Bài giảng Xây dựng cầu - Chương 11b: Công nghệ đúc, lắp hẫng

pdf 65 trang ngocly 2930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xây dựng cầu - Chương 11b: Công nghệ đúc, lắp hẫng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_xay_dung_cau_chuong_11b_cong_nghe_duc_lap_hang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Xây dựng cầu - Chương 11b: Công nghệ đúc, lắp hẫng

  1. Hình 1: Nguyên lý công nghệ
  2. Hình 2: Cầu Plougastel ý t−ởng đầu tiên về thi công hẫng năm 1928, đến 1944 bị phá huỷ
  3. Hình 3: Cầu Marne-Thi công đốt đầu tiên dùng neo cố định vμomố
  4. Hình 4: Cầu Beaucaire dùng cáp thay cho cốt thép thanh
  5. Hình 5: Cầu Bettingen với 3 nhịp 85+140+85m, đã v−ợt nhịp lớn hơn
  6. →Từ thập niên 60 thế kỷ 20 trở đi, công nghệ nμyđ−ợc sử dụng rộng rãi trên thế giới. Hình 6: Cầu Stolmasunset có nhịp chính 301m lớn nhất thế giới hiện nay Hình 7: Cầu Raftsundet có nhịp chính 298m lớn thứ 2 thế giới
  7. Hình 8: Cầu nμy có nhịp chính 260m lớn thứ 6 thế giới. Chiều dμi cầu 1627m Hình 9: Cầu Thames Gateway có hình dáng đẹp
  8. -ở Việt Nam từ những năm 70 ở Hải Phòng đã xây dựng 3 cầu khung dầm: cầu Rμo, cầu Niệm, cầu An D−ơng bằng công nghệ lắp hẫng nh−ng do không có kinh nghiệm thiết kế nên đã xảy ra tai nạn nghiêm trọng lμ cầu Rμo bị sập, cầu Niệm phải sửa chữa lại bằng cách thay cáp căng ngoμi. -Những năm sau nμyđặcbiệtsauđổimới, hμng loạt cầu đã đ−ợc đầu t− xây dựng theo công nghệ nμyvμ đã lμmchủđ−ợc nó. Hình 10: Cầu Phú L−ơng xây dựng năm 1995 theo công nghệ của Nhật
  9. Hình 11: Cầu Sông Gianh có nhịp điệu kết cấu nhịp đến hoμnmỹ 37.4+58.0+77.8+ 3*120+77.8+ 58.0+ 37.4, cầu có kết cấu hộp có vách nghiêng đầu tiên vμ đ−ợc xây dựng theo công nghệ của Pháp
  10. Hình 12: Cầu Nhơn Hội
  11. 800 800 425 425 425 300 425 300 300 T3 T4 T5 T6 Hình 13: Đúc các đoạn đối xứng qua trụ
  12. 800 800 425 425 425 300 425 300 300 T3 T4 T5 T6 Hình 14: Hợp long nhịp biên 800 800 425 425 425 300 425 300 300 T3 T4 T5 T6 Hình 15: Hợp long nhịp giữa
  13. -Trình tự: +Di chuyển xe đúc, ván khuôn ra vị trí mới. Trong quá trình nμy phải đảm bảo di chuyển đúng vị trí, điều chỉnh ván khuôn đúng cao độ thiết kế, điều chỉnh tim ván khuôn đúng tim cầu nhất lμ khi cầu nằm trên đ−ờng cong. Nếu tiết diện hộp có s−ờn bên xiên thì việc điều chỉnh ván khuôn đáy vμ ván khuôn bên phức tạp. +Lắp đặt các l−ới cốt thép vμ các ống rãnh. Cốt thép các đốt phải đ−ợc hμn với nhau. Các ống rãnh bằng tôn phải bố trí đúng vị trí vμ bảo đảm các chổ nối phải sít sao không để lọt vữa vμotrongống rãnh. +Đổ bêtông đốt dầm vμ bảo d−ỡng đảm bảo phát triển c−ờng độ. Thông chuột ống rãnh, luồng các bó cốt thép vμo trong ống. Sau đó tiến hμnh căng cốt thép vμ bơm vữa. +Tháo dỡ ván khuôn, đẩy xe đúc về phía tr−ớc thi công đoạn tiếp theo.
  14. -Thời gian thi công mỗi đốt thông th−ờng lμ 7-10 ngμy. Thời gian thi công mỗi đốt nhanh hay chậm lμ đánh giá trinh độ phát triển công nghệ của đơn vị thi công. Công việc Tiến độ 7 ngμy Tiến độ 10 ngμy -Di chuyển giμn giáo, lắp đặt 11.5 ván khuôn -Lắp đặt cốt thép 2 3 -Đổ bêtông 1 1 -Bảo d−ỡng bêtông 2 3 Căng cốt thép vμ hoμnthiện 1 1.5
  15. - Đối với công nghệ hẫng, có thể chia kết cấu nhịp thμnh 4 phần cơ bản: C D B A B D B A B D C 800 800 425 425 425 300 425 300 300 T3 T4 T5 T6 + Phần A: Phần đúc trên đỉnh trụ. + Phần B: Phần đúc đối xứng qua trụ bằng xe đúc. + Phần C: Phần đúc trên đμ giáo. + Phần D: Khối hợp long.
  16. Thanh ngang Thanh chéo Bulông PC32 Liên kết chốt Trụ Hình 16: Mở rộng đỉnh trụ
  17. Hình 17: Thi công đốt Ko
  18. I - I Khối kê Gối chính I I Khối kê 1145 1400 1900 1900 1400 1145 Hình 18: Liên kết dầm với trụ bằng các thanh thép c−ờngđộcao Hình 19: Dùng 1 hoặc 2 trụ tạm
  19. Hình 20: Dùng trụ bằng 2 t−ờng mỏng
  20. Hình 21: Khối kê tạm trên đỉnh trụ vμ sau khi tháo bỏ
  21. Chi tiết B N3 DƯL Φ32 Chi tiết C N2 DƯL Φ32 Chi tiết A Luới thép L1 N1 DƯL Φ32 Chi tiết A Luới thép L2 Tim gối cầu
  22. ống gen N10 Φ84/89 Luới thép L1 ống gen N10 Φ69/72 Hình 22: Chi tiết neo thép vμođỉnhtrụ
  23. Hình 23: Các thanh thép PC c−ờng độ cao
  24. Hình 24: Xe đúc
  25. PULL DOWN LAUNCHING CYLINDERS CYLINDERS MAIN CYLINDERS HYDRAULIC CYLINDERS MAIN RAILS
  26. FRONT & REAR BOOGIES HYDRAULIC CYLINDERS MAIN RAILS
  27. MAIN FRAMEWORK FRONT & REAR BOOGIES HYDRAULIC CYLINDERS MAIN RAILS
  28. INTERNAL FRAMEWORK BOTTOM FRAMEWORK CROSS ARMS FRONT & REAR FRAMEWORK MAIN FRAMEWORK FRONT & REAR BOOGIES HYDRAULIC CYLINDERS MAIN RAILS
  29. INTERNAL FRAMEWORK BOTTOM FRAMEWORK CROSS ARMS FRONT & REAR FRAMEWORK MAIN FRAMEWORK FRONT & REAR INTERNAL BOOGIES FORMWORK HYDRAULIC EXTERNAL CYLINDERS FORMWORK MAIN BOTTOM RAILS FORMWORK
  30. INTERNAL FRAMEWORK BOTTOM FRAMEWORK CROSS ARMS FRONT & REAR FRAMEWORK MAIN FRAMEWORK FRONT & REAR INTERNAL BOOGIES FORMWORK HYDRAULIC EXTERNAL CYLINDERS FORMWORK MAIN BOTTOM END WORKING RAILS FORMWORK FORMWORK PLATFORMS Hình 25: Lắp dựng xe đúc
  31. -Các đốt tiếp theo đ−ợc thi công đối xứng qua trụ từ đốt K1 cho đến đốt cuối cùng của mút thừa theo chu trình lặp đi lặp lại nh− sau: +Lắp đặt (hoặc di chuyển) vμ điều chỉnh xe đúc. +Lắp đặt cốt thép th−ờng vμ ống ghen của cáp DƯL. +Đổ vμ bảo d−ỡng bêtông. +Luồn vμ căng kéo cáp ứng suất tr−ớc. -Chiều dμi khối đúc có thể từ 3-6m. Nó phụ thuộc năng lực của xe đúc, chiều dμi ngắn khi gần trụ cầu vμ chiều dμi lớn hơn khi gần khoảng giữa nhịp. -Khi thi công xong 1 cặp đốt nμo thì căng cáp DƯL từ đầu mút nμy sang đầu mút kia. Khi thi công phải theo dõi chặt chẽ độ võng, số l−ợng bó cáp tại mỗi đốt ít nhất mỗi s−ờn có 1 bó đ−ợc căng vμ neo vμo cuối đốt. Sau khi căng xong phải tiến hμnh bơm vữa ngay.
  32. Hình 26: Thi công trên giμngiáocốđịnh
  33. Hình 27: Thi công trên giμngiáotreo
  34. Hình 28: Thi công khối hợp long
  35. d1 a l l a l l a l l a d2 l1 l2 l3 l4 Hình 29: Bố trí sơ đồ theo công nghệ đúc hẫng
  36. n ⎛ X ⎞ hX= H p −() H p − ⎜ c h ⎟ ⎝ L ⎠ Hình 30: Các dạng biên d−ới của dầm
  37. ⎧ 1 LLLL=0 . 75 =() + ⎪ 2 1 2 1 3 ⎪ LLL⎨3=2 2 − 1 0⎪L .=() 62 − 0 .L 65 ⎪ 4 3 ⎩ Hình 31: Xác ịnhđ chiều dμi nhịp khi chiều cao nhịp biên không hayt đổi
  38. 0L2 .= ( 65− 0)L1 . 7 Hình 32: Xác định chiều dμi nhịp khi chiều cao các nhịp thay đổi
  39. a) 1300 b) 1510 e) 2160 40 1080 1080 250 220 50 550 564 400 325 500 450 450 180 150 150 c) 1700 540 32 45 495 1170 495 285 45 560 f) 1800 300 580 450 400 d) 850 850 360 50 650 800 1300 100 20 125 375 425 75 350 Hình 33: Các dạng tiết diện ngang
  40. Hình 34: Tăng c−ờng chịu lực của bản mặt cầu Hình35: Xácđịnhkíchth−ớc tiết diện ngang
  41. t3p− t 3 c t3= t 3p − Lx Lh Hình 36: Thay đổi bề dndμ ê i yb−ới
  42. PTS Hình 37: Ví dụ xác định kích th−ớc dầm
  43. Hình 38
  44. Hình 39: Cáp hẫng Hình 40: Cáp nhịp Hình 41: Cáp liên tục
  45. Hình 42: Vấu neo cáp nhịp
  46. Hình 43: Cáp liên tục
  47. Hình 44: Cáp hẫng chịu mômen âm
  48. Hình 45: Cáp nhịp chịu môn d−ơng
  49. Hình 46: Sơ đồ kết cấu dầm 5 nhịp tính theo công nghệ đúc hẫng cân bằng
  50. xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ Giai đoạn 1: Đúc đối xứng qua trụ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xđ xxđđ xđ xxđđ xđ xxđđ xđ Giai đoạn 2: Tháo dỡ xe đúc
  51. 1 _ _1 _1 _1 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL Giai đoạn 3: Hợp long nhịp biên Giai đoạn 4: Căng cáp mômen d−ơng nhịp biên
  52. _1 2 vk HL _1 2 vk HL q q DC DC Giai đoạn 5: Hạ giμn giáo nhịp biên O O 1 _1 1 _1 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL Giai đoạn 6: Tháo ngμmởtrụvμ tháo ván khuôn hợp long nhịp biên
  53. _1 _1 _1 _1 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL Giai đoạn 7: Hợp long nhịp 2 vμ 4 Giai đoạn 8: Căng cáp mômen d−ơng nhịp 2 vμ 4
  54. O O _1 _1 _1 _1 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL 2 vk HL Giai đoạn 9: Tháo ngμmởtrụvμ ván khuôn hợp long nhịp 2 vμ 4 Giai đoạn 10: Hợp long nhịp giữa
  55. Giai đoạn 11: Căng cáp mômen d−ơng nhịp giữa _1 _1 2 vk HL 2 vk HL Giai đoạn 12: Tháo ván khuôn hợp long nhịp giữa
  56. q DW Giai đoạn 13: Thi công các lớp mặt cầu
  57. M g1≥ . 20 M l Hình 47: Sơ đồ tính toán ổn đinh cánh hẫng mút thừa
  58. M g1≥ . 50 M l Hình 48: Sơ đồ tính ổn định cánh hẫng theo AASHTO
  59. Hình 49
  60. Hình 50
  61. Hình 51
  62. ThankThank youyou forfor YourYour Attention!Attention!