Đề cương ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh

pdf 53 trang ngocly 2462
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_tu_tuong_ho_chi_minh.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh

  1.  Đề cương ôn tập Tư tưởng Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh, tháng năm
  2. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU ĐỀ C ƯƠ NG ÔN T Ậ P TTHCM -NĂM H Ọ C 2010 PHẦỜẢẬỚ N L I GI I DO NHÓM BIÊN T P L P BĐS 50B ĐẠỌẾỐỘỰỆ I H C KINH T QU C DÂN HÀ N I TH C HI N www.Diachu.ning.com Đị a ch ỉ c ậ p nh ậ t tài li ệ u ôn thi -Ph ầ n mề m thi tr ắ c nhi ệ m-Kho lu ậ n văn-Báo cáo t ố t nghi ệ p cho sinh viên NEU NỘ I DUNG www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 1 NEU
  3. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU ĐỀ C ƯƠ NG ÔN T Ậ P TTHCM -NĂM H Ọ C 2010 PHẦỜẢẬỚ N L I GI I DO NHÓM BIÊN T P L P BĐS 50B ĐẠỌẾỐỘỰỆ I H C KINH T QU C DÂN HÀ N I TH C HI N www.Diachu.ning.com Đị a ch ỉ c ậ p nh ậ t tài li ệ u ôn thi -Ph ầ n mề m thi tr ắ c nhi ệ m-Kho lu ậ n văn-Báo cáo t ố t nghi ệ p cho sinh viên NEU PHẦỜẢ N L I GI I Câu 1: Trình bày nguồ n g ố c và quá trình hình thành t ư t ưở ng H ồ Chí Minh? 1. Nguồ n g ố c hình thành t ư t ưở ng H ồ Chí Minh. Tưưởồ t ng H Chí Minh là s ảẩủựếợữếố n ph m c a s k t h p gi a y u t khách quan (th ựễ c ti n và t ưưở t ng, văn hoá) vớ i y ế u t ố ch ủ quan (nh ữ ng ph ẩ m ch ấ t c ủ a H ồ Chí Minh). a) Truyề n th ố ng t ư t ưở ng và văn hoá Vi ệ t Nam. UNESCO khẳịưưởồ ng đ nh: t t ng H Chí Minh là s ựế k t tinh truy ềố n th ng văn hoá hàng nghìn năm c ủ a dân tộ c Vi ệ t Nam. Trướ c tiên, đó là ch ủ nghĩa yêu n ướ c và ý chí b ấấấ t khu t đ u tranh đ ểựướ d ng n c và gi ữướ n c. Đây là truyềốưưở n th ng t t ng quý báu nh ấ t, ngu ồốứạớấ n g c s c m nh l n nh t trong đ ấ u tranh d ựướữướủ ng n c, gi n c c a dân tộềượảừ c ta. Đi u đó đ c ph n ánh t văn hoá dân gian đ ế n văn hoá bác h ọừữ c, t nh ng nhân v ậềế t truy n thuy t như Thánh Gióng, đ ế n các anh hùng th ờ i xa x ư a nh ư Th ụ c Phán, Hai Bà Tr ư ng, Bà Tri ệ u đ ế n nh ữ ng anh hùng nổếờ i ti ng th i phong ki ếư n nh Ngô Quy ề n, Phùng H ưầốấợễ ng, Tr n Qu c Tu n, Lê L i, Nguy n Trãi, Nguyễệủ n Hu Ch nghĩa yêu n ướ c là giá tr ị văn hoá cao nh ấứầảị t, đ ng đ u b ng giá tr văn hoá tinh th ầệ n Vi t Nam, nó làm thành dòng chảủư y ch l u xuyên su ốịử t l ch s dân t ộạ c, t o thành c ơởữ s v ng ch ắể c đ nhân dân ta tiế p thu nh ữ ng giá tr ị văn hoá t ừ bên ngoài làm phong phú văn hoá dân t ộ c và không ng ừ ng phát tri ể n. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 2 NEU
  4. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Thứ hai là tinh th ầ n nhân nghĩa, truy ề n th ố ng đoàn k ế t, t ươ ng thân, t ươ ng ái, “lá lành đùm là rách” trong hoạạ n n n, khó khăn. Đi ềệị u ki n đ a lý và chính tr ịư đã đ a nhân dân ta t ạựềố o d ng truy n th ng này ngay t ừ buổ i bình minh c ủ a dân t ộ c. Các th ế h ệ Vi ệ t Nam đ ề u trao truy ề n cho nhau: Nhiễ u đi ề u ph ủ l ấ y giá g ươ ng Ngườ i trong m ộ t n ướ c ph ả i th ươ ng nhau cùng. Ba mươ i năm bôn ba h ảạ i ngo i, năm 1941 v ừềướồ a v n c, H Chí Minh đã nh ắở c nh nhân dân ta: “Dân ta phảếửửạ i bi t s ta”. “S ta d y cho ta bài h ọ c này: Lúc nào dân ta đoàn k ế t muôn ng ườưộướ i nh m t thì n c ta độậự c l p, t do”. Ng ườặ i căn d n: “Dân ta xin nh ớữồồ ch đ ng: Đ ng tình, đ ồứồ ng s c, đ ng lòng, đ ồ ng minh!”. Thứ ba là truy ề n th ố ng l ạ c quan yêu đ ờ i c ủ a dân t ộ c ta đ ượ c k ế t tinh qua hàng ngàn năm nhân dân ta vượ t qua muôn nguy, ngàn khó, l ạ c quan tin t ưởềồộưở ng vào ti n đ dân t c, tin t ng vào chính mình. H ồ Chí Minh là điểế m k t tinh r ựỡủềốạ c r c a truy n th ng l c quan yêu đ ờủ i c a dân t ộạ c đã t o cho mình m ộứạ t s c m nh phi thườ ng v ượ t qua m ọ i khó khăn, th ử thách đi đ ế n chi ế n th ắ ng. Thứ t ư là nhân dân ta có truy ề n th ố ng c ầ n cù, dũng c ả m, thông minh sáng t ạ o trong s ả n xu ấ t và chi ế n đấồờọỏ u, đ ng th i ham h c h i và không ng ừởộửậ ng m r ng c a đón nh n tinh hoa văn hoá nhân lo ạộụ i. Dân t c ta tr vữ ng trên m ảấốề nh đ t n i li n Nam-B ắ c, Đông-Tây, t ừấớườệ r t s m ng i Vi t Nam đã xa l ạớầẹ v i đ u óc h p hòi, thủự c u, thói bài ngo ạự i c c đoan. Mà trên c ơởữữảắộ s gi v ng b n s c dân t c, nhân dân ta đã bi ếọọế t ch n l c, ti p biế n nh ữ ng cái hay, cái t ố t, cái đ ẹ p t ừ bên ngoài và bi ế n nó thành cái thu ầ n tuý Vi ệ t Nam. b) Tinh hoa văn hoá nhân loạ i Từỏồ nh , H Chí Minh đã đ ượế c ti p thu văn hoá ph ươ ng Đông. L ớ n lên Ng ườ i bôn ba kh ắếớ p th gi i, đặệở c bi t các n ướươ c ph ng Tây. Trí tu ệễệ mi n ti p, ham h ọỏ c h i nên ởườ Ng i đã có v ốểế n hi u bi t văn hoá Đông-Tây kim cổ uyên bác. c) Tư t ưở ng văn hoá ph ươ ng Đông Về Nho giáo, Hồ Chí Minh đ ượế c ti p thu Nho giáo t ừỏườể nh , Ng i hi u sâu s ắề c v Nho giáo. Ng ườ i nhậềụổửườậ n xét v c Kh ng T , ng i sáng l p ra Nho giáo tuy là phong ki ếưụữ n nh ng C có nh ng cái hay thì ph ả i họấ c l y. Cái phong ki ếạậủ n l c h u c a Nho giáo là duy tâm, đ ẳấặề ng c p n ng n , khinh th ườ ng lao đ ộ ng chân tay, coi khinh phụữồ n thì H Chí Minh phê phán tri ệểưữếốựủ t đ . Nh ng nh ng y u t tích c c c a Nho giáo nh ưế tri t lý hành độưưở ng, t t ng nh ậế p th , hành đ ạ o, giúp đ ờ i; lý t ưởềộ ng v m t xã h ộ i bình tr ịộếớạồ , m t “th gi i đ i đ ng”; triế t lý nhân sinh: tu thân d ưỡ ng tính; t ưưởề t ng đ cao văn hóa, l ễạ giáo, t o ra truy ềốếọ n th ng hi u h c đã đượ c H ồ Chí Minh khai thác đ ể ph ụ c v ụ nhi ệ m v ụ cách m ạ ng. Về Ph ậ t giáo: Phậ t giáo vào Vi ệ t Nam t ừ r ấ t s ớ m. Tr ả i qua hàng trăm năm ả nh h ưở ng, Ph ậ t giáo đã đi vào văn hoá Việ t Nam, t ừưưở t t ng, tình c ả m, tín ng ưỡ ng, phong t ụậ c t p quán, l ốố i s ng Ph ậ t giáo là tôn giáo. Hồ Chí Minh nh ậ n xét: tôn giáo là duy tâm Nh ư ng Ng ườ i cũng ch ỉ ra nhi ề u đi ề u hay c ủ a Ph ậ t giáo mà nó đã đi vào tư duy, hành đ ộ ng, cách ứửủườệ ng x c a ng i Vi t Nam. Đó là nh ữềầượ ng đi u c n đ c khai thác đ ể www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 3 NEU
  5. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU góp vào việựệệụ c th c hi n nhi m v cách m ạ ng nh ưưưởị t t ng v tha, t ừ bi, bác ái, c ứổứạươ u kh , c u n n, th ng ngườưểươ i nh th th ng thân, m ộ t tình yêu bao la đ ếả n c chim muông, c ỏ cây. Ph ậ t giáo d ạ y con ng ườế i n p sốạứạảị ng có đ o đ c, trong s ch, gi n d , chăm lo làm đi ềệậ u thi n. Ph t giáo có tinh th ầẳ n bình đ ng, tinh th ầ n dân chủấ ch t phác, ch ốạọ ng l i m i phân bi ệẳấặưậ t đ ng c p. Ho c nh Ph t giáo Thi ề n tông đ ềậấ ra lu t “Ch p tác”: “nhấậấ t nh t b t tác, nh ấậấựề t nh t b t th c”, đ cao lao đ ộ ng, ch ốườế ng l i bi ng. Đ ặệừềố c bi t là t truy n th ng yêu nướủộ c c a dân t c đã làm n ả y sinh nên Thi ề n phái Trúc Lâm Vi ệ t Nam, ch ủươ tr ng không xa đ ờốắ i mà s ng g n bó vớ i nhân dân, v ớấướ i đ t n c, tham gia vào c ộồ ng đ ng, vào cu ộấ c đ u tranh c ủ a nhân dân, ch ốẻ ng k thù dân tộ c. Ngoài ra, còn thấ y H ồ Chí Minh bàn đ ế n các giá tr ị văn hoá ph ươ ng Đông khác nh ư Lão t ử , M ặ c t ử , Quảử n t cũng nh ưềủ v ch nghĩa tam dân c ủ a Tôn Trung S ơ n mà Ng ườấữề i tìm th y “nh ng đi u thích h ợớ p v i nướ c ta”. d) Tư t ưở ng và văn hoá ph ươ ng Tây. Ngay khi còn họ c ở trong n ướ c, Nguy ễ n T ấ t Thành đã làm quen v ớ i văn hoá Pháp, đ ặ c bi ệ t là ham mê môn lịử ch s và mu ố n tìm hi ểề u v cách m ạ ng Pháp 1789. Ba m ươ i năm liên t ụởướ c n c ngoài, s ốủếở ng ch y u Châu Âu, nên Nguyễ n ái Qu ố c cũng ch ịảưởấộủề u nh h ng r t sâu r ng c a n n văn hoá dân ch ủ và cách m ạủ ng c a phươ ng Tây. Hồ Chí Minh th ườ ng nói t ớ i ý chí đ ấ u tranh cho t ựộậ do, đ c l p, cho quy ềốủ n s ng c a con ng ườ i trong Tuyên ngôn độậ c l p, 1776 c ủỹở a M . Khi Anh, Ng ườậ i gia nh p công đoàn thu ỷủ th và cùng giai c ấ p công nhân Anh tham gia các cuộể c bi u tình, đình công bên b ờ sông Thêmđ ơ Năm 1917, Ng ườởạướ i tr l i n c Pháp, s ố ng tạ i Pari-trung tâm chính tr ị văn hoá-ngh ệ thu ậ t c ủ a châu Âu. Ng ườ i g ắ n mình v ớ i phong trào công nhân Pháp và tiếựếớ p xúc tr c ti p v i các tác ph ẩủ m c a các nhà t ưưở t ng khai sáng nh ư Vonte, Rutxô, Môngtetxki ơư T tưở ng dân ch ủủ c a các nhà khai sáng đã có ảưởớưưởủ nh h ng t i t t ng c a Nguy ễ n ái Qu ốừ c. T đó mà hình thành phong cách dân chủ , cách làm vi ệ c dân ch ủ ở Ng ườ i. Có thểấ th y, trên hành trình tìm đ ườứướễốế ng c u n c, Nguy n ái Qu c đã bi t làm giàu trí tu ệủ c a mình bằốệủờạ ng v n trí tu c a th i đ i, Đông và Tây, v ừ a thâu thái v ừạọểểừầ a g n l c đ có th t t m cao tri th ứ c nhân lo ạ i mà suy nghĩ và lự a ch ọ n, k ế th ừ a và đ ổ i m ớ i, v ậ n d ụ ng và phát tri ể n. e) Chủ nghĩa Mác-Lênin Đếớủ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, H ồ Chí Minh đã tìm đ ượơởếớ c c s th gi i quan và ph ươ ng pháp lu ậ n củưưởủ a t t ng c a mình. Nh ờậườ v y Ng i đã h ấụ p th và chuy ể n hoá đ ượữ c nh ng nhân t ố tích c ự c và ti ếộ n b củ a truy ềố n th ng dân t ộ c cũng nh ưủưưở c a t t ng văn hoá nhân lo ạạ i t o nên h ệốưưởồ th ng t t ng H Chí Minh. Vì vậưưởồ y t t ng H Chí Minh thu ộệưưở c h t t ng Mác-Lênin; đ ồờ ng th i nó còn là s ựậụ v n d ng và phát tri ể n làm phong phú chủ nghĩa Mác-Lênin ởờạ th i đ i các dân t ộịứ c b áp b c vùng lên giành đ ộậự c l p t do, xây d ự ng đờ i s ố ng m ớ i. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 4 NEU
  6. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU g) Nhữ ng nhân t ố thu ộ c v ề ph ẩ m ch ấ t c ủ a Nguy ễ n ái Qu ố c Trong cùng nhữ ng đi ề u ki ệ n nh ư trên mà ch ỉ có H ồ Chí Minh đ ượ c UNESCO công nh ậ n là anh hùng giả i phóng dân t ộ c, nhà văn hoá ki ệấ t xu t. Rõ ràng y ếốủởồ u t ch quan H Chí Minh có vai trò đ ặệ c bi t quan trọ ng trong vi ệ c hình thành t ư t ưở ng c ủ a Ng ườ i. Trướếở c h t, Nguy ễ n ái Qu ốồ c-H Chí Minh có m ộư t t duy đ ộậựủ c l p, t ch , sáng t ạộớầ o c ng v i đ u óc phê phán tinh tườ ng sáng su ốệ t trong vi c nghiên c ứểữ u, tìm hi u nh ng tinh hoa t ưưở t ng, văn hoá và cách m ạ ng cả trên th ế gi ớ i và trong n ướ c. Hai là, sựổ kh công h ọậủ c t p c a Nguy ễ n ái Qu ố c đã chi ế m lĩnh đ ượốứ c v n tri th c phong phú c ủờ a th i đạớệấủ i, v i kinh nghi m đ u tranh c a phong trào gi ả i phóng dân t ộ c, phong trào công nhân qu ốếểể c t đ có th tiế p c ậ n v ớ i ch ủ nghĩa Mác-Lênin khoa h ọ c và cách m ạ ng. Ba là, Nguyễ n ái Qu ốồ c-H Chí Minh có tâm h ồủộ n c a m t nhà yêu n ướộếộảệ c, m t chi n sĩ c ng s n nhi t thành cách mạộ ng, m t trái tim yêu n ướươ c, th ng dân, th ươ ng yêu nh ữườ ng ng i cùng kh ổẵ , s n sàng ch ịự u đ ng nhữ ng hy sinh cao nh ấộậủổốựạ t vì đ c l p c a T qu c, vì t do, h nh phúc c ủồ a đ ng bào. Nhữẩấ ng ph m ch t cá nhân hi ế m có đó đã giúp Nguy ễốếậọọể n ái Qu c ti p nh n, ch n l c, chuy n hoá phát triể n tinh hoa dân t ộ c và th ờ i đ ạ i thành t ư t ưở ng đ ặ c s ắ c c ủ a mình. 2. Quá trình hình thành tư t ưở ng H ồ Chí Minh. Tưưởồ t ng H Chí Minh là m ộệố t h th ng quan đi ểề m v cách m ạệ ng Vi t Nam không th ể hình thành ngay trong mộ t lúc mà tr ả i qua m ộ t quá trình tìm tòi, xác l ậ p, phát tri ể n và hoàn thi ệ n, g ắ n li ề n v ớ i quá trình phát triể n l ớ n m ạ nh c ủ a Đ ả ng ta và cách m ạ ng Vi ệ t Nam. Quá trình đó di ễ n ra qua các th ờ i kỳ chính nh ư sau: a) Từế 1890 đ n 1911: Là th ờ i kỳ hình thành t ưưở t ng yêu n ướ c và chí h ướ ng cách m ạ ng. Thờ i kỳ này Nguy ễ n Sinh Cung-Nguy ễ n T ấ t Thành ti ế p nh ậ n truy ề n th ố ng yêu n ướ c và nhân nghĩa củộấụố a dân t c, h p th v n văn hoá Qu ốọ c h c, Hán h ọướầế c và b c đ u ti p xúc v ớ i văn hoá ph ươ ng Tây; ch ứ ng kiế n thân ph ậệạầủ n nô l đo đ y c a nhân dân ta và tinh th ầấ n đ u tranh b ấấủ t khu t c a cha anh, hình thành hoài bão cứướờậ u n c. Nh v y chí h ướ ng cách m ạủ ng c a Nguy ễấ n T t Thành ngay t ừầ đ u đã đi đúng h ướ ng, đúng đích, đúng cách. b) Từ 1911 đ ế n 1920: Th ờ i kỳ tìm tòi, kh ả o nghi ệ m. Là thờ i kỳ Nguy ễấ n T t Thành th ựệộộảệ c hi n m t cu c kh o nghi m toàn di ệộ n, sâu r ng trên bình di ệ n toàn thế gi ớ i. Đi đế n cùng, Ng ườặủ i đã g p ch nghĩa Mác-Lênin (qua vi ệếớậươủ c ti p xúc v i Lu n c ng c a Lênin v ề vấềộ n đ dân t c và thu ộị c đ a). Nguy ễ n ái Qu ố c đã đi đ ếếị n quy t đ nh tham gia Qu ốếộả c t C ng s n, tham gia sáng lậảộả p Đ ng C ng s n Pháp. Đây là s ựểếềấ chuy n bi n v ch t trong t ưưởồ t ng H Chí Minh, t ừủ ch nghĩa yêu www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 5 NEU
  7. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU nướếủ c đ n ch nghĩa c ộảừ ng s n, t giác ng ộ dân t ộế c đ n giác ng ộ giai c ấừườ p, t ng i yêu n ướ c thành ng ườ i cộ ng s ả n và tìm th ấ y con đ ườ ng gi ả i phóng cho dân t ộ c. c) Từ 1921 đ ế n 1930: Th ờ i kỳ hình thành c ơảưưởồ b n t t ng H Chí Minh v ềườ Con đ ng cách mạ ng Vi ệ t Nam. Là thờ i kỳ ho ạộ t đ ng lý lu ậ n và th ựễự c ti n c c kỳ sôi n ổủ i c a Nguy ễ n ái Qu ốườạộ c. Ng i ho t đ ng tích cự c trong Ban nghiên c ứộịủảộả u thu c đ a c a Đ ng C ng s n Pháp, tham gia sáng l ậộệộịấ p H i liên hi p thu c đ a, xu t bả n báo Le Paria nh ằ m tuyên truy ề n ch ủ nghĩa Mác-Lênin vào các n ướ c thu ộ c đ ị a. Tham gia trong các t ổ ch ứ c củốếộảạ a Qu c t C ng s n t i Matxc ơố va. Cu i 1924, Nguy ễ n ái Qu ốềả c v Qu ng Châu (Trung Qu ốổứ c) t ch c ra Hộệ i Vi t Nam cách m ạ ng thanh niên, ra báo Thanh niên, m ởềớấệịạộ nhi u l p hu n luy n chính tr , đào t o cán b cho cách mạệ ng Vi t Nam. Đ ầ u xuân 1930, Ng ườổứảộảệ i t ch c ra Đ ng C ng s n Vi t Nam và tr ựếả c ti p th o ra Cươ ng lĩnh đ ầ u tiên c ủả a Đ ng. Văn ki ệ n này cùng các tác ph ẩườấảướ m Ng i xu t b n tr c đó là B ả n án ch ếộ đ thự c dân Pháp (1925) và Đ ườ ng cách m ệ nh (1927) đã đánh d ấự u s hình thành c ơảưưởồ b n t t ng H Chí Minh về con đ ườ ng cách m ạ ng Vi ệ t Nam. d) Từ 1930 đ ế n 1941: Là th ờ i kỳ v ượ t qua th ử thách kiên trì con đ ườ ng đã xác đ ị nh cho cách m ạ ng Việ t Nam. Do nhữạếềểếựễệ ng h n ch v hi u bi t th c ti n Vi t Nam, l ạị i b quan đi ểả m “t khuynh” chi ph ố i nên Qu ố c tếộả C ng s n đã phê phán, ch ủ trích đ ườốủ ng l i c a Nguy ễ n ái Qu ốởộị c H i ngh thành l ậảầ p Đ ng đ u xuân 1930. Dướựỉạủốếộảộị i s ch đ o c a Qu c t C ng s n, H i ngh tháng 10-1930 c ủả a Đ ng đi t ớịếủ i ngh quy t th tiêu Chánh cươ ng, Sách l ượắắ c v n t t và đi ềệủảượ u l c a Đ ng đ c thông qua ởộ H i ngh ị thành l ậả p Đ ng. Thựễ c ti n cách m ạướ ng n c ta đã hoàn thi ệườốủả n đ ng l i c a Đ ng và s ự hoàn thi ệ n đó đã tr ởềớư v v i t tưở ng H ồ Chí Minh vào cu ố i nh ữ ng năm 30 c ủ a th ế k ỷ XX. Từ 1941 đ ế n 1969: Th ờ i kỳ phát tri ể n và th ắợủưưởồ ng l i c a t t ng H Chí Minh. Ngày 28-1-1941, sau 30 năm hoạộủ t đ ng c a cách m ạ ng trên th ếớ gi i, Nguy ễ n ái Qu ốềướ c v n c cùng Trung ươảựế ng Đ ng tr c ti p lãnh đ ạ o cách m ạệ ng Vi t Nam. Tháng 5-1941, Ng ườệậủộị i tri u t p, ch trì H i ngh lầứủả n th 8 c a Đ ng, hoàn thành vi ệ c chuy ểướỉạếượủả n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng. Cách m ạệ ng Vi t Nam v ậ n độạẽ ng m nh m theo đ ườốủả ng l i c a Đ ng thông qua ởộị H i ngh Trung ươ ng 8, đã d ẫếắợủ n đ n th ng l i c a cách mạ ng Tháng Tám 1945-th ắ ng l ợ i đ ầ u tiên c ủ a t ư t ưở ng H ồ Chí Minh. Thờ i kỳ này t ưưởồ t ng H Chí Minh đ ượổ c b sung, phát tri ể n và hoàn thi ệ n trên m ộạấềơ t lo t v n đ c bảủ n c a cách m ạệ ng Vi t Nam: V ềế chi n tranh nhân dân: xây d ựủ ng ch nghĩa xã h ộởộướốộ i m t n c v n là thu c địử a n aphong ki ế n, quá đ ộ lên xã h ộủ i ch nghĩa không tr ả i qua ch ếộưảủ đ t b n ch nghĩa trong đi ềệấ u ki n đ t nướịắ c b chia c t và có chi ế n tranh; v ềựả xây d ng Đ ng trong đi ềệảầềềự u ki n Đ ng c m quy n: v xây d ng Nhà nướủ c c a dân, do dân, vì dân; v ềủố c ng c và tăng c ườựấ ng s nh t trí trong phong trào c ộả ng s n và công nhân quố c t ế www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 6 NEU
  8. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Vĩnh biệ t Đ ả ng, dân t ộ c, H ồ Chí Minh đ ể l ạ i Di chúc thiêng liêng mang tính c ươ ng lĩnh cho s ự phát triể n c ủ a đ ấ t n ướ c và dân t ộ c sau khi kháng chi ế n th ắ ng l ợ i. Thấ m thía giá tr ịưưởồ t t ng H Chí Minh, đi vào s ựệổớạạộ nghi p đ i m i, t i Đ i h i VII (1991) Đ ả ng ta khẳịảấủ ng đ nh: Đ ng l y ch nghĩa Mác-Lênin và t ưưởồ t ng H Chí Minh làm n ềảưưở n t ng t t ng kim ch ỉ nam cho hành độ ng. Đạệặệủổ i di n đ c bi t c a T ng giám đ ố c UNESCO- ti ế n sĩ M.Ahmed đã cho r ằườẽượ ng: Ng i s đ c ghi nhớ không ph ảỉườả i ch là ng i gi i phóng cho T ổố qu c và nhân dân b ịộ đô h mà còn là m ộềếệ t nhà hi n tri t hi n đạ i đã mang l ạộễả i m t vi n c nh và hy v ọớ ng m i cho nh ữườ ng ng i đang đ ấ u tranh không khoan nh ượểạ ng đ lo i bỏ b ấ t công, b ấ t bình đ ẳ ng kh ỏ i trái đ ấ t này. Câu2 : Điềệộ u ki n xã h i hình thành t ưưởồ t ng H Chí Minh? Vai trò c ủưưởồ a t t ng H Chí Minh đốớựệ i v i s nghi p lãnh đ ạủảớựễ o c a Đ ng v i th c ti n cách m ạệ ng Vi t Nam h ơ n 77 năm qua? 1. Điề u ki ệ n xã h ộ i hình thành t ư t ưở ng H ồ Chí Minh. Tưưởồ t ng H Chí Minh cũng gi ốưưưởủề ng nh t t ng c a nhi u vĩ nhân khác đ ượ c hình thành d ướ i tác độảưởủữ ng, nh h ng c a nh ng đi ềệịử u ki n l ch s -xã h ộấịủ i nh t đ nh c a dân t ộ c và th ờạ i đ i mà nhà t ưưở t ng đã sốưưởồ ng. T t ng H Chí Minh là s ảẩấếủ n ph m t t y u c a cách m ạệ ng Vi t Nam, ra đ ờ i do yêu c ầ u khách quan và là sựả gi i đáp thiên tài c ủồ a H Chí Minh v ềữ nh ng nhu c ầứếủ u b c thi t đó c a cách m ạệ ng Vi t Nam đ ặừ t ra t đầếỷ u th k XX t ớ i ngày nay. Nh ữ ng đi ềệịử u ki n l ch s -xã h ộ i tác đ ộảưởớựờưưởồ ng, nh h ng t i s ra đ i t t ng H Chí Minh có thể khái quát nh ữ ng v ấ n đ ề chính nh ư sau: Điề u ki ệ n l ị ch s ử -xã h ộ i Vi ệ t Nam Cho đế n năm 1958, khi th ự c dân Pháp n ổ súng xâm l ượệ c Vi t Nam thì n ướẫộộ c ta v n là m t xã h i phong kiế n, nông nghi ệạậệự p l c h u, trì tr . Khi th c dân Pháp xâm l ượầề c, lúc đ u tri u đình nhà Nguy ễ n có chốựếớ ng c y u t, sau đã t ừướ ng b c nhân nh ượầ ng, c u hoà và cu ố i cùng là cam ch ịầ u đ u hàng đ ểữấ gi l y ngai vàng và lợ i ích riêng c ủ a hoàng t ộ c. Nhân dân ta lâm vào hoàn c ả nh khó khăn ch ư a bao gi ờ có là cùng m ộ t lúc phả i ch ố ng “c ả Tri ề u l ẫ n Tây”. Từ năm 1958 đ ếốếỷướọờ n cu i th k XIX, d i ng n c phong ki ế n, phong trào vũ trang kháng chi ếố n ch ng Pháp bở i tinh th ầ n yêu n ướ c nhi ệ t thành và chí căm thù gi ặ c sôi s ụ c đã r ầ m r ộ bùng lên, dâng cao và lan r ộ ng trong cảướừươị n c: t Tr ng Đ nh, Nguy ễ n Trung Tr ựở c Nam B ộầấặ : Tr n T n, Đ ng Nh ư Mai, Nguy ễ n Xuân Ôn, Phan Đình Phùng ởề mi n Trung đ ếễệậễ n Nguy n Thi n Thu t, Nguy n Quang Bích ởềắư mi n B c. Nh ng đườố ng l i kháng chi ếư n ch a rõ ràng nên tr ướ c sau đ ềấạ u th t b i. Rõ ràng ng ọờứướ n c c u n c theo h ệưưở t t ng phong kiế n đã b ấựướ t l c tr c đòi h ỏ i giành l ạộậủ i đ c l p c a dân t ộ c. Sang đầếỷướ u th k XX tr c chính sách khai thác thu ộịầứấủự c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp, xã h ộệ i Vi t Nam bắầựế t đ u có s bi n chuy ể n và phân hoá, các t ầớểưả ng l p ti u t s n và m ầố m m ng giai c ấưảắầ p t s n b t đ u www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 7 NEU
  9. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU xuấệồờ t hi n. Đ ng th i các “tân th ưảưởủộậộả ” và nh h ng c a cu c v n đ ng c i cách c ủ a Khang H ữ u Vi, L ươ ng Khả i Siêu t ừ Trung Qu ố c vào Vi ệ t Nam. Phong trào ch ố ng Pháp c ủ a nhân dân ta chuy ể n d ầ n sang xu h ướ ng dân chủ t ư s ả n v ớ i s ự xu ấ t hi ệ n c ủ a các phong trào Đông Du, Duy Tân, Đông Kinh Nghĩa Th ụ c, Vi ệ t Nam Quang phụ c h ộ i Các phong trào ch ư a lôi cu ố n l ớ p nhân dân và ch ủ y ế u v ẫ n do các sĩ phu phong ki ế n c ự u họẫắ c d n d t nên có r ấềạế t nhi u h n ch và cu ố i cùng cũng l ầượịậắ n l t b d p t t. Cuốậ i th p niên đ ầủếỷ u c a th k XX, khi Nguy ễấ n T t Thành l ớ n lên, phong trào c ứướở u n c đang vào thờ i kỳ khó khăn nh ấốắợ t. Mu n giành th ng l i, phong trào c ứướủ u n c c a nhân dân ta ph ả i đi theo m ộ t con đườ ng m ớ i. Gia đình và quê hươ ng Hồ Chí Minh sinh ra trong m ộ t gia đình nhà nho yêu n ướ c, g ầ n gũi v ớ i nhân dân. Thân ph ụ c ủ a Ng ườ i là cụả Phó b ng Nguy ễ n Sinh S ắộ c-m t nhà nho c ấế pti n, có lòng yêu n ướươ c th ng dân sâu s ắ c, có ý chí kiên cườượ ng v t qua gian kh ổ , khó khăn, đ ặệưưởươ c bi t có t t ng th ng dân, ch ủươấ tr ng l y dân làm h ậẫ u thu n cho mọả i c i cách chính tr ịộảưở -xã h i đã nh h ng sâu s ắốớự c đ i v i s hình thành nhân cách c ủễấ a Nguy n T t Thành. Tiếưưở p thu t t ng trên c ủườ a ng i cha, sau này Nguy ễ n ái Qu ố c nâng lên thành t ưưởố t ng c t lõi trong đ ườố ng l i chính trị c ủ a mình. Quê hươủồ ng c a H Chí Minh là Ngh ệ Tĩnh, m ộề t mi n quê giàu truy ềố n th ng yêu n ướốặ c, ch ng gi c ngoạ i xâm, xu ấ t hi ệ n nhi ề u anh hùng nh ư Mai Thúc Loan, Nguy ễ n Bi ể u, Đ ặ ng Dung, Phan Đình Phùng, Phan Bộ i Châu Ngay m ảấ nh đ t Kim Liên đã th ấ m máu anh hùng c ủệưươ a bao li t sĩ nh V ng Thúc M ậễ u, Nguy n Sinh Quyế n Anh ch ịủễấ c a Nguy n T t Thành cũng ho ạộ t đ ng yêu n ướịự c, b th c dân Pháp b ắ t giam c ầ m và lư u đ ầ y hàng ch ụ c năm. Quê hươ ng, gia đình, đ ấướ t n c đã chu ẩị n b cho Nguy ễấ n T t thành nhi ềặ u m t và có vinh d ự đã sinh ra vị anh hùng gi ả i phóng dân t ộ c, nhà t ư t ưở ng, nhà văn hoá ki ệ t xu ấ t. Điề u ki ệ n th ờ i đ ạ i Đầếỷ u th k XX, ch ủ nghĩa t ưảựạ b n t do c nh tranh đã chuy ể n sang giai đo ạếốủ n đ qu c ch nghĩa. Chúng vừ a tranh giành xâu xé thu ộ c đ ị a v ừ a vào hùa v ớ i nhau đ ể nô d ị ch các dân t ộ c nh ỏ y ế u trong vòng kìm kẹộịủ p thu c đ a c a chúng. B ởậộấ i v y, cu c đ u tranh gi ả i phóng thu ộịở c đ a đã tr thành cu ộấ c đ u tranh chung c ủ a các dân tộộịốủ c thu c đ a ch ng ch nghĩa đ ếốự qu c th c dân g ắềớộấ n li n v i cu c đ u tranh c ủ a giai c ấảố p vô s n qu c tế . Khi còn ở trong n ướ c, Nguy ễấ n T t Thành ch ưậứượặểủờạ a nh n th c đ c đ c đi m c a th i đ i. Tuy v ậ y, Ngườ i cũng th ấ y rõ con đ ườứướủ ng c u n c c a các b ậ c cha anh là cũ k ỹ , không th ểếả có k t qu . Nguy ễấ n T t Thành xác địả nh ph i đi ra n ướ c ngoài, đi tìm m ộ t con đ ườớ ng m i. Nguy ễấ n T t Thành đã v ượạươ t ba đ i d ng, bố n châu l ụớầ c, t i g n 30 n ướ c-quan sát nghiên c ứ u các n ướộị c thu c đ a và các n ướưả c t b n. Nguy ễấ n T t Thành trở thành ng ườ i đi nhi ề u nh ấ t, có v ố n hi ể u bi ế t phong phú nh ấ t. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 8 NEU
  10. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Cuố i năm 1917, Nguy ễấ n T t Thành t ừềố Anh v s ng và ho ạộởủướ t đ ng Pari-th đô n c Pháp. G ắ n bó vớ i phong trào lao đ ộ ng Pháp, v ớữườệ i nh ng ng i Vi t Nam, v ớữ i nh ng nhà cách m ạừộị ng t các thu c đ a Pháp, Nguyễấ n T t Thành đã đ ếớữườảủ n v i nh ng ng i phái t c a cách m ạ ng Pháp và sau đó gia nh ậảộ p Đ ng xã h i Pháp (1919)- mộ t chính đ ả ng duy nh ấ t c ủ a Pháp bênh v ự c các dân t ộ c thu ộ c đ ị a. Năm 1919, Hộị i ngh hoà bình đ ượạở c khai m c Vécxây, Nguy ễố n ái Qu c đã có ho ạộ t đ ng mang nhi ề u ý nghĩa. Ngườ i đã nhân danh nh ữườệ ng ng i Vi t Nam yêu n ướửớộịả c g i t i H i ngh b n Yêu sách c ủ a nhân dân An Nam, đòi các quyềự n t do, dân ch ủốể t i thi u cho n ướả c ta. B n yêu sách đã không đ ượấậừ c ch p nh n. T đó, Nguyễố n ái Qu c đã rút ra k ếậốượả t lu n: Mu n đ c gi i phóng, các dân t ộỉểậả c ch có th trông c y vào b n thân mình. Cách mạ ng Tháng M ườ i Nga năm 1917 n ổ ra và giành th ắợởờạớờạộ ng l i đã m ra th i đ i m i-th i đ i quá đ từủ ch nghĩa t ưả b n lên ch ủ nghĩa xã h ộở i, m ra con đ ườả ng gi i phóng các dân t ộộịụộ c thu c đ a và ph thu c. Trướự c s phân hoá v ềườố đ ng l i trong các Đ ả ng Dân ch ủộốế Xã h i- Qu c t II, tháng 3-1919, Lênin sáng lậ p ra Qu ốếộảốế c t C ng s n (Qu c t III)- là t ổứứệảệ ch c có s m nh b o v , phát tri ểủ n ch nghĩa Mác trong đi ề u kiệớẫắ n m i, và d n d t phong trào cách m ạếớốếộảờ ng th gi i. Qu c t C ng s n ra đ i có ý nghĩa và tác đ ộớ ng to l n tớ i phong trào cách m ạ ng trên th ế gi ớ i. Trên hành trình tìm đườứướếữ ng c u n c, đ n gi a năm 1920, Nguy ễ n ái Qu ố c đã có nh ữậứế ng nh n th c k cậớữ n v i nh ng quan đi ểủủ m c a ch nghĩa Lênin. Nguy ễốậứềệứộế n ái Qu c đã nh n th c v quan h áp b c dân t c đ n nhậứề n th c v quan h ệứ áp b c giai c ấừềủ p; t quy n c a các dân t ộếềủ c đ n quy n c a con ng ườừ i; t xác đ ị nh rõ k ẻ thù là chủếốếậạồ nghĩa đ qu c đ n nh n rõ b n đ ng minh là nhân dân lao đ ộởướ ng các n c chính qu ốộ c và thu c địởậữ a. B i v y, gi a tháng 7-1920, khi đ ọơảầứấữậươềấề c S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t ộ c và thu ộ c địủ a c a Lênin, Nguy ễốấữề n ái Qu c th y nh ng đi u mình nung n ấấượ u b y nay đ c Lênin di ễạộ n đ t m t cách đ ầ y đủ và sâu s ắ c. T ừ đây Ng ườ i hoàn toàn tin t ưở ng theo Lênin. Nguyễ n ái Qu ố c cùng các đ ả ng viên khác trong Đ ả ng xã h ộ i Pháp tham gia vào cu ộ c tranh lu ạ n v ề đườốếượ ng l i chi n l c, sách l ượủả c c a Đ ng. Đ ếạộầứ n Đ i h i l n th 18 Đ ả ng xã h ộ i Pháp (12-1920) k ế t thúc cuộ c tranh lu ậ n kéo dài này đã đánh d ấướặ u b c ngo t trong cu ộờạộủễ c đ i ho t đ ng c a Nguy n ái Qu ốừủ c: t ch nghĩa yêu nướếớủ c đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, tr ở thành ng ườộả i c ng s n, tìm th ấ y con đ ườả ng gi i phóng dân tộ c mình trong trào l ư u cách m ạ ng th ế gi ớ i. Nhưậ v y, trong đi ềệịửệ u ki n l ch s Vi t Nam và th ếớốếỷ gi i cu i th k XIX đ ếữ n nh ng năm 20 c ủế a th kỷ XX, v ớệớủồ i trí tu l n c a H Chí Minh đã tr ở thành h ợểặỡ p đi m g p g quan tr ọủệệ ng c a trí tu Vi t Nam và trí tuệờạữủ th i đ i, gi a ch nghĩa yêu n ướệ c Vi t Nam và ch ủ nghĩa Mác-Lênin, hình thành nên t ưưởồ t ng H Chí Minh. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 9 NEU
  11. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU 2. Vai trò củưưở a t t ng H ồ Chí Minh đ ốớự i v i s nghi ệ p lãnh đ ạủảớựễ o c a Đ ng v i th c ti n cách mạ ng Vi ệ t Nam h ơ n 77 năm qua? Câu 3: Trình bày nhữộ ng n i dung c ơảưưởồ b n t t ng H Chí Minh v ềấề v n đ dân t ộậụ c? V n d ng tưưởồ t ng H Chí Minh v ềấềộ v n đ dân t c trong công cu ộổớệ c đ i m i hi n nay? a. Nhữộ ng n i dung c ơảưưởồ b n t t ng H Chí Minh v ềấề v n đ dân t ộ c. Dân tộảẩủ c là s n ph m c a quá trình phát tri ể n lâu dài c ủịửướ a l ch s . Tr c dân t ộ c là nh ữổứộ ng t ch c c ng đồề ng ti n dân t ộưịộộạộộựờ c nh th t c, b l c, b t c. S ra đ i và phát tri ểủủ n c a ch nghĩa t ưảẫếựờ b n d n đ n s ra đ i củ a các nhà n ướộưảủ c dân t c t b n ch nghĩa. Khi ch ủ nghĩa đ ếốờ qu c ra đ i đã đi xâm chi ếốị m và th ng tr các dân tộượểừ c nh c ti u, t đó xu ấệấề t hi n v n đ dân t ộộị c thu c đ a. Khái ni ệ m dân t ộ c trong di s ảưưởồ n t t ng H Chí Minh là khái niệ m dân t ộố c qu c gia, dân t ộộịưưởồ c thu c đ a. T t ng H Chí Minh v ềấềộ v n đ dân t c có nh ữ ng nộ i dung chính là: - Độậự c l p, t do là quy ề n thiêng liêng, b ấả t kh xâm ph ạủấả m c a t t c các dân t ộ c. Theo Hồ Chí Minh: + Độậủổốựủ c l p c a T qu c, t do c a nhân dân là thiêng liêng nh ấườừẳị t. Ng i đã t ng kh ng đ nh: Cái mà tôi cầấ n nh t trên đ ờ i này là: Đ ồ ng bào tôi đ ượựổốượộậ c t do, T qu c tôi đ c đ c l p. Khi thành l ậả p Đ ng năm 1930, Ngườị i xác đ nh cách m ạệ ng Vi t Nam: Đánh đ ổếốủ đ qu c ch nghĩa Pháp và b ọ n phong ki ếể n đ làm cho n ướ c Nam hoàn toàn độậ c l p. Năm 1941, v ềướựế n c tr c ti p lãnh đ ạ o cách m ạ ng. Ng ườếư i vi t th Kính cáo đ ồ ng bào và chỉ rõ: Trong lúc này quy ềợộả n l i dân t c gi i phóng cao h ơếảởậ n h t th y. B i v y, năm 1945 khi th ờơ i c cách mạ ng chín mu ốườẳịế i, Ng i kh ng đ nh quy t tâm: Dù có ph ảố i đ t cháy c ảườơ dãy Tr ng S n cũng ph ả i kiên quy ế t dành cho đượ c đ ộ c l ậ p. Độậốấủề c l p- th ng nh t- ch quy n- toàn v ẹ n lãnh th ổề là quy n thiêng liêng, b ấả t kh xâm ph ạủộ m c a m t dân tộở c. B i vâyk khi giành đ ượộậộ c đ c l p dân t c năm 1945, H ồ Chí Minh tuyên b ốướệ : “N c Vi t Nam có quyềưởự n h ng t do và đ ộậ c l p, và s ựấ th t đã thành m ộướựộậ t n c t do đ c l p. Toàn th ểộệ dân t c Vi t Nam quy ế t đem tấả t c tinh th ầ n và l ựượ c l ng, tính m ạ ng và c ủảểữữ a c i đ gi v ng quy ềự n t do, đ ộậấ c l p y”. Nh ư ng ngay sau đó 21 ngày, thự c dân Pháp m ộầữởạ t l n n a tr l i xâm l ượướ c n c ta. Đ ểảệề b o v quy n thiêng liêng c ủ a dân tộ c, H ồ Chí Minh đã ra l ờ i kêu g ọ i vang d ậ y núi sông: “Không! Chúng ta thà hy sinh t ấ t c ả , ch ứ nh ấ t đ ị nh không chịấướấị u m t n c, nh t đ nh không ch ị u làm nô l ệữ ”. Nh ng năm 60 c ủếỷ a th k XX, khi đ ếốỹ qu c M điên cuồởộế ng m r ng chi n tranh ra mi ềắ n B c hòng khu ấụ t ph c ý chí đ ộậựủ c l p, t do c a nhân dân ta, Ch ủịồ t ch H Chí Minh đã trảờằ l i b ng chân lý b ấủ t h “Không có gì quý h ơộậựễộ n đ c l p, t do. H còn m t tên xâm l ượ c trên đấướ t n c ta thì ta ph ảế i chi n đáu quét s ạ ch nó đi”. Chính b ằ ng tinh th ầịựảộứậ n, ngh l c này c dân t c ta đ ng d y đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngu ỵả nhào, gi i phóng mi ề n Nam, th ốấổố ng nh t T qu c. Và chính ph ủỹả M ph i www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 10 NEU
  12. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU cam kế t: “Hoa Kỳ và các n ướ c khác tôn tr ọộậủềốấ ng đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v ẹ n lãnh th ổủướ c a n c Việ t Nam nh ư Hi ệ p đ ị nh Gi ơ nev ơ v năm 1954 v ề Vi ệ t Nam đã công nh ậ n”. + Dân tộệ c Vi t Nam có quy ềộậự n đ c l p, t do, bình đ ẳưấứộ ng nh b t c dân t c nào khác trên th ếớ gi i. Năm 1945, tiế p thu nh ữ ng nhân t ố có giá tr ị trong t ư t ưở ng và văn hoá ph ươ ng Tây, H ồ Chí Minh đã khái quát nên chân lý: Tấả t c các dân t ộếớề c trên th gi i đ u sinh ra bình đ ẳộ ng, dân t c nào cũng có quy ềốề n s ng, quy n sung sướ ng và quy ề n t ự do. - Vấềộ n đ dân t c trong t ưưởồ t ng H Chí Minh còn là s ựếợầ k t h p nhu n nhuy ễ n dân t ộớ c v i giai cấộậ p, đ c l p dân t ộ c và ch ủ nghĩa xã h ộủ i, ch nghĩa yêu n ướớủ c v i ch nghĩa qu ốế c t . Hồ Chí Minh khác l ớướ p tr c là Ng ườảếấềộ i gi i quy t v n đ dân t c và cách m ạả ng gi i phóng dân t ộ c trên lậườủủ p tr ng c a ch nghĩa Mác-Lênin, giành đ ộậể c l p đ đi lên ch ủ nghĩa xã h ộốệộ i, m i quan h dân t c và giai cấ p đ ượ c đ ặ t ra. Vấềộ n đ dân t c, trong l ịử ch s cho th ấởờạ y- th i đ i nào cũng đ ượậứ c nh n th c và gi ảế i quy t trên l ậ p trườ ng và theo quan đi ểủộ m c a m t giai c ấấịếờạ p nh t đ nh. Đ n th i đ i cách m ạ ng vô s ả n cho th ấỉứ y ch đ ng trên lậườủ p tr ng c a giai c ấ p vô s ả n và cách m ạ ng vô s ảớảếượ n m i gi i quy t đ c đúng đ ắấềộ n v n đ dân t c. Mác-Ăngghen cho rằ ng, có tri ệểỏạ t đ xoá b tình tr ng bóc l ộ t và áp b ứấớềệ c giai c p m i có đi u ki n xoá bỏ ách áp b ứộớạộậậự c dân t c, m i đem l i đ c l p th t s cho dân t ộ c mình và các dân t ộ c khác. Ch ỉ có giai c ấ p vô sảớảấ n v i b n ch t cách m ạ ng và s ứệịửủ m nh l ch s c a mình m ớ i có th ểựệượề th c hi n đ c đi u này. Đếờạ n th i đ i Lênin, ch ủ nghĩa đ ếốở qu c đã tr thành h ệốếớ th ng th gi i. Theo Lênin, cu ộấ c đ u tranh c ủ a giai cấảở p vô s n chính qu ốẽ c s không th ể giành đ ượắợế c th ng l i n u nó không bi ế t liên minh v ớộấ i cu c đ u tranh chố ng ch ủ nghĩa đ ếốủ qu c c a các giá tr ịịứở b áp b c các n ướộịởậẩệủ c thu c đ a. B i v y kh u hi u c a Mác đượ c phát tri ể n thành: “Vô s ả n toàn th ếớ gi i và các dân t ộịứ c b áp b c, đoàn k ếạ t l i!”. Nguy ễố n ái Qu c đánh giá cao tưưởủ t ng c a Lênin, Ng ườ i cho r ằ ng: “Lênin đã đ ặềề t ti n đ cho m ộờạớậự t th i đ i m i, th t s cách m ạ ng trong các nướ c thu ộ c đ ị a”. Tuy nhiên xuấ t phát t ừ yêu c ầ u và m ụ c tiêuc ủ a cách m ạ ng vô s ả n ở châu Âu, Mác-Ăngghen và Lênin vẫậ n t p trung nhi ềơ u h n vào v ấềấẫặ n đ giai c p, v n “đ t lên hàng đ ầảệữợ u và b o v nh ng l i ích không ph ụộ thu c vào dân tộ c và chung cho toàn th ể giai c ấ p vô s ả n”. Hồ Chí Minh đi tìm đ ườứướếớủ ng c u n c, đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, xác đ ị nh con đ ườả ng gi i phóng dân tộ c mình theo cách m ạảứườế ng vô s n, t c là Ng i đã ti p thu lý lu ậềấấ n v giai c p và đ u tranh giai c ấủ p c a chủ nghĩa Mác-Lênin, th ấốệữộ y rõ m i quan h gi a dân t c và giai c ấữạả p, gi a cách m ng gi i phóng dân t ộ c và cách mạ ng vô s ảưấừựễộộịồ n. Nh ng xu t phát t th c ti n dân t c thu c đ a, H Chí Minh đã v ậụ n d ng sáng t ạ o và phát triểữ n nh ng quan đi ểủủ m c a ch nghĩa Mác-Lênin v ềấềộ v n đ dân t c và cách m ạả ng gi i phóng dân t ộ c. Vì vậễốếấ y, Nguy n ái Qu c đã ti n hành đ u tranh, phê phán quan đi ể m sai trái c ủộốảộ a m t s Đ ng C ng sả n Tây Âu trong cách nhìn nh ậ n, đánh giá v ềị vai trò, v trí, cũng nh ưươủạộịừ t ng lai c a cách m ng thu c đ a. T www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 11 NEU
  13. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU đó Nguyễ n ái Qu ốằ c cho r ng: các dân t ộộịảựứủ c thu c đ a ph i d a vào s c c a chính mình, đ ồờảế ng th i ph i bi t tranh thủự s đoàn k ếủộủ t, ng h c a giai c ấ p vô s ả n và nhân dân lao đ ộếớểướếấ ng th gi i đ tr c h t đ u tranh giành độậộừắợế c l p dân t c, t th ng l i này ti n lên làm cách m ạộủ ng xã h i ch nghĩa, góp ph ầế n vào ti n trình cách m ạ ng thế gi ớ i. Theo Hồ Chí Minh: ch ủ nghĩa yêu n ướ c và tinh th ầ n dân t ộộộựớủấướ c là m t đ ng l c l n c a đ t n c. Năm 1924, Nguyễ n ái Qu ốềậếủ c đ c p đ n ch nghĩa dân t ộởộị c thu c đ a- đó là ch ủ nghĩa dân t ộủ c, ch nghĩa yêu n ướ c chân chính. Vì vậủ y “ch nghĩa dân t ộộộựớủấướ c là m t đ ng l c l n c a đ t n c”. Nguy ễ n ái Qu ố c đã có sáng t ạớ o l n là Ngườấ i xu t phát t ừặể đ c đi m kinh t ếởộị thu c đ a Đông D ươ ng còn l ạậ c h u, nên phân hoá giai c ấư p ch a triệểấ t đ , đ u tranh giai c ấở p đây không di ễốưởươ n ra gi ng nh ph ng Tây. Trái l ạ i các giai c ấở p Đông D ươ ng vẫươồớ n có t ng đ ng l n: dù là đ ịủ a ch hay nông dân h ọề đ u là ng ườệấướ i nô l m t n c. Vì v ậ y, theo Nguy ễ n ái Quố c, trong cách m ạả ng gi i phóng dân t ộườẽ c, ng i ta s không th ể làm gì đ ượ c cho ng ườ i An Nam n ế u không dự a trên các đ ộựạ ng l c vĩ đ i, và duy nh ấủờố t c a đ i s ng xã h ộủọ i c a h . Nguy ễ n ái Qu ốủươ c ch tr ng: Phát đ ộ ng chủ nghĩa dân t ộảứ c b n x nhân danh Qu ốếộả c t C ng s n. khi ch ủ nghĩa dân t ộủọắợấịủ c c a h th ng l i, nh t đ nh ch nghĩa dân tộ c ấ y bi ế n thành ch ủ nghĩa qu ố c t ế . Độ c l ậ p dân t ộ c g ắ n li ề n v ớ i ch ủ nghĩa xã h ộ i Ngay từầữ d u nh ng năm 20 c ủếỷ a th k XX, Nguy ễ n ái Qu ốớấượố c đã s m th y đ c m i quan h ệặẽ ch t ch giữựệả a s nghi p gi i phóng dân t ộớựệả c v i s nghi p gi i phóng giai c ấả p vô s n, nên Ng ườẳịả i kh ng đ nh: “C hai cuộả c gi i phóng này ch ỉểựệủủ có th là s nghi p c a ch nghĩa c ộảủ ng s n và c a cách m ạếớ ng th gi i”. Năm 1930, khi thành lậ p Đ ả ng ta, Nguy ễ n ái Qu ố c xác đ ị nh cách m ạ ng Vi ệ t Nam làm t ư s ả n dân quyề n cách m ệ nh và th ổị đ a cách m ệ nh (cách m ạ ng dân t ộ c dân ch ủểớộộả ) đ đi t i xã h i c ng s n (cách m ạ ng xã hộủ i ch nghĩa). V ề sau Ng ườổếỉủ i t ng k t: “Ch có ch nghĩa xã h ộủ i, ch nghĩa c ộảớả ng s n m i gi i phóng đ ượ c các dân tộịứ c b áp b c và nh ữườộ ng ng i lao đ ng trên th ếớỏ gi i kh i ách nô l ệ ”. Độậ c l p dân t ộảớủ c ph i đi t i ch nghĩa xã h ộớảậốơởứ i m i xo t n g c c s áp b c dân t ộ c và áp b ứ c giai c ấ p. Nhưậởồ v y, H Chí Minh, yêu n ướềố c truy n th ng đã phát tri ể n thành yêu n ướ c trên l ậườủ p tr ng c a giai c ấ p vô sả n, đ ộ c l ậ p dân t ộ c g ắ n li ề n v ớ i ch ủ nghĩa xã h ộ i. Tưưởồ t ng H Chí Minh còn ch ỉấ ra: Đ u tranh cho dân t ộ c mình, đ ồờộậ ng th i đ c l p cho các dân t ộ c. Nói đế n quy ề n dân t ộ c, H ồ Chí Minh kh ẳ ng đ ị nh: “Dân t ộ c nào cũng có quy ề n s ố ng, quy ề n sung sướ ng và quy ềựởồ n t do”. H Chí Minh, ch ủ nghĩa yêu n ướ c chân chính luôn luôn th ốấớủế ng nh t v i ch nghĩa đ quố c trong sáng. Vì vậ y năm 1914, khi ở Anh, Ng ườ i đã đem toàn b ộốề s ti n dành d ụượừồươỏể m đ c t đ ng l ng ít i đ ủộỹng h qu kháng chi ếủườ n c a ng i Anh và nói v ớạ i b n mình r ằ ng: “Chúng ta ph ả i tranh đ ấựộ u cho t do, đ c lậ p c ủ a các dân t ộ c khác nh ư là tranh đ ấ u cho dân t ộ c ta v ậ y”. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 12 NEU
  14. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Ngườ i tôn tr ọ ng quy ềựếủ n t quy t c a các dân t ộư c. Nh ng Ng ườ i cũng ch ủươủộ tr ng ng h cách m ạ ng Trung Quố c, Lào, Campuchia và “giúp b ạ n là t ự giúp mình”. b. Vậụưưởồ n d ng t t ng H Chí Minh v ềấềộ v n đ dân t c trong công cu ộổớệ c đ i m i hi n nay. 1- Khơậứạủủ i d y s c m nh c a ch nghĩa yêu n ướ c và tinh th ầ n dân t ộồộựạẽ c, ngu n đ ng l c m nh m xây dự ng và b ả o v ệ T ổ qu ố c. Hộị i ngh TW 6 (khoá 7) đã xác đ ịồự nh rõ ngu n l c và phát huy ngu ồựểự n l c đ xây d ng và phát tri ểấ n đ t nướ c. Trong đó ngu ồự n l c con ng ườảềểấ i c v th ch t và tinh th ầ n là quan tr ọấầơậề ng nh t. C n kh i d y truy n thố ng yêu n ướủ c c a con ng ườệ i Vi t Nam bi ế n thành đ ộựểếắẻ ng l c đ chi n th ng k thù, hôm nay xây d ự ng và phát triể n kinh t ế . 2- Quán triệưưởồ t t t ng H Chí Minh nh ậứ n th c và gi ảếấềộ i quy t v n đ dân t c trên quan đi ể m giai c ấ p. Khẳị ng đ nh rõ vai trò, s ứệịửủ m nh l ch s c a giai c ấ p vô s ảủảộảếợấề n, c a Đ ng C ng s n, k t h p v n đ dân tộ c và giai c ấưạệừả p đ a cách m ng Vi t Nam t gi i phóng dân t ộ c lên CNXH. Đ ạếộộ i đoàn k t dân t c r ng rãi trên nề n t ả ng liên minh công- nông và t ầ ng l ớ p trí th ứ c do Đ ả ng lãnh đ ạ o. Trong đ ấ u tranh giành chính quy ề n ph ả i sửụạựủầ d ng b o l c c a qu n chúng cách m ạốạựả ng ch ng b o l c ph n cách m ạ ng. Kiên trì m ụ c tiêu đ ộậ c l p dân tộ c và CNXH. 3- Chăm lo xây dựốạ ng kh i đ i đoàn k ếộảếốố t dân t c, gi i quy t t t m i quan h ệữ gi a các dân t ộ c anh em trong cộ ng đ ồ ng các dân t ộ c Vi ệ t Nam. Đạộạể i h i đ i bi u toàn qu ốầứủả c l n th X c a Đ ng nêu: v ấềộạ n đ dân t c và đ i đoàn k ế t dân t ộ c luôn có vịếượ trí chi n l c trong s ựệ nghi p cách m ạịửậ ng. L ch s ghi nh n công lao c ủ a các dân t ộề c mi n núi đóng góp to lớắợủộ n vào th ng l i c a cu c kháng chi ếốượồ n ch ng xâm l c. H Chí Minh nói: Đ ồ ng bào mi ề n núi đã có nhi ề u công trạ ng v ẻ vang và oanh li ệ t. Trong công tác đề n ơ n, đáp nghĩa H ồ Chí Minh ch ỉ th ị , các c ấ p b ộ Đ ả ng ph ả i thi hành đúng chính sách dân tộựệựế c, th c hi n s đoàn k t, bình đ ẳươợữ ng, t ng tr gi a các dân t ộ c sao cho đ ạụ t m c tiêu: nhân dân no ấ m hơạẻơ n, m nh kho h n. Văn hoá s ẽơ cao h n. Giao thông thu ậệơả n ti n h n. B n làng vui t ươơố i h n. Qu c phòng vữ ng vàng h ơ n. Câu 4: Phân tích và chứ ng minh b ằựễịửệ ng th c ti n l ch s Vi t Nam nh ữậểủồ ng lu n đi m c a H Chí Minh về cách m ạ ng gi ả i phóng dân t ộ c? Tưưởồ t ng H Chí Minh v ềả gi i phóng dân t ộộ c có n i dung th ểệ hi n qua h ệố th ng các lu ậểơ n đi m c bả n nh ư sau: - Cách mạả ng gi i phóng dân t ộả c ph i đi theo con đ ườ ng cách m ạảớ ng vô s n m i giành đ ượắ c th ng lợ i hoàn toàn. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 13 NEU
  15. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Hồ Chí Minh nghiên c ứ u phát tri ểướấ n yêu n c đ u tranh giành đ ộậộởệ c l p dân t c Vi t Nam cu ốếỷ i th k XIX đầếỷềịấạ u th k XX đ u b th t b i do các phong trào này ch ưườố a có đ ng l i và ph ươ ng pháp đ ấ u tranh đúng đắ n. Các nướếố c đ qu c liên k ếớ t v i nhau đàn áp th ốịộị ng tr thu c đ a. Các thu ộịở c d a đã tr thành n ơ i cung c ấ p nguyên liệ u, v ậ t li ệ u cho công nghi ệ p và cung c ấ p binh lính cho quân đ ộ i đ ế qu ố c đàn áp các phong trào đ ấ u tranh củ a giai c ấ p công nhân chính qu ố c. Hồ Chí Minh xác đ ị nh cách m ạ ng gi ả i phóng và cách m ạ ng vô s ả n chính qu ố c có chung m ộ t k ẻ thù là chủếốựồ nghĩa đ qu c th c dân. H Chí Minh ch ỉủếốưỉ ra: Ch nghĩa đ qu c nh con đ a hai vòi và cách m ạả ng gi i phóng thuộ c đ ị a nh ư cái cánh c ủ a cách m ạ ng vô s ả n. Vì vậ y cách m ạả ng gi i phóng ởộịảắ thu c đ a ph i g n bó ch ặẽớ t ch v i cách m ạ ng vô s ảở n chính qu ố c, và phả i đi theo con đ ườ ng cách m ạ ng vô s ả n m ớ i giành đ ượ c th ắ ng l ợ i hoàn toàn. - Cách mạả ng gi i phóng dân t ộảảủấ c ph i do Đ ng c a giai c p công nhân lãnh đ ạớ o m i giành đ ượ c thắ ng l ợ i. Các lựượ c l ng lãnh đ ạ o cách m ạả ng gi i phóng dân t ộướ c tr c khi Đ ảộảệ ng C ng s n Vi t Nam ra đ ờ i (1930) đềấạ u th t b i do ch ư a có m ộườố t đ ng l i đúng đ ắ n, ch ư a có m ộơở t c s lý lu ậẫườ n d n đ ng. Nguyễố n ái Qu c phân tích và cho r ằữườộả ng, nh ng ng i giác ng và c nhân dân ta đ ềậấ u nh n th y: làm cách mạ ng thì s ố ng, không làm cách m ạ ng thì ch ế t. Nh ư ng cách m ạ ng gi ả i phóng dân t ộ c mu ố n thành công, theo Ngườướ i tr c tiên ph ảả i có đ ng cách m ạ ng lãnh đ ạảữ o. Đ ng có v ng cách m ạớ ng m i thành công. Đ ả ng muốữảủ n v ng ph i có ch nghĩa làm c ố t. Bây gi ờọếềủ h c thuy t nhi u, ch nghĩa nhi ềưủ u, nh ng ch nghĩa chân chính nhấắắấ t, ch c ch n nh t, cách m ạấủ ng nh t là ch nghĩa Lênin. Cách m ạệ ng Vi t Nam mu ốắợả n th ng l i ph i đi theo chủ nghĩa Mác và ch ủ nghĩa Lênin. Đả ng cách m ạ ng c ủ a giai c ấ p công nhân đ ượ c trang b ị lý lu ậ n Mác-Lênin, lý lu ậ n cách m ạ ng và khoa họớủứềếượ c m i đ s c đ ra chi n l c và sách l ượả c gi i phóng dân t ộ c theo qu ỹạ đ o cách m ạ ng vô s ả n, đó là ti ề n đề đ ầ u tiên đ ư a cách m ạ ng gi ả i phóng đ ế n th ắ ng l ợ i. - Cách mạ ng gi ả i phóng dân t ộ c là s ự nghi ệ p đoàn k ế t c ủ a toàn dân, trên c ơ s ở liên minh công nông. Thấ m nhu ầ n nguyên lý c ủ a ch ủ nghĩa Mác-Lênin, Nguy ễ n ái Qu ố c kh ẳ ng đ ị nh: Vi ệ t Nam làm cách mạả ng gi i phóng dân t ộ c, đó “là vi ệ c chung c ả dân chúng ch ứ không ph ảệộườ i vi c m t hai ng i”. Cách m ạ ng muốắợả n th ng l i ph i đoàn k ế t toàn dân, ph ả i làm cho “sĩ, nông, công, th ươềấốạườ ng đ u nh t trí ch ng l i c ng quyề n”. Trong s ự nghi ệ p này ph ả i l ấ y “công nông là ng ườ i ch ủ cách m ệ nh Công nông là cái g ố c cách mệ nh”. Để đoàn k ế t toàn dân t ộ c, Nguy ễ n ái Qu ốủươ c ch tr ng xây d ựặậ ng M t tr n dân t ộốấộ c th ng nh t r ng rãi đểếứạ liên k t s c m nh toàn dân t ộấ c đ u tranh giành đ ộậự c l p, t do. Khi so ạảươ n th o c ng lĩnh đ ầ u tiên c ủ a www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 14 NEU
  16. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Đả ng (1930), trong Sách l ượắắ c v n t t, Nguy ễ n ái Qu ốủươ c ch tr ng: “Đ ảảếứ ng ph i h t s c liên l ạớểư c v i ti u t sảứ n trí th c, trung nông, Thanh niên, Tân Vi ệểọềảấốớọ t đ kéo h đi v phe vô s n giai c p. Còn đ i v i b n phú, nông, trung, tiểịủưả u đ a ch và t b n An Nam mà ch ưặả a rõ m t ph n cách m ạ ng thì ph ảợụ i l i d ng, ít lâu m ớ i làm cho họứ đ ng trung l ậộậ p. B ph n nào đã ra m ặả t ph n cách m ạảậế ng (Đ ng L p hi n ) thì ph ả i đánh đ ổ ”. Sách lượ c này ph ảượựệ i đ c th c hi n trên quan đi ể m giai c ấữ p v ng vàng- nh ưườị Ng i xác đ nh: “Công nông là g ố c cách mệ nh; còn h ọ c trò, nhà buôn nh ỏềủịưảứ , đi n ch cũng b t s n áp b c, song không c ựổằ c kh b ng công nông; ba hạấỉầạệủ ng y ch là b u b n cách m nh c a công nông thôi”. Và “Trong khi liên l ạớ c v i các giai c ấảấ p, ph i r t cẩậ n th n, không khi nào nh ượộợủ ng m t chút l i ích gì c a công nông mà đi vào đ ườỏệ ng th a hi p”. Năm 1941, Nguyễ n ái Qu ốềướựế c v n c tr c ti p lãnh đ ạ o cách m ạả ng gi i phóng dân t ộườềấ c, Ng i đ xu t vớả i Đ ng thành l ậặậệ p M t tr n Vi t Nam đ ộậồ c l p đ ng minh (g ọắ i t t là Vi ệ t Minh). Ng ườủịộị i ch tr H i ngh Trung ươ ng tám (5-1941) c ủả a Đ ng và đã đi đ ếịếịựượ n ngh quy t xác đ nh “l c l ng cách m ạ ng là kh ố i đoàn k ế t toàn dân tộ c”, “không phân bi ệợề t th thuy n, dân cày, phú nông, đ ịủưảảứ a ch , t b n b n x , ai có lòng yêu n ướ c thươ ng nòi s ẽ cùng nhau th ốấặậ ng nh t m t tr n, thu góp toàn l ựấả c đem t t c ra giành quy ềộậự n đ c l p, t do cho dân tộ c, đánh tan gi ặ c Pháp- Nh ậ t xâm chi ế m n ướ c ta”. Tháng 9-1955, H ồ Chí Minh kh ẳ ng đ ị nh: “M ặ t trậ nVi ệ t Minh đã giúp cách m ạ ng Tháng Tám thành công”. - Cách mạả ng gi i phóng dân t ộầượế c c n đ c ti n hành ch ủộ đ ng, sáng t ạ o và có kh ả năng giành thắ ng l ợ i tr ướ c cách m ạ ng vô s ả n ở chính qu ố c. Đây là luậể n đi m quan tr ọẳữểệựậụ ng, ch ng nh ng th hi n s v n d ng sáng t ạ o mà còn là m ộướ t b c phát triể n ch ủ nghĩa Mác-Lênin c ủ a H ồ Chí Minh. Mác-Ăngghen chư a có đi ề u ki ệ n bàn nhi ề u v ề cách m ạ ng gi ả i phóng dân t ộ c, các ông m ớ i t ậ p trung bàn vềắợủ th ng l i c a cách m ạả ng vô s n. Năm 1919, Qu ốếờ c t III ra đ i đã chú ý t ớ i cách m ạả ng gi i phóng dân tộư c, nh ng còn đánh giá th ấ p vai trò c ủ a nó và cho r ằắợủ ng th ng l i c a cách m ạộịụộ ng thu c đ a ph thu c vào thắợủạảở ng l i c a cách m ng vô s n chính qu ố c. Ngay Tuyên ngôn thành l ậốếế p Qu c t III có vi t: “Công nhân và nông dân không nhữở ng An Nam, Angiêri, bengan mà c ảởư Ba T hay ácmênia ch ỉểượộậ có th giành đ c đ c l p khi mà công nhân ở các n ướ c Anh và Pháp l ậ t đ ổ đ ượ c Lôiit Gioocgi ơ và Clêmăngxô, giành chính quy ề n nhà nướ c vào tay mình”. Cho đế n tháng 9-1928, Đ ạộủốếẫằ i h i VI c a Qu c t III v n cho r ng: “Ch ỉểựệ có th th c hi n hoàn toàn công cuộả c gi i phóng các thu ộị c đ a khi giai c ấả p vô s n giành đ ượắợởướưả c th ng l i các n c t b n tiên ti ế n”. Vậụ n d ng quan đi ểủ m c a Lênin v ềố m i quan h ệữ gi a cách m ạảở ng vô s n chính qu ốớ c v i cách m ạ ng giảởộị i phóng thu c đ a, vào tháng 6-1924, Nguy ễốằậệủấảếớ n ái Qu c cho r ng: “V n m nh c a giai c p vô s n th gi i và đặệ c bi t là v ậệ n m nh giai c ấ p vô s ảở n các n ướ c đi xâm l ượộịắặớậệủ c thu c đ a g n ch t v i v n m nh c a giai cấịứở p b áp b c các thu ộịọộứốủ c đ a , n c đ c và s c s ng c a con r ắộưảủ n đ c t b n ch nghĩa đang t ậ p trung ở các nướộị c thu c đ a”. Vì v ậế y, n u khinh th ườ ng cách m ạởộịứ ng thu c đ a t c là “mu ố n đánh ch ếắằ t r n đ ng đuôi”. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 15 NEU
  17. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Trong Điềệủộ u l c a h i Liên hi ệ p lao đ ộốế ng qu c t , Mác vi ếựệả t: “S nghi p gi i phóng c ủ a giai c ấ p công nhân phả i là s ự nghi ệ p c ủ a b ả n thân giai c ấ p công nhân”. Vào năm 1925, khi nói v ớ i các dân t ộ c thu ộ c địộầữễốẳịậụ a, m t l n n a Nguy n ái Qu c kh ng đ nh: “V n d ng công th ứủ c c a Các Mác, chúng tôi xin nói v ớ i anh em rằ ng, công cu ộả c gi i phóng anh em ch ỉểựệượằựỗựủả có th th c hi n đ c b ng s n l c c a b n thân anh em”. Theo Nguyễố n ái Qu c: “Cách m ạộị ng thu c đ a không nh ữụộ ng ph thu c vào cách m ạảở ng vô s n chính quố c mà có th ể giành th ắợướ ng l i tr c” và cách m ạộị ng thu c đ a “trong khi th ủộ tiêu m t trong nh ữềệ ng đi u ki n tồạủủ n t i c a ch nghĩa t ưả b n là ch ủ nghĩa đ ếốọể qu c, h có th giúp đ ỡữườ nh ng ng i anh em mình ởươ ph ng Tây trong nhiệ m v ụ gi ả i phóng hoàn toàn”. Chỉ có th ểằ b ng ch ủộỗựượậủ đ ng n l c v t b c c a các dân t ộộị c thu c đ a thì cách m ạả ng gi i phóng dân tộớ c m i giành th ắợướ ng l i tr c cách m ạả ng vô s n chính qu ốượậ c đ c. Vì v y, năm 1945 H ồ Chí Minh kêu g ọ i toàn dân Việ t Nam “ph ả i đem s ứ c ta mà t ự gi ả i phóng cho ta”. - Cách mạ ng gi ả i phóng dân t ộảượựệằ c ph i đ c th c hi n b ng con đ ườạựếợự ng b o l c, k t h p l c lượ ng chính tr ị c ủ a qu ầ n chúng v ớ i l ự c l ượ ng vũ trang nhân dân. + Theo Mác: bạự o l c là bà đ ỡủọ c a m i chính quy ề n cách m ạ ng vì giai c ấốịộ p th ng tr bóc l t không bao giờ t ự giao chính quy ề n cho l ự c l ượ ng cách m ạ ng. + Theo Hồ Chí Minh, cách m ạả ng gi i phóng dân t ộảượựệằ c ph i đ c th c hi n b ng con đ ườạự ng b o l c đượ c quy đ ị nh b ở i các y ế u t ố : Sựốịủự th ng tr c a th c dân đ ếốởộị qu c thu c đ a vô cùng hà kh ắ c, không h ềộ có m t chút quy ềự n t do dân chủ nào, không có c ơ s ở nào th ự c hành đ ấ u tranh không b ạ o l ự c. Cách mạả ng gi i phóng dân t ộậổếộự c là l t đ ch đ th c dân phong ki ế n giành chính quy ềề n v tay cách mạ ng, nó ph ảượựệằộộở i đ c th c hi n b ng m t cu c kh i nghĩa vũ trang. Nh ưởệ Vi t Nam, H ồ Chí Minh xác đ ị nh đó là từ kh ở i nghĩa t ừ ng ph ầ n ti ế n lên t ổ ng kh ở i nghĩa giành chính quy ề n v ề tay nhân dân. + Nhữ ng sáng t ạ o và phát tri ể n nguyên lý ch ủ nghĩa Mác-Lênin v ềườạựởồ con đ ng b o l c H Chí Minh là ở ch ỗ : Khở i nghĩa vũ trang đ ươ ng nhiên ph ả i dùng vũ khí, ph ảếấằựượ i chi n đ u b ng l c l ng vũ trang, nh ư ng không phảỉộộấ i ch là m t cu c đ u tranh quân s ự , mà là nhân dân vùng d ậ y, dùng vũ khí đu ổướướ i quân c p n c. Đó là mộ t cu ộ c đ ấ u tranh to tát v ề chính tr ị và quân s ự , là vi ệ c quan tr ọ ng, làm đúng thì thành công, làm sai thì th ấ t bạ i. Bởậ i v y con đ ườạựủồ ng b o l c c a H Chí Minh là ph ả i xây d ự ng hai l ựượ c l ng chính tr ị và vũ trang, trướ c h ế t là l ự c l ượ ng chính tr ị . Thự c hành con đ ườạựủồ ng b o l c c a H Chí Minh là ti ế n hành đ ấ u tranh chính tr ịấ , đ u tranh vũ trang, khi điềệ u ki n cho phép thì th ự c hành đ ấ u tranh ngo ạ i giao; đ ồờảếếợấ ng th i ph i bi t k t h p đ u tranh chính tr ịớ v i đấ u tranh vũ trang và đ ấ u tranh ngo ạ i giao đ ể giành và gi ữ chính quy ề n. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 16 NEU
  18. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Mặ t khác kinh nghi ệủ m c a các n ướ c trên th ếớư gi i nh Trung Qu ốấộ c, n Đ và c ủệ a Vi t Nam tr ướ c năm 1930 cho thấấ y đ u tranh ch ốếốự ng đ qu c th c dân giành đ ộậ c l p dân t ộỉầ c ch thu n túy đ ấ u tranh vũ trang, hoặ c đ ấ u tranh hòa bình đ ề u th ấ t b ạ i. Thành công củ a Cách m ạ ng Tháng Tám và th ắ ng l ợ i c ủ a hai cu ộ c kháng chi ế n ch ố ng th ự c dân Pháp và chốếốỹẳị ng đ qu c M đã kh ng đ nh tính đúng đ ắ n cách m ạ ng và sáng t ạủưưởồ o c a t t ng H Chí Minh v ề cách mạ ng gi ả i phóng dân t ộ c ở n ướ c ta. Câu 5: Nhữộ ng n i dung c ơảưưởồ b n t t ng H Chí Minh v ềủ ch nghĩa xã h ộ i và con đ ườ ng đi lên chủ nghĩa xã h ộởệ i Vi t Nam? Đ ảậụữ ng ta v n d ng nh ng quan đi ể m đó vào công cu ộổớệ c đ i m i hi n nay như th ế nào? a. Nhữ ng n ộ i dung c ơ b ả n t ư t ưở ng H ồ Chí Minh v ề CNXH. Tiế p thu lý lu ậềặưảấủủ n v đ c tr ng b n ch t c a ch nghĩa xã h ộ i do các nhà kinh đi ể n Mác-Lênin v ạ ch ra và kinh nghiệựễự m th c ti n xây d ng CNXH trên th ếớ gi i cũng nh ưựễệ th c ti n Vi t Nam, H ồ Chí Minh đã bàn t ớ i nhữấềế ng v n đ kinh t , chính tr ị , văn hoá, xã h ộ i và con ng ườểệặưảấủ i th hi n rõ đ c tr ng b n ch t c a CNXH. - CNXH có nề n kinh t ế phát tri ể n cao, dự a trên l ựượảấệạ c l ng s n xu t hi n đ i và ch ếộ đ công h ữề u v các tưệảấủếằ li u s n xu t ch y u, nh m không ng ừ ng nâng cao đ ờốậấ i s ng v t ch t và tinh th ầ n cho nhân dân, tr ướ c hế t là nhân dân lao đ ộ ng. - CNXH là mộ t ch ế đ ộ do nhân dân làm ch ủ . Nhà nướ c ph ả i phát huy quy ề n làm ch ủ c ủ a nhân dân để huy đ ộ ng đ ượ c tính tích c ự c và sáng t ạ o c ủ a nhân dân vào s ự nghi ệ p xây d ự ng CNXH. - CNXH là mộ t xã h ộ i phát tri ể n cao v ề văn hoá đ ạ o đ ứ c, trong đó ngườ i v ớ i ng ườ i là b ạ n bè, là đồ ng chí, là anh em, con ng ườượả i đ c gi i phóng kh ỏứộộốậấ i áp b c, bóc l t, có cu c s ng v t ch t và tinh th ầ n phong phú, đượạềệể c t o đi u ki n đ phát tri ểếả n h t kh năng s ắ n có c ủ a mình. - CNXH là mộ t xã h ộ i công b ằ ng và h ợ p lý- làm nhiề u h ưở ng nhi ề u, làm ít h ưở ng ít, không làm thì không đượưở c h ng, các dân t ộề c đ u bình đ ẳ ng, mi ề n núi đ ượ c giúp đ ỡểếịề đ ti n k p mi n xuôi. - CNXH là công trình tậểủ p th c a nhân dân, do nhân dân t ựựấướự xây d ng l y d i s lãnh đ ạủ o c a Đả ng. Nhưậ v y, theo H ồ Chí Minh, CNXH là m ộộ t xã h i dân giàu, n ướạ c m nh, công b ằ ng, dân ch ủạứ , đ o đ c, văn minh, mộếộộưệấ t ch đ xã h i u vi t nh t trong l ịửộộự ch s , m t xã h i t do và nhân đ ạả o, ph n ánh đ ượ c nguy ệ n vọ ng tha thi ế t c ủ a loài ng ườ i. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 17 NEU
  19. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Mụ c tiêu c ủ a CNXH chính là nhữặưảấủ ng đ c tr ng b n ch t c a CNXH sau khi đ ượậứểạ c nh n th c đ đ t tớ i trong quá trình xây d ự ng và phát tri ể n CNXH. Theo H ồ Chí Minh m ụ c tiêu c ủ a CNXH ở Vi ệ t Nam là: - Về ch ế đ ộ chính tr ị mà nhân dân ta xây dự ng là ch ế đ ộ do nhân dân làm ch ủ . Nhân dân th ự c hi ệ n quyề n làm ch ủủ c a mình ch ủếằ y u b ng Nhà n ướướự c d i s lãnh đ ạủả o c a Đ ng. B ởậ i v y, theo H ồ Chí Minh: Nhà nướủảướủ c c a ta ph i là Nhà n c dân ch nhân dân d ựềả a trên n n t ng liên minh công nông, do giai c ấ p công nhân lãnh đạ o. Và Nhà n ướảểềủ c ph i phát tri n quy n dân ch và sinh ho ạ t chính tr ịủ c a nhân dân, đ ể phát huy tính tích cự c và sáng t ạ o c ủ a toàn dân, làm cho m ọ i công dân Vi ệ t Nam th ự c s ư tham gia qu ả n lý công vi ệ c Nhà nướ c, ra s ứ c xây d ự ng CNXH. Quyềự n l c Nhà n ướộề c thu c v nhân dân, do v ậ y Chính ph ủộ , cán b công ch ứảầớ c ph i là đ y t chung củ a nhân dân. t ừồ đó, H Chí Minh yêu c ầườượ u ng i đ c nhân dân u ỷầềả thác c m quy n ph i không ng ừ ng tu dưỡ ng, rèn luy ệạứ n đ o đ c cách m ạựệầệ ng, th c hi n c n ki m liêm chính, chí công vô t ưảửổố , ph i s a đ i l i làm việ c, th ườ ng xuyên ch ố ng tham ô, lãng phí, quan liêu. Mặồ t khác H Chí Minh cũng xác đ ị nh: đã là ng ườủảếủọ i ch ph i bi t làm ch - m i công dân trong xã h ộ i đề u có nghĩa v ụộ lao đ ng, nghĩa v ụảệổốọ b o v T qu c, tôn tr ng và ch ấ p hành pháp lu ậọảệ t, tôn tr ng và b o v củ a công, đ ồờ ng th i có nghĩa v ụọậể h c t p đ nâng cao trình đ ộềọặểứ v m i m t đ x ng đáng vai trò c ủườ a ng i chủ . - Nề n kinh t ế mà nhân dân ta xây dự ng là “m ộ t n ề n XHCN v ớ i công nghi ệ p và nông nghi ệ p hi ệ n đ ạ i, khoa họ c và k ỹậ thu t tiên ti ếượạậ n, đ c t o l p trên c ơởởữ s s h u công c ộềưệảấ ng v t li u s n xu t. Nh ưởờ ng th i kỳ quá độẫồạề v n t n t i nhi u hình th ứởữừ c s h u. t nông nghi ệ p đi lên thì t ấếảựệ t y u ph i th c hi n công nghi ệ p hoá. - Phát triể n văn hoá là mụ c tiêu quan tr ọủ ng c a CNXH, th ậ m chí c ầướểọườ n đi tr c đ d n đ ng cho cách mạ ng công nghi ệ p. B ở i v ậ y cán b ộ ph ả i có văn hoá làm g ố c, công nhân và nông dân ph ả i bi ế t văn hoá. - Về quan h ệ xã h ộ i thì mụ c tiêu c ủ a CNXH là xây d ự ng cho đ ượố c m i quan h ệốẹữườ t t đ p gi a ng i vớườồ i ng i. H Chí Minh căn d ặ n: “Mu ố n xây d ự ng CNXH, tr ướếầ c h t c n có nh ữ ng con ng ườ i XHCN”. Đó là nhữ ng con ng ườ i có tinh th ầ n và năng l ựủạứầệ c làm ch , có đ o đ c c n ki m liêm chính, chí công vô t ưế , có ki n thứ c khoa h ọ c- k ỹ thu ậ t, có tinh th ầ n sáng t ạ o, dám nghĩ, dám làm, dám ch ị u trách nhi ệ m. Xác địượụủ nh đ c m c tiêu c a CNXH còn đòi h ỏảị i ph i xác đ nh và phát huy đ ượộựủ c các đ ng l c c a nó thì mớưựệự i đ a s nghi p xây d ng CNXH t ớạụ i đ t m c tiêu. Theo H ồ Chí Minh đ ộựủ ng l c c a CNXH có các y ế u tốậấ v t ch t và tinh th ầ n, chúng quan h ệ và tác đ ộớ ng v i nhau. H ệốộựủ th ng đ ng l c c a CNXH, trong đó: - Độ ng l ự c con ng ườ i- c ộ ng đ ồ ng và cá nhân là quan trọ ng nh ấ t bao trùm lên t ấ t c ả . Đ ể phát huy độ ng l ự c con ng ườ i c ầ n ph ả i: www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 18 NEU
  20. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU - Phát huy sứ c m ạ nh đoàn k ế t c ủ a c ả c ộ ng đ ồ ng dân t ộ c- đây là sứ c m ạ nh con ng ườ i trên bình di ệ n cộồộựủếể ng đ ng, đ ng l c ch y u đ phát tri ểấướứạộồ n đ t n c. S c m nh c ng đ ng là s ứạủ c m nh c a tât c ả các t ầ ng lớ p nhân dân: công nhân, nông dân, trí th ứểảữưảộổứ c, k c nh ng nhà t s n dân t c, các t ch c và đoàn th ể , các dân tộ c, các tôn giáo, đ ồ ng bào trong n ướ c và đ ồ ng bào ở n ướ c ngoài. - Phát huy sứ c m ạ nh con ng ườ i v ớ i t ư cách là cá nhân ng ườ i lao đ ộ ng. Giữ a c ộ ng đ ồ ng và cá nhân có mố i quan h ệặẽựế ch t ch và tr c ti p. Có phát huy s ứạủ c m nh c a cá nhân m ớứạộồể i có s c m nh c ng đ ng. Đ phát huy sứạả c m nh cu cá nhân ng ườộ i lao đ ng, theo H ồ Chí Minh: c ầộ n tác đ ng vào nhu c ầợủ u và l i ích c a con ngườồờảộ i; đ ng th i ph i tác đ ng vào các đ ộự ng l c chính tr ị - tinh th ầồ n. H Chí Minh hi ểắằ u sâu s c r ng, hành độủ ng c a con ng ườ i luôn luôn g ắớầợủọ n v i nhu c u và l i ích c a h . Đi vào CNXH, Ng ườ i chú ý kích thích độựớợ ng l c m i- là l i ích cá nhân chính đáng c ủườ a ng i lao đ ộ ng. Ng ườủươựệ i ch tr ng th c hi n các c ơế ch chính sách đểếợ k t h p hài hoà l ợ i ích xã h ộợ i và l i ích cá nhân, nh ưựệ th c hi n khoán, th ưởạ ng, ph t đúng đ ắ n và nghiêm túc trong lao độ ng s ả n xu ấ t. Trong cách mạ ng, có nh ữ ng lĩnh v ựỏ c đòi h i con ng ườảịự i ph i ch u s hy sinh, thi ệ t thòi- ch ỉợ l i ích kinh tếở đây không gi ảếượầộự i quy t đ c. C n có đ ng l c chính tr ị - tinh th ầậồ n. Vì v y, H Chí Minh đòi h ỏả i ph i phát huy quyề n làm ch ủứ và ý th c làm ch ủủườộ c a ng i lao đ ng- trong s ởữ h u, trong quá trình s ảấ n xu t và phân phốề i. Đi u này đòi h ỏộạảự i cán b lãnh đ o ph i th c hành dân ch ủệố , tuy t đ i không đ ượ c chuyên quy ềộ n, đ c đoán. Vì quầ n chúng th ậựề t s có quy n dân ch ủộả , cán b , đ ng viên xung phong g ươẫọếạ ng m u thì m i k ho ch sảấẽượựệắợừướ n xu t s đ c th c hi n th ng l i. T n c nông nghi ệảấỏ p s n xu t nh đi lên CNXH, H ồ Chí Minh còn nhắởể c nh , đ phát huy quy ề n làm ch ủảặệ ph i đ c bi t quan tâm b ồưỡứ i d ng ý th c làm ch ủ , tâm lý làm ch ủ . - Thự c hi ệ n công b ằ ng xã h ộ i- là tạ o ra đ ộ ng l ự c cho CNXH. Theo H ồ Chí Minh, th ự c hi ệ n công bằộ ng xã h i không ph ả i là cào b ằ ng bình quân. Ng ườặ i căn d n: Không s ợếỉợ thi u, ch s không công b ằ ng. Không sợ nghèo, ch ỉ s ợ lòng dân không yên. - Để t ạ o đ ộ ng l ự c cho CNXH, còn cầ n ph ả i s ử d ụ ng vai trò đi ề u ch ỉ nh c ủ a các nhân t ố tinh th ầ n khác: về chính tr ị , văn hoá, đ ạ o đ ứ c, pháp lu ậ t. Vì theo H ồ Chí Minh, mu ố n xây d ự ng thành công CNXH “c ầ n có ý thứ c giác ng ộ xã h ộ i ch ủ nghĩa cao, m ộ t lòng m ộ t d ạ ph ấ n đ ấ u cho CNXH”. Đi vào CNXH, H ồ Chí Minh đặệ c bi t chú ý phát tri ể n dân trí, giáo d ụ c và đào t ạườỏả o. Ng i đòi h i Đ ng, Nhà n ướả c ph i có chi ếượ n l c khoa họỹậỗộả c- k thu t, m i cán b , đ ng viên ph ảứọậ i ra s c h c t p văn hoá và khoa h ọỹậặ c- k thu t. M t khác, con ng ườ i có quan hệ pháp lý- đ ạứ o đ c. Con ng ườượ i đ c giáo d ụ c cao v ề pháp lý- đ ạứ o đ c thì kh ả năng v ươớố n t i cái t t, cái đẹ p, cái đúng càng cao. Do đó, lao đ ộ ng, c ố ng hi ế n c ủ a h ọ cho CNXH càng t ự giác, càng tích c ự c và hi ệ u quả h ơ n. Trong xây dự ng CNXH có đ ộự ng l c thì cũng có ph ảộựể n đ ng l c. Đ phát huy cao đ ộộựủ đ ng l c c a CNXH, cầảắụữởự n ph i kh c ph c nh ng tr l c kìm hãm s ự phát tri ểủ n c a CNXH. Đ ểốượ làm t t đ c đòi h ỏ i này, theo Hồ Chí Minh thì toàn Đ ả ng, toàn dân, cán b ộ , đ ả ng viên ph ả i làm t ố t các vi ệ c sau: www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 19 NEU
  21. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU - Phả i th ườ ng xuyên đ ấ u tranh ch ố ng ch ủ nghĩa cá nhân. Vì nó là kẻ đ ị ch hung ác c ủ a CNXH, nó là bệẹẻ nh m đ ra trăm th ứệ b nh nguy hi ể m khác. Còn ch ủ nghĩa cá nhân, CNXH ch ưểắợ a th th ng l i hoàn toàn. - Phả i th ườ ng xuyên đ ấ u tranh ch ố ng tham ô, lãng phí, quan liêu. Theo Hồ Chí Minh, tham ô, lãng phí, quan liêu là “bạ n đ ồ ng minh c ủ a th ự c dân phong ki ế n”. “Nó làm h ỏ ng tinh th ầ n trong s ạ ch và ý chí kh ắ c khổủộ c a cán b ta. Nó phá ho ạạứ i đ o đ c cách m ạủầệ ng c a ta là c n, ki m, liêm, chính”. Nó phá ho ạộự i đ ng l c quan trọ ng nh ấ t c ủ a CNXH là con ng ườ i. - Phả i th ườ ng xuyên ch ố ng chia r ẽ , bè phái, m ấ t đoàn k ế t, vô k ỷ lu ậ t, vì nó làm “giả m suát uy tín và ngăn trởự s nghi ệủả p c a Đ ng, ngăn tr ởướếủ b c ti n c a cách m ạ ng” đi lên CNXH. Chủ quan, b ảủ o th , giáo đi ềườế u, l i bi ng, không ch ịọậ u h c t p cũng là nh ữởựốớự ng tr l c đ i v i s nghiệự p xây d ng CNXH mà t ấảọườả t c m i ng i ph i luôn luôn c ả nh giác và chi ếắ n th ng chúng m ớạề i t o đi u kiệ n hình thành và phát tri ể n đ ượ c đ ộ ng l ự c c ủ a CNXH. b. Nhữộ ng n i dung t ưưởồ t ng H Chí Minh v ềườ con đ ng đi lên CNXH ởệ Vi t Nam. Quá độ đi lên CNXH là v ấ n đ ề l ớ n trong lý lu ậ n c ủ a ch ủ nghĩa Mác-Lênin cũng nh ư trong th ự c ti ễ n khi các nướ c th ự c hi ệ n cách m ạ ng XHCN. Theo các nhà kinh đi ể n Mác-Ăngghen thì th ờ i kỳ quá đ ộ t ừ ch ủ nghĩa tưả b n lên ch ủ nghĩa c ộảộấế ng s n là m t t t y u khách quan. Đó là th ờ i ký quá đ ộựếừủ tr c ti p t ch nghĩa t ư bả n lên CNXH. Như ng khi cách m ạ ng Tháng M ườ i Nga thành công ởộướưả m t n c t b n trung bình trong n ướ c Nga đa sốể là ti u nông thì quan ni ệềờ m v th i kỳ quá đ ộỏảượậụ đòi h i ph i đ c v n d ng và phát tri ể n sáng t ạ o. Theo Lênin nướ c Nga sau cách m ạ ng Tháng M ườểựệộế i có th th c hi n quá đ gián ti p lên CNXH b ỏếộư qua ch đ t bả n. Quan niệ m c ủ a H ồ Chí Minh v ề th ờ i kỳ quá đ ộ. Quán triệ t quan đi ể m c ủ a Mác-Lênin v ề th ờ i kỳ quá độựễướự và th c ti n các n c xây d ng CNXH, khi Vi ệ t Nam đi lên CNXH, H ồ Chí Minh l ưảầ u ý Đ ng ta c n chú ý mấ y v ấ n đ ề : + Cầ n có nh ậứ n th c rõ tính quy lu ậ t chung và đ ặểụểủỗướ c đi m c th c a m i n c khi quá đ ộ đi lên CNXH. Hồ Chí Minh đã ch ỉ ra hai ph ươứ ng th c quá đ ộủế ch y u là: quá đ ộựếừủ tr c ti p t ch nghĩa t ưả b n phát tri ể n lên CNXH; và quá độ gián ti ế p t ừ nghèo nàn l ạ c h ậ u, ti ế nlên CNXH, qua ch ế đ ộ dân ch ủ nhân dân. + Đi vào thờ i kỳ quá đ ộ ở Vi ệ t Nam, H ồ Chí Minh đã ch ỉ ra đ ặ c đi ể m và mâu thu ẫ n c ủ a nó. Theo Ngườ i: khi mi ềắ n B c quá đ ộ lên CNXH thì đ ặẻ c đi m to nh ấừộướ t là “t m t n c nông nghi ệạậếẳ p l c h u ti n th ng lên CNXH không phả i kinh qua giai đo ạ n phát tri ể n t ư b ả n ch ủ nghĩa”. Đ ặ c đi ể m này s ẽ chi phôi, quy đ ị nh nộ i dung con đ ườữ ng, nh ng hình th ứướ c và b c đi, cách làm CNXH ởệ Vi t Nam. T ừặể đ c đi m này, H ồ Chí Minh cho rằế ng: “Ti n lên CNXH không th ểộớộề m t s m m t chi u. Đó là c ảộ m t công tác t ổứ ch c và giáo d ụ c”. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 20 NEU
  22. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU “Việ t Nam ta là m ộướ t n c nông nghi ệạậ p l c h u, công cu ộổớộ c đ i m i xã h i cũ thành xã h ộớ i m i gian nan, ph ứ c tạ p h ơ n vi ệ c đánh gi ặ c”. “CNXH không th ể làm mau đ ượ c mà ph ả i làm d ầ n d ầ n”. Mâu thuẫ n bao trùm th ờ i kỳ quá đ ộởướ n c ta là mâu thu ẫữầảế n gi a yêu c u ph i ti n lên xây d ựộ ng m t chếộớ đ m i có kinh t ế công nghi ệ p, nông nghi ệệạ p hi n đ i, có văn hoá và khoa h ọếớạạ c tiên ti n v i tình tr ng l c hậ u kém phát tri ểạảốớếựảởạụ n, l i ph i đ i phó v i các th l c c n tr , phá ho i m c tiêu xây d ự ng thành công CNXH ở nướ c ta. Vì v ậộạ y “Cu c cách m ng XHCN là m ộộếổ t cu c bi n đ i khó khăn và sâu s ắấờ c nh t”. Và th i kỳ quá đ ộ là mộ t th ờ i kỳ l ị ch s ử lâu dài, đ ầ y khó khăn gian kh ổ . + Hồ Chí Minh còn ch ỉệụịửủờ ra nhi m v l ch s c a th i kỳ quá đ ộ là “ph ả i xây d ựềảậấ ng n n t ng v t ch t và kỹậủ thu t c a CNXH, đ ưềắếầ a mi n B c ti n d n lên CNXH, có công nghi ệ p và nông nghi ệệạ p hi n đ i, có văn hoá và khoa họ c tiên ti ế n. Trong quá trình cách m ạ ng XHCN, chúng ta ph ả i c ả i t ạ o n ề n kinh té cũ và xây d ự ng n ề n kinh tế m ớ i, mà xây d ự ng là nhi ệ m v ụ ch ủ ch ố t và lâu dài”. + Nhữ ng đi ề u ki ệ n b ả o đ ả m cho CNXH giành thắ ng l ợ i trong th ờ i kỳ quá đ ộ cũng nh ư H ồ Chí Minh xác đị nh là: Giữ v ữ ng và tăng c ườ ng vai trò lãnh đ ạ o c ủ a Đ ả ng. Nâng cao vai trò quả n lý c ủ a Nhà n ướ c. Phát huy tính tích cựủộủ c, ch đ ng c a các t ổứ ch c chính tr ịộắ - xã h i, g n bó ch ặẽ t ch cách m ạệ ng Vi t Nam vớ i cách m ạ ng th ế gi ớ i. Xây dự ng đ ộ i ngũ cán b ộ đ ủ đ ứ c, đ ủ tài đáp ứ ng yêu c ầ u c ủ a cách m ạ ng XHCN. Xây dự ng CNXH có nh ữ ng nguyên lý chung, nh ư ng nó cũng đ ượễởữướụểớ c di n ra nh ng n c c th v i nhữặể ng đ c đi m khác nhau. B ởậểịướệ i v y đ đ nh ra b c đi, bi n pháp đi lên CNXH ởệ Vi t Nam, H ồ Chí Minh căn dặảắữữ n: Ph i n m v ng nh ng nguyên lý c ủủ a ch nghĩa Mác-Lênin v ềự xây d ng CNXH; ph ảọỏ i h c h i kinh nghiệủướ m c a các n c anh em, nh ư ng không đ ượ c máy móc giáo đi ề u mà ph ảếấừữặ i bi t xu t phát t nh ng d c điể m riêng c ủểịướ a ta đ đ nh ra b c đi và bi ệ n pháp phù h ợớềốịử p v i truy n th ng l ch s , văn hoá, đ ị a lý, tài nguyên, đấ t đai và con ng ườ i Vi ệ t Nam. + Về b ướ c đi ở th ờ i kỳ quá đ ộ- là vấ n đ ề quá m ớ i m ẻ , tuy v ậ y H ồ Chí Minh cũng đã xác đinh: “Ta xây dự ng CNXH t ừ hai bàn tay tr ắ ng đi lên thì khó khăn còn nhi ề u và lâu dài”. “Ph ả i làm d ầ n d ầ n”, “không th ể mộớộề t s m m t chi u”, ai nói d ễủ là ch quan và s ẽấạởậồ th t b i. b i v y H Chí Minh ch ỉạướủờ đ o b c đi c a th i kỳ quá độởệ Vi t Nam là ph ả i qua nhi ềướướắướ u b c, “b c ng n, b c dài, tuỳ theo hoàn c ả nh”. “ch ớ ham làm mau, ham rầộ m r Đi b ướ c nào v ữ ng ch ắướấứếầầ c b c y, c ti n d n d n”. + Về ph ươ ng pháp, bi ệ n pháp, cách làm CNXH là lĩnh vự c đòi h ỏ i tinh th ầ n đ ộ c l ậ p, t ự ch ủ , sáng tạ o cao. Khi mi ềắ n B c đi vào th ờ i kỳ quá đ ộồ , H Chí Minh đã ch ỉữấềụể ra nh ng v n đ c th : www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 21 NEU
  23. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Bướ c đi và cách làm ph ảểệượựếợữ i th hi n đ c s k t h p gi a hai nhi ệụếượủ m v chi n l c c a cách m ạ ng Việ t Nam “xây d ự ng CNXH ở mi ề n B ắ c, chi ế u c ố mi ề n Nam”. Khi miềắ n B c có chi ế n tranh thì “v ừảấừếấ a s n xu t, v a chi n đ u”, “v ừốỹứướừ a ch ng M , c u n c, v a xây dự ng CNXH”. Từộướ m t n c nông nghi ệạậịế p l c h u, b chi n tranh tàn phá đi lên CNXH thì ph ảếợảạớ i k t h p c i t o v i xây dự ng trên t ấ t c ả các lĩnh v ự c, mà xây d ự ng là ch ủ ch ố t và lâu dài. CNXH là do dân tự xây d ự ng l ấ y, vì v ậ y cách làm là: “đem tài dân, s ứ c dân, c ủ a dân đ ể làm l ợ i cho dân”. chính phủ ch ỉ giúp đ ỡ k ế ho ạ ch ch ứ không th ể làm thay dân. Tổứựệướ ch c th c hi n b c đi, cách làm là c ự c kỳ quan tr ọ ng. Vì v ậồ y, H Chí Minh nh ắởốế c nh : Mu n k hoạựệượố ch th c hi n đ c t t thì ch ỉ tiêu m ộệ t, bi n pháp m ườ i, quy ế t tâm hai m ươ i. c. Đả ng ta v ậ n d ụ ng nh ữ ng quan đi ể m đó vào công cu ộ c đ ổ i m ớ i hi ệ n nay. Công cuộổớ c đ i m i do Đ ả ng ta kh ởướ i x ng và lãnh đ ạạượữ o đ t đ c nh ng thành t ự u quan tr ọạ ng, t o ra thếựớ và l c m i cho con đ ườ ng phát tri ể n XHCN ởướ n c ta. Cùng v ớổếựễ i t ng k t th c ti n, quan ni ệủả m c a Đ ng ta về CNXH, con đ ườ ng đi lên CNXH ngày càng sát th ự c, c ụ th ể hóa. Nh ư ng, trong quá trình xây d ự ng CNXH, bên cạữờơậộướ nh nh ng th i c , v n h i, n c ta đang ph ảốầớ i đ i đ u v i hàng lo ạ t thách th ứ c, khó khăn c ả trên bình diệốế n qu c t , cũng nh ưừ t các đi ềệựế u ki n th c t trong n ướạ c t o nên. Trong b ốả i c nh đó, v ậụư n d ng t tưởồ ng H Chí Minh v ề CNXH và con đ ườộ ng quá đ lên CNXH, chúng ta c ầậ n t p trung gi ảếữấ i quy t nh ng v n đề quan tr ọ ng nh ấ t. 1. Giữ v ữ ng m ụ c tiêu c ủ a CNXH. Trong điềệướ u ki n n c ta, đ ộậ c l p dân t ộảắềớ c ph i g n li n v i CNXH, sau khi giành đ ượộậ c đ c l p dân tộ c ph ả i đi lên CNXH, vì đó là quy lu ậ t ti ế n hóa trong quá trình phát tri ể n c ủ a xã h ộ i loài ng ườ i. ch ỉ có CNXH mớứượọủ i đáp ng đ c khát v ng c a toàn dân t ộộậ c: đ c l p cho dân t ộ c, dân ch ủ cho nhân dân, c ơ m no áo ấ m cho mọườ i ng i dân Vi ệ t Nam. Th ựễ c ti n phát tri ểấướ n đ t n c cho th ấộậ y, đ c l p dân t ộ c là đi ềệ u ki n tiên quy ếể t đ thựệ c hi n CNXH và CNXH là c ơởảảữắ s b o đ m v ng ch c cho đ ộậộ c l p dân t c. Hiệ n nay, chúng ta đang ti ế n hành đ ổớệấướụ i m i toàn di n đ t n c vì m c tiêu “dân giàu, n ướạ c m nh, xã hộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh” là ti ếụ p t c con đ ườ ng cách m ạộậộắềớ ng đ c l p dân t c g n li n v i CNXH mà Hồ Chí Minh đã l ựọổớế a ch n. Đ i m i, vì th , là quá trình v ậụ n d ng và phát tri ểưưởồ n t t ng H Chí Minh, kiên đị nh m ụ c tiêu đ ộ c l ậ p dân t ộ c và CNXH, ch ứ không ph ả i là thay đ ổ i m ụ c tiêu. Tuy nhiên, khi chấậ p nh n kinh t ếịườ th tr ng, ch ủộộậ đ ng h i nh p kinh t ếốế qu c t , chúng ta ph ảậ i t n dụặựủồờả ng các m t tích c c c a nó, đ ng th i ph i biêt cách ngăn ch ặ n, phòng tránh các m ặựảả t tiêu c c, b o đ m nhịộ p đ phát tri ể n nhanh, b ềữ n v ng trên t ấảọặờố t c m i m t đ i s ng xã h ộ i: kinh t ế , chính tr ịộ , xã h i, văn hóa; www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 22 NEU
  24. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU không vì phát triể n, tăng tr ưở ng kinh t ếằọ b ng m i giá mà làm ph ươạ ng h i các m ặ t khác c ủộố a cu c s ng con ngườ i. Vấềặ n đ đ t ra là trong quá trình phát tri ểẫữữịướ n v n gi v ng đ nh h ng XHCN, bi ế t cách s ửụ d ng các thành tự u mà nhân lo ạạượểụụ i đã đ t đ c đ ph c v cho công cu ộự c xây d ng CNXH, nh ấ t là thành t ự u khoa h ọ c- công nghệệạ hi n đ i, làm cho tăng tr ưở ng kinh t ế luôn đi li ềớựếộ n v i s ti n b , công b ằ ng xã h ộự i, s trong s ạ ch, lành mạ nh v ề đ ạ o đ ứ c, tinh th ầ n. 2. Phát huy quyề n làm ch ủủ c a nhân dân, kh ơậạẽ i d y m nh m các ngu ồựấ n l c nh t là ngu ồựộ n l c n i sinh để công nghi ệ p hoá- hi ệ n đ ạ i hoá. Công nghiệ p hóa, hi ệạ n đ i hóa là con đ ườấếấướảả ng t t y u mà đ t n c ta ph i tr i qua. Chúng ta ph ả i tranh thủ thành t ựủ u c a cách m ạ ng khoa h ọ c và công ngh ệủềệ , c a đi u ki n giao l ưộậốếể u, h i nh p qu c t đ nhanh chóng biếướ n n c ta thành m ộướ t n c công nghi ệ p theo h ướệạ ng hi n đ i, sánh vai v ớ i các c ườố ng qu c năm châu như mong mu ố n c ủ a H ồ Chí Minh. Hồ Chí Minh đã ch ỉ d ẫ n: Xây d ự ng CNXH là s ự nghi ệ p c ủ a toàn dân, do Đ ả ng lãnh đ ạ o, ph ả i đem tài dân, sứủ c dân, c a dân làm l ợ i cho dân, nghĩa là ph ảế i bi t phát huy m ọồựố i ngu n l c v n có trong dân đ ểự xây d ng cuộ c s ố ng ấ m no, h ạ nh phúc cho nhân dân. Theo tinh th ầ n đó, ngày nay, công nghi ệ p hóa, hi ệ n đ ạ i hóa đ ấ t nướảự c ph i d a vào ngu ồự n l c trong n ướ c là chính, có phát huy m ạẽộựớể nh m n i l c m i có th tranh th ủửụ s d ng hiệả u qu các ngu ồự n l c bên ngoài. Trong n ộựồự i l c, ngu n l c con ng ườố i là v n quý nh ấ t. Nguồựủ n l c c a nhân dân, c ủ a con ng ườệ i Vi t Nam bao g ồệ m trí tu , tài năng, s ứộủả c lao đ ng, c a c i thậớể t to l n. Đ phát huy t ốứạủ t s c m nh c a toàn dân t ộể c đ xây d ự ng và phát tri ểấướầảếố n đ t n c, c n gi i quy t t t các vấ n đ ề sau: - Tin dân, dự a vào dân, xác l ậ p quy ề n làm ch ủ c ủ a nhân dân trên th ự c t ế , làm cho ch ế đ ộ dân ch ủ đượựệ c th c hi n trong m ọ i lĩnh v ựạộủ c ho t đ ng c a con ng ườấởịươơở i, nh t là đ a ph ng, c s , làm cho dân ch ủ thậ t s ự tr ở thành đ ộ ng l ự c c ủ a s ự phát tri ể n xã h ộ i. - Chăm lo mọặờốủ i m t đ i s ng c a nhân dân đ ể nâng cao ch ấượ t l ng ngu ồ n nhân l ự c. - Thựệấ c hi n nh t quán chi ếượạ n l c đ i đoàn k ế t dân t ộủồ c c a H Chí Minh, trên c ơởấ s l y liên minh công- nông- trí thứ c làm nòng c ốạựồậộữắụ t, t o nên s đ ng thu n xã h i v ng ch c vì m c tiêu dân giàu, n ướạ c m nh, xã hộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh. 3. Kế t h ợ p s ứ c m ạ nh dân t ộ c v ớ i s ứ c m ạ nh th ờ i đ ạ i. Xây dự ng CNXH ph ảế i bi t tranh th ủ các đi ềệốếậợậụốứạủ u ki n qu c t thu n l i, t n d ng t i đa s c m nh c a thờạ i đ i. Ngày nay, s ứạủờạậ c m nh c a th i đ i t p trung ởộ cu c cách m ạ ng khoa h ọ c và công ngh ệế , xu th toàn cầ u hóa. Chúng ta ph ả i tranh th ủố t i đa các c ơộ h i do xu th ếạể đó t o ra đ nâng cao hi ệảợốế u qu h p tác qu c t ; phảơế i có c ch , chính sách đúng đ ể thu hút v ốầư n đ u t , kinh nghi ệả m qu n lý và công ngh ệệạựệ hi n đ i, th c hi n kếợứạ t h p s c m nh dân t ộớứạ c v i s c m nh th ờạ i đ i theo t ưưở t ng H ồ Chí Minh. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 23 NEU
  25. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Muốậ n v y, chúng ta ph ảườố i có đ ng l i chính tr ịộậựủ đ c l p, t ch . Tranh th ủợ h p tác ph ả i đi đôi v ớ i thườ ng xuyên kh ơậủ i d y ch nghĩa yêu n ướ c, tinh th ầộ n dân t c chân chính c ủọườệ a m i ng i Vi t Nam nh ằ m góp phầ n làm gia tăng ti ề m l ự c qu ố c gia. Chủộộậ đ ng h i nh p kinh t ếốếảắềớệụ qu c t ph i g n li n v i nhi m v trau d ồả i b n lĩnh và b ảắ n s c văn hóa dân tộấ c, nh t là cho thanh, thi ế u niên- l ựượườộủướ c l ng r ng c t c a n c nhà, đ ể không t ự đánh m ấ t mình b ở i xa rờộễộỉả i c i r dân t c. Ch có b n lĩnh và b ảắ n s c dân t ộ c sâu s ắạẽớ c, m nh m đó m i có th ểạừ lo i tr các y ếốộ u t đ c hạ i, ti ế p thu tinh hoa văn hóa loài ng ườ i, làm phong phú, làm giàu thêm n ề n văn hóa dân t ộ c. 4. Chăm lo xây dự ng Đ ả ng v ữ ng m ạ nh, làm trong s ạ ch b ộ máy Nhà n ướ c, đ ấ u tranh ch ố ng quan liêu, tham nhũng, thự c hi ệ n c ầ n ki ệ m xây d ự ng CNXH. Thựệụộậộ c hi n m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH, phát huy quy ềủủ n làm ch c a nhân dân c ầế n đ n vai trò lãnh đạủộả o c a m t Đ ng cách m ạ ng chân chính, m ộướậựủ t Nhà n c th t s c a dân, do dân và vì dân. Mu ốậ n v y, phả i: - Xây dựảộảệ ng Đ ng C ng s n Vi t Nam c ầềộảạứ m quy n, m t Đ ng “đ o đ c, văn minh”. Cán b ộả , đ ng viên gắ n bó máu th ịớ t v i nhân dân, v ừ a là ng ườướẫ i h ng d n, lãnh đ ạ o nhân, v ừế a h t lòng h ếứụụ t s c ph c v nhân dân, gươ ng m ẫ u trong m ọ i vi ệ c. - Xây dự ng Nhà n ướ c pháp quy ề n XHCN m ạ nh m ẽ , c ủ a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; th ự c hi ệ n cả i cách n ề n hành chính qu ố c gia m ộ t cách đ ồộểụụờố ng b đ ph c v đ i s ng nhân dân. - Bằ ng các gi ả i pháp thi ếựụể t th c, c th , hình thành m ộộ t đ i ngũ cán b ộ liên khi ếậ t, t n trung v ớướ i n c, tậếớ n hi u v i dân; kiên quy ếưỏộ t đ a ra kh i b máy chính quy ềữ n nh ng “ông quan cách m ạạụề ng”, l m d ng quy nl ực c ủ a dan đ ể m ư u c ầ u l ợ i ích riêng; phát huy vai trò c ủ a nhân dân trong cu ộ c đ ấ u tranh ch ố ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí, giữữựổị v ng s n đ nh chính tr ị - xã h ộủấướ i c a đ t n c. - Giáo dụọầớ c m i t ng l p nhân dân ý th ứế c bi t cách làm giàu cho đ ấướ t n c, hăng hái đ ẩạ y m nh tăng gia sảấ n xu t kinh doanh g ắềớếệểựướ n li n v i ti t ki m đ xây d ng n c nhà. Trong đi ềệấướ u ki n đ t n c còn nghèo, ti ế t kiệảởố m ph i tr thành q c sách, thành m ộ t chính sách kinh t ếớ l n và cũng là m ộẩựạứộ t chu n m c đ o đ c, m t hành vi văn hóa nhưồ H Chí Minh đã căn d ặộộếầếệ n: “M t dân t c bi t c n, bi t ki m” là m ộộ t dân t c văn minh, ti ếộ n b ; dân tộ c đó ch ắắẽắượ c ch n s th ng đ c nghèo nàn, l ạậ c h u, ngày càng giàu có v ềậấ v t ch t, cao đ ẹề p v tinh thầ t ổ ng h ợ p Câu 6: Vì sao Hồ Chí Minh nói: “Đạ o đ ứ c là cái g ố c c ủ a ng ườ i cán b ộ cách m ạ ng”? Sau cách mạ ng Tháng Tám năm 1945 thành công, Ch ủ t ị ch H ồ Chí Minh đã s ớ m th ấ y nguy c ơ đ ố i v ớ i Đả ng c ầ m quy ề n, không nh ữ ng là “b ệ nh quan li ệ u hách d ị ch, vênh váo lên m ặ t quan cách m ệ nh”, “đè đ ầ u cưỡổ i c dân” mà c ảề nhi u thói x ấ u khác, r ấễả t d n y sinh trong cán b ộả , d ng viên, nh ấ t là trong nh ữườ ng ng i www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 24 NEU
  26. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU có chứ c, có quy ềưệịị n, nh b nh đ a v , công th ầụộịươ n, c c b đ a ph ng, bè phái; cái thói ch ỉ lo ăn ngon, m ặẹ c đ p , lo chiếủ m c a công làm c ủượụịị a t , l i d ng đ a v và công tác c ủ a mình mà buôn bán phát tài, lo vi ệơ c riêng h n việ c công Rõ ràng khi cách mạ ng đã giành đ ượ c chính quy ề n và khi t ừ chi ế n tranh chuy ể n sang hòa bình xây dựữ ng, nh ng yêu c ầềạứốớ u v đ o đ c đ i v i cán b ộả , đ ng viên càng đòi h ỏả i ph i tăng c ườ ng rèn luy ệ n và tu dưỡểứớầệụớ ng đ đáp ng v i yêu c u nhi m v m i. Do đó, Ch ủịồ t ch H Chí Minh càng quan tâm h ơế n đ n công tác xây dựảềạứ ng Đ ng v đ o đ c cách m ạướ ng. Tr c lúc đi xa, Ng ườế i vi t trong Di chúc: “Đ ả ng ta là m ộảầ t Đ ng c m quyềỗả n. M i đ ng viên và cán b ộảậựấ ph i th t s th m nhu ầạứ n đ o đ c cách m ạ ng; th ậựầệ t s c n, ki m, liêm, chính, chí công vô tưảữ . Ph i gi gìn Đ ả ng ta th ậ t trong s ạ ch, ph ảứ i x ng đáng là ng ườ i lãnh đ ạườầớậ o, ng i đ y t th t trung thành củ a nhân dân”. L ờ i căn d ặố n cu i cùng c ủườ a Ng i đã nói v ắắ n t t cái đi ềốửấ u c t t nh t trong xây dựảầ ng Đ ng c m quy ề n, nó quy ếịậệủảủ t đ nh v n m nh c a Đ ng, c a Nhà n ướậệủảếộ c, v n m nh c a c ch đ - đó là đạứ o đ c cách m ạ ng. Theo Ng ườạứ i, đ o đ c là cái “g ốủườ c” c a ng i cách m ạ ng. Ng ườ i nói th ậễễư t d hi u, nh ng là cảộ m t chân lý tuy ệố t đ i: “Cũng nh ư sông thì có ngu ồớướ n m i có n c, không có ngu ồ n thì sông c ạả n. cây ph i có gố c, không có g ố c thì cây héo. Ng ườạảạứ i cách m ng ph i có đ o đ c, không có đ ạứ o đ c thì dù tài gi ỏấ i m y cũng không lãnh đạ o đ ượ c nhân dân”. Có đạứ o đ c cách m ạ ng thì khi g ặ p khó khăn, gian kh ổấạ , th t b i cũng không s ợệụ s t, r t rè, lùi b ướ c. Vì lợ i ích chung c ủảủ a Đ ng, c a cách m ạủấủộủ ng, c a giai c p, c a dân t c và c a loài ng ườ i mà không ng ầạ n ng i hy sinh tấ t c ả l ợ i ích riêng c ủ a cá nhân mình. Khi c ầ n, thì s ẵ n sàng hy sinh c ả tính m ạ ng c ủ a mình cũng không tiế c. Đó là bi ể u hi ệ n r ấ t rõ r ệ t, cao quý c ủ a đ ạ o đ ứ c cách m ạ ng. Bác nói: Có đạ o đ ứ c cách m ạ ng thì khi g ặ p thu ậ n l ợ i và thành công cũng v ẫ n gi ữ v ữ ng tinh th ầ n gian khổấ , ch t phác, khiêm t ốướạ n, “lo tr c thiên h , vui sau thiên h ạ ”, lo hoàn thành nhi ệụốứ m v cho t t, ch không kèn cựềặưởụ a v m t h ng th ; không công th ầ n, không quan li ệ u, không kiêu ng ạ o, không h ủ hóa. Đó là bi ể u hiệủạứ n c a đ o đ c cách m ạườ ng. Ng i còn nói: Đ ạứ o đ c cách m ạ ng không ph ảờơố i trên tr i r i xu ng. Nó do đ ấ u tranh, rèn luyệ n b ề n b ỉ h ằ ng ngày mà phát tri ể n và c ủ ng c ố . Cũng nh ư ng ọ c càng mài càng sáng, vàng càng luyệ n càng trong. C ảộờạộ cu c đ i ho t đ ng cách m ạ ng, Bác H ồ luôn rèn luy ệ n mình đ ểở tr thành ng ườạ i có đ o đứ c cách m ạ ng. Theo đó, Ng ườ i đã làm giàu truy ềốạứủộệ n th ng đ o đ c c a dân t c Vi t Nam b ằựếừư ng s k th a t tưởạứươ ng đ o đ c ph ng Đông, nh ữ ng tinh hoa đ ạứ o đ c nhân lo ạấươạứủ i; t m g ng đ o đ c c a các nhà sáng l ậ p chủ nghĩa Mác đã nêu cho Ng ườộẫựềựảịự i m t m u m c v s gi n d và s khiêm t ố n cao đ ộườọậ , Ng i đã h c t p và hành độởấươấớếốảị ng b i các t m g ng y, v i n p s ng gi n d , coi khinh s ự xa hoa, yêu lao đ ộồả ng, đ ng c m sâu s ắ c vớườ i ng i cùng kh ổướộấ , h ng cu c đ u tranh c ủ a mình vào công cu ộả c gi i phóng dân t ộả c, gi i phóng giai c ấ p, giả i phóng con ng ườ i. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 25 NEU
  27. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Chủịồ t ch H Chí Minh cho r ằảừạứừ ng: "Đ ng v a là đ o đ c v a là văn minh", là ng ườởướ i kh i x ng và lãnh đạọựổ o m i s đ i thay c ủấướ a đ t n c qua các giai đo ạịửủ n l ch s c a cách m ạ ng. Mu ốếụưự n ti p t c đ a s nghiệ p cách m ạếế ng ti n đ n đích cu ố i cùng, tr ướếả c h t Đ ng ph ảựổớựỉố i t đ i m i, t ch nh đ n. Tựổớựỉố đ i m i, t ch nh đ n là kh ẳịựậộộạủảầ ng đ nh s v n đ ng n i t i c a Đ ng c m quy ề n trong quá trình lãnh đạ o cách m ạ ng, là s ựậệ nh n di n đúng quy lu ậậộ t v n đ ng, phát tri ểủả n c a Đ ng. quán tri ệưưởồ t t t ng H Chí Minh về xây d ự ng, ch ỉốả nh đ n Đ ng vào cu ộậộ c v n đ ng xây d ự ng, ch ỉốảệ nh đ n Đ ng hi n nay, tr ướếỗ c h t m i cán bộả , đ ng viên ph ả i tăng c ườọậ ng h c t p và làm theo t ấươạứồ m g ng đ o đ c H Chí Minh, trên c ơở s đó, nâng cao đạ o đ ứ c cách m ạ ng, quét s ạ ch ch ủ nghĩa cá nhân. Câu 7: Nhữộ ng n i dung c ơảưưởồ b n t t ng H Chí Minh v ềữ nh ng ph ẩấạứ m ch t đ o đ c cách mạ ng? Liên h ệưưởủườềạứ t t ng c a Ng i v đ o đ c vào vi ệ c giáo d ụ c, rèn luy ệạứ n đ o đ c cho th ếệẻ h tr hiệ n nay? 1. Nhữộ ng n i dung c ơảưưởồ b n t t ng H Chí Minh v ềữ nh ng ph ẩấạứ m ch t đ o đ c cách m ạ ng. Tưưởồ t ng H Chí Minh v ềữẩấạứ nh ng ph m ch t đ o đ c cách m ạồữộ ng g m nh ng n i dung c ơả b n sau: a. Trung vớ i n ướ c, hi ế u v ớ i dân Trong mố i quan h ệạứỡố đ o đ c th m i quan h ệữỗườớấướớ gi a m i ng i v i đ t n c, v i nhân dân, v ớ i dân t ộ c là mố i quan h ệớấ l n nh t. Trung, hi ếẩấạứ u là ph m ch t đ o đ c quan tr ọấ ng nh t, bao tr ựấ m nh t. Trung, hiế u là nh ữ ng khái ni ệ m đó cú trong t ưưởạứềốệ t ng đ o đ c truy n th ng Vi t Nam và ph ươ ng Đông, xong có nộ i dung h ạẹ n h p. “Trung v ớ i vua, hi ếớ u v i cha m ẹả ”, ph n ánh b ổậủ n ph n c a dân đ ốớ i v i vua, con đố i v ớ i cha mẹồớ . H Ch Minh đó v ậụưộ n d ng và đ a vào n i dung m ớồ i. H Chí Minh đó k ếừữ th a nh ng giỏịạứ tr đ o đ c truy ềố n th ng và v ượộ t tr i. Trung v ớướ i n c là trung thành v ớựệữướ i s nghi p gi n c và d ự ng nướướủ c. N c là c a dân, cũn nhõn dõn là ch ủủấướ c a đ t n c. “Bao nhiêu quy ềạềủ n h n đ u c a dân, bao nhiêu lợ i ích đ ề u v ỡ dõn”. Đây là chu ẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c có ý nghĩa quan tr ọ ng hàng đ ầ u. Trung vớướếớ i n c, hi u v i dân là su ốờấấ t đ i ph n đ u hy sinh v ỡộậự đ c l p t do c ủổốỡ a T qu c, v CNXH, nhiệ m v ụ nào cũng hoàn thành, khú khăn nào cũng v ượ t qua, k ẻ thù nào cũng đánh th ắ ng. Bác v ừ a kêu g ọ i hành độừịướ ng v a đ nh h ng chính tr ịạứ - đ o đ c cho m ỗườệ i ng i Vi t Nam. Đốớộả i v i cán b đ ng viên ph ảốờấ i su t đ i đ u tranh cho Đ ả ng, cho cách m ạ ng, đó là đi ềủố u ch ch t củạứ a đ o đ c cách m ạảệố ng. Ph i tuy t đ i trung thàmh v ớảớ i Đ ng, v i dõn, ph ảậ i t n trung, t ậếỡớ n hi u, th m i xứ ng đáng v ừầớ a là đ y t trung thành, v ừ a là ng ườ i lónh đ ạủ o c a dân; dân là đ ốượểụụế i t ng đ ph c v h t lũng. Phảắữ i n m v ng dõn t ỡểừ nh, hi u r dõn tõm, c ảệ i thi n dõn sinh, nõng cao dõn tr ớểểượề đ dân hi u đ c quy n và trách nhiệ m c ủ a ng ườ i ch ủ đ ấ t n ướ c. Nộ i dung ch ủ y ế u c ủ a trung v ớ i n ướ c là: - Đặ t l ợ i ích c ủ a đ ả ng, c ủ a T ổ qu ố c, c ủ a cách m ạ ng lên trên h ế t. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 26 NEU
  28. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU - Quyế t tâm ph ấ n đ ấ u th ự c hi ệ n m ụ c tiêu c ủ a cách m ạ ng. - Thự c hi ệ n t ố t ch ủ tr ươ ng, chính sách c ủ a Đ ả ng và Nhà n ướ c. Nộ i dung c ủ a hi ế u v ớ i dõn là: - Khẳ ng đ ị nh vai trũ s ứ c m ạ nh th ự c s ự c ủ a nhõn dõn. - Tin dân, lắ ng nghe dân, h ọ c dân, t ổứậộ ch c v n đ ng nhân dân cùng th ựệốườố c hi n t t đ ng l i chính sách củ a Đ ả ng và Nhà n ướ c. - Chăm lo đế n đ ờ i s ố ng v ậ t ch ấ t và tinh th ầ n c ủ a nhõn dõn. b. Cầ n, ki ệ m, liêm, chính, chí công vô t ư Cầ n là lao độ ng c ầ n cù, siêng năng, lao đ ộ ng có k ế ho ạ ch, sáng t ạ o năng su ấ t cao; lao đ ộ ng v ớ i tinh thầựự n t l c cánh sinh, không l ườế i bi ng, không ỷạ l i, không d ựẫ a d m. Lao đ ộ ng là nghĩa v ụ thiêng liêng, là nguồ n s ố ng, ngu ồ n h ạ nh phúc c ủ a con ng ườ i. Kiệ m là tiếệứ t ki m s c lao đ ộ ng, ti ếệỡờếệềủủ t ki m th gi , ti t ki m ti n c a c a nhõn dõn, c ủấướ a đ t n c, củảỡếệừỏỏế a b n thân m nh. Ti t ki m t c i nh đ n cái to; “Không xa s ỉ , không hoang phí, không b ừ a bói,” Liờ m là “luụụụọữỡủụ n lu n t n tr ng gi g n c a c ng và c ủ a dõn; kh ụ ng xõm ph ạộồ m m t đ ng xu, h ạ t thóc củướủ a nhà n c, c a nhân dân”. Ph ảạ i trong s ch, không tham lam đ ịịềủ a v , ti n c a, danh ti ế ng, sung s ướ ng. Không tâng bố c m ỡ nh. Ch ỉ cú m ộ t th ứ ham là ham h ọ c, ham làm, ham ti ế n b ộ . Hành vi trái v ớ i ch ữ liêm là: cậềếụ y quy n th mà đ c khoét, ăn c ủ a dân, ho ặộủ c tr m c a công làm c ủ a riêng. D ỡườỏểữịị m ng i gi i, đ gi đ a v và danh tiếủỡộịặệảợọ ng c a m nh là tr m v . G p vi c ph i, mà s khú nh c nguy hi ểụỏ m, kh ng d m làm là tham uý l ạ o. Cụổ Kh ng nói: ng ườ i mà không liêm, không b ằậụạ ng súc v t. C M nh nói: ai cũng tham l ợỡướẽ i th n c s nguy. Chớ nh là không tà, thẳ ng th ắứ n, đ ng đ ắốớỡ n. Đ i v i m nh, v ớườớệ i ng i, v i vi c. Đốớỡ i v i m nh, kh ụự ng t cao, t ựạ đ i, luôn ch ị u khó h ọậầếộ c t p c u ti n b , luôn ki ểểỡể m đi m m nh đ phát huy điề u hay, s ử a đ ổ i đi ề u d ở . Đốớườ i v i ng i, không n ị nh hót ng ườ i trên, xem khinh ng ườướ i d i; luôn gi ữộ thái đ chân thành, khiêm tố n, đoàn k ế t, không d ố i trá, l ừ a l ọ c. Đốớệểệ i v i vi c, đ vi c công lên trên vi ệư c t , làm vi ệỡếơếố c g cho đ n n i, đ n ch n, không ng ạ i khó, nguy hiể m, c ố g ắ ng làm vi ệ c t ố t cho dân cho n ướ c. Cầệ n, ki m, liêm, chính c ầếốớấảọườồ n thi t đ i v i t t c m i ng i. H Chí Minh vi ế t: “Trờ i có b ố n mùa: Xuân, H ạ , Thu, Đông Đấ t có b ố n ph ươ ng: Đông, Tây, Nam, B ắ c Ngườ i có b ố n đ ứ c: c ầ n, ki ệ m, li ờ m, ch ớ nh Thiế u m ộ t m ự a th ỡ kh ụ ng thành tr ờ i Thiế u m ộ t ph ươ ng th ỡ kh ụ ng thành đ ấ t Thiế u m ộ t đ ứ c th ỡ kh ụ ng thành ng ườ i”. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 27 NEU
  29. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Cầệ n, ki m, liêm, chính r ấầếốớườ t c n thi t đ i v i ng i cán b ộả , đ ng viên. N ếả u đ ng viên m ắầỡ c sai l m th sẽảưởế nh h ng đ n uy tín c ủả a Đ ng, nhi ệụủỏạầệờ m v c a c ch m ng. C n, ki m, li m, ch ớ nh cũn là th ướ c đo s ự giàu có vềậấữạềầự v t ch t, v ng m nh v tinh th n, s văn minh c ủộ a dân t c. “Nó” là cái c ầể n đ “làm vi ệ c, làm ngườ i, làm cán b ộểụự , đ ph ng s Đoàn th ểụựấ , ph ng s giai c p và nhân dân, ph ụựổố ng s T qu c và nhõn lo ạ i”. Chí công vô tư, là làm bấứệỡ t c vi c g cũng đ ừ ng nghĩ đ ếỡướỉếỡả n m nh tr c, ch bi t v Đ ng, v ỡổ T quốỡ c, v nhõn dõn, v ỡợớủỏạ l i ch c a c ch m ng. Th ự c hành ch ớụụư c ng v t là quét s ạủ ch ch nghĩa cá nhân, nâng cao đạứ o đ c cách m ạ ng. “ph ảướờạ i lo tr c thi n h , vui sau thi ờạờ n h (ti n thiên hạ chi ư u nhi ư u, h ậ u thiên hạạạủ chi l c nhi l c). Ch nghĩa cá nhân ch ỉếếỡ bi t đ n m nh, mu ốọườỡỡ n “m i ng i v m nh”. Nú là gi ặộ c n i xõm, cũn nguy hiểơảặạ m h n c gi c ngo i xâm. H ồ Chí Minh vi ếộộộả t: “ M t dân t c, m t đ ng và m ỗ i con ng ườ i, ngày hôm qua là vĩ đạứấẫớ i, có s c h p d n l n, không nh ấị t đ nh hôm nay v ẫượọườ n đ c m i ng i yêu m ế n và ca ng ợế i, n u lũng d ạ khụ ng trong s ỏữế ng n a, n u sa vào ch ủỏ nghĩa c nhõn”. H ồớ Ch Minh cũng phõn bi ệợớỏ t l i ch c nhõn và ch ủ nghĩa cỏ nhõn. Ch ớụưốểồề c ng vô t là tính t t có th g m 5 đi u: nhân, nghĩa, trí, dũng, liêm. B ồưỡẩấ i d ng ph m ch t đạ o đ ứ c c ầ n, ki ệ m, liêm, chính, chí công vô t ư là đ ể v ữ ng vàng qua m ọ i th ử thách : “Giàu sang không quy ế n rũ, nghèo khó không thể chuy ể n lay, uy vũ không th ể khu ấ t ph ụ c”. b. Yêu thươ ng con ng ườ i Kếừềố th a truy n th ng nhân nghĩa c ủộếợềố a dân t c, k t h p truy n th ng nhân nghĩa v ớủ i ch nghĩa nhân đạộảế o c ng s n, ti p thu tinh th ầ n nhân văn c ủ a nhân lo ạ i qua nhi ềếỷ u th k , qua ho ạộựễồ t đ ng th c ti n, H Chí Minh đó xỏịỡờươ c đ nh t nh y u th ng con ng ườ i là ph ẩấạứ m ch t đ o đ c cao đ ẹấ p nh t. Tỡờộớ nh y u r ng l n dành cho nh ữườ ng ng i cùng kh ổữườ , nh ng ng i lao đ ộịứ ng b áp b c, bóc l ộồ t. H Chí Minh chỉ ham mu ố n cho đ ấướượ t n c đ c hoàn toàn đ ộậ c l p, dân đ ượự c t do, m ọườ i ng i ai cũng có c ơ m ăn, áo mặ c, ai cũng đ ượọ c h c hành. Ch ỉỡờươ có t nh y u th ng con ng ườ i bao la đ ếưậớ n nh v y m i có cách m ạớ ng, m i nói đế n CNXH và CNCS. Nghiờắớỡộượớườ m kh c v i m nh, đ l ng v i ng i khác. Ph ảỡ i có t nh nhõn ỏớảữ i v i c nh ng ai cú sai l ầ m, đó nhậừốắửữ n r và c g ng s a ch a, đánh th ứữỡốẹ c nh ng g t t đ p trong m ỗ i con ng ườ i. Bác căn d ặảả n Đ ng ph i có tỡ nh đ ồ ng chí th ươ ng yêu l ẫ n nhau, trên nguyên t ắ c t ự phê b ỡ nh và ph ờ b ỡ nh chõn thành. Tỡờươ nh y u th ng con ng ườ i cũn là t ỡờạốồ nh y u b n b , đ ng chí, có thái đ ộọ tôn tr ng con ng ườề i, đi u này có ý nghĩa đố i v ớ i ng ườ i lónh đ ạ o. c. Tinh thầ n qu ố c t ế trong s ỏ ng, thu ỷ chung Đó là tinh thầốếảốươảề n qu c t vô s n, b n ph ng vô s n đ u là anh em. Đó là tinh th ầ n đoàn k ếớ t v i các dân tộịứớ c b áp b c, v i nhân dân lao đ ộ ng các n ướ c. Đó là tinh th ầ n đoàn k ếủ t c a nhân dân Vi ệ t Nam v ớấảữ i t t c nh ng www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 28 NEU
  30. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU ngườếộ i ti n b trên th ếớỡ gi i v hoà b ỡụ nh, c ng lý và ti ếộộự n b xó h i. S đoàn k ế t là nh ằ m vào m ụ c tiêu l ớủ n c a thờ i đ ạ i hoà b ỡ nh, đ ộ c l ậ p dân t ộ c, dân ch ủ và ti ế n b ộ xó h ộ i. 2. Liên hệưưởủ t t ng c a Ng ườềạứ i v đ o đ c vào vi ệ c giáo d ụ c, rèn luy ệạứ n đ o đ c cho th ếệẻ h tr hiệ n nay. Tưưởồ t ng H Chí Minh là di s ảầ n tinh th n vô cùng quý báu, nh ữưưở ng t t ng vô giá, nh ữị ng giá tr nhân văn cao cảặệưưởạứ , đ c bi t là t t ng đ o đ c cách m ạủườ ng c a Ng i mãi là ánh sáng soi đ ườ ng cho toàn Đ ả ng, toàn quân, toàn dân. Đốớếệẻữ i v i th h tr nh ng ch ủ nhân t ươ ng lai c ủấướớườếụ a đ t n c, l p ng i k t c trung thành s ự nghi ệ p cách mạẻ ng v vang c ủảủộọậ a Đ ng, c a dân t c “H c t p và làm theo t ấươạứồ m g ng đ o đ c H Chí Minh” là m ộ t niề m vinh d ự đ ồ ng th ờ i là m ộ t nhi ệ m v ụ vô cùng quan tr ọ ng và c ầ n thi ế t. Họậấươạứ c t p t m g ng đ o đ c cách m ạ ng vĩ đ ạủườắớữệ i c a Ng i g n v i nh ng vi c làm, nh ữ ng hành đ ộ ng cụểểữưưởạứ th , đ nh ng t t ng, đ o đ c vĩ đ ạủườấ i c a Ng i th m sâu, t ỏ a sáng trong m ỗ i chúng ta. Nhi ệụầ m v đ u tiên củổẻ a tu i tr hôm nay đó là phát huy nhi ệếứẻệựệ t huy t s c tr , trí tu th c hi n thành công lý t ưởủả ng c a Đ ng, củ a Bác: Dân giàu, n ướ c m ạ nh, xã h ộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh, xây d ự ng thành công CNXH trên đ ấ t nướ c ta. Không ngừ ng m ở r ộ ng m ặ t tr ậ n đoàn k ế t t ậ p h ợ p thanh niên, chú tr ọ ng thanh niên dân t ộ c, tôn giáo vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, trong các doanh nghiệ p t ư nhân, doanh nghi ệ p liên doanh. Đoàn k ế t t ậ p h ợ p thanh niên là mộộậ t b ph n không tách r ờốạ i kh i đ i đoàn k ế t toàn dân t ộướự c d i s lãnh đ ạủả o c a Đ ng. M ởộ r ng mặậ t tr n đoàn k ếậợ t t p h p thanh niên s ẽ phát huy đ ượứạổợủ c s c m nh t ng h p c a các t ầớ ng l p nhân dân góp phầựệ n th c hi n thành công s ựệ nghi p công nghi ệ p hóa, hi ệạ n đ i hóa đ ấướ t n c, quê h ươỗộ ng. M i m t đoàn viên thanh niên cầảườ n ph i th ng xuyên nh ậứ n th c sâu s ắề c v rèn luy ệ n tu d ưỡạứươẫấ ng đ o đ c, g ng m u ch p hành pháp luậủướ t c a Nhà n c, có trách nhi ệớ m v i gia đình và xã h ộấềọấ i. V n đ quan tr ng nh t là công tác giáo d ụ c củ a Đoàn ph ảựệốơứ i th c hi n t t h n, ch c năng giáo d ụồưỡ c b i d ng hình thành nhân cách t ốẹ t đ p cho th ếệẻ h tr vớữ i nh ng tiêu chí h ướớố ng t i: S ng có lý t ưở ng cách m ạ ng, có hoài bão, trí tu ệả , b n lĩnh, l ốố i s ng trong sáng, giàu lòng nhân ái, giàu nhiệế t huy t góp ph ầ n quan tr ọ ng hình thành ngu ồ n nhân l ựẻấượụụ c tr có ch t l ng ph c v sự nghi ệ p công nghi ệ p hóa, hi ệ n đ ạ i hóa. Mỗộ i m t đoàn viên thanh niên c ầậứắềấềọậ n nh n th c sâu s c v v n đ h c t p, nâng cao trình đ ộộ trong h i nhậ p và phát tri ểườừạọểụụổốụụ n. Ng i đã t ng d y: “H c đ ph c v T qu c, ph c v nhân dân, làm cho dân giàu n ướ c mạ nh, t ứ c là đ ể làm tròn nhi ệ m v ụ ng ườ i ch ủ n ướ c nhà”. Họậ c t p và làm theo t ấươạứ m g ng đ o đ c vĩ đ ạủườốớổẻ i c a Ng i đ i v i tu i tr chúng ta là m ộệụ t nhi m v chính trịọượế quan tr ng đ c ti n hành th ườ ng xuyên liên t ụ c lâu dài, v ớụ i m c tiêu là th ấầộ m nhu n, là m t quá trình từậứ nh n th c đi đ ế n hành đ ộ ng. Các c ấộ p b Đoàn ph ảườ i th ng xuyên t ổứọậưưởạứ ch c h c t p t t ng đ o đ c www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 29 NEU
  31. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU củườ a Ng i phù h ợừốượầả p t ng đ i t ng. C n ph i sáng t ạ o các hình th ứọậể c h c t p đ không khô c ứ ng giáo đi ề u mà sinh độấẫ ng h p d n lôi cu ốọườưưởủườậạư n m i ng i. T t ng c a Ng i th t vĩ đ i nh ng vô cùng g ầ n gũi trong đ ờ i số ng do đó c ầọự n ch n l a các cách th ứể c đ đi vào lòng ng ườở i tr thành ho ạộếự t đ ng thi t th c trong cu ộố c s ng. Nên đa dạ ng các hình th ứọậ c h c t p, giáo d ụấẫệảưễ c h p d n có hi u qu nh di n đàn, h ộ i thi các chuyên đ ề sinh hoạưưởửụ t t t ng, s d ng các hình th ứ c văn hóa, văn ngh ệ có hi ệảểưưưởạứủườế u qu đ đ a t t ng đ o đ c c a Ng i đ n vớ i thanh niên m ộ t cách sinh đ ộ ng. Điề u quan tr ọơếựịướủổứ ng h n h t là s đ nh h ng c a t ch c Đoàn cho m ỗ i đoàn viên thanh niên luôn t ự giác họậ c t p và rèn luy ệ n theo t ấươạứủườ m g ng đ o đ c c a Ng i, tìm th ấ y trong nh ữờạả ng l i d y b o ân c ầủ n c a Ngườ i các giá tr ị đ ị nh h ướ ng cho suy nghĩ và hành đ ộ ng c ủ a b ả n thân. Mãi mãi các thế h ệ thanh niên Vi ệ t Nam luôn kh ắ c ghi l ờ i d ạ y c ủ a Ng ườ i “Không có việ c gì khó Chỉ s ợ lòng không b ề n Đào núi và lấ p bi ể n Quyế t chí ắ t làm nên” Bài họ c tinh th ầềịự n v ngh l c phi th ườượ ng v t qua m ọ i khó khăn c ủ a Bác luôn s ẽộự là đ ng l c thúc đ ẩ y thếệẻ h tr hôm nay v ươớ n t i giành nh ữỉ ng đ nh cao trong s ựệạủ nghi p vĩ đ i c a toàn dân t ộ c. Câu 8: Cơ s ở và quá trình hình thành t ư t ưở ng H ồ Chí Minh v ề đ ạ i đoàn k ế t dân t ộ c? Tưưởạ t ng đ i đoàn k ế t dân t ộ c và vi ệ c xây d ựốạ ng kh i đ i đoàn k ế t dân t ộ c là m ộốếặắ t c ng hi n đ c s c, có giá trị lý lu ậ n và giá tr ị th ự c ti ễ n h ế t s ứ c quan tr ọ ng. Tưưởạ t ng đ i đoàn k ếộủồ t dân t c c a H Chí Minh đ ượ c hình thành trên nh ữơởậ ng c s lý lu n và th ự c tiễ n nh ư sau: 1. Trả i qua hàng nghìn năm đ ấ u tranh trong s ự nghi ệ p d ự ng n ướ c và gi ữ n ướ c, nhân dân ta đã xây dự ng nên truy ềố n th ng yêu n ướắềớứộồ c g n li n v i ý th c c ng đ ng, ý th ứốế c c k t dân t ộ c, đoàn k ế t dân t ộ c. Truyề n th ố ng này đã thành cách t ư duy, hành đ ộ ng và t ạ o ra s ứ c m ạ nh vô đ ị ch c ủ a dân t ộ c. Tình cảựủườệ m t nhiên c a ng i Vi t Nam là yêu n ướ c- nhân nghĩa - đoàn k ế t. Dân ta th ườ ng trao truy ề n cho nhau tình cả m: Nhiễ u đi ề u ph ủ l ấ y giá g ươ ng Ngườ i trong m ộ t n ướ c ph ả i th ươ ng nhau cùng. Dạ y cho nhau tri ế t lý nhân sinh: Mộ t cây làm ch ẳ ng nên non Ba cây chụ m l ạ i nên hòn núi cao. Tổ ng k ế t thành phép ứ ng x ử và t ư duy chính tr ị . www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 30 NEU
  32. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Tình làng, nghĩa nướ c Nướ c m ấ t thì nhà tan Giặ c đ ế n nhà, đàn bà ph ả i đánh. Chở thuy ề n là dân, l ậ t thuy ề n cũng là dân Tổứ ch c xã h ộềốệ i truy n th ng Vi t Nam là bi ểượủưở u t ng c a lý t ng đoàn k ếắ t g n bó c ộồ ng đ ng: Nhà - Làng- Nướạ c, t o ra s ứạ c m nh gi ữữộậ v ng đ c l p và th ịượủ nh v ng c a dân t ộ c. Các bậềốưộ c ti n b i nh Phan B i Châu, Phan Chu Trinh đã ti ếốềố p n i truy n th ng đoàn k ếộể t dân t c th hiệ n trong t ậợựượ p h p l c l ng dân t ộốự c ch ng th c dân Pháp đã đ ểạữưưở l i nh ng t t ng, cách th ứ c xây d ựố ng kh i đạ i đoàn k ế t dân t ộ c đ ượ c H ồ Chí Minh ti ế p thu phát tri ể n. Hồ Chí Minh t ừấớ r t s m đã h ấụượữ p th đ c nh ng truy ềố n th ng yêu n ướ c- nhân nghĩa - đoàn k ếủ t c a dân tộ c. 2. Nhữ ng kinh nghi ệủ m c a cách m ạệ ng Vi t Nam, cách m ạủềướ ng c a nhi u n c trên th ếớượồ gi i đ c H Chí Minh nghiên cứ u, rút ra nh ữ ng bài h ọầế c c n thi t- đó là c ơởựễ s th c ti n không th ểếượ thi u đ c trong hình thành tư t ưở ng đ ạ i đoàn k ế t H ồ Chí Minh. Nhữ ng phong trào ch ốự ng th c dân Pháp c ủ a nhân dân ta t ừốếỷ cu i th k XIX sang th ếỷ k XX là cu ộ c đấ u tranh bi hùng, vô cùng oanh li ệưềấạứếựễ t nh ng đ u th t b i. Ch ng ki n th c ti n đó, đã giúp cho H ồ Chí Minh thấượữạế y đ c nh ng h n ch trong vi ệậợựượủ c t p h p l c l ng c a các nhà yêu n ướềố c ti n b i, cũng nh ưữ nh ng yêu cầ u khách quan m ớ i c ủ a l ị ch s ử dân t ộ c. Năm 1911, Hồ Chí Minh b ắầựệộả t đ u th c hi n cu c kh o sát toàn th ếớừ gi i, t các n ướưảế c t b n đ n các nướộịườ c thu c đ a. Ng i nghiên c ứ u nguyên nhân th ắợủ ng l i c a cách m ạỹ ng M , cách m ạ ng Pháp. Ng ườ i nhìn rõ sứạềẩủ c m nh ti m n c a các dân t ộộị c thu c đ a là vô cùng to l ớưọơ n. Nh ng h r i vào th ếơộọư đ n đ c, h ch a có lãnh đạưế o, ch a bi t đoàn k ếưổứ t, ch a có t ch c và ch ưếổứ a bi t t ch c đoàn k ế t. Hồ Chí Minh t ớậướ i t n n c Nga nghiên c ứ u cách m ạ ng Tháng M ườề i. Đi u đó đã giúp Ng ườể i hi u rõ thế nào là cu ộ c “cách m ạếơể ng đ n n i” đ rút ra kinh nghi ệậợựượ m t p h p l c l ng cho cách m ạệ ng Vi t Nam. Nghiên cứ u cách m ạ ng Trung Qu ốấộồ c, n Đ , H Chí Minh đã rút đ ượềọổểậợ c nhi u bài h c b ích đ t p h p lự c l ượ ng cho cách m ạ ng Vi ệ t Nam nh ư đoàn k ế t dân t ộ c, các giai t ầ ng, các đ ả ng phái, các tôn giáo 3. Nhữ ng quan đi ểơảủủ m c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin: cách m ạựệủầ ng là s nghi p c a qu n chúng, nhân dân là ngườạịửấảảở i sáng t o ra l ch s , giai c p vô s n ph i tr thành dân t ộ c, liên minh công nông, đoàn két dân t ộ c phảắớ i g n v i đoàn k ếốếở t qu c t đã tr thành c ơởậ s lý lu n quan tr ọấốớ ng nh t đ i v i quá trình hình thành t ư tưở ng đ ạ i đoàn k ế t dân t ộ c c ủ a H ồ Chí Minh. Đếớủ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, H ồ Chí Minh đã tìm ra con đ ườựả ng t gi i phóng cho dân t ộấự c, th y rõ s cầế n thi t và con đ ườậợ ng t p h p, đoàn k ế t các l ựượủ c l ng c a dân t ộ c và trên th ếớể gi i đ giành th ắợ ng l i hoàn toàn trong sự nghi ệ p ch ố ng ch ủ nghĩa th ự c dân, gi ả i phóng dân t ộ c. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 31 NEU
  33. www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi NEU Câu 9: Quan điểơảủồ m c b n c a H Chí Minh v ềạ đ i đoàn k ếộ t dân t c? Ngày nay trong đi ềệ u ki n nề n kinh t ếịườịưỡ th tr ng đ nh h ng xã h ộủ i ch nghĩa c ầư n l u ý nh ữấề ng v n đ gì khi xây d ự ng kh ốạ i đ i đoàn kế t dân t ộ c? a. Quan điể m c ơ b ả n c ủ a H ồ Chí Minh v ề đ ạ i đoàn k ế t dân t ộ c. Tưưởồ t ng H Chí Minh v ềạếộề đ i đoàn k t dân t c có nhi u quan đi ể m- có quan đi ể m mang tính n ề n tả ng, có quan đi ể m mang tính nguyên t ắ c, có quan đi ể m mang tính ph ươ ng pháp đ ạ i đoàn k ế t. D ướ i đây là nhữ ng quan đi ể m ch ủ y ế u c ủ a Ng ườ i. 1. Đạ i đoàn k ếộấề t dân t c là v n đ có ý nghĩa chi ếượếị n l c, quy t đ nh thành công c ủ a cách m ạ ng. Vớồ i H Chí Minh đ ạếộ i đoàn k t dân t c không ph ả i là sách l ượ c, không ph ảủạ i là th đo n chính tr ị mà là chính sách dân tộ c, là v ấ n đ ề chi ế n l ượ c c ủ a cách m ạ ng. Bởậạ i v y, đ i đoàn k ếộấềố t dân t c là v n đ s ng còn c ủộ a dân t c. “Đoàn k ếứạ t là s c m nh, đoàn k ế t là thắợ ng l i”, “Đoàn k ếứạ t là s c m nh, là then ch ốủ t c a thành công”. Đoàn k ếểẹể t là đi m m . “Đi m này mà th ự c hiệốẻ n t t thì đ ra con cháu đ ềốồ u t t”. H Chí Minh kh ẳị ng đ nh: “Đoàn k ếếạế t, đoàn k t, đ i đoàn k t. Thành công, thành công, đạ i thành công”. 2. Đạ i đoàn k ếộộụ t dân t c là m t m c tiêu, m ộệụ t nhi m v hàng đ ầủ u c a cách m ạ ng. Hồ Chí Minh nói v ớộụủảộệ i dân t c: “M c đích c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam có th ểồ g m trong 8 ch ữ là: đoàn kế t toàn dân, ph ụựổốởậưưởạ ng s t qu c”. B i v y t t ng đ i đoàn k ế t dân t ộảượ c ph i đ c quán tri ệ t trong m ọ i đườ ng l ố i, chính sách c ủ a Đ ả ng và Chính ph ủ . Xét về b ả n ch ấ t thì đ ạ i đoàn k ế t dân t ộ c chính là đòi h ỏ i khách quan c ủ a b ả n thân qu ầ n chúng nhân dân trong cuộấ c đ u tranh đ ểựả t gi i phóng, là s ựệủầ nghi p c a qu n chúng, do qu ầ n chúng, vì qu ầ n chúng. Nh ậ n thứề c rõ đi u đó, Đ ả ng tiên phong cách m ạ ng có s ứệứỉậợướẫ m nh th c t nh, t p h p, h ng d n, chuy ểữ n nh ng đòi hỏ i khách quan, t ựủầ phát c a qu n chúng thành nh ữỏự ng đòi h i t giác, thành hi ệựổứứ n th c có t ch c, thành s c mạ nh vô đ ị ch c ủ a qu ầ n chúng th ự c hi ệ n m ụ c tiêu cách m ạ ng c ủ a qu ầ n chúng. Nhưậạ v y đ i đoàn k ếộừụ t dân t c v a là m c tiêu, m ụ c đích, nhi ệụ m v hàng đ ầủảồờ u c a Đ ng, đ ng th i cũng là mụ c tiêu, m ụ c đích, nhi ệ m v ụ hàng đ ầ u c ủ a c ả dân t ộ c. 3. Đạ i đoàn k ế t dân t ộ c là đ ạ i đoàn k ế t toàn dân. Trướế c h t, khái ni ệ m dân t ộ c trong t ưưởồ t ng H Chí Minh đ ượềậớ c đ c p v i nghĩa r ấộừớ t r ng- v a v i nghĩa là cộồ ng đ ng, “m ọ i con dân n ướệừớ c Vi t”, v a v i nghĩa cá th ểỗộ “m i m t con R ồ ng cháu Tiên”, không phân biệ t dân t ộ c, tôn giáo, không phân bi ệ t “già, tr ẻ , gái, trai, giàu nghèo, quý ti ệ n”. ở trong n ướ c hay ở ngoài www.Diachu.ning.com Nơ i c ậ p nh ậ t tài li ệ u-Ph ầ n m ề m thi 32 NEU