Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra, thử nghiệm tàu LPG trong đóng mới

pdf 86 trang ngocly 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra, thử nghiệm tàu LPG trong đóng mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_huong_dan_giam_sat_dong_moi_tau_bien_de_tai_huong.pdf

Nội dung text: Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra, thử nghiệm tàu LPG trong đóng mới

  1. Giỏo trỡnh hướng dẫn giỏm sỏt đúng mới tàu biển Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra, thử nghiệm tàu LPG trong đúng mới
  2. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 chừỗng 1 Quy ẵÙnh chung 1.1 Ph−m vi Ÿp dũng 1 Hừống dạn nĂy Ÿp dũng cho viẻc kièm tra, thứ nghiẻm sau chặ t−o vĂ sứa chựa cŸc tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng ẵừỡc ẵ¯ng kỷ mang cảp cða ‡¯ng kièm Viẻt Nam (sau ẵμy gài t°t lĂ "TĂu"). Thuºt ngự "khẽ hĩa lịng" chì khẽ cĩ Ÿp suảt hỗi tuyẻt ẵõi vừỡt quŸ 0,28MPa ờ nhiẻt ẵổ 37,8oC vĂ cŸc săn phám dÍ chŸy từỗng tỳ khŸc ẵừỡc nÅu trong Băng 8D/19.1 cða Phãn 8D, quy ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp,2003. 2 Viẻc kièm tra, thứ nghiẻm phãn thμn tĂu, mŸy mĩc, thiặt bÙ cða tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng trong phãn nĂy phăi ẵừỡc ừu tiÅn Ÿp dũng. 1.2 CŸc ẵÙnh nghỉa 1.2.1 Giối thiẻu chung vậ khẽ hĩa lịng vĂ tĂu chờ khẽ hĩa lịng Khẽ hĩa lịng: LĂ cŸc chảt mĂ Ÿp suảt hỗi tuyẻt ẵõi cða nĩ ờ nhiẻt ẵổ 37,8oC b±ng ho´c lốn hỗn 0,28MPa vĂ mổt sõ lo−i săn phám dÍ chŸy từỗng tỳ khŸc ẵừỡc nÅu trong Băng 8D/19.1 cða Qui ph−m. LPG : LĂ chự tiặng Anh viặt t°t cða nhĩm tữ Liquefied Petroleum Gas, lĂ tÅn chung cða Propan vĂ Butan vĂ hồn hỡp cða că hai. LPG cĩ thè ẵừỡc tinh chặ tữ dãu thỏ ho´c khẽ tỳ nhiÅn. Tẽnh chảt vºt lỷ quan tràng nhảt cða khẽ hĩa lịng lĂ quan hẻ Ÿp suảt hỗi bơo hía/nhiẻt ẵổ. Tữ tẽnh chảt nĂy ẵừa ra cŸc yÅu cãu vậ thiặt kặ hẻ thõng chửa khẽ hĩa lịng (kắt chửa) thẽch hỡp cho cŸc lo−i tĂu khŸc nhau. CŸc lo−i khẽ hĩa lịng khŸc nhau cĩ Ÿp suảt hỗi bơo hía khŸc nhau ẵừỡc xμy dỳng trÅn ẵó thÙ. ‡ièm c°t nhau giựa cŸc ẵừộng cong trÅn ẵó thÙ vối trũc hoĂnh chì ra nhiẻt ẵổ sỏi t−i Ÿp suảt khẽ quyèn cða chảt lịng. T−i nhiẻt ẵổ nĂy cŸc lo−i khẽ hĩa lịng cĩ thè ẵừỡc vºn chuyèn bời hẻ thõng chửa hĂng ẵừỡc lĂm l−nh toĂn bổ. CŸc thuºt ngự quan tràng cãn lừu ỷ nhừ sau ẵõi vối khẽ hĩa lịng : + €p suảt hỗi bơo hía: LĂ Ÿp suảt cμn b±ng (ẵo b±ng bar tuyẻt ẵõi) cða hỗi bơo hía phẽa trÅn chảt lịng t−i nhiẻt ẵổ nhảt ẵÙnh. + Nhiẻt ẵổ tối h−n cða chảt khẽ: LĂ nhiẻt ẵổ mĂ ờ trÅn nhiẻt ẵổ ẵĩ khẽ khỏng thè hĩa lịng ờ nhiẻt ẵổ tối h−n. + €p suảt tối h−n cða chảt khẽ: Ÿp suảt yÅu cãu ẵè nắn khẽ sang tr−ng thŸi lịng ờ nhiẻt ẵổ tối h−n. + Nhiẻt ẵổ sỏi (ẵièm sỏi): nhiẻt ẵổ mĂ ờ ẵĩ săn phám t−o ra Ÿp suảt hỗi b±ng vối Ÿp suảt khẽ quyèn. + ChŸy : phăn ửng hĩa hàc, b°t ẵãu tữ nguón phŸt chŸy, trong ẵĩ hỗi chŸy ẵừỡc kặt hỡp vối ỏ xy theo mổt tý lẻ thẽch hỡp ẵè t−o ra CO2 , hỗi nừốc vĂ nhiẻt. Cĩ 3 yÅu cãu ẵè xáy ra chŸy lĂ: nhiÅn liẻu, ỏ xy vĂ nguón phŸt chŸy. Tý lẻ hỗi chŸy vối ỏ xy phăi n±m trong giối h−n chŸy thệ mối xăy ra chŸy. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 9
  3. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn + Ph−m vi chŸy : ph−m vi giựa nóng ẵổ tõi thièu vĂ tõi ẵa cða hỗi (tẽnh theo phãn tr¯m thè tẽch) trong khỏng khẽ ẵè t−o thĂnh hồn hỡp chŸy. + ‡ièm phŸt chŸy cða chảt lịng : nhiẻt ẵổ thảp nhảt mĂ t−i ẵĩ chảt lịng sinh ra lừỡng hỗi ẵð ẵè t−o hồn hỡp chŸy vối khỏng khẽ. + Nhiẻt bõc chŸy tỳ ẵổng cða săn phám : nhiẻt ẵổ mĂ t−i ẵĩ hỗi trong khỏng khẽ bÙ nung nĩng ẵè tỳ ẵổng bõc chŸy. Khẽ hĩa lịng ẵừỡc chuyÅn chờ b±ng tĂu chờ khẽ hĩa lịng ờ tr−ng thŸi khẽ trong ẵiậu kiẻn Ÿp suảt khẽ quyèn vĂ nhiẻt ẵổ thỏng thừộng. Phừỗng phŸp hĩa lịng khẽ: góm 3 phừỗng phŸp : + Nắn ờ nhiẻt ẵổ khẽ quyèn (ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn) : Khẽ ẵừỡc hĩa lịng b±ng cŸch nắn tối Ÿp suảt hỗi bơo hía ờ nhiẻt ẵổ khẽ quyèn vĂ khỏng ẵiậu chình nhiẻt ẵổ. + Kặt hỡp nắn vĂ lĂm l−nh (nứa lĂm l−nh) : Khẽ ẵừỡc hĩa lịng b±ng cŸch lĂm l−nh ẵặn mổt nhiẻt ẵổ nhảt ẵÙnh cao hỗn nhiẻt ẵổ sỏi nhừng thảp hỗn nhiẻt ẵổ khẽ quyèn vĂ ờ ẵiậu kiẻn Ÿp suảt nhảt ẵÙnh. + LĂm l−nh ờ Ÿp suảt khẽ quyèn (lĂm l−nh toĂn phãn) : Khẽ ẵừỡc hĩa lịng b±ng cŸch lĂm l−nh ẵặn nhiẻt ẵổ b±ng ho´c thảp hỗn nhiẻt ẵổ sỏi ờ ẵiậu kiẻn Ÿp suảt khẽ quyèn. "Chẽnh quyận hĂnh chẽnh" lĂ chẽnh quyận quõc gia mĂ tĂu mang cộ. "Chẽnh quyận căng" lĂ chẽnh quyận hỡp phŸp cða quõc gia mĂ tĂu vĂo lĂm hĂng. "Khu vỳc hĂng hĩa" lĂ khu vỳc cĩ hẻ thõng chửa hĂng, bỗm hĂng vĂ buóng mŸy nắn cða tĂu kè că phãn boong trÅn toĂn bổ chiậu dĂi vĂ chiậu rổng cða khu vỳc trÅn tĂu. Nặu cĩ cŸc khoang cŸch ly, cŸc khoang d±n ho´c cŸc khoang trõng ờ phẽa sau cða cŸc khoang hĂng tºn cùng phẽa lŸi ho´c phẽa mủi thệ cŸc khoang nĂy khỏng thuổc khu vỳc hĂng hĩa. "Hẻ thõng ng¯n hĂng" lĂ hẻ thõng dùng ẵè ng¯n hĂng bao góm : Mổt vŸch ch°n sỗ cảp vĂ thử cảp, nặu cĩ, ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt, cŸc khoang bÅn trong vĂ kặt cảu kậ cºn, nặu cãn, ẵè ẵở cŸc bổ phºn nĂy. Nặu vŸch ch°n thử cảp lĂ mổt phãn cða kặt cảu thμn tĂu thệ vŸch nĂy cĩ thè lĂ vŸch biÅn cða khoang chửa. "Buóng kièm soŸt hĂng" lĂ buóng dùng ẵè kièm soŸt hĂng thịa mơn cŸc yÅu cãu cða 3.4 cða quy ph−m. "HĂng" lĂ săn phám ẵừỡc liẻt kÅ trong Băng 8D/19.1 cða Qui ph−m, ẵừỡc chờ xỏ b±ng cŸc tĂu theo cŸc yÅu cãu cða Qui ph−m. "Khoang phũc vũ hĂng" lĂ khoang n±m trong khu vỳc hĂng hĩa dùng lĂm cŸc xừờng, cŸc buóng chửa vĂ kho chửa cĩ diẻn tẽch lốn hỗn 2m2 ẵè cảt giự cŸc trang thiặt bÙ lĂm hĂng. "Kắt hĂng" lĂ kắt kẽn chửa chảt lịng ẵừỡc thiặt kặ thĂnh thùng chửa hĂng sỗ cảp vĂ nĩ bao góm tảt că cŸc thùng chửa ẵừỡc ho´c khỏng ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt ho´c cĩ vŸch ch°n thử cảp ho´c că hai. "Khoang cŸch ly" lĂ khoang n±m giựa hai vŸch ng¯n ho´c boong thắp kậ cºn. Khoang nĂy cĩ thè lĂ khoang trõng ho´c khoang d±n. "Tr−m ẵiậu khièn" lĂ tr−m ẵừỡc qui ẵÙnh ờ 1.1.3 (14) Phãn 5 cða qui ph−m. Tr−m nĂy khỏng bao góm buóng ẵ´t thiặt bÙ ẵiậu khièn chựa chŸy ẵ´c biẻt, thỳc tặ thiặt bÙ ẵiậu khièn chựa chŸy cĩ thè ẵừỡc ẵ´t trong khu vỳc hĂng hĩa. 10 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  4. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 "Săn phám dÍ chŸy" lĂ săn phám kỷ hiẻu chự "F" trong cổt "f" ờ Băng 8D/19.1 cða Qui ph−m. "Khoang ho´c vùng nguy hièm vậ khẽ" lĂ khoang ho´c vùng nhừ ẵừỡc nÅu tữ (a) ẵặn (l) dừối ẵμy : (a) Khoang trong khu vỳc hĂng hĩa khỏng ẵừỡc bõ trẽ ho´c trang bÙ ờ mửc ẵừỡc chảp nhºn ẵè ẵăm băo r±ng khỏng khẽ ờ ẵĩ luỏn luỏn ẵừỡc duy trệ ờ ẵiậu kiẻn an toĂn vậ khẽ. (b) Khoang kẽn bÅn ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa cĩ ẵừộng õng dạn săn phám d−ng lịng ho´c d−ng khẽ ẵi qua, ho´c ẵừộng õng dạn săn phám d−ng lịng ho´c khẽ kặt thợc trong ẵĩ; trữ trừộng hỡp khoang nĂy ẵừỡc l°p cŸc thiặt bÙ cĩ kièu ẵừỡc duyẻt ẵè ng¯n ngữa sỳ rí làt hỗi cða săn phám vĂo khỏng gian cða khoang. (c) Hẻ thõng ng¯n hĂng vĂ ẵừộng õng dạn hĂng (d) (i) Khoang hĂng mĂ ờ ẵĩ ẵừỡc chuyÅn chờ trong mổt hẻ thõng ng¯n hĂng yÅu cãu mổt vŸch ch°n thử cảp. (ii) Khoang hĂng mĂ ờ ẵĩ hĂng ẵừỡc chuyÅn chờ trong mổt hẻ thõng ng¯n hĂng khỏng yÅu cãu mổt vŸch ch°n thử cảp (e) Khoang cŸch biẻt vối khoang hĂng ẵừỡc nÅu ờ (d) (i) trÅn ẵμy chì b±ng mổt vŸch biÅn b±ng thắp kẽn khẽ. (f) Buóng bỗm hĂng vĂ buóng mŸy nắn hĂng (g) Vùng trÅn boong hờ ho´c khoang nứa kẽn trÅn boong hờ trong ph−m vi 3 mắt kè tữ bảt kỹ cứa ra nĂo cða kắt hĂng, cứa thoŸt khẽ ho´c hỗi, bẽch cða õng dạn hĂng, van hĂng; ho´c cŸc lõi vĂo cða cŸc lồ thỏng giĩ tối cŸc buóng bỗm vĂ cŸc buóng mŸy nắn hĂng (h) Boong hờ phẽa trÅn khu vỳc hĂng hĩa, 3 mắt phẽa trừốc vĂ sau cða khu vỳc hĂng hĩa trÅn boong hờ lÅn ẵặn chiậu cao 2,4 mắt phẽa trÅn boong thội tiặt. (i) Vùng trong ph−m vi 2,4 mắt kè tữ m´t ngoĂi cða hẻ thõng ng¯n hĂng nỗi mĂ bậ m´t nĂy lổ ra ngoĂi thội tiặt. (j) Khoang kẽn ho´c nứa kẽn cĩ ẵ´t ẵừộng õng dạn cŸc săn phám. Khoang ẵ´t thiặt bÙ phŸt hiẻn khẽ thịa mơn yÅu cãu 13.6.5 Phãn 8D cða Qui ph−m, khoang tºn dũng khẽ thăi lĂm nhiÅn liẻu vĂ khoang quy ẵÙnh ờ Chừỗng 16, Phãn 8D cða qui ph−m. (k) Khoang ẵè cŸc õng mậm dạn hĂng. "Khoang an toĂn vậ khẽ" lĂ khoang khỏng phăi lĂ khoang nguy hièm vậ khẽ. "Khoang hĂng" lĂ mổt khoang bao bàc bời kặt cảu tĂu mĂ trong ẵĩ cĩ ẵ´t hẻ thõng ng¯n hĂng. "‡ổc lºp" cĩ nghỉa lĂ hẻ thõng thỏng giĩ ho´c hẻ thõng thỏng hỗi ch²ng h−n, tuyẻt nhiÅn khỏng nõi vối hẻ thõng khŸc vĂ khỏng cĩ cŸc phũ kiẻn ẵè nõi vối cŸc hẻ thõng khŸc. "Khoang cŸch nhiẻt" ẵè chì khoang cĩ ho´c khỏng cĩ vŸch ch°n, ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt hoĂn toĂn ho´c mổt phãn. "Khoang cĩ vŸch ch°n" ẵè chì khoang n±m bÅn trong vŸch ch°n sỗ cảp vĂ vŸch ch°n thử cảp ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt ho´c bàc b±ng vºt liẻu khŸc hoĂn toĂn ho´c mổt phãn. "MARVS" lĂ sỳ ẵiậu chình van an toĂn ờ vÙ trẽ cho phắp lốn nhảt cða kắt hĂng. "Thiặt bÙ nhiÅn liẻu" lĂ thiặt bÙ ẵừỡc nÅu ờ 1.1.3 (13) Phãn 5 cða Quy ph−m. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 11
  5. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn "Hẻ sõ ngºp thè tẽch khoang" lĂ tý sõ b±ng thè tẽch ngºp nừốc giă ẵÙnh trong khoang chia cho thè tẽch toĂn bổ cða khoang. "VŸch ch°n sỗ cảp" lĂ bổ phºn phẽa trong ẵừỡc thiặt kặ ẵè ng¯n hĂng khi hẻ thõng ng¯n hĂng góm hai vŸch ch°n. "VŸch ch°n thử cảp" lĂ bổ phºn chÙu chảt lịng phẽa ngoĂi cða hẻ thõng ng¯n hĂng ẵừỡc thiặt kặ ẵè lừu giự t−m thội hĂng lịng rí làt qua vŸch ch°n sỗ cảp vĂ ẵè trŸnh h− thảp nhiẻt ẵổ cða kặt cảu tĂu tối nhiẻt ẵổ khỏng an toĂn. CŸc kièu vŸch ch°n thử cảp ẵừỗc qui ẵÙnh chi tiặt hỗn ờ Chừỗng 4, Phãn 8D cða Qui ph−m. "Mºt ẵổ từỗng ẵõi" lĂ tý sõ khõi lừỡng cða thè tẽch cða mổt thè tẽch cða săn phám chia cho khõi lừỡng cða mổt thè tẽch từỗng ửng cða nừốc ngàt. "TŸch biẻt" nghỉa lĂ mổt hẻ thõng ẵừộng õng dạn hĂng ho´c hẻ thõng thỏng hỗi hĂng, ch²ng h−n, khỏng ẵừỡc nõi vối hẻ thõng õng dạn hĂng ho´c hẻ thõng thỏng hỗi hĂng khŸc. Cĩ thè ẵ−t ẵừỡc sỳ cŸch biẻt nĂy b±ng biẻn phŸp thiặt kặ ho´c biẻn phŸp vºn hĂnh. Biẻn phŸp vºn hĂnh khỏng ẵừỡc dùng trong ph−m vi mổt kắt hĂng vĂ phăi bao góm mổt trong cŸc d−ng sau: (a) ThŸo rội cŸc õng cuổn ho´c van vĂ bÙt kẽn cŸc ẵãu õng. (b) Bõ trẽ nõi tiặp hai bẽch kắp k¿m theo thiặt bÙ phŸt hiẻn rí làt vĂo õng giựa hai bẽch ẵĩ. "N°p kắt" lĂ kặt cảu ẵè băo vẻ trŸnh hừ hịng cða hẻ thõng ng¯n hĂng khi hẻ thõng ng¯n hĂng nhỏ lÅn trÅn boong thội tiặt ho´c ẵè ẵăm băo tẽnh liÅn tũc vĂ sỳ nguyÅn vÂn cða kặt cảu boong. "Vím kắt" lĂ sỳ mờ rổng lÅn phẽa trÅn cða mổt phãn kắt hĂng. Trong trừộng hỡp cŸc hẻ thõng ng¯n hĂng ờ boong dừối cĩ vím kắt nhỏ lÅn phẽa trÅn cða boong thội tiặt ho´c qua n°p kắt. "Khoang trõng" lĂ khoang kẽn khỏng phăi lĂ khoang hĂng, khoang d±n, kắt dãu ẵõt, buóng bỗm hĂng ho´c mŸy nắn ho´c bảt kỹ khoang nĂo thỏng thừộng thuyận viÅn sứ dũng, n±m trong trong khu vỳc hĂng hĩa phẽa ngoĂi hẻ thõng chửa hĂng. "IGC Code" lĂ " Luºt quõc tặ ẵõi vối kặt cảu vĂ trang thiặt bÙ cða tĂu chờ khẽ hĩa lịng". 12 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  6. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 chừỗng 2 khŸi quŸt vậ tĂu chờ khẽ hĩa lịng (lpg) 2.1 Hẻ thõng chửa hĂng (kièu kắt hĂng) CŸc lo−i kắt hĂng góm 5 kièu khŸc nhau : + Kièu liận vị : kắt hĂng lĂ mổt thĂnh phãn cða thμn tĂu, chÙu tŸc ẵổng cða cŸc lo−i tăi tràng tŸc dũng lÅn thμn tĂu. Kắt cĩ kặt cảu từỗng tỳ kặt cảu cða tĂu dãu thỏng thừộng. Nĩi chung kièu kắt nĂy chì chảp nhºn cho cŸc lo−i hĂng cĩ nhiẻt ẵổ sỏi khỏng dừối - 10oC. €p suảt hỗi thiặt kặ cða kắt thừộng khỏng quŸ 0,025 MPa. + Kièu mĂng : kắt mĂng lĂ kắt khỏng tỳ chõng ẵở, góm mổt lốp mịng (mĂng) ẵừỡc ẵở bời cŸc cỗ cảu thμn tĂu lμn cºn thỏng qua lốp cŸch nhiẻt. MĂng ẵừỡc thiặt kặ sao cho sỳ co giơn do nhiẻt ho´c nguyÅn nhμn nĂo ẵĩ sÁ ẵừỡc bù l−i ẵè khỏng gμy nÅn ửng suảt nguy hièm cho mĂng. €p suảt hỗi thiặt kặ cða kắt kièu mĂng thừộng khỏng quŸ 0,025 MPa. Chiậu dĂy mĂng khỏng quŸ 10mm. Kắt kièu mĂng luỏn yÅu cãu phăi cĩ lốp ch°n thử cảp toĂn bổ ẵè ẵậ phíng lốp ch°n chẽnh bÙ rí rì. MĂng cĩ thè lĂ mĂng kim lo−i (vẽ dũ mĂng invar - hỡp kim thắp 36% niken - dĂy 0,5mm; ho´c mĂng b±ng thắp khỏng rì dĂy 1,2mm) ho´c mĂng phi kim lo−i. (xem hệnh vÁ). D±n nừốc VŸch ch°n sỗ cảp Vị phẽa trong Lốp cŸch nhiẻt VŸch ch°n thử cảp Kắt kièu mĂng + Kièu nứa mĂng : Kắt kièu nứa mĂng lĂ kắt khỏng tỳ chõng ẵở ờ ẵiậu kiẻn chửa hĂng; kắt bao góm mổt lốp mĂng, mĂ cŸc phãn cða mĂng ẵừỡc ẵở bời cŸc cỗ cảu thμn tĂu lμn cºn thỏng qua lốp cŸch nhiẻt, cín phãn gĩc lừỡn trín cða mĂng tiặp sợc vối cŸc cỗ cảu thμn tĂu ẵừỡc thiặt kặ sao cho cĩ thè tẽch ẵỳỗc lừỡn trín vối bŸn kẽnh gĩc lừỡn lốn. Khi khỏng chửa hĂng kắt lĂ tỳ ẵở. €p suảt hỗi thiặt kặ cða kắt kièu nứa mĂng thừộng khỏng quŸ 0,025 MPa. (xem hệnh vÁ) ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 13
  7. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn CŸch nhiẻt Kắt hĂng (vŸch ch°n thử cảp) ‡ừộng õng Vị phẽa trong (vŸch ch°n sỗ cảp) Kắt d±n Kắt nứa mĂng + Kièu ẵổc lºp : Kắt kièu ẵổc lºp lĂ kắt tỳ ẵở, kắt khỏng ẵĩng vai trí lĂ phãn kặt cảu thμn tĂu vĂ khỏng tham gia vĂo sửc bận chung thμn tĂu; kièu kắt nĂy góm 3 lo−i: Lo−i A : kắt ẵổc lºp lo−i A ẵừỡc thiặt kặ theo tiÅu chuán kặt cảu ẵừỡc cỏng nhºn nhừ ẵõi vối kắt sμu. Nặu kắt cĩ d−ng cŸc vŸch ph²ng thệ Ÿp suảt hỗi thiặt kặ khỏng ẵừỡc quŸ 0,07 MPa. Nĩi chung, ửng suảt ờ lo−i kắt nĂy khỏng ẵỳỗc xŸc ẵÙnh chẽnh xŸc nhừ ẵõi vối kắt d−ng bệnh chÙu Ÿp lỳc. Lo−i kắt nĂy yÅu cãu phăi cĩ lốp ch°n thử cảp toĂn bổ. (xem hệnh vÁ) D±n nừốc VŸch ch°n sỗ cảp VŸch dàc Lốp sỗn phð Khoang hĂng CŸch nhiẻt VŸch ch°n thử cảp Kắt ẵổc lºp lo−i A (cða tĂu lĂm l−nh hoĂn toĂn) Lo−i B : Kắt ẵổc lºp lo−i B ẵừỡc thiặt kặ sau khi ẵơ ẵừỡc thứ mỏ hệnh, sứ dũng quy trệnh vĂ phừỗng phŸp phμn tẽch chẽnh xŸc ẵè xŸc ẵÙnh mửc ẵổ ửng suảt, tuọi thà mịi, sửc bận nửt. Nặu kắt cĩ d−ng cŸc vŸch ph²ng thệ Ÿp suảt hỗi thiặt kặ khỏng ẵừỡc quŸ 0,07 MPa. Lo−i kắt nĂy yÅu cãu phăi cĩ lốp ch°n thử cảp mổt phãn. (xem hệnh vÁ) 14 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  8. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 Vím thắp băo vẻ Lốp cŸch nhiẻt VŸch kắt Kắt hĂng CŸch nhiẻt D±n nừốc Kắt ẵổc lºp lo−i B Lo−i C: Kắt ẵổc lºp lo−i C ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ t−o theo tiÅu chuán bệnh chÙu Ÿp lỳc. Trong nhiậu trừộng hỡp khi thiặt kặ, kắt lo−i nĂy ẵừỡc phμn tẽch ửng suảt chẽnh xŸc. TrÙ sõ ửng suảt thiặt kặ lo−i kắt nĂy khŸ thảp nÅn khỏng yÅu cãu phăi cĩ lốp ch°n thử cảp. (xem hệnh vÁ) Kắt ẵổc lºp lo−i C (cða tĂu ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn) Bệnh Ÿp lỳc Bệnh Ÿp lỳc Khoang hĂng Kắt ẵổc lºp lo−i C (cða tĂu nứa ẵiậu Ÿp /lĂm l−nh toĂn bổ) Bệnh Ÿp lỳc CŸch nhiẻt Khoang hĂng D±n nừốc Kắt ẵổc lºp lo−i C ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 15
  9. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Kắt cŸch nhiẻt phẽa trong : Hẻ thõng kắt cŸch nhiẻt phẽa trong sứ dũng nhiẻt g°n vĂo tỏn vị trong cða thμn tĂu ho´c bậ m´t chÙu tăi ẵổc lºp ẵè chửa vĂ cŸch ly hĂng. (xem hệnh vÁ) Kắt d±n Hẻ thõng cŸch nhiẻt Vị bÅn trong Kắt d±n Kắt cŸch nhiẻt phẽa trong 2.2 Phμn lo−i tĂu chờ khẽ hĩa lịng Theo lo−i hĂng chờ cĩ cŸc lo−i tĂu sau : 1 TĂu lo−i 1G LĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè chờ cŸc săn phám nÅu t−i Chừỗng 19, Phãn 8D cða Qui ph−m, yÅu cãu phăi cĩ cŸc phừỗng tiẻn băo vẻ tõi ẵa ẵè trŸnh hĂng hĩa thoŸt ra. 2 TĂu lo−i 2G LĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vºn chuyèn cŸc săn phám nÅu ờ Chừỗng 19, Phãn 8D cða Qui ph−m yÅu cãu phăi cĩ cŸc phừỗng tiẻn băo vẻ hiẻu quă ẵè trŸnh hĂng hĩa thoŸt ra. 3 TĂu lo−i 2PG LĂ tĂu chờ khẽ cĩ chiậu dĂi tữ 150 mắt trờ xuõng dùng ẵè vºn chuyèn cŸc săn phám nÅu ờ Chừỗng 19, Phãn 8D cða Qui ph−m, yÅu cãu phăi cĩ cŸc phừỗng tiẻn băo vẻ tõi ẵa ẵè trŸnh hĂng hĩa thoŸt ra vĂ nặu săn phám ẵừỡc chuyÅn chờ trong cŸc kắt rội lo−i C cĩ MARVS ờ Ÿp suảt ẽt nhảt lĂ 0,7 MPa vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn cða hẻ thõng ng¯n hĂng tữ -55oC trờ lÅn. Lừu ỷ r±ng mổt tĂu theo quy ẵÙnh nĂy nhừng dĂi trÅn 150 mắt phăi ẵừỡc coi lĂ tĂu lo−i 2G. 4 TĂu lo−i 3G LĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vºn chuyèn cŸc săn phám nÅu t−i Chừỗng 19, Phãn 8D cða Qui ph−m, yÅu cãu phăi cĩ cŸc phừỗng tiẻn băo vẻ vữa phăi ẵè trŸnh hĂng hĩa thoŸt ra. Nhừ vºy, tĂu lo−i 1G lĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vºn chuyèn cŸc săn phám ẵừỡc coi lĂ mửc ẵổ nguy hièm tọng cổng lốn nhảt vĂ cŸc lo−i tĂu 2G/2PG vĂ lo−i 3G dùng ẵè vºn chuyèn cŸc săn phám cĩ mửc ẵổ nguy hièm thảp dãn. Vệ vºy tĂu lo−i 1G phăi ẵừỡc thiặt kặ khỏng bÙ chệm theo tiÅu chuán thðng kh°c nghiẻt nhảt vĂ cŸc kắt hĂng cða nĩ phăi ẵừỡc ẵ´t cŸch tỏn bao mổt khoăng cŸch quy ẵÙnh lốn nhảt vĂo phẽa trong tĂu. Theo phừỗng phŸp chờ hĂng cĩ 5 lo−i sau : .1 TĂu ẵừỡc ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn 16 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  10. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 .2 TĂu nứa lĂm l−nh/nứa ẵiậu Ÿp .3 TĂu nứa ẵiậu Ÿp/lĂm l−nh hoĂn toĂn .4 TĂu LPG lĂm l−nh hoĂn toĂn .5 TĂu LNG Lo−i .1, .2 vĂ .3 ẵừỡc dùng ẵè chờ lừỡng nhị LPG vĂ khẽ hĩa chảt trÅn cŸc tuyặn hĂnh trệnh ng°n ven bộ. Lo−i .4 dùng ẵè chờ lừỡng lốn LPG vĂ amoniŸc trÅn tuyặn viÍn dừỗng. Lo−i .5 thừộng ho−t ẵổng chuyÅn tuyặn, chờ lừỡng LNG rảt lốn tữ vùng khai thŸc ẵặn nỗi chặ biặn. (1) TĂu ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn ‡μy lĂ lo−i tĂu chờ khẽ hĩa lịng ẵỗn giăn nhảt vậ m´t hẻ thõng chửa hĂng vĂ trang bÙ lĂm hĂng. TĂu ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn dùng ẵè chờ hĂng ờ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng. TĂu khỏng yÅu cãu phăi cĩ lốp bàc cŸch nhiẻt kắt hĂng vĂ thiặt bÙ hĩa lịng. HĂng ẵừỡc chuyÅn chờ tữ tĂu lÅn bộ thỏng qua bỗm ho´c mŸy nắn. Do Ÿp suảt thiặt kặ cða kắt hĂng rảt lốn (1,8-2,0MPa), nÅn tĂu ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn thừộng nhị, dung tẽch tõi ẵa cŸc kắt hĂng lĂ 4000 m3. TĂu chð yặu dùng ẵè chờ LPG vĂ amoniŸc. TĂu sứ dũng hẻ thõng chửa hĂng lo−i C (kắt ẵổc lºp lo−i C), khỏng yÅu cãu phăi cĩ lốp ch°n thử cảp; khu vỳc hãm hĂng cĩ thè ẵừỡc thỏng giĩ b±ng khỏng khẽ. (2) TĂu nứa lĂm l−nh, nứa ẵiậu Ÿp Lo−i tĂu nĂy từỗng tỳ nhừ tĂu ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn; kắt chửa hĂng cða tĂu lĂ kắt lo−i C vối Ÿp suảt thiặt kặ trong khoăng 0,5 - 1,1 MPa. Cở tĂu lốn nhảt cĩ dung tẽch cŸc kắt hĂng ẵặn 7000 m3 vĂ ẵừỡc dùng chð yặu ẵè chờ LPG. So vối tĂu ẵừỡc ẵiậu Ÿp hoĂn toĂn, lo−i tĂu nĂy cĩ chiậu dĂy tỏn kắt hĂng nhị hỗn do giăm Ÿp suảt, tuy nhiÅn l−i yÅu cãu phăi cĩ thiặt bÙ lĂm l−nh vĂ vºt liẻu bàc cŸch nhiẻt kắt hĂng. Kắt chÙu ẵừỡc nhiẻt ẵổ tối - 48oC. (3) TĂu nứa ẵiậu Ÿp/lĂm l−nh hoĂn toĂn TĂu lo−i nĂy thừộng ẵừỡc thiặt kặ vối dung tẽch cŸc kắt hĂng khoăng tữ 1500 ẵặn 3000 m3. TĂu thừộng vºn chuyèn ẵừỡc nhiậu lo−i hĂng khŸc nhau tữ LPG ẵặn propynen hay butadien. Kắt chửa hĂng lo−i C ẵừỡc sứ dũng cho lo−i tĂu nĂy vối Ÿp suảt hỗi thiặt kặ tữ 0,4 - 0,8 MPa. Thỏng thừộng kắt ẵừỡc thiặt kặ ẵè chÙu ẵừỡc nhiẻt ẵổ -48oC; nhừng ẵỏi khi cĩ thè tối -104oC. Hẻ thõng lĂm hĂng cða tĂu ẵừỡc thiặt kặ sao cho cĩ thè xă hĂng lÅn că phừỗng tiẻn tiặp nhºn ẵừỡc lĂm l−nh vĂ phừỗng tiẻn tiặp nhºn ẵừỡc ẵiậu Ÿp. (4) TĂu LPG lĂm l−nh hoĂn toĂn TĂu lĂm l−nh hoĂn toĂn chờ hĂng ờ Ÿp suảt xảp xì Ÿp suảt khẽ quyèn. TĂu ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ mổt lừỡng rảt lốn LPG vĂ amoniŸc. Bõn kièu kắt hĂng khŸc nhau ẵừỡc dùng trÅn tĂu lĂm l−nh hoĂn toĂn: kắt kièu ẵổc lºp trÅn tĂu hai vị vĂ kắt kièu nứa mĂng trÅn tĂu hai vị. Kắt chửa hĂng ẵừỡc thiặt kặ ẵè chÙu ẵừỡc nhiẻt ẵổ -48oC. Kẽch thừốc tĂu vối dung tẽch cŸc kắt hĂng tữ 10000 ẵặn 100000 m3. Hẻ thõng sảy hĂng vĂ bỗm t¯ng Ÿp luỏn ẵừỡc sứ dũng ẵè cho phắp xă hĂng lÅn phừỗng tiẻn tiặp nhºn ẵừỡc ẵiậu Ÿp. Nặu lo−i nĂy sứ dũng kắt kièu A thệ phăi cĩ lốp ch°n thử cảp toĂn bổ. Khỏng gian hãm hĂng phăi ẵừỡc lĂm chỗ khi chờ hĂng dÍ chŸy. (5) TĂu LNG TĂu LNG ẵừỡc thiặt kặ chặ t−o chuyÅn dùng ẵè chờ cỳc kỹ lốn LNG ờ nhiẻt ẵổ sỏi t−i Ÿp suảt khẽ quyèn lĂ -163oC. Lo−i tĂu nĂy thừộng cĩ dung tẽch cŸc kắt hĂng tữ 120000 ẵặn 130000 m3. TĂu thừộng ẵừỡc ẵĩng theo cŸc dỳ Ÿn khai thŸc khẽ tỳ nhiÅn, vĂ mổt ẵội tĂu chì dùng cho mổt dỳ Ÿn (cĩ thè tữ 20-25 n¯m). ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 17
  11. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Tảt că tĂu LNG ẵậu cĩ kặt cảu hai vị, thừộng dùng kắt chửa hĂng kièu mĂng vĂ cĩ lốp ch°n thử cảp toĂn bổ. Mổt ẵ´c ẵièm khŸc biẻt cða lo−i tĂu nĂy lĂ sứ dũng khẽ bay hỗi lĂm nhiÅn liẻu ẵáy tĂu (chì cho phắp khi chờ metan - do metan nh hỗn khỏng khẽ). Khỏng gian hãm hĂng trÅn cŸc kắt hĂng luỏn ẵừỡc lĂm trỗ. Nặu kắt hĂng lĂ lo−i B hệnh cãu thệ khỏng gian hãm hĂng cĩ thè ẵừỡc ẵiận ẵãy khỏng khẽ khỏ, vối ẵiậu kiẻn cŸc khỏng gian nĂy phăi ẵừỡc lĂm trỗ khi cĩ sỳ rí rì hĂng. Tảt că cŸc khỏng gian hãm hĂng yÅu cãu phăi ẵừỡc theo dòi khẽ liÅn tũc. 2.3 ‡ừộng õng hĂng vĂ thiặt bÙ lĂm hĂng Hẻ thõng ẵừộng õng hĂng vĂ thiặt bÙ lĂm hĂng cða d−ng tĂu chờ khẽ hĩa lịng bao góm: 1 Thiặt bÙ chuyèn hĂng a. Hẻ thõng chuyèn hĂng: lĂ hẻ thõng ẵừộng õng bao góm: ẵừộng õng hĂng lịng, ẵừộng õng hỗi hĂng, cŸc van, bỗm hĂng, mŸy nắn hĂng, mŸy làc vĂ cŸc phũ kiẻn. b. CŸc van hĂng: CŸc van cða hẻ thõng chuyèn hĂng phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu cða IMO. 2 Hẻ thõng kièm soŸt nhiẻt ẵổ/Ÿp suảt hĂng TĂu chờ khẽ hĩa lịng lĂm l−nh hoĂn toĂn vĂ nứa lĂm l−nh yÅu cãu phăi cĩ hẻ thõng kièm soŸt nhiẻt ẵổ/Ÿp suảt ẵè duy trệ nhiẻt ẵổ vĂ Ÿp suảt hĂng dừối nhựng giỗi h−n nhảt ẵÙnh. 3 Hẻ thõng thỏng hỗi kắt hĂng vĂ hẻ thõng băo vẻ quŸ Ÿp/chμn khỏng Kắt hĂng phăi ẵừỡc trang bÙ van an toĂn ẵè ng¯n ch´n sỳ quŸ Ÿp. 4 CŸc thiặt bÙ theo dòi, kièm soŸt vĂ bŸo ẵổng TrÅn tĂu chờ khẽ hĩa lịng yÅu cãu phăi cĩ cŸc thiặt bÙ theo dòi vĂ ẵo: mửc hĂng, nhiẻt ẵổ, Ÿp suảt, tì tràng hĂng vv NgoĂi ra cín phăi cĩ cŸc thiặt bÙ theo dòi vĂ ẵo lừu lừỡng díng chăy, ẵièm sừỗng, hĂm lừỡng ỏ xy. 5 Hẻ thõng khẽ trỗ Mỏi trừộng khẽ trong cŸc kắt hĂng, khỏng gian cŸc hãm hĂng, khỏng gian giựa cŸc lốp ch°n cða tĂu chờ khẽ hĩa lịng dÍ chŸy phăi duy trệ ờ tr−ng thŸi trỗ. 6 Hẻ thõng ẵĩng khán cảp (ESDS) T−i mổt vĂi vÙ trẽ trÅn tĂu nhừ buóng lŸi, cãu boong, buóng mŸy nắn, buóng ẵiậu khièn hĂng, tr−m ẵiậu khièn sỳ cõ v.v cĩ cŸc van ẵiậu khièn b±ng khỏng khẽ nắn ho´c cŸc nợt bảm ẵiẻn. Khi cŸc van ho´c cŸc nợt nĂy lĂm viẻc sÁ ẵĩng cŸc van ẵiậu khièn tữ xa cða hẻ thõng hĂng; ngững cŸc bỗm hĂng/mŸy nắn hĂng vĂ lĂm ngững toĂn bổ hẻ thõng hĂng. Hẻ thõng nĂy ẵừỡc gài lĂ hẻ thõng ẵĩng khán cảp. 7 Hẻ thõng chựa chŸy b±ng nừốc Từỗng tỳ ẵõi vối tĂu chờ dãu thỏng thừộng, Ÿp suảt tõi thièu yÅu cãu t−i hàng lảy lĂ 5 bar. 8 Hẻ thõng phun sừỗng Hẻ thõng phun sừỗng ẵừỡc trang bÙ vối mũc ẵẽch ẵè lĂm mŸt, chõng chŸy vĂ băo vẻ thuyận viÅn. 9 Hẻ thõng dºp chŸy b±ng bổt hĩa chảt khỏ 18 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  12. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 TrÅn tĂu chờ khẽ hĩa lịng dÍ chŸy phăi ẵừỡc trang bÙ hẻ thõng dºp chŸy b±ng bổt hĩa chảt khỏ ẵè dºp chŸy trÅn boong cða khu vỳc chửa hĂng. Bổt hĩa chảt khỏ thừộng lĂ hỡp chảt cða hydrocacbonat Natri ho´c hydrocacbonat Kali. 10 Hẻ thõng dºp chŸy cõ ẵÙnh cho buóng bỗm hĂng vĂ buóng mŸy nắn Buóng bỗm hĂng vĂ buóng mŸy nắn cða bảt kỹ tĂu chờ khẽ hĩa lịng nĂo củng phăi ẵừỡc trang bÙ hẻ thõng dºp chŸy cõ ẵÙnh b±ng CO2 thịa mơn cŸc yÅu cãu cða qui ẵÙnh II-2/5.1 vĂ 2 cða SOLAS 74 sứa ẵọi. 11 Trang bÙ cho ngừội chựa chŸy Mồi tĂu chờ khẽ hĩa lịng chờ cŸc săn phám dÍ chŸy phăi cĩ sõ lừỡng trang bÙ cho ngừội chựa chŸy nhừ sau : - Dung tẽch kắt hĂng tữ 5000 m3 trờ xuõng : 4 bổ - Dung tẽch kắt hĂng trÅn 5000 m3 : 5 bổ 12 Trang bÙ an toĂn TrÅn tĂu chờ khẽ hĩa lịng phăi trang bÙ tõi thièu 02 bổ trang bÙ an toĂn cŸ nhμn cho phắp ngừội ẵi vĂo lĂm viẻc ờ khu vỳc cĩ chửa ẵãy khẽ. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 19
  13. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn chừỗng 3 kièm tra, thứ nghiẻm tĂu lpg trong ẵĩng mối 3.1 Hừống dạn kièm tra, thứ nghiẻm tĂu chờ khẽ hĩa lịng 1. CŸc băn vÁ vĂ tĂi liẻu H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 1.1 ‡ỗn yÅu ‡è ‡¯ng kièm cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra cảp Giảy cãu kièm chửng nhºn cho tĂu, chð tĂu phăi cĩ ẵỗn yÅu cãu tra kièm tra vối cŸc h−ng mũc thuổc cŸc lo−i tĂu hĂng. 1.2 XŸc nhºn CŸc băn vÁ vĂ tĂi liẻu phăi ẵừỡc trệnh duyẻt thịa cŸc băn vÁ mơn theo yÅu cãu cða Qui ph−m Phμn cảp vĂ ẵĩng ẵơ ẵừỡc tĂu bièn, 2003 duyẻt 1.3 Biẻn phŸp kh°c phũc Phăi cĩ cŸc biẻn phŸp kh°c phũc sỳ khỏng phù hỡp ẵõi vối sỳ mổt cŸch hoĂn chình. khỏng phù hỡp 2. Kặt cảu kắt hĂng . Lo−i kắt : . VŸch ch°n thử cảp : HoĂn toĂn/ Cũc bổ/ Khỏng H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra Kièm tra quy trệnh hĂn kắt hĂng vĂ bệnh Ÿp lỳc xứ lỷ phăi 2.1 Kièm tra ẵừỡc thỳc hiẻn theo quy trệnh kièm tra ẵơ ẵừỡc duyẻt. quy trệnh hĂn. 1. Kièm tra quy trệnh hĂn ẵõi vối cŸc kắt hĂng vĂ bệnh Ÿp lỳc xứ lỷ . (bao góm că bệnh Ÿp lỳc - Vối cŸc kắt hĂng vĂ bệnh Ÿp lỳc xứ lỷ, kièm tra quy trệnh xứ lỷ). hĂn ẵừỡc yÅu cãu ẵõi vối tảt că cŸc mõi hĂn giŸp mắp. CŸc vºt thứ phăi ẵ−i diẻn cho : (i) Mồi vºt liẻu cỗ băn (ii) Mồi lo−i vºt liẻu vĂ quŸ trệnh hĂn (iii) Mồi vÙ trẽ hĂn ‡õi vối mõi hĂn giŸp mắp cŸc tảm, cŸc vºt thứ phăi ẵừỡc lảy sao cho hừống cŸn song song vối hừống hĂn. Chảt lừỡng cða ẵừộng hĂn tùy theo chiậu dĂy cða tảm vºt liẻu phăi thịa mơn tiÅu chuán hiẻn hĂnh. Viẻc chũp X-ray ho´c 20 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  14. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 kièm tra b±ng siÅu μm cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn theo sỳ lỳa chàn cða nhĂ chặ t−o ho´c ‡¯ng kièm. ‡õi vối cŸc mõi hĂn vuỏng gĩc, quy trệnh hĂn phăi phù hỡp vối cŸc tiÅu chuán hiẻn hĂnh. - Phăi kièm tra quy trệnh hĂn cho cŸc kắt hĂng vĂ bệnh chÙu Ÿp lỳc xứ lỷ tữ mồi bổ vºt thứ. (i) Thứ kắo ngang mõi hĂn. (ii) Thứ uõn cĩ thè lĂ uõn m´t, chμn ho´c c−nh theo yÅu cãu cða ‡¯ng kièm. Tuy vºy, thứ uõn dàc cĩ thè ẵừỡc yÅu cãu thay cho thứ uõn ngang trong trừộng hỡp vºt liẻu cỗ băn vĂ kim lo−i ẵ°p cĩ ẵổ bận khŸc nhau. (iii) Mổt bổ góm 3 mạu thứ ẵổ dai vĂ ẵºp cĩ rŸnh khẽa chự V kièu Charpy theo quy ẵÙnh ờ cŸc vÙ trẽ sau, xem hệnh vÁ dừối ẵμy : HĂn giŸp mắp chự V Tõi thièu 1mm Tμm mạu thứ 1 2 345 HĂn giŸp mắp chự V Tõi thièu 1mm Tμm mạu thứ 1 2 345 VÙ trẽ v−ch rơnh 1. Tμm ẵừộng hĂn 2. TrÅn ẵừộng kim lo−i nĩng chăy 3. ờ trong HAZ, cŸch ẵừộng kim lo−i nĩng chăy 1mm 4. ờ trong HAZ, cŸch ẵừộng kim lo−i nĩng chăy 3mm 5. ờ trong HAZ, cŸch ẵừộng kim lo−i nĩng chăy 5mm HAZ: Vùng bÙ ănh hừờng nhiẻt ‡ừộng tμm cða mõi hĂn ‡ừộng hồn hỡp nĩng chăy (F.L) CŸch ẵừộng F.L 1mm. CŸch ẵừộng F.L 3mm. CŸch ẵừộng F.L 5mm (iv) ‡¯ng kièm cĩ thè yÅu cãu kièm tra cảu trợc vỉ mỏ, cảu trợc vi mỏ vĂ ẵổ cửng. 2. CŸc yÅu cãu khi thứ. - Thứ kắo : Theo quy ẵÙnh chung, ẵổ bận kắo phăi khỏng nhị hỗn ẵổ bận kắo tõi thièu cða vºt liẻu cỗ băn từỗng ửng. ‡¯ng kièm củng cĩ thè yÅu cãu ẵổ bận kắo ngang cða mõi ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 21
  15. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) hĂn khỏng ẵừỡc nhị hỗn ẵổ bận kắo tõi thièu cða kim lo−i hĂn ẵ°p, nặu kim lo−i hĂn ẵ°p cĩ ẵổ bận kắo thảp hỗn kim lo−i cỗ băn. Trong mài trừộng hỡp, phăi thỏng bŸo vÙ trẽ gạy. - Thứ uõn: YÅu cãu phăi khỏng cĩ bảt kỹ vặt nửt nĂo khi uõn 180o qua mổt chĂy ắp cĩ ẵừộng kẽnh b±ng bõn lãn chiậu dĂy mạu thứ, trữ khi ẵừỡc yÅu cãu riÅng ho´c cĩ sỳ thịa thuºn vối ‡¯ng kièm. - Thứ ẵổ va ẵºp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy: Thứ Charpy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh ờ nhiẻt ẵổ ẵừỡc quy ẵÙnh ẵõi vối vºt liẻu cỗ băn ẵừỡc ghắp. Kặt quă cða thứ ẵổ dai va ẵºp kim lo−i hĂn ẵ°p, n¯ng lừỡng trung bệnh tõi thièu (E), phăi khỏng ẵừỡc nhị hỗn 27J. CŸc yÅu cãu vối mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn cða kim lo−i hĂn ẵ°p vĂ mồi giŸ trÙ n¯ng lừỡng phăi phù hỡp vối cŸc yÅu cãu sau: (i) Khi thứ ẵổ dai va ẵºp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy , thỏng sõ ẵŸnh giŸ viẻc thứ ẵổ dai va ẵºp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy lĂ cŸc trÙ sõ n¯ng lừỡng trung bệnh tõi thièu ẵõi vối 3 mạu thứ cĩ ẵð kẽch thừốc (10x10mm) vĂ trÙ sõ n¯ng lừỡng tõi thièu ẵõi vối cŸc mạu thứ. CŸc kẽch thừốc vĂ dung sai cŸc mạu thứ cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy phăi thịa mơn yÅu cãu cða phãn 7-A cða quy ph−m. Viẻc thứ vĂ cŸc yÅu cãu ẵõi vối cŸc mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn 5,0mm phăi thịa mơn cŸc tiÅu chuán ẵơ ẵừỡc cỏng nhºn. CŸc giŸ trÙ n¯ng lừỡng trung bệnh tõi thièu ẵõi vối cŸc mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn phăi lĂ: Kẽch thừốc mạu thứ N¯ng lừỡng trung bệnh 10x10 mm E 10x7,5 mm 5/6E 10x5,0 mm 2/3E Vối E lĂ trÙ sõ n¯ng lừỡng ẵừỡc xŸc ẵÙnh tữ Băng 8-D/6.1 ẵặn 8-D/6.4, phãn 8D cða Quy ph−m. Chì sõ riÅng lÀ cĩ thè thảp hỗn giŸ trÙ trung bệnh ẵơ ẵừỡc xŸc ẵÙnh miÍn lĂ nĩ khỏng nhị hỗn 70% giŸ trÙ ẵĩ. (ii) Trong mài trừộng hỡp mạu thứ Charpy cĩ kẽch thừốc lốn nhảt theo chiậu dĂy vºt liẻu phăi cõ g°ng ẵừỡc c°t sao cho mạu thứ n±m gãn khoăng giựa m´t ngoĂi vĂ tμm chiậu dĂy cða vºt liẻu vĂ rơnh khẽa phăi vuỏng gĩc vối m´t ngoĂi cða vºt liẻu. Nặu giŸ trÙ n¯ng lừỡng trung bệnh cða ba mạu thứ ẵổ dai va ẵºp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy ban ẵãu khỏng thịa mơn cŸc yÅu cãu ẵơ nÅu trÅn, ho´c cŸc giŸ trÙ n¯ng lừỡng tõi thièu cða mổt mạu thứ nhị hỗn trÙ sõ n¯ng lừỡng tõi thièu cho phắp ẵõi vối mổt mạu thứ, thệ phăi thứ thÅm 3 vºt thứ lảy tữ cùng vºt liẻu vĂ kặt hỡp vối cŸc kặt quă trừốc ẵè ẵÙnh 22 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  16. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) giŸ trÙ trung bệnh mối. Nặu trÙ sõ n¯ng lừỡng trung bệnh mối nĂy thịa mơn qui ẵÙnh vĂ nặu khỏng cĩ nhiậu hỗn hai kặt quă thứ ẵỗn lÀ thảp hỗn trÙ sõ trung bệnh theo yÅu cãu vĂ khỏng cĩ nhiậu hỗn mổt kặt quă thảp hỗn giŸ trÙ yÅu cãu ẵõi vối mồi mạu thứ thệ vºt mạu ho´c că lỏ vºt liẻu cĩ thè chảp nhºn ẵừỡc. Theo sỳ thịa thuºn cða ‡¯ng kièm, cŸc d−ng thứ ẵổ dai va ẵºp khŸc, nhừ thứ b±ng thă rỗi tràng vºt. D−ng thứ nĂy cĩ thè dùng kặt hỡp ho´c thay cho thứ ẵổ dai va ẵºp cĩ rơng khẽa chự V kièu Charpy. Kặt quă thứ ẵổ dai va ẵºp mạu thứ ờ vùng ẵừộng kim lo−i nĩng chăy vĂ vùng bÙ ănh hừờng nhiẻt phăi cho n¯ng lừỡng trung bệnh tõi thièu (E) phù hỡp vối cŸc yÅu cãu thứ theo chiậu ngang ho´c dàc cða vºt liẻu cỗ băn, lảy trÙ sõ thẽch hỡp, cín ẵõi vối cŸc mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn n¯ng lừỗng trung bệnh tõi thièu (E) phăi phù hỡp băng trÅn. Nặu chiậu dĂy vºt liẻu khỏng cho phắp gia cỏng mạu thứ ẵð kẽch thừốc ho´c mạu kẽch thừốc nhị hỗn theo tiÅu chuán thệ quy trệnh thứ vĂ cŸc tiÅu chuán chảp nhºn phăi thịa mơn yÅu cãu cða ‡¯ng kièm. 2.2 Vºt liẻu Vºt liẻu phăi ẵừỡc xŸc nhºn b±ng tộ kÅ mÀ thắp săn xuảt vĂ ẵừỡc ẵŸnh dảu trÅn tảm vºt liẻu phù hỡp vối cŸc băn vÁ. Phăi chợ ỷ ẵặn lo−i thắp vĂ nhiẻt ẵổ thứ. (Kặt cảu vị tĂu yÅu cãu phăi lĂm b±ng vºt liẻu cĩ thè lĂm viẻc trong mỏi trừộng nhiẻt ẵổ thảp). 2.3 Kièm tra săn Kièm tra săn phám hĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối qui phám hĂn trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt. Tõi thièu phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau: (1) ‡õi vối tảt că cŸc kắt hĂng vĂ cŸc bệnh Ÿp lỳc xứ lỷ trữ cŸc kắt kièu mĂng vĂ kắt liận, phăi tiặn hĂnh kièm tra ẵừộng hĂn trÅn cŸc săn phám trÅn mồi 50m cða cŸc mõi hĂn giŸp mắp vĂ viẻc kièm tra phăi ẵ−i diẻn cho mồi vÙ trẽ hĂn. ‡õi vối cŸc vŸch ch°n thử cảp củng phăi kièm tra săn phám nhừ yÅu cãu ẵõi vối cŸc vŸch ch°n sỗ cảp, khõi lừỡng kièm tra cĩ thè ẵừỡc giăm theo sỳ thịa thºn vối ‡¯ng kièm. 200 mắt cĩ thè chảp nhºn cho lo−i kắt liận vĂ vŸch ch°n thử cảp. (2) Kièm tra trÅn săn phám ẵõi vối kắt ẵổc lºp lo−i A vĂ B, kắt nứa mĂng phăi bao góm: (i) Thứ uõn vĂ nặu b°t buổc ẵõi vối kièm tra qui trệnh thệ phăi thứ ẵổ dai va ẵºp cho mổt bổ góm ba mạu thứ cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy cho mồi 50mm ẵừộng hĂn. Viẻc thứ ẵổ dai va ẵºp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn trÅn cŸc mạu thứ cĩ rơnh khẽa n±m kặ tiặp ờ tμm mõi hĂn vĂ vùng bÙ ănh hừờng nhiẻt (vÙ trẽ nguy hièm nhảt ẵừỡc dỳa trÅn kặt quă chảt lừỡng kièm tra quy trệnh hĂn) ‡õi vối thắp khỏng rì ostenit tảt că cŸc rơnh ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 23
  17. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) trệnh hĂn). ‡õi vối thắp khỏng rì ostenit, tảt că cŸc rơnh khẽa phăi n±n ờ tμm mõi hĂn. (ii) CŸc yÅu cãu thứ nhừ 2.1 , riÅng ẵõi vối trừộng hỡp khi kặt quă thứ ẵổ dai va ẵºp khỏng thịa mơn cŸc yÅu cãu vậ n¯ng lừỡng theo qui ẵÙnh vạn cĩ thè ẵừỡc chảp nhºn nặu ẵừỡc ‡¯ng kièm xem xắt riÅng qua thứ rỗi tràng vºt. Trong trừộng hỡp nhừ vºy, phăi thứ rỗi tràng vºt hai lãn cho mồi mạu thứ Charpy khỏng ẵ−t vĂ că hai lãn mạu phăi khỏng bÙ gạy ờ nhiẻt ẵổ thứ. (3) ‡õi vối kắt ẵổc lºp lo−i C: NgoĂi cŸc yÅu cãu ờ (2) buổc phăi kắo ngang mõi hĂn. CŸc yÅu cãu ẵừỡc nÅu ờ 2.1, riÅng kặt quă thứ ẵổ dai va ẵºp khỏng thịa mơn cŸc yÅu cãu vậ n¯ng lừỡng theo quy ẵÙnh vạn cĩ thè chảp nhºn phũ nặu ẵừỡc ‡¯ng kièm xem xắt riÅng qua thứ rỗi tràng vºt. Trong trừộng hỡp nhừ vºy, phăi thứ rỗi tràng vºt hai lãn cho mồi bổ mạu thứ Charpy khỏng ẵ−t vĂ că hai lãn mạu phăi khỏng bÙ gạy ờ nhiẻt ẵổ thứ. 2.4 Kặt cảu, Kặt cảu, tay nghậ vĂ viẻc ẵăm băo chảt lừỡng phăi ẵừỡc thỳc trệnh ẵổ tay hiẻn phù hỡp băn vÁ vĂ thuyặt minh ẵơ ẵừỡc duyẻt nghậ vĂ (1) Tảt că cŸc mõi hĂn giŸp mắp cða lo−i kắt rội phăi ờ d−ng ẵăm băo ngảu hoĂn toĂn. Vối mõi hĂn vím vối tỏn bao ‡¯ng kièm chảt lừỡng cĩ thè chảp nhºn dùng mõi hĂn gĩc ngảu hoĂn toĂn. Trữ cŸc kặt cảu xuyÅn qua vím, cŸc mõi hĂn cða õng phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho hĂn ngảu ẵừỡc hoĂn toĂn. (2) ‡ổ chẽnh xŸc, ẵổ th²ng hĂng, ẵổ lẻch hừống, ẵổ bĩng, ẵổ ph²ng(nặu cãn thiặt), ẵ´c biẻt ẵõi vối kắt lo−i B. (3) Vối cŸc kắt rội lo−i C, cŸc chi tiặt vĂ mõi nõi phăi nhừ sau: (i) CŸc ẵừộng hĂn dàc vĂ ẵừộng hĂn víng cða kắt chÙu Ÿp suảt phăi lĂ mõi hĂn giŸp mắp ngảu hoĂn toĂn, d−ng chự X ho´c chự V. Mõi hĂn giŸp mắp ngảu hoĂn toĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn b±ng hĂn hai m´t ho´c hĂn cĩ tảm ẵẻm. Nặu dùng tảm ẵẻm thệ tảm ẵẻm phăi ẵừỡc thŸo ra, trữ bệnh chÙu Ÿp lỳc nhị ‡¯ng kièm cĩ thè chảp nhºn cho giự l−i. ‡¯ng kièm cĩ thè chảp nhºn cŸc d−ng vŸt mắp khŸc tùy thuổc vĂo kặt quă thứ khi xắt duyẻt quy trệnh hĂn. (ii) Biẻn phŸp giŸp mắp cða mõi hĂn giựa thμn vối vím chÙu Ÿp lỳc, giựa vím vối phũ tùng phăi thỳc hiẻn theo cŸc yÅu cãu ờ Chừỗng 10, phãn 3 cða Quy ph−m. CŸc mõi hĂn õng nõi vối bệnh vĂ cŸc kặt cảu xuyÅn qua khŸc cða bệnh vĂ tảt că cŸc mõi nõi vối bệnh ho´c õng nõi phăi lĂ ngảu hoĂn toĂn suõt chiậu dĂy cða thĂnh bệnh ho´c thĂnh õng nõi, trữ khi ‡¯ng kièm chảp nhºn ẵõi vối nhựng ẵừộng õng nõi cĩ ẵừộng kẽnh nhị. (4) Kắt kièu mĂng: Vối cŸc kắt kièu mĂng, cŸc biẻn phŸp ẵăm băo chảt lừỡng, chảt lừỡng qui trệnh hĂn, cŸc chi tiặt thiặt 24 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  18. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) kặ, vºt liẻu, chặ t−o kièm tra vĂ thứ nhiẻm phăi tuμn theo cŸc tiÅu chán ẵừỡc hoĂn thiẻn dãn trong quŸ trệnh thứ nghiẻm mạu. (5) Kắt kièu nứa mĂng: ‡õi vối kắt nứa mĂng, cŸc yÅu cãu từỗng ửng ẵõi vối cŸc kắt rội ho´c cŸc kắt kièu mĂng phăi ẵừỡc Ÿp dũng thẽch hỡp. (6) Kắt cŸch nhiẻt phẽa trong: (i) ‡õi vối cŸc kắt cŸch nhiẻt phẽa trong, ẵè ẵăm băo ẵóng ẵậu vậ m´t chảt lừỡng kè că kièm soŸt mỏi trừộng, chảt lừỡng cða qui trệnh ẵừỡc Ÿp dũng, cŸc gĩc, cŸc kặt cảu xuyÅn qua cŸc chi tiặt kặt cảu khŸc, cŸc ẵ´c tẽnh cða vºt liẻu, viẻc kièm tra tững phãn vĂ kièm tra hoĂn chình cŸc bổ phºn phăi tuμn theo cŸc tiÅu chuán hoĂn thiẻn dãn trong chừỗng trệnh thứ nghiẻm mạu. (ii) TiÅu chuán kièm tra chảt lừỡng kè că kẽch thừốc cho phắp tõi ẵa cða cŸc khuyặt tºt chặ t−o, viẻc thứ nghiẻm vĂ kièm tra trong quŸ trệnh chặ t−o l°p ẵ´t vĂ thứ nghiẻm mạu ờ tững giai ẵo−n phăi thịa mơn yÅu cãu cða ‡¯ng kièm. 2.5 Kièm tra Kièm tra khỏng phŸ hðy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối quy khỏng phŸ trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt. hðy. (1) ‡õi vối kắt lo−i A vĂ kắt bŸn mĂng, ẵừỡc thiặt kặ lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ b±ng ho´c nhị hỗn -20oC vĂ kắt rội lo−i B khỏng kè nhiẻt ẵổ thiặt kặ, viẻc kièm tra khỏng phŸ hðy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ sau: - Chũp X-quang: 100% tảt că cŸc mõi hĂn giŸp mắp ngảu hoĂn toĂn cða tỏn vị kắt hĂng. (2) ‡õi vối kắt lo−i A vĂ kắt bŸn mĂng khŸc vối (1), viẻc kièm tra khỏng phŸ hðy phăi ẵừỡc thỳc hiÅn nhừ sau: . Chũp X-quang toĂn bổ cŸc ẵièm c°t giao vĂ ẽt nhảt 10% cŸc mõi hĂn giŸp mắp ngảu hoĂn toĂn cða kặt cảu kắt. . Trong mồi trừộng hỡp, kặt cảu kắt cín l−i bao góm că mõi hĂn cða cŸc nÂp, cŸc phũ tùng vĂ chi tiặt l°p ghắp khŸc phăi ẵừỡc kièm tra b±ng bổt tữ tẽnh ho´c cŸc phừỗng phŸp thám thảu chì thÙ mĂu nặu ‡¯ng kièm thảy cãn thiặt. . Tảt că cŸc quy trệnh kièm tra vĂ tiÅu chuán cỏng nhºn phăi phù hỡp vối cŸc tiÅu chuán ẵơ ẵừỡc cỏng nhºn. ‡¯ng kièm cĩ thè chảp nhºn cŸc quy trệnh kièm tra siÅu μm ẵơ ẵừỡc cỏng nhºn thay cho kièm tra b±ng tia phĩng x− nhừng cĩ thè yÅu cãu kièm tra bọ sung b±ng tia phĩng x− ờ cŸc vÙ trẽ lỳa chàn. NgoĂi ra, ‡¯ng kièm cĩ thè yÅu cãu kièm tra b±ng siÅu μm bọ sung cho kièm tra b±ng tia phĩng x− ẵơ yÅu cãu. (3) ‡õi vối kắt lo−i C vĂ cŸc bệnh Ÿp lỳc xứ lỷ viẻc kièm tra khỏng phŸ hðy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh nhừ sau: ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 25
  19. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) (i) Chặ t−o vĂ trệnh ẵổ tay nghậ, dung sai trong chặ t−o nhừ ẵổ lừỡn, ẵổ lẻch cũc bổ so vối hệnh dŸng ẵợng, ẵổ th²ng cða ẵừộng hĂn vĂ ẵổ vŸt cða cŸc tảm tỏn cĩ chiậu dĂy khŸc nhau phăi theo yÅu cãu Chừỗng 11, phãn 3 cða Quy ph−m. (ii) Thứ khỏng phŸ hðy: Tùy theo sỳ hoĂn chình vĂ ph−m vi cða thứ khỏng phŸ hðy ẵừộng hĂn, quŸ trệnh thứ khỏng phŸ hðy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh toĂn phãn ho´c tững phãn theo cŸc yÅu cãu cða Chừỗng 11, phãn 3 cða quy ph−m, nhừng khõi lừỡng kièm tra khỏng ẽt hỗn khõi lừỡng sau dμy : (a) Thứ khỏng phŸ hðy toĂn phãn : . Chũp X-ray : 100% cŸc mõi hĂn giŸp mắp. . PhŸt hiẻn vặt nửt bậ m´t (kièm tra thám thảu): ẽt nhảt 10% tọng sõ ẵừộng hĂn, 100% ẵõi vối cŸc vĂnh gia cừộng quanh lồ khoắt , õng nõi vv Tuy nhiÅn viẻc kièm tra b±ng siÅu μm cĩ thè thay thặ mổt phãn cho kièm tra b±ng tia phĩng x− nặu ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. NgoĂi ra, ‡¯ng kièm cĩ thè yÅu cãu kièm tra toĂn phãn ẵừộng hĂn cða vĂnh gia cừộng quanh lồ khoắt, õng nõi, vv b±ng siÅu μm. (b) Thứ khỏng phŸ hðy tững phãn: . Chũp X-ray: ‡ừộng hĂn giŸp mắp: tảt că cŸc ẵừộng hĂn giao nhau vĂ ẽt nhảt 10% tọng chiậu dĂi t−i cŸc vÙ trẽ ẵừỡc lỳa chàn phμn bõ ẵậu. . PhŸt hiẻn vặt nửt bậ m´t: VĂnh gia cừộng quanh lồ khoắt, õng nõi, vv , 100%. . Kièm tra b±ng siÅu μm : Theo yÅu cãu cða ‡¯ng kièm trong tững trừộng hỡp cũ thè. (4) ‡õi vối vị ngoĂi ẵĩng vai trí nhừ vŸch ch°n thử cảp viẻc kièm tra khỏng phŸ hðy phăi ẵừỡc thỳc hiÅn: . Chũp X-quang : tảt că cŸc dăi tỏn giŸp mắp vĂ cŸc phãn giao ờ m−n. 1) Vối cŸc bệnh Ÿp lỳc xứ lỷ: 10% cĩ thè chảp nhºn ẵừỡc 2.6 VŸch ch°n VŸch ch°n thử cảp, nặu cĩ yÅu cãu, phăi phù hỡp vối cŸc yÅu ‡´c ẵièm chẽnh cða thử cảp cãu sau : vŸch ch°n thử cảp: (1) Nặu nhiẻt ẵổ cða hĂng hĩa ờ Ÿp suảt khẽ quyèn khỏng thảp hỗn -55oC thệ thμn tĂu cĩ thè cĩ tŸc dũng nhừ mổt vŸch ch°n thử cảp. (2) Vºt liẻu thμn tĂu phăi phù hỡp vối nhiẻt ẵổng cða hĂng dừối Ÿp suảt khẽ quyèn. (3) Phăi thiặt kặ sao cho nhiẻt ẵổ ẵĩ khỏng gμy ửng suảt 26 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  20. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) khỏng chảp nhºn ẵừỡc ẵõi vối thμn tĂu. (4) Cĩ thè giự ẵừỡc hĂng lịng rí rì trong thội gian 15 ngĂy thºm trẽ khi tĂu nghiÅng 30o. (5) Nặu yÅu cãu phăi cĩ vŸch ch°n thử cảp toĂn phãn thệ ph−m vi cða nĩ phăi ẵừỡc xŸc ẵÙnh theo sỳ rí rì cða hĂng từỗng ửng vối ph−m vi hừ h−i t−o ra bờ phọ tăi tràng nÅu ờ 4.3.4-4, Chừỗng 4, Phãn 8D cða Quy ph−m, sau khi phŸt hiẻn ra rí rì sỗ cảp. Cĩ thè xắt ẵặn sỳ bõc hỗi, tõc ẵổ rí rì, cỏng suảt bỗm vĂ cŸc yặu tõ khŸc. ờ xa vŸch ch°n thử cảp tững phãn phăi cĩ cỗ cảu ch°n ẵè hừống chảt lịng vĂo khỏng gian giựa vŸch ch°n sỗ cảp vĂ vŸch ch°n thử cảp vĂ giự cho nhiẻt ẵổ cða mửc thμn tĂu ờ mửc an toĂn. (6) T−i nhựng nỗi khỏng thè kièm tra b±ng m°t thừộng vŸch ch°n thử cảp , phăi cĩ phừỗng phŸp kièm tra cĩ hiẻu quă ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. 2.7 Cỗ cảu ẵở CŸc kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵở bời thμn tĂu phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau : (1) Khỏng bÙ dÙch chuyèn nhừ mổt vºt thè dừối tŸc ẵổng cða tăi tràng tỉnh vĂ tăi tràng ẵổng nhừng cĩ thè co vĂ dơn khi nhiẻt ẵổ thay ẵọi vĂ khi thμn tĂu biặn d−ng mĂ khỏng phŸt sinh ửng suảt ờ kắt vĂ ờ thμn tĂu. (2) Ng¯n ngữa sỳ di chuyèn toĂn bổ cða kắt theo phừỗng ngang, phừỗng dàc vĂ quay gμy ra do sỳ chuyèn ẵổng cða tĂu ho´c do ẵμm va. (3) CŸc kắt rội phăi cĩ kặt cảu chõng nọi. Kặt cảu chõng nọi phăi thẽch hỡp ẵè chõng lỳc tữ dừối lÅn do kắt trõng trong khoang tĂu bÙ ngºp nừốc ẵặn chiậu chệm tràng tăi mùa h¿ cða tĂu gμy ra, mĂ khỏng cĩ biặn d−ng dÀo nguy hièm ẵõi vối kặt cảu thμn tĂu. (4) Khi cŸc kắt ho´c ẵừộng õng ẵừỡc cŸch biẻt b±ng cŸch ẵiẻn bời cỗ cảu thμn tĂu, phăi tiặp ẵảt vậ ẵiẻn cho că ẵừộng õng vĂ cŸc kắt. Tảt că cŸc mõi nõi õng cĩ ẵẻm vĂ khốp nõi õng mậm phăi ẵừỡc tiặp ẵảt vậ ẵiẻn. 2.8 Hẻ thõng Hẻ thõng sảy nĩng ẵừỡc trang bÙ nh±m băo vẻ kặt cảu cða vị ‡´c ẵièm chẽnh cða sảy nĩng tĂu khi ờ nhiẻt ẵổ thảp, thiặt kặ vĂ cảu trợc cða hẻ thõng phăi hẻ thõng: ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. - Khi tĂu chờ lo−i hĂng ờ nhiẻt ẵổ dừối -10oC t−i cŸc khu vỳc mỏi trừộng cĩ nhiẻt ẵổ khỏng khẽ lĂ 5oC vĂ nhiẻt ẵổ nừốc bièn lĂ 0oC vĂ t−i vÙ trẽ trang bÙ vŸch ch°n thử cảp cũc bổ ho´c toĂn phãn lĂm viẻc vối ẵiậu kiẻn mỏi trừộng trÅn, thiặt bÙ gia nhiẻt cŸc kặt cảu ngang vị tĂu phăi ẵăm băo nhiẻt ẵổ cða vºt liẻu khỏng giăm xuõng dừối mửc thảp nhảt cho phắp. Nặu nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thảp hỗn phăi trang bÙ hẻ thõng sảy nĩng theo cỗ cảu dàc tĂu ẵè ẵăm băo vºt liẻu duy trệ ờ nhiẻt ẵổ 5oC ẵõi vối khẽ vĂ 0oC, ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 27
  21. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) thiặt bÙ nĂy phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau : (i) Lừỡng nhiẻt phăi ẵð ẵè duy trệ kặt cảu vị tĂu ờ trÅn nhiẻt ẵổ cho phắp tõi thièu trong ẵiậu kiẻn khõng khẽ cĩ nhiẻt ẵổ 5oC vĂ nừốc bièn cĩ nhiẻt ẵổ 0oC. (ii) Hẻ thõng sảy nĩng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho bảt kỹ vÙ trẽ nĂo ẵĩ bÙ hừ hịng thệ phãn dỳ phíng phăi duy trệ ẵừỡc 100% tăi nhiẻt lỷ thuyặt. (iii) Hẻ thõng sảy nĩng phăi ẵừỡc coi nhừ mổt mŸy phũ quan tràng (iv) Viẻc thiặt kặ vĂ chặ t−o hẻ thõng gia nhiẻt phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm giŸm sŸt. 2.9 CŸch nhiẻt Vºt liẻu cŸch nhiẻt phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt vĂ phăi phù NhĂ chặ t−o: hỡp vối tăi tràng mĂ cŸc kặt cảu kậ cºn tŸc ẵổng vĂo. .1 Vºt liẻu cŸch nhiẻt. 1) Vºt liẻu cŸch nhiẻt phăi ẵừỡc thứ nghiẻm cŸc ẵ´c tẽnh sau Lo−i vºt liẻu: ẵμy ẵè ẵăm băo chợng thịa mơn ẵãy ẵð cŸc yÅu cãu sứ dũng. .1 Tẽnh từỗng thẽch vối lo−i hĂng. Sõ duyẻt: .2 Tẽnh tan trong hĂng hĩa .3 Tẽnh hảp thũ cða hĂng hĩa .4 ‡ổ co ngĩt .5 Tẽnh lơo hĩa cða vºt liẻu .6 Tràng lừỡng riÅng .7 Cỗ tẽnh .8 ‡ổ mĂi mín .9 Tẽnh giơn nờ nhiẻt .10 Tẽnh dẽnh kặt .11 Tẽnh dạn nhiẻt .12 Tẽnh chÙu lứa vĂ lan trĂn lứa .13 Tẽnh chõng rung .14 Tẽnh ẵóng nhảt 2) Cùng vối viẻc thịa mơn cŸc yÅu cãu nĩi trÅn, nhựng vºt liẻu cŸch nhiẻt t−o thĂnh mổt phãn cða hẻ thõng ng¯n hĂng phăi ẵừỡc thứ nghiẻm cŸc tẽnh chảt dừối ẵμy sau khi mỏ phịng sỳ lơo hĩa vĂ chu trệnh nhiẻt ẵè ẵăm băo r±ng chợng thịa mơn ẵãy ẵð cŸc yÅu cãu sứ dũng : .1 Tẽnh liÅn kặt (ẵổ bận dẽnh kặt) .2 Tẽnh chÙu Ÿp suảt hĂng hĩa 28 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  22. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) .3 Tẽnh mịi vĂ lan truyận vặt nửt .4 Tẽnh từỗng ẵóng vối cŸc thĂnh phãn hĂng hĩa vĂ vối chảt cĩ thè tiặp xợc vối lốp cŸch nhiẻt trong ẵiậu kiẻn khai thŸc bệnh thừộng. .5 ‚nh hừờng cða sỳ cĩ m´t cða nừốc vĂ cða Ÿp suảt nừốc ẵõi vối cŸc tẽnh chảt cŸch nhiẻt. .6 Tẽnh hảp thũ khẽ 3) CŸc tẽnh chảt nÅu trÅn ẵừỡc thứ trong ph−m vi giựa nhiẻt ẵổ cỳc ẵ−i trong khai thŸc vĂ 5oC thảp hỗn nhiẻt ẵổ thiặt kặ tõi thièu nhừng khỏng cãn thảp hỗn -196oC. .2 Kièm tra chảt Viẻc kièm tra chảt lừỡng vĂ tay nghậ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo lừỡng vĂ tay quy trệnh ẵơ ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. nghậ Quy trệnh chặ t−o, băo quăn, vºn chuyèn, l°p ẵ´t, kièm tra chảt lừỡng vĂ kièm tra chõng hừ h−i do Ÿnh sŸng m´t trội cða vºt liẻu cŸch nhiẻt phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. .3 Băo vẻ lốp Do vÙ trẽ ho´c ẵiậu kiẻn mỏi trừộng vºt liẻu cŸch nhiẻt phăi cŸch nhiẻt cĩ tẽnh chÙu lứa, chõng lan truyận lứa vĂ phăi ẵỳỗc băo vẻ thẽch hỡp chõng sỳ xμm nhºp cða hỗi nừốc vĂ phŸ hðy cỗ hàc. 2.10 Thứ thðy ‡õi vối kắt ẵổc lºp lo−i C vĂ bệnh Ÿp lỳc xứ lỷ phăi thỳc hiẻn . €p suảt t−i ẵình kắt lỳc thứ thðy lỳc nhừ sau: (MPa) : 2.10.1 Kắt rội (1) Sau khi ẵừỡc chặ t−o hoĂn chình, mồi bệnh chÙu Ÿp lỳc lo−i C vĂ phăi ẵừỡc thứ nghiẻm thðy tỉnh vối Ÿp lỳc ờ ẵình kắt . Cổt nừốc (m): bệnh Ÿp khỏng nhị hỗn 1,5Po (Po lĂ Ÿp suảt hỗi thiặt kặ) nhừng lỳc xứ lỷ trong mài trừộng hỡp trong quŸ trệnh thứ nghiẻm Ÿp suảt, ửng suảt tẽnh toŸn ờ lốp mĂng cỗ băn t−i ẵièm bảt kỹ phăi o khỏng lốn hỗn 90% giối h−n chăy cða vºt liẻu. ‡è ẵăm . Nhiẻt ẵổ nừốc ( C): băo ẵiậu kiẻn nĂy thịa mơn, khi tẽnh toŸn nặu thảy r±ng ửng suảt nĂy lốn hỗn 0,75 giối h−n chăy thệ phăi dùng thiặt bÙ ẵo biặn d−ng ho´c mổt thiặt bÙ thẽch hỡp khŸc nặu . Thội gian thứ (giộ): bệnh Ÿp lỳc khỏng phăi lĂ hệnh trũ ho´c hệnh cãu. (2) Nhiẻt ẵổ cða nừốc thứ ẽt nhảt phăi lĂ 30oC lốn hỗn nhiẻt . ng suảt (kG/mm2): ẵổ chăy dÀo cða vºt liẻu chặ t−o. (3) Thội gian thứ: €p suảt phăi giự trong víng 2 giộ cho mồi 25 mm chiậu dĂy vºt liẻu nhừng trong mài trừộng hỡp khỏng nhị hỗn 2 giộ. (4) ‡õi vối kắt chửa hĂng chÙu Ÿp suảt, nặu cãn thiặt vĂ ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn, viẻc thứ nghiẻm nắn thðy lỳc cĩ thè ẵừỡc tiặn hĂnh dừối nhựng ẵiậu kiẻn nÅu ờ (1), (2), (3). (5) ‡¯ng kièm sÁ xem xắt ẵ´c biẻt viẻc thứ nghiẻm cŸc kắt ờ ửng suảt cho phắp lốn hỗn tùy theo nhiẻt ẵổ khai thŸc. Tuy nhiÅn cŸc yÅu cãu ờ (1) phăi ẵừỡc tuμn thð hoĂn toĂn. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 29
  23. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) (6) Sau khi hoĂn chình vĂ l°p ẵ´t, mồi bệnh chÙu Ÿp lỳc vĂ cŸc phũ tùng liÅn quan phăi ẵừỡc thứ kẽn thẽch hỡp. (7) Thứ nghiẻm b±ng khẽ nắn ẵõi vối cŸc bệnh chÙu Ÿp lỳc khỏng phăi lĂ kắt hĂng phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm xem xắt trong trừộng hỡp cũ thè. Viẻc thứ nghiẻm nĂy chì ẵừỡc dùng vối nhựng bệnh khỏng ẵừỡc thiặt kặ vĂ ẵở ẵè cĩ thè an toĂn khi chửa ẵãy nừốc ho´c nhựng bệnh khỏng thè lĂm khỏ ẵừỡc ho´c khỏng cho phắp cĩ bảt cử chảt khứ nĂo sĩt l−i trong bệnh khi sứ dũng. 2.11 CŸc lo−i Viẻc thứ thðy tỉnh vĂ thứ thðy khẽ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù €p suảt ẵình kắt: kắt khŸc hỡp vối quy trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt. Phăi chợ ỷ ẵ´c biẻt cŸc yÅu (MPa): cãu sau: (1) Kắt rội lo−i A : Cổt nừốc(m): Viẻc thứ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn vối Ÿp suảt thứ ờ ẵình kắt ửng suảt khỏng nhị hỗn MARVS. Nặu thứ nắn thðy lỳc thệ phăi cõ mĂng(kG/mm2): g°ng mỏ phịng ẵừỡc tăi tràng thỳc cða kắt vĂ kặt cảu ẵở kắt. MARVS(MPa)= (2) ‡õi vối kắt rội lo−i B, ngoĂi viẻc thứ nhừ ẵõi vối kắt ẵổc 1) Thứ thðy lỳc cho lºp lo−i A. NgoĂi ra, ửng suảt cỳc ẵ−i cða lốp mĂng cỗ băn kặt cảu kắt. ửng suảt uõn cỳc ẵ−i ờ cỗ cảu ẵở trong ẵiậu kiẻn thứ nghiẻm khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ 0,9 giối h−n chăy cða vºt 2) Thứ thðy lỳc cho liẻu chặ t−o ờ nhiẻt ẵổ thứ nghiẻm. ‡è ẵăm băo ẵiậu nĂy, kặt cảu ẵở kắt, thỳc khi tẽnh toŸn nặu thảy ửng suảt nĂy lốn hỗn 75% giối h−n hiẻn cho kắt sõ: chăy, thứ nghiẻm mạu phăi dùng thiặt bÙ ẵo biặn d−ng ho´c mổt thiặt bÙ khŸc phù hỡp. Nĩi chung, phăi ẵo ửng suảt cho ẽt nhảt 1 kắt. (3) ‡õi vối kắt mĂng vĂ kắt nứa mĂng: . ờ nhựng tĂu cĩ cŸc kắt kièu mĂng vĂ kắt kièu nứa mĂng, cŸc ng¯n cŸch ly vĂ cŸc khỏng gian chửa chảt lịng vĂ kậ cºn vối kặt cảu ẵở lốp mĂng phăi ẵừỡc thứ thðy tỉnh vĂ thứ nắn thðy lỳc theo cŸc yÅu cãu cða 2.1.6-1 Phãn 1-B cða Quy ph−m. NgoĂi ra cŸc kặt cảu ẵở lốp mĂng trong khoang khŸc phăi thứ kẽn. CŸc hãm ẵừộng õng vĂ cŸc khoang khỏng thừộng xuyÅn chửa chảt lịng khŸc khỏng cãn phăi thứ thðy tỉnh. (4) Kắt cŸch nhiẻt phẽa trong: (i) TĂu cĩ kắt cŸch nhiẻt phẽa trong mĂ thμn trong lĂ kặt cảu ẵở, cŸc kặt cảu cða thμn trong phăi ẵừỡc thứ thðy tỉnh vĂ nắn thðy lỳc theo cŸc yÅu cãu cða 2.1.6-1 Phãn 1-B cða Quy ph−m, cĩ xắt ẵặn MARVS. (ii) ờ nhựng tĂu cĩ kắt cŸch nhiẻt phẽa trong mĂ cŸc kắt rội lĂ kặt cảu ẵở, cŸc kắt rội phăi ẵừỡc thứ thðy tỉnh ho´c thứ nắn thðy tỉnh nhừ ẵõi vối kắt rội lo−i A. (iii) Vối cŸc kắt cŸch nhiẻt phẽa trong mĂ kặt cảu cða thμn 30 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  24. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 trong ho´c kặt cảu cða kắt rội cĩ tŸc dũng nhừ vŸch ch°n thử cảp, phăi thứ tẽnh kẽn cða cŸc kặt cảu ẵĩ theo phừỗng phŸp ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp thuºn. (iv) CŸc thứ nghiẻm nĂy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh trừốc khi ẵ´t nhựng vºt liẻu t−o thĂnh kắt cŸch nhiẻt phẽa trong. 2.12 Bõ trẽ CŸc lồ khoắt trÅn boong cða hẻ thõng khoang hĂng ho´c n°p ‡´c ẵièm chẽnh cða do¯ng kẽn cða cŸc kắt phăi ẵừỡc kẽn nừốc vĂ kẽn khẽ. Viẻc bõ trẽ phăi do¯ng kẽn: t−i cŸc lồ ẵăm băo ẵừỡc khi kắt bÙ co vĂ giơn. khoắt 3. Hẻ thõng õng hĂng H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 3.1 Kièm tra quy trệnh Từỗng tỳ nhừ ẵõi vối cŸc kắt hĂng, t−i mũc 2.1 hĂn 3.2 Vºt liẻu Từỗng tỳ nhừ ẵõi vối kắt hĂng, t−i mũc 2.2 Sõ duyẻt : (1) Viẻc thứ cŸc vºt liẻu dùng trong hẻ thõng ẵừộng õng phăi thịa mơn 2.2 cĩ xắt ẵặn nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn nhị nhảt. Tuy nhiÅn, cĩ thè cho phắp mổt sõ miÍn giăm ẵõi vối chảt lừỡng vºt liẻu cða ẵừộng õng hỗi hờ ẵãu, nặu nhiẻt ẵổ cða hĂng ờ Ÿp suảt ẵ´t van an toĂn lĂ -55oC ho´c lốn hỗn vĂ vối ẵiậu kiẻn khỏng thè xáy ra sỳ tră chảt lịng vĂo ẵừộng õng hỗi. Cĩ thè cho phắp cŸc miÍn giăm từỗng tỳ ờ cùng ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ ẵõi vối ẵừộng õng hờ ẵãu phẽa trong cŸc kắt, khỏng kè ẵừộng õng xă vĂ tảt că ẵừộng õng bÅn trong cŸc kắt kièu mĂng vĂ nứa mĂng. (2) Vºt liẻu cĩ ẵièm nĩng chăy thảp hỗn 925oC, nhừ Al, khỏng ẵừỡc sứ dũng vối ẵo−n õng ờ ngoĂi cŸc kắt hĂng trữ khi chợng cĩ chiậu dĂi ng°n vĂ ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt. 3.3 Xứ lỷ nhiẻt (1) Xứ lỷ nhiẻt phăi ẵừỡc thỳc hiẻn cho tảt că cŸc ẵừộng hĂn sau khi hĂn giŸp mắp cða cŸc õng ẵừỡc chặ t−o tữ thắp carbon, thắp carbon mangan vĂ thắp hỡp kim thảp, trữ cŸc lo−i õng sau : (i) CŸc õng ẵừỡc chặ t−o tữ thắp carbon, thắp carbon mangan cĩ chiậu dĂy nhị hỗn ho´c b±ng 10 mm từỗng ẵừỗng vối nhiẻt ẵổ vĂ Ÿp suảt tẽnh toŸn cða hẻ thõng ẵừộng õng liÅn quan. (ii) CŸc õng ẵừỡc chặ t−o b±ng thắp hỡp kim thảp cĩ chiậu dĂy nhị hỗn ho´c b±ng 8mm vĂ ẵừộng kẽnh ngoĂi nhị hỗn ho´c b±ng 100mm. 3.4 Kièm tra Kièm tra khỏng phŸ hðy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo quy trệnh khỏng phŸ ẵơ ẵừỡc duyẻt. hðy Cùng vối kièm tra thỏng thừộng trừốc vĂ trong khi hĂn, kièm tra b±ng m°t thừộng mõi hĂn ẵơ hoĂn thĂnh nặu cãn chửng ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 31
  25. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) tra b±ng m°t thừộng mõi hĂn ẵơ hoĂn thĂnh, nặu cãn chửng minh cỏng viẻc hĂn ẵơ ẵừỡc tiặn hĂnh chẽnh xŸc vĂ theo ẵợng yÅu cãu, phăi tiặn hĂnh thứ nghiẻm sau ẵμy: (1) ‡õi vối cŸc mõi hĂn giŸp mắp cða cŸc õng ẵừỡc thiặt kặ ờ nhiẻt ẵổ nhị hỗn -10oC vĂ ẵừộng kẽnh trong lốn hỗn 75 mm ho´c chiậu dĂy dĂy lốn hỗn 10mm, viẻc kièm tra khỏng phŸ hðy ẵừỡc thỳc hiẻn: . Chũp X-quang : 100% ẵừộng hĂn nõi õng. . ‡õi vối cŸc mõi hĂn nõi giŸp mắp cða cŸc õng ẵừỡc hĂn tỳ ẵổng , viẻc chũp X-quang cĩ thè giăm xuõng nhừng khỏng ẵừỡc dừối 10% cŸc mõi nõi. Nặu xuảt hiẻn bảt kỹ khuyặt tºt nĂo thệ phăi t¯ng chũp X-ray ẵặn 100% vĂ phăi kièm tra tảt că cŸc mõi hĂn ẵơ ẵừỡc chảp nhºn trừốc ẵĩ. (2) ‡õi vối cŸc mõi hĂn giŸp mắp cða cŸc õng cĩ Ÿp lỳc thiặt kặ lốn hỗn 1,6MPa vĂ ẵừộng kẽnh danh nghỉa lốn hỗn 65mm: . Chũp X-quang: 100%. (3) ‡õi vối cŸc mõi hĂn giŸp mắp cða cŸc lo−i õng khŸc ngoĂi trừộng hỡp nÅu ờ (1) phăi tiặn hĂnh kièm tra chũp tia phĩng x− (X-quang) theo ẵièm ho´c kièm tra khỏng phŸ hðy khŸc tùy theo yÅu cãu cða ‡¯ng kièm phũ thuổc vĂo vÙ trẽ vĂ vºt liẻu. Nĩi chung chũp X-ray ẽt nhảt 10% mõi hĂn giŸp mắp cða cŸc õng. (4) Kièm tra thám thảu nặu thảy cãn thiặt. 3.5 Chi tiặt Tảt că cŸc chi tiặt cða mõi nõi bao góm cŸc van, ẵó giŸ vĂ cŸc mõi nõi thiặt bÙ lĂm hĂng khŸc phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau : (1) Mõi nõi khỏng cĩ bẽch : (i) CŸc kièu nõi trỳc tiặp cŸc ẵo−n õng khỏng cĩ bẽch sau ẵμy ẵừỡc xem xắt : . Mõi hĂn giŸp mắp ngảu hoĂn toĂn cĩ thè dùng trong mài o trừộng hỡp. Khi nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn thảp hỗn -10 C thệ mõi hĂn giŸp mắp ẵừỡc hĂn hai phẽa. ‡iậu nĂy cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn b±ng cŸch dùng tảm ẵẻm ờ m´t sau, ch¿n thÅm vºt liẻu hĂn ho´c dùng khẽ trỗ ngừỡc lÅn ờ lốp hĂn ẵãu tiÅn. . Nặu Ÿp suảt tẽnh toŸn P>1MPa vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn b±ng ho´c nhị hỗn -10oC thệ cŸc tảm ẵẻm m´t sau phăi ẵừỡc táy ẵi. (ii) CŸc mõi hĂn lóng vĂo vối cŸc õng lĩt vĂ viẻc hĂn cĩ liÅn quan theo kẽch thừốc thịa mơn yÅu cãu ‡¯ng kièm chì ẵừỡc dùng cho ẵừộng õng hờ ẵãu cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi ≤ 50mm vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn T≥-55oC. (iii) CŸc khốp nõi ren ẵừỡc ‡¯ng kièm cỏng nhºn chì ẵừỡc dù h Ÿẵộ õ h Ẵộ õ dạẵặd 32 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  26. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) dùng cho cŸc ẵừộng õng phũ vĂ ẵừộng õng dạn ẵặn dũng cũ ẵo cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi ≤ 25mm. (2) ‡õi vối cŸch nõi õng cĩ bẽch nõi. CŸc m´t bẽch trong nõi bẽch phăi lĂ d−ng cọ hĂn, õng lóng ho´c hĂn lóng. CŸc m´t bẽch phăi thịa mơn cŸc tiÅu chuán vậ d−ng, chặ t−o vĂ thứ ẵừỡc ‡¯ng kièm cỏng nhºn. ‡´c biẻt lĂ ẵõi vối cŸc ẵừộng õng trữ õng hờ ẵãu, ẵừỡc Ÿp dung: (i) Khi nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn nhị hỗn -55oC chì ẵừỡc dùng cŸc bẽch hĂn cọ. (ii) Khi nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn trong khoăng -55oC ≤ T≤ -10oC : . Khỏng ẵừỡc dùng bẽch õng lóng cho ẵừộng õng cĩ ẵừộng kẽnh danh nghỉa > 100mm. . Khỏng dùng bẽch hĂn hõc cho ẵừộng õng cĩ ẵừộng kẽnh danh nghỉa >50mm. 3.6 CŸc mõi (1) Phăi cĩ thiặt bÙ băo vẻ hẻ thõng õng phù hỡp nhừ õng xặp, nõi dơn nờ mõi nõi trừỡt, mõi nõi bi ẵè trŸnh ẵừỡc sỳ vừỡt quŸ ửng suảt do tŸc ẵổng cða díng nhiẻt vĂ do ẵổ vòng cða thμn tĂu. Thứ Ÿp lỳc (2) Phăi thỳc hiẻn thứ Ÿp lỳc ẵừộng õng chồ nõi giơn nờ bao góm toĂn bổ cŸc bẽch, cŸc thiặt bÙ chõng vĂ chồ nõi b±ng khốp vối Ÿp suảt b±ng hai lãn Ÿp suảt thiặt kặ mĂ khỏng cĩ bảt kỹ sỳ biặn d−ng nĂo. Tùy thuổc vĂo lo−i vºt liẻu cĩ thè thứ ờ nhiẻt ẵổ thiặt kặ nhị nhảt. 3.7 CŸc lo−i (1) CŸc van ẵừỡc dùng cho hẻ thõng ẵừộng õng phăi lĂ lo−i (1) CŸc lo−i van: van ẵơ ẵừỡc duyẻt. YÅu cãu phăi thứ kẽn cŸc van ờ nhiẻt ẵổ . NhĂ chặ t−o: thứ dừối o . Kièu: -55 C o . Sõ GCN: (2) Vối mồi lo−i van vĂ cở van lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ dừối -55 C phăi ẵừỡc kièm tra ẵổ kẽn ờ nhiẻt ẵổ nhị hỗn ho´c b±ng . Mũc ẵẽch: nhiẻt ẵổ thiặt kặ vĂ ờ Ÿp suảt khỏng thảp hỗn Ÿp suảt thiặt kặ cða van.Trong quŸ trệnh thứ cŸc van phăi lĂm viẻc tõt. (3) CŸc van bừốm phăi cĩ phừỗng tiẻn chì bŸo vÙ trẽ ẵĩng vĂ mờ van. 3.8 Trang bÙ CŸc van ch´n ẵừỡc bõ trẽ nhừ sau : cŸc van (1) T−i cŸc cũm van. . Van ng°t khán cảp (ESD valves) (2) T−i kắt hĂng (i) MARVS ≤ 0,07MPa . Tảt că cŸc ẵừộng õng dạn chảt lịng vĂ hỗi trữ cŸc van an toĂn vĂ thiặt bÙ ẵo mửc chảt lịng, phăi cĩ cŸc van ch´n ãõ èậ ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 33
  27. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) ẵừỡc ẵ´t cĂng gãn kắt cĂng tõt. CŸc van nĂy cĩ thè ẵiậu khièn tữ xa nhừng phăi ẵiậu khièn ẵừỡc b±ng tay t−i chồ vĂ ẵĩng kẽn hoĂn toĂn. Mổt ho´c nhiậu van ng°t sỳ cõ ẵiậu khièn tữ xa phăi ẵừỡc trang bÙ trÅn tĂu ẵè ngựng chuyÅn chờ hĂng lịng ho´c hỗi giựa tĂu vĂ bộ. (ii) MARVS > 0,07MPa .Tảt că cŸc ẵãu nõi cða õng dạn chảt lịng vĂ hỗi, trữ cŸc van an toĂn vĂ thiặt bÙ ẵo mỳc chảt lịng, phăi trang bÙ mổt van ng°t ẵiậu khièn b±ng tay vĂ mổt van ng°t sỳ cõ ẵiậu khièn tữ xa. CŸc van nĂy cõ g°ng ẵ´t gãn kắt. Cĩ thè sứ dũng van quŸ quŸ díng thay cho van ng°t sỳ cõ cho ẵừộng õng cĩ ẵừộng kẽnh ≤ 50mm. (3) CŸc bỗm vĂ cŸc mŸy nắn hĂng phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵè ng°t tỳ ẵổng nặu cŸc van ch´n sỳ cõ ẵừỡc ẵĩng kẽn b±ng hẻ thõng ng°t sỳ cõ. 3.9 Hẻ thõng Hẻ thõng ng°t sỳ cõ phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau : ng°t sỳ cõ (1) ‡ĩng b±ng tay t−i chồ. (2) Cĩ thè ẵiậu khièn tữ xa tữ hai vÙ trẽ. Mổt trong cŸc vÙ trẽ (2) ‡iậu khièn tữ xa phăi ờ trong buóng ẵiậu khièn ho´c buóng ẵiậu khièn lĂm tữ : hĂng. Lãu lŸi/ Buóng giŸm sŸt hĂng (3) Hẻ thõng ẵiậu khièn phăi cĩ cŸc phãn tứ nĩng chăy cĩ (3) Phãn tứ nĩng o o nhiẻt ẵổ chăy tữ 98 C-104 C ẵè lĂm cho cŸc van ng°t sỳ chăy : cõ ẵĩng trong trừộng hỡp hịa ho−n. ‡ièm nĩng chăy thiặt kặ(oC) : (4) CŸc van ng°t sỳ cõ phăi thuổc lo−i ẵĩng khi cĩ hừ hịng (4) ‡ĩng khi cĩ hừ (ẵừỡc ẵĩng l−i khi mảt n¯ng lừỡng) vĂ phăi ẵĩng b±ng hịng tay t−i chồ. Tẽn hiẻu (5) CŸc van ng°t sỳ cõ ờ ẵừộng õng chảt lịng phăi ẵĩng hoĂn Hydro/khẽ/ẵiẻn. ‡ĩng bời : toĂn trong ờ mài ẵiậu kiẻn ho−t ẵổng trong víng 30 giμy sau khi phŸt ẵổng. Thỏng tin vậ thội gian ẵĩng cŸc van Hydro/khẽ/ẵiẻn. nĂy vĂ ẵ´c tẽnh ho−t ẵổng cða chợng phăi s³n cĩ trÅn tĂu (5) Thội gian vĂ thội gian ẵĩng nĂy phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm kièm tra vĂ ẵĩng(giμy) : ẵiậu chình l−i thừộng xuyÅn. CŸc van nĂy phăi ẵĩng Åm. Lo−i van ẵĩng sỳ cõ: NhĂ chặ t−o : (6) Viẻc dững cŸc bỗm vĂ mŸy nắn tỳ ẵổng phăi ẵừỡc thứ Làai : ho−t ẵổng. Sõ GCN : 3.10 Bõ trẽ Hẻ thõng ẵừộng õng hĂng ẵừỡc ẵ´t t−i : ẵừộng (1) T−i khu vỳc hãm hĂng trÅn boong hờ. õng (2) NgoĂi khu vỳc nguy hièm. 3.10.1 VÙ trẽ 3.10.2 Băo vẻ ‡ừộng õng cĩ nhiẻt ẵổ thảp phăi ẵừỡc cŸch nhiẻt vối kặt cảu kặt cảu thμn tĂu kậ cºn, khi cãn thiặt, ẵè trŸnh nhiẻt ẵổ cða thμn tĂu vị tĂu bÙ h− thảp xuõng dừối nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn cða vºt liẻu thμn tĂu. Khi ẵừộng õng chảt lịng ẵừỡc thŸo dở ẵÙnh kỹ ho´c khi rí làt chảt lịng cĩ thè ẵừỡc phŸt hiẻn sốm, nhừ t−i chồ ẵãu nõi bộ vĂ t−i cứa van cða bỗm phăi cĩ biẻn phŸp băo vẻ thμn tĂu ờ 34 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  28. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 phẽa dừối. 3.10.3 Tiặp ẵảt T−i cŸc kắt vĂ ẵừộng õng ẵừỡc cŸch biẻt vối kặt cảu cða tĂu vậ ẵiẻn b±ng vºt liẻu cŸch nhiẻt, phăi nõi tiặp ẵảt vậ ẵiẻn cho că ẵừộng õng vĂ kắt. Tảt că cŸc chồ nõi cĩ ẵẻm kẽn vĂ khốp nõi mậm phăi ẵừỡc nõi ẵiẻn. 3.10.4 Viẻc xă Phăi trang bÙ cŸc phừỗng tiẻn thẽch hỡp ẵè giăm Ÿp vĂ dón hĂng chảt lịng tữ cŸc khuýu dạn khi n−p vĂ xă hĂng tữ cŸc õng lịng mậm dạn hĂng vậ kắt hĂng ho´c tối nỗi thẽch hỡp khŸc trừốc khi thŸo cŸc õng mậm dạn hĂng. 3.11 õng mận (1) õng mận dạn hĂng phăi phù hỡp vối lo−i hĂng vĂ nhiẻt ẵổ õng mậm dạn hĂng dạn cða hĂng vĂ phăi lĂ lo−i ẵừỡc duyẻt. trÅn tĂu: hĂng (2) Mõi lo−i õng mậm dạn hĂng, cùng toĂn bổ thiặt bÙ cða . NhĂ chặ t−o: õng phăi ẵừỡc thứ nguyÅn mạu ờ Ÿp lỳc thứ khỏng nhị . Kièu: hỗn 5 lãn Ÿp lỳc lĂm viẻc lốn nhảt, nhiẻt ẵổ thứ phăi lĂ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc. Mạu thứ khỏng ẵừỡc dùng l−i ẵè sứ . Sõ GCN: dũng lĂm hĂng. Trừốc khi ẵừa vĂo sứ dũng, mồi ẵo−n õng phăi ẵừỡc thứ thðy tỉnh ờ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng vối Ÿp lỳc . Phù hỡp vối lo−i thứ khỏng nhị hỗn 1,5 lãn Ÿp suảt lĂm viẻc lốn nhảt hĂng: nhừng khỏng lỗn hỗn 2/5 Ÿp suảt vở cða chợng. CŸc õng mậm dạn hĂng phăi ẵừỡc in b±ng khuỏn ho´c ghi Ÿp suảt lĂm viẻc lốn nhảt theo qui ẵÙnh vĂ nặu ẵừỡc sứ dũng lĂm viẻc khŸc nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thệ phăi in b±ng khuỏn ho´c ghi nhiẻt ẵổ khai thŸc lốn ho´c nhị nhảt ho´c că hai, Ÿp suảt lĂm viẻc lốn nhảt khỏng nhị hỗn 1MPa. 3.12 Bỗm hĂng (1) Phăi bõ trẽ 2 bỗm hĂng cho mồi kắt hĂng, Bỗm hĂng: (2) Khi bỗm cĩ thè sứa chựa khi ẵang phũc vũ ho´c nắn Ÿp . NhĂ chặ t−o: khi xă hĂng thệ cĩ thè bõ trẽ 1 bỗm cho 1 kắt. . Kièu: . Lừu lừỡng: 3.13 Thứ (1) Sau khi l°p ẵ´t. Tảt că cŸc ẵừộng õng phăi ẵừỡc thứ thðy ẵừộng tỉnh ờ Ÿp suảt thứ khỏng nhị hỗn 1,5 lãn Ÿp suảt tẽnh toŸn. õng (2) Khi cŸc hẻ thõng ẵừộng õng ho´c cŸc phãn cða hẻ thõng ẵừỡc chặ t−o ẵóng bổ vĂ ẵừỡc trang bÙ k¿m theo tảt că cŸc phũ tùng, cĩ thè tiặn hĂnh thứ thðy lỳc trừốc khi l°p xuõng tĂu. (3) CŸc mõi nõi ẵừỡc hĂn trÅn tĂu phăi qua thứ thðy lỳc ẵặn ẽt nhảt b±ng 1,5 lãn Ÿp suảt tẽnh toŸn. (4) Khi khỏng thè chảp nhºn cĩ nừốc ờ ẵừộng õng vĂ ẵừộng õng khỏng thè lĂm khỏ ẵừỡc trừốc khi ẵừa hẻ thõng vĂo sứ dũng, thệ viẻc dùng chảt lịng ho´c phừỗng phŸp thứ khŸc phăi trệnh ‡¯ng kièm xắt duyẻt. (4) CŸc quy trệnh thứ phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. 1) Cĩ thè miÍn giăm ẵõi vối ẵừộng õng ẵ´t trong cŸc kắt hĂng vĂ ẵãu õng mờ. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 35
  29. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 3.14 Thứ Mồi lo−i phũ tùng ẵừộng õng phăi ẵừỡc thứ nghiẻm mạu nhừ nghiẻm sau: cŸc phũ (1) Mồi cở vĂ kièu cða van ẵÙnh dùng ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc tùng thảp hỗn ẵừộng õng. -55oC phăi ẵừỡc thứ kẽn tối nhiẻt ẵổ b±ng ho´c thảp hỗn nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn tõi thièu, vĂ tối Ÿp suảt khỏng thảp hỗn Ÿp suảt tẽnh toŸn cða van. Trong thội gian thứ cŸc van phăi ho−t ẵổng an toĂn vĂ tin cºy. (2) Phăi tiặn hĂnh thứ cŸc mạu sau ẵμy vối mồi kièu õng xặp dơn nờ dùng ẵừộng õng hĂng phẽa ngoĂi kắt hĂng vĂ, khi cãn phăi thỳc hiẻn vối cŸc õng xặp dơn nờ l°p trong ph−m vi kắt hĂng. (a) Mổt ẵo−n mạu cða õng xặp khỏng ẵừỡc nắn trừốc, phăi ẵừỡc thứ ờ Ÿp suảt khỏng nhị hỗn 5 lãn Ÿp suảt tẽnh toŸn mĂ khỏng bÙ nọ. Thội gian thứ khỏng ẽt hỗn 5 phợt. (b) Phăi tiặn hĂnh thứ nhừ trÅn cho mổt mõi nõi dơn nờ mạu vối tảt că phũ tùng nhừ bẽch, trũ chõng vĂ thanh nõi ờ Ÿp suảt b±ng hai lãn Ÿp suảt tẽnh toŸn ờ ẵiậu kiẻn dÙch chuyèn xa nhảt do nhĂ chặ t−o ẵậ nghÙ mĂ khỏng cĩ biặn d−ng vỉnh cứu. Tùy thuổc vĂo vºt liẻu ẵừỡc dùng, ‡¯ng kièm cĩ thè yÅu cãu thứ ờ nhiẻt ẵổ tẽnh toŸn nhị nhảt. (c) Thứ chu trệnh (chuyèn ẵổng nhiẻt) phăi thỳc hiẻn trÅn mõi nõi dơn nờ hoĂn toĂn mĂ chÙu ẵỳng ẵừỡc ẽt nhảt lĂ nhiậu chu kỹ dừối cŸc ẵiậu kiẻn Ÿp suảt, nhiẻt ẵổ, chuyèn ẵổng dàc, chuyèn ẵổng quay vĂ chuyèn ẵổng ngang nhừ sÁ g´p trong vºn hĂnh thỳc tặ. Cho phắp thứ ờ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng khi viẻc thứ nĂy ẽt nhảt cĩ mửc ẵổ nguy hièm nhừ khi thứ ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc. (d) Thứ ẵổ bận mịi chu kỹ (biặn d−ng cða tĂu) phăi ẵừỡc thỳc hiẻn trÅn mõi nõi dơn nờ hoĂn toĂn khỏng cĩ Ÿp lỳc bÅn trong, b±ng sỳ mỏ phịng chuyèn ẵổng cða õng xặp từỗng ẵừỗng vối chiậu dĂi õng ẵừỡc bù trữ, vối ẽt nhảt 2.000.000 chu kỹ ờ tãn sõ khỏng cao hỗn 5 chu kỹ/giμy. Chì yÅu cãu thứ nghiẻm nĂy nặu do bõ trẽ ẵừộng õng thỳc tặ sÁ phŸt sinh tăi tràng thμn tĂu. (e) ‡¯ng kièm cĩ thè khỏng yÅu cãu cŸc thứ nghiẻm nÅu ờ mũc nĂy nặu cĩ ẵãy ẵð tĂi liẻu ẵè chửng minh r±ng cŸc mõi nõi dơn nờ phù hỡp vối ẵiậu kiẻn lĂm viẻc dỳ tẽnh. Khi Ÿp suảt bÅn trong lốn nhảt vừỡt quŸ 0,1MPa trong tĂi liẻu nĂy phăi cĩ ẵð sõ liẻu thứ ẵè chửng minh ẵừỡc r±ng phừỗng phŸp theo thiặt kặ ẵơ ẵừỡc ẵợc rŸt tữ sỳ liÅn hẻ giựa tẽnh toŸn vĂ kặt quă thứ. 36 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  30. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 4 Hẻ thõng thỏng hỗi khoang hĂng H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 4.1 Van an Van an toĂn phăi lĂ lo−i ẵơ ẵừỡc duyẻt vĂ ẵĩng dảu cða ‡¯ng Lo−i van an toĂn toĂn Ÿp lỳc kièm viÅn. ẵừỡc ghi theo băng cĩ cŸc cổt sau : 4.1.1 Xắt duyẻt BiÅn băn Ÿp suảt ẵ´t van vĂ thứ nghiẻm cĩ chự kỷ cða ‡KV phăi ẵừỡc lừu trÅn tĂu 1. Kắt hĂng. Van an toĂn Ÿp lỳc phăi ẵỳỗc thứ ẵăm băo van cĩ ẵð lừu 2. VŸch ch°n trong. lừỡng theo qui ẵÙnh. Phăi thứ tững van ẵè ẵăm băo r±ng van 3. Khoang hĂng. mờ ờ Ÿp suảt quy ẵÙnh vối dung sai khỏng quŸ ±10% ẵõi vối Ÿp suảt ẵ´t tữ 0 ẵặn 1,5 bar, ±6% vối Ÿp suảt tữ 1,5 -3,0 bar, ± 4. ‡ừỗng õng hĂng. 3% vối Ÿp suảt ẵ´t lốn hỗn 3 bar. CŸc van an toĂn Ÿp lỳc phăi ẵừỡc ngừội do ‡¯ng kièm ðy quyận vĂ lĂm kẽn. CŸc díng: 1. NhĂ chặ t−o. 2. Sõ GCN. 3. €p suảt ẵ´t van. 4.1.2 Bõ trẽ (1) Phăi bõ trẽ van an toĂn Ÿp suảt ờ cŸc vÙ trẽ sau: Van giăm Ÿp cho cŸc kắt hĂng: (i) T−i phãn cao nhảt cða kắt hĂng phẽa trÅn boong phăi cĩ ẽt nhảt 2 van cho 1 kắt, cŸc van giăm Ÿp trÅn cŸc kắt hĂng cĩ (1) o nhiẻt ẵổ thiặt kặ dừối 0 C phăi bõ trẽ sao cho hiẻn từỡng (2) (3) hĩa b¯ng khỏng gμy ra căn trờ ho−t ẵổng cða van khi €p suảt ẵ´t van: ẵĩng. Phăi xắt ẵặn kặt cảu vĂ bõ trẽ van giăm Ÿp ờ cŸc kắt hĂng chÙu nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thảp. Mồi kắt hĂng cĩ thè Sõ lừỡng/kắt: 3 tẽch lốn hỗn 20 m phăi cĩ ẽt nhảt 2 van an toĂn Ÿp suảt cĩ lừu lừỡng xảp xì nhau, Vối kắt cĩ thè tẽch khỏng quŸ 20m3 Van ch´n: C/K cĩ thè l°p mổt van giăm Ÿp ẵỗn. C/K C/K (ii) Hẻ thõng an toĂn Ÿp suảt cho cŸc khoang giựa cŸc vŸch Khi l°p van ch´n. ch°n: Phăi trang bÙ cŸc van giăm Ÿp cho cŸc khoang giựa Ghi chợ ẵ´c ẵièm cŸc vŸch ch°n thịa mơn yÅu cãu cða ‡¯ng kièm. chẽnh. (iii) ‡ừộng õng dạn chảt lịng giựa cŸc van ng°t ho´c giựa 1 van ng°t vĂ mổt bẽch nõi phăi ẵừỡc cŸch nhiẻt. 4.1.3 Thay ẵọi (1) Viẻc thay ẵọi Ÿp suảt ẵ´t van giăm Ÿp phăi thỳc hiẻn nhừ €p suảt ẵ´t van Ÿp suảt sau: (MPa): ẵ´t van (i) Trừộng hỡp cŸc kắt hĂng ẵừỡc phắp tữ hai Ÿp suảt ẵ´t van giăm Ÿp giăm Ÿp trờ lÅn cĩ thè thỳc hiẻn b±ng cŸch: Phừỗng phŸp ẵ´t: . L°p tữ hai van trờ lÅn, cŸc van ẵừỡc ẵ´t vĂ lĂm kẽn thẽch hỡp vĂ trang bÙ phừỗng tiẻn cãn thiặt ẵè cŸch ly cŸc van khỏng sứ dũng vối kắt hĂng. . L°p cŸc van giăm Ÿp mĂ cŸc Ÿp suảt ẵ´t cða chợng cĩ thè thay ẵọi ẵừỡc nhộ ch¿n vĂo cŸc miặng ẵẻm ẵơ ẵừỡc chảp nhºn trừốc, b±ng cŸc lí xo ho´c b±ng cŸc phừỗng tiẻn từỗ tỳ khŸ Ă khỏ Å ã thứ Ÿ lỳ ẵè hiẻ hì h ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 37
  31. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) từỗng tỳ khŸc mĂ khỏng yÅu cãu thứ Ÿp lỳc ẵè hiẻu chình Ÿp suảt mối. Mài sỳ ẵiậu chình van khŸc phăi ẵừỡc lĂm kẽn. (2) Quy trệnh thay ẵọi Ÿp suảt ẵ´t van giăm Ÿp phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. 4.2 Hẻ thõng Khi cĩ yÅu cãu ờ 15.1.3 (2), phãn 8D cða Quy ph−m, phăi l°p ‡´c ẵièm cða hẻ giăm Ÿp bọ cho mồi kắt mổt hẻ giăm Ÿp bọ sung ẵè trŸnh cho kắt bÙ ẵãy thõng: sung chảt lịng ờ bảt kỹ thội gian nĂo trong khi xă ờ tr−ng thŸi bÙ hịa ho−n (1) Mổt ho´c nhiậu van an toĂn ẵ´t ờ Ÿp suảt từỗng ửng vối Ÿp suảt hỗi cða hĂng ờ nhiẻt ẵổ liÅn quan ẵừỡc xŸc ẵÙnh t−i 15.1.4(2), phãn 8D cða Qui ph−m. (2) Mổt hẻ thõng ừu tiÅn luỏn băo vẻ sỳ lĂm viẻc bệnh thừộng cða nĩ. Hẻ thõng nĂy phăi cĩ cŸc chi tiặt dÍ nĩng chăy ẵừỡc thiặt kặ ẵè nĩng chăy ờ nhiẻt ẵổ trong khoăng tữ 98- 104oC vĂ lĂm cho cŸc van an toĂn ờ .1 ho−t ẵổng. ‡´c biẻt cŸc chi tiặt nĩng chăy phăi ẵừỡc ẵ´t gãn cŸc van an toĂn. Hẻ thõng nĂy phăi ho−t ẵổng ngay că khi hẻ thõng bÙ mảt ẵiẻn. Hẻ thõng ừu tiÅn phăi khỏng ẵừỡc phũ thuổc vĂ bảt kỹ nguón ẵiẻn nĂo cða tĂu. 4.3 Hẻ thõng ‡õi vối cŸc kắt hĂng ẵừỡc thiặt kặ chÙu ẵổ chÅnh Ÿp suảt ‡´c ẵièm chẽnh hẻ chõng ngoĂi lốn nhảt khỏng quŸ 0,025MPa ho´c cŸc kắt khỏng thè thõng: chμn chÙu ẵừỡc ẵổ chÅnh Ÿp ngoĂi lốn nhảt cĩ thè xăy ra ờ tõc ẵổ khỏng xă hĂng lốn nhảt mĂ khỏng cĩ hỗi quay vậ cŸc kắt hĂng, ho´c do sỳ ho−t ẵổng cða hẻ thõng lĂm l−nh hĂng, ho´c ẵừa hỗi bay ra ẵặn cŸc buóng mŸy, phăi trang bÙ mổt trong cŸc hẻ thõng chõng chμn khỏng sau : (i) Hai cỏng t°c Ÿp suảt ẵổc lºp ẵè bŸo ẵổng liÅn tiặp vĂ sau ẵĩ dững mài sỳ hợt chảt lịng hĂng ho´c hỗi tữ kắt hĂng, vĂ dững thiặt bÙ lĂm l−nh nặu ẵừỡc trang bÙ, b±ng cŸc phừỗng tiẻn thẽch hỡp khi Ÿp suảt ẵð so vối ẵổ chÅnh Ÿp thiặt kặ cða khoang hĂng ; ho´c (ii) CŸc van xă chμn khỏng cĩ lừu lừỡng díng khẽ ẽt nhảt b±ng tõc ẵổ xă hĂng lốn nhảt cða mồi kắt hĂng, ẵừỡc ẵ´t ẵè mờ Ÿp suảt ẵð thảp so vối ẵổ chÅnh Ÿp thiặt kặ vối bÅn ngoĂi cða kắt hĂng; ho´c (iii) CŸc hẻ thõng băo vẻ chõng chμn khỏng khŸc ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. 4.4 ‡ừộng õng (1) ‡ừộng õng xă tữ van giăm Ÿp phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i cŸc vÙ thỏng hỗi trẽ sau : . Tữ kắt hĂng ẵặn ẵãu thỏng giĩ. . Tữ õng hĂng ẵặn kắt hĂng ho´c ẵãu thỏng giĩ thỏng qua kắt chốp. 38 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  32. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) . Tữ bỗm hĂng ẵặn ẵãu hợt cða bỗm. (2) Kắt chốp phăi trang bÙ thiặt bÙ chì phŸt hiẻn hĂng lịng. (3) VÙ trẽ ẵ´t ẵãu thỏng giĩ: . Chiậu cao: B/3 ho´c 6m phẽa trÅn boong thội tiặt vĂ 6m ờ vùng lĂm viẻc. . Khoăng cŸch: cŸch vÙ trẽ ờ B ho´c 25m, ẽt nhảt 10m. (4) Phăi trang bÙ ẵừộng õng thỏng giĩ riÅng biẻt nặu lo−i hĂng cĩ phăn ửng nguy hièm vối cŸc lo−i khŸc cùng thỳc hiẻn ẵóng thội. (5) Phăi trang bÙ ẵãu thỏng giĩ nhừ sau: (i) CŸc thiặt bÙ thăi nừốc. (ii) MĂn ch°n băo vẻ (13x13mm) (6) Trong trừộng hỡp giối h−n n−p hĂng ẵừỡc Ÿp dũng, 5. Kặt cảu tĂu H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 5.1 VÙ trẽ cða (1) Chảt lịng cĩ ẵièm chốp chŸy khỏng lốn hỗn 60oC khỏng VÙ trẽ cŸc kắt hĂng: cŸc kắt ẵừỡc chửa trong cŸc kắt m−n ho´c cŸc kắt ẵŸy ẵỏi trong (B/15, 2m) (m)= khu vỳc hãm hĂng vĂ ph−m vi giă ẵÙnh thðng. (B/15, 1,15m)(m)= (2) CŸc kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵ´t t−i cŸc vÙ trẽ sau: Khoăng cŸch thỳc tặ: (i) B/15 ho´c 2m tẽnh tữ ẵừộng cỗ băn. ‡Ÿy(m)= (ii) 760 mm tẽnh tữ vŸch m−n tĂu. M−n(m)= (iii)B/5 ho´c 11,5 ẵo bÅn trong tĂu tữ m−n theo hừống vuỏng gĩc vối m´t ph²ng dàc tμm trÅn ẵừộng nừốc chờ hĂng Hõ hợt: mùa h¿. 5.2 D±n cửng D±n cửng thỏng thừộng khỏng ẵừỡc ẵ´t ờ cŸc kắt ẵŸy ẵỏi Khoăng cŸch nhị trong khu vỳc hĂng hĩa. Tuy nhiÅn nặu vệ lỷ do ọn ẵÙnh, viẻc nhảt giựa kắt d±n bõ trẽ d±n cửng trong kắt ẵĩ lĂ b°t buổc thệ vÙ trẽ cða vºt d±n cửng vĂ kắt cửng phăi ẵừỡc cõ ẵÙnh sao cho cŸc tăi tràng va ẵºp phŸt sinh hĂng(m)= do thðng ờ ẵŸy tĂu khỏng truyận trỳc tiặp tối kặt cảu hĂng. 5.3 Khoang (1) Khoang cŸch ly hĂng phăi ẵừỡc cŸch ly vối buóng mŸy vĂ CŸch ly tữ buóng cŸch ly buóng nói hỗi, buóng ờ, buóng phũc vũ vĂ tr−m ẵiậu mŸy lo−i A: hĂng: khièn, hãm xẽch, kắt nừốc uõng, kắt nừốc sinh ho−t vĂ buóng kho. Khoang hĂng phăi ẵừỡc ẵ´t phẽa trừốc buóng mŸy lo−i A, cŸc trừộng hỡp khŸc phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm . VŸch ch°n thử cảp : xem xắt theo mửc ẵổ an toĂn vĂ ẵ´c tẽnh hĂnh hăi cða tĂu. Nhiẻt ẵổ thiặt kặ(oC): (2) Trừộng hỡp khi hẻ thõng chửa hĂng ẵíi hịi mổt vŸch ch°n thử cảp: Kặt cảu vị tĂu: ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 39
  33. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) ch°n thử cảp: . ‡Ÿy: ‡ỗn/ẵỏi. o (i) ờ nhiẻt ẵổ dừối -10 C, cŸc khoang hĂng ẵíi hịi mổt vŸch . M−n ‡ỗn/kắp. ch°n thử cảp. (ii) ờ nhiẻt ẵổ lốn hỗn ho´c b±ng -55oC phăi cĩ vŸch ngang t−o thĂnh kắt ẵŸy ẵỏi. (iii) ờ nhiẻt ẵổ dừối -55oC tĂu phăi cĩ vŸch dàc t−o thĂnh cŸc kắt m−n. 5.4 Lõi vĂo (1) Phăi kièm tra b±ng m°t thừộng ẽt nhảt mổt bÅn m−n ờ phẽa (1) Kièm tra b±ng trong khu trong kặt cảu vị tĂu. Nặu viẻc kièm tra b±ng m°t thừộng m°t thừộng tảm vị vỳc hĂng chì cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc tữ phẽa ngoĂi cða tảm vị phẽa trong: hĩa. trong, Tảm vị phẽa trong khỏng lĂ vŸch bao quanh kắt Kièm tra mổt phẽa: dãu. Tữ: (2) Phăi kièm tra mổt phẽa cða bảt kỹ phãn cŸch nhiẻt nĂo trong khoang hĂng. Nặu toĂn bổ hẻ thõng cŸch nhiẻt cĩ Kièm tra hai phẽa: thè ẵừỡc kièm tra tữ phẽa bÅn ngoĂi vŸch biÅn khoang hĂng khi cŸc kắt ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc thệ khỏng yÅu cãu (2) Kièm tra cŸch phăi kièm tra ẵừỡc mổt phẽa cða phãn cŸch nhiẻt tữ phẽa nhiẻt: trong khoang hĂng. (3) Lõi vĂo cŸc khoang hĂng: Viẻc bõ trẽ cŸc khoang hĂng, cŸc khoang trõng vĂ cŸc khoang khŸc cĩ khă n¯ng nguy hièm vậ khẽ vĂ cŸc kắt hĂng phăi ẵăm băo sao cho mổt thuyận viÅn vối ẵãy ẵð quãn Ÿo phíng hổ vĂ thiặt bÙ thờ ra vĂo vĂ kièm tra ẵừỡc, trong trừộng hỡp tai n−n cho phắp ẵừa ngừội bÙ n−n ra khịi khoang vĂ thịa mơn ẵiậu kiẻn sau: (i) Lõi ẵi phăi ẵừỡc bõ trẽ : . Tối cŸc kắt hĂng trỳc tiặp tữ boong hờ. (4) Kẽch thừốc lồ (4) Qua cŸc lồ ngang, miẻng khoang ho´c lồ chui; kẽch thừốc ngừội chui (mm): cða chợng phăi ẵð ẵè cho phắp mổt ngừội cĩ mang thiặt bÙ thờ lÅn xuõng ẵừỡc b±ng bảt kỹ thang tay nĂo mĂ khỏng bÙ trờ ng−i vĂ cĩ kẽch thừốc ẵð rổng ẵè dÍ dĂng ẵừa mổt ngừội bÙ n−n lÅn tữ ẵŸy cða khoang; kẽch thừốc tõi thièu phăi khỏng nhị hỗn 600x600 mm. . Qua lồ ẵửng ho´c lồ chui t−o thĂnh hĂnh lang xuyÅn suõt chiậu dĂi vĂ chiậu rổng cða khoang, kẽch thừốc tõi thièu phăi khỏng nhị hỗn 600x800mm, ờ ẵổ cao cŸch tỏn ẵŸy khỏng quŸ 600mm trữ khi cĩ lừối ho´c sĂn ẵè ẵửng. . CŸc kẽch thừốc trÅn cĩ thè giăm nặu khă n¯ng di chuyèn ngừội bÙ n−n ho´c ẵi qua cŸc lồ ngang nĂy ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp thuºn. (5) Khỏng yÅu cãu cŸc lồ ngừội chui ờ tảm vị trong ẵĩng vai (5) Lõi vĂo kắt m−n trí nhừ mổt vŸch ch°n thử cảp. vĂ kắt ẵŸy ẵỏi: Tữ khoang hĂng/ boong thội tiặt. 40 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  34. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 5.5 Buóng ờ (1) Buóng ờ, buóng phũc vũ ho´c buóng ẵiậu khièn khỏng ẵừỡc bõ trẽ trong ph−m vi khu vỳc hĂng hĩa. vŸch cða chợng ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa phăi ẵừỡc ẵ´t sao cho trŸnh ẵừỡc khẽ tữ khoang hĂng ẵi vĂo cŸc khoang ẵĩ qua lồ hừ hịng cða boong ho´c vŸch trÅn tĂu cĩ hẻ thõng chửa ẵíi hời mổt vŸch ch°n thử cảp. 5.5.1 Bõ trẽ (2) Khi yÅu cãu phăi cĩ vŸch ch°n thử cảp, cŸc khoang hĂng khỏng ẵừỡc tiặp giŸp vối cŸc khoang nĂy. 5.5.2 Chõng (1) Phừỗng phŸp chựa chŸy IC Ÿp dũng nhừ ẵõi vối tĂu dãu. VÙ trẽ cŸc lồ: tẽnh tữ chŸy vŸch trừốc. (2) CŸc cứa ra vĂo, cŸc cứa sọ (trữ kièu cõ ẵÙnh) phăi ẵừỡc ẵ´t trÅn vŸch cuõi khỏng ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa, trÅn . Cứa ra vĂo(m): vŸch bÅn cða thừỡng tãng ho´c lãu lŸi, ho´c trÅn că hai . Cứa sọ(m): vŸch bÅn cða thừỡng tãng ho´c lảu lŸi ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa nhừng cŸch vŸch mợt ẽt nhảt b±ng 4% chiậu . CŸc cứa khẽ(m): dĂi cða tĂu (L) nhừng khỏng nhị hỗn 3m. (3) CŸc cứa vĂ cŸc cứa sọ vĂo lãu lŸi phăi lĂ d−ng kẽn khẽ (phăi ẵừỡc kièm tra). Buóng yÅu cãu cĩ thiặt bÙ ẵĩng bÅn (4) CŸc cứa sọ vĂ cŸc cứa m−n ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa trong: vĂ n±m trÅn cŸc vŸch bÅn cða thừỡng tãng ho´c lãu lŸi trong ph−m vi khoăng cŸch trÅn phăi lĂ kièu cõ ẵÙnh. (5) Tảt că cŸc lồ, cŸc ẵừộng õng thỏng khẽ ẵừỡc l°p ẵ´t phăi phăi cĩ thiặt bÙ ẵĩng ẵừỡc ẵiậu khièn bÅn trong buóng. 5.5.3 Buóng Bảt kỹ buóng kièm soŸt hĂng nĂo củng ẵậu ờ trẽa trÅn boong kièm soŸt thội tiặt vĂ cĩ thè ẵừỡc ẵ´t trong khu vỳc hĂng hĩa. Khi hĂng. buóng ẵiậu khièn hĂng ẵừỡc ẵ´t t−i khu vỳc buóng ờ, buóng phũc vũ ho´c tr−m ẵiậu khièn phăi thịa mơn cŸc ẵiậu kiẻn sau: (1) Buóng ẵiậu khièn phăi lĂ khoang an toĂn vậ khẽ. (2)(i) Cứa vĂo buóng thịa mơn 5.5.2. (ii) Nặu khỏng thịa mơn 5.5.2 buóng kièm soŸt hĂng khỏng ẵừỡc dạn vĂo cŸc khoang nÅu trÅn vĂ cŸc vŸch biÅn cða cŸc khoang ẵĩ phăi ẵừỡc cŸch ly toĂn bổ vối kặt cảu :"A-60". Khi buóng kièm soŸt hĂng ẵừỡc thiặt kặ lĂ khoang an toĂn vậ khẽ, cŸc thiặt bÙ phăi lĂ hẻ thõng giŸn tiặp, trữ thiặt bÙ kièm soŸt khẽ. 5.6 Buóng bỗm (1)Buóng bỗm hĂng vĂ buóng mŸy nắn hĂng phăi ẵừỡc ẵ´t hĂng vĂ phẽa trÅn boong thội tiặt vĂ ẵừỡc bõ trẽ trong khu vỳc buóng mŸy hĂng hĩa nặu ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn ẵ´c biẻt. nắn. (2) Buóng mŸy nắn hĂng khỏng ẵừỡc tiặp giŸp vối buóng mŸy, buóng ờ, buóng phũc vũ vĂ buóng ẵiậu khièn. (khỏng ẵừỡc tiặp giŸp ờ bảt kỹ ẵièm nĂo). (3) Buóng bỗm hĂng phăi ẵừỡc cŸch ly vối khoang hĂng b±ng ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 41
  35. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn khoang trõng. Khoang khỏng yÅu cãu vŸch ch°n thử cảp, kặt cảu A-60 cĩ thè ẵừỡc chảp nhºn thay cho khoang (Tiặp theo) trõng. (4) Lõi vĂo buóng bỗm phăi ẵừỡc ẵ´t t−i nỗi an toĂn vậ khẽ ẽt (4) Lõi vĂo buóng nhảt 2,4m phẽa trÅn boong thội tiặt trữ khi lõi ẵi b±ng bỗm: cŸch ẵẻm kẽn khẽ. . Tữ vùng an toĂn vậ (5) Khi cŸc bỗm vĂ mŸy nắn ẵừỡc dạn ẵổng bời ẵừộng trũc ẵi khẽ. qua mổt vŸch ho´c boong, phăi cĩ thiặt bÙ ẵăm băo kẽn . Thỏng qua khoang khẽ bỏi trỗn hiẻu quă vĂ cŸc phừỗng tiẻn khŸc ẵè ẵăm băo ẵẻm khẽ. thiặt bÙ kẽn khẽ luỏn ẵừỡc cõ ẵÙnh vĂo vŸch ho´c boong ẵĩ. (5) Chi tiặt do¯ng kẽn trũc: (6) Viẻc bõ trẽ buóng mŸy nắn phăi ẵăm băo lõi ẵi khỏng h−n chặ an toĂn cho thuyận viÅn cĩ m´c quãn Ÿo phíng hổ vĂ (7) Bõ trẽ tiÅu nừốc: mang thiặt bÙ thờ. (7) Phăi cĩ biẻn phŸp thẽch hỡp ẵè tiÅu nừốc cho buóng bỗm vĂ buóng mŸy nắn hĂng. 5.7 Ng¯n ẵẻm (1) Khoang ẵẻm kẽn khẽ chì ẵừỡc phắp ẵ´t ờ giựa mổt vùng Khoang băo vẻ b±ng kẽn khẽ nguy hièm vậ khẽ trÅn boong lổ vĂ mổt khoang an toĂn vậ ng¯n ẵẻm kẽn khẽ: khẽ. (2) CŸc cứa cða khoang ẵẻm kẽn khẽ thịa mơn: (i) Hai cứa b±ng thắp kẽn khẽ . (phăi ẵừỡc kièm tra tẽnh kẽn). VÙ trẽ cứa ra vĂo(m): (ii) ‡´t cŸch nhau 1,5 ẵặn 2,5 m. (iii) CŸc cứa phăi lĂ lo−i tỳ ẵĩng vĂ khỏng cĩ thiặt bÙ hơm Chiậu cao cứa: nĂo. (3) Phăi trang bÙ hẻ thõng bŸo ẵổng b±ng μm thanh vĂ Ÿnh sŸng phŸt tẽn hiẻu ờ hai phẽa cða ng¯n ẵẻm kẽn khẽ ẵè chì bŸo khi sõ lừỡng cứa khỏng ờ vÙ trẽ ẵĩng lốn hỗn 1. (4) Khoang ẵẻm kẽn khẽ phăi cĩ thiặt bÙ ẵè theo dòi hỗi hĂng. (5) Ng¯n ẵẻm kẽn khẽ phăi ẵừỡc thỏng giĩ cừởng bửc tữ khoang an toĂn vậ khẽ vĂ ẵừỡc duy trệ ờ Ÿp suảt dừ cao hỗn Ÿp suảt ờ vùng nguy hièm vậ khẽ trÅn boong lổ thiÅn. 5.8 CŸc ẵừộng (1) Khi hĂng ẵừỡc chờ trong hẻ thõng chửa hĂng khỏng yÅu (1) Bõ trẽ tiÅu nừốc õng hợt cãu phăi cĩ vŸch ch°n thử cảp, cŸc khoang hĂng phăi trong khoang hĂng: khỏ, d±n ẵừỡc trang bÙ cŸc hẻ thõng tiÅu nừốc thẽch hỡp tŸch rội vối . Thăi b±ng: buóng mŸy. Phăi cĩ phừỗng tiẻn phŸt hiẻn bảt kỹ sỳ rí làt 5.8.1 Bõ trẽ hẻ nĂo. thõng hợt . PhŸt hiẻn b±ng: khỏ (2) Khoang giựa vŸch ch°n phăi ẵừỡc trang bÙ hẻ thõng tiÅu nừốc thẽch hỡp ẵè xứ lỷ hĂng lịng nặu xăy ra rí ho´c vở kắt hĂng. CŸc hẻ thõng nĂy phăi cĩ khă n¯ng ẵừa hĂng rí (2) Trang bÙ ẵừa làt chờ vậ kắt hĂng. hĂng rí làt vậ kắt hĂng. (3) ‡ừộng õng hợt khỏ khoang õng ẵừỡc dạn ẵặn buóng mŸy: (3) ‡ừộng õng hợt (i) ‡ừộng õng dạn trỳc tiặp ẵặn cŸc bỗm vĂ thăi tữ bỗm trỳc khỏ dạn tối buóng iặ Ăkh ẵ õi ối bả kỹ ẵ ộ õ 42 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  36. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) tiặp ra m−n tĂu khỏng ẵừỡc nõi vối bảt kỹ ẵừộng õng mŸy. phũc vũ khoang an toĂn vậ khẽ. (ii) CŸc õng thoŸt khẽ cða bỗm khỏng ẵừỡc mờ vĂo buóng mŸy. 5.8.2 Xă qua Viẻc trang bÙ vĂ kièm soŸt cŸc van l°p trÅn ẵừộng xă qua tỏn Xă m−n Ÿp dung (i): m−n m−n tữ cŸc khoang phẽa dừối boong m−n khỏ ho´c tữ bÅn trong thừỡng tãng vĂ lãu trÅn boong m−n khỏ cĩ cŸc cứa kẽn thội tiặt phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu 13.4 phãn 3 cða Quy ph−m trữ khi viẻc chàn cŸc van bÙ giối h−n bời: (i) Mổt van mổt chiậu tỳ ẵổng cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng chð ẵổng tữ phẽa trÅn boong m−n khỏ; ho´c Xă m−n Ÿp dũng (ii): (ii) Hai van mổt chiậu tỳ ẵổng khỏng cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng chð ẵổng, vối ẵiậu kiẻn lĂ van bÅn trong tĂu ờ vÙ trẽ luỏn tiặp cºn ẵừỡc ẵè kièm tra ờ tr−ng thŸi lĂm viẻc, nặu khoăng cŸch th²ng ẵửng tẽnh tữ ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h¿ ẵặn mợt n±m trong tĂu cða õng xă lốn hỗn 0,01Lf. 5.8.3 Trang bÙ (1) VÙ trẽ ngºp nừốc giă ẵÙnh, nhừ cŸc ẵừộng õng khẽ phăi ẵè ọn ẵÙnh ngang khi tẽnh toŸn õn ẵÙnh. (2) Nặu ẵừộng õng n±m trong vÙ trẽ nguy hièm, phăi l°p van ng°t ho´c phăi ẵ´c biẻt chợ ỷ trong tẽnh toŸn. (3) CŸc cứa kẽn nừốc giă ẵÙnh bÙ chệm phăi lĂ d−ng trừỡt cĩ thè ẵiậu khièn tữ xa. (4) Sỳ cμn b±ng hĩa viẻc bõ trẽ nhừ cŸc ẵừộng õng b¯ng qua, nặu ẵừỡc l°p ẵ´t phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. 5.9 Hẻ thõng Trong trừộng hỡp hẻ thõng nhºn vĂ tră hĂng ẵừỡc bõ trẽ ờ mủi nhºn vĂ ho´c lŸi. Hẻ thõng phăi bõ trẽ phù hỡp vối 3.8 , chừỗng 3 tră hĂng ờ phãn 8D cða Quy ph−m. mủi ho´c lŸi. 5.10 Hẻ thõng Bảt kỹ hẻ thõng xă hĂng khán cảp xuõng bièn nĂo củng phăi xă hĂng thịa mơn yÅu cãu ờ 3.1.5, chừỗng 3, phãn 8D cða quy ph−m khán cảp vĂ cĩ thè ẵừỡc dạn vậ phẽa ẵuỏi tĂu ờ bÅn ngoĂi cŸc buóng ờ, xuõng buóng phũc vũ, tr−m ẵiậu khièn vĂ cŸc buóng mŸy mĂ khỏng bièn. ẵừỡc ẵi qua cŸc buóng ẵĩ. Nặu hẻ thõng xă khán cảp hĂng xuõng bièn ẵừỡc l°p cõ ẵÙnh thệ phăi trang bÙ phừỗng tiẻn thẽch hỡp cŸch ly khịi hẻ thõng õng hĂng trong khu vỳc hĂng. 6 Hẻ thõng ẵiậu chình Ÿp suảt/nhiẻt ẵổ H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 6.1 Quy ẵÙnh Trữ toĂn bổ hẻ thõng hĂng ẵừỡc thiặt kặ ẵè chÙu ẵừỡc Ÿp suảt Bõ trẽ hẻ thõng ẵiậu chung toĂn phãn ẵo ẵừỡc cða hỗi hĂng ờ giối h−n trÅn cða hỗi nhiẻt khièn Ÿp suảt: ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 43
  37. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn chung ẵổ mỏi trừộng thiặt kặ, nặu khỏng cĩ quy ẵÙnh nĂo khŸc trong khièn Ÿp suảt: mũc nĂy, phăi duy trệ Ÿp suảt kắt hĂng thảp hỗn MARVS b±ng (i) Hẻ thõng lĂm mổt ho´c hai phừỗng tiẻn sau ẵμy: l−nh. (i) Hẻ thõng ẵiậu chình Ÿp suảt trong cŸc kắt hĂng lĂm l−nh (ii) Hẻ thõng nhiÅn cừởng bửc. liẻu. (ii) Hẻ thõng tºn dũng hỗi hĂng lĂm nhiÅn liẻu ẵè sứ dũng (iii) Kắt duy trệ Ÿp trÅn tĂu ho´c hẻ thõng tºn dũng nhiẻt thữa quy ẵÙnh ờ suảt. chừỗng 16, phãn 8D cða Quy ph−m. Cĩ thè dùng hẻ thõng nĂy vĂo mài lợc, kè că khi cºp căng ho´c ẵiậu (iv) Hẻ thõng khŸc. ẵổng, nặu tĂu ẵừỡc trang bÙ phừỗng tiẻn xứ lỷ n¯ng lừỡng thữa, vẽ dũ nhừ hẻ thõng thăi rŸc b±ng hỗi nừốc thịa mơn (v) Kắt rội lo−i C. yÅu cãu cða ‡¯ng kièm. (iii) Hẻ thõng cho phắp hμm nĩng vĂ t¯ng Ÿp săn phám. CŸch nhiẻt ho´c Ÿp suảt tẽnh toŸn cða kắt hĂng ho´c că hai phăi từỗng xửng ẵè ẵăm băo mổt khoăng dỳ trự thẽch hỡp cho thội gian khai thŸc vĂ cŸc nhiẻt ẵổ liÅn quan. trong mồi trừộng hỡp, hẻ thõng phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp thuºn. (iv) CŸc hẻ thõng ẵừỡc ‡¯ng kièm cỏng nhºn khŸc. 6.2 Hẻ thõng (1) Mổt hẻ thõng lĂm l−nh phăi cĩ mổt ho´c vĂi bổ phºn cĩ (1) Dung lừỡng vĂ sõ lĂm l−nh khă n¯ng duy trệ ẵừỡc Ÿp suảt, nhiẻt ẵổ hĂng theo yÅu cãu cða cŸc thiặt bÙ. ờ ẵiậu kiẻn giối h−n trÅn cða nhiẻt ẵổ mỏi trừộng theo thiặt kặ. Trữ khi cĩ trang bÙ mổt phừỗng tiẻn khŸc ẵè ẵiậu chình Ÿp suảt/nhiẻt ẵổ hĂng thịa mơn theo yÅu cãu cða ‡¯ng kièm, phăi bõ trẽ mổt (ho´c nhiậu) bổ phºn dỳ phíng cĩ khă n¯ng thay thặ ẽt nhảt b±ng mổt bổ phºn lĂm l−nh lốn nhảt theo yÅu cãu. Mổt bổ phºn dỳ phíng phăi góm mổt mŸy nắn cĩ ẵổng cỗ lai riÅng, hẻ thõng ẵiậu khièn vĂ phũ kiẻn cãn thiặt cho phắp mổt bổ phºn lĂm viẻc ẵổc lºp ờ ẵiậu kiẻn ho−t ẵổng bệnh thừộng. Phăi trang bÙ thiặt bÙ trao nhiẻt dỳ phíng trữ khi thiặt bÙ trao nhiẻt bệnh thừộng cho bổ phºn l−nh cĩ săn lừỡng vừỡt săn lừỡng lốn nhảt theo yÅu cãu ẽt nhảt 25%. Khỏng yÅu cãu cŸc hẻ thõng ẵừộng õng tŸch riÅng. (2) Dung lừỡng cða thiặt bÙ trao ẵọi nhiẻt. (2) Tọng lừỡng nhiẻt trao ẵọi bao góm că thiặt bÙ dỳ phíng phăi b±ng 125% lừỡng nhiẻt lốn nhảt theo yÅu cãu. (3) Khi cĩ tữ hai lo−i hĂng trờ lÅn ẵừỡc lĂm l−nh mĂ khi phăn ửng hĩa hàc vối nhau sÁ nguy hièm ẵừỡc chờ ẵóng thội thệ phăi quan tμm ẵ´c biẻt ẵặn cŸc hẻ thõng lĂm l−nh ẵè trŸnh khă n¯ng cŸc hĂng hĩa ẵĩ lạn vĂo nhau. Khi chờ hĂng nhừ vºy, phăi trang bÙ cho mồi lo−i hĂng hẻ thõng l−nh riÅng k¿m theo bổ phºn dỳ phíng. Tuy nhiÅn, nặu cĩ trang bÙ hẻ thõng lĂm mŸt giŸn tiặp ho´c kặt hỡp vĂ tọn thảt trong cŸc bổ phºn trao nhiẻt khỏng gμy ra sỳ hía trổn cða cŸc khoang hĂng ờ bảt kỹ ẵiậu kiẻn dỳ tẽnh nĂo thệ khỏng cãn l°p cŸc bổ phºn lĂm l−nh tŸch riÅng. (4) (i) Dung lừỡng (4) Cung cảp nừốc lĂm mŸt: cða bỗm cảp nừốc: 44 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  38. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) . Khi cãn cĩ nừốc lĂm mŸt, phăi cung cảp ẵð nừốc lĂm mŸt (ii) Bỗm dỳ trự: b±ng mổt bỗm ho´c nhiậu bỗm dùng riÅng cho hẻ thõng nĂy. (iii) Van thỏng bièn: . Bỗm ho´c cŸc bỗm phăi cĩ ẽt nhảt hai ẵừộng õng hợt nừốc bièn, nặu cĩ thè dạn tữ cŸc hổp van thỏng bièn, mổt ờ m−n trŸi, mổt ờ m−n phăi. . Phăi trang bÙ 1 bỗm dỳ phíng cĩ ẵð lừu lừỡng, cĩ thè lĂ bỗm dùng chung cho cỏng viẻc khŸc nặu viẻc sứ dũng (5) Hẻ thõng lĂm lĂm mŸt cða nĩ khỏng ănh hừờng ẵặn cŸc cỏng tŸc ảy. l−nh: (5) Chì ẵừỡc sứ dũng hẻ thõng lĂm l−nh giŸn tiặp nặu hĂng Trỳc tiặp/ giŸn tiặp/ ho´c hĂng bÙ hĩa hỗi ẵừỡc lĂm mŸt ho´c ngừng tũ b±ng hồn hỡp: cỏng chảt l−nh mĂ khỏng cãn phăi nắn. (6) ‡õi vối cŸc tĂu dùng ẵè chờ cŸc săn phám dÍ hệnh thĂnh cŸc peroxit nguy hièm, thệ hĂng ngừng tũ trờ l−i khỏng ẵừỡc phắp t−o thĂnh cŸc tợi ử ẵàng chảt lịng khỏng ẵừỡc ửc chặ. ‡iậu nĂy ẵừỡc thỳc hiẻn b±ng hai cŸch: 1) Dùng hẻ thõng lĂm l−nh giŸn tiặp nhừ .5 cĩ bãu ngừng bÅn trong kắt hĂng ; ho´c 2) Dùng hẻ thõng lĂm l−nh trỳc tiặp ho´c hẻ thõng lĂm l−nh kặt hỡp từỗng ửng : . Hẻ thõng trỳc tiặp nặu lĂ hĂng hĩa hỗi ẵừỡc nắn, lĂm ngừng tũ vĂ ẵừa trờ l−i cŸc kắt hĂng. ‡õi vối mổt sõ hĂng nhảt ẵÙnh nÅu ờ Chừỗng 17, phãn 8D cða Quy ph−m, khỏng ẵừỡc dùng hẻ thõng nĂy; . Hẻ thõng kặt hỡp nặu hĂng bÙ bay hỗi ẵừỡc nắn vĂ lĂm ngừng trong thiặt bÙ trao nhiẻt hĂng/cỏng chảt l−nh vĂ ẵừa vậ cŸc kắt hĂng. ‡õi vối mổt sõ hĂng nhảt ẵÙnh ẵừỡc nắn nÅu ờ Chừỗng 17, phãn 8D cða quy ph−m khỏng ẵừỡc dùng hẻ thõng nĂy. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 45
  39. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 7 Kièm soŸt mỏi trừộng H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 7.1 Kièm soŸt (1) Hẻ thõng thoŸt khẽ vĂ lĂm s−ch cŸc kắt hĂng: Phăi trang bÙ (1) ‡ừộng õng thoŸt mỏi trừộng hẻ thõng ẵừộng õng ẵè mồi kắt hĂng ẵậu cĩ khă n¯ng khẽ/ lĂm s−ch: trong ph−m thoŸt khẽ vĂ lĂm s−ch mổt cŸch an toĂn tữ ẵiậu kiẻn xă. vi cŸc kắt Hẻ thõng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho h−n chặ tối mửc tõi hĂng vĂ hẻ thièu cín cŸc tợi hỗi hĂng ho´c khỏng khẽ sau khi xă ho´c thõng õng lĂm s−ch hỗi hĂng. hĂng. (2) GiŸm sŸt viẻc thoŸt khẽ vĂ lĂm s−ch hỗi hĂng: Phăi cĩ ẵð lừỡng cŸc ẵièm lảy mạu khẽ cho mồi kắt hĂng ẵè giŸm sŸt toĂn bổ quŸ trệnh lĂm s−ch vĂ thoŸt hỗi hĂng. CŸc ẵừộng õng nõi ẵè lảy mạu khẽ phăi cĩ van vĂ n°p ẵºy ờ trÅn boong chẽnh. (3) Nguón khẽ trỗ : (3) LĂm trỗ kắt hĂng: ‡õi vối cŸc khẽ dÍ chŸy, hẻ thõng phăi I.G.G/ Bộ/ CŸc vÙ trẽ ẵừỡc bõ trẽ sao cho h−n chặ tối mửc tõi thièu khă n¯ng tón khŸc. t−i hồn hỡp dÍ chŸy trong kắt hĂng ờ bảt kỹ giai ẵo−n thoŸt khẽ nĂo b±ng cŸch sứ dũng mỏi chảt lĂm trỗ nhừ mổt bừốc trung gian. ngoĂi ra, hẻ thõng phăi lĂm s−ch ẵừỡc kắt hĂng b±ng mỏi chảt lĂm trỗ trừốc khi n−p ẵãy hỗi ho´c hĂng lịng mĂ khỏng ẵè tón t−i hồn hỡp dÍ chŸy trong ph−m vi kắt hĂng vĂo bảt kỹ lợc nĂo. Cĩ thè sứ dũng khẽ trỗ tữ I.G.G ho´c tữ bộ vĂo kắt hĂng vĂ cŸc ẵừộng õng. 7.2 Kièm soŸt (1) Kièm soŸt mỏi trừộng trong ph−m vi khoang hĂng: . Kièm soŸt mỏi mỏi trừộng trừộng trong ph−m vi . Kièm soŸt mỏi trừộng khi yÅu cãu phăi cĩ vŸch ch°n thử trong ph−m cŸc khoang hĂng: cảp toĂn phãn: Khoang giựa cŸc vŸch ch°n vĂ khoang vi cŸc hĂng liận vối hẻ thõng ng¯n hĂng dùng cho cŸc khẽ dÍ Khẽ trỗ/ khỏng khẽ khoang chŸy yÅu cãu cĩ cŸc vŸch ch°n thử cảp toĂn phãn phăi khỏ/ khỏng. hĂng ẵừỡc lĂm trỗ b±ng khẽ trỗ khỏ thẽch hỡp vĂ duy trệ tr−ng thŸi trỗ nhộ khẽ trỗ ẵừỡc cảp bời hẻ thõng sinh khẽ trỗ trÅn tĂu ho´c tữ kho trÅn tĂu ẵð dùng bệnh thừộng trong víng ẽt nhảt 30 ngĂy. . Kièm soŸt mỏi trừộng khi yÅu cãu phăi cĩ vŸch ch°n thử cảp tững phãn: 1) Khoang giựa vŸch ch°n vĂ khoang hĂng liận vối hẻ thõng ng¯n hĂng dùng cho cŸc khẽ dÍ chŸy yÅu cãu cŸc vŸch ch°n thử cảp tững phãn phăi ẵừỡc lĂm trỗ b±ng khẽ trỗ thẽch hỡp vĂ duy trệ tr−ng thŸi trỗ nhộ khẽ trỗ ẵừỡc cảp bời hẻ thõng sinh khẽ trỗ trÅn tĂu ho´c tữ kho trÅn tĂu ẵð dùng bệnh thừộng trong víng ẽt nhảt 30 ngĂy. 2) Theo cŸc h−n chặ quy ẵÙnh t−i Chừỗng 17, phãn 8D cða quy ph−m, ‡¯ng kièm cĩ thè cho phắp cŸc khoang ờ (1) ẵừỡc n−p ẵãy b±ng khỏng khẽ khỏ vối ẵiậu kiẻn lĂ tĂu phăi cĩ lừỡng dỳ trự khẽ trỗ ho´c cĩ hẻ thõng sinh khẽ trỗ ẵð lĂm trỗ cŸc khoang lốn nhảt trong sõ cŸc khoang nĂy; 46 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  40. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) ẵð lĂm trỗ cŸc khoang lốn nhảt trong sõ cŸc khoang nĂy; vĂ vối ẵiậu kiẻn hệnh dŸng cða cŸc khoang vĂ hẻ thõng phŸt hiẻn hỗi cĩ liÅn quan cùng vối n¯ng lỳc cða hẻ thõng lĂm trỗ băo ẵăm r±ng mài rí rì tữ cŸc kắt hĂng sÁ nhanh chĩng ẵừỡc phŸt hiẻn vĂ lĂm trỗ hựu hiẻu trừốc khi nguy hièm cĩ thè phŸt trièn. Phăi cĩ thiặt bÙ ẵè cảp ẵð khỏng khẽ khỏ cĩ chảt lừỡng thẽch hỡp ẵŸp ửng thịa mơn yÅu cãu ẵ´t ra. (2) CŸc kắt ho´c bệnh chửa I.G.G, Nitỗ phăi ẵð dùng bệnh thừộng ho´c khán cảp. (3) ‡õi vối cŸc kắt ẵổc lºp lo−i B, cĩ thè dùng khỏng khẽ khỏ thay cho khẽ trỗ, nhừng phăi Ÿp dung .2 trÅn. (4) Kièm soŸt mỏi trừộng cĩ khẽ khỏng chŸy: Cĩ thè ẵừỡc duy trệ b±ng khỏng khẽ khỏ thay cho khẽ trỗ. . Thiặt bÙ sảy khỏng khẽ vĂ sinh khẽ trỗ: (5) ‡õi vối kắt lo−i C, khỏng yÅu cãu kièm soŸt mỏi trừộng ẵõi vối hãm hĂng, nhừng cŸc khoang xung quanh cŸc kắt hĂng ẵừỡc lĂm l−nh mĂ khỏng cĩ cŸc vŸch ch°n thử cảp phăi ẵiận ẵãy thẽch hỡp b±ng khẽ trỗ khỏ ho´c khỏng khẽ khỏ vĂ duy trệ ẵừỡc ờ ẵiậu kiẻn nĂy nhộ khẽ trỗ ẵừỡc cảp bời hẻ thõng sinh khẽ trỗ, kho khẽ trỗ trÅn tĂu ho´c nhộ (NhĂ chặ t−o, lo−i, khỏng khẽ khỏ ẵừỡc cảp bời thiặt bÙ lĂm khỏ khỏng khẽ dung tẽch ) thẽch hỡp. 7.2 Bõ trẽ lĂm (1) Khẽ trỗ ẵè chựa chŸy: Khẽ trỗ ẵừỡc dỳ trự ẵè chựa chŸy thệ trỗ trÅn tĂu phăi ẵừỡc chửa trong cŸc bệnh chửa riÅng vĂ khỏng ẵừỡc dùng cho cŸc cỏng viẻc phũc vũ cho hĂng. (2) Dỳ trự khẽ trỗ ờ nhiẻt ẵổ thảp: Khẽ trỗ ẵừỡc dỳ trự ờ nhiẻt o ẵổ dừối 0 C ờ tr−ng thŸi lịng ho´c hỗi, hẻ thõng dỳ trự vĂ cung cảp phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho nhiẻt ẵổ cða kặt cảu tĂu khỏng giăm xuõng quŸ cŸc giŸ trÙ giối h−n cho nĩ. (3) CŸc khoang chửa I.G.G khỏng ẵừỡc cĩ ẵừộng ẵi trỳc tiặp . Khoang chửa I.G.G: ẵặn cŸc chồ ờ, buóng ẵiậu khièn vĂ khỏng gian phũc vũ. Hẻ thõng ẵừộng õng khẽ trỗ khỏng ẵừỡc ẵi qua cŸc khỏng gian nĂy. (4) Thiặt bÙ cĩ thè chŸy khỏng ẵừỡc ẵ´t trong ph−m vi khu vỳc khoang hĂng. (5) HĂm lừỡng khẽ (5) Khẽ trỗ ẵừỡc săn xuảt bời I.G.G phăi phù hỡp vối vºt liẻu trỗ: kặt cảu khỏng gian chửa khẽ trỗ vĂ phăi cĩ hĂm lừỡng ỏ ‡ièm sừỗng (oC): xy khỏng vừỡt quŸ 5% . ‡ièm sừỗng phăi ẵừỡc chợ ỷ ghi l−i. (6) ‡óng hó ẵo hĂm lừỡng ỏ xy ho−t ẵổng liÅn tũc phăi ẵừỡc (6) ‡ièm ẵ´t bŸo l°p vĂo nguón cảp khẽ tỗ tữ thiặt bÙ t−o khẽ trỗ vối ẵièm ẵổng: bŸo ẵổng ẵ´t ờ hĂm lừỡng ỏ xy tõi ẵa 5% thè tẽch. % O2. (7) Khi ẵiậu chặ khẽ trỗ b±ng quŸ trệnh chừng cảt phμn ẵo−n khỏng khẽ ờ trÅn tĂu, yÅu cãu phăi băo quăn ni tỗ lịng ờ nhiẻt ẵổ thảp ẵè giăi phĩng ra khi cãn. Khi n−p khẽ lịng ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 47
  41. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (Tiặp theo) vĂo cŸc bệnh dỳ trự, phăi kièm tra hĂm lừỡng ỏ xy ẵè trŸnh khă n¯ng giĂu ỏ xy cao ban ẵãu cða khẽ ẵừỡc giăi phĩng. (8) Hẻ thõng ẵiậu chình Ÿp suảt: Mổt hẻ thõng khẽ trỗ phăi cĩ thiặt bÙ ẵiậu chình Ÿp suảt thẽch hỡp vối hẻ thõng ng¯n hĂng. phăi cĩ mổt phừỗng tiẻn ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn, ẵ´t trong khu vỳc hĂng hĩa, ẵè ng¯n ngữa díng nừốc cða hỗi hĂng. (9) Phăi bõ trẽ cŸc hẻ thõng thẽch hỡp ẵõi vối hĂng ẵừỡc chờ ẵè ng¯n ngữa díng ngừỡc cða hỗi hĂng vĂo hẻ thõng khẽ (9) (10) ‡´c ẵièm trỗ. Nặu hẻ thõng sinh khẽ trỗ ẵ´t trong buóng mŸy, ho´c chẽnh ẵừộng khẽ trỗ: cŸc buóng khŸc ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa thệ phăi l°p 2 van mổt chiậu ho´c cŸc thiặt bÙ từỗng ẵừỗng trong ẵừộng õng khẽ trỗ chẽnh ờ khu vỳc hĂng. (bao góm cŸch nhiẻt giựa ẵừộng õng hĂng (10) CŸc hẻ thõng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho khoang ẵang ẵừỡc vĂ ẵừộng khẽ trỗ) lĂm trỗ cĩ thè ẵừỡc cŸch ly vĂ cŸc phừỗng tiẻn ẵiậu chình vĂ cŸc van an toĂn, vv , phăi ẵừỡc trang bÙ ẵè ẵiậu chình Ÿp suảt trong cŸc khoang nĂy. 8 Trang bÙ ẵiẻn H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 8.1 Quy ẵÙnh (1) TĂu phăi thịa mơn Phãn D, chừỗng II-1, sứa ẵọi chung SOLAS1983 vĂ Phãn 8D cða Quy ph−m. (2) Thiặt bÙ ẵiẻn vĂ dμy dạn khỏng ẵừỡc l°p t−i khỏng gian chửa khẽ nguy hièm trữ khi phù hỡp vối cŸc yÅu cãu 8.2 (3) Vối cŸc tĂu chờ khẽ dÍ chŸy trang bÙ ẵiẻn phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu cða ‡¯ng kièm. (4) ‡õi vối vºn hĂnh mỏi trừộng dÍ chŸy liÅn quan, thiặt bÙ phăi cĩ kièu an toĂn ẵơ ẵừỡc chảp nhºn. 8.2 CŸc kièu CŸc thiặt bÙ ẵiẻn vĂ dμy dạn an toĂn cĩ thè ẵừỡc l°p tảt că cŸc Thiặt bÙ an toĂn: thiặt bÙ buóng nguy hièm vậ khẽ. CŸc thiặt bÙ lo−i an toĂn ẵơ ẵừỡc xŸc nhºn ẵừỡc l°p ẵ´t phăi thịa mơn cŸc ẵiậu dừối ẵμy. 8.2.1 Trong kắt (1) ‡ổng cỗ bỗm hĂng kièu chệm vĂ dμy dạn cða chợng cĩ (1) CŸc thiặt bÙ trong hĂng. thè l°p ẵ´t trong cŸc khoang hĂng . kắt hĂng (2) Phăi bõ trẽ thiặt bÙ t°t tỳ ẵổng cĩ bŸo ẵổng ẵổng cỗ bỗm . Bỗm kièu chệm vĂ hĂng khi lừỡng chảt lịng thảp. cŸp. . Lo−i khŸc. (3) CŸc ẵổng cỗ phăi ẵừỡc cŸch ẵiẻn tữ thiặt bÙ cung cảp ẵiẻn (2) ‡ổng cỗ ẵừỡc t°t vĂ thiặt bÙ cŸch ẵiẻn nĂy phăi ẵỳỗc khĩa khi vºn hĂnh xă tỳ ẵổng khẽ. . Díng thảp. . Mỳc chảt lịng thảp. . €p suảt trong kắt thảp. 48 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  42. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 8.2.2 Trong CŸc thiặt bÙ sau cĩ thè ẵừỡc ẵ´t trong khoang hĂng: Thiặt bÙ trong khoang khoang hĂng. (1) Chì cŸc dμy dạn cung cảp ẵiẻn ẵặn ẵổng cỗ lai bỗm hĂng hĂng chệm. CŸp: (2) Trong cŸc khoang cða kắt lo−i C vĂ W.B.T, F.O.T, khoang Trong: trõng Thiặt bÙ Ÿnh sŸng. (i) ‡ừộng cŸp ch−y qua. Trong: (ii) CŸc thiặt bÙ chiặu sŸng cĩ vị bàc ẵừỡc nắn Ÿp suảt dừ ho´c cĩ kièu phíng tia lứa. Hẻ thõng chiặu sŸng phăi ẵừỡc phμn thĂnh ẽt nhảt hai m−ng nhŸnh. Tảt că cŸc cỏng Thiặt bÙ μm thanh. t°c vĂ thiặt bÙ băo vẻ phăi ng°t ẵừỡc tảt că cŸc cỳc ho´c cŸc pha vĂ phăi ẵ´t trong mổt buóng an toĂn vậ khẽ. Trong: (iii) CŸc thiặt bÙ ẵo ẵổ sμu ho´c kièu ẵiẻn vĂ cŸc anõt ho´c Thiặt bÙ ẵo tõc ẵổ: cŸc ẵiẻn cỳc cða hẻ thõng băo vẻ díng catõt tẽch cỳc. CŸc Trong: thiặt bÙ nĂy phăi ẵừỡc ẵ´t trong hổp cĩ vị bàc kẽn khẽ. Cỳc ca tõt chõng rì. (3) Trong cŸc kắt d±n, kắt dãu nhiÅn liẻu vĂ cŸc khoang trõng: Trong: (i) CŸc ẵổng cỗ ẵiẻn kièu phíng lứa vºn hĂnh van . (ii) CŸc bổ chì bŸo b±ng μm thanh bŸo ẵổng chung phíng tia lứa. 8.2.3 Trong Cĩ thè l°p d´t cŸc thiặt bÙ sau trong buóng mŸy nắn hĂng: Thiặt bÙ trong buóng buóng mŸy nắn hĂng. (i) CŸc thiặt bÙ chiặu sŸng kièu vị bàc ẵừỡc nắn Ÿp suảt dừ mŸy nắn ho´c phíng tia lứa. Hẻ thõng chiặu sŸng phăi phμn thĂnh . Thiặt bÙ Ÿnh sŸng. hĂng. ẽt nhảt hai m−ch nhŸnh. Tảt că cŸc cỏng t°c vĂ thiặt bÙ băo . ‡ổng cỗ. vẻ phăi ng°t ẵừỡc tảt că cŸc cỳc ho´c cŸc pha vĂ phăi n±m ờ buóng an toĂn vậ khẽ. . Thiặt bÙ bŸo ẵổng. (ii) CŸc ẵổng cỗ ẵừỡc t¯ng cừộng ẵổ an toĂn kièu vị bàc ng¯n lứa ho´c lo−i ẵừỡc nắn Ÿp suảt dừ. (iii) CŸc bổ chì bŸo b±ng μm thanh bŸo ẵổng chung phăi ẵừỡc ẵ´t trong hổp kẽn kièu phíng tia lứa. 8.2.4 Trong (1) CŸc thiặt bÙ ẵiẻn trong buóng bỗm ờ vùng nguy hièm vậ buóng khẽ phăi thịa mơn yÅu cãu sau, trữ khi buóng ẵừỡc băo vẻ bỗm b±ng vŸch ng¯n kẽn khẽ. (i) CŸc thiặt bÙ chiặu sŸng kièu vị bàc ẵừỡc nắn Ÿp suảt dừ ho´c phíng tia lứa. (ii) CŸc thiặt bÙ khŸc vối lo−i an toĂn ẵơ ẵừỡc xŸc nhºn phăi ẵừỡc bõ trẽ kiặu khĩa liÅn ẵổng vối hẻ thõng thỏng giĩ cỗ khẽ. (2) CŸc thiặt bÙ ẵiẻn trong buóng bỗm ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa cĩ thè khỏng phù hỡp vối .1, nhừng bổ khời ẵổng thỏng giĩ phăi ẵ´t ngoĂi buóng bỗm. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 49
  43. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 8.2.5 Trong (1) Thiặt bÙ ẵiẻn trong cŸc buóng ẵừỡc băo vẻ b±ng cŸc ng¯n CŸc khỏng gian ẵừỡc khoang ẵẻm kièu khẽ phăi cĩ kièu an toĂn ẵừỡc nhửng nhºn. CŸc băo vẻ b±ng cŸc ng¯n ẵừỡc băo thiặt bÙ ẵiẻn khỏng phăi lĂ lo−i an toĂn ẵơ ẵừỡc xŸc nhºn ẵẻm kẽn khẽ: vẻ b±ng ờ trong khoang ẵừỡc băo vẻ b±ng cŸc ng¯n ẵẻm kẽn khẽ cŸc ng¯n phăi bÙ ng°t nguón khi mảt quŸ Ÿp trong khoang. ẵẻm kẽn (2) Thiặt bÙ giŸm sŸt quŸ Ÿp trong khoang phăi lĂ mổt trong khẽ cŸc thiặt bÙ sau: BÙ ng°t nguón bời: (i) Thiặt bÙ phŸn ẵoŸn Ÿp suảt vi sai. Căm biặn Ÿp suảt vi sai. (ii) Thiặt bÙ giŸm sŸt cung cảp nguón vĂ díng ẵiẻn tối ẵổng cỗ thỏng giĩ. GiŸm sŸt díng ho´c cỏng suảt. (iii) Căm biặn díng khẽ trong õng thỏng giĩ. Căm biặn díng khẽ. (3) Trong khoang cĩ tõc ẵổ thỏng giĩ nhị hỗn 30 lãn/giộ vĂ cĩ thiặt bÙ giŸm sŸt ẵừỡc nÅu t−i .2 (ii) ho´c (iii) phăi bõ . Mờ cŸc cứa. trẽ thiặt bÙ ng°t nguón nặu mờ cŸc cứa. (4) CŸc thiặt bÙ ẵiẻn khỏng phăi lĂ lo−i ẵơ ẵừỡc chửng nhºn dùng ẵè ma nỗ, neo ẵºu củng nhừ bỗm cửu hịa sỳ cõ khỏng ẵừỡc ẵ´t trong khoang nĂy. 8.2.6 CŸc khu CŸc thiặt bÙ sau cĩ thè l°p ẵ´t trÅn khu vỳc nguy hièm vậ khẽ Thiặt bÙ trÅn boong vỳc trÅn trÅn cŸc boong hờ : hờ: cŸc (i) CŸc thiặt bÙ lo−i an toĂn ẵơ ẵừỡc chửng nhºn. boong hờ. (ii) ‡ừộng cŸp ch−y qua. 8.2.7 CŸc T−i cŸc khoang kẽn vĂ bŸn kẽn cĩ cŸc ẵừộng õng hĂng vĂ Ng¯n kẽn cho cŸc khoang ng¯n kẽn cho cŸc õng mậm dạn hĂng, cŸc thiặt bÙ sau cĩ thè õng mậm: kẽn vĂ ẵừỡc l°p ẵ´t. CŸc khoang khŸc: bŸn kẽn (i) CŸc thiặt bÙ chiặu sŸng kièu vị bàc ẵừỡc nắn Ÿp suảt dừ Thiặt bÙ: ho´c phíng tia lứa. (ii) ‡ừộng cŸp ch−y qua. 8.2.8 CŸc CŸc thiặt bÙ ẵừỡc l°p ẵ´t trong cŸc khoang nguy hièm vậ khẽ Khoang vĂ thiặt bÙ: khoang khŸc vối cŸc ẵ´c tẽnh trÅn phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu cða nguy ‡¯ng kièm hièm vậ khẽ khŸc 8.2.9 Hẻ thõng (1) Hẻ thõng chiặu sŸng l°p ẵ´t trong khoang nguy hièm vậ chiặu khẽ vĂ buóng bỗm phăi ẵừỡc phμn nhŸnh ẽt nhảt hai m−ch sŸng nhŸnh. (2) Tảt că cŸc cỏng t°c vĂ thiặt bÙ băo vẻ phăi ng°t ẵừỡc tảt că cỳc ho´c cŸc pha vĂ phăi n±m trong buóng an toĂn vậ khẽ. 8.2.10 Băo vẻ ‡ừộng cŸp chay qua cŸc khoang nguy hièm vậ khẽ phăi ẵừỡc cŸp băo vẻ b±ng õng thắp kẽn khẽ dãy ho´c mŸng dạn cĩ thiặt bÙ chõng ¯n mín. 50 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  44. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 9. Phíng chõng chŸy H−ng mũc Quy trệnh kièm tra Ghi chợ kièm tra 9.1 Quy ẵÙnh CŸc yÅu cãu ẵõi vối tĂu dãu ờ phãn 5, cða Quy ph−m vĂ cŸc chung yÅu cãu từỗng ửng trong phãn 3, cða quy ph−m, trữ cŸc yÅu cãu nÅu tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵμy phăi ẵừỡc Ÿp dũng cho tảt că cŸc lo−i tĂu nĂy khỏng kè dung tẽch tĂu. Nặu trang bÙ cŸc thiặt bÙ dỳ phíng ho´c từỗng ẵừỗng cho cŸc tĂu ờ phãn nĂy, ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn, thệ ẵừỡc miÍn Ÿp dũng cŸc yÅu cãu cða Chừỗng 3 cða phãn 5 cho cŸc tĂu nĂy. Nặu cĩ trang bÙ hẻ thõng từỗng ẵừỗng vối hẻ thõng khẽ trỗ cða cŸc tĂu ờ phãn nĂy thệ ẵừỡc miÍn Ÿp dũng cŸc yÅu cãu nÅu ờ 5.6.2-4, phãn 5 cða quy ph−m cho cŸc tĂu ảy, ngay că khi chợng chờ dãu thỏ vĂ săn phám dãu nhiÅn liẻu cĩ nhiẻt ẵổ b°t chŸy khỏng quŸ 60oC củng nhừ cŸc hĂng lịng săn phám cĩ mửc ẵổ nguy hièm vậ chŸy từỗng tỳ khŸc. (1) Khỏng Ÿp dũng 3.2.2-4 cða Phãn 5 (2) Tữ 5.2.1 ẵặn 5.2.6 cða Phãn 5 Ÿp dũng cho cŸc tĂu dãu cĩ tọng dung tẽch (GT) b±ng 2.000 ho´c lốn hỗn. (3) CŸc yÅu cãu cða cŸc phãn khŸc cĩ liÅn quan ẵặn tĂu dãu nÅu dừối ẵμy ẵừỡc miÍn giăm Ÿp dũng vĂ thay b±ng Chừỗng vĂ mũc ẵừỡc nÅu t−i 11.1.1 (3) Chừỗng 11, Phãn 8D cða Quy ph−m. 9.2 Thiặt bÙ (1) Tảt cŸc cŸc víi phun nừốc chựa chŸy phăi lĂ kièu ẵừỡc (1) €p suảt t−i ẵãu chựa chŸy duyẻt, cĩ hai chặ ẵổ phun lĂ t−o sừỗng ho´c tia nừốc, Ÿp phun (MPa): chẽnh. suảt t−i ẵãu phun phăi khỏng nhị hỗn 0,5MPa. Tảt că cŸc õng, van, víi phun vĂ cŸc phũ tùng khŸc cða hẻ thõng chựa chŸy phăi chõng ẵừỡc sỳ ¯n mín cða nừốc bièn, ch²ng h−n cĩ thè sứ dũng õng m−, vĂ phăi chÙu ẵừỡc tŸc dũng cða lứa. (2) Phăi bõ trẽ sao cho ẽt nhảt hai víi nừốc cĩ thè tối bảt kỹ (2) Sõ lừỡng víi phun trong khu vỳc phãn nĂo cða boong trong khu vỳc hĂng hĩa, cŸc phãn boong cða hẻ thõng chửa hĂng vĂ cŸc n°p cða cŸc kắt hĂng hĩa: hĂng n±m trÅn m´t boong. (3) Phăi bõ trẽ mổt sõ lừỡng cãn thiặt cŸc hàng chựa chŸy (3) Chiậu dĂi cða k¿m theo cŸc hàng õng mậm cĩ chiậu dĂi khỏng quŸ hàng cửu hịa (m): 33mắt ờ nỗi ẵŸp ửng ẵừỡc nhu cãu trÅn. (4) Phăi l°p cŸc van ch´n ờ mài khuýu nõi õng vĂ ờ ẵừộng õng cửu hịa chẽnh ho´c cŸc ẵừộng õng chẽnh ờ phẽa trừốc thừỡng tãng ẵuỏi vĂ theo cŸc khoăng cŸch khỏng quŸ 40 mắt giựa cŸc hàng chựa chŸy trÅn boong trong khu vỳc hĂng hĩa ẵè tŸch rội cŸc phãn bÙ hừ hịng cða ẵừộng õng chẽnh. 9.3 Hẻ thõng TrÅn cŸc tĂu chờ cŸc săn phám dÍ chŸy ho´c ẵổc h−i ho´c că CŸc bỗm phun nừốc: phun nừốc hai phăi trang bÙ mổt hẻ thõng phun nừốc thĂnh sừỗng ẵè lĂm ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 51
  45. NB-06 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn thĂnh mŸt, phíng chŸy, băo vẻ thuyận viÅn. Mũc ẵẽch: sừỗng (1) Hẻ thõng phun nừốc thĂnh sừỗng phăi ẵừỡc l°p ẵ´t ẵè bao Dung lừỡng: phð cŸc khu vỳc sau . (phăi thứ ho−t ẵổng) . (i) CŸc vím lổ cða kắt hĂng vĂ cŸc phãn lổ cða kắt hĂng; (ii) CŸc bệnh chửa cŸc săn phám dÍ chŸy ho´c ẵổc lổ trÅn boong; (iii) CŸc ẵừộng õng nhºn vĂ tră hĂng d−ng lịng vĂ khẽ, vùng ẵ´t cŸc van khõng chặ, vùng ẵ´t cŸc van ẵiậu khièn bảt kỹ khŸc vĂ ẽt nhảt phăi b±ng diẻn tẽch cða cŸc khay hửng. (iv) VŸch biÅn cða cŸc thừỡng tãng vĂ lãu thừộng xuyÅn cĩ ngừội, buóng mŸy nắn hĂng, buóng bỗm hĂng, buóng kho chửa cŸc ẵó vºt cĩ nguy cỗ chŸy cao, buóng kièm soŸt hĂng vĂ tảt că cŸc vùng ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa. vŸch biÅn cða thừỡng tãng mủi khỏng thừộng xuyÅn chửa ngừội, khỏng chửa cŸc ẵó vºt cĩ nguy cỗ chŸy cao ho´c thiặt bÙ khỏng cãn phăi băo vẻ b±ng nừốc phun sừỗng. (2) Viẻc bõ trẽ phăi cŸch ly cŸc phãn nguy hièm. Thiặt bÙ cŸch ly: (i) Phăi l°p ẵ´t cŸc van ng°t t−i cŸc nhŸnh cða ẵừộng phun Van ng°t/ bổ phºn, sừỗng chẽnh, ho´c (ii) Hẻ thõng ẵừỡc phμn chia thĂnh cŸc phãn riÅng rÁ. 1) Phăi ẵừỡc theo dòi (3) Hẻ thõng cửu hịa b±ng nừốc chẽnh vĂ hẻ thõng phun nặu bỗm cửu hịa sừỗng phăi ẵừỡc nõi vối nhau thỏng qua mổt van ng°t bÅn ẵừỡc sứ dũng lĂm ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa. bỗm phun sừỗng. (4) Buóng ẵiậu khièn tữ xa hẻ thõng phun sừỗng phăi ẵừỡc bõ 2) Ghi chợ cŸc ẵièm trẽ phù hỡp bÅn ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa vĂ vùng tiặp giŸp chẽnh cða hẻ thõng. vối khu vỳc buóng ờ. (5) Hẻ thõng phăi bao phð cŸc khu vỳc nÅu trÅn cĩ lừỡng phμn bõ ẵậu ẽt nhảt lĂ 10 lẽt/m2 trong mổt phợt trÅn bậ m´t n±m ngang trỳc diẻn vĂ 4 lẽt/m2 trong 1 phợt trÅn bậ m´t th²ng ẵửng. ‡õi vối cŸc cảu trợc cĩ cŸc bậ m´t n±m ngang vĂ th²ng ẵửng ẵừỡc xŸc ẵÙnh rò rĂng, lừu lừỡng cða hẻ thõng phun sừỗng phăi cĩ giŸ trÙ sau: 1) Diẻn tẽch bậ m´t n±m ngang trỳc diẻn nhμn vối 10 lẽt/m2 trong 1 phợt, ho´c 2) Diẻn tẽch bậ m´t thỳc tặ nhμn vối 4 l/m2 trong 1 phợt. 9.4 Hẻ thõng TrÅn cŸc tĂu chờ cŸc săn phám dÍ chŸy phăi cĩ hẻ thõng chựa TÅn nhĂ chặ t−o : chựa chŸy chŸy b±ng bổt hĩa chảt khỏ cõ ẵÙnh ẵè chựa chŸy trÅn boong b±ng bổt ờ khu vỳc hĂng vĂ cŸc khu vỳc lĂm hĂng ờ mủi vĂ lŸi, nặu cĩ hĩa chảt thè. Hẻ thõng vĂ bổt hĩa chảt khỏ phăi ẵ−t ẵừỡc mũc ẵẽch nĂy khỏ vĂ ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. Dung tẽch tọng cổng (1) Hẻ thõng phăi cĩ khă n¯ng cung cảp bổt tữ ẽt nhảt hai cða bổt khỏ : ẵừộng õng mậm cãm tay ho´c kặt hỡp sợng phun/víi mậm cãm tay tối mài phãn cða khu vỳc hĂng lổ trÅn 52 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  46. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-06 (Tiặp theo) boong, kè că ẵừộng õng hĂng trÅn boong. Hẻ thõng phăi ẵừỡc phŸt ẵổng nhộ khẽ trỗ nhừ Nitỗ dùng riÅng cho mũc ẵẽch nĂy vĂ dỳ trự trong cŸc bệnh Ÿp lỳc kậ vối cŸc bệnh Lo−i bổt: chửa bổt. (2) Hẻ thõng ẵè dùng trong khu vỳc hĂng phăi góm cĩ ẽt nhảt Dung tẽch, sõ lừỡng hai bổ phºn hĩa hàc khỏ ẵổc lºp k¿m theo cŸc phừỗng cða sợng phun ho´c tiẻn ẵiậu khièn cĩ liÅn quan, ẵừộng õng cõ ẵÙnh cða mỏi víi mậm cãm tay cða chảt t−o Ÿp suảt cao, cŸc sợng phun vĂ ẵừộng õng mậm mồi bổ: cãm tay. ‡õi vối cŸc tĂu cĩ dung tẽch hĂng nhị hỗn 1.000 3 m chì cãn l°p mổt bổ phºn nhừ vºy nặu ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. Phăi trang bÙ mổt sợng phun vĂ bõ trẽ sao cho băo vẻ ẵừỡc cŸc khu vỳc ẵừộng õng nhºn vĂ tră hĂng vĂ phăi cĩ khă n¯ng khời ẵổng vĂ xă t−i chồ ho´c tữ xa. Tảt că cŸc ẵừộng õng mậm xŸch tay vĂ sợng phun phăi cĩ khă n¯ng khời ẵổng ờ cuổn giự õng mậm ho´c ờ sợng phun. (3) ẽt nhảt mổt ẵừộng õng mậm ho´c sợng phun b±ng tay phăi ẵừỡc ẵè phẽa sau khu vỳc hĂng hĩa. (4) Víi phun mậm cãm tay phăi cĩ ẵổ dĂi khỏng dừối 33 mắt vĂ phăi l°p ẵ´t hàng phun thẽch hỡp cho viẻc ho−t ẵổng ẵĩng/mờ. (5) CŸc cũm van phăi ẵừỡc băo vẻ b±ng thiặt bÙ theo dòi cĩ thè khời ẵổng vĂ n−p ẵiẻn tữ xa. (6) Hẻ thõng phăi cĩ ẵừộng õng ẵổc lºp vối cũm van ẵ´t t−i nỗi chửa bổt khỏ. CŸc õng phăi ẵừỡc thứ kẽn. (7) Mồi bổ phºn nhừ thùng chửa, cŸc bệnh chửa vĂ sợng phun phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp. 9.5 Hẻ thõng (1) ‡õi vối tĂu chờ săn phám dÍ chŸy, phăi trang bÙ hẻ thõng (Buóng bỗm hĂng) chựa chŸy chựa chŸy b±ng khẽ cõ ẵÙnh cho buóng mŸy nắn vĂ bỗm Lo−i khẽ chựa chŸy: cõ ẵÙnh hĂng. CO2, N2, Halon/ cŸc cho buóng khẽ khŸc. (2) CŸc buóng phăi cĩ khă n¯ng trỗ . bỗm vĂ . Khẽ trỗ N /cŸc khẽ khŸc. buóng mŸy (3) CŸc thiặt bÙ thỏng giĩ phăi trang bÙ cŸc thiặt bÙ ẵĩng. 2 nắn hĂng (Buóng mŸy nắn): (4) Phăi trang bÙ bŸo ẵổng b±ng μm thanh. Lo−i khẽ chựa chŸy: (ẵõi vối CO2, N2, Halon/ cŸc cŸc tĂu khẽ khŸc. ẵừỡc ẵĩng . Khẽ trỗ trừốc ngĂy N2/cŸc khẽ khŸc. 1/10/1994) 9.5 Hẻ thõng (1) (1) chựa chŸy (a) Sõ lừỡng khẽ CO2: (a) ‡õi vối tảt că cŸc tĂu phăi trang bÙ mổt hẻ thõng dioxit cõ ẵÙnh ≥45% thè tẽch buóng cacbon theo quy ẵÙnh ờ 5.2.7-1 vĂ -2, Phãn 5 cða quy cho buóng mŸy nắn. bỗm vĂ ph−m. cho buóng bỗm vĂ buóng mŸy nắn . ≥45% thè tẽch buóng bỗm hĂng. buóng mŸy (b) Phăi cĩ băng thỏng bŸo ờ cŸc thiặt bÙ ẵiậu khièn ghi rò hẻ (b) Nỗi g°n cŸc ghi nắn hĂng. thõng chì ẵừỡc sứ dũng cho mũc ẵẽch chựa chŸy mĂ chợ: (ẵõi vối khỏng dùng ẵè lĂm trỗ trŸnh trừộng hỡp nguy hièm vệ hŸ d ẽ h ẵiẻ ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 53