Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương III: Đô thị hóa ‒ Các vấn nạn đô thị

pdf 66 trang ngocly 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương III: Đô thị hóa ‒ Các vấn nạn đô thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuong_iii_do_thi_hoa_cac_van_nan_do_thi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương III: Đô thị hóa ‒ Các vấn nạn đô thị

  1. QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG Đ.H BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG - BỘ MÔN KIẾN TRÚC
  2. NỘI DUNG MÔN HỌC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 1. Chương I Khái niệm về định cư 2. Chương II Tổng quan về sự hình thành phát triển ĐT Nghỉ tết 3. Chương III Đô thị hoá ‒ Vấn nạn đô thị 4. Chương IV Các lý thuyết về QHĐT - Các vấn đề cần quan tậm trong đô thị 5. Chương V Các khu chức năng đô thị Kiểm tra giữa kỳ 6. Chương VI Quy hoạch khu sản xuất đô thị 7. Chương VII Quy hoạch đơn vị ở đô thị 8. Chương Viii Phát triển đô thị bền vững 9. Chương IX Thiết kế đô thị 10. Chương X Cải tạo đô thị Thi cuối kỳ
  3. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 1. ĐÔ THỊ HOÁ 1. Những khái niệm về Đô thị hóa 2. Quá trình phát triển của Đô thị hóa 3. Yếu tố gia tăng dân số trong Đô thị hóa 4. Sự thay đổi cơ cấu lao động 5. Các hình thức phân bổ dân cư đô thị 2. CÁC VẤN NẠN CỦA QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA
  4. Câu hỏi cho đoạn video clip sau: 1. Mô tả lại quá trình? 2. Nguyên nhân và hậu quả? 3. Hậu quả tiềm năng có thể xảy ra trong tương lai?
  5. 1. Những khái niệm về Đô thị hóa
  6. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ !D$-1 !D$-2 !D$t0 !"#$%& '()$*+ '()$*+ !:56$74s$J@W@ ,$-./0 -1/0 -2-3 !G!K%%LM%N% !G!K%LM%NN% !4564$78&$94:;$4 ?74:@$A;#?$)B;$C:46$D;# !"#$%#$&'()%*(+ -.13$>$E&#F6$G(7?H&IIE@6J?$)B;$KL6M#$N:M7 ,-.(#%/0+%+&1) 23#&%456%75%489#$%/0+ -1-/$>$OP&$QR#$SL$ET;$4U@$6VW)$OP&$7@X6 :;#$% $75&$74B#$)4Z#$A[6J$4U@$6VW)$)B;$\:ALM7$]&E7:6 C5-%+&D.%&='%#8><% :;#$%<=%4E+%+F6#$ GB.%AH<%/I%*J#$%4'(# ^_6J`$Ea64$74b c64 !"#$%& '()$*+ !:56$74s$J@W@ KF$d&e$)B;$N*Nf f4@g&$94&$)h6J$6J4@FH ih$74j$-$7M@F&$I"6 k4:6J$7M5:$'a@$)h6Jl$imH$H4R$QR#$Qn) D4o@$6J4p;$)B;$J@;@$)qH$rh$Ge6
  7. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ n Kết quả của nền văn minh công nghiệp, quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hoá n Nhằm vào mục đích thương mại, giảm thiểu mọi chi phí. Nâng cao cơ hội việc làm, giáo dục, nhà ở và tiện ích công cộng. nhân n Sự hấp dẫn về kinh tế của đô thị chỉ là một trong những lý do, Nguyên còn do các yếu tố: ¤ Khó tiếp cận hàng hoá tại nông thôn ¤ Đời sống nông thôn nhạy cảm với môi trường: hạn hán, lũ HÓA Ị TH Đ V Ề Ô NI Ệ M KHÁI lụt, thậm chí bệnh truyền nhiễm
  8. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ ¤ Ảnh hưởng đến kinh tế n Giá cả tăng nhanh và thay đổi liên tục, lực lượng lao động địa phuơng dễ bị đẩy ra khỏi thị trường lao động do nguồn lao động nhập cư. n Thu nhận nguồn nhân lực lớn từ bên ngoài không có tay nghề, hoặc tay nghề kém. ¤ Ảnh hưởng đến môi trường qu ả n Hiện tượng đảo nhiệt đô thị (Urban heat islands) ngày càng trầm trọng, chủ yếu do các khu công nghiệp và bê tông hóa của môi trường đô thị. H ậ u n Nhiệt độ tại các đô thị luôn cao hơn từ 2 - 10 °F (1 - 6 °C) so với các khu vực phụ cận. n Giảm độ ẩm của đất. HÓA Ị TH Đ V Ề Ô NI Ệ M KHÁI “BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU”
  9. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Biểu diễn tỏa nhiệt đô thị tại Hiện tưọng tỏa nhiệt độ thị Oklahoma, Nhật
  10. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ ĐỊNH NGHĨA n Là quá trình mang tính vật lý do nhập cư từ nông thôn; n Có liên hệ với quá trình hiện đại hóa, công nghiệp hóa; Ø Không chỉ là một hiện tượng, mà còn là sự chuyển hóa mang tính lịch sử cốt lõi xã hội loài người: văn hóa nông thôn đang ngày được thay thế bởi văn hóa đô thị. HÓA Ị TH Đ V Ề Ô NI Ệ M KHÁI
  11. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ n Theo báo cáo 2005 của United Nations (UN) về quá trình đô thị hoá: Tỉ lệ dân số đô thị toàn cầu tăng một cách đáng kể đến từ nay đến năm 2030: 60% (4.9tỷ) ̃ 2030 hu ớ ng 49% (3.2tỷ) ̃ 2005 Xu 29% (732tr) ̃ 1950 13% (220tr) ̃ 1990 HÓA Ị TH Đ V Ề Ô NI Ệ M KHÁI
  12. Tỉ lệ dân cư đô thị - nông thôn ‒ báo cáo của UN năm 2005 Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  13. Bản đồ thế giới về tỉ lệ dân số tại các khu vực đô thị. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  14. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  15. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 2. Quá trình phát triển Đô thị hóa (ĐTH) 1. Thời kỳ tiền công nghiệp (trước thế kỷ XVIII) 2. Thời kỳ công nghiệp (đến giữa thế kỷ XX) 3. Thời kỳ hậu công nghiệp (cuối thế kỷ XX, bước sang đầu TK XXI) Những yếu tố phát triển song song với ĐTH Lực lượng sản xuất đô thị Phương thức tổ chức cuộc sống đô thị Văn hóa sống đô thị
  16. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 3. Yếu tố gia tăng dân số trong Đô thị hóa Gia tăng dân số/ tập trung dân cư vào đô thị “tăng cơ học” và “tăng tự nhiên” Đặc điểm tập trung dân số ĐT hiện nay n Tại nước đang phát triển/ nước phát triển n Thành phố cực lớn (siêu TP > 15tr người)
  17. Rank City Population Area (km2) Density (/km2) 1 Tokyo–Yokohama 37,126,000 8,547 4,300 2 Jakarta 26,063,000 2,784 9,400 3 Seoul–Incheon 22,547,000 2,163 10,400 4 Delhi 22,242,000 1,943 11,500 5 Shanghai 20,860,000 3,497 6,000 6 Manila 20,767,000 1,437 14,400 7 Karachi 20,711,000 803 25,800 8 New York 20,464,000 11,642 1,800 9 São Paulo 20,186,000 3,173 6,400 10 Mexico City 19,463,000 2,046 9,500 11 Cairo 17,816,000 1,709 10,400 12 Beijing 17,311,000 3,497 5,000 13 Osaka–Kobe–Kyoto 17,011,000 3,212 5,300 14 Mumbai 16,910,000 546 30,900 15 Guangzhou–Foshan 16,827,000 3,173 5,300 16 Moscow 15,512,000 4,403 3,500 17 Los Angeles 14,900,000 6,299 2,400 18 Kolkata 14,374,000 1,204 11,900 19 Dhaka 14,000,000 347 40,346 20 Buenos Aires 13,639,000 2,642 5,200 21 Istanbul 13,576,000 1,399 9,700 22 Rio de Janeiro 12,043,000 2,020 6,000 23 Shenzhen 11,885,000 1,748 6,800 24 Lagos 11,547,000 907 12,700 25 Paris 10,755,000 2,845 3,800
  18. Urban areas by population Rank City Population Area (km2) Density (/km2) 26 Nagoya 10,027,000 3,820 2,600 27 Chicago 9,121,000 6,856 1,300 27 Lima 9,121,000 648 14,100 29 Kinshasa 9,046,000 583 15,500 30 Tianjin 8,922,000 1,684 5,300 31 Chennai 8,865,000 609 14,600 32 Bogotá 8,702,000 414 21,000 33 Bengaluru 8,670,000 738 11,700 34 London 8,586,000 1,623 5,300 35 Taipei 8,338,000 1,140 7,300 36 Ho Chi Minh City 8,314,000 842 9,900 37 Dongguan 8,278,000 1,450 5,700 38 Hyderabad 7,903,000 881 9,000 39 Chengdu 7,895,000 971 8,100 40 Lahore 7,743,000 583 13,300 41 Johannesburg–East Rand 7,618,000 2,525 3,000 42 Tehran 7,419,000 777 9,500 43 Ruhr–Düsseldorf 7,304,000 2,642 2,800 44 Bangkok 7,151,000 2,202 3,200 45 Hong Kong 7,106,000 275 25,900
  19. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 20. Buenos Aires (1/20) Urban area: 13.5 million people City: 2.9 million people According to the 2012 edition of Demographia's World Urban Areas index, the capital of Argentina is the second largest urban area in South America after Sao Paulo. Its per capita income is among the highest in Latin America and its quality of life is ranked number one in the region, although some estimates say that 4 million people in the area live in poverty.
  20. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 19. Karachi, Pakistan (2/20) Urban area:13.8 million people City: 13.0 million people Students attend a rooftop evening class in a private school in a slum area in Karachi, the largest city, main seaport and financial center of Pakistan. Karachi is the second largest city proper in the world after Shanghai and accounts for about 20 percent of Pakistan’s GDP. It is growing rapidly due to rural- urban migration
  21. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 18. Kolkata, India (3/20) Urban area: 14.4 million people City proper: 4.5 million people Kolkata, formerly Calcutta, sits on the banks of the River Hooghly which empties into the Bay of Bengal. The city is India’s oldest port and the commercial and cultural capital of East India, with the third largest economy in South Asia after Mumbai and Delhi. Here Kolkata students smear each other with colored powder during Holi, the Indian festival of colours heralding the beginning of Spring.
  22. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 17. Los Angeles, USA (4/20) Urban area: 14.9 million people City: 3.8 million people Los Angeles is the second biggest city in the United States by land size. An extensive grid of freeways, boulevards, and smaller neighborhood roads spans the city
  23. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 16. Dhaka, Bangladesh (5/20) Urban area: 15.4 million people City: 7 million people One of the fastest growing cities in the world, Dhaka has attracted economic migrants from all over Bangladesh. As many as one quarter of Dhaka’s residents live in crowded slums, according to the World Bank.
  24. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 15. Moscow, Russia (6/20) Urban area: 15.5 million people City: 11.8 million people By far Europe's biggest city, Moscow has been swelled by rising numbers of migrants from other parts of Russia and the former Soviet states, attracted by higher living standards. Russia’s expanding economy has attracted people to the capital which is becoming richer
  25. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 14. Guangzhou-Foshan (7/20) Urban area: 16.8 million people City: 11 million people Historically known as Canton, Guangzhou is China’s third largest city and located on the Pearl River in southern China about 120 kilometers northwest of Hong Kong. It is a critical trading port and capital of China’s industrial and manufacturing province of Guangdong, which has been one of the fastest urbanizing areas of the world for many years
  26. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 13. Mumbai, India (8/20) Urban area: 16.9 million people City: 12.5 million people Mumbai‒called Bombay until the name was changed in 1995‒is the commercial and movie capital of India and has attracted millions of migrants from the countryside. With high birth rates and the continued influx of migrants, Mumbai’s population is expected to grow rapidly in the future.
  27. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 12. Osaka-Kobe-Kyoto (9/20) Urban area: 17 million people Made up of the commercial and industrial city of Osaka, the port of Kobe, and the ancient cultural capital of Kyoto, the Kansai megacity encompasses all aspects of Japanese life from the neon lit Dotonbori shopping district in Osaka pictured here to the Zen gardens and geisha houses of Kyoto and is home to about 15 percent of Japan’s population.
  28. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 11. Beijing, China (10/20) Urban Area: 17.3 million people City: 11.7 million people China’s capital hosted a spectacular if controversial Olympic Games in 2008. Despite spending billions to clean the city's air, average air pollution levels remain five times above WHO safety standards.
  29. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 10. Cairo, Egypt (11/20) Urban Area: 17.8 million people City: 6.7 million people Located on the banks of the Nile River, Cairo is the biggest urban area in Africa and in the Arab world.
  30. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 9. Mexico City, Mexico (12/20) Urban area: 19.4 million people City: 8.8 million people Mexico City is ten times the size it was in 1940. The Mexican capital generates a quarter of the country's wealth. However, with low population growth, the number of people in retirement is expected to rise rapidly.
  31. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 8. Sao Paulo, Brazil (13/20) Urban area: 20.2 million people City: 11.2 million people Sao Paulo is Brazil’s richest city and the most important financial center in Latin America. Poverty and crime, however, remain a problem. An average of 6,000 people are murdered annually in Sao Paulo
  32. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 7. New York, USA (14/20) Urban area: 20.4 million people City: 8.2 million people New York City, especially Manhattan, is a role model for balancing dense development with good public transport and access to open spaces. New York is the only American city where most households do not own a car.
  33. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 6. Shanghai, China (15/20) Urban area: 20.8 million people City: 17.8 million people Shanghai has become China's financial and commercial center and is ranked as the planet's largest city proper. It has one of the world’s busiest ports and the world’s most extensive bus system with more than one thousand lines
  34. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 5. Manila, Philippines (16/20) Urban Area: 21.9 million people City: 11.8 million people Manila's colonial past is reflected in its architecture. Intramuros, the historic center, is surrounded by a massive wall built by the Spanish in the 16th century. Its parks and historic buildings have become a major tourist attraction
  35. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 4. Delhi, India (17/20) Urban Area: 22.2 million people City: 11 million people Delhi is India’s capital and recently overtook Mumbai as the biggest city by population size. It’s a place of striking contrasts. Mosques, bazaars, and narrow lanes mark the old town. New Delhi, the capital, features grand boulevards, business centers, and shopping malls.
  36. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 3. Seoul-Incheon, South Korea (18/20) Urban area: 22.5 million people City: 10.5 million people Seoul has grown rapidly since the Korean War (1950-53). Today, nearly half of the country’s population lives in and around Seoul. Seoul has made remarkable progress in combating air pollution and is one of the cleanest cities in Asia
  37. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 2. Jakarta, Indonesia (19/20) Urban area: 26 million people City: 9.6 million people Jakarta has been booming since 2005 after suffering economic crises and disasters like floods and earthquakes in recent decades. Jakarta's economy has boosted Indonesia’s economy to a growth rate of 6 percent.
  38. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 1. Tokyo, Japan (20/20) Urban area: 37.2 million people City: 8.9 million people Greater Tokyo is the largest urban agglomeration in the world, swallowing up the neighboring cities of Yokohama, Kawasaki, and Chiba. Despite its size, Tokyo has very efficient public transportation, which accounts for almost 80 percent of all journeys.
  39. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 4. Sự thay đổi cơ cấu lao động qua các thời kỳ: Ba khu vực lao động trong quá trình ĐTH (Lý thuyết Clark) 1. Khu vực I (Sector I) ‒ nông lâm ngư nghiệp (Gđ tiền CN) 2. Khu vực II (Sector II) ‒ sản xuất công nghiệp (Gđ CN hóa) 3. Khu vực III (Sector III) ‒ Khoa học và dịch vụ (Gđ hậu công nghiệp) Ba thời kỳ: 1. Văn mình truyền thống (70-20-10)%: thời kỳ khoa học chưa phát triển 2. Thời kỳ chuyển tiếp (50-30-20)%: Máy móc dần thay thế khu vực I 3. Thời kỳ thứ 3 (10-20-70)%: Tự động hóa
  40. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  41. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 5. Các hình thức phân bố dân cư đô thị ¤ Tập trung theo các dạng cụm, chùm, chuỗi ¤ Cơ cấu phức tạp, đa chức năng ¤ Khuynh hướng ngày càng bành trướng (dân số) ¤ Hoạt động ngành nghề ảnh hưởng lớn đến sự phân bố dân cư.
  42. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Cơ cấu thành phần dân cư: ¨ Cơ cấu theo lứa tuổi (giới tính) - > khả năng tái sản xuất ¨ Cơ cấu theo lao động xã hội ¤ Nhân khẩu cơ bản (A) ¤ Nhân khẩu phục vụ (B) ¤ Nhân khẩu lệ thuộc (C)
  43. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  44. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Báo cáo của UN: Toàn cảnh dân số thế giới 2008-2010 độ tuổi > 65 tăng nhẹ (5-7-16)%, trong khi độ tuổi < 14 giảm đều (34-26-19)%
  45. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  46. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ THÁP TUỔI Tháp tuổi dân số VN năm 2000 (Niên giám thống kê y tế - Năm 2000)
  47. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Tính toán quy mô dân số ¨ Tăng dân tự nhiên Tăng dân tự nhiên: ¨ Tăng dân cơ học t P1 = P0 (1+α) ¨ Lập biểu đồ dự báo P1: Dân số năm dự báo ¨ Phương pháp dự báo tổng P0: Dân số năm điều tra hợp α : Hệ số tăng trưởng (%) t : số năm dự báo Tăng dân cơ học: Phương pháp dự báo tổng hợp, căn cứ ( )
  48. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ STT YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ 1 Điều kiện tự nhiên 2 Giá trị kinh tế đất 3 Kinh tế xã hội 4 Hạ tầng xã hội 5 Hạ tầng kỹ thuật 6 Sinh thái, môi trường
  49. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ STT YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN NỘI DUNG 1 Điều kiện tự nhiên Khí hậu, địa chất công trình, địa chất thủy văn 2 Giá trị kinh tế đất Thổ nhưỡng, thảm thực vật, năng suất, sản lượng cây trồng, vật nuôi 3 Kinh tế xã hội Mật độ dân số, quyền sở hữu sử dụng đất, vị trí, tiềm năng, nguồn việc. 4 Hạ tầng xã hội Nhà ở, Dịch vụ công cộng: TT thương mại, chợ, bệnh viện, trường học, văn hoá giải trí , TDTT, 5 Hạ tầng kỹ thuật Nguồn nước, điện, giao thông vận tải, khả năng nối kết, cung cấp 6 Sinh thái, môi trường Giải pháp và điều kiện xử lý chất thải, phân, rác, nghĩa địa. Các nguồn ô nhiễm. Tình hình an ninh xã hội.
  50. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 1. ĐÔ THỊ HOÁ 2. NHỮNG VẤN NẠN CỦA QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA 1. Gia tăng dân số tại các đô thị 2. Các khu ổ chuột trong đô thị 3. Nghèo đói trong đô thị 4. Tắc nghẽn giao thông 5. Chất thải đô thị 6. Nguồn nước đô thị
  51. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Tỉ lệ tăng dân số giảm Dân số gia tăng
  52. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  53. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Nhà ổ chuột tại Nirobi Nhà ổ chuột tại Paris
  54. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Tỉ lệ dân cư sống trong khu ổ Gia tăng nhà ổ chuột tại chuột / dân cư thành phố các đô thị
  55. Sản phẩm của quá trình đô thị hoá cuối thế kỷ trước đã taọ nên một hình thức định cư mới: nhà ổ chuột, đặc biệt tại các quốc gia đang phát triển thời điểm hiện nay.
  56. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Dân số sống tại các khu ổ chuột vẫn tiếp tục tăng
  57. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Nghéo đói đô thị
  58. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Giao thông đô thị:
  59. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ ¨ CÁC VẤN NẠN CỦA QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA ¤ Tắc nghẽn giao thông n Giao thông là một vấn đề nhức nhối trong đô thị n Nạn kẹt xe hoành hành khắp các đô thị trên thế giới n Mật đô môi trường đô thị làm tăng nhu cầu giao thông, n Bãi đậu xe cho phương tiện cá nhân đòi hỏi một diện tích lớn tại trung tâm mật độ cao. Trong khi các khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao hơn nếu đầu tư chức năng khác.
  60. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Chất thải đô thị:
  61. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ ¨ CÁC VẤN NẠN CỦA QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA ¤ Chất thải đô thị: n 680 triệu tấn / năm đến 1.3 tỷ tấn / năm n Năm 2025: cả thế giới sẽ sản sinh ra 2.2 tỷ tấn rác / năm n Ngày nay tốn 205 tỷ USD để quản lý chất thải đô thị. n 2025 dự kiến sẽ là 357 tỷ USD n Trong khi giới thu nhập trung và cao giữ nguyên mức độ này, thì giới thu nhập thấp, đặc biệt các nước như Ấn độ, Nigeria, và Kenya lại tăng đáng kể (theo bảng sau)
  62. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  63. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ
  64. HẾT CHƯƠNG III ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ ĐÔ THỊ HOÁ 1. Những khái niệm về Đô thị hóa 2. Sự phát triển của Đô thị hóa 3. Yếu tố gia tăng dân số trong Đô thị hóa 4. Sự thay đổi cơ cấu lao động 5. Các hình thức phân bổ dân cư đô thị CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ 1. Gia tăng dân số tại các đô thị 2. Các khu ổ chuột trong đô thị 3. Nghèo đói trong đô thị 4. Tắc nghẽn giao thông 5. Chất thải đô thị 6. Nguồn nước đô thị
  65. NỘI DUNG MÔN HỌC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 1. Chương I Khái niệm về định cư 2. Chương II Tổng quan về sự hình thành phát triển ĐT Nghỉ tết 3. Chương III Đô thị hoá ‒ Vấn nạn đô thị 4. Chương IV Các lý thuyết QHĐT - Các vấn đề cần quan tậm trong đô thị - BT1 5. Chương V Các khu chức năng đô thị Kiểm tra giữa kỳ 6. Chương VI Quy hoạch khu sản xuất đô thị 7. Chương VII Quy hoạch đơn vị ở đô thị 8. Chương Viii Phát triển đô thị bền vững 9. Chương IX Thiết kế đô thị 10. Chương X Cải tạo đô thị Thi cuối kỳ
  66. Chương III: ĐÔ THỊ HÓA ‒ CÁC VẤN NẠN ĐÔ THỊ Thành phố Hồ chí Minh Các yêu cầu bài tập ! Tìm hiểu các thông tin: 1. Dân số 2. Diện tích 3. Đặc điểm, và quá trình phát triển 4. Chọn một trong các vấn nạn đô thị, và tìm hiểu: ¤ Vấn đề, thông tin, số liệu ¤ Nguyên nhân và ảnh hưởng ¤ Giải pháp (theo ý kiến cá nhân) Trình bày trên ppt. Không quá 10 slides. Trình bày trong 10’