Chuyên đề Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học - Phần 4: Phương pháp Bảo toàn điện tích

pdf 27 trang ngocly 1320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học - Phần 4: Phương pháp Bảo toàn điện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_phuong_phap_giai_nhanh_bai_toan_hoa_hoc_phan_4_phu.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học - Phần 4: Phương pháp Bảo toàn điện tích

  1. Chuyên đề: Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học Phần4 Phương pháp Bảo toàn điện tích
  2. Phần4. Phương pháp bảotoànđiện tích Nộidung A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng B. Các thí dụ minh họa C. Kếthợpphương pháp bảotoànđiệntích–bảotoànelectron D. Bài tậpluyệntập
  3. A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng ƒ Nội dung phương pháp : • Định luậtbảo toàn điện tích (BTĐT): “Trong một dung dịch nếutồntại đồng thời các ion dương và âm thì theo định luậtbảo toàn điện tích: tổng sốđiện tích dương bằng tổng sốđiện tích âm”. Đâychínhlàcơ sởđểthiếtlậpphương trình biểudiễnmốiliênhệ giữacác ion trong dung dịch. • Áp dụng : + Tính lượng (số mol, nồng độ) các ion trong dung dịch. + Bài toán xử lí nước cứng. + Bài toán pha dung dịch. ƒ Chú ý : số mol điện tích = số mol ion × điện tích ion.
  4. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 1 + 2+ − 2− Dung dịch X có chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl và d mol SO4 . Biểu thứcnàodưới đây là đúng ? A. a + 2b = c + 2d. B. a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. 2a + b = 2c + d. Hướng dẫngiải: Theo ®Þnh luËt b¶o toμn ®iÖn tÝch : a + 2b = c + 2d → §¸p ¸n A.
  5. B. Các this dụ minh họa Thí dụ 2 2+ 2+ − Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca ; b mol Mg và c mol HCO3 . Dùng dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để làm giảm độ cứng của nước thì thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểuthức tính V theo a, b, x là 2a+b a+2b a+b a+b A. V= B. V= C. V= D. V= x x x 2x Hướng dẫngiải −−2 − C¸ch 1 : C¸c ph¶n øng x¶y ra : HCO33 + OH → CO + H2 O (1) 2+ 2− Ca + CO33→↓ CaCO (2) 2+ 2− Mg + CO33→↓ MgCO (3) §é cøng nhá nhÊt ⇔ dung dÞch kh«ng cßn c¸c ion Ca2+ vμ Mg2+ Theo (1), (2), (3) : n22−−===+ n 2Vx n+ n2+ (*) CO3 OH Ca Mg Chó ý : naVx=+ (mol) ; n= b (mol) Ca2+ Mg2+ ab+ Thay vμo (*) : 2Vx =+aVxb +⇒ V = → §¸p ¸n C. x
  6. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 2 (tt) 2+ 2+ − Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca ; b mol Mg và c mol HCO3 . Dùng dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để làm giảm độ cứng của nước thì thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểuthức tính V theo a, b, x là 2a+b a+2b a+b a+b A. V= B. V= C. V= D. V= x x x 2x Hướng dẫngiải (tt) C¸ch 2 : C¸c ph−¬ng tr ×nh ph¶n øng x¶y ra : Ca(HCO32 ) + Ca(OH)2 →↓ 2CaCO3 + 2H 2 O (4) Mg(HCO32 ) + Ca(OH)2 →↓ CaCO3 + MgCO3 ↓ + 2H 2 O (5) §é cøng lμ nhá nhÊt ⇔ Ca(OH)2 võa ®ñ Tõ (4), (5)⇒ n = Ca(HCO ) + Mg(HCO ) Ca(OH)2 3 232 ab+ ⇒⇒=→V.x = a + b V §¸p ¸n C . x
  7. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 3 Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+ 0,1M và Al3+ 0,2M. Trong dung dịch − 2− còn có hai anion là Cl x mol/l và SO4 y mol/l. Khi cô cạn 1,0 lít dung dịch trên thu được 46,9 gam hỗnhợpmuối khan. Giá trị của x và y lần lượtlà A. 0,6 và 0,1. B. 0,3 và 0,2. C. 0,5 và 0,15. D. 0,2 và 0,3. Hướng dẫngiải n−− = x mol ; n2 = y mol Cl SO4 Khèi l−îng muèi khan : mmèiu = mcation + m anion ⇒⇒ 56.0,1 + 27.0,2 + 35,5x + 96y = 46,9 35,5x + 96y = 35,9 (1) Theo ®Þnh luËt BT§T : x + 2y = 2.0,1 + 3.0,2 ⇒ x + 2y = 0,8 (2) ⎧x= 0,2 Tõ (1), (2) ⇒ ⎨ ⎩y= 0,3 → §¸p ¸n D.
  8. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 4 2+ 2+ 2+ − − Dung dịch X gồm 5 ion : Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đếnkhiđượclượng kếttủalớnnhấtthìthể tích dung dịch K2CO3 đãsử dụng là A. 300 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Hướng dẫngiải KÕt tña lín nhÊt ⇔ c¸c ion Mg2+2+2 , Ba vμ Ca+ ®· kÕt tña hoμn toμn 2+ 2− Mg + CO33→↓ MgCO (1) 2+ 2− Ba + CO 3 →↓ BaCO3 (2) 2+ 2− Ca + CO33→↓ CaCO (3) Theo (1), (2), (3) : n22− =++ n+2 n+2 n+ (*) CO3 Mg Ba Ca Theo BT§T : 2n++= 2n 2n 1.0,1 + 1.0,2 = 0,3 mol Mg2+ Ba2+ Ca2+ 0,3 ⇒++= nnn = 0,15 mol ( ) Mg2+ Ba2+ Ca2+ 2 0,15 (*), ( ) ⇒= n2− 0,15 mol ⇒ V == 0,15 lÝt = 150 ml → §¸p ¸n B. CO32K CO31
  9. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 5 Hoà tan hoàn toàn hỗnhợpgồmx mol FeS2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Tỉ số củax/ylà A. 2/1. B. 1/2. C. 3/1. D. 1/3. Hướng dẫngiải − Do X chØ cã muèi sunfat ⇔ dung dÞch kh«ng cßn gèc NO3 3+ 2− S¬ ®å biÕn ®æi : FeS24 → Fe + 2SO (1) x x 2x 2+ 2− Cu2 S → 2Cu + SO4 (2) y 2y y 3+ 2+ 2− Dung dÞch chØ cã c¸c ion : Fe , Cu vμ SO4 Theo BT§T : 3x+= 2.2y 2.2x + 2.y ⇒=⇒= x2y x/y 2/1 → §¸p ¸n A.
  10. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 6 Dung dịch X chứaNa2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợpmuối nào sau đây để pha chế dung dịch X ? A. KCl và Na2SO4. B. KCl và NaHSO4. C. NaCl và K2SO4. D. NaCl và KHSO4. Hướng dẫngiải +2− C¸c ph−¬ng tr ×nh ®iÖn li : Na24 SO → 2Na + SO4 (1) 0,05 0,1 0,05 NaCl → Na+ + Cl− (2) 0,05 0,05 0,05 KCl → K+ + Cl− (3) 0,1 0,1 0,1 + − ⎪⎪⎧[Na++]]== 0,1 + 0,05 = 0,15 M ; [K 0,1 0M ⎧[Na]]= [Cl Dung dÞch : ⇔ ⎨⎨−−2 +2− ⎪⎩[Cl]]== 0,05 + 0,1 = 0,15 M ; [SO4 0,05 M ⎩⎪[K]]= 2[SO4 ⇒ Ph¶i dïng hçn hîp NaCl vμ KS24O → §¸p ¸n C.
  11. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 7 + + 2− 2− Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 , SO4 . Tiến hành các thí nghiệm : -Lấy 100 ml X cho tác dụng với HCl dư được 2,24 lít CO2 (đktc). - Cho 100 ml X tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. -Lấy 100 ml X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là A. 43,1 gam. B. 86,2 gam. C. 119,0 gam. D. 50,8 gam. Hướng dẫngiải 2+− C¸c ph¶n øng : CO322 + 2H →↑ H O + CO (1) 2+ 2− Ba + CO33 →↓ BaCO (2) 2+ 2− Ba + SO44 →↓ BaSO (3) −+ OH + NH432 →↑ NH + H O (4) 2,24 4,48 Trong 100 ml X : n2−+== nCO =0,1 mol ; n == nNH =0,2 mol CO342322,4 NH 22,4 43− 197.0,1 mBaCO+=⇒ m BaSO 43 n 2− ==nBaSO =0,1 mol 34 SO4 4 233
  12. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 7 (tt) Hướng dẫngiải (tt) 2,24 4,48 n2−+== nCO =0,1 mol ; n == nNH =0,2 mol CO342322,4 NH 22,4 43− 197.0,1 mBaCO+=⇒== m BaSO 43 n2− nBaSO =0,1 mol 34 SO4 4233 Theo BT§T : 2n22−−++= 2n n + n ++22 ⇒=+ n 2n−−+ 2n− n CO344 SO NH Na Na CO344 SO NH ⇒= n2.0,12.0,1 + 0,2= 0,2 mol Na+ − Khèi l−îng muèi cã trong 500 ml dung dÞch X : mmuèi =++ m22−−+ m m + m+ = 5(0,1.60 + 0,1.96 + 0,2.18 + 0,2.23) CO344 SO NH Na ⇒=mmuèi 119,0 gam → §¸p ¸n C.
  13. B. Các thí dụ minh họa Thí dụ 8 Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 vừa đủ thu đượckếttủa B, nung B ở nhiệt độ cao đếnkhốilượng không đổi được 4,08 gam oxit. Mặt khác, cho cho dung dịch BaCl2 dư vào A được 27,96 gam kếttủa. X là A. MgSO4.6H2O. B. Fe2(SO4)3.12H2O. C. CuSO4.6H2O. D. Al2(SO4)3.18H2O. Hướng dẫngiải n+ 2− Gäi X lμ M24n2 (SO ) .α⇒ H O Dung dÞch A chøa : M vμ SO4 2+ 2− Ph¶n øng : Ba + SO44 →↓ BaSO (*) 27,96 ⇒=n2− nBaSO = =0,12 mol SO4 4 233 o n+ NH3 d− t Cã biÕn ®æi : M ⎯⎯⎯→ M(OH)n2 ↓ ⎯⎯→↓ M On Theo BT§T : nO(M O)==n2n− 0,12 mol ⇒=− m+ 4,08 0,12.16 = 2,16 gam 2 n SO4 M 2,16 Theo BT§T : ×= n 0,12.2 ⇒ M = 9n ⇒ M = 27 (Al) → §¸p ¸n D. M
  14. C. Kếthợpphương pháp bảo toàn điệntích–bảotoàn electron ƒ Nội dung : • Đốivớiphản ứng oxi hóa – khử : Tổng số mol electron kim loạinhường = điện tích củacationkimloại. Áp dụng định luậtbảo toàn điện tích : Điện tích củacationkimloại= điện tích của anion tạomuối ⇒ Số mol anion tạomuối. • Áp dụng : bài toán hỗnhợp kim loại + axit có tính oxi hóa mạnh. Biếtkhối lượng kim loại ↔ khối lượng muối. ƒ Chú ý : số mol anion tạomuối được tính qua số mol electron nhậntrong quá trình tạosảnphẩmkhí.
  15. C. Kếthợpphương pháp bảo toàn điệntích–bảotoàn electron Thí dụ 9 Hòa tan hoàn toàn 15,95 gam hỗnhợp Ag, Zn và Al bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 7,84 lít khí SO2 (sảnphẩmkhử duy nhất, đo ởđktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượckhốilượng muối khan là A. 150,35 gam. B. 116,75 gam. C. 83,15 gam. D. 49,55 gam. Hướng dẫngiải Qu¸ tr ×nh nhËn electron : S+6 + 2e → S+4 7,84 ⇒===×nnn2 =0,7 mol ®iÖn tÝch d−¬ng (cation) e nh−êng e nhËn 22,4 Dung dÞch thu ®−îc chØ cã muèi sunfat Theo BT§T : 2n22−−=⇒ 0,7 n = 0,35 mol SO44(( muèi) SO muèi) ⇒ mmuèi khan ===mkim lo¹i + m2− 15,95 + 0,35.96 49,55 gam SO4 ( muèi) → §¸p ¸n D.
  16. C. Kếthợpphương pháp bảo toàn điệntích–bảotoàn electron Thí dụ 10 Hoà tan hoàn toàn 12,0 gam hỗnhợpX gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệmthuđượchỗnhợpkhígồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khốilượng muối nitrat (không có NH4NO3) tạo thành trong dung dịch là A. 43,0 gam. B. 30,6 gam. C. 55,4 gam. D. 39,9 gam. Hướng dẫngiải C¸c qu¸ tr ×nh nhËn electron : N+5 + 3e→→ N+2 ; N +5 + 1e N+4 ⇒===n®iÖn tÝch d−¬ng (cation)n e nh−êng n e nhËn 0,1.3 + 0,2.1 0,5 mol Dung dÞch thu ®−îc chØ cã muèi nitrat Theo BT§T : n− = 0,5 mol NO3 ( muèi) ⇒=mmuèi nitrat mkim lo¹i + m− = 12,0 + 0,5.62 = 43,0 gam NO3 ( muèi) → §¸p ¸n A.
  17. C. Kếthợpphương pháp bảo toàn điệntích–bảotoàn electron Thí dụ 11 HỗnhợpX gồm hai kim loại Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗnhợpX trong dung dịch chứa 2 axit HNO3, H2SO4 thu được dung dịch Y chứa 7,06 gam muốivàhỗnhợpkhíZ chứa 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Giá trị của m là A. 2,58. B. 3,06. C. 3,00. D. 3,32. Hướng dẫngiải C¸c qu¸ tr ×nh nhËn electron : N+5 + 1e →→ N+4 (1) ; S+6 + 2e S+4 (2) ⎧+) n− === ne nhËn (1) 0,05.1 0,05 mol ⎪ NO3 ( muèi) Chó ý : ⎨ 11 ⎪+) n2− ==×= ne nhËn (2) 0,01.2 0,01 mol ⎩ SO4 ( muèi) 2 2 Cã : mmuèi = mkim lo¹i + m−− + m 2 NO34(( muèi) SO muèi) ⇒=mkim lo¹i mmuèi −− (m+−− m2 ) =7,06 (0,05.62 + 0,01.96) NO34(( muèi) SO muèi) ⇒=mkim lo¹i 3,00 gam → §¸p ¸n C.
  18. D. Bài tậpluyệntập Bài tập1 2+ + 3+ − Dung dịch X có chứa a mol Ca , b mol K , c mol Al và d mol NO3 . Biểu thứcliênhệ giữad với a, b, c là A. d = a + b + c. B. d = 2a + b + 3c. C. d = a + 2b + 3c. D. d = 2a + 3b + c. Hướng dẫngiải Theo ®Þnh luËt b¶o toμn ®iÖn tÝch : d = 2a + b + 3c → §¸p ¸n B.
  19. D. Bài tậpluyệntập Bài tập2 + − 2− 2− Dung dịch X chứa a mol Na , b mol HCO3 , c mol CO3 và d mol SO4 . Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là a+b a+b a+b a+b A. x = B. x = C. x = D. x = 2 0,2 0,1 0,3 Hướng dẫngiải −−2 − C¸c ph¶n øng x¶y ra : HCO33 + OH → CO + H2 O (1) 2+ 2− Ba + CO33→↓ BaCO (2) 2+ 2− Ba + SO44→↓ BaSO (3) Chó ý : n 22−−= bc+= (mol) ; n d (mol) CO34SO KÕt tña lín nhÊt ⇔ c¸c ph¶n øng (2), (3) x¶y ra hoμn toμn Theo (2), (3) : n2+ =⇒ n2−− +n2 0,1x= b +c + d (*) Ba CO34 SO a + b Theo BT§T : a = b + 2c + 2d ⇒ a + b = 2(b + c + d) = 2.0,1x⇒= x 0,2 → §¸p ¸n B.
  20. D. Bài tậpluyệntập Bài tập3 (Đề CĐ Khối A – 2007) 2+ + – 2– Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khốilượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lầnlượtlà A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Hướng dẫngiải n−− = x mol ; n2 = y mol Cl SO4 Khèi l−îng muèi khan : mmèiu = mcation + m anion ⇒⇒ 64.0,02 + 39.0,03 + 35,5x + 96y = 5,435 35,5x + 96y = 2,985 (1) Theo ®Þnh luËt BT§T : x + 2y = 2.0,02 + 0,03 ⇒ x + 2y = 0,07 (2) ⎧x= 0,03 Tõ (1), (2) ⇒ ⎨ ⎩y = 0,02 → §¸p ¸n A.
  21. D. Bài tậpluyệntập Bài tập4 Dung dịch X gồm 6 ion : 0,15 mol Na+, 0,10 mol Ba2+, 0,05 mol Al3+, Cl−, Br− − và I . Thêm từ từ dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đếnkhiđược lượng kếttủalớnnhấtthìthể tích dung dịch AgNO3 đãsử dụng là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 500 ml. Hướng dẫngiải KÕt tña lín nhÊt ⇔ c¸c ion Cl−− , Br vμ I− ®· kÕt tña hoμn toμn Ag+ + Cl− →↓ AgCl (1) Ag+ + Br− →↓ AgBr (2) Ag+ + I− →↓ AgI (3) Theo (1), (2), (3) : n=++ n n n (*) Ag+ Cl−−− Br I Theo BT§T : n++= n n 1.0,15 + 2.0,1 + 3.0,05 = 0,5 mol ( ) Cl−−− Br I 0,5 Tõ (*), ( ) ⇒= n+ 0,5 mol ⇒ V ===→0,25 lÝt 250 ml §¸p ¸n C. Ag AgNO3 2
  22. D. Bài tậpluyệntập Bài tập5 (Đề ĐH Khối A – 2007) Hoà tan hoàn toàn hỗnhợpgồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứahaimuối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị củaa là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Hướng dẫngiải − Do X chØ cã hai muèi sunfat ⇔ dung dÞch kh«ng cßn gèc NO3 3+ 2− S¬ ®å biÕn ®æi : FeS24 → Fe + 2SO (1) 0,12 0,12 2.0,12 2+ 2− CuS2 → 2Cu + SO4 (2) a 2a a 3+ 2+ 2− Dung dÞch chØ cã c¸c ion : Fe , Cu vμ SO4 Theo BT§T : 3.0,12+= 2.2a 2.2.0,12 + 2a ⇒= a 0,06 → §¸p ¸n D.
  23. D. Bài tậpluyệntập Bài tập6 Để pha chế 1 lít dung dịch hỗnhợp: Na2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M ngườitađãlấylượng các muốinhư sau A. 5,68 g Na2SO4 và 5,96 g KCl. B. 8,70 g K2SO4 và 3,51 g NaCl. C. 3,48 g K2SO4 và 3,51 g NaCl. D. 3,48 g K2SO4 và 2,755 g NaCl. Hướng dẫngiải +2− C¸c ph−¬ng tr ×nh ®iÖn li : Na24 SO → 2Na + SO4 (1) 0,03 0,06 0,03 +2− K24 SO → 2K + SO4 (2) 0,02 0,04 0,02 KCl → K+ + Cl− (3) 0,06 0,06 0,06 n=== 0,06 mol ; n 0,04 + 0,06 0,1 mol ⎪⎧ Na++K ⎧NaCl : 0,06 mol Dung dÞch : ⎨⎨⇔ n−−=== 0,06 mol ; n2 0,03 + 0,02 0,05 mol K24 SO : 0,05 mol ⎩⎪ Cl SO4 ⎩ ⇒ m = 0,05.174 = 8,7 gam ; m = 0,06.58,5 = 3,51 gam → §¸p ¸n B. KSO24 NaCl
  24. D. Bài tậpluyệntập Bài tập7 3+ + 2− Hòa tan 4,53 g một muối kép X có thành phần: Al , NH4 , SO4 và H2O kết tinh vào nước cho đủ 100 ml dung dịch (dung dịch Y). Cho 20 ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch NH3 dư được 0,156 g kết tủa. Lấy 20 ml dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng được 0,932 g kết tủa. Công thức của X là A. Al.NH4(SO4)2.12H2O. B. Al2(SO4)3.2(NH4)2SO4.16H2O. C. 2Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.5H2O. D. Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.12H2O. Hướng dẫngiải 3+ + C¸c ph¶n øng : 3NH32 + 3H O + Al →↓ Al(OH)3 + 3NH 4 (1) 2+ 2− Ba + SO44 →↓ BaSO (2) ⎧ 0,156 nn3+ === 0,002 mol ⎪ Al Al(OH)3 78 Trong 20 ml X : ⎨ ⎪ 0,932 n2− == nBaSO =0,004 mol ⎩⎪ SO4 4 233
  25. D. Bài tậpluyệntập Bài tập 7 (tt) Hướng dẫngiải (tt) Theo BT§T : 3n3++2+2+ n=⇒= 2n−− n 2n− 3n 3+ Al NH4444 SO NH SO Al ⇒=n+ 2.0,004− 3.0,002 =0,002 mol NH4 ⎧n3+ == n+ 0,002.5 = 0,01 mol ⎪ Al NH4 Trong 100 ml X : ⎨ n2− == 0,004.5 0,02 mol ⎩⎪ SO4 ⇒=m 4,53− (27.0,01 + 18.0,01 + 96.0,02) = 2,16 gam HO2 2,16 ⇒=n0 =,12 mol HO2 18 Gäi X lμ Alx4y4z2 (NH ) (SO ) .α H O, cã : x : y : z : α= 0, 01 : 0, 01 : 0, 02 : 0,12 = 1 : 1 : 2 : 12 ⇒→ X lμ Al.NH4422 (SO ) .12H O §¸p ¸n A.
  26. D. Bài tậpluyệntập Bài tập8 Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗnhợpgồm Mg, Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệmthuđượchỗnhợpkhígồm 0,02 mol N2 và 0,15 mol NO2. Khốilượng muối nitrat (không có NH4NO3) tạothành trong dung dịch là A. 16,74 gam. B. 17,98 gam. C. 21,70 gam. D. 27,90 gam. Hướng dẫngiải +5 0 +5 +4 C¸c qu¸ tr ×nh nhËn electron : 2N + 10e →→ N2 ; N + 1e N ⇒===n®iÖn tÝch d−¬ng (cation)n e nh−êng n e nhËn 0,02.10 + 0,15.1 0,35 mol Dung dÞch thu ®−îc chØ cã muèi nitrat Theo BT§T : n − = 0,35 mol NO3 ( muèi) ⇒=mmuèi nitrat mkim lo¹i + m− = 6,2 + 0,35.62 = 27,9 gam NO3 ( muèi) → §¸p ¸n D.
  27. D. Bài tậpluyệntập Bài tập9 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗnhợprắnA gồm Ag, Cu trong dung dịch chứahỗnhợp axit HNO3 và H2SO4 thu được dung dịch B chứa 19,5 gam hỗnhợpmuốivàhỗnhợpkhíX (gồm 0,05 mol NO và 0,01 mol SO2). Giá trị củam là A. 9,75. B. 15,44. C. 9,24. D. 17,36. Hướng dẫngiải C¸c qu¸ tr ×nh nhËn electron : N+5 + 3e →→ N+2 (1) ; S+6 + 2e S+4 (2) ⎧+) n− === ne nhËn (1) 0,05.3 0,15 mol ⎪ NO3 ( muèi) Chó ý : ⎨ 11 ⎪+) n2− ==×= ne nhËn (2) 0,01.2 0,01 mol ⎩ SO4 ( muèi) 2 2 Cã : mmuèi = mkim lo¹i + m−− + m 2 NO34(( muèi) SO muèi) ⇒=mkim lo¹i mmuèi −− (m+−− m2 ) =19,5 (0,15.62 + 0,01.96) NO34(( muèi) SO muèi) ⇒=mkim lo¹i 9,24 gam → §¸p ¸n C.