Bài thuyết trình CMMi Overview

ppt 80 trang ngocly 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình CMMi Overview", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_thuyet_trinh_cmmi_overview.ppt

Nội dung text: Bài thuyết trình CMMi Overview

  1. CMMi Overview Nhóm trình bày: 1. Vũ Quốc Khánh 2. Lê Văn Hoàn 3. Lê Nho Thủy 4. Trần Văn Dũng 5. Dương Bá Cường Company LOGO
  2. CMMi www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMi Model Representations Maturity Level và Process Area Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo
  3. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời - ISO model ? - CMM model ?? Company Logo
  4. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời Model = Process ?? →Model được xem như là một tập hợp nguyên tắc chỉ đạo dựa trên các hoạt động thực tiễn cũng như dựa trên việc nghiên cứu, đúc rút kinh nghiệm từ các mô hình của các tổ chức đã thành công và được quản lí tốt. → Model đơn giản chỉ ra điều gì là nên làm Company Logo
  5. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời ISO (International Standards Organization): tổ chức chuẩn quốc tế cho ISO 9000/9001 tạo ra một loạt các tiêu chuẩn cơ sở trong khung quản lí. ISO được phát triển ở Brussels, Belgium, và bắt nguồn từ lĩnh vực sản xuất công nghiệp. Company Logo
  6. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời ISO 9001 được sử dụng để đảm bảo chất lượng của hệ thống được duy trì, củng cố thường xuyên trong từng bước chế tạo sản phẩm ( thiết kế, phát triển, sản xuất, cài đặt và bảo quản ) Company Logo
  7. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời Cuối năm 1990, Viện công nghệ phần mềm (SEI) đại học Carnegie Mellon công bố mô hình CMM (Capability Maturity Model). Company Logo
  8. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời •CMM được tạo ra để giúp đỡ cho việc quản lí các tổ chức phát triển phần mềm. •CMM đã được tạo ra thông qua việc phân tích hoạt động của các tổ chức sản xuất phần mềm được quản lí tốt. •CMM gồm 316 nguyên tắc hoạt động, 316 nguyên tắc này lại được nhóm lại thành 18 hạng mức khác nhau. Company Logo
  9. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời • CMM chỉ tập trung chủ yếu vào góc độ phần mềm của dự án, và nó không nhìn nhận một cách toàn diện về một tổ chức. Company Logo
  10. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời • Sự mở rộng về phạm vi của CMM từ việc chỉ tập trung vào phần mềm đến toàn bộ tổ chức. → CMMI Company Logo
  11. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời Company Logo
  12. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Sự ra đời CMMi bao gồm: • SW-CMM (Capability Maturity Model for Software ) v2.0 draft C → Kĩ nghệ phần mềm • EIA/IS(Electronic Industries Alliance Interim Standard) 731 → Kiến trúc hệ thống. • IPD-CMM( Integrated Product Development Capability Maturity Model) v0.98 → Sản phẩm . Company Logo
  13. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Lợi ích 1.Về mặt quản lý: -Giảm thiểu thời gian và chi phí để đạt đến chất lượng cao. -Gia tăng triển vọng thành công của dự án và tổ chức. -Gia tăng sự hợp tác và kết hợp giữa các chức năng sản xuất. -Gia tăng khả năng theo dõi điều khiển tổng hợp các dự án. Company Logo
  14. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Lợi ích 2.Lợi ích về mặt kỹ thuật: Gia tăng sự tập trung và tính chất nhất quán (consistency) trong công việc: -Triển khai và quản lý nhu cầu của cơ quan và người sử dụng. -Thiết kế và triển khai hệ thống. -Kết hợp hệ thống. -Quản lý rủi ro. -Đo lường và phân tích. Company Logo
  15. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Lợi ích 3.Lợi ích về mặt nhân sự: -Trao đổi thông tin dễ dàng hơn, qua việc sử dụng thuật ngữ chung đã được định nghĩa rõ rệt. -Nâng cao tinh thần các đội ngũ triển khai và sản xuất: +Tạo môi trường làm việc ổn định, ít xáo trộn bởi những trường hợp khủng hoảng hay xảy ra thường xuyên. +Giảm bớt gánh nặng của công việc tại cơ quan. +Giảm bớt số lượng chuyên viên xin nghỉ việc phải thay thế. -Đối tượng/Khách hàng sẽ được hài lòng hơn Company Logo
  16. Giới Thiệu Chung về CMMi www.themegallery.com Lợi ích 4. Lợi ích cho toàn công ty: -Kết hợp quy trình sản xuất với các quy trình nâng cao chất lượng -Kết hợp chặt chẽ các ngành khác nhau trong cơ quan / tổ chức Company Logo
  17. CMMi www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMi Model Representations Maturity Level và Process Area Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo
  18. Các thể hiện của CMMI www.themegallery.com CMMI Staged Continuous Representation Representation (biểu diễn giai đoạn) (biểu diễn liên tục) Company Logo
  19. Cấu trúc của CMMi www.themegallery.com 1. Mức độ: - Mức độ trưởng thành (Maturity Level trong staged representation) - Mức độ nỗ lực (Capability Levels trong continuous representation) 2. Miền quy trình (Process Areas - PA) 3. Mục tiêu (Goals): bao gồm Mục tiêu tổng quan và Mục tiêu cụ thể. 4. Các đặc tính thông dụng (Common Features) 5. Các bài Luyện tập(Practices): bao gồm Luyện tập tổng quan và Luyện tập cụ thể (Practices Generic and Practices Specific) Company Logo
  20. Staged www.themegallery.com Company Logo
  21. Continuous www.themegallery.com Company Logo
  22. Level Descriptions www.themegallery.com Company Logo
  23. Staged và Continuous www.themegallery.com Company Logo
  24. Các thể hiện của CMMI www.themegallery.com Sử dụng cái nào Staged Continuous Representation Representation Biến đổi tiếp Tốt cho việc ? cận cái tiến đánh giá tiến trình Company Logo
  25. Staged và Continuous www.themegallery.com Company Logo
  26. CMMi www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMi Model Representations Maturity Level và Process Area Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo
  27. Các thể hiện của CMMI www.themegallery.com CMMI Staged Continuous Representation Representation (biểu diễn giai đoạn) (biểu diễn liên tục) Company Logo
  28. Staged Representation www.themegallery.com Đầu vào Mức 1 Quản lý Mức 2 Các mức độ kỳ hạn Định nghĩa Mức 3 Mức 4 Quản lý Mức 5 chất lượng Tối ưu hóa Company Logo
  29. Staged Representation www.themegallery.com Mức 1: Đầu vào ▪ Tổ chức không có tiến trình cấu trúc ▪ Phát triển hỗn độn ▪ Chất lượng sản phẩm không biết trước Giai đoạn không tốt Company Logo
  30. Staged Representation www.themegallery.com Mức 2: Quản lý ▪ Gắn vào các chính sách quản lý ▪ Thực hiện theo kế hoạch và mô tả tiến trình ▪ Phù hợp quỹ và tài nguyên ▪ Duy trì, đảm bảo về trách nhiệm và bản quyền ▪ Đào tạo con người ▪ Quản lý cấu hình Company Logo
  31. Staged Representation www.themegallery.com Mức 2: Quản lý (tiếp) ▪ Kiểm tra và điểu khiển các quá trình ▪ Xem lại các tiến trình, ghi lại điều không phù hợp ▪ Kiểm tra các hoạt động và thực hiện các hành động chuẩn xác ▪ Xác định và hợp tác với người liên quan Bắt đầu việc luyện tập cơ bản và tiếp tục tăng độ phức tạp Company Logo
  32. Staged Representation www.themegallery.com Mức 3: Định nghĩa ▪ Mục đích ▪ Đầu vào ▪ Tiêu chuẩn đầu vào ▪ Các hoạt động Các đặc trưng ▪ Vai trò ▪ Ước lượng đánh giá ▪ Các bước thẩm định Company Logo
  33. Staged Representation www.themegallery.com Để đạt được mức 3 cần: ▪ Thỏa mãn mức 2 ▪ Thiết lập các đặc tả định nghĩa các tiến trình ▪ Thiết lập các kế hoạch ▪ Thực hiện theo kế hoạch ▪ Tập hợp công việc tạo sản phẩm, ước lượng và cải tiến thông tin ▪ Thực hiện tiến trình hỗ trợ tương lai và cải tiến quá trình quản lý Tiếp tục định nghĩa một tổ chức lớn mạnh Company Logo
  34. Staged Representation www.themegallery.com Mức 4: Quản lý chất lượng ▪ Thỏa mãn mức 2 và 3 ▪ Thiết lập mục đích định lượng đối với chất lượng sản phẩm, chất lượng phục vụ và thực hiện các quy trình ▪ Thiết lập thực hiện tiến trình dự đoán trước và thống kê ổn định ▪ Thiết lập các thống kê để biết khi nào thì một tiến trình đạt được các mục đích tại mức hiện tại Company Logo
  35. Staged Representation www.themegallery.com Mức 5: Tối ưu hóa ▪ Thỏa mãn các mức 2, 3 và 4 ▪ Thiết lập mục đích cải tiến chất lượng quá trình ▪ Nhận dạng và ngăn chặn các lỗi chung ▪ Nhận dạng và bắt đầu quá trình phát triển và sáng tạo các cải tiến kỹ thuật Company Logo
  36. Continuous Representation www.themegallery.com Chưa hoàn thành Mức 0 Thực hiện Mức 1 Quản lý Mức 2 Định nghĩa Mức 3 Quản lý định lượng Mức 4 Tối ưu Mức 5 Company Logo
  37. Continuous Representation www.themegallery.com Chưa hoàn thành Mức 0 Các tiến trình chưa hoàn thành không được cài đặt toàn bộ các thông lệ chung mức capability 1. Điều này tương đương với mức 1 theo hướng giai đoạn. Company Logo
  38. Continuous Representation www.themegallery.com Thực hiện Mức 1 Các tiến trình chưa hoàn thành không được cài đặt toàn bộ các thông lệ chung mức capability 1. Điều này tương đương với mức 1 theo hướng giai đoạn. Company Logo
  39. Continuous Representation www.themegallery.com Quản lý Mức 2 Lập kế hoạch, thực hiện, giám sát và điểu khiển các dự án, các nhóm, các tiến trình đơn độc lập để có thể thực hiện được nhiệm vụ cho trước. Company Logo
  40. Continuous Representation www.themegallery.com Định nghĩa Mức 3 Tiến trình được xác định là tiến trình được quản lý từ tập hợp các tiến trình chuẩn của tổ chức. Độ lệch được cho phép bởi các hướng dẫn được chứng minh, hợp lý và được chấp nhận. Cách tổ chức thực hiện công việc khác xa so với các cách tổ chức với công ty bạn thực hiện nó. Company Logo
  41. Continuous Representation www.themegallery.com Quản lý định lượng Mức 4 Sử dụng các kỹ thuật thống kê và ước lượng. Chất lượng sản phẩm, phục vụ, thực hiện tiến trình và các mục đích thương mại khác đều được hiểu qua thống kê và được xem xét trong suốt vòng đời sống. Company Logo
  42. Continuous Representation www.themegallery.com Tối ưu Mức 5 Phát triển từ tiến trình quản lý chất lượng, dựa trên những nguyên nhân chung cố hữu của tiến trình. Nó tập trung làm cho tiến trình vừa lớn lên và sáng tạo. Company Logo
  43. Process Area www.themegallery.com Maturity Levels Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 Specific Generic Goals Goals Common Features Commitment Commitment Commitment Commitment to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo
  44. Process Area www.themegallery.com ❖ Một miền quy trình (PA) là một nhóm các bài luyện tập hay các hành động được thực thi chung để hoàn thành một mục đích xác định. ❖ Một PA là một loạt các việc thực hiện có liên quan tới nhau trong một lĩnh vực mà khi được thực hiện đồng thời thì nó sẽ thỏa mãn một tập hợp các mục tiêu. Các mục tiêu này được cho là quan trọng trong việc cải tiến lĩnh vực đó. Company Logo
  45. Process Areas www.themegallery.com 5 . Sự triển khai và . Phân tích nguyên phát triển tổ chức nhân và giải pháp . Sự thực thi tiến 4 . Quản lí dự án trình giữa các tổ chức . Quản lí rủi ro . Phát triển yêu cầu . Đào tạo tổ chức . GP công nghệ . Dự án tích hợp .Tích hợp môi . Định nghĩa qúa trường làm việc . Tích hợp sản phẩm . Tích hợp nhóm làm trình ở mức tổ chức 3 việc . Phân tích qui định . Xác minh . Trọng tâm quá và giải pháp .Quản lí triển khai trình ở mức tổ chức . Thẩm định nhà cung cấp . Lập kế hoạch DA .Quản lí cấu hình . Giám sát và điều . Đảm bảo chất Quản lí yêu cầu 2 hành dự án lượng sp và qui trình . Quản lí hợp đồng . Độ đo và phân tích Qui trình kĩ nghệ Quản lí dự án Quản lí qui trình Hỗ trợ Company Logo
  46. CMMi www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMi Model Representations Maturity Level và Process Area Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo
  47. Specific Goals and Generic Goals www.themegallery.com Maturity Levels Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 Specific Generic Goals Goals Common Features Commitment Commitment Commitment Commitment to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo
  48. G and P www.themegallery.com ❖G có hai loại ❖Specify Goal – SG - Là các hành động cho PA xác định trong quá trình nghiên cứu phát triển. ❖Generic Goal- GG - Là mục tiêu chung cho nhiều PA trong toàn bộ mô hình. Chúng giúp xác định cho việc PA là chuẩn của Oganization. Company Logo
  49. G and P www.themegallery.com ❖Quan hệ giữa G và P - Các PA có một vài G phải được đáp ứng. Bởi các G này ở mức cao do đó mỗi G phải kết hợp với các P. Các P xác định các nhiệm vụ cụ thể sẽ được thực thi trong PA nhằm hoàn thành G. - Các SG và SP liên quan tới một PA nhất định và chỉ thực hiên các nhiệm vụ trong PA đó. Company Logo
  50. G and P www.themegallery.com ❖Quan hệ giữa G và P - Các GG và GP liên quan tới nhiều PA - Ở mức 2 + Thiết lập các chính sách + Lên kế hoạch cho quy trình + Huấn luyện nhân viên - Ở mức 3 + Thực hiện tất cả các hành động ở mức 2 + Định nghĩa quy trình + Thu thập thông tin cho việc cải tiến quy trình Company Logo
  51. G and P www.themegallery.com ❖Quan hệ giữa G và P - Mỗi một mức chỉ có một GG và mỗi GP chỉ ánh xạ duy nhất một GG. Company Logo
  52. G and P www.themegallery.com ❖Quan hệ giữa G và P - Trọng tâm của CMMi là sự thể chế hóa. Các G không thể đạt được mà không có sự thể chế hóa quy trình. Các GG và GP cung cấp sự thể chế hóa và nâng cao tính tinh tế cho các PA. Còn G và P cung cấp sự thực hiên cho các PA. Company Logo
  53. G and P www.themegallery.com ❖PA mức 2 - Tập chung vào hiệu quả quản lý ảnh hưởng tới thói quen công việc hàng ngày. Company Logo
  54. G and P www.themegallery.com ❖PA mức 2 - Mục đích là quản lý yêu cầu về sẩn phẩm của dự án và các thành phần của sản phẩm, nhân biết mâu thuẫn giữa yêu cầu, kế hoạch của dự án và sản phẩm. - Các G và GG cho PA mức 2 + Hiểu yêu cầu + Chuyển giao yêu cầu + Quản lý thay đổi của yêu cầu Company Logo
  55. G and P www.themegallery.com ❖PA mức 2 - Các G và GG cho PA mức 2 + Maintain bidirectional traceability of requirements [Nhu cầu giữ lại khả truy nguyên hai chiều] + Xác định mâu thuẫn giữa công việc của dự án và yêu cầu Company Logo
  56. G and P www.themegallery.com ❖PA mức 2 - Quản lý yêu cầu là yêu cầu có sẵn đó là các yêu cầu khách hàng đưa ra đã được văn bản hóa, đã sẵn sàng thực thi hoặc đang được thực thi. + Nắm bắt và quản lý trong phạm vi của dự án + Quản lý những thay đổi của yêu cầu Company Logo
  57. G and P www.themegallery.com ❖PA mức 2 - Đây là mức đầu tiên của CMMi làm nền tảng cho các mức cao hơn do đó người ta không đưa ra Requirement Development – RD. Company Logo
  58. G and P www.themegallery.com ❖Tracing - Trong CMMi dành cho phần mềm thì Traceability được thực hiện sớm hơn ngay ở mức 2. - Không thể quản lý các thay đổi của yêu cầu nếu không có cách Tracing bằng nhiều phương pháp. Các tổ chức lập nên Requirements Traceability Matrix RTM để quản lý. Company Logo
  59. G and P www.themegallery.com ❖Tracing - Trong CMMi thì RTM chỉ là một P. Đây là một khía cạnh trong PA để đánh giá sự trưởng thành đáng kể của tổ chức trong CMMi. + Trace đến mức nào? + Trace càng nhiều càng tốt vì mỗi khi xuất hiện lỗi trong lúc test, để sửa lỗi cần xác định lại yêu cầu, phần thiết kế, phần phát triển. Company Logo
  60. G and P www.themegallery.com ❖Tracing - Mục đích là tìm ra lỗi và nhanh chóng sửa lỗi. Company Logo
  61. G and P www.themegallery.com ❖Lập kế hoạch cho dự án - Mục đích là thiết lập và duy trì kế hoạch. + Thiết lập và duy trì kế hoạch không phải là khởi tạo mới và điều hành mà phải định ra kế hoạch, văn bản hóa kế hoạch, dùng kế hoạch để giám sát những gì sẩy ra khi thực hiện kế hoạch và đánh giá kết quả. Company Logo
  62. G and P www.themegallery.com ❖Lập kế hoạch cho dự án - Xác định và xây dựng văn bản về phạm vi của dự án, ước lượng kích cỡ và độ phức tạp của dự án, ước lượng công việc, năng lực, giá thành, vòng đời của dự án, xác định ngân sách và lập lịch, xác định và làm tài liệu rủi ro về dự án, lập kế hoạch mở rộng để giao nhiệm vụ cho các cá nhân đảm bảo sự thành công của dự án, lập kế hoạch quản lý thông tin, nhân viên, tài nguyên phần cứng, lập kế hoạch cho việc đào tạo thành viên tham gia dự án. Company Logo
  63. G and P www.themegallery.com ❖Lập kế hoạch cho dự án - Lập kế hoạch cho dự án không chỉ dừng lại ở phần mêm mà còn bao gồm kế hoạch thiết kế và chuyển giao sản phẩm. Company Logo
  64. G and P www.themegallery.com ❖Lập kế hoạch cho dự án (GG) - SG1 giám sát dự án và đối chiếu với kế hoạch + SP1 giám sát giới hạn kế hoạch là giới hạn cho kế hoạch như: giá cả, kích thước, thực tế, đánh giá + SP2 giám sát chuyển giao + SP3 giám sát rủi ro + SP4 giám sát việc quản lý dữ liệu + SP5 giám sát việc giao trách nhiệm cho cá nhân + SP6 và SP7 kiểm soát hoạt động review tiến triển và đếm mốc quan trọng. Để đảm bảo dự án đang tiến triển Company Logo
  65. G and P www.themegallery.com ❖Lập kế hoạch cho dự án (GG) - SG2 quản lý hoạt động sửa lỗi + SP1 phân tích hậu quả để đánh giá trước được rủi ro + SP2 đưa ra hoạt động sửa lỗi nhằm tăng tính hiệu quả của dự án + SP3 quản lý hoạt động sửa lỗi nhằm làm giảm nhẹ lỗi tiềm tàng và tránh các lỗi đã xẩy ra Company Logo
  66. G and P www.themegallery.com ❖Hoạt động xét duyệt Event-Drivent - Hoạt động xét duyệt cần phải được tiến hành thường xuyên. + Bao nhiêu lần thì đủ? + Phụ thuộc vào mỗi tổ chức, độ lớn của mỗi dự án, độ phức tạp + Việc xem xét, phê duyệt nên được lập lich trong kế hoạch của dự án và ghi lại bằng văn bản để rễ thực thi hơn Company Logo
  67. G and P www.themegallery.com ❖Hoạt động xét duyệt Event-Drivent - Ví dụ + Dự án kéo dài trong 6 tháng và có 3, 4 người phát triển + Dự án lớn hơn kéo dài trong 6 năm và có 600 người tham gia Company Logo
  68. CMMi www.themegallery.com Giới thiệu chung CMMi CMMi Model Representations Maturity Level và Process Area Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep) Company Logo
  69. Common Features www.themegallery.com Maturity Levels Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 Specific Generic Goals Goals Common Features Commitment Commitment Commitment Commitment to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo
  70. Common Features www.themegallery.com ❖ Các đặc tính thông dụng đơn giản là nhóm các bài luyện tập tổng quát lại với nhau trong một PA theo các chức năng mà các bài luyện tập ấy đảm nhiệm: ❖ Cam kết thực hiện (Commitment to Perform - CO). ❖ Khả năng thực hiện (Ability to Perform - AB). ❖ Hướng thực thi (Directing Implementation - DI). ❖ Kiểm tra việc thực thi (Verifying Implementation - VE). Company Logo
  71. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com Maturity Levels Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3 Specific Generic Goals Goals Common Features Commitment Commitment Commitment Commitment to Perform to Perform to Perform to Perform Specific Practices Generic Practices Company Logo
  72. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com ❖ Các bài Luyện tập là các hành động mà phải được thực hiện nhằm đáp ứng các mục tiêu cho mỗi PA. Mỗi một bài Luyện tập chỉ liên quan đến một mục tiêu nào đó. Có 2 kiểu bài Luyện tập. ❖ Luyện tập cụ thể (Specify Practices - SP): là bài luyện tập cho một mục tiêu cụ thể. ❖ Luyện tập tổng quan (Generic Practices - GP): được kết hợp với các mục tiêu tổng quan nhằm đưa thành chuẩn hay thể chế hóa bài luyện tập. Company Logo
  73. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com ❖ Ví dụ về SP và GP từ miền qui trình ở mức 2: - Quản lí yêu cầu - Lập kế hoạch cho dự án: lập và duy trì những kế hoạch + SG1: Thiết lập những ước lượng - SP1.1: Ước lượng phạm vi của dự án - SP1.2: Thiết lập ước lượng cho sản phẩm và tính chất của công việc. - SP1.3: Định nghĩa vòng đời của dự án - SP1.4: Xác định ước lượng về năng lực và giá thành. Company Logo
  74. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com + SG2: Phát triển kế hoạch cho dự án - SP2.1: Thiết lập ngân sách và lịch làm việc. - SP2.2: Xác định rủi ro của dự án - SP2.3: Lập kế hoạch cho quản lý dữ liệu - SP2.4: Lập kế hoạch về kiến thức và kĩ năng. - SP2.5: Giao nhiệm vụ cho các cá nhân. - SP2.6: Thiết lập kế hoạch cho dự án. + SG3: Đảm bảo sự cam kết về phạm vi của phần kế hoạch - SP3.1: Xem xét lại kế hoạch của dự án. - SP3.2: Cân đối công việc và tài nguyên - SP3.3: Đảm bảo sự cam kết của kế hoạch Company Logo
  75. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com - Giám sát và điều hành dự án: + SG1: Giám sát dự án và đối chiếu với kế hoạch - SP1.1: Giám sát những giới hạn kế hoạch của dự án. - SP1.2: Giám sát những chuyển giao. - SP1.3: Giám sát rủi ro của dự án. - SP1.4: Giám sát việc quản lý dữ liệu - SP1.5: Giám sát việc giao trách nhiệm cho các cá nhân - SP1.6: Kiểm soát hoạt động review tiến triển. - SP1.7: Kiểm soát hoạt động review điểm mốc quan trọng + SG2: Quản lí hoạt động sửa lỗi - SP2.1: Phân tích hậu quả - SP2.2: Đưa ra hoạt động sửa lỗi - SP2.3: Quản lý hoạt động sửa lỗi. Company Logo
  76. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com - Quản lí hợp đồng: + SG1: Thiết lập thỏa thuận với đối tác - SP1.1: Xác định loại mục đích. - SP1.2: Chọn đối tác. - SP1.3: Thiết lập thỏa thuận với đối tác. + SG2: Đáp ứng thỏa thuận - SP2.1: Xem xét lại sản phẩm COTS. - SP2.2: Thực thi thỏa thuận. - SP2.3: Chấp nhận sản phẩm đạt được - SP2.4: Chuyển giao sản phẩm Company Logo
  77. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com - Đọc và phân tích: + SG1: Sắp xếp độ đo và các hoạt động - SP1.1: Thiết lập mục tiêu của độ đo - SP1.2: Xác định đơn vị đo. - SP1.3: Xác định hoạt động thu thập và quá trình lưu trữ. - SP1.4: Xác định quá trình phân tích. + SG2: Cung cấp kết quả của các độ đo - SP2.1: Sưu tập dữ liệu đo lường. - SP2.2: Phân tích dữ liệu. - SP2.3: Lưu trữ dữ liệu và kết quả - SP2.4: Chuyền giao kết quả Company Logo
  78. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com - Đảm bảo chất lượng sản phẩm và chất lượng qui trình + SG1: Đánh giá khách quan các qui trình và sản phâm - SP1.1: Đánh giá khách quan các quy trình. - SP1.2: Đánh giá khách quan các sản phẩm và dịch vụ + SG2: Cung cấp mục tiêu đích thực - SP2.1: Truyền đạt và đảm bảo giải quyết những khước từ. - SP2.2: Thiết lập các hồ sơ. Company Logo
  79. Specific Practices and Generic Practices www.themegallery.com - Quản lí cấu hình + SG1: Thiết lập ranh giới -SP1.1: Xác định các hạng mục cấu hình. - SP1.2: Thiết lập hệ thống quản lý cấu hình. - SP1.3: Tạo hoặc đưa ra các ranh giới + SG2: Theo dõi và điều khiển những thay đổi - SP2.1: Theo dõi những yêu cầu thay đổi - SP2.2: Điều hành các hạng mục cấu hình. + SG3: Thiết lập tính toàn vẹn - SP3.1: Thiết lập hồ sơ về hệ thống quản lý cấu hình. - SP3.2: Thực hiện kiểm tra cấu hình. Company Logo
  80. Company LOGO