Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất - Chương 5: Hệ thống sản xuất tự động - Vũ Hoàng Nghiên

pdf 24 trang ngocly 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất - Chương 5: Hệ thống sản xuất tự động - Vũ Hoàng Nghiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_dong_hoa_qua_trinh_san_xuat_chuong_5_he_thong_s.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tự động hóa quá trình sản xuất - Chương 5: Hệ thống sản xuất tự động - Vũ Hoàng Nghiên

  1. CHƯƠNG 5 HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG HOÁ
  2. MỤC ĐÍCH LẮP RÁP, VẬN HÀNH XỬ LÝ KỸ THUẬT BẢO TRÌ, SỬA CHỮA
  3. Để hình thành hệ thống sản xuất tự động từ các máy tự động riêng lẻ cần bảo đảm những vấn đề gì ? Dòng vận động vật chất (Material) Dòng vận động thông tin (Information) Dòng vận động năng lượng (Energy)
  4. TÌM HIỂU CÁC HỆ THỐNG SẢN XUẤT NÀO?  DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG  HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT  HỆ THỐNG SẢN XUẤT TÍCH HỢP
  5. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG Hình 5.1 Dây chuyền tự động của hãng Bard Barner
  6. HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT CHI TIẾT DẠNG HỘP CỦA HÃNG CINCINNATRI
  7. TÌM HIỂU CÁC VẤN ĐỀ NÀO TRONG DÂY CHUYỀN ?  NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC  CƠ CẤU VẬN CHUYỂN PHÔI TRÊN DÂY CHUYỀN  ĐỊNH VỊ PHÔI KHI GIA CÔNG TRÊN DÂY CHUYỀN
  8. HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT Flexible Manufacturing System : FMS TRUNG TÂM GIA CÔNG HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LINH HOẠT
  9. TRUNG TÂM GIA CÔNG Hình 5.2 Trung tâm Tiện -Phay của Cộng hòa Liên bang Đức
  10. TRUNG TÂM GIA CÔNG Hình 5.3 T.T Gia công trục khuỷu
  11. TRUNG TÂM GIA CÔNG
  12. HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LINH HOẠT Hình 5.4 Hệ thống FMS của hãng Jamazaki để gia công các chi tiết dạng hộp 1-Các ổ chứa dụng cụ ; 2-Các máy gia công ; 3-Các cơ cấu vệ tinh
  13. HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LINH HOẠT Hình 5.5 Sơ đồ hệ thống FMS để gia công nhiều chủng loại chi tiết dạng hộp 1-Kho chứa tĩnh; 2-Bộ định vị tự động; 3-Máy CNC năm tọa độ; 4-Máy CNC sáu tọa độ; 5-Máy CNC khoan lỗ sâu; 6-Máy điều chỉnh dụng cụ; 7,12-Máy xếp đống; 8-Cơ cấu xếp tải; 9-Vị trí kiểm tra; 10-Vị trí tháo dỡ; 11-Vị trí cung cấp phôi; 13-Băng chuyền tích trữ các cơ cấu vệ tinh
  14. Tổ chức dòng lưu thông chi tiết tự động Hình 5.6 Lưu thông chi tiết kiểu “nối ghép thay thế” M M M M M M-trạm công nghệ 1 2 i n-1 n R-Robot cấp phôi P-Bàn kẹp vệ tinh L1-Đường vận chuyển phôi L3 R L2- Đường vận chuyển SP P L3- Đường vận chuyển RB L1 L2 out
  15. Tổ chức dòng lưu thông chi tiết tự động Hình 5.7 Lưu thông chi tiết M M M M M 1 2 i n-1 n kiểu “nối ghép bổ sung” b a - Hướng trao đổi phôi qua ổ a tích lũy trung tâm. L3 b- Hướng trao đổi phôi trực tiếp R từ máy này qua máy kế bên. P L1 L 2 out
  16. Tổ chức dòng lưu thông chi tiết tự động M1 M2 Mi Mn-1 Mn L3 R L1 L2 out Hình 5.8 Lưu thông chi tiết kiểu “nối ghép tổ hợp”
  17. Tổ chức dòng lưu thông chi tiết tự động M1 M2 Mi Mn-1 Mn P P P P P L3 L3 L3 L3 L3 L4 R P L1 L2 out Hình 5.9 Lưu thông chi tiết với nguyên tắc nối ghép mở rộng L3 - các ổ tích lũy trung gian
  18. Tổ chức lưu thông và cấp dao tự động a) b) Hình 5.10 Ổ tích dao (a) và cơ cấu thay dao (b)
  19. Tổ chức lưu thông và cấp dao tự động
  20. Hình 5.11 Hệ thống tích trữ dao kiểu xích
  21. Hệ thống sản xuất tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) Hình 5.12 Vòng tròn CIM của CASA/SME
  22.  Giải thích các thành phần của CIM:  1-Cấu trúc hệ thống tích hợp; 2- Quản lý nguồn thông tin; 3- Thiết kế ;  4- Phân tích và mô phỏng; 5- Tài liệu;  6- Quá trình đạt chất lượng và bố trí mặt bằng thiết bị; 7- Lập chương trình;  8- Vật liệu; 9- Mặt bằng sản xuất; 10- Xử lý vật liệu; 11- Lắp ráp;  12- Giám sát và kiểm tra; 13- Quá trình sử dụng vật liệu;  14- Nhà máy tự động hóa; 15- Sản phẩm và quá trình;  16- Lập kế hoạch sản xuất và kiểm tra; 17- Lập kế hoạch chiến lược;  18- Tài chính; 19- Quản lý sản xuất và quản lý nguồn nhân lực; 20- thị trường.
  23.  CIM có những ưu điểm sau:  1 - Tính linh hoạt cao của sản phẩm, của sản lượng và cả của vật liệu.  2 - Nâng cao năng suất và chất lượng gia công.  3 - Quan hệ chặt chẽ và trực tiếp giữa thiết kế và sản xuất.  4 - Giảm cả lao động trực tiếp và gián tiếp.  5 - Thiết kế có năng suất và độ chính xác cao.  6 - Tiêu chuẩn hóa cao và sử dụng vật liệu hợp lý.  7 - Tiết kiệm thời gian và mặt bằng sản xuất.  8 - Tạo cơ sở dữ liệu chung để loại trừ các bộ phận chứa dữ liệu độc lập.  9 - Loại trừ các công việc lặp lại không cần thiết.  10 - Giảm thời gian giám sát sản xuất và số nhân sự thực hiện công việc này.  11 - Cạnh tranh mạnh mẽ với các đối thủ.