Bài tập môn Mạng máy tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_mang_may_tinh.doc
Nội dung text: Bài tập môn Mạng máy tính
- Bài tập môn Mạng Máy Tính BÀI TẬP MƠN MẠNG MÁY TÍNH 1
- Bài tập môn Mạng Máy Tính MẠNG MÁY TÍNHPHẦN THỰC HÀNH VÀ CÂU HỎI ƠN TẬP LÝ THUYẾT 1 PHẦN THỰC HÀNH VÀ CÂU HỎI ƠN TẬP LÝ THUYẾT 3 BÀI 1 : KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH. Trả lời các câu hỏi dưới đây 3 BÀI 2 : MƠI TRƯỜNG TRUYỀN – THIẾT BỊ 5 BÀI 3 : GIAO THỨC. 7 BÀI 4 : IP –SUBNET MASK 7 BÀI 5 : HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG. 13 BÀI 6 : USER ACCOUNT 14 BÀI 7 : QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN TRONG WIN 15 BÀI 8 : CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG CỦA WINDOWS XP 26 BÀI 9 : CHIA SẺ VÀ BẢO MẬT TÀI NGUYÊN 27 BÀI 11 : DHCP 33 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MẪU SỐ 2 (CĨ ĐÁP ÁN) 44 CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO 45 TRẮC NGHIỆM 1 45 TRẮC NGHIỆM 2 52 TRẮC NGHIỆM 3 54 TRẮC NGHIỆM 4 55 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN MẠNG MÁY TÍNH 57 2
- Bài tập môn Mạng Máy Tính PHẦN THỰC HÀNH VÀ CÂU HỎI ƠN TẬP LÝ THUYẾT BÀI 1 : KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH. Trả lời các câu hỏi dưới đây. 1. Các trường hợp dưới đây, trường hợp nào được gọi là mạng LAN : Cĩ 1 số máy tính : a. Được đặt chung 1 phịng và dùng chung hệ điều hành WinXP. b. Được đặt chung trong 1 phịng, chia sẽ dữ liệu với nhau bằng đĩa mềm hoặc USB. c. Đặt trong nhiều phịng, cĩ kết nối bằng dây Cable chia sẽ dữ liệu được với nhau. d. Đặt trong 1 phịng, kết nối tốt bằng sĩng Wireless, nhưng dùng nhiều hệ điều hành. e. Các máy tính truyền thơng được với nhau bằng đường truyền ADSL. f. Tất cả các máy tính đĩ đều truy cập được Internet. g. Tất cả các máy tính đĩ đều đọc được trang Google.com h. Tất cả các máy tính đĩ đều mở được file tailieu.doc nằm trên máy Server (máy chủ) trong phịng. 2. Tìm hiểu hệ thống mạng mình đang sử dụng : Right click vào nút Start chọn Explore, Bên khung của sổ trái (Folder), click vào My Network Places -> Entire Network -> Microsoft Windows Network -> Workgroup. Bạn thấy gì trong khung cửa sổ bên phải. (Ghi nhận lại) 3. Trên màn hình Desktop, double click vào Icon “My Network Places”. Trong cửa sổ vừa xuất hiện, trong khung bên trái, click vào dịng “View Workgroup Computers”. Bạn thấy gì? Những cái bạn thấy cĩ gì giống và khác với câu 2? 4. Double click vào icon của 1 máy bất kỳ bên trong khung phải. Hiện tượng gì xảy ra, ghi nhận (tùy mỗi máy mà trường hợp xảy ra khác nhau). 5. Cho biết mạng máy tính bạn đang sử dụng thuộc vào loại mạng nào: a. Về Topology b. Về địa lý c. Về kỹ thuật chuyển mạch d. Về chức năng 6. Một Computer là thành viên của mạng LAN trong 1 cơ quan. Cơ quan này cĩ thuê bao 1 đường truyền ADSL để kết nối Internet. Khi nào thì ta cĩ thể nĩi máy tính này đang làm việc trên hệ thống mạng LAN và khi nào ta cĩ thể nĩi máy này đang làm việc trên hệ thống mạng WAN. 7. Copy tm Favorites trong tm Data trên Server, paste vào C:\Documents and Settings\Students, đồng ý cho chép đè lên tmục cũ đang tồn tại. Mở Internet Explore, trên thanh Menu click vào Favorites, chọn IT. Trong đĩ đã cĩ sẵn 1 số link URL của những trang Web chuyên về mạng máy tính. Truy cập vào các trang Web đĩ, tìm hiểu sự hình thành và phát triển của cơng nghệ mạng. 8. Dùng cơng cụ tìm kiếm trên mạng để tìm hiểu về mạng MAN của TP. Hồ Chí Minh, cho biết ngày ra đời và Tổ chức nào sáng lập ra nĩ. 9. Thực hành lướt web (sử dụng Internet Explorer) Vào website cho nhận xét. Vào các web site sau: vnexpress.net, www.tuoitre.com.vn, www.nguoilaodong.com.vn, www.thanhnien.com.vn sau đĩ lưu vào URL (địa chỉ) vào Favorites. Rồi, vào các favorites đã lưu. Tìm kiếm thơng tin về giáo án điện tử, bài giảng điện tử: sử dụng từng cách tìm sau: “cĩ tất cả các từ”, “cĩ cụm từ chính xác”, “cĩ ít nhất một trong các từ”, cho nhận xét về kết quả tìm kiếm. Tìm kiếm thơng tin về, giáo án điện tử, bài giảng điện tử trên mạng trong từng loại file sau: doc, ppt, pdf. Tìm website cĩ thể tra từ điển trực tuyến và thực hiện dịch 1 đoạn văn bản tiếng anh. 3
- Bài tập môn Mạng Máy Tính When I born, I Black, When I grow up, I Black, When I go in Sun, I Black, When I scared, I Black, When I sick, I Black, And when I die, I still black And you White fellow, When you born, you pink, When you grow up, you White, When you go in Sun, you Red, When you cold, you blue, When you scared, you yellow, When you sick, you Green, And when you die, you Gray And you call me colored??? Tìm hình ảnh về Hạ Long, bản đồ Việt Nam, khủng long và lưu 1 số hình vào đĩa cứng. Một số website hay: - www.wikipedia.org , vi.wikipedia.org (Tiếng Việt) - Nhacso.net - (Bản đồ thế giới) - (Thư viện giáo trình điện tử) 10. Thực hành webmail Đăng ký 1 hộp thư miễn phí tại và ghi lại , đ/c email và mật khẩu vào vở. Để kiểm tra hộp thư của mình bạn soạn và gửi 1 thư cho chính địa chỉ email của bạn; sau đĩ click vào Kiểm tra thư để đọc thư Ghi địa chỉ email của bạn lên bảng để trao đổi đ/c email với anh chị khác trong lớp. Lưu 10 địa chỉ email của bạn trong lớp vào mục Các địa chỉ (sổ địa chỉ). Cách thực hiện Mở mục Các địa chỉ Chọn Thêm địa chỉ liên lạc Gõ Họ tên, đ/c email, số điện thoại Và tạo 1 Danh sách (List): DSLop và thêm 1 số địa chỉ liên lạc vào danh sách. Soạn và gửi thư cho tất cả bạn trong lớp trong danh sách trên với nội dung “Have a nice day” (1 đ/c cho mục Người gửi; 2 đ/c cho mục Đồng nhận, đ/c được lấy từ DSlop). Kiểm tra thư và đọc thư nhận được, thực tập Chuyển thư cho bạn khác. Xĩa vài thư trong thư mục Hộp thư. Vào thư mục Rác, để mục khơi phục thư đã xĩa. Thay đổi mật khẩu 11. Thực hành Yahoo! Messenger Nếu máy tính bạn đang thực hành chưa cài đặt chương trình Yahoo! Messenger (YM) thì vào website: để download và cài đặt chương trình YM Đăng nhập vào YM. Thêm (Add) 5 nick name (tên người sử dụng hoặc đ/c email) vào danh sách. Nếu bạn nhận được thơng báo bạn nào đĩ trong lớp thêm nick của bạn vào danh sách của họ, bạn chọn chấp nhận (Accept) cho phép bạn ấy được phép chat với bạn Thực hiện chat với bạn trong danh sách và gửi 1 số biểu thị cảm xúc và gửi 1 file cho bạn mình. Thực hiện voice chat (bằng giọng nĩi) Thực hiện hội thoại (chat với nhiều người) bằng cách chọn Conference và thêm nick của người mà bạn muốn chat Vào phịng chat: chọn menu File > Yahoo! Chat >Join a room. 12. Hướng dẫn làm blog trong 4
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Bạn đã từng ao ước cĩ một website cá nhân để chia sẻ hình ảnh, những vấn đề bạn quan tâm,cảm xúc, hay đơn giản hơn,nĩ là nơi để mọi người cĩ thể biết bạn là ai giữa cộng đồng ảo rộng lớn. Nhưng những trở ngại về host, tên miền (là 2 yếu tố bắt buộc khi muốn tạo một website), hay vốn kiến thức về tin học sẽ làm bạn ngần ngại. Giờ đây, Yahoo đã giúp bạn thực hiện điều ấy một cách thật dễ dàng với dịch vụ Yahoo 360°. Như một dạng nhật ký online,với giao diện thân thiện và dễ sử dụng, dịch vụ Blog của Yahoo đã chiếm được cảm tình của rất nhiều bạn trẻ. Tìm hiểu về Blog Blog là một dạng của nhật ký online,bạn cĩ thể viết hoặc cập nhật tất cả những gì bạn thích,updates thơng tin cá nhân,quan điểm xã hội,những sở thích,loại nhạc bạn đang nghe,bất kì điều gì làm bạn hứng thú. Một blog entry cĩ thể cĩ văn bản hoặc hình ảnh hay cả hai/Yahoo 360° sẽ lưu những entry ấy theo mốc thời gian.Bạn cũng cĩ thể lựa chọn để Blog public (tất cả mọi người đều cĩ thể đọc), private(chỉ một mình bạn mới cĩ thể xem).hay chỉ những người bạn cĩ trong friends list mới xem được. Như vậy, Blog cũng cĩ thể được xem làm một trang web cá nhân cĩ chứa sẵn các cơng cụ, giúp việc thực hiện dễ dàng hơn. Đăng ký dịch vụ Yahoo 360° Trước tiên, để đăng ký sử dụng dịch vụ Yahoo 360°, bạn cần phải cĩ một địa chỉ mail Yahoo hay một ID Yahoo Messenger (hay bạn cũng cĩ thể đăng ký một ID Yahoo ở phần Sign Up của trang Yahoo 360°). 13. Sau khi cĩ tài khoản và log in,Yahoo sẽ mở ra trang Blog của bạn,click vào Star my page để bắt đầu tạo Blog. Đến đây Yahoo đã tạo ra 1 trang web cho bạn, tuy nhiên trang web này trống vì vậy bản cần phải cập nhật những thơng tin cần thiết để tạo thành một website cá nhân của chính mình BÀI 2 : MƠI TRƯỜNG TRUYỀN – THIẾT BỊ. Học viên thực hành các thao tác bấm dây mạng theo hướng dẫn, và trả lời các câu hỏi dưới đây: 1. Nhà bạn cĩ 2 máy tính, để kết nối 2 máy tính này lại với nhau. Việc đầu tiên bạn sẽ ra chợ buơn bán thiết bị máy tính, nĩi với họ là bạn cần mua 1 đoạn dây cable : 2. Độ ngắn nhất của đọan dây cable này là bao nhiêu và dài nhất cho phép là bao nhiêu? 3. Khi nĩi đến Chuẩn 568A hoặc 568B là ý nĩi đến điều gì? 4. Khi nào dùng dây cable bấm chéo và khi nào dùng dây cable bấm thẳng? 5. Đối với việc bấm cable, người ta đưa ra khái niệm thiết bị cùng loại và thiết bị khác loại, vậy cùng loại là những thiết bị nào và khác loại là những thiết bị nào? Vì sao chúng cùng loại và khác loại? 5
- Bài tập môn Mạng Máy Tính 6. Ghi ra thứ tự màu dây quy định chung của chuẩn 568B và 568A. 7. Khi test 1 sợi cáp bấm thẳng, các đèn báo các số dưới đây khơng sáng (dây đứt). Cho biết sợi dây nào cịn tận dụng được để kết nối từ máy tính đến hub, trong mạng 10BASE-T (đổi màu chữ) 1. 1,5,3 9. 5,7 2. 4,5 10. 2,8,6 3. 7,8 11. 4,7,8 4. 1,6 12. 5,6,7,1 5. 4,6 13. 7,8,6 6. 2,7 14. 2 7. 4,8 8. 4,5 8. Trường hợp nào dưới đây dùng dây cable bấm chéo: (đổi màu chữ) 1. Hub – Hub 8. Hub – Gateway 2. NIC – Router 9. Modem – PC 3. Bridge – Computer 10. Modem – Hub 4. Computer – Computer 11. Modem – Router 5. PC – Computer 12. Switch – Computer 6. Gateway – PC 7. Hub – NIC 9. Một sợi dây cable bấm chéo, đầu 568B người kỹ thuật viên lúc trước đã bấm thứ tự màu dây như thế này, Vậy đầu cịn lại tơi phải bấm như thế nào? Ghi rõ thứ tự màu dây : (điền vào ơ tương ứng). Pin Đầu 568B Đầu 568A Pin Đầu 568B Đầu 568A 1 Trắng xanh dương 1 Trắng nâu 2 Xanh dương 2 Nâu 3 Trắng cam 3 Trắng cam 4 Nâu 4 Xanh dương 5 Trắng nâu 5 Trắng xanh dương 6 Cam 6 Cam 7 Trắng xanh lá 7 Trắng xanh lá 8 Xanh lá 8 Xanh lá 10. Đối với 1 mạng cĩ thiết bị trung tâm là HUB, Switch thì cáp dùng để nối kết là loại nào? 11. Topoly mạng thơng dụng hiện nay là gì? Vì sao các topology khác khơng cịn được sử dụng? 12. Thiết bị nào cần dùng để làm giảm Collistion Domain của mạng: a. HUB b. Repeater c. Gateway d. Router e. Switch 13. Dùng Brigde để kết nối 2 segmen mạng cĩ lợi gì hơn so với kết nối trực tiếp, khi nào cĩ thể dùng Brigde và khi nào phải dùng Router. 14. MAC Address là gì? Bạn cĩ thể cấu hình MAC Address của máy bạn khơng? Vì sao? 15. Người ta làm thế nào để 2 card mạng của 2 hãng sản xuất khơng vơ tình trùng MAC Address với nhau 16. Thiết bị phần cứng nào cần phải cĩ trong máy tính để cĩ thể truy cập Internet ? a. Network Adapter. b. Modem. c. Graphic Card d. Sound Card 6
- Bài tập môn Mạng Máy Tính e. HDD. 17. Hãy cho hiết những thiết bị nào trong mạng cần thay đổi khi chuyển từ mạng 10BASE-T sang mạng 100BASE-TX. 18. Bạn đang quản trị 1 mạng máy tính của 1 cơ quan. Khi số lượng máy tính trong mạng nội bộ của bạn tăng lên quá nhiều, vượt quá số cổng (port) của thiết bị HUB đang sử dụng. Bạn phải xử lý như thế nào? Trình bày chi tiết. 19. Nếu 1 mạng dùng HUB làm thiết bị kết nối trung tâm, khi ta tăng số lượng máy tính trong mạng này, hệ quả dẫn đến là gì? Để khác phục rắc rối đĩ thì thiết bị đầu tiên cần thay thế mà bạn nghĩ đến là thiết bị nào? BÀI 3 : GIAO THỨC. 1. Nĩi đến giao thức là nĩi đến phần mềm hay phần cứng trong hệ thống mạng. 2. Ai làm nên giao thức, nhà sản xuất hay nhà lập trình? 3. Giao thức cần thiết như thế nào đối với các máy tính. Hãy liên hệ khái niệm giao thức đối với máy tính giống như khái niệm gì của lồi người chúng ta. 4. Kể tên 1 số giao thức mà bạn biết, hệ thống mạng mà bạn sử dụng đang dùng giao thức gì? 5. Bạn cĩ thể xĩa đi 1 giao thức hoặc cài đặt 1 giao thức khác thêm vào máy tính mình đang sử dụng được khơng? Trình bày trình tự các bước. 6. Trước khi giao thức TCP/IP được ứng dụng, các máy tình trong mạng LAN “nhìn thấy” nhau bằng giao thức nào? Giao thức đĩ tìm các Computer trong mạng dựa vào yếu tố nào? Và giao thức đĩ hiện giờ cịn tích hợp trong hệ điều hành XP khơng? 7. Trong mơ hình OSI người ta chia quá trình trao đổi thơng tin ra làm bao nhiêu lớp? Gĩi tin được điền địa chỉ nguồn và đích ở lớp nào? 8. Internet Explore hoạt động ở lớp nào trong giao thức TCP/IP. 9. Yahoo Messenger hoạt động ở lớp thứ mấy trong mơ hình OSI. 10. Khi dữ liệu cần mã hĩa và nén nhỏ dung lượng để giảm thời gian chuyển giao, lớp nào sẽ đảm trách nhiệm vụ này? 11. Điền tên đầy đủ cho các giao thức dưới đây và ghi rõ cơng dụng của nĩ: a. HTTP : b. FTP : c. SMTP : d. DNS : e. RIP : f. TCP : g. UDP : h. IP : i. ARP : BÀI 4 : IP –SUBNET MASK. Trên màn hình Desktop: Rclick (nhấn nút chuột phải) vào biểu tượng My Network Places chọn Properties Rclick vào biểu tượng card mạng (Local Area Connection), chọn Properties Xuất hiện hộp thoại “Local Area Connection Properties”: Trong khung giữa tơ sáng mục chọn Internet Protocol (click vào dịng chữ, khơng click vào ơ check), chọn Properties. Trong hộp thoại Internet Protocol Properties vừa xuất hiện 7
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Nếu ta thấy dấu chọn đang ở dịng Obtain an IP address automatically, cĩ nghĩa là hệ thống đang sử dụng 1 địa chỉ IP do máy Server cấp tự động. Trường hợp này muốn biết địa chỉ IP thực sự của máy đang sử dụng, ta phải tìm hiểu bằng cách sau: Từ nút Start chọn Run , gõ vào ơ lệnh : cmd, nhấn OK Cửa sổ Command Promtp xuất hiện, tại dấu nhắc lệnh nhập vào : ipconfig /all, Enter Hệ thống sẽ cho ta biết các thơng số cấu hình IP của máy đang sử dụng. 1. Nếu muốn máy dùng địa chỉ IP tĩnh: thì người sử dụng máy phải tự tay khai báo. Cách khai báo như sau: Mở lại hộp thoại Internet Protocol Properties Đánh dấu check vào lựa chọn “Use the following IP address”, rồi nhập vào các thơng số (biết thì nhập, khơng biết thì thơi). Giá trị các thơng số này như thế nào ta sẽ học ở bài sau. Ghi nhớ các thao tác này, lặp lại thường xuyên ở các bài học sau. 2. Liên lạc giữa các máy tính. Để test xem giữa các máy tính đã liên thơng với nhau chưa, ta sử dụng lệnh “ping” Mở cửa sổ Command Prompt, nhập vào: ping “IP máy muốn liên lạc”, hoặc: ping “tên Computer” nhấn Enter. Thí dụ: Ping 192.168.1.45, Enter. Cĩ 3 trường hợp hệ thống sẽ trả lời như sau : Trường hợp 1 . Trường hợp 2 Trường hợp 3 Ghi nhận lại, sẽ giải thích trong giờ lý thuyết. Tìm hiểu máy mình đang sử dụng và trả lời các câu hỏi dưới đây: a. Tên Computer bạn đang ngồi : b. Địa chỉ IP của máy bạn : c. Subnet Mask : d. Defaul Gateway : e. DNS Server : CÁC BÀI THỰC HÀNH VỀ IP & CHIA MẠNG CON 1. Đổi các số IP được biểu diển bằng dạng nhị phân sang thập phân, hãy đổi màu phần NetID trong các địa chỉ IP dưới đây: a. 11011100.01100101.11011000.00010101 = 8
- Bài tập môn Mạng Máy Tính b. 10111000.00101011.11010100.10101111 = c. 01011101.11011101.11000001.00100001 = d. 10101010.01010101.11001100.11100010 = 2. Đổi các địa chỉ IP dưới đây sang nhị phân : a. 192.168.2.1 b. 12.142.36.15 c. 110.101.001.110 d. 10.124.210.32 3. Khi 1 máy tính trên Internet nhận được 1 gĩi tin từ máy 172.16.2.125 nĩ sẽ hành xử như thế nào? Vì sao? 4. Nhà bạn cĩ thuê 1 đường truyền ADSL của FPT. Cho tơi biết địa chỉ Private và địa chỉ Public nằm ở vị trí nào? 5. Địa chỉ IP nào dưới đây khơng thể dùng để khai báo cho một máy tính trong mạng: a. 196.253.42.1 b. 10.256.32.8 c. 252.12.6.12 d. 192.168.1.0 e. 18.12.5.0 f. 12.255.255.252 g. 170.12.255.255 h. 78.15.0.0 i. 56.0.0.1 2. Vì sao người quản trị mạng chia mạng của mình thành những mạng con. 3. Ngồi việc chia mạng con, ta cĩ thể dùng cách nào khác để đạt được mục đích đĩ nếu mạng của ta chỉ là các mạng LAN. 4. Trong trường hợp nào thì ta bắt buộc phải chia mạng con. 5. Bạn ngồi trên một máy tính nằm trong một hệ thống mạng, bạn nhìn vào đâu để biết mạng đĩ cĩ chia thành các mạng con hay khơng. 6. Một mạng máy tính cĩ địa chỉ là 192.168.1.0, hãy chia mạng này ra làm 6 mạng con sử dụng được. a. Tính Subnet Mask mới của 6 mạng con đĩ : b. Ghi ra địa chỉ mạng đầu tiên dùng được : c. Ghi ra địa chỉ mạng cuối cùng dùng được : d. Ghi ra địa chỉ broadcast của từng mạng con : 7. Một mạng máy tính cĩ địa chỉ là 174.16.0.0, hãy chia mạng này ra làm 8 mạng con sử dụng được. a. Tính Subnet Mask mới của 8 mạng con đĩ : b. Ghi ra địa chỉ IP máy đầu tiên của 8 mạng con đĩ : c. Ghi ra địa chỉ IP máy cuối cùng 8 mạngcon đĩ : d. Ghi ra địa chỉ broadcast của từng mạng con : 8. Một mạng máy tính cĩ địa chỉ là 12.0.0.0, hãy chia mạng này ra làm 13 mạng con sử dụng được. a. Tính Subnet Mask mới của 13 mạng con đĩ : b. Ghi ra địa chỉ mạng của 13 mạng con đĩ : c. Ghi ra địa chỉ broadcats của từng mạng con : d. Ghi ra địa chỉ broadcats của mạng lớn : 9. Một máy tính cĩ địa chỉ IP là 192.168.5.35/27. a. Cho biết Subnet mask của máy đĩ? b. Nếu máy đĩ cĩ nhu cầu gởi 1 gĩi tin cho các máy trong mạng con đĩ thì nĩ sẽ dùng địa chỉ IP nào? 9
- Bài tập môn Mạng Máy Tính c. Nếu máy đĩ cĩ nhu cầu gởi 1 gĩi tin cho tồn bộ các máy trong mạng lớn đĩ thì nĩ sẽ dùng địa chỉ IP nào? 10. Một máy tính cĩ địa chỉ IP là 64.12.75.123/13. a. Cho biết Subnet mask của máy đĩ : b. Nếu máy đĩ cĩ nhu cầu gởi 1 gĩi tin cho các máy trong mạng con đĩ thì nĩ sẽ dùng địa chỉ IP nào? c. Nếu máy đĩ cĩ nhu cầu gởi 1 gĩi tin cho tồn bộ các máy trong mạng lớn đĩ thì nĩ sẽ dùng địa chỉ IP nào? 11. Một cơng ty XYZ được cấp một địa chỉ IP 192.168.32.0/18. Hãy tính: a. Địa chỉ đường mạng b. Địa chỉ broadcast c. Số host d. Khoảng địa chỉ host e. Cơng ty XYZ cần chia cấu hình cho 8 phịng, mỗi phịng gồm 1000 máy. Hãy cho biết địa chỉ subnet, broadcast, khỏang địa chỉ host của từng subnet Nếu cần chia cho 4 tầng Tầng 1 gồm 10 đường mạng, mỗi đường mạng gồm 1000 máy Tầng 2 gồm 9 đường mạng, mỗi đường mạng gồm 800 máy Tầng 3 gồm 5 đường mạng, mỗi đường mạng gồm 900 máy Tầng 4 gồm 2 đường mạng, mỗi đường mạng gồm 100 máy Nếu cần chia cho 70 đường mạng, trong đĩ cĩ 50 đường mạng mỗi đường mạng cĩ 60 máy, 20 đường mạng mỗi đường mạng cĩ 30 máy, 8 đường mạng mỗi đường mạng cĩ 15 máy. 12. Cho đường mạng 125.142.0.0/15. Hãy tính: a. Địa chỉ đường mạng b. Địa chỉ broadcast c. Số host d. Khỏang địa chỉ host e. Hãy chia subnet cho 11 lầu mỗi lầu gồm 20 phịng, mỗi phịng 20 máy f. Hãy chia subnet cho 6 tịa nhà, mỗi tịa nhà gồm 15 lầu, mỗi lầu gồm 20 phịng, mỗi phịng gồm 50 máy. 13. Cho địa chỉ IP 190.23.4.12. Hãy tìm: a. Địa chỉ IP thuộc lớp gì? b. Địa chỉ đường mạng? c. Địa chỉ broadcast? d. Khoảng địa chỉ host hợp lệ e. Nếu lấy 17 bit làm địa chỉ đường mạng. Hãy tính: Subnet mask là gì? Địa chỉ đường mạng Địa chỉ broadcast Khoảng địa chỉ host hợp lệ Hãy chia đường mạng cho tịa nhà cĩ 13 lầu, mổi lầu cĩ 20 phịng, mỗi phịng cĩ 70 máy. 10
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Bài tập trắc nghiệm 1 1. Subnet mask nào sẽ được gán cho địa chỉ mạng f. 24 192.168.32.0 để cung cấp 254 địa chỉ host cĩ giá 9. Một cong ty XYZ sử dụng địa chỉ mạng trị trên một subnet? 192.168.4.0 và sử dụng subnet mask là a. 255.255.0.0 255.255.255.224 để tạo mạng con. Vậy số mạng b. 255.255.255.0 con và số địa chỉ IP host trên mỗi mạng con là bao c. 255.255.254.0 nhiêu. d. 255.255.248.0 a. 6 mạng con, 32 địa chỉ ip host 2. Địa chỉ broadcast address nào đại diện cho địa chỉ b. 8 mạng con, 30 địa chỉ ip host mạng Class C 192.168.32.0 với subnet default? c. 6 mạng con, 30 địa chỉ ip host a. 192.168.0.0 d. 16 mạng con, 32 địa chỉ ip host b. 192.168.0.255 10. Cho địa chỉ IP host 198.101.6.55/28. Địa chỉ mạng c. 192.168.32.0 và địa chỉ broadcast được sử dụng cho địa chỉ này ? d. 192.168.32.254 (Chọn 2 câu) e. 192.168.32.255 a. 198.101.6.0 3. Cho địa chỉ mạng 198.128.32.0, thực hiện chia b. 198.101.6.32 subnet mỗi subnet cĩ 35 host. Subnet mask nào c. 198.101.6.48 dành cho mạng này? d. 198.101.6.57 a. 255.255.250.0 e. 198.101.6.63 b. 255.255.255.64 f. 198.101.6.255 c. 255.255.255.192 11. Cĩ bao nhiêu mang con lớp C nếu sử dụng subnet d. 255.255.254.0 mask là 255.255.255.224? e. 255.255.255.0 a. 1 4. Thơng số nào cho phép xác định địa chỉ lớp B? b. 2 a. Số thập phân của byte đầu tiên cĩ già trị từ c. 3 1 đến 127 d. 4 b. Số thập phân của byte đầu tiên cĩ già trị từ e. 5 128 đến 192 f. 8 c. Số thập phân của byte đầu tiên cĩ già trị từ 12. Cĩ tối đa bao nhiêu mạng con nếu bạn mượn 4 bit 128 đến 191 của phần host để chia mạng con. d. Số thập phân của byte đầu tiên cĩ già trị từ a. 8 192 đến 223 b. 16 5. Một địa chỉ mạng lớp C với subnet default thì ta c. 32 cĩ tối đa bao nhiêu host? d. 16 a. 254 e. 14 b. 255 13. Ví dụ nào sau đây là địa chỉ broadcast của một địa c. 256 chỉ mạng lớp C? d. 510 a. 190.12.253.255 e. 511 b. 190.44.255.255 f. 512 c. 221.218.253.255 6. Cho địa chỉ IP 172.32.65.13 và subnet mask mặc d. 129.219.145.255 định, Phần nào là địa chỉ mạng của địa chỉ này? 14. Số bit lớn nhất cĩ thể mượn từ phần bit host để a. 172.32.65.0 chia mạng con trong lớp C là bao nhiêu.? b. 172.32.65.32 a. 2 c. 172.32.0.0 b. 4 d. 172.32.32.0 c. 6 7. Một cơng ty nhỏ cĩ một địa chỉ mạng thuộc class d. 8 C network,. người ta cần tạo 5 mạng con, mỗi 15. Giá trị thập phân của địa chỉ IP biểu diễn dưới mạng con cĩ ít nhất 20 host. Vậy subnet nào dưới dạng nhị phân đây được sử dụng cho yêu cầu trên? 11001101.11111111.10101010.11001101 là gì? a. 255.255.255.0 a. 205.255.170.205 b. 255.255.255.192 b. 109.255.170.109 c. 255.255.255.224 c. 205.127.200.205 d. 255.255.255.240 d. 109.127.200.109 8. Cĩ bao nhiêu bit được sử dụng cho phần địa chỉ 16. Lớp nào cho phép mượn 15 bit để chia mạng host Class B với Subnet mask default: con( subnet)? a. 1 a. Class A b. 4 b. Class B c. 8 c. Class C d. 14 d. Khơng cĩ lớp nào cho phép mượn 15 bit e. 16 để chia mạng con. 11
- Bài tập môn Mạng Máy Tính 17. Những địa chỉ nào xuất hiện trên phần header của 21. Sử dụng subnet mask 255.255.255.224,địa gĩi tin IP? chỉ IP host nào dưới đây là thuộc subnet a. địa chỉ nguồn này? (chon tất cả câu đúng) b. địa chỉ đích c. địa chỉ nguồn và địa chỉ đích a. 16.23.118.63 d. Khơng cĩ địa chỉ nào trong phần header b. 87.45.16.159 của gĩi dữ liệu IP c. 92.11.178.93 18. Hai địa chỉ host nào sau đây cùng đường mạng với d. 134.178.18.56 địa chỉ này 192.168.15.19/28? (chọn hai câu) e. 192.168.16.87 a. 192.168.15.17 f. 217.168.166.192 b. 192.168.15.14 22. Địa chỉ mạng 201.145.32.0 được chia c. 192.168.15.29 mạng con với subnet mask /26. cĩ bao nhiêu d. 192.168.15.16 mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng e. 192.168.15.31 con? 19. Cĩ bao nhiêu mạng con và bao nhiêu host trên a. 4 network và 64 host mỗi mạng con nếu bạn áp dụng subnet /27 cho địa b. 64 network và 4 host chỉ mạng 210.10.2.0? c. 4 network và 62 host a. 30 networks and 6 hosts. d. 62 network và 2 host b. 8 networks and 30 hosts. e. 6 network và 30 host c. 6 networks and 32 hosts. 23. Địa chỉ nào sau đây cĩ thể gán cho host nếu d. 32 networks and 18 hosts. đường mạng của host này là 27.35.16.32/28? 20. Địa chỉ ip host IP 201.100.5.68/28 này thuộc (chọn 3 câu) mạng con nào sau đây? a. 27.35.16.32 a. 201.100.5.0 b. 27.35.16.33 b. 201.100.5.32 c. 27.35.16.48 c. 201.100.5.64 d. 27.35.16.47 d. 201.100.5.65 e. 27.35.16.45 e. 201.100.5.31 f. 27.35.16.44 f. 201.100.5.1 Bài tập trắc nghiệm 1 1. Ví dụ nào dưới đây là một địa chỉ của một host? 9. Nếu một port Ethernet trên router được gán với C.192.168.24.59/30 địa chỉ là 172.16.112.1/20, Số host tối đa trên subnet 2. cho địa chỉ host 172.16.210.0/22. Địa chỉ này này là bao nhiêu? thuộc subnet nào dưới đây? C.4094 C.172.16.208.0 D.172.16.252.0 10. Nếu một host thuộc mạng cĩ địa chỉ IP là 3. Subnet cho địa chỉ host 201.100.5.68/28 là gì? 172.16.45.14/30. cho biết host này thuơc mạng con C.201.100.5.64 nào? 4. Mạng trong cơng ty của bạn cĩ đại chỉ Class B D.172.16.45.12 172.12.0.0. Bạn cần 459 host trên mạng con. Vậy 12. Cho 3 địa chỉ IP biểu diễn dưới dạng nhị phân subnet mask bạn sẽ sử dụng? như sau: D.255.255.254.0 A. 01100100.00001010.11101011.00100111 5. Nhà cung cấp dịch vụ cấp cho bạn một địa mạng B. 10101100.00010010.10011110.00001111 lớp B. Từ địa chỉ mạng này bạn chia ít nhất là 300 C. 11000000.10100111.10110010.01000101 mạng con, mỗi mạng con cĩ ít nhất là 50 host. Vậy Những địa chỉ này thuộc lớp nào?(chọn 3 câu) Subnet nào sẽ được sử dụng? (chọn 2 câu) A.Address C là 1 địa chỉ public Class C B.255.255.255.128 D.Address A là 1 địa chỉ public Class A E.255.255.255.192 E.Address B is là 1 địa chỉ private Class B 7. Địa chỉ IP nào dưới đây là địa chỉ riệng (private 13. Nhà cung cấp dịch vụ gán cho bạn một địa chỉ IP address) ? (Chọn tất cả câu đúng) mạng và subnet mask như sau: C.172.20.14.36 IP address:199.141.27.0 E.192.168.42.34 Subnet mask: 255.255.255.240 8. Địa chỉ IP của một host là 201.100.5.68/28. Địa Địa chỉ nào dưới đây thuộc đường mạng này chỉ này thuộc địa chỉ mạng con nào? A.199.141.27.2 C.201.100.5.64 C.199.141.27.13 D.199.141.27.11 12
- Bài tập môn Mạng Máy Tính 14. Cho địa chỉ lớp B. Subnet mask nào sẽ đường 18. Subnet của địa chỉ IP 201.100.5.68/28 là bao dùng để tạo 100 subnet (mạng con) với mỗi subnet nhiêu? lcĩ 500 địa chỉ Ip host? C.201.100.5.64 C.255.255.254.0 19 Cho địa chỉ mạng lớp B. Subnet mask nào cho 15. Địa chỉ nào dưới đây cĩ thể gán cho một host phép tạo tối thiểu 300 mạng con (subnet) mỗi mạng thuộc đường mạng 27.35.16.32/28?(chọn 3 câu) con cĩ tối đa 50 host (chon 2 câu) B.27.35.16.33 B. 255.255.255.192 E.27.35.16.45 E. 255.255.255.128 F.27.35.16.44 20. thành phần bit nào cho phép xác định địa chỉ lớp B? A. 0xxxxxxx 16. Số địa chỉ IP tối đa bao nhiêu cĩ thể gán cho B. 10xxxxxx E.30 C. 110xxxxx 17. Số thập phân của dãy số nhị 11111001 là bao D. 1110xxxx nhiêu? E. 11110xxx E.249 BÀI 5 : HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG. 1. Hệ điều hành Windows XP Pro cĩ gì mới hơn so với Win95? 2. Hệ điều hành Windows XP Pro là HĐH dành cho máy trạm hay máy chủ? 3. Nếu người dùng mở chương trình NotePad để nhập văn bản, thì yêu cầu này sẽ do ai xử lý? 4. Nếu người dùng mở chương trình Internet Explore để check mail , thì yêu cầu này sẽ do ai xử lý? 5. Kỹ thuật MultiUser là kỹ thuật cho phép nhiều người cùng truy cập vào 1 thời điểm, theo bạn hiểu câu đĩ như thế nào? Win XP cĩ được tính năng này khơng? Thể hiện ở tính năng nào? 6. Bạn cĩ trên dưới 10 máy tính, cài đặt hệ điều hành XP. Bạn dùng HUB hoặc Switch kết nối lại với nhau. Đặt địa chỉ IP cho tất cả các máy trong mạng cùng 1 NetID để cĩ thể truy cập lẫn nhau. Mạng đĩ gọi là mạng gì? 7. Cho biết các giao thức đã được tích hợp mặc định trong Win XP Pro. 8. Trong mạng máy tính cĩ NetID 192.168.1.0/28. Ba máy cĩ IP 192.168.1.78 , 192.168.1.94 và 192.168.1.81 . Máy nào cĩ thể liên lạc được với máy nào? Vì sao? 9. Trong mạng máy tính cĩ NetID 192.168.10.0/28. Địa chỉ nào dưới đây khơng thể khai báo cho 1 máy tính (đổi màu số), vì sao? 192.168.10.32 192.168.10.09 192.168.10.18 192.168.10.242 192.168.10.0 192.168.10.48 192.168.10.62 192.168.10.47 192.168.10.239 192.168.10.56 192.168.10.95 192.168.10.90 1. Thay đổi chế độ đăng nhập : Từ Start Control Panel Double vào User Accounts. Click vào dịng Change the way Users logon or off. Cĩ 2 tùy chọn. a. Use the Welcome Screen : Nếu chọn : cho phép màn hình logon sẽ thể hiện các đối tượng tài khoản bằng những Icon. Người dùng sẽ click vào đối tượng tài khoản và nhập Passwords để đăng nhập. Bỏ chọn : Màn hình Log on sẽ được trình bày và thực hiện theo kiểu classic. Người dùng phải nhập User name và Password để đăng nhập. b. User Fast user switching : 13
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Tùy chọn này chỉ hoạt động khi ở trên ta đã chọn chế độ Use the Welcome Screen. Ở chế độ này, ta cĩ thể nhanh chĩng chuyển đổi sang tài khoản khác mà khơng cần đĩng các ứng dụng đang hoạt động của tài khoản hiện hành, khơng cần lưu lại cấu hình Profile của tài khoản trước. Nên quá trình log on, log offf diễn ra rất nhanh. 2. Đưa Administrative Tools ra Programs để sử dụng Right click vào taskbar, chọn Properties. Xuất hiện hộp thoại Taskbar and Start Menu Properties. Chọn Tab Start Menu. Cĩ 2 lựa chọn cách thể hiện Start Menu : Start Menu và Classic Start Menu. Nếu : 1. Start Menu : Nhấn vào nút Customize, trong hộp thoại xuất hiện chọn tab Advanced, kéo Scrollbar xuống đến dịng System Administrative Tools, check vào ơ Display on The All Programs menu xong nhấn OK và Ok. 2. Classic Start menu : Nhấn vào nút Customize, trong khung dưới check vào ơ Display Administrative Tools. Ok và Ok. 3. Lúc này trong Start -> Programs sẽ xuất hiện thêm “Adminstrator Tools” chứa các icon cho phép gọi và sử dụng các cơng cụ quản trị hệ thống. BÀI 6 : USER ACCOUNT. Kiểm tra xem bạn đang log on vào hệ thống bằng tài khỏan nào. Cĩ quyền Admin hay khơng? Tạo 3 Accounts : Hv1, Hv2, Hv3. (Mặc định là User). Chú ý : Tạo đúng tên như bài tập, khơng nên tạo khác. Với các thiết lập : Hv1 : o Password là : hv1 o Full name : tùy ý o Description : tùy ý o Phải thay đổi mật khẩu trong lần đăng nhập đầu tiên. Hv2 : o Password : hv2 o Full name : tùy ý o Description : tùy ý o Khơng được phép thay đổi Password. o Password khơng giới hạn thời gian. Hv3 : o Password : hv3 o Full name : tùy ý o Description : tùy ý o Mặc định vơ hiệu hĩa. (Disable) Đổi chế độ đăng nhập là Classic. 1.Đăng nhập vào máy bằng Accounts Hv1, xảy ra hiện tượng gì? Ghi nhận. Xem trong thư mục %SystemRoot%\Documents and Settings sẽ thấy 1 thư mục Hv1 vừa được tạo. 2.Thay đổi mơi trường làm việc (Desktop, Menu, Font hệ thống ), theo ý mình. 3.Đăng nhập vào máy bằng Accounts Hv2, xảy ra hiện tượng gì? Ghi nhận. Xem trong thư mục %SystemRoot%\Documents and Settings sẽ thấy 1 thư mục Hv2 vừa được tạo. 4.Thay đổi mơi trường làm việc (Desktop, Menu, Font hệ thống ), theo ý mình. 14
- Bài tập môn Mạng Máy Tính 5.Đăng nhập vào máy bằng Accounts Hv3, xảy ra hiện tượng gì? Ghi nhận. 6.Đăng nhập vào máy bằng Accounts cĩ quyền admin, cho phép account Hv3 hoạt động 7.Đăng nhập vào máy bằng Accounts Hv3, xảy ra hiện tượng gì? Ghi nhận. Xem trong thư mục %SystemRoot%\Documents and Settings sẽ thấy 1 thư mục Hv3 vừa được tạo. 8.Thay đổi mơi trường làm việc (Desktop, Menu, Font hệ thống ), theo ý mình. 9.Thử vào Documents and Settings, truy cập (double click) các folder được tạo ra dành cho các User khác xem được khơng? Ví dụ đang đăng nhập bằng Account: Hv1 thử truy cập : %SystemRoot%\Documents and Settings\Hv2 và %SystemRoot%\Documents and Settings\Hv3. Ghi nhớ. 10. Đăng nhập bằng account cĩ quyền Admin, truy cập vào các thư mục của Hv1, Hv2, Hv3 được khơng? Ghi nhận. Qua bài thực hành trên các bạn rút ra kết luận gì? Ghi nhận. TẠO GROUP. Học viên tạo trên máy mình 1 Group cĩ tên là Hocvien. Đưa các tài khoản Hv1, Hv2, Hv3 vào Group này, trong quá trình tạo Group. Tạo 1 Group mới, đặt tên là Giaovien. Tạo mới các User : Gv1, Gv2. Đưa các tài khoản này vào Group Giaovien trong quá trình tạo User Account. THAO TÁC TRÊN USER ACCOUNT VÀ GROUP. Thực hành các thao tác đối với các Tài khoản và Nhĩm như: Đổi tên Hv1 thành hocvien1 Xĩa Hv2 Đặt lại Password cho Hv3 Đổi tên Hv3 thành Gv3 Xĩa Gv3 khỏi Group hocvien, đưa Gv3 vào Group Giaovien. v.v . TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY 1. Cho biết những tài khoản nào được tạo mặc định khi cài xong HĐH Windows XP Pro, những quyền hạn hệ thống của tài khoản đĩ. 2. Khi tơi định xĩa 1 tài khoản, hệ thống xuất hiện thơng báo : “ ”. Vì sao vậy? 3. Tơi đăng nhập vào máy bằng tài khoản Admin, tơi đã tạo ra 1 Group lấy tên là “QuanTri”. Khi tơi Logoff ra và Log On vào bằng group “QuanTri”, hệ thống lại khơng cho tơi đăng nhập. Vì sao vậy? Tơi phải làm sao? 4. Những thành viên trong group Sales chỉ được truy cập vào thư mục Sales, group Marketing chỉ được truy cập vào thư mục Marketing. Nhưng 1 user là Nam muốn được quyền truy cập cả 2 thư mục đĩ, là người quản trị, bạn sẽ làm như thế nào. 5. Khi tơi xĩa 1 tài khoản, rồi vì lý do nào đĩ (để mở được 1 thư mục mà chỉ cĩ tài khoản này mới được phép sử dụng ) tơi tạo lại tài khoản khác, với User name và Password giống hệt tài khoản trước. Hai tài khoản này cĩ là 1 hay khơng? BÀI 7 : QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN TRONG WIN Giới thiệu NTFS 15
- Bài tập môn Mạng Máy Tính So với FAT32 thì hệ thống file NTFS trên HĐH Windows 2000 trở đi hỗ trợ hiệu quả hơn trong việc quản lý dữ liệu trên partition. NTFS cĩ các thuận lợi sau: . Phân quyền cho các folders hoặc file để điều khiển mức độ truy cập của user đến các tài nguyên đĩ. . Dùng khơng gian ổ cứng hiệu quả hơn bằng cách cho phép nén dữ liệu (Compression) và cấu hình disk quotas (các hạn ngạch dành cho ổ cứng). . Cho phép mã hố file dữ liệu trên ổ cứng vật lý dùng dịch vụ mã hố EFS (Encrypting File System) được hỗ trợ bởi Windows nhằm bảo mật dữ liệu của người dùng. . Chia sẻ file (Sharing) giữa các người dùng trên mạng. HĐH Windows 2000 trở đi chỉ cung cấp các quyền NTFS trên các partitions được format theo định dạng NTFS. Nếu khơng phân quyền cho các user hoặc group thì các user khơng thể truy cập đến tài nguyên trên máy tính hoặc thơng qua mạng. Để chuyển từ hệ thống file FAT 32 sang NTFS dùng lệnh sau: convert /fs:ntfs Ví dụ: chuyển format của D: từ FAT 32 sang NTFS convert D: /fs:ntf Lưu ý: Nếu máy bạn khơng tự động hiển thị tab Security trong Properties của file / folder thì cĩ 2 cách để hiển thị chúng: . Cách 1: Windows Explorer Tools Folder Options Chọn tab View Click bỏ chọn tùy chọn “Use simple file sharing (Recommended)” Cách 2: Start Run gõ “gpedit.msc” Group Policy Security Options Network Access: Sharing and Security Model for Local Account Properties Chọn “Classic .” 16
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Phân quyền cho các folder hoặc file Để phân quyền trên file hoặc folder. Chọn file hoặc folder đĩ Click phải chuột, chọn Properties Chọn tab “Security” 17
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Allow: cho phép người dùng tương ứng cĩ các quyền Deny: cấm người dùng tương ứng các quyền Khi trong danh sách khơng cĩ người dùng cần phân quyền trên folder hoặc file tương ứng thì chọn nút Add để thêm user hoặc group Khi khơng muốn phân quyền folder hoặc file đang chọn cho 1 user hoặc 1 nhĩm nào đĩ thì dùng nút Remove để bỏ user hoặc group đĩ Chọn các quyền cần phân hoặc từ chối cho user hoặc nhĩm tương ứng Lưu ý: Các folder hoặc file sẽ được thừa kế tất cả các quyền từ thư mục cha của nĩ. Để các folder hoặc file con khơng thừa kế các quyền của cha và cĩ thể phân quyền lại cho các folder hoặc file con khác với các phân quyền của folder cha thì bỏ chọn checkbox Allow inheritable permissions from parent to propagate to this folder 18
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Copy và move folder hoặc file thì các quyền trên các bản copy của folder hoặc file đĩ như sau: Nội dung nút Advanced trên tab Security gồm 3 tab chính: Permissions, Auditing, Owner 19
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Permissions: Hiển thị cấp độ quyền thao tác trên file / thư mục đĩ (và các file / thư mục con của nĩ, nếu cĩ) của user tương ứng Lưu ý 2 quyền đặc biệt: o Change Permissions: khi được phân quyền này thì user cĩ thể thay đổi các quyền trên file hoặc folder đĩ cho các user hoặc group o Take ownership: Owner là người cĩ tồn quyền trên thư mục hoặc tập tin, cĩ thể phân quyền cho một user khác làm owner (nhưng cần cân nhắc kỹ) . Auditing: Cho phép ghi lại nhật ký thao tác của user nào đĩ lên thư mục đĩ 20
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Owner: Cho phép thay đổi chiếm quyền Owner của user hiện hành trên file / thư mục đĩ cho nhĩm người dùng Administrators Effective Permissions: Hiển thị danh sách các quyền cụ thể của người dùng / nhĩm người dùng nào đĩ lên file / thư mục này 21
- Bài tập môn Mạng Máy Tính CẤP QUYỀN TRUY CẬP (PERMISSIONS) Chú ý: Các thiết lập Effective Permissions (cho phép) của từng account đối với ổ gốc khác nhau, nên account tạo ra mặc định với quyền User khơng thể tạo hay ghi data trên ổ gốc. Các accounts với quyền User chỉ được phép tạo thư mục rồi tạo file trong thư mục vừa tạo hoặc tạo file trong các thư mục cĩ sẳn. Học viên kiểm tra xem mình đang đăng nhập vào hệ thống bằng tài khỏan nào, cĩ quyền Administrator hay khơng. Tạo 3 accounts với user name là Admin, Hv1, Hv2 với Password tùy ý. Cấp quyền cho Admin thuộc group Administrators, Hv1 và Hv2 chỉ thuộc về group Users. Log on vào hệ thống bằng tài khoản Admin, làm những việc sau. Trên ổ gốc, tạo 3 thư mục Hv1, Hv2, Share. Tạo sẵn 1 số thư mục và file trong các thư mục đĩ. Thiết lập: o Thư mục Hv1: user Hv1 tồn quyền, các user khác khơng được phép truy cập. Bằng cách Right click vào thư mục đĩ Properties chọn Tab Security. Click nút Advenced, tắt quyền kế thừa từ thư mục cha (Inherit from parent ), chọn Remove để xĩa hết, chọn OK. Sau đĩ Add tài khỏan nào ta muốn cho phép (ở đây là Hv1), và áp đặt (assign) cho tài khỏan đĩ tồn quyền (Full Control) đối với thư mục này. o Tương tự, thư mục Hv2: user Hv2 tồn quyền, các user khác khơng được phép truy cập kể cả bằng quyền Administrator o Thư mục Sharing: user Hv1 và Hv2 chỉ được quyền đọc, khơng được xĩa, sửa. Logon vào từng user (Hv1,Hv2, kể cả user Admin), kiểm tra các thiết lập. Ví dụ: o User Hv1 mở thư mục Hv1 được khơng? Chép, tạo, copy, xĩa file và thư mục con được khơng? o User Hv1 mở thư mục Hv2 được khơng? Chép, tạo, copy, xĩa file và thư mục con được khơng? o User Hv1 mở thư mục “Sharing” được khơng? Chép, tạo, copy, xĩa file và thư mục con được khơng? o Kiểm tra lại quy trình trên bằng tài khoản Admin. o Kiểm tra lại quy trình trên bằng bằng tài khoản Hv2. 22
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Tạo 1 thư mục DenyPer, thư mục này chỉ cho phép các user Hv1, Hv2 copy file từ thư mục khác rồi Paste vào đây. Sau khi paste xong, user sẽ khơng được phép mở file ra xem hoặc sửa xĩa file đĩ nữa (mất tất cả quyền đối với file này). Riêng Admin thì được tồn quyền. Đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản Admin, dùng tính năng Owner, để lấy lại quyền cho Admin đối với thư mục Hv1 và Hv2. Kiểm tra lại quyền truy cập 2 folder này với tài khoản Hv1 và Hv2. CẤP QUOTA CHO USER Phân ngạch đĩa (Disk Quota) . Dùng disk quota để quản lý việc tăng dần khả năng lưu trữ trên các parition trong mơi trường phân tán (cĩ nhiều user thơng qua mạng). . Disk quota cho phép cấp khơng gian trên đĩa cứng cho user dựa trên các file và folder mà các user sở hữu và kiểm sốt dung lượng đĩa cứng dùng cho lưu trữ của các user. . Để vào được Disk Quota, ta chọn: Ổ đĩa cần disk quota Click phải chuột Chọn tab Quota 23
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Thực hiện: Học viên đang logon vào máy bằng tài khoản với quyền Administrator. Tạo 2 accounts với user name là hv1, hv2 và Password tương ứng. Xĩa hết các thư mục con và file trong 3 thư mục hv1, hv2, Sharre. Cấp quota cho từng user, cách làm: (Kiểm tra ổ đĩa phải định dạng NTFS) o Right click vào ổ đĩa C:\ Properties, trong hộp thoại xuất hiện chọn Tab Quota. o Chesk vào ơ: “Enable quota managerment”. o Chesk vào ơ: “Deny disk space ” (nếu khơng chesk vào ơ này sẽ khơng kích hoạt chức năng cấm khi user vượt giới hạn dung lượng cho phép). o Click vào nút Quota Entries o Trong cửa sổ Quota Entries for , trên Menu Quota click chọn New Quota Entry. o Trong hộp thoại Select Users tìm và chọn user nào mình muốn cấp Quota. o Trong hộp thoại tiếp thiết lập giới hạn cho các User 24
- Bài tập môn Mạng Máy Tính o Thí dụ hv1 được phép sử dụng 5MB, ngưỡng báo động là 3MB. hv2 sử dụng 3MB, ngưỡng báo động là 2MB Logoff ra khỏi user Students, logon vào từng user hv1, hv2. Kiểm tra tính thực thi của chế độ Quota bằng cách copy 1 số file hoặc thư mục vào các thư mục mình sở hữu. NÉN VÀ MÃ HĨA FOLDER HOẶC FILE Nén folder hoặc file Để tiết kiệm được khơng gian vùng nhớ, ta cĩ thể nén một file/folder, bằng cách chọn: Properties Ấn nút “Advanced” Click chọn tùy chọn “Compress contents to save disk space” Ấn nút “OK” Nếu chọn folder để nén, sẽ hiện một hộp thoại thơng báo “Confirm Attribute Changes” 25
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Nếu chọn tùy chọn là mã hố folder/file thì sẽ khơng chọn được tùy chọn nén folder/file . Khi copy hoặc move một folder/file đã được nén: Thực hiện: Tạo 1 folder trên ổ C:\, copy vào đĩ 1 số file Word bất kỳ, dung lượng khoảng 5 hoặc 5 MB, thực hiện thao tác nén folder đĩ bằng tiện ích Compress của Windows XP Professional. So sánh dung luong trước và sau khi nén. Tiến hành thao tác giải nén. Dùng Winzip nén folder đĩ. So sánh hiệu qủa của 2 chương trình nén. Giải nén folder đĩ, tiến hành thao tác mã hố (Encrypt), copy 1 file trong folder này đem qua máy khác, đọc được hay khơng? BÀI 8 : CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG CỦA WINDOWS XP Vì Windows XP trên các máy của phịng thực hành chạy BXP, nên 1 số thay đổi hệ thống địi hỏi khởi động lại sẽ khơng cĩ tác dụng. Học viên đang đăng nhập bằng tài khoản cĩ quyền Admistrator, password rổng. Mở console Group Policy (Start Run nhập gpedit.msc Enter), hoặc Start Programs Administrative Tools Local Security Policy. Trong console Group Policy, khảo sát các cấu hình chính sách cho Computer theo những gì đã học trong giờ lý thuyết. Ví dụ như : Khơng cho user dùng tài khoản cĩ password rổng. ( thiết lập và kiểm tra). Khi Logon, hộp thoại đăng nhập khơng hiện tên người sử dụng máy trong phiên làm việc trước. (thiết lập và kiểm tra). Gởi 1 tin nhắn đến các người dùng, khi họ Logon vào máy. (thiết lập và kiểm tra). Khảo sát các chính sách cho Passwod (trong Password policy) : o Số lần ghi nhớ để khơng cho phép sử dụng lại password cũ khi đổi password, (set 3 lần, logoff và logon để kiểm tra) o Thời hạn được sử dụng của password (vì thời hạn thực hành quá ngắn nên khơng thể kiểm tra được, hv cĩ thể test bằng máy ở nhà) o Độ dài tối thiểu (ký tự) mà password phải cĩ (Ví dụ set 5 ký tự, tạo 1 User mới đặt pass 4 ký tự xem hệ thống cĩ cho phép khơng) o Độ phức tạp của password. (set anable, kiểm tra bằng cách tạo user mới) o Password cĩ mã hĩa hay khơng trong mơi trường Domain. (khơng kiểm tra được) Khảo sát chính sánh khĩa tài khoản (Account Lockout Policy) o Số lần cho phép nhập sai User Account, thử set bằng 3 rồi kiểm tra bằng cách nhập sai. 26
- Bài tập môn Mạng Máy Tính o Thời gian khĩa hệ thống khi nhập sai User Account quá số lần quy định ở trên. Set 2 phút. o Thời gian Reset lại hệ thống đếm này. Set 1 phút. Cịn rất nhiều chính sách hệ thống cho Computer và User, học viên tự tìm hiểu thêm. Trả lời các câu hỏi sau: 1. Mơ tả hiện tượng xảy ra khi tơi đặt các thơng số sau: a. Account lockout threshold : 5 b. Account lockout duration : 50 c. Reset Account lockout counter after : 25 2. Khi tạo 1 User mới, trong thao tác set password, nếu vi phạm chính sách về password (ví dụ như đặt password khơng đủ số ký tự quy định), hệ thống sẽ hiện thơng báo lỗi gì? Ghi ra. 3. Tơi muốn User trên máy tơi được phép thay đổi và đặt password thỏa mái khơng hạn chế gì cả, tơi phải làm gì? 4. Tơi muốn khơng ai được phép truy cập máy tơi từ mạng nội bộ, tơi phải thiết lập ở đâu? 5. Để các tài khỏan trong máy tơi được phép sử dụng password rổng, tơi phải thiết lập ở hai nơi, đĩ là những nơi nào? 6. Tơi khơng muốn những tài khoản là Users được phép tắt máy tính của tơi, tơi phải làm gì? 7. Để chắc chắn rằng mọi sự truy cập vào máy tơi từ hệ thống mạng cục bộ đều chỉ là khách với permissons hạn chế nhất (chỉ là khách), tơi phải làm gì? BÀI 9 : CHIA SẺ VÀ BẢO MẬT TÀI NGUYÊN Chia sẻ folder (Sharing Folder) Dùng để chia sẽ tài nguyên giữa các user thơng qua mạng. Để vào được màn hình Sharing: . Click phải trên folder Chọn “Sharing and Security” . Chọn Properties của folder cần share Chọn Properties Chọn tab “Sharing” Các tùy chọn trong hộp thoại cấu hình Sharing: 27
- Bài tập môn Mạng Máy Tính . Do not share this folder: Khơng cho phép chia sẻ folder này . Share this folder: . Sau khi share xong, icon của thư mục sẽ thay đổi: . Để truy xuất thư mục share, vào My Computer (hoặc vào Start Run), gõ: \\Địa chỉ IP của máy đã share folder\Tên folder được share Ví dụ: \\172.29.70.50\Baitap Trên máy hv đang sử dụng. Đang đăng nhập bằng account cĩ quyền Admin, Password rổng. Thay đổi Password cho Account tùy ý. Kiểm tra NIC Tiến hành kiểm tra Card mạng của computer đang ngồi theo các bước đã học ở phần lý thuyết. Chia sẽ tài nguyên Tạo 2 User lấy tên mình ghép với 1 và 2 (ví dụ Minh1 và Minh2). Học viên tạo mới 2 thư mục trên máy, lấy tên 2 tài khoản vừa tạo đặt cho 2 thư mục đĩ (khơng dấu). Tạo thêm các Subfolder và vài file trong 2 thư mục đĩ. Share 2 thư mục này cho các thành viên khác trong mạng. Thi hành các chế độ Permission, Security cho các thư mục này, kể cả 2 tài khoản vừa tạo (Thư mục mang tên nào thì user đĩ được Full Control, các user khác chỉ đọc) Nhờ máy người bên cạnh, log off khỏi account đang sử dụng, log on bằng tài khoản cục bộ do người ngồi máy đĩ vừa tạo ra (máy chia sẽ file khơng cĩ tài khoản này), truy cập vào máy mình kiểm tra các quyền truy cập này. 28
- Bài tập môn Mạng Máy Tính CHÚ Ý: Nếu máy bên cạnh (máy truy cập) đang đăng nhập bằng tài khoản mà bên máy chia sẽ cĩ trong Local User Accounts, thì khi truy cập tài nguyên mạng sẽ khơng xuất hiện hộp thoại đăng nhập (vì dùng chung tài khoản), muốn xuất hiện hộp thoại đăng nhập thì máy truy cập phải log on băng tài khoản khác mà máy chia sẻ khơng cĩ. Thi hành chế độ bảo mật truớc sự truy cập của các máy trong cùng mạng LAN. 1. Đặt chế độ truy cập của máy sang Guest Only. Cách làm : o Từ nút Start Settings Control Panel. o Double click lên Administrative Tool, xuất hiện cửa sổ mới, double click lên Local Security Policy. o Trong console Local Security Policy, trong Local Policy chọn Security Option trong của sổ bên trái. o Cửa sổ bên phải double click lên dịng : Network acccess: Sharing and security model for local accounts. o Trong khung thoại hiện ra, nhấn mũi tên xổ xuống của text box, chọn Guest Only – Local user authenticate as Guest. Vào Computer Management, disable account Guest (mặc định). Từ máy khác (bên cạnh) thử truy cập máy mình. Ghi nhận : Cũng trong model Guest Only nhưng Enable và đặt Password cho tài khỏan Guest. Từ máy khác thử truy cập máy mình. Ghi nhận : Chuyển về model Classic – Local user authenticate as themselves Enable cho tài khỏan Guest (đã cĩ Password) Từ máy khác truy cập máy mình. Nếu cĩ yêu cầu nhập tài khỏan, khai báo tài khoản bất kỳ. Ghi nhận : Cũng chế độ Classic nhưng Disable Guest Từ máy khác truy cập máy mình. Ghi nhận : Tạo vài tài khỏan tùy ý trên máy mình và vài thư mục. Cấp các quyền truy cập khác nhau cho từng thư mục đối với từng tài khoản đĩ. Từ máy người ngồi bên cạnh, truy cập vào máy mình, thử nghiệm tính thực thi của các loại quyền truy cập đối với thư mục. Ghi lại nhận xét. Ánh xạ ổ đĩa Mở My Network Places. Xem trong khung cửa sổ phải các thư mục đã được chia sẽ của các thành viên trên mạng. Ánh xạ 1 thư mục đã được chia sẽ của 1 máy khác về làm 1 ổ đĩa logic của máy mình. 29
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Chọn tên cho ổ đĩa đĩ, và cĩ cho tiếp tục ánh xạ trong phiên làm việc sau hay khơng. Cài đặt máy in Học viên thực hiện cài đặt 1 máy in trên máy mình, đặt tên tùy ý và chia sẽ máy in đĩ cho các thành viên trên mạng được phép dùng chung. Học viên cài thêm 1 máy in thứ 2 là máy in đã được các thành viên khác chia sẽ trên mạng. Ghi chú : Để đảm bảo độ chính xác, máy khách truy xuất phải log off khỏi tài khoản đang dùng , rồi log on vào Win trở lại (vì khi truy cập lần đầu dù được hay khơng, hệ thống sẽ lưu vào cache và khi truy cập lần sau trong cùng phiên làm việc, hệ thống sẽ lấy thơng tin từ cache ra). PRINTER: CÀI ĐẶT – CẤU HÌNH – CHIA SẺ 1. Mục tiêu Sau bài học này, SV cĩ thể: - Cài đặt 1 máy in - Chia sẻ máy in - Cấu hình và quản lý máy in 2. Giới thiệu - Máy in: cĩ 2 loại o Local (cục bộ): gắn trực tiếp với máy thơng qua 1 port vật lý o Network (mạng): là máy in được kết nối thơng qua đường mạng - Printer Port: cổng dùng liên lạc với máy in - Print Server: máy dùng quản lý các máy in trên mạng. Print Server nhận các yêu cầu in từ các máy trạm. - Print Spooler: là chương trình điều phối cơng việc in cho các máy in trên Print Server. Khi nhận được 1 yêu cầu in từ 1 client, yêu cầu đĩ sẽ được xếp vào hàng đợi. Thơng thường, Print Spooler sẽ thực hiện điều phối theo chiến lược FIFO (First In First Out). 3. Hướng dẫn cài đặt – chia sẻ - cấu hình 3.1. Cài đặt Các bước cài đặt máy in: - Chọn chức năng Add a printer trong mục Printers and Faxes 30
- Bài tập môn Mạng Máy Tính - Quyết định cài máy in cục bộ hay thơng qua mạng - Chọn PORT (nếu là local) hoặc gõ đường dẫn đến máy in cần add 31
- Bài tập môn Mạng Máy Tính - Cài driver cho máy in (nếu cần) - Đặt tên cho máy in 3.2. Chia sẻ Các bước chia sẻ máy in trên mạng: - Chọn máy in muốn chia sẻ chọn Properties - Chọn Sharing 32
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Trả lời các câu hỏi sau: 1. Vì sao trong phịng thực hành, khi các bạn truy cập vào Server hoặc bất cứ máy nào khác trong phịng, trên máy bạn khơng xuất hiện hộp thoại yêu cầu xác mình tài khoản? 2. Khi truy cập vào 1 máy tính trong mạng nội bộ bằng tài khoản Guest, sự truy cập bị từ chối, hãy liệt kê tất cả các trường hợp cĩ thể xảy ra. 3. Khi truy cập vào 1 máy tính trong mạng nội bộ, dù bằng Local User Account của máy đĩ. Truy cập vẫn bị từ chối, liệt kê tất cả các lí do dẫn đến hiện tượng này. 4. Tơi muốn máy tơi cĩ thể truy cập và lấy dữ liệu đã được chia sẽ từ các máy trong mạng LAN, nhưng ngược lại khơng cĩ máy nào trong mạng cĩ thể truy cập được máy tơi, tơi phải thiết lập ở đâu? Và thiết lập như thế nào? 5. Khi sự truy cập bị từ chối, trình bày các bước kiểm tra của bạn để phát hiện và xử lý lỗi này. 6. Khi giao thức “File and Printer Sharing for Microsoft Network” vì lý do nào đĩ bị tắt đi. Máy của bạn sẽ : a. Khơng truy cập được máy khác trong mạng cục bộ b. Khơng cĩ chức năng chia sẻ file và folder c. Khơng truy cập được Internet d. Khi mở cửa sổ Network Neighborhood bạn sẽ khơng thấy các máy khác. BÀI 11 : DHCP Trên 1 dãy máy (phịng cĩ 4 dãy), các học viên tự thỏa thuận với nhau xem máy nào cài dịch vụ DHCP, các máy cịn lại sẽ là Client để xin IP động từ Server. Máy cài DHCP Học viên khởi động Win2k3, cĩ thể xả file Ghost Win2k3 để lấy lại bản Win2k3 “sạch”. * Kiểm tra NIC : xem card mạng máy đang ngồi cĩ hoạt động tốt hay khơng : Ping 127.0.0.1 Đặt IP đúng theo trên Monitor, Ping về Server. 33
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Nếu tốt, làm tiếp các bước sau : Tự đặt cho máy mình một địa chỉ IP, Subnet Mask tùy ý, cĩ thể lớp A, B, hoặc C, nên đặt ngẩu nhiên để tránh trùng lớp mạng, khi máy con xin được IP sẽ khơng biết do máy nào cấp. Cài dịch vụ DHCP trên máy mình. Cấu hình cho dịch vụ DHCP, theo bài đã học. Kể cả các cấu hình Options kèm theo. Kiểm tra lại trong các thành phần Address Pool xem đúng ý định chưa, thử xĩa đi và tạo lại. Kiểm tra Scope Options xem đúng chưa. Trên máy Client Cĩ thể chạy hđh Win XP, hay Win2k3. Kiểm tra NIC như trên Vào hộp thoại TCP/IP Properties, check vào ơ “Obtain an IP Address Automatically” : chấp nhận được cấp phát 1 IP từ DHCP-Server trong mạng. Mở Command Frompt, nhập Ipconfig /all Quan sát các thơng số cấu hình card mạng hiện tại của mình Nhập Ipconfig /release Quan sát các thơng số cấu hình card mạng hiện tại của mình Nhập Ipconfig /renew Quan sát các thơng số cấu hình card mạng hiện tại của mình xem đã cĩ IP hay chưa Thử khởi động lại máy và làm lại các thao tác trên xem lần này thì do Server nào trên mạng cấp. Trên máy Server DHCP Mở cửa sổ DHCP Kiểm tra trong mục Address Leases xem đã cĩ bao nhiêu máy con xin IP của máy mình. Right Click vào tên Server trong khung bên trái, chọn Properties. Trong hộp thoại Properties chọn tab Advanced, nhấn vào nút Bindings Trong hộp thoại Bindings cho phép ta chọn NIC nào dùng để cấp IP cho máy con (nếu trên máy cĩ nhiều NIC) Trả lời các câu hỏi sau: 1. Lợi điểm của 1 mạng máy tính dùng dịch vụ cấp phát IP động. 2. Trước khi cài DHCP bạn phải kiểm tra điều gì trước trên máy Server 3. Để loại ra 1 hay vài địa chỉ IP, bạn khai báo trong thành phần nào của dịch vụ DHCP 4. Nếu cĩ 2 NIC trên Server, ví dụ 1 NIC “Int”: 192.168.2.1 và NIC “Ext” : 192.168.1.2. Bạn chỉ muốn NIC “Int” cấp phát IP động cho mạng bên trong, bạn phải cấu hình ở đâu. 5. Bạn muốn 1 máy tính của 1 nhân vật đặc biệt nào đĩ, mỗi lần khởi động luơn được cấp phát 1 địa chỉ IP cố định. Để được như vậy bạn cĩ mấy cách làm, nêu ra (gợi ý dùng IP tỉnh hoặc IP động). Trường hợp nào khơng nên dùng địa chỉ IP tỉnh. 34
- Bài tập môn Mạng Máy Tính BÀI 14 : DNS Kiểm tra xem máy đang ngồi cĩ truy cập Internet được khơng, bằng cách: xem địa chỉ IP máy mình (ipconfig /all), Ping máy chủ, Ping DNS Server hoặc truy cập 1 Website nào đĩ. Làm việc với Host file. Vào đường dẫn c:\windows\system32\drivers\etc, mở file “hosts” (double click lên file rồi chọn chương trình mở là Notepad). Bên dưới dịng 127.0.0.1 localhost, tạo thêm 1 dịng : “địa chỉ IP máy kế bên” “tên bất kỳ” Ví dụ: 192.168.0.20 hotmitluoc.com Trên thanh Address của IE gõ vào \\ hotmitluoc.com, xem thử cĩ truy cập được máy 192.168.0.20 hay khơng? Tiếp tục tạo trong file host dịng tiếp theo: 64.233.189.104 timkiem.tui Trên thanh Address của IE gõ vào xem thử cĩ truy cập được trang www.google.com hay khơng? Làm việc với DNS server Dùng lệnh “nslookup” để xem máy nào là Preferred DNS server của mình, ghi nhận. Nếu thấy báo cĩ địa chỉ IP (địa chỉ này do ta đã khai báo trong hộp thoại Cấu hình IP), nhưng tên Server là Unknow cĩ nghĩa là chưa tìm được DNS Server, hoặc DNS server ta cài đặt chưa thành cơng. Kiểm tra xem root cĩ địa chỉ IP là gì? (các bạn sẽ thấy địa chỉ của A.ROOT-SERVERS.NET) Gõ exit để thốt (nếu khơng thốt ta sẽ khơng phân giải đúng các tên miền cấp thấp hơn), và nhập lại : nslookup Phân giải tên miền www.vn Phân giải tên miền www.edu.vn (các tổ chức giáo dục VN) Phân giải tên miền www.hcmup.edu.vn (trường Đại học Sư Phạm TP.HCM) Kiểm tra xem tên miền www.com cĩ địa chỉ IP là gì? Kiểm tra xem tên miền www.yahoo.com cĩ địa chỉ IP là gì? Kiểm tra xem tên miền www.mail.yahoo.com cĩ địa chỉ IP là gì? Mở IE, gõ: http:// “địa chỉ IP vừa tìm được”, xem cĩ mở được trang web đĩ khơng? CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH DỊCH VỤ DNS Học viên khởi động Windows Server 2003. Kiểm tra Computer Name và địa chỉ IP đúng với máy mình. (theo nhãn trên Monitor) Defaut Gateway khai báo về địa chỉ IP ser-pm1 (192.168.0.1) 35
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Khai báo Preferred DNS Server chính là địa chỉ IP của máy mình. Kiểm tra sự thơng mạng. (Ping thấy Ser-pm1: 192.168.0.1) Cài đặt cho máy mình thành 1 DNS Server Hướng dẫn : Start Setting Control panel. Double click lên biểu tượng Add or Remove Programs. Chọn Add/Remove Windows Components, tơ sáng dịng Networking Services, nhấn nút Details Chọn DNS Service (Domain Name Sevice). Quá trình cài đặt cĩ thể địi chỉ nguồn để copy các file cần thiết, Browse chỉ vào thư mục I386 trên ổ C:\ Sau ít phút, quá trình cài đặt hồn tất. Mở Console DNS: Start Programs Administrative Tool DNS. Trong Forward lookup Zone tạo New Zone và đặt tên zone của mình là: “Tên học viên”.com. (Ví dụ học viên Nguyễn Văn Thành sẽ đặt tên zone là : “nguyenthanh.com”). Trong zone vừa tạo xong, tạo tiếp 1 New Host (A) là “dns-ser”, điền địa chỉ IP là máy của mình. Tạo Reverse Lookup Zones cĩ địa chỉ NetID là NetID của mình. Trong Reverse Lookup Zones vừa tạo xong, tạo tiếp 1 New Pointer, nhấn Browse để chỉ vào trang dns-ser.tenhocvien.com. Kiểm tra : Run cmd, mở cửa sổ Commanline. Nhập vào dịng lệnh “nslookup” nhấn Enter Nếu thấy hiện dịng: Default Server : dns-ser.tenhocvien.com Addresss : địa chỉ IP của máy mình là tốt Thử phân giải các tên miền khác, ví dụ như www.thbk.net, www.google.com xem được khơng? Vì sao? Đọc thêm bài “Đăng ký tên miền” kèm theo. Câu hỏi : 1. Hệ thống tên miền DNS được cài đặt nhằm để : a. Định danh 1 máy tính trên mạng cục bộ b. Để thay thế địa chỉ IP, máy tính sẽ khơng cần dùng địa chỉ IP nữa. c. Giúp DHCP cấp IP cho Client. d. Giúp người dùng dể nhớ địa chỉ máy tính hơn, vì ký tự dể nhớ hơn những con số. 2. Khi dùng lệnh “ping www.google.com”, bạn khơng thấy Reply. Lý do là : 36
- Bài tập môn Mạng Máy Tính a. Trong CSDL của DNS Server khơng cĩ tên máy này b. Do bạn chưa khai báo địa chỉ Server DNS cho máy bạn c. Do máy cĩ tên miền này này khơng cùng NetID với máy bạn d. Do DNS Server khơng cùng NetID với máy bạn 3. Khi dùng lệnh nslookup, bạn thấy 2 dịng Default Server : Unknow và Address : 192.168.1.100. Và máy 192.168.1.100 đã cĩ cài dv DNS. Đĩ là vì : a. Máy 192.168.0.100 khơng phải là DNS Server b. Chưa khai báo trong phần Reverse Lookup Zone c. Chưa khai báo trong phần Forward Lookup Zone d. Cả 3 câu đều đúng Cách kết nối Internet theo dịch vụ của VNPT: Hướng dẫn kết nối Internet trên PC, cĩ hệ điều hành Windows XP. Sau khi đã cĩ modem kết nối qua đường điện thoại. Bước 1: Vào Start / Program / Accessories / Communication / New Connection Wizard Bước 2: Trong hộp thoại New Connection Wizard Click Next Bước 3: Chọn cài đặt riêng 37
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Bước 4: Chọn kết nối sử dụng Modem Tên của nhà cung cấp dịch vụ Số điện thoại của nhà cung cấp dịch vụ Tên truy cập Mật khẩu Khẳng định mật khẩu Chọn Finish để hồn tất 38
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Sau khi tạo xong, biểu tượng của kết nối vừa tạo sẽ xuất hiện trong Network Connections Kết nối thành cơng Các bước tạo kết nối vào Internet Cách kết nối Internet theo dịch vụ của EVN: Hướng dẫn kết nối Internet trên PC, cĩ hệ điều hành Windows XP. Sau khi đã cĩ modem kết nối qua đường điện thoại của EVN TELECOM. 1.CÀI ĐẶT CÁP DỮ LIỆU VỚI MÁY TÍNH: -Nối cáp dữ liệu vào cổng COM máy tính. -Cài đặt modem: Start / Setting / Control Panel / Phone and Modem Options. Chọn thẻ Modems Nhấn Add để cài đặt 1 Modem mới. +Chọn “ Don’t detect my modem “ . Bấm Next để tiếp tục. +Trong cửa sổ Models, chọn Standard 19200 bps Modem. Bấm Next để tiếp tục. +Trong mục Select ports, chọn cổng COM mà máy bạn nhận được. Bấm Next để tiếp tục. +Bấm Finish để kết thúc việc cài đặt 1 Modem mới. Lúc này trên màn hình bạn sẽ trở lại cửa sổ Phone and Modem Options. Bạn sẽ thực hiện các bước sau: +Chọn vào Standard 19200 bps Modem, bấm Properties để tiếp tục. +Trong thẻ Modem, chọn lại tốc độ là 115200 trong mục Maximum Port Speed +Trong thẻ Advanced, nhập dịng lệnh “ at+crm=1 “ vào Extra Initialization Commands. +Trong thẻ Diagnostics, bấm vào nút Query Modem để kiểm tra xem máy đã nhận được. Modem chưa. (Nếu bạn thấy xuất hiện thơng báo trên khung Command thì máy đã nhận biết được Modem) +Bấm OK để tiếp tục. +Bấm OK để kết thúc việc cài đặt thơng số cho Modem. 2.TẠO KẾT NỐI TRUY CẬP INTERNET: -Thiết lập 1 kết nối Internet mới: Start / Setting / Control Panel / Network Connections. Bấm “ Create a new connections “ để tiếp tục. Lúc này màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ tạo kết nối bạn sẽ làm như sau: + Bấm Next để tiếp tục. + Cĩ 4 lựa chọn, bạn chọn cái đầu tiên. Bấm Next để tiếp tục. + Cĩ 3 lựa chọn, bạn chọn cái ở giữa. Bấm Next để tiếp tục. + Cĩ 3 lựa chọn tiếp theo, bạn chọn cái đầu tiên. Bấm Next để tiếp tục. + Ở mục ISP Name bạn nhập vào tên (tùy ý) cho kết nối của bạn. Bấm Next để tiếp tục. + Ở mục Phone Number bạn nhập vào “ #777 “. Bấm Next để tiếp tục. + Ở mục user name và password bạn nhập vào : user name : evntelecom password : evntelecom confirm password : evntelecom 39
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Bấm Next để tiếp tục. + Đánh dấu lựa chọn vào ơ “ Add a shortcut to this connections to my desktop “. + Bấm Finish để kết thúc việc thiết lập 1 kết nối Internet mới. (LƯU Ý : Bạn khơng nên bấm vào Dial liền, nếu Dial liền thì máy bạn sẽ báo lỗi.) -Chọn Properties. Trong thẻ General chọn Configure. -Bạn chọn lại tốc độ là : 115200 , bấm OK để tiếp tục. -Sau đĩ bấm Dial để thực hiện việc kết nối Internet. Sau khi thành cơng bạn cĩ thể truy cập vào những trang WEB từ chương trình Internet Explorer. (Sau tất cả các bước trên mà máy bạn vẫn báo lỗi 691,678 là do thuê bao chưa đăng ký truy cập Internet với nhà cung cấp dịch vụ, khi đĩ bạn cĩ thể đến các cửa hàng để đăng ký lại.) Các kỹ thuật tìm kiếm trên internet Để tìm kiếm một thơng tin trên mạng Internet thơng thường cần thực hiện theo 4 bước: 1. Xác định nội dung thơng tin cần tìm (cụ thể là các từ khĩa, các tựa đề, các thuật ngữ) và đồng thời cần xác định loại thơng tin cần tìm (ví dụ: hình ảnh, phim, trang web, ) 2. Xác định cơng cụ tìm kiếm thơng tin 3. Thực hiện tìm kiếm thơng tin 4. Lưu trữ thơng tin vừa tìm được Sau đây là các bước chính sau khi đã xác định nội dung thơng tin cần tìm: A.SỬ DỤNG CƠNG CỤ TÌM KIẾM Cĩ nhiều cơng cụ tìm kiếm trên mạng Tìm theo chủ đề rộng: o Yahoo - www.yahoo.com o Lycos - www.lycos.com o Google - www.google.com o Internet Search Engines - o Teoma - Tìm theo chủ đề hẹp o AltaVista - www.altavista.com o Excite - www.excite.com o Go (Infoseek) - o Librarians’Index to the Internet - o Virtual Library - Tìm một khối lượng lớn tổng hợp nội dung o Metacrawler - o Ask Jeeves - www.askjeeves.com o All the Web (Fast Search) - o Ixquick.Com - o Vivisimo - 40
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Các cơng cụ tìm kiếm chuyên biệt: đây là các cơng cụ dùng để tìm kiếm các thơng tin theo chuyên ngành cụ thể. Dưới đây là một vài ví dụ: Informine: Đây là một thư viện ảo và các nguồn tham khảo chứa các thơng tin hữu hiệu như các cơ sở dữ liệu, tạp chí điện tử, sách điện tử, các bảng tin, các danh mục dịch vụ, danh mục thẻ thư viện trực tuyến, các bài báo và các thư mục của các nhà nghiên cứu, Language Tools: Đây là các từ điển: từ điển đồng nghĩa, các bộ chuyển đổi ngơn ngữ. Cơng cụ này cho bản dịch nhanh các trang web sang 7 ngơn ngữ khác nhau Research It! Cơng cụ này giúp tìm người, bảng thơng báo giá, bản đồ, dữ kiện, cơng cụ chuyển đổi tiền, giá cổ phiếu, mã quốc gia, v.v Search Engine Watch: Specially Search Engines: Bao gồm các loại cơng cụ tìm kiếm chuyên biệt B. THỰC HIỆN TÌM KIẾM THƠNG TIN Khi tìm kiếm thơng tin đơi khi tìm thấy các kết quả sai lệch hoặc tìm thấy quá nhiều lựa chọn quanh chủ đề đang tìm. Vì thế, trong khi nhập các từ khĩa vào các cơng cụ tìm kiếm cần dùng một số quy ước sau: AND: hiển thị các tài liệu cĩ chứa tất cả các từ khĩa OR: hiển thị những tài liệu cĩ ít nhất một từ khĩa NOT: loại trừ từ khĩa đĩ Nếu thơng tin tìm được quá nhiều, thì thêm AND vào giữa các từ khĩa quan trọng nhất. Nếu thơng tin tìm được quá ít, thì thêm OR vào giữa các từ khĩa Sử dụng quy ước đơn giản hĩa Một số cơng cụ tìm kiếm cho phép chỉ rõ các từ khĩa quan trọng nhất bằng cách thêm dấu + vào trước từ đĩ và ngược lại thêm dấu – trước những từ cần loại Ví dụ: +X-Y+Z Tìm kiếm các thơng tin cĩ chứa một cụm từ cụ thể Để tìm kiếm các thơng tin cĩ một cụm từ chính xác, ta đặt cụm từ đĩ trong dấu ngoặc kép Ví dụ: “ABCD” ; “World Trade Organization” Dùng ký tự thay thế Dùng dấu * để thay thế một nhĩm ký tự chưa biết Ví dụ: psy* C. LƯU TRỮ THƠNG TIN 1. Lưu hình ảnh từ các trang Web Nhấp chuột phải vào hình, chọn Save Picture As Hiển thị hộp thoại Save Picture. Chọn thư mục cần lưu hình ảnh và đặt tên cho ảnh Nhấp Save để lưu hình vào máy 2. Lưu âm thanh - phim từ các trang Web Nhấp chuột phải vào hình, chọn Save Target As 41
- Bài tập môn Mạng Máy Tính Hiển thị hộp thoại Save As. Chọn thư mục cần lưu âm thanh hay phim và đặt tên Nhấp Save để lưu hình vào máy 3. Lưu các địa chỉ website vào Favorites Trong quá trình duyệt các thơng tin trên net, nếu thấy các trang web hữu ích thì cĩ thể lưu các địa chỉ này vào Favorites để lần sau vào tiếp mà khơng cần gõ địa chỉ chính xác vào Trên cửa sổ trình duyệt Web, Internet Explorer; nhấn chọn Favorites/ Add to Favorites Cần sắp xếp các website này theo chủ đề để tiện quản lý bằng cách tạo các folder khác nhau; ta bấm nút New Folder; gõ tên cho folder vừa tạo. Nhấn OK để hồn tất việc tạo thư mục Trong Create in chứa các folder đã tạo trong Favorites, chọn folder chứa địa chỉ trang web cần lưu, nhấn OK để hồn tất 4. Chuyển các địa chỉ website trong Favorites từ máy này sang máy khác Nếu ta thường tìm kiếm thơng tin ở các máy khác nhau thì cần phải chuyển các địa chỉ website trong Favorites sang máy mà chúng ta sử dụng để khơng mất thời gian tìm kiếm lại các địa chỉ web mà ta đã tìm được Trong Internet Explorer, chọn File/ Import and Export Nhấn Next ở cửa sổ Import/ Export Wizard Nhấn Export Favorites để xuất các folder trong favorites của máy; Import Favorites để nhập các folder vào Favorites của máy Chọn folder chứa các địa chỉ cần xuất/ nhập vào máy Nhấn Next, nhấn Finish để hồn tất 5. Lấy lại các địa chỉ đã truy cập Tất cả các trang web đã truy cập sẽ được lưu trữ trong History. Để lấy lại: Trong Internet Explorer, nhấn nút History Bên trái xuất hiện danh sách các địa chỉ theo tuần và ngày Bấm vào địa chỉ trang web nào cần truy cập lại KIỂM TRA GIỮA KỲ - HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MẪU SỐ 1 (CĨ ĐÁP ÁN) 1. Tầng nào trong mơ hình OSI thực hiện gửi tín hiệu 4. Các địa chỉ IP cùng mạng con với địa chỉ lên cáp? 131.107.2.56/28? A. Physical A. từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.63 B. Network B. từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.6.2 C. Data Link C. từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.62 D. Transport D. từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.63 2. Bridge hoạt động tại tầng nào trong mơ hình OSI? E. từ 131.107.2.55 đến 131.107.2.126 A. Session 5. Tên gọi của mơ hình tham chiếu 7 lớp? B. Data Link A. ISO C. Transport B. OSI D. Network C. OIS 3. Nhược điểm của mạng (cách thức quản lý tài D. IOS nguyên) peer-to-peer? 6. Địa chỉ IP 172.17.0.22/255. 255.255.240 thuộc A. Địi hỏi chi phí đầu tư cao cho máy chủ mạng nào? B. Đỏi hỏi chi phí đầu tư cao cho hệ điều hành mạng A. 127.0.0.1 đặc dụng B. 172.17.0.0 C. Địi hỏi phải cĩ quản trị mạng C. 172.17.0.21 D. Khơng cĩ độ an tồn-bảo mật cao D. 172.17.0.16 42
- E. 255.255.255.240 16. Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 7. Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng mơ hình 10Base-5 ? kết nối đường trịn (ring)? A. 500 m A. 802.3 B. 100 m B. 802.5 C. 2000 m C. 802.12 D. 187 m D. 802.11b 17. Loại cáp nào được sử dụng trong kiến trúc 8. Chữ cái “T” trong 100BASE-TX biểu diễn cho 100BaseTX? thơng tin gì? A. RG-58 Coax A. tốc độ truyền (Transmission speed) B. RG-62 Coax B. bộ chuyển đổi tín hiệu đầu cuối (Terminal adapter) C. UTP CAT-3 C. cáp xoắn đơi (Twisted-pair cable) D. UTP CAT-5 D. tín hiệu truyền hai chiều (Twin direction signal) E. Telephone Twisted pair (TTP) 9. Chiều dài tối đa của một đoạn trong kiến trúc 18. 10Base-2 cịn được gọi với tên gì? 1000Base-T? A. Thicknet A. 100 mét B. Thinnet B. 325 mét C. unshielded twisted-pair C. 550 mét D. Category 3 D. 3 kilo-mét 19. Mơ hình kết nối (topology) chính của LAN là? 10. Địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tầng 2 (địa chỉ A. Star MAC)? B. Bus A. 192.201.63.251 C. Ring B. 19-22-01-63-25 D. Một trong những topology nĩi trên C. 0000.1234.FEG 20. Tầng nào trong mơ hình TCP/IP ứng với tầng D. 00-00-12-34-FE-AA mạng trong mơ hình OSI? 11. Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng A. Application 192.168.100.0/255.255.255.0 ? B. Transport A. 192.168.1.1 C. Internet B. 192.167.100.10 D. Network C. 192.168.100.254 E. Physical D. 192.168.100.255 21. Giao thức nào được sử dụng để thơng báo lỗi liên 12. Mạng Ethernet nào cho phép thực hiện kết nối dài quan đến IP? hơn 1km? A. SMTP A. 10Base2 B. ICMP B. 10Base5 C. RTMP C. 10BaseT D. SNMP D. 10BaseFX 22. Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B? 13. Thiết bị nào gửi gĩi dữ liệu tới tất cả các máy trên A. 127.26.36.85 một đoạn LAN? B. 211.39.87.100 A. Hub C. 89.156.253.10 B. Router D. 191.123.59.5 C. Switch E. 199.236.35.12 D. Gateway 23. Giao thức phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC? 14. Chuẩn IEEE 802.2 liên quan đến? A. DNS A. Định nghĩa tầng con (sublayer) Logical Link B. ARP Control (LLC) C. NetBIOS B. Token Ring D. TCP C. Định nghĩa tầng con (sublayer) Media Access 24. Thứ tự của các tầng trong mơ hình tham chiếu Control (MAC) OSI? D. Ethernet A. Physical, Data Link, Network, Transport, 15. Địa chỉ mạng được gán tại tầng nào trong mơ hình System, Presentation, Application OSI ? B. Physical, Data Link, Network, Transport, A. Session Session, Presentation, Application B. Data Link C. Physical, Data Link, Network, Transform, C. Presentation Session, Presentation, Application D. Network D. Presentation, Data Link, Network, Transport, Session, Physical, Application Bài tập mạng máy tính 43
- 25. Tầng nào trong mơ hình OSI cĩ nhiệm vụ chia dữ B. Data Link liệu thành các khung (frame) để truyền lên mạng? C. Physical A. Network D. Session E. Transport ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MẪU SỐ 2 (CĨ ĐÁP ÁN) KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ INTERNET VÀ MẠNG Câu 1: Internet là gì ? a. Internet là mạng máy tính bao gồm: nhiều mạng của các tổ chức, quốc gia trên tồn thế giới. b. Internet là mạng của các mạng. c. Internet là cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm thơng tin hiện đại nhất. d. Internet là 1 thiết bị điện tử hiện đại nhất. Câu 2: World Wide Web được phát minh vào năm nào? a. 1909 b. 1990 c. 1099 d. 1999 Câu 3: Mạng Intranet (mạng nội bộ) là: a. Mạng cho phép một số đối tượng ngồi tổ chức truy cập. b. Mạng cho phép tồn bộ các đối tượng ngồi tổ chức truy cập c. Mạng dùng trong nội bộ tổ chức d. Mạng dùng ngồi nội bộ tổ chức Câu 4: Bluetooth là gì? a. Cơng nghệ khơng dây cho phép truyền dữ liệu giữa các thiết bị khơng dây với tốc độ cao b. Phạm vi: 100m c. Tần số sĩng: 2,4 GHz d. Tốc độ truyền: 11 Mbps Câu 5: Chỉ ra đâu là tên miền cấp 2: a. gov.vn b. tuoitre.com.vn c. .com d. google.com.vn BẢO MẬT VÀ AN NINH MẠNG Câu 1: Trojan là: a. Là một chương trình máy tính cĩ khả năng tự nhân bản và lan toả. b. Là một chương trình nguy hiểm dùng để thâm nhập vào máy tính mà người sử dụng khơng hay biết. c. Tự động gửi hàng loạt yêu cầu về server làm server quá tải. d. Tạo ra những website bán hàng, bán dịch vụ “y như thật” trên mạng. Bài tập mạng máy tính 44
- Câu 2: Mã hố và giải mã gồm những phần cơ bản nào? a. Văn bản nhập vào – plaintext. b. Thuật tốn mã hố – Encryption. c. Văn bản đã mã – ciphertext. d. Giải mã – Decryption. Câu 3: Trong cấu trúc của một chứng nhận điện tử, Period of validity là: a. Tên của CA tạo ra chứng nhận. b. Bao gồm những thơng tin về thực thể được chứng nhận. c. Do Private key của CA tạo ra và đảm bảo giá trị của chứng nhận. d. Ngày hết hạn của chứng nhận. Câu 4: Khi tham gia TMĐT, để bảo đảm an tồn mạng thì doanh nghiệp cần phải: a. Khi cĩ nhiều tài khoản (TK quản lý tên miền, TK quản lý website ) thì càng nhiều người biết password của tài khoản càng tốt. b. Khi nhân viên quản lý tài khoản nghỉ thì khơng nên thay đổi password của tài khoản đĩ. c. Khơng lưu trong mạng nội bộ những thơng tin khơng cần chia sẻ nhiều người d. Khơng sao lưu dữ liệu ra đĩa CD thường xuyên. Câu 5: Các cách tạo chữ ký điện tử: a. Sơ đồ võng mạc, vân tay, AND. b. Hình ảnh của người tạo, vân tay, sơ đồ võng mạc. c. Cơng nghệ mã hố, AND, các yếu tố sinh học khác. d. Sơ đồ tĩnh mạch trong bàn tay, hình ảnh của người tạo. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO TRẮC NGHIỆM 1 1. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm đạt tới mục tiêu: a. Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống b. Tăng tính bảo mật của thơng tin c. Tăng khả năng truy xuất dữ liệu d. cả (a),(b),(c) 2. Câu nào sai trong số các câu sau a. LAN và Intranet cùng là mạng nội bộ. Intranet chẳng qua là một cách gọi khác của LAN b. Intranet là mạng nội bộ vận hành theo giao thức của Internet c. Intranet thường bị giới hạn bởi tường lửa và bên ngồi khơng thể truy cập được d. Extranet là Intranet mà cĩ phần truy cập được từ bên ngồi 3. Câu nào sai trong số các câu sau a. WWW là một trong những dịch vụ cơ bản triển khai trên Internet b. WWW chính là Internet vì WWW là trang thơng tin tồn cầu (World Wide Web) c. FTP và Email là 2 trong số các dịch vụ cơ bản của Internet d. Giao thức triển khai trên Internet là TCP/IP 4. Cho một địa chỉ URL: a. “index.htm” là tên miền Internet b. “vn” là tên miền Internet c. “index.htm” là tên máy chủ Web d. (a),(b),(c) đều sai Bài tập mạng máy tính 45
- 5. Cookie được hình thành trong quá trình: a. chia sẻ tài nguyên trong mạng LAN b. chia sẻ tài nguyên trên Internet c. sử dụng trình duyệt để duyệt qua mọi trang web d. sử dụng trình duyệt để duyệt qua các trang web động 6. Đặc điểm nổi bật của các trang web là: a. sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (Client) b. sử dụng các siêu liên kết (hyperlink) c. sử dụng màu sắc phong phú, nổi bật d. tất cả các khắng định trên 7. Để chia sẻ thư mục Share cho một người dùng khác đã cĩ sẵn của hệ thống, người quản trị cần phải chọn vùng nào trong các vùng sau: a. Vùng 1 b. Vùng 2 c. Vùng 3 d. Vùng 4 8. Để kết nối và sử dụng thư mục ThongBaoKhan đã được chia sẻ từ địa chỉ máy 10.6.1.54, vào Start – Run, phải nhập vào chuỗi ký tự nào dưới đây: a. \\10.6.1.54\ThongBaoKhan b. \\10.6.1.54//ThongBaoKhan c. //10.6.1.54/ThongBaoKhan d. //10.6.1.54//ThongBaoKhan 9. Để tài khoản Minhdn cần đổi mật khẩu ở lần đăng nhập đầu tiên nhằm đảm bảo Minhdn là người duy nhất biết được mật khẩu của mình, người quản trị cần lựa chọn tuỳ chọn nào dưới đây: a. User must change password at next logon b. User can change password c. Password never expires d. Account must be changed 10. Để thay đổi mật khẩu của một tài khoản, người quản trị phải chọn vùng nào trong các vùng sau a. Vùng 1 b. Vùng 2 c. Vùng 3 d. Vùng 4 11. Để thiết đặt tài khoản thinhtc trở thành tài khoản quản trị của hệ thống, người quản trị phải chọn vùng nào trong các vùng sau: a. Vùng 1 b. Vùng 2 c. Vùng 3 d. Khơng thiết đặt được 12. Để thiết đặt tài khoản thinhtc khơng thể thay đổi mật khẩu tài khoản, người quản trị cần lựa chọn tuỳ chọn nào dưới đây cho tài khoản a. User must change password at next logon b. User cannot change password c. Password never expires d. Account Disables 13. Để thiết lập cho tài khoản thinhtc khơng phải nhập tên tài khoản và mật khẩu khi đăng nhập, người quản trị phải chọn vùng nào trong các vùng sau: a. Vùng 1 b. Vùng 2 Bài tập mạng máy tính 46
- c. Vùng 3 d. vùng 4 14. Để thiết lập quyền chỉ đọc cho một tài khoản khi chia sẻ tài nguyên, người quản trị lựa chọn tuỳ chọn nào dưới đây: a. Full Control b. Change c. Read d. Cả ba tùy chọn trên 15. Để thực hiện chia sẻ thư mục Share trong ổ đĩa E, người quản trị cần phải chọn vùng nào trong các vùng sau: a. Vùng 1 b. Vùng 2 c. Vùng 3 d. Vùng 4 16. Đối với hệ thống MS Windows 2000, phát biểu nào dưới đây là sai a. Tài khoản thuộc nhĩm được thừa hưởng quyền quản trị dành cho nhĩm. b. Khi một tài khoản được xếp vào nhiều nhĩm, quyền quản trị của tài khoản được tính bằng phép tổng hợp quyền quản trị cáo nhất thừa hưởng được từ các nhĩm trực thuộc. c. Khi cĩ thêm tài khoản mới, để tài khoản đĩ cĩ được quyền sử dụng như mọi người dùng khác trong nhĩm đối với thư mục chia sẻ cho nhĩm đĩ, chỉ cần gia nhập tài khoản vào nhĩm đĩ. d. Một chính sách quản trị tài nguyên tốt là cấp phát tài nguyên trên mạng theo từng người sử dụng. 17. Giao thức để máy tính nhận ra nhau trong mạng Internet là: a. a. TCP/IP b. b. HTTP c. c. FTP d. d. SMTP 18. Khẳng định nào sau đây là chưa chính xác? a. trên máy tính cĩ một thư mục mang tên “ITI” và thư mục này đang được chia sẻ với cùng tên ban đầu b. khơng cho biết chính xác tên thư mục trên máy tính nhưng biết tên chia sẻ là “ITI” c. tên thư mục ITI khơng xuất hiện trong cửa sổ My Network Places d. cho phép số người truy cập vào thư mục này tại một thời điểm là tối đa (theo giới hạn của hệ điều hành) 19. Khẳng định nào sau đây là chưa hợp lý cho 1 địa chỉ web? a. bắt buộc phải là Tiếng Việt khơng dấu (hoặc Tiếng Anh) b. phải duy nhất và được một tổ chức quản lý tên miền đồng ý và cho phép c. nhĩm cuối cùng của tên miền buộc phải là cụm từ“.vn” d. tất cả các khẳng định trên đều đúng 20. Khi chia sẻ tài nguyên trong mạng nội bộ, loại tài khoản nào sau đây khơng được nhắc đến? a. Tài khoản quản trị (Administrator) b. Tài khoản người dùng tự tạo và gán cho một số quyền nào đĩ c. Tài khoản hệ thống (System): cĩ quyền cao hơn tài khoản quản trị d. Tài khoản khách (Guest): cho phép đăng nhập và sử dụng một số tài nguyên 21. Khi một tài khoản cĩ quyền “Change” đối với thư mục chia sẻ, tài khoản đĩ cĩ thể: a. Tạo/xĩa các tập tin và thư mục con của thư mục b. Hiệu chỉnh tập tin. c. Thay đổi thuộc tính của tập tin và thư mục con. Bài tập mạng máy tính 47
- d. Tất cả các quyền trên. 22. Khi tạo mới một tên tài khoản trong hệ thống Windows 2000, người quản trị cần tuân thủ quy tắc nào sau đây: a. Tên tài khoản nên quá 20 ký tự b. Tên tài khoản cĩ thể chứa các ký tự đặc biệt. c. Tên tài khoản khơng trùng với các tên tài khoản khác cĩ trong hệ thống d. Cả ba quy tắc trên 23. Khi xây dựng một mạng máy tính cần chuẩn bị: a. Các thiết bị phần cứng b. Các phần mềm chương trình cài đặt c. Chuẩn bị cả thiết bị phần cứng và phần mềm cài đặt d. Chuẩn bị đường dây nối 24. Loại mạng nào được dựa trên nguyên tắc giống như Internet nhưng thường được bảo vệ bằng một bức tường lửa và được giới hạn cho một cơng ty hay một tổ chức a. Mạng nội bộ mở rộng (Extranet) b. Mạng cục bộ (Localnet) c. Mạng nội bộ (Intranet) d. Mạng tồn cầu (Global net) 25. Mạng LAN cĩ đặc điểm: a. được cài đặt trong một đơn vị cĩ bán kính từ 100-200 km b. cĩ thể cài đặt trong phạm vi cĩ bán kính vài trăm mét c. cĩ thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia d. cả (a),(b),(c) đều sai 26. Mạng WAN: a. cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất b. cho phép kết nối tất cả các mạng máy tính trên tồn cầu c. là một tên gọi khác của mạng Internet d. chỉ cho phép kết nối các máy tính trong phạm vi bán kính 200 km 27. Modem là thiết bị dùng để: a. ngăn chặn thơng tin b. chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại c. lưu trữ thơng tin d. kiểm tra thơng tin 28. Một Extranet: a. là Intranet cĩ phần bên ngồi tường lửa và bên ngồi cĩ thể truy xuất vào b. chỉ gồm một mạng Intranet giao tiếp với bên ngồi thơng qua một cổng dịch vụ c. ám chỉ các mạng gồm từ hai mạng Intranet trở lên chia sẻ thơng tin với nhau d. các khẳng định trên đều sai 29. Một mạng LAN hoạt động theo các giao thức của Internet được gọi là: a. mạng Intranet b. mạng Extranet c. mạng Internet d. cả (a),(b),(c) đều sai 30. Muốn chia sẻ ẩn một thư mục nằm trong ổ đĩa với tên chia sẻ ThongBaoKhan, trong ơ Share name, ta nhập chuỗi ký tự nào sau đây: a. ThongBaoKhan\ b. ThongBaoKhan% c. ThongBaoKhan# d. ThongBaoKhan$ 31. Phát biểu nào dưới đây là đúng: a. Để sử dụng thư mục chia sẻ từ một máy trong mạng, người dùng chỉ cần biết địa chỉ hay tên máy cấp phát thư mục chia sẻ. b. Để sử dụng thư mục chia sẻ từ một máy trong mạng, người dùng cần biết địa chỉ hay tên máy cấp phát thư mục chia sẻ và tài khoản, mật khẩu kết nối. Bài tập mạng máy tính 48
- c. Tài khoản kết nối tới thư mục chia sẻ từ một máy trong mạng phải là tài khoản cĩ trên máy sử dụng thư mục chia sẻ. d. Sau khi đã kết nối thành cơng tới thư mục được chia sẻ từ một máy trong mạng, người dùng cĩ tồn quyền đối với thư mục đĩ. 32. Phát biểu nào dưới đây là sai: a. Khơng thể tạo nhiều tài khoản quản trị trên một máy tính. b. Cĩ thể tạo nhiều nhĩm tài khoản trên một máy tính. c. Cĩ thể gia nhập một tài khoản vào nhiều nhĩm tài khoản. d. Tài khoản cĩ quyền tổng hợp cao nhất thừa hưởng được từ các nhĩm mà tài khoản trực thuộc. 33. Tài khoản “chuyenvien” ban đầu thuộc nhĩm “Daotao”, sau đĩ lại bổ sung tài khoản này vào nhĩm “Hanhchinh”. Khi đĩ, tài khoản “chuyenvien” cĩ: a. các quyền của nhĩm “Hanhchinh” vì nĩ được gán sau nhất b. các quyền của nhĩm “Daotao” vì nĩ được gán ban đầu c. các quyền tổng hợp quyền quản trị cao nhất từ hai nhĩm d. tất cả các khẳng định trên đều sai 34. Tài khoản nào dưới đây là tài khoản mặc định của hệ thống Windows 2000 a. Admin b. Guest c. Author d. Moderator 35. Thơng tin trong vùng nhớ đệm (Internet Cache): a. được bổ sung và lưu lại mỗi khi duyệt qua các trang web mới b. khơng cho phép xĩa thơng tin này khi đang duyệt qua các trang web c. kích thước vùng này là cĩ giới hạn và khơng thể thay đổi d. tất cả các khẳng đinh trên 36. Trang web tĩnh là trang web: a. chỉ cĩ văn bản và các hình ảnh tĩnh b. chỉ cĩ văn bản và hình ảnh, khơng cĩ các đoạn phim hoặc âm thanh c. cĩ nội dung cố định, khơng thể tùy biến theo yêu cầu từ phía máy khách (client) d. nội dung khơng cĩ sẵn trên máy phục vụ 37. Trong các mơ hình hoạt động của thư điện tử, mơ hình Internet cho phép các máy chủ phục vụ thư kết nối Internet và chuyển thư cho nhau qua giao thức: a. SMTP b. POP3 c. FTP d. HTTP 38. Trong mạng Internet, dịch vụ nào hỗ trợ truyền tệp tin, dữ liệu cĩ dung lượng lớn từ nơi này đến nơi khác? a. WWW b. Email c. FTP d. khơng dịch vụ nào trong 3 dịch vụ trên 39. Bạn đã mở được một trang web chứa rất nhiều thơng tin cần thiết và bạn muốn sao lưu trang web này vào đĩa cứng. Bạn nhấn chuột vào khu vực nào để làm được điều này a. Khu vực số 1 b. Khu vực số 2 c. Khu vực số 3 d. Khu vực số 4 Bài tập mạng máy tính 49
- 40. Bạn muốn sao chép một đoạn thơng tin trong trang web bạn đang xem, chính vì thế mà bạn đã bơi đen đoạn đĩ. Bạn nhấn vào menu nào để thực hiện chức năng sao chép vùng lựa chọn a. Menu số 1 b. Menu số 2 c. Menu số 3 d. Menu số 4 41. Chức năng nào khơng hỗ trợ khi dùng Email miễn phí tại Yahoo.com a. sao lưu tồn bộ thư trên máy của Yahoo lên máy tính PC của mình. b. tự đổi mật khẩu c. đính kèm tệp tin theo thư d. in thư ra máy in 42. Chúng ta cĩ thể tạo trang web bằng: a. MS-Word 2000 b. MS-Excel 2000 c. MS-Frontpage 2000 d. một trong ba chương trình trên. 43. Chương trình thư điện tử Outlook Express cĩ chức năng: a. soạn thư/gửi thư b. nhận thư/hiển thị thư c. đính kèm tệp tin theo thư d. của cả 3 mục nĩi trên. 44. Cookie là gì a. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thơng tin kết nối Internet của các máy người dùng b. Là một chức năng cho phép xem thơng tin lịch sử máy tính c. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thơng tin về quá trình truy xuất Internet của người dùng hoặc các thơng tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo d. Cookie là tất cả những gì đã nêu ở trên 45. Để ghi lại các địa chỉ trang web vào sổ, chúng ta nhấn nút nào trên thanh cơng cụ: a. Back b. Links c. History d. Favorites 46. Để tìm kiếm nhanh trang web nĩi về cách thức nuơi cá Basa, ta nên a. sử dụng trang vàng Internet cĩ trên trang web tại địa chỉ www.vnn.vn b. mở trang web với địa chỉ www.google.com c. mở trang web với địa chỉ www.tuoitre.com.vn d. mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com 47. Địa chỉ nào dưới đây khơng phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm thơng dụng? a. www.teoma.com b. www.panvietnam.com c. www.vinaseek.com d. www.vnn.vn 48. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện a. Cĩ thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm b. Thư điện tử luơn cĩ độ an ninh cao hơn c. Tốc độ chuyển thư nhanh d. Thư điện tử luơn luơn được phân phát 49. Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai: Bài tập mạng máy tính 50
- a. hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của cơng ty Yahoo b. mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau. c. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau d. Người này cĩ thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau 50. Home Page - trang đầu tiên cĩ ý nghĩa là: a. trang Web đơn độc khơng chứa siêu liên kết đến các trang web khác. b. trang Web giới thiệu cho một cơ quan, tổ chức, siêu liên kết với nhiều trang web khác. c. trang Web cĩ nhiều nội dung bổ ích, hấp dẫn người xem. d. trang Web cĩ nội dung chỉ dành riêng cho các bà nội trợ. 51. Khách nước ngồi muốn biết được thơng tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng: a. Yahoo Mail b. Trang web cĩ hỗ trợ tìm kiếm thơng tin Internet miễn phí như www.google.com c. Fax d. Mobiphone 52. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng a. Alpha b. alpha2005@yahoo c. yahoo.com@alpha2005 d. alpha2005@yahoo.com 53. Một website được bảo vệ nghĩa là: a. Để truy nhập phải cĩ tên và mật khẩu b. Được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh phần cứng. c. Được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh phần mềm d. Cả ba ý trên 54. Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt: a. MS-FronPage b. Outlook Express c. MS-Word d. một chương trình duyệt web 55. Nút trang nhà (Home) trên cửa sổ trình duyệt dùng để: a. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định b. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem c. Đưa bạn trở về trang trắng khơng cĩ nội dung d. Đưa bạn trở về trang Web cĩ địa chỉ: www.msn.com 56. Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với dịch vụ Web: a. dịch vụ cho phép hàng triệu người kết nối Internet cùng xem một nội dung Web. b. người xem khơng xố được nội dung Web cĩ trên máy phục vụ ở xa. c. cĩ hàng triệu máy phục vụ Web trên tồn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web theo yêu cầu. d. cả ba phát biểu trên. 57. Phát biểu nào dưới đây là sai: a. WWW là từ viết tắt của World Wide Web b. Chúng ta cĩ thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM c. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phịng khơng giấy tờ d. Internet là dịch vụ do cơng ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí. 58. Phát biểu nào dưới đây là sai: a. mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau. b. vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung. c. nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người dùng. d. nhấn nút BACK để đĩng cửa sổ duyệt Web. Bài tập mạng máy tính 51
- 59. Phát biểu nào dưới đây là sai: a. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luơn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ. b. Thư điện tử luơn cĩ độ tin cậy, an tồn tuyệt đối. c. Người sử dụng cĩ thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web. d. Cĩ thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử. 60. Qua dịch vụ Web chúng ta cĩ thể thực hiện được việc: a. nghe nhạc từ xa. b. đăng ký vé xem bĩng đá. c. đăng ký một tài khoản gửi thư tồn cầu miễn phí. d. cả ba điều trên. 61. Thao tác nào là khơng thực hiện được với trang web: a. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân. b. Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân. c. Xố nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete. d. Xem lại trang web đã xem mà khơng cần kết nối Internet. 62. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số, theo bạn là như thế nào a. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider) b. Máy tính - modem - điện thoại - ISP c. Máy tính - ISP - điện thoại - modem d. Cả 3 phương án trên đều sai 63. Trang web Panvietnam của cơng ty Netnam a. hỗ trợ chức năng tìm kiếm trang web trên Internet theo từ khố tiếng Anh và tiếng Việt. b. là trang web với chức năng tìm kiếm miễn phí. c. khơng địi hỏi tài khoản đăng nhập. d. cĩ đầy đủ cả 3 điều trên 64. Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nĩi về cách trồng hoa Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm từ: a. phong lan b. "hoa phong lan" c. "phonglan" d. phong+lan 65. Tường lửa là gì? a. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho cơng ty. b. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm cĩ mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet c. Một hệ thống báo cháy d. Một hệ thống bảo mật thơng tin. 66. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai: a. cĩ thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau . b. 1 người cĩ thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần. c. hai người cĩ thể cĩ địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com d. tệp tin đính kèm theo thư cĩ thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng. 67. WWW là gì? a. Là một phần của Internet b. Là một mạng khơng thể thiếu trong hệ thống mạng tồn cầu c. Là một mơ hình truyền tin d. Là tên gọi khác của Internet TRẮC NGHIỆM 2 Bài tập mạng máy tính 52
- Câu 1: Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là Câu 9: Hệ điều hành mạng nào sau đây cho phép kết quả được chuyển đổi từ mã số thập phân thực hiện kiểu mạng Client/Server : 29.75 : a/ Windows NT Server (10) a/ 01101.01 b/ UNIX (2) c/ Novell Netware b/ 11011.11 d/ Tất cả đều đúng (2) c/ 11101.11 Câu 10: Máy tính PC (Personal Computer) mà (2) chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc phân loại d/ Tất cả đều sai máy tính nào sau đây. a/ Microcomputers Câu 2: Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là b/ Minicomputers kết quả được chuyển đổi từ mã số hexa-deximal c/ Mainframe computers 3C4 : (16) d/ Supercomputers a/ 001011000110 Câu 11: Trong cấu trúc liên kết (Topology) mạng (2) máy tính cục bộ (LAN) cĩ những kiểu cơ bản nào b/ 001111000100 (2) sau đây : c/ 010010100010 a/ Ring Topology và Bus Topology (2) b/ Ring Topology và Star Topology d/ Tất cả đều sai c/ Bus Topology, Star Topology và Ring Câu 3: Hãy xác định kết quả đúng của phép tính Topology cộng 2 số nhị phân 0101 + 1100 : d/ Bus Topology, Star Topology, Ring Topology a/ 10011 và Mesh Topology b/ 10001 Câu 12: Hãy xác định thiết bị liên kết mạng HUB c/ 11001 hoạt động ở tầng nào trong mơ hình tham chiếu d/ 10101 OSI Câu 4: Hãy xác định kết quả đúng của phép tính a/ Tầng vật lý nhân 2 số nhị phân 0110 * 1011 : b/ Tầng liên kết dữ liệu a/ 1001001 c/ Tầng mạng b/ 1100101 d/ Tầng vận chuyển c/ 1000110 Câu 13: Hãy xác định thiết bị liên kết mạng d/ 1000010 Bridge hoạt động ở tầng nào trong mơ hình tham Câu 5: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị chiếu OSI nào sau đây thuộc nhĩm thiết bị đầu vào (Input) : a/ Tầng vật lý a/ Keyboard, Mouse, Light Pen b/ Tầng liên kết dữ liệu b/ Keyboard, Scanner, Digitizer c/ Tầng mạng c/ Mouse, Light Pen, Touch screen d/ Tầng vận chuyển d/ Tất cả đều đúng Câu 14: Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Câu 6: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị Router hoạt động ở tầng nào trong mơ hình tham nào sau đây thuộc nhĩm thiết bị đầu ra (Output) : chiếu OSI a/ Printer, RAM Disk, Plotter a/ Tầng vật lý b/ Printer, Scanner, Plotter b/ Tầng liên kết dữ liệu c/ Monitor, Plotter, Printer c/ Tầng mạng d/ Tất cả đều sai d/ Tầng vận chuyển Câu 7: Phần mềm AntiVirus được cài đặt trong Câu 15: Giao thức nào sau đây được sử dụng máy tính thuộc nhĩm phần mềm nào sau đây chung trong tất cả các hệ điều hành mạng hiện a/ Phần mềm ứng dụng nay : b/ Phần mềm hệ thống a/ UUCP c/ Cả hai nhĩm phần mềm trên. b/ TCP/IP d/ Tất cả đều sai. c/ NetBEUI Câu 8: Hệ điều hành mạng nào sau đây cho phép d/ Tất cả đều sai. thực hiện kiểu mạng ngang hàng : Câu 16: Giao thức nào sau đây được sử dụng a/ Windows 2000/NT dành riêng trong các hệ điều hành mạng của b/ UNIX. Microsoft : c/ LINUX a/ IPX/SPX d/ Novell Netware b/ TCP/IP Bài tập mạng máy tính 53
- c/ NetBEUI d/ TELNET d/ Tất cả đều đúng. Câu 19: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ Câu 17: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 25 được gán sử dụng cho giao thức Internet cổng 80 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây nào sau đây a/ HTTP a/ HTTP b/ FTP b/ FTP c/ SMTP c/ SMTP d/ POP d/ TELNET Câu 20: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ Câu 18: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 21 được gán sử dụng cho giao thức Internet cổng 23 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây nào sau đây a/ HTTP a/ HTTP b/ FTP b/ FTP c/ SMTP c/ SMTP d/TELNET TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1: Chọn một trong các câu sau: 1. Hãy trình bày: a. Khái niệm mạng máy tính. b. Tĩm tắt chức năng các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính ?. c. Mục tiêu và lợi ích khi nối máy tính thành mạng. 2. Trình bày các khái niệm: a. Kỹ thuật mạng chuyển mạch kênh (Circuit Switched Networks). b. Kỹ thuật mạng chuyển mạch gĩi (Packet Switched Networks). 3. Hãy trình bày: a. Các nguyên tắc phân tầng b. Khái niệm giao diện (Interface) giữa 2 tầng kề nhau. c. Khái niệm giao thức tầng- quan hệ đồng tầng d. Khái niệm các hàm dịch vụ. 4. Hãy trình bày chức năng các tầng sau trong mơ hình OSI a. Kiến trúc mơ hình các hệ thống mở OSI b. Chức năng tầng ứng dụng c. Chức năng tầng trình bày d. Chức năng tầng phiên e. Chức năng tầng vận chuyển a. Chức năng tầng mạng b. Chức năng tầng liên kết dữ liệu. c. Chức năng tầng vật lý 5. Hãy trình bày khái niệm: a. Kiến trúc mơ hình kiến trúc TCP/IP b. Chức năng tầng ứng dụng và chức năng các giao thức tầng c. Chức năng tầng vận chuyển và chức năng các giao thức tầng a. Chức năng tầng mạng (Internet Layer) và các giao thức ICP, ARP 6. Hãy trình bày khái niệm: a. Vai trị và chức năng giao thức IP (Internet Protocol) b. Cấu trúc các lớp địa chỉ Ipv4 Bài tập mạng máy tính 54
- c. Các loại địa chỉ Ipv6 Câu 2: Chọn một trong các câu sau: 7. Hãy trình bày: a. Nguyên tắc hoạt động của giao thức CSMA/CD b. Nguyên tắc hoạt động của giao thức TOKEN BUS c. Nguyên tắc hoạt động của giao thứcTOKEN RING 8. Giới thiệu: a. Tổng quát về Ethernet. b. Thành phần mạng Ethernet, c. Đặc điểm cơ bản của mạng Ethernet 9. Hãy trình bày: a. Kỹ thuật Ethernet 100 Mbps. b. Kỹ thuật Gigabit Ethernet. c. Mạng LAN ATM và đặc trưng của nĩ 10. Hãy trình bày: a. ISDN là gì b. Những đặc điểm của mạng ISDN c. Các phần tử cơ bản của mạng ISDN d. Các loại kênh trong mạng ISDN e. Giao diện ISDN 11. Đặc tính kỹ thuật mạng của X25 a. Khái quát kỹ thuật X25 b. Các giao thức c. Các phương thức kênh ảo (VC) và kênh ảo cố định (PVC). 12. Trình bày khái niệm: a. Mơ hình tổng quát Frame Relay. b. Cấu trúc khung. c. Các dịch vụ 13. Trình bày tĩm tắt họ cơng nghệ DSL gồm: a. IDSL b. HDSL c. VDSL d. ADSL 14. Các mơ hình kết nối ADSL a. Mơ hình PPPoA (Point to Point over ATM) b. Mơ hình PPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516 c. Mơ hình IP over ATM (RFC 1483R) d. Mơ hình Ethernet over ATM (RFC 1483B) 15. Các mơ hình truyền thoại qua mạng chuyển mạch gĩi a. Voice over Frame Relay - VoFR b. Voice over ATM - VoATM c. Voice over Internet Protocol – VoIP TRẮC NGHIỆM 4 1. Thuật ngữ chính cho kiểu thiết kế hoặc sắp xếp mạng là . Bài tập mạng máy tính 55
- 2. Mọi kiểu thiết kế mạng đều xuất phát từ cấu hình: . 3. Khi nối cáp qua khoảng cách xa, thì khoảng cách mà t/hiệu có thể truyền đi được tăng lên bằng cách dùng . 4. Bus là cấu hình ., có nghĩa máy tính không chịu trách nhiệm chuyển dữ liệu từ máy này sang máy khác. 5. Để hấp thu t/hiệu và ngăn chặn tình trạng dội t/hiệu, đầu cáp trong cầu hình bus phải được nối với một 6. Trong cầu hình star, cáp fân nhánh từ một 7. Trong cấu hình ring, một máy tính đóng vai trò như một và khuyếch đại t/hiệu trước khi gửi tiếp. 8. Trong cầu hình star, nếu 1 máy tính bị hỏng, nó sẽ làm cho toàn bộ mạng ngưng hoạt động. Yes/No? 9. Cấu hình ring là cấu hình thụ động. Y/N? 10. Cấu hình ring sử dụng các terminator. Y/N? 11. Trong cấu hình star, nếu trung tâm điểm nối tất cả máy tính bị hỏng thì toàn bộ mạng sẽ ngưng hoạt động. Y/N? 12.So khớp thông tin mô tả trên cột A và B A B 1.Client A.Đóng vai trò máy khách và máy phục vụ. 2.Server B.Truy cập tài nguyên dùng chung. 3.Máy ngang hàng C.Nối các máy tính với nhau. 4.Media D.Hoạt động như máy phục vụ tập tin và in ấn. 5.Terminator E.Ngăn chặn tình trạng dội t/hiệu. 6.Repeater F.Gửi t/hiệu lên vòng cáp. 7.Token G.Tập trung hóa lưu lượng thông tin trên mạng. 8.Hub H.Khuyếch đại t/hiệu. 13. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng? a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ. b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 PC trở xuống. c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có năng lực xủ lý mạnh. d. Người dùng thường được bố trí ở trong địa bàn rộng. 14. Mô tả nào thích hợp nhất cho mạng ring? a. Cần ít cáp hơn các cấu hình khác. b. Phương tiện rẽ tiền và dễ sử dụng. c. Mọi máy tình đều có quyền truy cập ngang nhau. d. Cần có Terminator để ngăn chặn dội t/hiệu. 15. Mô tả nào thích hợp nhất cho mạng có cầu hình bus? a. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác. b. Tín hiệu bị dội khi không có Terminator. c. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác. d. Số lượng máy tính trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất thi hành. 16. Phát biểu nào đúng nhất cho mạng cấu hình star? a. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác. b. Chỗ đứt trong 1 đoạn cáp làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động. Bài tập mạng máy tính 56
- c. Khó tái lập cấu hình hơn các cầu hình khác. d. Theo dõi và quản lý tập trung. 17. Cấu hình nào dưới dây là thụ động? a. bus b. star c. ring d. star ring 18. Cáp trên cấu hình bus có thể được kéo dài bằng? a. card mạng. b. terminator. c. bộ nối trục tròn. d. bộ cắm. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN MẠNG MÁY TÍNH (Thi tự luận, khơng được xem tài liệu) 1. Mạng máy tính là gì? Các thành phần cơ bản của mạng. 2. Khái niệm về các mạng LAN, WAN, MAN, SAN và VPN. 3. Phân biệt giữa các mơ hình workgroup và domain. 4. Giao thức là gì? Tại sao phải phân tầng giao thức. 5. Mơ hình OSI là gì? Lợi ích của mơ hình OSI ? 6. Trình bày tên và chức năng chính của các tầng trong mơ hình 7 tầng OSI. 7. Trình bày tên và chức năng chính của các tầng trong mơ hình 4 tầng TCP/IP. 8. So sánh các điểm giống và khác nhau giữa hai mơ hình OSI và TCP/IP. 9. Các mơ hình kết nối mạng: ưu và nhược điểm. 10. Các mơ hình xử lý mạng: tập trung, phân tán, cộng tác. 11. Các mơ hình ứng dụng mạng: peer – peer và client – server 12. Nêu đặc tính chính của các loại cáp STP, UTP ; cáp đồng trục 10BASE2, 10BASE5 ; cáp quang multimode và singlemode. 13. Trình bày cách đấu cáp thẳng, cáp chéo; khi nào thì dùng cách đấu cáp thẳng, khi nào thì dùng cách đấu cáp chéo. 14. Các đặc tính và nguyên tắc làm việc của các thiết bị mạng. 15. Các kỹ thuật truyền dữ liệu: point – point và broadcast. 16. Phân biệt giữa Connection-Oriented communication và Connectionless communication. 17. Trình bày các phương thức truy nhập đường truyền CSMA/CD, Token ring. 18. Trình bày các đặc tính của các chuẩn Ethernet 10BASE2, 10 BASE5, 10BASE-T. 19. Nêu các dịch vụ mạng cơ bản. 20. Trình bày kỹ thuật tìm kiếm thơng tin trên internet. 21. Băng thơng: sự quan trọng của băng thơng, đại lượng đo, các giới hạn, thơng lượng. 22. Phân biệt ưu và nhược điểm của Virtual-circuit và datagram subnet. 23. Trình bày cách phân lớp địa chỉ IP : địa chỉ lớp A, B, C, D, E. 24. Mạng con và phương pháp phân chia mạng con. 25. Trình bày chi tiết về các dịch vụ ARP, DNS, RARP, DHCP. 26. Bài tập về các lớp của địa chỉ IP ; cách xác định địa chỉ network và địa chỉ host. 27. Bài tập về mặt nạ mạng con (subnet mask), cách xác định subnet mask với các mạng cĩ subnet và khơng cĩ subnet. 28. Bài tập về các địa chỉ broadcast : directed broadcast, local network broadcast và all subnets broadcast. 29. Bài tập về xác định subnet, broadcast, first host, last host, available host. 30. Địa chỉ IP cơng cộng (public IP) và địa chỉ IP dùng riêng (private IP) là gì? 31. Phân biệt các kiểu truyền Half-duplex, Simple, Full-duplex. 32. Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) là gì?. Hiện tại ở Việt Nam cĩ bao nhiêu ISP đăng ký cung cấp dịch vụ và cĩ bao nhiêu ISP đã chính thức cung cấp dịch vụ?, giới thiệu những Bài tập mạng máy tính 57
- thơng tin cơ bản về các ISP đã chính thức cung cấp dịch vụ? ( bao gồm cả các dịch vụ, tính năng dịch vụ, cước, số lượng thuê bao, ). 33. Nhà cung cấp dịch vụ đường truyền kết nối Internet (IAP) là gì?. Hiện tại ở Việt Nam cĩ bao nhiêu IAP?, giới thiệu những thơng tin cơ bản về các IAP đĩ?. Hãy trình bày cấu hình, dung lượng kênh quốc tế của một IAP mà bạn biết rõ nhất? 34. Đơn vị nào tại Việt Nam quản lý tên miền và địa chỉ IP? Bạn hãy trình bày các chức năng, nhiệm vụ của của đơn vị này và quy trình đăng ký địa chỉ IP và tên miền do đơn vị đĩ quy định? Những việc gì bạn phải làm khi muốn thiết lập Website cĩ tên miền Việt Nam cho cá nhân. 35. Nêu những cách mà mạng ảnh hưởng tới cuộc sống cá nhân bản thân mình Cho ví dụ cụ thể. 36. Em cĩ dùng Internet ở thư viện khơng? Nếu cĩ hãy nêu cách sử dụng như thế nào. Tại sao mạng lại quan trọng ở thư viện ? 37. Tại sao thật cần biết về mạng ngay cả khi khơng bao giờ cĩ dự định làm nghề máy tính. Thảo luận những chiều hướng thế giới sẽ biến đổi nhờ máy tính theo em nghĩ. Bài tập mạng máy tính 58