Bài giảng Đô thị hóa - Nguyễn Trường Ngân

pdf 26 trang ngocly 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đô thị hóa - Nguyễn Trường Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_do_thi_hoa_nguyen_truong_ngan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đô thị hóa - Nguyễn Trường Ngân

  1. ĐÔ THỊ HÓA (Urbanization) ThS. Nguyễn Trường Ngân
  2. Các vấn đề cần nắm . Đô thị hóa là gì? . Vai trò của đô thị hóa? . Hiện trạng đô thị hóa trên thế giới và Việt Nam? . Các tác động của đô thị hóa? . Giải pháp phát triển đô thị hóa bền vững?
  3. Đô thị là gì? . Làng Uruk ở vùng Lưỡng Hà (Iraq) (5000 năm trước) . Đô thị được xem xét ở 3 đặc điểm: . Mật độ dân cư (thường > 400 người/km2). . Sử dụng đất (không có khoảng trống >200m) . Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp (>75%) . Đánh dấu sự đô thị hóa: Cách mạng Công nghiệp (cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19)
  4. Đô thị là gì? Tại Việt Nam (42/2009/NĐ-CP)  Có chức năng đô thị.  Quy mô dân số > 4 nghìn người.  Mật độ dân số phù hợp với quy mô, tính chất và đặc điểm đô thị (tính trong nội thành, nội thị, khu phố xây dựng tập trung)  Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp (nội thành, nội thị, khu vực xây dựng tập trung) ≥ 65% tổng số lao động.  Đạt được các yêu cầu về hệ thống công trình hạ tầng đô thị (gồm hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật).  Đạt được các yêu cầu về kiến trúc, cảnh quan đô thị.
  5. Khái niệm đô thị hóa . Sự gia tăng tỷ lệ dân sống ở các khu vực thành phố và thị trấn (Vimala.M, 2007) . Sự di cư từ nông thôn tới đô thị, là sự tập trung ngày càng nhiều dân cư sống trong những vùng lãnh thổ đô thị (tổng cục thống kê Việt Nam, 2009) . Sự biến đổi từ một xã hội nông nghiệp sang một xã hội công nghiệp (Muhammad Aamir, 2008)
  6. Khái niệm đô thị hóa ĐÔ THỊ Diện tích Chiều rộng Dân số HÓA Sử dụng đất Chiều sâuChiều Lượng hóa Như thế nào? Thu nhập Thụ hưởng Tiêu chuẩn sống
  7. Khái niệm đô thị hóa . Chỉ số phát triển con người HDI . Chỉ số nghèo đói HPI . Chỉ số nghèo khổ đa chiều MPI . Chỉ số bền vững đô thị USI . Chỉ số bền vững UNCSD
  8. Đô thị hóa trên thế giới Ecological footprint: thước đo nhu cầu về các diện tích đất, nước có khả năng cho năng suất sinh học cần thiết để cung cấp thực phẩm, gỗ cho con người, bề mặt xây dựng cơ sở hạ tầng, diện tích hấp thụ CO2, khả năng chứa đựng và đồng hóa chất thải
  9. Nguyên nhân đô thị hóa 1. Gia tăng dân số tự nhiên. 2. Di dân từ nông thôn lên thành thị. 3. Nhập cư từ các quốc gia khác. 4. Phân chia lại ranh giới hành chính.
  10. Vì sao con người di cư lên đô thị? • Nhu cầu nghề nghiệp • Công nghiệp hóa nông nghiệp cần đến dịch vụ • Sự phát triển bị động (do mở rộng diện tích sử dụng) • Chăm sóc y tế • Sự phát triển tự nhiên của các cộng đồng xã hội
  11. Vai trò của đô thị hóa • Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên đất • Giảm được áp lực do gia tăng dân số tự nhiên • Phúc lợi về xã hội và môi trường cao. • GDP từ phát triển kinh tế. • Thị trường to lớn trong tiêu dùng hàng hóa. • Đầu môi thông thương cả kinh tế, văn hóa và xã hội
  12. Đô thị hóa trên thế giới . Trước CM công nghiệp: 2%, năm 2001: 46%. Trung bình mỗi ngày có 160.000 người trở thành thị dân. . Liên Hiệp Quốc dự báo: năm 2050 khoảng 63% dân số đô thị, với 90% sự đô thị hóa diễn ra ở các nước đang phát triển. . Số lượng các đô thị lớn (trên 1 triệu dân) gia tăng nhanh chóng trong thế kỷ 20. . Đô thị hóa tại các nước phát triển chậm hơn các nước đang phát triển.
  13. Đô thị hóa trên thế giới Dân số đô thị trên thế giới Nguồn: Tom Leinbach, 2005
  14. Đô thị hóa trên thế giới Các khu vực DS (triệu ng) % DS ĐT Dân số đô thị Nam Phi 188 45 Tây Phi 256 35 trên thế giới Đông Phi 263 20 Trung Phi 104 33 Bắc Phi 50 50 Trung Mỹ 144 68 Caribbean 38 62 Nam Mỹ 358 79 Tây Á 204 62 Nam Á 1.563 30 Nguồn: Tom Leinbach, 2005 Đông Nam Á 544 37
  15. Đô thị hóa trên thế giới Dân số đô thị trên thế giới Nguồn: Tom Leinbach, 2005
  16. Đô thị hóa trên thế giới Tokyo (1) 26.5 Mexico City (2) 18.3 Sao Paolo (3) 18.3 New York (4) 16.8 Mumbai (5) 16.5 Los Angeles (6) 13.3 Shanghai (10) 12.8 0 5 10 15 20 25 30 Đơn vị tính dân số: triệu người United Nations Population Division 2001
  17. Đô thị hóa ở VN Năm 1999 Năm 2009
  18. Đô thị hóa ở VN Tỷ lệ dân số đô thị
  19. Đô thị hóa ở VN
  20. Các tác động của quá trình đô thị hóa Off-sites ĐTH On-sites
  21. Các tác động của quá trình đô thị hóa . Cơ sở hạ tầng (giao thông và tắt nghẽn) . Ô nhiễm không khí (xe cũ, khói bụi, nhiệt độ) . Nước thải và ô nhiễm nước . Nhà ở (ổ chuột, lấn chiếm, dân lang thang ) . Mất các hệ sinh thái . Áp lực về không gian . Chất thải rắn nguy hại . Gia tăng tác hại thiên tai (động đất, lũ lụt, núi lửa)
  22. Các tác động của quá trình đô thị hóa U.N. estimates ~ 1 billion people live in slums
  23. Các tác động của quá trình đô thị hóa Living in Mexico City and breathing the air = smoking 3 packs of cigarettes a day!
  24. Daily Inputs Daily Outputs U.S. city Water of 1 625,000 million Sewage tonnes people 500,000 tonnes Air Fuel pollutants 9,500 950 tonnes tonnes Rubbish Food 9,500 2,000 tonnes tonnes
  25. Các tác động của quá trình đô thị hóa Mở rộng đô thị = giảm diện tích đất nông nghiệp . Hầu hết đô thị: Có rất ít cây xanh . Hầu hết đô thị: sản xuất rất ít thực phẩm . Nhiều đô thị: có vấn đề về cấp nước và ngập lụt Mở rộng đô thị = mất dần các văn hóa truyền thống
  26. Các giải pháp Kiểm soát đô thị hóa? Mô hình đô thị bền vững? Lý thuyết tối ưu pareto giữa đô thị và nông thôn? Hài hòa giữa đô thị hóa theo chiều rộng và chiều sâu