 Globulin 68 Globin 75 Glycogen 253 H Hạt nhn 23 Hb A 75 Hb F 75 Hct (hematocrit) 66 - HCO3 235 HDL 69 Hem 75 Huyết tương 67 86
- Huyết cầu tố 75 Hemoglobin 75 Heparin 105 Hoạt động thông tin của tế bào 28 Hồng cầu 74 Hồng cầu lưới 77 Hồng cầu trưởng thành 77 Hệ số hòa tan khí trong dịch và mô 188 Hiệu quả Bohr 201 Hiệu quả Haldane 202 Hít vào gắng sức 171 I Interleukin -1 91 K Khng nguyn HLA 30 Khả năng đàn hồi của nhu mô phổi 176 Khí cặn 180 Kháng thể 92 Khoảng chết cơ thể 180 Khoảng chết sinh lý 180 Khoang màng phổi 168 Khí máu động mạch 191 Khuếch tán đơn thuần 43 Khuếch tán được hỗ trợ 45 L LDL 70 Lipoprotein 69 Lợi niệu 313 Lưới nội bào 20 Lympho bào 88 Lympho bào T 93 Lympho bào B 92 Lysosom 21 Lysozyme 89 Lymphokin 91, 93 M Macrophage 87 Mng nhn 22 Màng phổi 168 Mng tế bo 18 Màng trao đổi 168 Mật 251 MCV 75 MCH 75 MCHC 75 Miễn dịch tế bào 88 Miễn dịch dịch thể 88 Miễn dịch bẩm sinh 88 Miễn dịch nguyên phát 88 87
- Miễn dịch thứ phát 89 Miễn dịch mắc phải 89 Mơn vị 223 Mức lọc tiểu cầu 266 N Nephron 260 Nho trộn 223 Nhn tế bo 22 Nhiễm sắc thể 23 Nhu mô phổi 176 Nguyên lý sức căng bề mặt 174 Nguyên hồng cầu ưa kiềm 77 Nguyên hồng cầu ưa acid 77 Nguyên bào lympho 92 Nguyên tương bào 92 Nước bọt 230 O Oddi 254 O2 dạng hòa tan 195 O2 dạng kết hợp 195 Ống phế nang 167 Ống góp 260 Ống lượn gần 260 Ống lượn xa 260 Ống mật chủ 237 Ống thận 260 Oxyhemoglobin 76 P P50 198 Pepsin 234 Peptidaz 236 Phản xạ căng phổi 210 Phản xạ Hering – Breuer 210 Phản xạ tiểu tiện 291 Phế nang 167 Phản xạ xẹp phổi 210 Phospholipid 69 Phức hợp cận tiểu cầu 263 Porphyrin 75 Protoporphyrine 75 Q Quai henle 260 R RDW 75 Renin 306 Ribosom 20 Ruột non 224 88
- Ruột già 226 S Secretin 216 Sinh sản tế bo 58 Somatostatin 215 Sự đàn hồi của phổi 173 Sự trao đổi khí 190 Sự khuếch tán khí 185 Surfactant 175 Sự hít vào 171 Sự thở ra 171 T Tần số hô hấp 191 Tế bo chính 232 Tế bào G 216 Tế bào gốc 77 Tế bo khơng nhn 24 Tế bào lympho T hỗ trợ 91 Tế bào mastocyte 167 Tế bào T gây độc tế bào 93 Tế bào T trấn áp 93 Tế bào thành 232 Thận nhân tạo 315 Thể tích dự trữ hít vào 178 Thể tích dự trữ thở ra 178 Thể tích khí cặn 178 Thể tích khí lưu thông 178 Thể tích thông khí phút tối đa 179 Thể tích phổi 178 Thông khí 169 Thông khí kiểu âm 169 Thông khí kiểu dương 170 Thông khí phế nang 180 Thông khí phút 179 Thở ra gắng sức 171 Thụ thể 28 Thực quản 221 Thực bo 31 Tiền nguyên hồng cầu 77 Tiểu cầu 101 Tiểu cầu thận 260 Tiểu động mạch vào 260 Tiểu động mạch ra 260 Triglyceride 69 Trung tâm điều hòa hoạt động hô hấp 206 Trung tâm hô hấp 206 Trung tâm hít vào 206 Trung tâm ngưng thở 208 Trung tâm ức chế hít vào ngắn 169 Trung tâm ức chế hít vào dài 169 89
- Trypsin 236 Túi phế nang 167 Tự tiu của tế bo 33 Tương bào 92 Ty thể 35 U Ung thư 60 V Vận chuyển tích cực 48 Vận chuyển tích cực nguyn pht 49 Vận chuyển tích cực thứ pht 50 VLDL 70 vitamin B12 78 90