Bài giảng Y học - Bài 3: Thực hành dựa trên bằng chứng trong y học - Y học chứng cứ - Lê Hoàng Ninh

pdf 30 trang ngocly 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Y học - Bài 3: Thực hành dựa trên bằng chứng trong y học - Y học chứng cứ - Lê Hoàng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_y_hoc_bai_3_thuc_hanh_dua_tren_bang_chung_trong_y.pdf

Nội dung text: Bài giảng Y học - Bài 3: Thực hành dựa trên bằng chứng trong y học - Y học chứng cứ - Lê Hoàng Ninh

  1. THỰC HÀNH DỰATRÊNBA TRÊN BẰNG CHỨNG TRONG Y HỌC: Y HỌC CHỨNG CỨ LÊ HOÀNG NINH VIỆN VE SINH – Y TẾ CÔNG CỘNG www.ihph.org.vn
  2. Bạn đến đây để học về y học chứng cứ là vì : 1. Bạn đaagàng làm việccto trong l ãnh vựccâ lâm sàng 2. Bạn đang làm việc, làm nghiên cứu cần truy tìm các chứng cứ trên y văn ) 3. Bạn muốn giúp người khác trong lãnh vực y học chứng cứ 4. Bạn chuẩn bị giảng dạy về y học chứng cứ 5. Lãnh đạo cử đi 6.
  3. Mục tiêu khóa/ bài h ọc 1. Cái gì: „ Y học chứng cứ là gì? „ Y học chứng cứ ứng dụnggg trong thực tiễn? 2. Thế nào ? „ Hình thành câu hỏi/ vấn đề lâm sàng „ Tìm chứng cứ „ Đáhánh giá nghiên cứu/ chứng cứ „ Ứng dụng vào giải quyết vấn đề lâm sàng của bệnh nhân
  4. YhY họcchc chứng c ứ là gì? “Y học chứng cứ là sự lồnggg ghé p bằng chứnggg nghiên cứu tốt nhất với trải nghiệm lâm sàng và thực trạng bệnh nhân (patient values)” - Dave Sackett Thực trạng t bệnh nhân EBM Chứng cứ trải nghiệm tốt nhất lâm sàng
  5. Bạnmun muốnchn chọnnv vị bác s ĩ nào ? William Osler, 1900 Vị bác sĩ trẻ thông minh
  6. Bạnmun muốnbácsn bác sĩ nào? Bác sĩ trẻ thông minh và trải nghiệm
  7. The Prognosi s of I gnorance i s P oor Worse with “duration in practice”
  8. Các thay đổi trong 12 tháng qua ‡ Bạn đã thay đổi thực hành y khoa ‡ Bạn đã học từ ai và ở đâu? ‡ Cái gì là bằng chứng?
  9. JASPA* Page 9 (Journa l assoc iated score o f personal angst) J: Bạn có bị mâu thuẩn( thực hành hiện tại của bạn) với những kết quả mới từ tạp chííà mà bạn đặt mua không? A: Bạn có nổi giận/ chán chường trước quá nhiều kết quả từ quá nhiều tác giả không? S: Bạn đã từng đọc tạp chí để dễ ngữ không? P: Bạn có bị bao vây bởi đống/ chồng tạp chí y khoa không? A: Bạn có cảm thấy lo sơ khi tạp chí y học được đem đến không? 0(?li0 (?liar ) 1-3 (normal range) >3 (sick; at risk for polythenia gravis and related conditions) * Modified from: BMJ 1995;311:1666-1668
  10. Rule 31 – Review the World Literature Fortniggyhtly* *"Kill as Few Patients as Possible" - Oscar London 5,000? 2500000 per day 2000000 er Year er Year PP pp 1500000 1,500 rticles rticles rticles 1000000 AA AA per day 95 per 500000 day Medical Medical Medical 0 Biomedical MEDLINE Trials Diagnostic?
  11. Bắt kịp kiến thức hiện có là điều không th ể? Bluegreenblog 2006
  12. 1990: Kiểu học để bắt kịp của Sackett’s “Just in Time” learning An EBM Approac h to Educa tio n ‡ Evidence cart on ward rounds - 1995 ‡ LkdLooked up 2-3 questions per patient ‡ Took 15-90 seconds to find ‡ Change about 1/3 decisions ‡ Rounds took longer! Dave Sackett
  13. Đối phó với sự quá tải: 3 viiệc mà bạn có thể làm A. Đọc các tạp chí y học đã rút ra các chứng cứ (và bỏ qua các tạpp) chí khác) B. Lưu trong sổ tay của bạn về các câu hỏi lâm sàng cụ thể C. Tham gia câu lạc bộ thảo luận về thực hành của bạn.
  14. Kiến thức được chọn lọc (Filtered knowledge) Nó c ó giá iá t rị vààhùh phù hợp không? ? How much is valid AND relevant? Tiến trình sàng lọc: ‡ 120+ tạp chí (journals scanned „ 60,000 bài báo ‡ Is it valid? (<5%) „ Intervention: RCT „ Prognosis: inception cohort „ Etc ‡ Is it relevant? „ 6-12 GPs & specialists asked: RlRelevan t? Newswor th?thy? ‡ < 0.5% selected www.evidence-basedmedicine.com
  15. B. Nhận ra cááthic thiếu hụt về kiến thức ‡ Có sổ tay các vấn đề y khoa ‡ Có câu trả lời cho một vài vấn đề y khoa quan t rọng ‡ Thảo luận chứng cứ với đồng nghiệp ((j“journal club” )
  16. H C. Tham gia câu l ạccb bộ về EBM Example Questions 1. Are antidepressants safe in adolescents? 2. Is atenolol OK for hypertension? 3. Should all diabetics take aspirin? 4. DbititABdih?Do probiotics prevent AB diarrhoea? 5. Does ‘bibliotherapy’ help depression? 6. What is the impact of Tamiflu on flu? 7. Are combined inhalers better in asthma? * Bold = from EBM journal
  17. Mộtst số công c ụ có thể giúp b ạn 2. Whiteboard for questions 1. Flipchart (preformat) 3. Good evidence resources 4. Good coffee!
  18. H 3. Câu l ạc bộ học dựa trêêhn chứng cứ từng ca bệnh ‡ Tậpptu trung gtê trên ca bệnh ‡ Chọn chủ đề ‡ Đánh giá sơ khởi ‡ Ghi chú những hành động tiếp theo: „ More information „ Equipment „ Training „ etc
  19. Part 2: bốn bước trong thực hành y h ọc chứng cứ 1. Hình thành câu hỏi 2. Truy tìm chứng cứ 3. Đánh giá chứng cứ 4. Trải nghiệm lâm sàng của cá nhân và những mối quan tâm bệnh nhân
  20. Hình thà n h c âu hỏilâi lâm s àng ‡ Cấu trúc của câu hỏi: ‡ PICO-T „ P:Dân số/ bệnh nhân „ I:Can thiệp „ C: so sánh „ O: hệ quả „ (Time) ‡ Dạng nghiên cứu tốt nhất giúp trả lời câu hỏi lâm sàng
  21. Câu hỏiilâ lâm sà ng của bạn là gì? ‡ Một người đàn ông 35 tuổi nói rằng mới đây anh ông ta chết vì tai biến mạch máu não. Ông ta lo rằng liệu ông ta có thể bị ttiai biến mạch máu não như anh ông ta hay không
  22. Dạng câhâu hỏilâi lâm s àng: Đột quị Risk Factors Frequency Prognosis Cohort Study SurveyInception Cohort Study CT Scan Treatments TtTreatment tEfft Effect Randomised Trial Symptoms Cause(s) Signs, Test s Cross Sectional Study Past current future
  23. Bằng chứng tốt nhất tương ứng cho các dạng câu hỏi lâm sàng khác nhau Cấp Điều trị Tiên lượng Chẩn đoán độ I II Randomised Inception Cross trial Cohort sectional III
  24. Chứng cứ tốt nhất ứng với từng loại câhâu hỏilâi lâm sà ng Level Treatment Prognosis Diagnosis I Systematic Systematic Systematic Review of Review of Review of II Randomised Inception Cross trial Cohort sectional III
  25. Bước2:Tìmchc 2: Tìm chứng c ứ tốttnh nhất
  26. Tỷ lệ các truy tìm đúng cho các câu hỏi lâm sà ng Right to Wrong to Right to Wrong to Right Right Wrong Wrong McKibbon 28% 13% 11% 48% (GP )
  27. Tỷ lệ tìm chứng cứ đúng cho các câhâu hỏi lâm sà ng Right to Wrong to Right to Wrong to Right Right Wrong Wrong McKibbon 28% 13% 11% 48% (GP ) Quick Clinical 21% 32% 7% 40% (GPs) Hersh 20% 31% 12% 36% (Med students) Hersh 18% 17% 14% 52% (Nurs ing )
  28. Tìm chứng cứ tốt nhất cho các câu hỏilâi lâm sà ng : dù ng cô ng cụ lọc
  29. Bước3:c 3: Đánh giá ch ứng c ứ Bạn đã tìm được nghiên cứu có chất lượng? Two steps •PICO • RAMMbo
  30. Bước 4: ứng dụng têtrên bệnhhhâ nhân ‡ What do the results mean on average? ‡ What do they mean for this idiidl?individual?