Bài giảng Máy công cụ - Chương 3: Máy tiện

pdf 28 trang ngocly 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Máy công cụ - Chương 3: Máy tiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_may_cong_cu_chuong_3_may_tien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Máy công cụ - Chương 3: Máy tiện

  1. Chương 3 máy tiện Đ1 Công dụng và phân loại Đ2 Máy tiện 1K62 Đ3 điều chỉnh máy tiện Đ4 Máy tiện hớt lưng Machine Tools & Tribology 1
  2. Đ1 Công dụng và phân loại 1.1 Công dụng của máy tiện – Là MCC phổ biến nhất, chiếm 25ữ50% trong phân xưởng cơ khí. – Gia công các mặt tròn xoay: trụ, định hình, nón, ren, lỗ, xén mặt đầu, khoan, khoét, doa, ta rô; có đồ gá: mặt không tròn xoay, hình nhiều cạnh, cam – Độ chính xác có thể đạt đến cấp 6, cấp 7. – Độ bóng đến cấp 8: Ra= 0,63 àm (tiện mỏng, doa). Machine Tools & Tribology 2
  3. Đ1 Công dụng và phân loại 1.2 Phân loại máy tiện Có nhiều căn cứ phân loại, thường chia thành vạn năng và chuyên dùng: – Máy tiện vạn năng: tiện đứng, tiện cụt, tiện Rêvônve – Máy tiện chuyên dùng: tiện hớt lưng, tiện vítme 1.3 Các bộ phận chính:  Bộ phận cố định:  Bộ phận điều khiển:  Hộp tốc độ  Tay gạt  Hộp chạy dao  Trục vít me tiện ren  Trục trơn tiện trơn  Bộ phận di động:  Phụ tùng:  Bàn xe dao  Luynet  Bàn dao  Mâm cặp 4 vấu  ụ động  ụ động  BR thay thế Machine Tools & Tribology 3
  4. Đ1 Công dụng và phân loại Các bộ phận chính của máy tiện Machine Tools & Tribology 4
  5. Đ2 Máy tiện 1K62 Machine Tools & Tribology 5
  6. Đ2 Máy tiện 1K62 2.1 Tính năng kỹ thuật cơ bản:  Đường kính phôi lớn nhất: φ400mm.  Số cấp tốc độ trục chính: 23. Phạm vi: 12,5 ữ 2000v/ph.  Lượng chạy dao: Dọc: 0,07 ữ 4,16mm/vg Ngang: 0,035 ữ 2,08mm/vg.  Cắt ren: Quốc tế: tp= 1 ữ 192 mm. Ren Anh: 24 ữ 2 v/inch. Ren Modul: 0,5 ữ 48π mm. Ren Pitch: 96 ữ 1  Động cơ chính: N= 10kw, n= 1450v/ph.  Động cơ chạy nhanh: N= 1kw, n= 1410v/ph. 2.2 Phân tích động học máy: Máy có 2 xích động:  Xích tốc độ: từ động cơ đến phôi.  Xích chạy dao: cắt ren và tiện trơn. Từ TC đến vít me hoặc trục trơn. Machine Tools & Tribology 6
  7. Đ2 Máy tiện 1K62 Sơ đồ động máy 1K62 Machine Tools & Tribology 7
  8. Đ2 Máy tiện 1K62 1. Xích tốc độ: Ly hợp ma sát i Nghịch Thuận iv ii iii v vi Tốc độ thấp Từ động cơ Tốc độ cao Phương trình xích tốc độ: Thuận Tốc độ thấp Tốc độ cao Nghịch Machine Tools & Tribology 8
  9. Đ2 Máy tiện 1K62  Đường truyền tốc độ cao : Zcao= 2x3x1 = 6 tốc độ  Đường truyền tốc độ thấp : Zthấp = 2x3x2x2x1 = 24 Thực tế từ III →V chỉ còn 3 tốc độ Zthấp = 2x3x3x1 = 18 tốc độ Khi xích cắt ren xp từ TC đảo ngược thành: 16/1, 4/1, 1/1 i khđ Tỷ số truyền khuyếc đại dùng để cắt bước ren khuyếc đại.  Tốc độ của đường quay thuận:  18 tốc độ thấp: n1, n2 n18  6 tốc độ cao: n19, n20 n24  Thực tế n18 ≈ n19 còn 23 tốc độ Machine Tools & Tribology 9
  10. Đ2 Máy tiện 1K62 2. Xích chạy dao: tiện ren và tiện trơn a. Tiện ren: Ren quốc tế, anh, modul, pitch, khuyếc đại, chính xác, mặt đầu.  Xuất phát từ trục chính VI VII, VIII, BR tt hộp CD vít me: 1 vòng trục chính bước ren tp (mm)  Có 4 khả năng đIều chỉnh cho 4 loại ren:  BR tt – VIIl&IX có 2 khả năng: itt = 64/97 hoặc 42/50  Cơ cấu Nooctông có 2 đường chủ động và bị động  NT cđ: IX C2 XI (NT quay) X C4 XII XIII XIV C5 vít me  NT bđ: IX 35/35 X 28/25 (NT)XI 35/35 XII XIII XIV C5 vít me  Cắt các bước ren khác nhau của cùng loại ren: 28 bước ren (7X4)  7 bước: 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2. dùng 7 BR của NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gọi là icơ sở  4 tỷ số truyền: 2 khối BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: igấp bội Machine Tools & Tribology 10
  11. Đ2 Máy tiện 1K62  Cắt ren trái: chiều quay TC không đổi, dao chạy ra, xích CD đảo chiều: VII BR đệm 28: iđảo chiều = 35/28 x 28/35 VIII (và 2 tỷ số thuận) tp  Sơ đồ kết cấu động học: 1 vòng Trục chính iđc tp iTT tx ics igb Machine Tools & Tribology 11
  12. Đ2 Máy tiện 1K62  Phương trình tổng quát của xích cắt ren: 1 vòng TC x iđc x itt x ics (OR 1/ ics) x igb x tx = tp  Cắt ren quốc tế: đơn vị: bước ren tp; itt = 42/50; NT chủ động. ⇒tp = KQT.Zn.igb tp ~ Zn, igb  Cắt ren Modul: đơn vị đo: m = tp/π - itt= 64/97; NT chủ động. tp = K1.Zn.igb m.π= K1.Zn.igb m= Km. Zn. Igb; Km= K1/π Machine Tools & Tribology 12
  13. Đ2 Máy tiện 1K62  Cắt ren Anh: Đơn vị: K: số vòng ren trên 1 inch - 25,4 mm. K=25,4/tp tp=25,4/K - itt= 42/50; NT bị động. K2.igb/Zn = tp = 25,4/K K = KA.Zn/igb (thuận Zn, nghịch igb)  Cắt ren Pitch: Đơn vị: Dp: số modul m trong 1 tấc Anh.  Dp=25,4/m, m=tp/ π Dp=25,4.π/tp tp= 25,4.π/Dp  itt= 64/97; NT bị động. K3.igb/Zn = tp = 25,4.π/Dp Dp = KP.Zn/igb Machine Tools & Tribology 13
  14. Đ2 Máy tiện 1K62  Cắt ren khuyếch đại: g/c ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn dẫn dầu  Khuyếc đại 4 loại bước ren tiêu chuẩn lên 2, 8, 32 lần.  Truyền động không đi từ VII VIII mà qua ikđ:  Cắt ren chính xác: Y/c đường truyền phảI ngắn nhất – tính itt VI VII VIII itt IX(C2 đóng) XI (C3 đóng) XIV (C5 đóng) vit me  Cắt ren mặt đầu: g/c đường xoắn Acsimet trên mâm cặp 3 vấu. Tiếp đường truyền cắt ren CX tới XIV 28/56 (ko qua LHSV) XV(trục trơn) vào hộp xe dao vitme ngang(tx=5) Machine Tools & Tribology 14
  15. Đ2 Máy tiện 1K62 b. Tiện trơn: Như cắt ren đến XIV (C5 ngắt) LHSV - 28/56 XVII (trục trơn) 27/20.20/28 TV-BV 4/20 trái chạy dao dọc. phải chạy dao ngang.  Chạy dao dọc: xix k=4 Z=20  Tiến dao: xiii Trục BV 40/37 (37 lồng ko) đóng C7 Z=40 Z=45 14/66 BR-TR (m=3)  Lùi dao : Trục BV 40-qua BR đệm 45 BR 37 Z=37 Z=37 Lồng không đóng C6 14/66 BR-TR (m=3) xx xxii Z=45 xxii xx Z=37 Z=37 xix Z=40 Machine Tools & Tribology 15
  16. Đ2 Máy tiện 1K62  Chạy dao ngang: Tương tự, có bánh răng 45 để đảo chiều. Machine Tools & Tribology 16
  17. Đ2 Máy tiện 1K62 2.3 Các cơ cấu đặc biệt. 1. Cơ cấu ly hợp siêu việt. Trục trơn nhận 2 c/đ:  Từ đc chính – vỏ 2 - n1  Từ đc chạy nhanh - lõi 1 - n2  Vỏ 2 quay n1 (hình) lõi 1 quay n1  Vỏ 2 quay ngược n1 (1) ko quay  Khi có n2>n1 cùng chiều bi nén lò xo trục trơn quay ko kẹt 28 Từ động cơ xiv chạy nhanh Từ động cơ chính xv xvii Trục trơn 56 Ly hợp siêu việt N=1KW Machine Tools & Tribology n=1410 v/p 17
  18. Đ2 Máy tiện 1K62 2. Cơ cấu đai ốc mở đôi. Khi tiện trơn Phải cắt liên hệ giữa bàn xe dao và vít me thông qua đai ốc đai ốc có cấu tạo 2 nửa gắn trên bàn xe dao. Hộp xe dao (2) (4) (6) (4) (1) (5)  2 rãnh xoắn bố trí lệch nhau 180o trên đĩa.  Quay tay quay đóng - mở đai ốc. Machine Tools & Tribology 18
  19. Đ2 Máy tiện 1K62 3. Cơ cấu an toàn bàn xe dao: quá tải khi tiện trơn:  Ly hợp lò xo: Khi quá tải li hợp lo xo bị nén lại cắt c/đ (trượt)  Cơ cấu trục vít rơi: T630 (1A62): TV lồng không, quá tải TV dừng lại đẩy M phải TV rơi xuống ko ăn khớp; khôi phục phải nâng thanh chống T616: lò xo đẩy bi ép càng gạt ép lyhợp M khi quá tảiTV đẩy M ra càng gạt nén bi quay bật lên trên; khôi phục gạt tay gạt đóng ly hợp M Machine Tools & Tribology 19
  20. Đ3 điều chỉnh máy tiện 3.1 Tiện côn trên máy tiện  Làm lệch ụ động: đ/c ụ động theo phương vuông góc với đường tâm trên mf ngang  Sử dụng thước chép hình  Quay bàn dao trên 3.2 Cắt ren trên máy tiện  Cắt các bước ren trong cùng loại ren: điều chỉnh ics, igb, ikđ bằng các tay gạt  Cắt các loại khác có thể thay BR tt  Tính BR thay thế cho tiện ren chính xác OR máy tiện đơn giản không có hộp chạy dao  Sơ đồ cắt ren  Pt xích động: 1vgTC. icđ.a/b.c/d.tx = tp Machine Tools & Tribology 20
  21. Đ3 điều chỉnh máy tiện  icd: tỷ số truyền cố định từ TC - TV  tp: bước ren cần gia công  x = a/b .c/d = tp / (icđ.tx)  Đ K Ă K:  Ra+Rb>Rc (ko chạm vào trục) a+b>c , c+d>b  tính đến d trục: a+b>c(15+20)  Tiêu chuẩn BR (theomáy)  Bộ 4 -có 20 BR: 20,24, 120  Bộ 5-có 20 BR:20,25,30, 120  BR đặc biệt: 47,97,27,147 Chỉ được chọn trong cùng một bộ, và BR đặc biệt 3.3 Phương pháp phân tích x - a,b,c,d . Phân tích chính xác: thừa số ng tố . X = A/B (ko giản ước được) VD: X = 299 / 396 . X =13.23 / (2.2.3.3.11) = 13/2.3.3 x 23/11.2 . Biến thành bộ 4: x =13.4/18.4 x 23.4/22.4 . X = a/b x c/d = 52/72 x 92/88 . ĐKĂK: a+b>c+20; c+d>b+20 Machine Tools & Tribology 21
  22. Đ3 điều chỉnh máy tiện . Phân tích gần đúng: PP chia ngược Khi không phân tích chính xác như trên A/B = ao dư C, B/C= a1 dư D, C/D= a2 dư E an độ chính xác Tuỳ vào độ CX chọn x’ = a/b  Kiểm nghiệm sai số thay vào PT : 1vòng . icđ . x’ . tx = tp’  δs=tp – tp’ = tp – icđ. x’. tx  Sai số bước ren tích lũy trên 1000mm: δsM= 1000.δs/tp < [δsM] Machine Tools & Tribology 22
  23. Đ3 điều chỉnh máy tiện . Ví dụ: Phân tích: x= A/B = 40/103 Machine Tools & Tribology 23
  24. Đ4 Máy tiện hớt lưng Sử dụng để gia công các chi tiết có biên dạng đường cong Acsimet (pt: ρ=Aϕ)-tạo thành góc sau cho lưỡi cắt:dao phay mođun, dao phay lăn trụ, dao phay lăn trục vít S Sơ đồ kết cấu động học máy tiện hớt lưng  Dao phay đĩa mođun: c Lửợng dử cần hớt đi b Đửờng cong lùi dao S 3 2 a Đửờng cong Acsimet 2 α (T2) 3 tiến dao T2 Q1 1 1 Q2 Phôi  Phôi có Z răng.  Phôi quay góc α=2π/Z : 3/4α: tiến dao, 1/4α: lùi dao  Dao quay góc β: 2π/K (K: số lần nâng của cam)  PT: Cam quay 1/K vòng ~ Phôi quay 1/Z vòng Machine Tools & Tribology 24
  25. Đ4 Máy tiện hớt lưng Sơ đồ KCĐH:  Pt xích tốc độ: ĐC nđc.iv.icđ1= ntc (Q1) iv  Pt xích hớt lưng: 1/Z vg phôi. ix. icđ2 = 1/K vg cam 1 ix= Z/ (K. icđ2) Q T2 icđ2: tỷ số truyền cố định. Dao ix Q2 Cam Machine Tools & Tribology 25
  26. Đ4 Máy tiện hớt lưng E Q1  Dao phay lăn trụ: A Đửờng răng số 1  Phôi quay Q1, dao tịnh tiến Q1 D khứ hồi T2 hớt lần lượt qua các răng. T2  Dao TT T3 để hớt toàn bộ T chiều dài răng. 2 T3(S)  Phôi quay thêm, dao TT T3 thêm DE để về đường xp. M D  Khai triển dao phay lăn trụ:  Sau mỗi răng bổ xung Đ 2 CF ửờng răng 1 D  Sau mỗi vòng tiến thêm π F (T3) DE E C B  Do có răng xoắn: (T2)  Dao dịch chuyển A D: A Z răng M N D  Dao dịch chuyển D E; S Zb tp Machine Tools & Tribology 26
  27. Đ4 Máy tiện hớt lưng ĐC  Sơ đồ kết cấu động học: iv  Xích tốc độ: Q1 nđc . iv = nQ1 T2  Xich hớt lưng: 1vgph→dao hớt T3 is ix Z răng (& tịnh tiến = s) 1vgph .i x . i cđ1 . iHT = Z/K vg cam ix= Z/ (K.iHT .i cđ1 ) (iht = 1)  Xich vi sai: bổ xung DE: HT Bàn máy tịnh tiến s, vit me quay Cam s/tx vòng →cam quay BX: iy tx Zb = ± Z.s / tp vòng  Xích chạy dao dọc 1 vòng ph . is . tx = s mm Machine Tools & Tribology 27
  28. Đ4 Máy tiện hớt lưng  Dao phay lăn trục vít-g/c răng  Z là số rãnh và n số đầu mối răng.  Hớt lưng các răng nằm trên 1 đg xoắn có bước xoắn tp. các chuyển động như dao phay trụ  Phải phân độ để hớt lưng các đầu mối khác. Một mối đửờng răng  Xích chạy dao T3 như tiện ren: 1 vòng ph . is. t x = tp  Các xích khác và sơ đồ KCĐH hớt lưng dao phay lăn trụ. T3 tp Z Machine Tools & Tribology 28